UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 04 tháng 01 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIẢM, MIỄN THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2010
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 74-CP ngày 25 tháng 10 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp và xét giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 79/2000/TT-BTC ngày 28 tháng 7 năm 2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, vùng khó khăn;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 20/CT-THNVDT ngày 31 tháng 12 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Miễn thuế, giảm thuế thuộc diện chính sách xã hội theo Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 cho 9 huyện, thành phố thuộc tỉnh Bến Tre với số thuế là: 5.462.643kg (năm triệu, bốn trăm sáu mươi hai ngàn, sáu trăm bốn mươi ba ký).
Trong đó:
- Miễn thuế : 4.134.313kg
- Giảm thuế : 1.328.330kg
Điều 2. Giao cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh căn cứ vào mức giảm, miễn ghi ở
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MIỄN, GIẢM THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC DIỆN CHÍNH SÁCH XÃ HỘI NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
TT | Đơn vị | Miễn thuế | |||||||
Đối tượng miễn thuế | Diện tích (m2) | Giảm thu (kg) | Thuế Đ.N miễn (kg) | ||||||
Liệt sỹ | T.Binh | B.Binh | Nghèo | T.cộng | |||||
a | b | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | TP. Bến Tre | 90 | 138 | 33 | 129 | 390 | 1.114.810 | 31.348 | 31.348 |
2 | Châu Thành | 266 | 460 | 162 | 1.629 | 2.517 | 7.516.342 | 298.541 | 298.541 |
3 | Chợ Lách | 725 | 288 | 78 | 3.031 | 4.122 | 7.956.784 | 314.805 | 314.805 |
4 | Mỏ Cày Bắc | 319 | 170 | 93 | 1.901 | 2.483 | 7.056.500 | 281.931 | 281.931 |
5 | Mỏ Cày Nam | 290 | 414 | 221 | 2.414 | 3.339 | 9.054.430 | 361.227 | 361.227 |
6 | Giồng Trôm | 99 | 472 | 131 | 2.334 | 3.036 | 11.304.768 | 637.539 | 637.539 |
7 | Bình Đại | 544 | 222 | 30 | 1.238 | 2.034 | 10.087.605 | 218.394 | 218.394 |
8 | Ba Tri | 2.503 | 554 | 124 | 3.157 | 6.338 | 35.122.220 | 953.699 | 953.699 |
9 | Thạnh Phú | 1.602 | 722 | 60 | 3.009 | 5.393 | 40.114.321 | 1.036.829 | 1.036.829 |
Tổng cộng | 6.438 | 3.440 | 932 | 18.842 | 29.652 | 129.327.780 | 4.134.313 | 4.134.313 |
TT | Đơn vị | Giảm thuế | Tổng số Đ.N giảm, miễn (kg) | |||||||
Đối tượng giảm thuế | Diện tích (m2) | Giảm thu (kg) | Thuế Đ.N giảm (kg) | |||||||
Liệt sỹ | T.Binh | B.Binh | Khác | T.cộng | ||||||
a | b | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | TP. Bến Tre | 352 | 159 | 2 |
| 513 | 1.880.817 | 80.063 | 38.449 | 69.797 |
2 | Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 298.541 |
3 | Chợ Lách |
|
|
|
|
|
|
|
| 314.805 |
4 | Mỏ Cày Bắc | 2.047 | 717 | 58 | 968 | 3.790 | 20.150.904 | 783.212 | 388.515 | 670.446 |
5 | Mỏ Cày Nam | 3.804 | 941 | 137 | 870 | 5.752 | 30.798.747 | 1.194.719 | 591.414 | 952.641 |
6 | Giồng Trôm | 955 | 361 | 47 | 183 | 1.546 | 9.723.200 | 471.116 | 200.322 | 837.861 |
7 | Bình Đại | 497 | 142 |
| 6 | 645 | 4.148.343 | 99.787 | 42.454 | 260.848 |
8 | Ba Tri | 324 | 331 | 21 | 50 | 726 | 4.832.742 | 118.526 | 67.176 | 1.020.875 |
9 | Thạnh Phú |
|
|
|
| 0 |
|
|
| 1.036.829 |
Tổng cộng | 7.979 | 2.651 | 265 | 2.077 | 12.972 | 71.534.753 | 2.747.423 | 1.328.330 | 5.462.643 |
- 1Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 theo Thông tư 112/2003/TT-BTC do tỉnh Bến Tre ban hành
- 2Quyết định 52/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 315/QĐ-UB về "Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ có mức sống đói, nghèo thuộc các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa" do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 3Quyết định 507/QĐ-UB năm 2001 miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 137/QĐ-UB năm 1995 về Giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1994 do tỉnh An Giang ban hành
- 5Quyết định 72/QĐ.UB về giảm miễn thuế nông nghiệp năm 1989 do tỉnh An Giang ban hành
- 6Quyết định 4714/QĐ-UB năm 2000 ban hành tạm thời về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, hộ đói, hộ nghèo, hộ có khó khăn trong sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 7Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Kế hoạch 4752/KH-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp theo Quyết định 1342/QĐ-TTg do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9Nghị quyết 20/2002/NQ-HĐND về miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo theo quy định chuẩn hộ nghèo của tỉnh Bình Dương
- 1Nghị định 74-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật Thuế sử dụng đất nông nghiệp
- 2Thông tư 79/2000/TT-BTC bổ sung việc giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, vung khó khăn do Bộ Tài chính ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2010 theo Thông tư 112/2003/TT-BTC do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 52/2006/QĐ-UBND bãi bỏ hiệu lực thi hành Quyết định 315/QĐ-UB về "Miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp cho các hộ có mức sống đói, nghèo thuộc các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa" do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 6Quyết định 507/QĐ-UB năm 2001 miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các xã vùng cao, vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn và các thôn, bản khu vực III trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 137/QĐ-UB năm 1995 về Giảm miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 1994 do tỉnh An Giang ban hành
- 8Quyết định 72/QĐ.UB về giảm miễn thuế nông nghiệp năm 1989 do tỉnh An Giang ban hành
- 9Quyết định 4714/QĐ-UB năm 2000 ban hành tạm thời về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với vùng lũ lụt, hộ đói, hộ nghèo, hộ có khó khăn trong sản xuất và đời sống trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 10Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2006 về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2003 - 2010 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Kế hoạch 4752/KH-UBND năm 2014 thực hiện Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp máy nông nghiệp theo Quyết định 1342/QĐ-TTg do tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Nghị quyết 20/2002/NQ-HĐND về miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp từ năm 2002 cho hộ nghèo theo quy định chuẩn hộ nghèo của tỉnh Bình Dương
Quyết định 04/QĐ-UBND năm 2010 về giảm, miễn thuế sử dụng đất nông nghiệp thuộc diện chính sách xã hội năm 2010 do tỉnh Bến Tre ban hành
- Số hiệu: 04/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/01/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/01/2010
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định