Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 04 tháng 3 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH CÀ MAU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau. Trong đó có 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Đấu thầu, dự án đã được công bố tại Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 07/8/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Dương Tiến Dũng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, DỰ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 309/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

1. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế

STT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế (2)

01

T-CMU-210692-TT

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 có hiệu lực ngày 01/7/2014. Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

Tổng số: 01 TTHC.

2. Thủ tục hành chính bãi bỏ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

01

T-CMU-210689-TT

Thẩm định, phê duyệt dự án

Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Công văn số 7143/UBND-XD ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh về việc phân cấp thẩm định dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Cà Mau theo Luật Xây dựng số 50/2014/QH13

Tổng số: 01 TTHC.

II. NỘI DUNG CỤ THỂ

1. Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

1.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:

Bước 1: Người đại diện cho tổ chức liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau (số 93, đường Lý Thường Kiệt, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày lễ), cụ thể như sau:

- Buổi sáng: Từ 7 giờ 00 đến 11 giờ 00 phút.

- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 đến 17 giờ 00 phút.

Bước 2: Người đại diện cho tổ chức trực tiếp nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau theo thời gian nêu trên, công chức thụ lý thẩm tra tính pháp lý của hồ sơ:

- Nếu không đủ điều kiện thì đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ đúng theo quy định.

- Nếu đủ điều kiện thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.

Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Kế hoạch và Đầu tư trả kết quả cho tổ chức theo phiếu hẹn. Trường hợp Tổ chức ủy quyền cho người khác đi nhận kết quả thì phải xuất trình giấy giới thiệu của Tổ chức đó.

1.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước.

1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:

1.3.1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:

- Văn bản trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định tại khoản 2, Điều 36 Luật Đấu thầu (bản chính).

- Tài liệu kèm theo văn bản trình duyệt: Chủ đầu tư gửi kèm theo bản sao photo các tài liệu làm căn cứ lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu theo quy định như sau:

* Quyết định phê duyệt Dự án đầu tư.

* Quyết định phân bổ vốn (nếu có).

* Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận quốc tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA (nếu có).

* Bảng tổng hợp chi phí tổng mức đầu tư.

* Quyết định phê duyệt Thiết kế - Dự toán (nếu có).

1.3.2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.

1.4. Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư thẩm định 20 ngày; Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt trong thời hạn 05 ngày.

1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Cà Mau.

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Không.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau.

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Văn phòng UBND tỉnh.

1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định.

1.8. Phí, lệ phí: Không.

1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không.

1.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.

1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2014.

- Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

 

* Phần in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung của thủ tục hành chính.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, dự án thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cà Mau

  • Số hiệu: 04/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/03/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
  • Người ký: Dương Tiến Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản