Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/2017/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 17 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một s điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ th và tư vn xác định giá đất;

Căn cứ Thông tư s 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về thống kê, kim kê đất đai và lập bn đ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư s 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định s 43/2014/NĐ-CP và Nghị định s 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết s 31/2014/NQ-HĐND8 ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về Bảng giá các loại đt trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Nghị quyết s 57/NQ-HĐND8 ngày 17 tháng 12 năm 2015 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương về việc điu chỉnh, b sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Công văn số 215/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đng nhân dân tnh về điều chnh, b sung Bng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Công văn s 49/HĐND-KTNS ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh nội dung Công văn s 215/HĐND-KTNS ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 25 tháng 01 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương, làm căn cứ để:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của h gia đình, cá nhân đi với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyn mục đích s dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đt đi với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2. Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nưc đối với trưng hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tin sử dụng đt, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tin thuê đất một ln cho c thời gian thuê.

7. Xác đnh giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

Điều 2.

1. Khi triển khai áp dụng Bảng giá các loại đất, gặp khó khăn, vướng mắc, Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã thành phố chủ trì phối hợp cùng các cơ quan tài chính, thuê cùng cấp và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn nơi có đất xem xét để giải quyết.

2. Khi xác định nghĩa vụ tài chính trong từng trường hợp cụ thể, gặp vướng mắc v giá đất, S Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cc thuế, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và y ban nhân dân các xã, phưng, thị trấn nơi có đất xác định giá đất cụ thể trình y ban nhân dân tỉnh quyết định.

3. Trong quá trình áp dụng Bảng giá các loại đất, nếu Chính phủ điều chỉnh khung giá đất hoặc giá đất trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc gim từ 20% trở lên so với giá đất ti thiểu trong bảng giá đất trong thời gian từ 180 ngày trở lên giao Sở Tài nguyên và Môi trường lập dự toán và phương án điều chỉnh giá đất, xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

4. Trong quá trình áp dụng Bảng giá các loại đất mà cấp thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đi mục đích sử dụng đất và b sung các đường, phố chưa có tên trong Bảng giá các loại đất nhưng không thuộc trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều này giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ vào giá đất trong Bảng giá các loại đất hiện hành và giá đất chuyển nhượng ph biến trên thị trường xây dựng Bảng giá các loại đất b sung trình y ban nhân dân tỉnh để trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

5. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức điều tra giá đất hàng năm hoặc định kỳ để theo dõi biến động giá đất so với giá đất ti đa hoặc tối thiểu trong Bảng giá các loại đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03 tháng 3 năm 2017 và thay thế Quyết định số 66/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: TC, XP, TNMT, TP;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra Văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT. TU, TT. HĐND tnh, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh, Các Đoàn thể;
-CT, PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban ngành, Cục Thuế;
- UBND các huyện, thị xã, thành ph;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH, Hùng;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
THƯỜNG TRỰC




Mai Hùng Dũng

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Điều 1. Quy định chung

1. Phân loại bảng giá các loại đất

a) Bảng giá nhóm đất nông nghiệp, bao gồm:

- Bảng giá đất trồng lúa.

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm.

- Bảng giá đất rừng sản xuất.

- Bảng giá đất rừng phòng hộ.

- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá đất nông nghiệp khác (bao gồm: đất sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh).

b) Bảng giá nhóm đất phi nông nghiệp, bao gồm:

- Bảng giá đất ở tại nông thôn và đô thị.

- Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan (bao gồm: đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội).

- Bảng giá đất xây dựng công trình sự nghiệp (bao gồm: đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp; đất xây dựng cơ sở văn hóa; đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội; đất xây dựng cơ sở y tế; đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo; đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao; đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ; đất xây dựng cơ sở ngoại giao và đất xây dựng trụ sở công trình sự nghiệp khác).

- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất sử dụng xây dựng các cơ sở kinh doanh, dịch vụ, thương mại và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh, dịch vụ, thương mại (kể cả trụ sở, văn phòng đại diện của các tổ chức kinh tế)).

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (bao gồm: đất khu công nghiệp; đất cụm công nghiệp; đất khu chế xuất; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm).

- Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh (bao gồm: đất giao thông; đất thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa; đất danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng; đất khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác).

- Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có kinh doanh và không kinh doanh.

- Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản.

- Bảng giá đất phi nông nghiệp khác (bao gồm: đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng kho và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở).

c) Bảng giá nhóm đất chưa sử dụng: là đất chưa được đưa vào sử dụng cho các mục đích theo quy định của Luật Đất đai, bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

Nội dung giải thích cách xác định loại đất quy định tại Điểm a, b và c Khoản 1 Điều này được thực hiện theo Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất và Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ.

2. Một số quy định về xác định giá đất cụ thể

a) Đường hoặc lối đi công cộng (kể cả lối đi tự mở) do Nhà nước, tổ chức hoặc nhân dân đầu tư (gọi chung là đường).

b) Trường hợp đường có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường.

Thửa đất cách HLATĐB được dùng cho các trường hợp thửa đất cách HLATĐB hoặc mép đường.

c) Cự ly cách HLATĐB được xác định theo đường đi bộ đến thửa đất.

d) Trường hợp thửa đất nằm trên nhiều vị trí đất thì phân ra từng vị trí đất để áp giá.

đ) Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (ví dụ như hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L): giá đất vị trí 1 chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí 1 và vị trí 2. Phần diện tích còn lại thuộc phạm vi vị trí 1 được áp theo giá đất trung bình cộng của vị trí 1 và vị trí 2.

e) Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì nhân với hệ số 0,8.

g) Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là đất là 70 năm. Trường hợp thời gian sử dụng đất dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo công thức:

Giá đất theo thời hạn sử dụng đất

=

Giá đất trong bảng giá đất

x

Số năm sử dụng đất

70

Giá đất tính theo công thức trên không áp dụng đối với các trường hợp: xác định đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm; xác định giá trị quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất hoặc nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. Các trường hợp này vẫn áp dụng theo giá đất của thời hạn 70 năm.

h) Giá đất ở và đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là lâu dài.

i) Nguyên tắc xác định giá đất cụ thể khi áp giá các thửa đất.

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với đường nào thì thửa đất đó được áp theo giá đất của đường đó. Trường hợp thửa đất tiếp giáp với các đường hoặc lối đi công cộng thông ra nhiều đường có loại đường phố hoặc loại khu vực khác nhau thì thửa đất đó được áp giá căn cứ theo bề rộng của mặt đường hoặc lối đi công cộng và loại đường phố hoặc loại khu vực của tuyến đường gần nhất (đã được phân loại đường hoặc phân loại khu vực và đặt tên trong các phụ lục).

- Thửa đất có cạnh tiếp giáp với nhiều đường thì thửa đất đó được áp theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị đất cao nhất.

- Thửa đất không tiếp giáp với các đường nhưng có lối đi bộ vào thửa đất và thông ra nhiều đường thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự ly đi bộ gần nhất đến thửa đất.

3. Phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí

a) Đối với nhóm đất nông nghiệp.

- Khu vực 1 (KV1): bao gồm

+ Đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý;

+ Đất trên các trục đường giao thông trên địa bàn các phường, thị trấn, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 300 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 200 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 300 mét.

b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại nông thôn

- Khu vực 1 (KV1): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven trục đường giao thông do Trung ương (QL) và tỉnh (ĐT) quản lý, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu công nghiệp, khu sản xuất, khu du lịch, khu dân cư - đô thị mới.

- Khu vực 2 (KV2): là đất trên địa bàn các xã và nằm ven các trục đường hoặc lối đi công cộng

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 150 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 150 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 300 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 150 mét đến 300 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 300 mét.

c) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp tại đô thị

- Loại đường phố: các tuyến đường trên địa bàn các phường, thị trấn được phân loại từ đường phố loại 1 đến đường phố loại 5 tùy từng huyện, thị xã, thành phố và được phân loại cụ thể trong các phụ lục kèm theo.

- Vị trí 1: Thửa đất tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 50 mét.

- Vị trí 2: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 100 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 50 mét đến 100 mét.

- Vị trí 3: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trong phạm vi 200 mét hoặc cách HLATĐB trong phạm vi từ trên 100 mét đến 200 mét.

- Vị trí 4: Thửa đất không tiếp giáp với đường và cách HLATĐB trên 200 mét.

d) Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để phân loại khu vực, loại đường phố và vị trí theo quy định tại Điểm a, b và c Khoản 3 Điều này.

4. Cách thức xác định đơn giá đất

a) Đối với nhóm đất nông nghiệp

- Xác định bằng đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí quy định tại Điều 3 của Quy định này. Trường hợp khi xác định giá đất nông nghiệp thuộc các tuyến đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét (chưa có tên trong các phụ lục) thì tính theo công thức:

Đơn giá đất

=

Đơn giá chuẩn theo khu vực và vị trí

x

0,8

- Khu vực và vị trí được xác định theo Khoản 2, 3 Điều này.

b) Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

- Công thức tính:

+ Đối với đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh:

Đơn giá đất

=

Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí

x

Hệ số (Đ)

x

70%

+ Đối với các loại đất còn lại (trừ đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản vẫn áp dụng theo quy định tại Điểm a Khoản 4 Điều này).

Đơn giá đất

=

Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí

x

Hệ số (Đ)

- Xác định khu vực hoặc loại đường phố, vị trí theo Khoản 2, 3 Điều này.

- Đơn giá chuẩn theo khu vực hoặc loại đường phố, vị trí quy định tại Điều 4 (đối với đất ở tại nông thôn), Điều 5 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 6 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn), Điều 7 (đối với đất ở tại đô thị), Điều 8 (đối với đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Điều 9 (đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị), Khoản 1, 2, 4, 6 và 7 Điều 10 (đối với một số loại đất còn lại thuộc nhóm đất phi nông nghiệp) của Quy định này.

- Hệ số (Đ) được xác định theo từng tuyến đường quy định tại các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định và được sắp xếp theo thứ tự cụ thể như sau:

STT

Huyện, thị xã, thành phố

Trang

Phụ lục I, III, V (đất tại nông thôn - khu vực 1)

Phụ lục II, IV, VI (đất tại nông thôn - khu vực 2)

Phụ lục VII, VIII, IX (đất tại đô thị)

1

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

01 - 11

2

Thị xã Thuận An

01

01 - 02

11 - 25

3

Thị xã Dĩ An

 

 

25 - 36

4

Thị xã Bến Cát

01

02 - 03

36 - 39

5

Thị xã Tân Uyên

01 - 02

03

39 - 41

6

Huyện Bàu Bàng

02

04

 

7

Huyện Bắc Tân Uyên

02 - 03

04 - 05

 

8

Huyện Phú Giáo

03

05 - 06

41 - 44

9

Huyện Dầu Tiếng

04

07 - 08

44 - 46

c) Đối với nhóm đất chưa sử dụng

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và quy định tại Điểm a và b Khoản 4 Điều này để xác định đơn giá đất.

Điều 2. Khu vực đất giáp ranh

1. Khu vực đất giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố

- Khu vực đất giáp ranh được xác định từ đường phân địa giới hành chính vào sâu địa phận của mỗi tỉnh, thành phố 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với phi nông nghiệp. Trường hợp đường phân địa giới hành chính là đường giao thông, sông, suối thì phạm vi khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang bảo vệ đường bộ, hành lang bảo vệ đường thủy.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là sông, hồ, kênh có chiều rộng trên 100 mét thì không xác định khu vực đất giáp ranh.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố được xác định theo nguyên tắc:

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của tỉnh, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai tỉnh, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn tỉnh, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của tỉnh, thành phố có mức giá cao hơn.

2. Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố trong tỉnh

- Khu vực đất giáp ranh giữa các huyện, thị xã, thành phố được xác định từ đường phân địa giới hành chính giữa các huyện, thị xã, thành phố vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất phi nông nghiệp.

- Trường hợp đường phân địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy trở vào sâu địa phận mỗi huyện, thị xã, thành phố là 100 mét đối với đất nông nghiệp, 50 mét đối với đất phi nông nghiệp.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của hai huyện, thị xã, thành phố khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của huyện, thị xã, thành phố có mức giá cao hơn.

3. Khu vực đất giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn trong tỉnh

- Khu vực đất giáp ranh giữa phường hoặc thị trấn với các xã được xác định từ đường phân chia địa giới hành chính giữa phường hoặc thị trấn với các xã vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Trường hợp đường phân chia địa giới hành chính là trục giao thông, sông, suối, kênh, rạch thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ hành lang an toàn đường bộ, hành lang an toàn đường thủy vào sâu địa phận của các xã là 50 mét đối với các loại đất.

- Giá đất tại khu vực giáp ranh được xác định theo nguyên tắc

+ Đất giáp ranh có điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng tương đương nhau, có cùng mục đích sử dụng thì đất nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng theo mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

+ Trường hợp đặc biệt, khi điều kiện kinh tế, xã hội, kết cấu hạ tầng chung của phường, thị trấn, xã khác nhau thì mức giá tại khu vực giáp ranh nằm trên địa bàn phường, thị trấn, xã nào có mức giá thấp hơn sẽ được áp dụng bằng 80% mức giá của phường, thị trấn, xã có mức giá cao hơn.

Điều 3. Bảng giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác

1. Thành phố Thủ Dầu Một

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

340

Vị trí 2

310

Vị trí 3

270

Vị trí 4

210

2. Đt trng cây lâu năm và đt nông nghiệp khác:

Vị trí 1

400

Vị trí 2

380

Vị trí 3

310

Vị trí 4

230

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

140

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

200

2. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đt trng lúa và đt trng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

290

260

Vị trí 2

260

220

Vị trí 3

200

180

Vị trí 4

150

150

2. Đt trng cây lâu năm và đt nông nghiệp khác:

Vị trí 1

350

310

Vị trí 2

310

270

Vị trí 3

220

200

Vị trí 4

160

160

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

130

110

4. Đất nuôi trồng thy sản:

170

150

3. Thị xã Dĩ An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

290

Vị trí 2

260

Vị trí 3

200

Vị trí 4

150

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

350

Vị trí 2

310

Vị trí 3

220

Vị trí 4

160

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

130

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

170

4. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

145

105

Vị trí 2

115

95

Vị trí 3

100

85

Vị trí 4

75

75

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

160

135

Vị trí 2

135

105

Vị trí 3

115

95

Vị trí 4

85

85

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

5. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

135

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

90

75

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

150

125

Vị trí 2

135

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

65

55

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

85

75

6. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

140

100

Vị trí 2

110

90

Vị trí 3

95

80

Vị trí 4

70

70

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

150

130

Vị trí 2

130

100

Vị trí 3

110

90

Vị trí 4

80

80

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

7. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đt trng lúa và đt trng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

130

95

Vị trí 2

105

85

Vị trí 3

85

70

Vị trí 4

65

65

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

140

120

Vị trí 2

130

95

Vị trí 3

105

85

Vị trí 4

75

75

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

60

50

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

80

70

8. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đt trng cây lâu năm và đt nông nghiệp khác:

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

9. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

1. Đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác:

Vị trí 1

70

60

Vị trí 2

60

50

Vị trí 3

50

40

Vị trí 4

35

35

2. Đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác:

Vị trí 1

80

70

Vị trí 2

70

60

Vị trí 3

60

50

Vị trí 4

45

45

3. Đất rừng sản xuất và đất rừng phòng hộ:

45

30

4. Đất nuôi trồng thủy sản:

50

45

Điều 4. Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết phụ lục I, II kèm theo)

1. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

2.220

1.580

Vị trí 2

1.580

1.300

Vị trí 3

950

850

Vị trí 4

650

650

2. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
 (ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.440

1.130

Vị trí 2

1.060

730

Vị trí 3

660

500

Vị trí 4

400

400

3. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.380

1.030

Vị trí 2

1.030

660

Vị trí 3

660

500

Vị trí 4

400

400

4. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.200

940

Vị trí 2

880

610

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

5. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

860

Vị trí 2

860

550

Vị trí 3

550

420

Vị trí 4

330

330

6. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2)

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

7. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

660

450

Vị trí 2

360

300

Vị trí 3

260

200

Vị trí 4

150

150

Điều 5. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chi tiết phụ lục III, IV kèm theo)

1. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.780

1.260

Vị trí 2

1.260

1.040

Vị trí 3

760

680

Vị trí 4

520

520

2. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.150

900

Vị trí 2

850

580

Vị trí 3

530

400

Vị trí 4

320

320

3. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.100

820

Vị trí 2

820

530

Vị trí 3

530

400

Vị trí 4

320

320

4. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

960

750

Vị trí 2

700

490

Vị trí 3

440

340

Vị trí 4

260

260

5. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

920

690

Vị trí 2

690

440

Vị trí 3

440

340

Vị trí 4

260

260

6. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

530

360

Vị trí 2

290

240

Vị trí 3

210

160

Vị trí 4

120

120

7. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

530

360

Vị trí 2

290

240

Vị trí 3

210

160

Vị trí 4

120

120

Điều 6. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chi tiết phụ lục V, VI kèm theo)

1. Thị xã Thuận An

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.550

1.110

Vị trí 2

1.110

910

Vị trí 3

670

600

Vị trí 4

460

460

2. Thị xã Bến Cát

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

1.010

790

Vị trí 2

740

510

Vị trí 3

460

350

Vị trí 4

280

280

3. Thị xã Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

970

720

Vị trí 2

720

460

Vị trí 3

460

350

Vị trí 4

280

280

4. Huyện Bàu Bàng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

840

660

Vị trí 2

620

430

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

5. Huyện Bắc Tân Uyên

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
 (ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

810

600

Vị trí 2

600

390

Vị trí 3

390

290

Vị trí 4

230

230

6. Huyện Phú Giáo

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
 (ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

Vị trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

110

110

7. Huyện Dầu Tiếng

Vị trí

Đơn giá chuẩn theo khu vực
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

460

320

V trí 2

250

210

Vị trí 3

180

140

Vị trí 4

110

110

Điều 7. Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết phụ lục VII kèm theo)

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

Loại 1

24.570

7.700

5.640

3.060

Loại 2

16.380

5.940

3.720

2.210

Loại 3

10.400

4.510

2.160

1.630

Loại 4

6.930

2.750

1.550

1.300

Loại 5

3.470

1.850

1.450

1.250

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đm2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

10.560

4.140

2.160

1.440

Loại 2

7.920

3.450

1.600

1.200

Loại 3

5.280

2.070

1.450

1.000

Loại 4

2.640

1.840

1.350

900

Loại 5

1.900

1.550

1.200

870

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

10.560

4.140

2.160

1.440

Loại 2

7.920

3.450

1.600

1.200

Loại 3

5.280

2.070

1.450

1.000

Loại 4

2.640

1.840

1.350

900

Loại 5

1.900

1.550

1.200

870

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.400

3.630

1.620

1.100

Loại 2

6.300

2.530

1.200

1.000

Loại 3

3.890

1.820

1.050

920

Loại 4

2.310

1.150

980

860

Loại 5

1.370

1.010

900

780

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

7.880

3.520

1.380

1.050

Loại 2

5.460

2.200

1.150

950

Loại 3

3.360

1.600

1.000

880

Loại 4

2.100

1.100

940

820

Loại 5

1.270

980

870

750

6. Th trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

340

Loại 4

1.000

400

340

280

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

4.500

1.500

700

500

Loại 2

2.500

1.000

500

400

Loại 3

1.500

700

400

340

Loại 4

1.000

400

340

280

Điều 8. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (chi tiết phụ lục VIII kèm theo)

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

Loại 1

19.660

6.160

4.510

2.450

Loại 2

13.100

4.750

2.980

1.770

Loại 3

8.320

3.610

1.730

1.300

Loại 4

5.540

2.200

1.320

1.040

Loại 5

2.780

1.480

1.250

1.000

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.450

3.310

1.730

1.150

Loại 2

6.340

2.760

1.280

960

Loại 3

4.220

1.660

1.160

800

Loại 4

2.110

1.470

1.080

720

Loại 5

1.520

1.240

960

700

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

8.450

3.310

1.730

1.150

Loại 2

6.340

2.760

1.280

960

Loại 3

4.220

1.660

1.160

800

Loại 4

2.110

1.470

1.080

720

Loại 5

1.520

1.240

960

700

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.720

2.900

1.300

880

Loại 2

5.040

2.020

960

800

Loại 3

3.110

1.460

840

740

Loại 4

1.850

920

780

690

Loại 5

1.100

810

720

620

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.300

2.820

1.100

840

Loại 2

4.370

1.760

920

760

Loại 3

2.690

1.280

800

700

Loại 4

1.680

880

750

660

Loại 5

1.020

780

700

600

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

3.600

1.200

560

400

Loại 2

2.000

800

400

320

Loại 3

1.200

560

320

270

Loại 4

800

320

270

220

7. Thị trn Du Tiếng, huyện Du Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

3.600

1.200

560

400

Loại 2

2.000

800

400

320

Loại 3

1.200

560

320

270

Loại 4

800

320

270

220

Điều 9. Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (chi tiết phụ lục IX kèm theo)

1. Thành phố Thủ Dầu Một (các phường: Chánh Mỹ, Chánh Nghĩa, Định Hòa, Hiệp An, Hiệp Thành, Hòa Phú, Phú Cường, Phú Hòa, Phú Mỹ, Phú Lợi, Phú Tân, Phú Thọ, Tân An, Tương Bình Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

II

Loại 1

15.970

5.010

3.670

1.990

Loại 2

10.650

3.860

2.420

1.440

Loại 3

6.760

2.930

1.400

1.060

Loại 4

4.500

1.790

1.150

850

Loại 5

2.260

1.200

1.010

810

2. Thị xã Thuận An (các phường: An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn, Bình Hòa, Bình Nhâm, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.860

2.690

1.400

940

Loại 2

5.150

2.240

1.040

780

Loại 3

3.430

1.350

940

650

Loại 4

1.720

1.200

880

590

Loại 5

1.240

1.050

800

570

3. Thị xã Dĩ An (các phường: An Bình, Bình An, Bình Thắng, Dĩ An, Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

6.860

2.690

1.400

940

Loại 2

5.150

2.240

1.040

780

Loại 3

3.430

1.350

940

650

Loại 4

1.720

1.200

880

590

Loại 5

1.240

1.050

800

570

4. Thị xã Bến Cát (các phường: Hòa Lợi, Chánh Phú Hòa, Mỹ Phước, Tân Định, Thới Hòa)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.460

2.360

1.050

720

Loại 2

4.100

1.640

780

650

Loại 3

2.530

1.180

680

600

Loại 4

1.500

750

640

560

Loại 5

890

660

590

510

5. Thị xã Tân Uyên (các phường: Khánh Bình, Tân Hiệp, Tân Phước Khánh, Thạnh Phước, Thái Hòa, Uyên Hưng)

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

IV

Loại 1

5.120

2.290

900

680

Loại 2

3.550

1.430

750

620

Loại 3

2.180

1.040

650

570

Loại 4

1.370

720

610

530

Loại 5

830

640

570

490

6. Thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

220

Loại 4

650

260

220

180

7. Thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng

Loại đô thị

Loại đường phố

Mức giá chuẩn theo vị trí
(ĐVT: 1.000 đ/m2).

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

V

Loại 1

2.930

980

460

330

Loại 2

1.630

650

330

260

Loại 3

980

460

260

220

Loại 4

650

260

220

180

Điều 10. Bảng giá một số loại đất khác

1. Bảng giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình s nghip áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

2. Bảng giá đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

3. Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng không có mục đích kinh doanh áp dụng bằng giá đất trồng cây lâu năm cùng vị trí, khu vực.

4. Bảng giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng có mục đích kinh doanh áp dụng bằng 70% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

5. Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản áp dụng bng giá đất nuôi trồng thủy sản cùng vị trí, khu vực.

6. Bảng giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

7. Bảng giá đất phi nông nghiệp khác áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

8. Bảng giá đất chưa sử dụng áp dụng bằng giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất cùng vị trí, loại đường (hoặc khu vực).

 

PHỤ LỤC I

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

0,9

1.998,0

1.422,0

855,0

585,0

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.665,0

1.185,0

712,5

487,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

1.443,0

1.027,0

617,5

422,5

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

1.554,0

1.106,0

665,0

455,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

1.332,0

948,0

570,0

390,0

II.

TH XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200m

1

1.440,0

1.060,0

660,0

400,0

Ngã 4 An Điền + 200m

Ngã 3 Rạch Bắp

0,9

1.296,0

954,0

594,0

360,0

2

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0,7

1.008,0

742,0

462,0

280,0

3

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

1

1.440,0

1.060,0

660,0

400,0

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Cách ngã 4 An Điền 100m

0,8

1.152,0

848,0

528,0

320,0

Cách ngã 4 An Điền 100m

Ngã 4 An Điền + 100m

0,9

1.296,0

954,0

594,0

360,0

Ngã 4 An Điền + 100m

Ranh xã An Lập

0,7

1.008,0

742,0

462,0

280,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

936,0

689,0

429,0

260,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

792,0

583,0

363,0

220,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

864,0

636,0

396,0

240,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

720,0

530,0

330,0

200,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-742

Ranh Phú Tân - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

Cầu Trại Cưa

Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình

0,9

1.242,0

927,0

594,0

360,0

2

ĐT-746

Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp)

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp)

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

1.104,0

824,0

528,0

320,0

3

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

4

ĐT-747B

Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

1.380,0

1.030,0

660,0

400,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

897,0

669,5

429,0

260,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

759,0

566,5

363,0

220,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

828,0

618,0

396,0

240,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

690,0

515,0

330,0

200,0

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

1

1.200,0

880,0

550,0

330,0

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

0,6

720,0

528,0

330,0

198,0

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Bố Lá

Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

0,75

900,0

660,0

412,5

247,5

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

5

ĐT-749C (ĐH-611)

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

6

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0,7

840,0

616,0

385,0

231,0

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

Ranh tỉnh Bình Phước

0,5

600,0

440,0

275,0

165,0

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

780,0

572,0

357,5

214,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

660,0

484,0

302,5

181,5

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

720,0

528,0

330,0

198,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

600,0

440,0

275,0

165,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh thị xã Bến Cát

Ranh Tân Bình -Phước Hòa

0,9

1.035,0

774,0

495,0

297,0

ĐT-742

Cầu Trại Cưa

ĐT-747

0,9

1.035,0

774,0

495,0

297,0

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0,8

920,0

688,0

440,0

264,0

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0,7

805,0

602,0

385,0

231,0

Ngã 3 Cây Cầy

Nhà ông Chúc

0,6

690,0

516,0

330,0

198,0

Ranh Tân Định - Tân Thành

Ranh Tân Lập - Hội Nghĩa

0,8

920,0

688,0

440,0

264,0

4

ĐT-747

Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

1.035,0

774,0

495,0

297,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

747,5

559,0

357,5

214,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

632,5

473,0

302,5

181,5

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

690,0

516,0

330,0

198,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

575,0

430,0

275,0

165,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 1

 ĐT-741

Ranh Tân Uyên -Phú Giáo

ĐH-515

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

ĐH-515

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

660,0

360,0

260,0

150,0

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

ĐH-513

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

ĐH-513

Cầu Vàm Vá

1

660,0

360,0

260,0

150,0

Ranh An Bình -Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1

660,0

360,0

260,0

150,0

UBND xã An Bình

Ranh Bình Phước

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

2

ĐT-741B

ĐT-741

Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng

1

660,0

360,0

260,0

150,0

 3 

 ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Cầu số 4 Tân Long

Ranh Trừ Văn Thố

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

495,0

270,0

195,0

112,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

429,0

234,0

169,0

97,5

5

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

660,0

360,0

260,0

150,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Các đoạn đường còn lại

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

3

 ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân)

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

ĐH-721

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

ĐH-721

Cầu Thị Tính

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

 4

 ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

 5 

 ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Long Tân

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

594,0

324,0

234,0

135,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

6

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

Cầu Bến Súc

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

ĐT-750 

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

528,0

288,0

208,0

120,0

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường II

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

8

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

9

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

495,0

270,0

195,0

112,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

429,0

234,0

169,0

97,5

10

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

462,0

252,0

182,0

105,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

396,0

216,0

156,0

90,0

 

PHỤ LỤC II

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

0,8

1.264,0

1.040,0

680,0

520,0

2

An Sơn 02

Hồ Văn Mên

Cầu Đình Bà Lụa

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

3

An Sơn 03

An Sơn 01

Rạch Út Kỷ

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

4

An Sơn 04

An Sơn 01

Đê bao

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

5

An Sơn 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

6

An Sơn 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

7

An Sơn 07

An Sơn 01

Đê bao

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

8

An Sơn 08

An Sơn 01

Cầu Út Khâu

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

9

An Sơn 09

An Sơn 01

An Sơn 04

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận)

An Sơn 02

Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích)

An Sơn 02

Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

12

An Sơn 15

Hồ Văn Mên

Đất Bảy Tự

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

13

An Sơn 16

Hồ Văn Mên

An Sơn 08

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

14

Aln Sơn 17

Hồ Văn Mên

Đất ông Thanh

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

15

An Sơn 18

An Sơn 02

An Sơn 01

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

16

An Sơn 19

An Sơn 02

An Sơn 01

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

17

An Sơn 20

Hồ Văn Mên

An Sơn 02

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

18

An Sơn 25

Hồ Văn Mên

An Sơn 54

0,65

1.027,0

845,0

552,5

422,5

19

An Sơn 26

An Sơn 02

Rạch Cầu Gừa

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

20

An Sơn 27

An Sơn 45

An Sơn 02

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

21

An Sơn 30

An Sơn 01

Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

22

An Sơn 31

An Sơn 01

Đê bao

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

23

An Sơn 36

An Sơn 20

An Sơn 23

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

24

An Sơn 37

An Sơn 01

An Sơn 30

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

25

An Sơn 38

An Sơn 02

Cầu Ba Sắt

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

26

An Sơn 39

An Sơn 01

Đê bao Bà Lụa

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

27

An Sơn 41

An Sơn 02

Cầu Quảng Cứ

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

28

An Sơn 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

29

An Sơn 43

An Sơn 45

Cầu ông Thịnh

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

30

An Sơn 44

An Sơn 02

Nhà bà Ngọc

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

31

An Sơn 45

An Sơn 02 (ngã 3 làng)

An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0,75

1.185,0

975,0

637,5

487,5

32

An Sơn 48

An Sơn 25

Chùa Thầy Khỏe

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

33

An Sơn 49

An Sơn 01

An Sơn 05

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

34

An Sơn 50

An Sơn 01

Cầu cây Lăng

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

35

Đê bao

Ranh Bình Nhâm -An Sơn

Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

948,0

780,0

510,0

390,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

869,0

715,0

467,5

357,5

 38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

869,0

715,0

467,5

357,5

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

790,0

650,0

425,0

325,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744)

Ngã 3 Ông Thiệu

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

 2

ĐH-609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

0,8

904,0

584,0

400,0

320,0

Bến Chợ

Bến đò An Tây

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

3

Đường Làng tre

ĐT-744

ĐT-748

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

4

Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương

Nhà bà Út Hột -

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH-608

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

9

ĐX-609.002

ĐT-744

ĐH 609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

10

ĐX-609.004

Bà Tám Quan

Tư Phi

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

11

ĐX-609.005

Ông tư Luồng

Ông ba Khoang

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

12

ĐX-609.009

Ông Huy

ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

13

ĐX-609.010

Ông Bảy

ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

14

ĐX-609.016

Bà Ngận

Ông Hoàng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

15

ĐX-609.018

Bà tám Xiêm

Bà sáu Đây

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

16

ĐX-609.019

ĐT-744

ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

17

ĐX-609.023

Ông Tư Kiến

Ông Mười Thêm

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

18

ĐX-609.028

Bà Hai mập

Ông Tư Đảnh

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

19

ĐX-609.031

Ông Hùng

Ông Đồng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

20

ĐX-609.034

ĐT-744

ĐT-748

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

21

ĐX-609.035

ĐT-744

Ông Đồng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

22

ĐX-609.036

Bà Oanh

Bà Thúy Mười

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

23

ĐX-609.044

ĐT-748

Bà Nhớ

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

24

ĐX-609.045

Trại Cưa

Bà Tư Tác

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

25

ĐX-609.046

ĐT-748

Ông chín Ri

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

26

ĐX-609.051

Bà ba Châu

Ống Rồi

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

27

ĐX-609.054

ĐT-744

Ông tư Nho

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

28

 ĐX-609.057

Cô Hường

Cô Yến bác sỹ

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

29

ĐX-609.071

Ông tư Tọ

Ông tám Uộng

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

30

ĐX-609.423 (Trường tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

31

ĐX-6T0.424 (Út Lăng)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

32

ĐX-610.456

ĐT-744

KCN Mai Trung

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

33

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

791,0

511,0

350,0

280,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

678,0

438,0

300,0

240,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

621,5

401,5

275,0

220,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

621,5

401,5

275,0

220,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

565,0

365,0

250,0

200,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

2

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

3

ĐH-407

Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp

ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

927,0

594,0

450,0

360,0

4

ĐH-408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

1.030,0

660,0

500,0

400,0

5

ĐH-409

Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân)

ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

0,8

824,0

528,0

400,0

320,0

6

ĐH-410

Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

721,0

462,0

350,0

280,0

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

824,0

528,0

400,0

320,0

7

ĐH-419

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

8

ĐH-424

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

824,0

528,0

400,0

320,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

618,0

396,0

300,0

240,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

566,5

363,0

275,0

220,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

566,5

363,0

275,0

220,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

515,0

330,0

250,0

200,0

IV

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-607 (đường Bến Chà Vi)

Ranh phường Mỹ Phước

ĐH-620

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

2

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi)

ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

4

ĐH-613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

5

ĐH-614

ĐT-750

Ranh xã Long Tân

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

ĐH-613

ĐT-741B

0,6

564,0

366,0

252,0

198,0

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

10

Đường ấp Cầu Đôi

Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên)

ĐH-611

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

11

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

ĐH-615 (xã Long Nguyên)

Ranh xã An Lập

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

12

Đường liên xã Long Nguyên

Vườn thuốc nam Chùa Long Châu

Nhà ông Nguyễn Trung

0,7

658,0

427,0

294,0

231,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

564,0

366,0

252,0

198,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

517,0

335,5

231,0

181,5

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

517,0

335,5

231,0

181,5

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

470,0

305,0

210,0

165,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

0,8

688,0

440,0

336,0

264,0

2

ĐH-411

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ

ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

0,85

731,0

467,5

357,0

280,5

3

ĐH-413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

4

ĐH-414

ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D)

ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

5

ĐH-415

ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc)

ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

6

ĐH-416

Ngã 3 Tân Định

Trường Giải quyết việc làm Số 4

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

7

ĐH-424

ĐT-741 (ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m)

Giáp KCN VSIP II

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập)

Cầu Tam Lập

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

9

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

10

ĐH-437

ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc)

ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

0,7

602,0

385,0

294,0

231,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

516,0

330,0

252,0

198,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

473,0

302,5

231,0

181,5

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

473,0

302,5

231,0

181,5

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

430,0

275,0

210,0

165,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741 cũ

40.700m

41.260m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

41.260m

41.658m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

43.000m

43.381m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

45.510m

46.576m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

48.338m

48.593m

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

2

ĐH-501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Cầu Gia Biện

ĐB-503

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

3

ĐH-502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

ĐT-741

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

4

ĐH-502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

5

ĐH-503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

6

ĐH-504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kính Nhượng - An Linh

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

7

ĐH-505

Cầu Lễ Trang

Đường Kính Nhượng - An Linh

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

8

ĐH-506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

9

ĐH-507

ĐT-741

ĐH-505

1

450,0

300,0

200,0

150,0

ĐH-505

Cây xăng Hiệp Phú

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

450,0

300,0

200,0

150,0

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

10

ĐH-508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

11

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

12

ĐH-510

ĐH-507 (An Linh)

ĐH-516 (An Long)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

13

ĐH-511

ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

14

ĐH-512

ĐT-741

ĐH-509 (Bố Chồn)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

15

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

 16 

 ĐH-514 

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

450,0

300,0

200,0

150,0

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa)

Doanh trại bộ đội

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

17

ĐH-515

ĐT-741

ĐT-750

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

18

ĐH-516

Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng

Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

19

ĐH-517

Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

20

ĐH-518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

21

ĐH-519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

22

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

450,0

300,0

200,0

150,0

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH-502 (xã An Bình)

Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

 27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

225,0

150,0

100,0

75,0

 VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

1  

ĐH-701 

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Đoạn đường còn lại

 

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0,9

405,0

270,0

180,0

135,0

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

3

ĐH-702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

4

ĐH-703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

5

 ĐH-704 

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

405,0

270,0

180,0

135,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0,9

405,0

270,0

180,0

135,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

6

ĐH-704 (nối dài)

Ngã 4 Làng 10

ĐH-720 (Cà Tong -An Lập)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

7

ĐH-705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

450,0

300,0

200,0

150,0

8

ĐH-707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

 ĐH-708 

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

10

ĐH-710

Ngã 3 đường Kiểm (ĐT-744)

ĐH-702

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

11

ĐH-711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1

450,0

300,0

200,0

150,0

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0,8

360,0

240,0

160,0

120,0

12

ĐH-712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

ĐH-711

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

13

ĐH-713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

14

ĐH-714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

15

ĐH-715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

16

ĐH-716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

17

ĐH-717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

18 

ĐH-718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

19

ĐH-719

ĐT-744 (xã Thanh An)

ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

20

ĐH-720

ĐT-744 (xã Thanh An)

Ranh xã An Lập

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

21

ĐH-721

ĐT-749A

ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

 22

 ĐH-722

ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT-749B (Cầu Bà Và)

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

23

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

ĐT-744

ĐH-704

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

24

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su nông trường An Lập

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

25

Đường An Lập -Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

26

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

27

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

28

Đường Minh Tân - Long Hòa

ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân)

Ranh xã Long Hòa

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

29

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành

Trần Văn Lắc

ĐH-703

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

30

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

31

Đường vào bãi rác

Trần Văn Lắc

ĐH-703

0,7

315,0

210,0

140,0

105,0

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

270,0

180,0

120,0

90,0

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

247,5

165,0

110,0

82,5

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

225,0

150,0

100,0

75,0

 

PHỤ LỤC III

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

0,9

1.602,0

1.134,0

684,0

468,0

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.335,0

945,0

570,0

390,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

1,157,0

819,0

494,0

338,0

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

1.246,0

882,0

532,0

364,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

1,068,0

756,0

456,0

312,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200m

1

1.150,0

850,0

530,0

320,0

Ngã 4 An Điền + 200m

Ngã 3 Rạch Bắp

0,9

1.035,0

765,0

477,0

288,0

2

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0,7

805,0

595,0

371,0

224,0

3

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

1

1.150,0

850,0

530,0

320,0

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Cách ngã 4 An Điền 100m

0,8

920,0

680,0

424,0

256,0

Cách ngã 4 An Điền 100m

Ngã 4 An Điền + 100m

0,9

1.035,0

765,0

477,0

288,0

Ngã 4 An Điền + 100m

Ranh xã An Lập

0,7

805,0

595,0

371,0

224,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

747,5

552,5

344,5

208,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

632,5

467,5

291,5

176,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

690,0

510,0

318,0

192,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

575,0

425,0

265,0

160,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-742

Ranh Phú Tân-Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

Cầu Trại Cưa

Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình

0,9

990,0

738,0

477,0

288,0

ĐT-746

Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp)

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp)

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

880,0

656,0

424,0

256,0

3

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

4

ĐT-747B

Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

1.100,0

820,0

530,0

320,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

715,0

533,0

344,5

208,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

605,0

451,0

291,5

176,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

660,0

492,0

318,0

192,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

550,0

410,0

265,0

160,0

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

1

960,0

700,0

440,0

260,0

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

0,6

576,0

420,0

264,0

156,0

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Bố Lá

Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

0,75

720,0

525,0

330,0

195,0

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

5

ĐT-749C (ĐH-611)

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

6

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0,7

672,0

490,0

308,0

182,0

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

Ranh tỉnh Bình Phước

0,5

480,0

350,0

220,0

130,0

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

624,0

455,0

286,0

169,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

528,0

385,0

242,0

143,0

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

576,0

420,0

264,0

156,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

480,0

350,0

220,0

130,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh thị xã Bến Cát

Ranh Tân Bình -Phước Hòa

0,9

828,0

621,0

396,0

234,0

ĐT-742

Cầu Trại Cưa

ĐT-747

0,9

828,0

621,0

396,0

234,0

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0,8

736,0

552,0

352,0

208,0

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0,7

644,0

483,0

308,0

182,0

Ngã 3 Cây Cầy

Nhà ông Chúc

0,6

552,0

414,0

264,0

156,0

Ranh Tân Định - Tân Thành

Ranh Tân Lập - Hội Nghĩa

0,8

736,0

552,0

352,0

208,0

4

ĐT-747

Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

828,0

621,0

396,0

234,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

598,0

448,5

286,0

169,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

506,0

379,5

242,0

143,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

552,0

414,0

264,0

156,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

460,0

345,0

220,0

130,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 1

 ĐT-741

Ranh Tân Uyên -Phú Giáo

ĐH-515

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

ĐH-515

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

530,0

290,0

210,0

120,0

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

ĐH-513

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

ĐH-513

Cầu Vàm Vá

1

530,0

290,0

210,0

120,0

Ranh An Bình -Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1

530,0

290,0

210,0

120,0

UBND xã An Bình

Ranh Bình Phước

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

2

ĐT-741B

ĐT-741

Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng

1

530,0

290,0

210,0

120,0

 3 

 ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Cầu số 4 Tân Long

Ranh Trừ Văn Thố

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

397,5

217,5

157,5

90,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

344,5

188,5

136,5

78,0

5

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

530,0

290,0

210,0

120,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Các đoạn đường còn lại

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

3

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân)

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

ĐH-721

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

ĐH-721

Cầu Thị Tính

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

 4

 ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Long Tân

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

477,0

261,0

189,0

108,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

6

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

Cầu Bến Súc

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

7

ĐT-750 

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

424,0

232,0

168,0

96,0

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường II

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

8

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

9

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

397,5

217,5

157,5

90,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

344,5

188,5

136,5

78,0

10

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

371,0

203,0

147,0

84,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

318,0

174,0

126,0

72,0

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

0,8

1.008,0

832,0

544,0

416,0

2

An Sơn 02

Hồ Văn Mên

Cầu Đình Bà Lụa

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

3

An Sơn 03

An Sơn 01

Rạch Út Ký

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

4

An Sơn 04

An Sơn 01

Đê bao

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

5

An Sơn 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

6

An Sơn 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

7

An Sơn 07

An Sơn 01

Đê bao

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

8

An Sơn 08

An Sơn 01

Cầu Út Khâu

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

9

An Sơn 09

An Sơn 01

An Sơn 04

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận)

An Sơn 02

Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích)

An Sơn 02

Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

12

An Sơn 15

Hồ Văn Mên

Đất Bảy Tự

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

13

An Sơn 16

Hồ Văn Mên

An Sơn 08

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

14

Aln Sơn 17

Hồ Văn Mên

Đất ông Thanh

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

15

An Sơn 18

An Sơn 02

An Sơn 01

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

16

An Sơn 19

An Sơn 02

An Sơn 01

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

17

An Sơn 20

Hồ Văn Mên

An Sơn 02

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

18

An Sơn 25

Hồ Văn Mên

An Sơn 54

0,65

819,0

676,0

442,0

338,0

19

An Sơn 26

An Sơn 02

Rạch Cầu Gừa

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

20

An Sơn 27

An Sơn 45

An Sơn 02

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

21

An Sơn 30

An Sơn 01

Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

22

An Sơn 31

An Sơn 01

Đê bao

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

23

An Sơn 36

An Sơn 20

An Sơn 23

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

24

An Sơn 37

An Sơn 01

An Sơn 30

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

25

An Sơn 38

An Sơn 02

Cầu Ba Sắt

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

26

An Sơn 39

An Sơn 01

Đê bao Bà Lụa

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

27

An Sơn 41

An Sơn 02

Cầu Quảng Cứ

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

28

An Sơn 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

29

An Sơn 43

An Sơn 45

Cầu ông Thịnh

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

30

An Sơn 44

An Sơn 02

Nhà bà Ngọc

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

31

An Sơn 45

An Sơn 02 (ngã 3 làng)

An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0,75

945,0

780,0

510,0

390,0

32

An Sơn 48

An Sơn 25

Chùa Thầy Khỏe

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

33

An Sơn 49

An Sơn 01

An Sơn 05

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

34

An Sơn 50

An Sơn 01

Cầu cây Lăng

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

35

Đê bao

Ranh Bình Nhâm -An Sơn

Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

756,0

624,0

408,0

312,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

693,0

572,0

374,0

286,0

 38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

693,0

572,0

374,0

286,0

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

630,0

520,0

340,0

260,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744)

Ngã 3 Ông Thiệu

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

 2

ĐH-609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

0,8

720,0

464,0

320,0

256,0

Bến Chợ

Bến đò An Tây

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

3

Đường Làng tre

ĐT-744

ĐT-748

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

4

Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương

Nhà bà Út Hột -

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH-608

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

9

ĐX-609.002

ĐT-744

ĐH 609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

10

ĐX-609.004

Bà Tám Quan

Tư Phi

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

11

ĐX-609.005

Ông tư Luông

Ông ba Khoang

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

12

ĐX-609.009

Ông Huy

ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

13

ĐX-609.010

Ông Bảy

ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

14

ĐX-609.016

Bà Ngận

Ông Hoàng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

15

ĐX-609.018

Bà tám Xiêm

Bà sáu Đây

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

16

ĐX-609.019

ĐT-744

ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

17

ĐX-609.023

Ông Tư Kiến

Ông Mười Thêm

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

18

ĐX-609.028

Bà Hai mập

Ông Tư Đảnh

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

19

ĐX-609.031

Ông Hùng

Ông Đồng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

20

ĐX-609.034

ĐT-744

ĐT-748

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

21

ĐX-609.035

ĐT-744

Ông Đồng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

22

ĐX-609.036

Bà Oanh

Bà Thúy Mười

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

23

ĐX-609.044

ĐT-748

Bà Nhớ

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

24

ĐX-609.045

Trại Cưa

Bà Tư Tác

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

25

ĐX-609.046

ĐT-748

Ông chín Ri

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

26

ĐX-609.051

Bà ba Châu

Ông Rồi

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

27

ĐX-609.054

ĐT-744

Ông tư Nho

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

28

 ĐX-609.057

Cô Hường

Cô Yến bác sỹ

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

29

ĐX-609.071

Ông tư Tọ

Ông tám Uộng

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

30

ĐX-610.423 (Trường tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

31

ĐX-610.424 (Út Lăng)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

32

ĐX-610.456

ĐT-744

KCN Mai Trung

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

33

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

630,0

406,0

280,0

224,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

540,0

348,0

240,0

192,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

495,0

319,0

220,0

176,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường tù 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

495,0

319,0

220,0

176,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

450,0

290,0

200,0

160,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

2

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

3

ĐH-407

Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp

ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

738,0

477,0

360,0

288,0

4

ĐH-408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

820,0

530,0

400,0

320,0

5

ĐH-409

Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân)

ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

0,8

656,0

424,0

320,0

256,0

6

ĐH-410

Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

574,0

371,0

280,0

224,0

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

656,0

424,0

320,0

256,0

7

ĐH-419

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

8

ĐH-424

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

656,0

424,0

320,0

256,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

492,0

318,0

240,0

192,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

451,0

291,5

220,0

176,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

451,0

291,5

220,0

176,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

410,0

265,0

200,0

160,0

IV

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-607 (đường Bến Chà Vi)

Ranh phường Mỹ Phước

ĐH-620

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

2

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi)

ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

4

ĐH-613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

5

ĐH-614

ĐT-750

Ranh xã Long Tân

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

ĐH-613

ĐT-741B

0,6

450,0

294,0

204,0

156,0

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

10

Đường ấp Cầu Đôi

Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên)

ĐH-611

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

11

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

ĐH-615 (xã Long Nguyên)

Ranh xã An Lập

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

12

Đường liên xã Long Nguyên

Vườn thuốc nam Chùa Long Châu

Nhà ông Nguyễn Trung

0,7

525,0

343,0

238,0

182,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

450,0

294,0

204,0

156,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

412,5

269,5

187,0

143,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

412,5

269,5

187,0

143,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

375,0

245,0

170,0

130,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

0,8

552,0

352,0

272,0

208,0

2

ĐH-411

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ

ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

0,85

586,5

374,0

289,0

221,0

3

ĐH-413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

4

ĐH-414

ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D)

ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

5

ĐH-415

ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc)

ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

6

ĐH-416

Ngã 3 Tân Định

Trường Giải quyết việc làm Số 4

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

7

ĐH-424

ĐT-741 (ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m)

Giáp KCN VSIP II

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập)

Cầu Tam Lập

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

9

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

10

ĐH-437

ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc)

ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

0,7

483,0

308,0

238,0

182,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

414,0

264,0

204,0

156,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

379,5

242,0

187,0

143,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

379,5

242,0

187,0

143,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

345,0

220,0

170,0

130,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741 cũ

40.700m

41.260m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

41.260m

41.658m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

43.000m

43.381m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

45.510m

46.576m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

48.338m

48.593m

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

2

ĐH-501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Cầu Gia Biện

ĐB-503

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

3

ĐH-502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

ĐT-741

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

4

ĐH-502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

5

ĐH-503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

6

ĐH-504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kính Nhượng - An Linh

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

7

ĐH-505

Cầu Lễ Trang

Đường Kính Nhượng - An Linh

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

8

ĐH-506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

9

ĐH-507

ĐT-741

ĐH-505

1

360,0

240,0

160,0

120,0

ĐH-505

Cây xăng Hiệp Phú

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

360,0

240,0

160,0

120,0

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

10

ĐH-508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

11

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

12

ĐH-510

ĐH-507 (An Linh)

ĐH-516 (An Long)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

13

ĐH-511

ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

14

ĐH-512

ĐT-741

ĐH-509 (Bố Chồn)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

15

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

 16 

 ĐH-514 

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

360,0

240,0

160,0

120,0

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa)

Doanh trại bộ đội

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

17

ĐH-515

ĐT-741

ĐT-750

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

18

ĐH-516

Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng

Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

19

ĐH-517

Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

20

ĐH-518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

21

ĐH-519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

22

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

360,0

240,0

160,0

120,0

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH-502 (xã An Bình)

Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

 27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

180,0

120,0

80,0

60,0

 VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

1  

ĐH-701 

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Đoạn đường còn lại

 

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0,9

324,0

216,0

144,0

108,0

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

3

ĐH-702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

4

ĐH-703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

 5

 ĐH-704 

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

324,0

216,0

144,0

108,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0,9

324,0

216,0

144,0

108,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

6

ĐH-704 (nối dài)

Ngã 4 Làng 10

ĐH-720 (Cà Tong -An Lập)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

7

ĐH-705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

360,0

240,0

160,0

120,0

8

ĐH-707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

 ĐH-708 

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

10

ĐH-710

Ngã 3 đường Kiếm (ĐT-744)

ĐH-702

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

11

ĐH-711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1

360,0

240,0

160,0

120,0

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0,8

288,0

192,0

128,0

96,0

12

ĐH-712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

ĐH-711

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

13

ĐH-713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

14

ĐH-714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

15

ĐH-715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

16

ĐH-716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

17

ĐH-717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

18 

ĐH-718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

19

ĐH-719

ĐT-744 (xã Thanh An)

ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

20

ĐH-720 (Đường Thanh An, An Lập)

ĐT-744 (xã Thanh An)

Ranh xã An Lập

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

21

ĐH-721

ĐT-749A

ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

 22

 ĐH-722

ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT-749B (Cầu Bà Và)

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

23

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

ĐT-744

ĐH-704

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

24

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su nông trường An Lập

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

25

Đường An Lập -Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

26

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

27

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

28

Đường Minh Tân - Long Hòa

ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân)

Ranh xã Long Hòa

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

29

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành

Trần Văn Lắc

ĐH-703

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

30

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

31

Đường vào bãi rác

Trần Văn Lắc

ĐH-703

0,7

252,0

168,0

112,0

84,0

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

216,0

144,0

96,0

72,0

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

198,0

132,0

88,0

66,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

180,0

120,0

80,0

60,0

 

PHỤ LỤC V

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH TẠI NÔNG THÔN - KHU VỰC 1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1,0

2,0

3,0

4,0

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ranh An Thạnh - An Sơn

Sông Sài Gòn

0,9

1.395,0

999,0

603,0

414,0

2

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.162,5

832,5

502,5

345,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

1.007,5

721,5

435,5

299,0

3

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

1.085,0

777,0

469,0

322,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

930,0

666,0

402,0

276,0

II.

THI XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Đường Hùng Vương)

Cầu Đò

Ngã 4 An Điền + 200m

1

1.010,0

740,0

460,0

280,0

Ngã 4 An Điền + 200m

Ngã 3 Rạch Bắp

0,9

909,0

666,0

414,0

252,0

2

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ

Ngã 3 Chú Lường

0,7

707,0

518,0

322,0

196,0

3

ĐT-744

Cầu Ông Cộ

Ranh xã Thanh Tuyền

1

1.010,0

740,0

460,0

280,0

4

ĐT-748 (Tỉnh lộ 16)

Ngã 4 Phú Thứ

Cách ngã 4 An Điền 100m

0,8

808,0

592,0

368,0

224,0

Cách ngã 4 An Điền 100m

Ngã 4 An Điền + 100m

0,9

909,0

666,0

414,0

252,0

Ngã 4 An Điền + 100m

Ranh xã An Lập

0,7

707,0

518,0

322,0

196,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

656,5

481,0

299,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

555,5

407,0

253,0

154,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

606,0

444,0

276,0

168,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

505,0

370,0

230,0

140,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-742

Ranh Phú Tân - Phú Chánh

Cầu Trại Cưa

1

970,0

720,0

460,0

280,0

Cầu Trại Cưa

Ranh Vĩnh Tân - Tân Bình

0,9

873,0

648,0

414,0

252,0

2

ĐT-746

Cầu Hố Đại (ranh Tân Phước Khánh -Tân Vĩnh Hiệp)

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp - Tân Hiệp)

1

970,0

720,0

460,0

280,0

Ranh Hội Nghĩa -Tân Lập

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

0,8

776,0

576,0

368,0

224,0

3

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng -Hội Nghĩa

Cầu Bình Cơ (ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

1

970,0

720,0

460,0

280,0

4

ĐT-747B

Ranh Tân Hiệp - Hội Nghĩa

ĐT-747 (Hội Nghĩa)

1

970,0

720,0

460,0

280,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

630,5

468,0

299,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

533,5

396,0

253,0

154,0

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

582,0

432,0

276,0

168,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

485,0

360,0

230,0

140,0

IV.

HUYỆN BÀU BÀNG:

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước

Cầu Tham Rớt

1

840,0

620,0

390,0

230,0

2

ĐH-620 (cũ ĐH-603)

Ranh phường Chánh Phú Hòa

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Bến Tượng)

0,6

504,0

372,0

234,0

138,0

3

ĐT-741B (ĐH-612; Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Bố Lá

Ngã 3 Bia chiến thắng Bàu Bàng

0,75

630,0

465,0

292,5

172,5

4

ĐT-749A (Tỉnh lộ 30)

Ranh phường Mỹ Phước (Cầu Quan)

Ranh xã Long Tân

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

5

ĐT-749C (ĐH-611)

Ngã 3 Bàu Bàng

Ngã 3 đòn gánh (ĐT-749A)

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

6

ĐT-750

Ngã 3 Trừ Văn Thố

Ranh xã Long Hòa

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

Ngã 3 Bằng Lăng

Ranh xã Tân Long

0,7

588,0

434,0

273,0

161,0

7

Đường Hồ Chí Minh (đoạn đã thông tuyến)

Ranh Long Tân (Dầu Tiếng)

Ranh tỉnh Bình Phước

0,5

420,0

310,0

195,0

115,0

8

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

546,0

403,0

253,5

149,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

462,0

341,0

214,5

126,5

9

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

504,0

372,0

234,0

138,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

420,0

310,0

195,0

115,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741

Ranh thị xã Bến Cát

Ranh Tân Bình -Phước Hòa

0,9

729,0

540,0

351,0

207,0

ĐT-742

Cầu Trại Cưa

ĐT-747

0,9

729,0

540,0

351,0

207,0

3

ĐT-746

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

0,8

648,0

480,0

312,0

184,0

Ranh Lạc An - Hiếu Liêm

Ranh Tân Định - Tân Thành

0,7

567,0

420,0

273,0

161,0

Ngã 3 Cây Cầy

Nhà ông Chúc

0,6

486,0

360,0

234,0

138,0

Ranh Tân Định - Tân Thành

Ranh Tân Lập - Hội Nghĩa

0,8

648,0

480,0

312,0

184,0

4

ĐT-747

Cầu Bình Cơ (Ranh Hội Nghĩa - Bình Mỹ)

Ngã 3 Cổng Xanh

0,9

729,0

540,0

351,0

207,0

5

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

526,5

390,0

253,5

149,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

445,5

330,0

214,5

126,5

6

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,6

486,0

360,0

234,0

138,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,5

405,0

300,0

195,0

115,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 1

 ĐT-741

Ranh Tân Uyên -Phú Giáo

ĐH-515

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

ĐH-515

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

ĐH-514 (UBND xã Phước Hòa)

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

1

460,0

250,0

180,0

110,0

Ngã 3 vào chợ Phước Hòa

ĐH-513

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

ĐH-513

Cầu Vàm Vá

1

460,0

250,0

180,0

110,0

Ranh An Bình -Phước Vĩnh

UBND xã An Bình

1

460,0

250,0

180,0

110,0

UBND xã An Bình

Ranh Bình Phước

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

2

ĐT-741B

ĐT-741

Ranh Phú Giáo - Bàu Bàng

1

460,0

250,0

180,0

110,0

 3 

 ĐT-750

ĐT-741

Cầu số 1 xã Phước Hòa

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Cầu số 1 xã Phước Hòa

Cầu số 4 Tân Long

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Cầu số 4 Tân Long

Ranh Trừ Văn Thố

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

4

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

345,0

187,5

135,0

82,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

299,0

162,5

117,0

71,5

5

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-744

Nông trường cao su Phan Văn Tiến

Ngã tư Chú Thai

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Ngã tư Chú Thai

Ranh xã Thanh An

1

460,0

250,0

180,0

110,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Ngã 4 Kiểm Lâm

Đội 7

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

2

ĐT-748

Ranh xã An Điền

Ngã tư An Lập + 500m về hướng Ngã 3 Giáng Hương

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Các đoạn đường còn lại

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

3

 ĐT-749A (Tỉnh lộ 30 cũ)

Ngã 3 Đòn Gánh (ranh Long Nguyên -Long Tân)

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Ngã 4 Ủy ban nhân dân xã Long Tân

ĐH-721

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

ĐH-721

Cầu Thị Tính

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

 4

 ĐT-749B

Cầu Bà Và (Minh Thạnh)

Ranh xã Minh Hòa

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Ranh Minh Hòa - Minh Thạnh

Cầu Giáp Minh (xã Minh Hòa)

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

 5 

 ĐT-749D (Bố Lá - Bến Súc)

Ngã 3 Long Tân

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

Cầu Phú Bình (ranh Long Tân - An Lập)

Ranh xã Thanh Tuyền

0,9

414,0

225,0

162,0

99,0

Ranh xã Thanh Tuyền

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

6

Bố Lá - Bến Súc

Ngã 4 Chú Thai (ĐT-744)

Cầu Bến Súc

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

ĐT-750 

Ngã 3 Giáng Hương

Đầu Lô 39 Nông trường Đoàn Văn Tiến

0,8

368,0

200,0

144,0

88,0

ĐT-749A (Nông trường Long Hòa)

Xã Cây Trường II

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Các đoạn đường còn lại

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

8

Đường Hồ Chí Minh

Long Tân (ranh Trừ Văn Thố)

Thanh An (giáp sông Sài Gòn)

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

9

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

345,0

187,5

135,0

82,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

299,0

162,5

117,0

71,5

10

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

322,0

175,0

126,0

77,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

276,0

150,0

108,0

66,0

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN - KHU VỰC 2
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

1

An Sơn 01

Cầu Bình Sơn

An Sơn 42

0,8

888,0

728,0

480,0

368,0

2

An Sơn 02

Hồ Văn Mên

Cầu Đình Bà Lụa

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

3

An Sơn 03

An Sơn 01

Rạch Út Ký

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

4

An Sơn 04

An Sơn 01

Đê bao

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

5

An Sơn 05

Ngã 3 Cây Mít

Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

6

An Sơn 06

Quán ông Nhãn

Đê bao

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

7

An Sơn 07

An Sơn 01

Đê bao

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

8

An Sơn 08

An Sơn 01

Cầu Út Khâu

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

9

An Sơn 09

An Sơn 01

An Sơn 04

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

10

An Sơn 10 (rạch 5 Trận)

An Sơn 02

Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

11

An Sơn 11 (rạch 8 Trích)

An Sơn 02

Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

12

An Sơn 15

Hồ Văn Mên

Đất Bảy Tự

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

13

An Sơn 16

Hồ Văn Mên

An Sơn 08

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

14

An Sơn 17

Hồ Văn Mên

Đất ông Thanh

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

15

An Sơn 18

An Sơn 02

An Sơn 01

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

16

An Sơn 19

An Sơn 02

An Sơn 01

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

17

An Sơn 20

Hồ Văn Mên

An Sơn 02

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

18

An Sơn 25

Hồ Văn Mên

An Sơn 54

0,65

721,5

591,5

390,0

299,0

19

An Sơn 26

An Sơn 02

Rạch Cầu Gừa

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

20

An Sơn 27

An Sơn 45

An Sơn 02

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

21

An Sơn 30

An Sơn 01

Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

22

An Sơn 31

An Sơn 01

Đê bao

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

23

An Sơn 36

An Sơn 20

An Sơn 23

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

24

An Sơn 37

An Sơn 01

An Sơn 30

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

25

An Sơn 38

An Sơn 02

Cầu Ba Sắt

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

26

An Sơn 39

An Sơn 01

Đê bao Bà Lụa

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

27

An Sơn 41

An Sơn 02

Cầu Quảng Cứ

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

28

An Sơn 42

Đê bao An Sơn

Đê bao Bà Lụa

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

29

An Sơn 43

An Sơn 45

Cầu ông Thịnh

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

30

An Sơn 44

An Sơn 02

Nhà bà Ngọc

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

31

An Sơn 45

An Sơn 02 (ngã 3 làng)

An Sơn 01 (Ụ Sáu Ri)

0,75

832,5

682,5

450,0

345,0

32

An Sơn 48

An Sơn 25

Chùa Thầy Khỏe

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

33

An Sơn 49

An Sơn 01

An Sơn 05

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

34

An Sơn 50

An Sơn 01

Cầu cây Lăng

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

35

Đê bao

Ranh Bình Nhâm -An Sơn

Ranh Thuận An -Thủ Dầu Một

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

666,0

546,0

360,0

276,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

610,5

500,5

330,0

253,0

 38

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

610,5

500,5

330,0

253,0

39

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

555,0

455,0

300,0

230,0

II.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-608

Ngã 4 Thùng Thơ (ĐT-744)

Ngã 3 Ông Thiệu

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

 2

ĐH-609

Ngã 4 Phú Thứ

Bến Chợ

0,8

632,0

408,0

280,0

224,0

Bến Chợ

Bến đò An Tây

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

3

Đường Làng tre

ĐT-744

ĐT-748

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

4

Đường từ nhà bà út Hột đến nhà bà Nương

Nhà bà Út Hột -

Nhà bà Nương và nhánh rẽ

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

5

Đường nhựa Ba Duyên đến ấp Bến Giảng

ĐT-744

Ấp Bến Giảng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

6

Đường nhựa ông Bảy Quang đến đường làng

ĐT-744

Đường làng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

7

Đường nhựa từ ông Một đến ông Phước

Đường làng

ĐT-744

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

8

Đường nhựa từ ông Phước đến trường cấp 2 Phú An

ĐT-744

ĐH-608

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

9

ĐX-609.002

ĐT-744

ĐH 609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

10

ĐX-609.004

Bà Tám Quan

Tư Phi

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

11

ĐX-609.005

Ông tư Luồng

Ông ba Khoang

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

12

ĐX-609.009

Ông Huy

ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

13

ĐX-609.010

Ông Bảy

ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

14

ĐX-609.016

Bà Ngận

Ông Hoàng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

15

ĐX-609.018

Bà tám Xiêm

Bà sáu Đây

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

16

ĐX-609.019

ĐT-744

ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

17

ĐX-609.023

Ông Tư Kiến

Ông Mười Thêm

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

18

ĐX-609.028

Bà Hai mập

Ông Tư Đảnh

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

19

ĐX-609.031

Ông Hùng

Ông Đồng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

20

ĐX-609.034

ĐT-744

ĐT-748

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

21

ĐX-609.035

ĐT-744

Ông Đồng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

22

ĐX-609.036

Bà Oanh

Bà Thúy Mười

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

23

ĐX-609.044

ĐT-748

Bà Nhớ

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

24

ĐX-609.045

Trại Cưa

Bà Tư Tác

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

25

ĐX-609.046

ĐT-748

Ông chín Ri

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

26

ĐX-609.051

Bà ba Châu

Ông Rồi

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

27

ĐX-609.054

ĐT-744

Ông tư Nho

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

28

 ĐX-609.057

Cô Hường

Cô Yến bác sỹ

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

29

ĐX-609.071

Ông tư Tọ

Ông tám Uộng

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

30

ĐX-609.423 (Trường tiểu học An Tây A)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

31

ĐX-610.424 (Út Lăng)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

32

ĐX-610.456

ĐT-744

KCN Mai Trung

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

33

ĐX-610.465 (Nguyễn Công Thanh)

ĐT-744

ĐH-609

0,7

553,0

357,0

245,0

196,0

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

474,0

306,0

210,0

168,0

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

434,5

280,5

192,5

154,0

36

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường tù 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

434,5

280,5

192,5

154,0

37

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

395,0

255,0

175,0

140,0

III.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-404

ĐT-746 (Gốc Gòn)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp - Phú Tân

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

2

ĐH-405

Suối Chợ (ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp)

ĐH-404 (ranh Phú Tân)

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

3

ĐH-407

Ranh Phú Chánh -Tân Hiệp

ĐT-742 (Phú Chánh)

0,9

648,0

414,0

315,0

252,0

4

ĐH-408

ĐT-742 (Phú Chánh)

Ranh Phú Chánh -Hòa Phú (Thủ Dầu Một)

1

720,0

460,0

350,0

280,0

5

ĐH-409

Cầu Vĩnh Lợi (Ranh Tân Hiệp - Vĩnh Tân)

ĐH-410 (Ấp 6 Vĩnh Tân)

0,8

576,0

368,0

280,0

224,0

6

ĐH-410

Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

0,7

504,0

322,0

245,0

196,0

Ngã 3 ấp 6 xã Vĩnh Tân

ĐT-742 Vĩnh Tân

0,8

576,0

368,0

280,0

224,0

7

ĐH-419

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

8

ĐH-424

ĐT-742 (Vĩnh Tân)

Giáp KCN VSIP II

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

9

Một số tuyến đường nhựa thuộc xã Bạch Đằng, Thạnh Hội

0,8

576,0

368,0

280,0

224,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

432,0

276,0

210,0

168,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

396,0

253,0

192,5

154,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

396,0

253,0

192,5

154,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

360,0

230,0

175,0

140,0

IV

HUYỆN BÀU BÀNG

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-607 (đường Bến Chà Vi)

Ranh phường Mỹ Phước

ĐH-620

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

2

ĐH-610 (đường Bến Ván)

ĐT-749A (Ngã 3 trường Tiểu học Long Bình)

Giáp KCN Bàu Bàng

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

Giáp KCN Bàu Bàng

Đại lộ Bình Dương

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

3

ĐH-611 (cũ ĐH-615)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Cầu Đôi)

ĐT-749A (Ngã ba đối diện bưu điện xã Long Nguyên)

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

4

ĐH-613

Bia Bàu Bàng

Tân Long

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

5

ĐH-614

ĐT-750

Ranh xã Long Tân

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

6

ĐH-615 (đường nhựa Long Nguyên -Long Tân)

ĐT-749A

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

7

ĐH-617 (đường Trâu Sữa)

Đại lộ Bình Dương (Ngã 3 Trâu Sữa)

Trung tâm Nghiên cứu và huấn luyện Chăn nuôi Gia súc lớn (Ngã 3 tại Công ty San Miguel)

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

8

ĐH-618 (đường vào Xà Mách)

Đại lộ Bình Dương (Tiểu học Lai Uyên)

ĐH-613

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

ĐH-613

ĐT-741B

0,6

396,0

258,0

174,0

138,0

9

ĐH-619 (đường KDC Long Nguyên)

Ngã 3 Lâm Trường (ĐT-749A)

Ngã 3 UBND xã Long Nguyên

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

10

Đường ấp Cầu Đôi

Đại lộ Bình Dương (xã Lai Uyên)

ĐH-611

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

11

Đường liên xã Long Nguyên - An Lập

ĐH-615 (xã Long Nguyên)

Ranh xã An Lập

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

12

Đường liên xã Long Nguyên

Vườn thuốc nam Chùa Long Châu

Nhà ông Nguyễn Trung

0,7

462,0

301,0

203,0

161,0

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

396,0

258,0

174,0

138,0

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

363,0

236,5

159,5

126,5

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

363,0

236,5

159,5

126,5

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

330,0

215,0

145,0

115,0

V.

HUYỆN BẮC TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-410

ĐT-747 (Bình Cơ)

Ranh Bình Mỹ -Vĩnh Tân

0,8

480,0

312,0

232,0

184,0

2

ĐH-411

Ranh Uyên Hưng -Tân Mỹ

ĐT-746 (Ngã 3 xã Tân Thành)

0,85

510,0

331,5

246,5

195,5

3

ĐH-413

ĐT-746 (Cầu Rạch Rớ)

Sở Chuối (Ngã 3 ông Minh Quăn)

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

4

ĐH-414

ĐH-411 (Lâm trường chiến khu D)

ĐT-746 (Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An)

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

5

ĐH-415

ĐH-411 (Ngã 3 Đất Cuốc)

ĐT-746 (Công ty An Tỷ, xã Tân Định)

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

6

ĐH-416

Ngã 3 Tân Định

Trường Giải quyết việc làm Số 4

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

7

ĐH-424

ĐT-741 (ranh Tân Bình - Chánh Phú Hòa vào khoảng 500m)

Giáp KCN VSIP II

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

8

ĐH-431 (đường vào cầu Tam Lập)

ĐH-416 (Ngã 3 vào cầu Tam Lập)

Cầu Tam Lập

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

9

ĐH-436

ĐH-411 (Ngã 3 Cây Trắc)

ĐH-415 (UBND xã Đất Cuốc)

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

10

ĐH-437

ĐH-415 (Ngã 3 Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc)

ĐH-414 (Ngã 3 Văn phòng ấp Giáp Lạc, xã Lạc An)

0,7

420,0

273,0

203,0

161,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

360,0

234,0

174,0

138,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

330,0

214,5

159,5

126,5

13

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

330,0

214,5

159,5

126,5

14

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

300,0

195,0

145,0

115,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

1

ĐT-741 cũ

40.700m

41.260m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

41.260m

41.658m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

43.000m

43.381m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

45.510m

46.576m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

48.338m

48.593m

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

2

ĐH-501

Cầu Bà Ý

Cầu Gia Biện

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Cầu Gia Biện

ĐB-503

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

3

ĐH-502

ĐT-741 (Nhà thờ An Bình)

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Ngã 3 (Công ty hạt điều Hải Việt)

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

ĐT-741

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

4

ĐH-502 nối dài

Ngã 3 Cây Khô (ĐH-513)

Ấp Đuôi Chuột xã Tam Lập

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

5

ĐH-503

ĐT-741 (Nông trường 84)

Suối Mã Đà

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

6

ĐH-504

ĐT-741

Cầu Bà Mụ - đường Kính Nhượng - An Linh

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

7

ĐH-505

Cầu Lễ Trang

Đường Kính Nhượng - An Linh

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

8

ĐH-506

ĐT-741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp - Phước Sang (Kênh thủy lợi Suối Giai)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

9

ĐH-507

ĐT-741

ĐH-505

1

320,0

210,0

140,0

110,0

ĐH-505

Cây xăng Hiệp Phú

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Cây xăng Hiệp Phú

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

1

320,0

210,0

140,0

110,0

Ngã 3 Phước Sang (ĐH-508)

Trại giam An Phước -Giáp ranh Bình Phước

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

10

ĐH-508

Ngã 3 Bưu điện Phước Sang

Ranh tỉnh Bình Phước

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

11

ĐH-509

ĐH-507 (Ngã 3 Chùa Phước Linh)

ĐH-507 (Ấp 3 xã Tân Hiệp)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

12

ĐH-510

ĐH-507 (An Linh)

ĐH-516 (An Long)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

13

ĐH-511

ĐH-507 (UBND xã Tân Hiệp)

Đội 7

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

14

ĐH-512

ĐT-741

ĐH-509 (Bố Chồn)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

15

ĐH-513

ĐT-741 (Cây xăng Ngọc Ánh)

ĐH-502 (Ngã 3 Cây Khô)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

 16 

 ĐH-514 

ĐT-741 (UBND xã Phước Hòa)

Đập Suối con

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

ĐT-741 (ngã 4 Bến Trám)

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hòa)

1

320,0

210,0

140,0

110,0

Ngã 3 (Công đoàn Cty cao su Phước Hoa)

Doanh trại bộ đội

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

17

ĐH-515

ĐT-741

ĐT-750

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

18

ĐH-516

Ranh Lai Uyên - Bàu Bàng

Cầu Suối Thôn -Giáp ranh xã Minh Thành - Bình Long

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

19

ĐH-517

Ấp 7 Tân Long

Hưng Hòa - huyện Bàu Bàng

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

20

ĐH-518

ĐT-741 (Nhà Bà Quý)

Bến 71 suối Mã Đà

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

21

ĐH-519

ĐH - 508 (đường Suối Giai) nhà ông Phụng

Giáp ranh Bình Phước

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

22

ĐH-520

ĐT-741

ĐH-514

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

23

Đường nội bộ Đoàn đặc công 429

ĐT-741 (xã Vĩnh Hòa)

Đoàn đặc công 429 (xã Vĩnh Hòa)

1

320,0

210,0

140,0

110,0

24

Đường đi mỏ đá Becamex

ĐH-502 (xã An Bình)

Mỏ đá Becamex (xã An Bình)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

26

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

 27

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

28

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

160,0

105,0

70,0

55,0

 VII

HUYỆN DẦU TIẾNG

 

 

 

 

 

 

 

1  

ĐH-701 

Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai

Ngã 3 Định An

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Đoạn đường còn lại

 

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

2

Trần Văn Lắc (ĐH-702 cũ)

Ranh thị trấn Dầu Tiếng

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

0,9

288,0

189,0

126,0

99,0

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Cầu Mới

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

3

ĐH-702 (mới)

Ngã 3 khu du lịch sinh thái Núi Cậu

Chùa Thái Sơn Núi Cậu

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

4

ĐH-703

Ngã 3 cầu Mới

Cầu rạch Sơn Đài

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

5

 ĐH-704 

Ngã 4 Làng 10

Giáp ranh KDC Định Hiệp

0,9

288,0

189,0

126,0

99,0

Giáp ranh KDC Định Hiệp

Cầu sắt Làng 14

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

Ngã 3 đường liên xã Minh Tân - Định An

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

Cây xăng Thanh Thanh (xã Minh Tân)

Đầu Sân bay cũ (Minh Hòa)

0,9

288,0

189,0

126,0

99,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

6

ĐH-704 (nối dài)

Ngã 4 Làng 10

ĐH-720 (Cà Tong -An Lập)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

7

ĐH-705

ĐT-744 (Ngã 3 chợ Thanh Tuyền cũ)

Cầu Bến Súc

1

320,0

210,0

140,0

110,0

8

ĐH-707

ĐT-749B (Ngã 3 UBND xã Minh Thạnh)

Giáp ranh xã Minh Hưng - Bình Phước

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

 ĐH-708 

ĐT-744

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

KDC ấp Bàu Cây Cám - Thanh An

Ngã 3 Làng 5 - Định Hiệp

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

10

ĐH-710

Ngã 3 đường Kiếm (ĐT-744)

ĐH-702

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

11

ĐH-711

ĐT-744 (Chợ Bến Súc)

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

1

320,0

210,0

140,0

110,0

Đầu Lô cao su nông trường Bến Súc

Ngã 3 Kinh Tế

0,8

256,0

168,0

112,0

88,0

12

ĐH-712

Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo)

ĐH-711

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

13

ĐH-713

Ngã 3 Rạch Kiến

Ngã 3 trường học cũ

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

14

ĐH-714

Ngã 3 Bưng Còng

NT Phan Văn Tiến

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

15

ĐH-715

Ngã 3 Làng 18

ĐT-750

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

16

ĐH-716

Đường Hố Đá

Ngã 4 Hóc Măng

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

17

ĐH-717

Cầu Biệt Kích

ĐT-749A

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

18 

ĐH-718

ĐT-744 (xã Thanh An)

KDC Hố Nghiên - ấp Xóm Mới

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

Các đoạn đường còn lại

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

19

ĐH-719

ĐT-744 (xã Thanh An)

ĐH-720 (Bàu Gấu -Sở Hai)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

20

ĐH-720 (Đường Thanh An- An Lập)

ĐT-744 (xã Thanh An)

Ranh xã An Lập

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

21

ĐH-721

ĐT-749A

ĐT-750 (Đồng Bà Ba)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

 22

 ĐH-722

ĐT-749A (Ngã 3 Căm Xe)

ĐT-749B (Cầu Bà Và)

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

23

Đường từ ĐT-744 (Ngã 3 Bình Mỹ) đến ĐH-704

ĐT-744

ĐH-704

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

24

Đường khu TĐC rừng lịch sử Kiến An

ĐT-748 (xã An Lập)

Đầu Lô cao su nông trường An Lập

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

25

Đường An Lập -Long Nguyên

ĐT-748 (xã An Lập)

Long Nguyên

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

26

Đường khu tái định cư kênh Thủy lợi Phước Hòa

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Đầu Lô 17 nông trường Minh Tân

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

27

Đường N2 - Xã Minh Tân

ĐH-704 (xã Minh Tân)

Nhà ông Hạ

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

28

Đường Minh Tân - Long Hòa

ĐH-704 (Nhà trẻ nông trường Minh Tân)

Ranh xã Long Hòa

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

29

Đường Trung tâm Văn hóa xã Định Thành

Trần Văn Lắc

ĐH-703

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

30

Đường từ Ngã tư Hóc Măng (xã Long Tân) đến ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

Ngã tư Hóc Măng (Long Tân)

Ranh xã Long Nguyên (Bàu Bàng)

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

31

Đường vào bãi rác

Trần Văn Lắc

ĐH-703

0,7

224,0

147,0

98,0

77,0

32

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,6

192,0

126,0

84,0

66,0

33

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 1

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

34

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

176,0

115,5

77,0

60,5

35

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra các tuyến đường thuộc khu vực 2 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

160,0

105,0

70,0

55,0

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

2

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Cầu ông Kiểm

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Mũi Dùi

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0,75

18.427,5

5.775,0

4.230,0

2.295,0

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0,8

19.656,0

6.160,0

4.512,0

2.448,0

5

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

6

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

7

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

8

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

0,8

19.656,0

6.160,0

4.512,0

2.448,0

9

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

10

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

11

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

12

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

24.570,0

7.700,0

5.640,0

3.060,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

2

Bạch Đằng

Cầu ông Kiểm

Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

Ranh Tân Định -Bến Cát

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

5

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

6

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

7

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

0,9

14.742,0

5.346,0

3.348,0

1.989,0

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

Ranh khu liên hợp

0,7

11.466,0

4.158,0

2.604,0

1.547,0

9

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

10

 Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

11

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

12

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

13

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,9

14.742,0

5.346,0

3.348,0

1.989,0

14

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

15

Phú Lợi (ĐT-743)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

16

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

17

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

18

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

19

Trừ Văn Tố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

20

Văn Công Khai Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

1

16.380,0

5.940,0

3.720,0

2.210,0

21

Võ Thành Long

BS Yersin

Thích Quảng Đức

0,8

13.104,0

4.752,0

2.976,0

1.768,0

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

9.828,0

3.564,0

2.232,0

1.326,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

2

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

3

Cao Thắng

Chu Văn An

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

7.800,0

3.382,5

1.620,0

1.222,5

4

Chu Văn An (Vòng xoay)

Đường XT1A

Đường XT1A

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

5

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

6

Duy Tân

Chu Văn An

Võ Văn Tần

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

7

Đồng Khởi

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

8

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

9

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

 

0,6

6.240,0

2.706,0

1.296,0

978,0

10

Đường DT6 (Lê Lợi)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

11

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,95

9.880,0

4.284,5

2.052,0

1.548,5

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

12

Đường XT1A (Hùng Vương)

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

Chu Văn An

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

13

ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị - hành chính tập trung

Phạm Ngọc Thạch

Trần Ngọc Lên

0,7

7.280,0

3.157,0

1.512,0

1.141,0

Trần Ngọc Lên

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

0,6

6.240,0

2.706,0

1.296,0

978,0

14

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

15

Hoàng Sa

Lê Duẩn

Trường Sa

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

16

Hoàng Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Cuối tuyến (đường N9)

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

17

Huỳnh Thúc Kháng

Đường DM2

Lý Thái Tố (Tạo lực 4)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

18

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

19

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

20

Hữu Nghị

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Phạm Văn Đồng

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

21

Lê Duẩn

Chu Văn An

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

22

Lê Hoàn

Chu Văn An

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

23

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

24

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0,9

9.360,0

4.059,0

1.944,0

1.467,0

25

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

26

Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

27

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

28

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

29

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

30

Nguyễn Thị Định

Tôn Đức Thắng

Lê Hoàn

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

31

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Thủ Ngữ

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

32

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

33

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

34

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

0,7

7.280,0

3.157,0

1.512,0

1.141,0

35

Phạm Hùng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Tôn Đức Thắng

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

36

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Đức Thuận

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

Nguyễn Đức Thuận

Huỳnh Văn Lũy

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

37

Phạm Ngũ Lão

BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

38

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

8.840,0

3.833,5

1.836,0

1.385,5

39

Phú Lợi (ĐT-743)

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

40

Tôn Đức Thắng (Trừ KCN)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

41

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

42

Trần Nhân Tông

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Lê Duẩn

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

43

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

10.400,0

4.510,0

2.160,0

1.630,0

44

Trường Sa

Đường XT1A + Đường D3

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

45

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

46

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

47

Võ Văn Tần

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đồng Khởi

0,8

8.320,0

3.608,0

1.728,0

1.304,0

48

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú).

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,7

7.280,0

3.157,0

1.512,0

1.141,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,65

6.760,0

2.931,5

1.404,0

1.059,5

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Cơ

BS Yersin

Cuối tuyến

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

2

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

3

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

4

Cao Thắng

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Đường XA3

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

6

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

7

Đường Chùa Hội Khánh

BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

8

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0,75

5.197,5

2.062,5

1.162,5

975,0

9

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0,9

6.237,0

2.475,0

1.395,0

1.170,0

10

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương

0,9

6,237,0

2.475,0

1.395,0

1.170,0

11

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong

Đường 30/4 (Sân Banh)

Lê Hồng Phong

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

12

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

13

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

14

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

15

Hữu Nghị

Đường số 1 Định Hòa

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường N2 Hòa Lợi

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

16

Lê Duẩn

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,75

5.197,5

2.062,5

1.162,5

975,0

17

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

18

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,6

4.158,0

1.650,0

930,0

780,0

19

Lệ Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

20

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

21

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

22

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thị xã Thuận An

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

23

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

24

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

25

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

27

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

0,95

6.583,5

2.612,5

1.472,5

1.235,0

28

Nguyễn Văn Hỗn

BS Yersin

Âu Cơ

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

29

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

30

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

31

Phạm Hùng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

32

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

33

Phạm Văn Đồng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

34

Phú Lợi (ĐT-743)

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thuận An

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

35

Tôn Đức Thắng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường NH9 Khu Hòa Lợi

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

36

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

37

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

38

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

39

Trần Phú

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0,9

6.237,0

2.475,0

1.395,0

1.170,0

40

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

41

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

42

Trường Chinh

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Đường số 9 Phú Chánh A

0,8

5.544,0

2.200,0

1.240,0

1.040,0

43

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

1

6.930,0

2.750,0

1.550,0

1.300,0

44

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0,7

4.851,0

1.925,0

1.085,0

910,0

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

Đại lộ Bình Dương

0,65

4.504,5

1.787,5

1.007,5

845,0

45

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,55

3.811,5

1.512,5

852,5

715,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,5

3.465,0

1.375,0

775,0

650,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,45

3.118,5

1.237,5

697,5

585,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

2

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

3

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

4

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Mỹ Phước - Tân Vạn

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

6

Đồng Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

7

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0,9

3.123,0

1.665,0

1.305,0

1.125,0

9

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

10

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

11

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

12

ĐX-002

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

13

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

14

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

15

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

Nhà ông Khương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

Nhà ông Khương

ĐX-006

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

16

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

17

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

18

ĐX-008

ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

19

 ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

20

 ĐX-010

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

21

 ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

22

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

23

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

24

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

25

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

26

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

27

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

28

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

29

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

30

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

31

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

32

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

33

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

34

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

35

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

36

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

37

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

38

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

39

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

ĐX-026

ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

40

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

41

ĐX-029

ĐX-027

Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

42

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

43

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

44

ĐX-032

Đồng Cây Viết

ĐX-033

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

45

ĐX-033

Đồng Cây Viết

ĐX-038

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

46

ĐX-034

Đồng Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

47

ĐX-035

ĐX-034

Đồng Cây Viết

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

48

ĐX-036

Đồng Cây Viết

ĐX-037

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

49

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

50

ĐX-038

ĐX-034

KCN Đại Đăng

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

51

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

52

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

53

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

54

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

55

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

56

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

57

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

58

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

59

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

60

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

61

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

62

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

63

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

64

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

65

ĐX-054

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-013

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

66

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

67

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

68

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

69

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

70

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

71

ĐX-060

ĐX-013

ĐX-002

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

72

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

73

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

74

ĐX-063

Trương Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

75

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

76

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

77

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

78

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

79

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

80

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

81

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

82

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

83

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

84

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

85

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

86

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

87

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

88

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

89

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

90

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

91

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

92

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

93

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

94

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

95

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

96

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

97

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

98

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

99

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

100

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

101

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

102

ĐX-091

Khu Hành chính phường Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

103

DX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

104

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

105

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

106

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

107

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

108

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

109

ĐX-098

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

110

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

111

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

112

ĐX-101

ĐX-102

Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

113

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

114

Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

115

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

116

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

117

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

118

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

119

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

120

ĐX-110

Văn phòng khu phố 9

Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

121

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng khu phố 8

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

122

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

123

ĐX-113

ĐX-133

ĐX-117

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

124

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

125

ĐX-115

Lê Chí Dân

Ông Sam

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

126

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

127

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

128

ĐX-119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

129

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

130

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

131

ĐX-122

6 Én

2 Phen

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

132

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

133

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

134

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

135

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

136

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

137

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

138

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

139

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyến

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

140

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

141

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

142

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

143

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

144

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

145

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

146

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

147

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

148

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

149

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

150

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

151

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

152

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

153

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

154

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0,85

2.949,5

1.572,5

1.232,5

1.062,5

155

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

156

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

157

Hữu Nghị

Phạm Văn Đồng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

158

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

159

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,85

2.949,5

1.572,5

1.232,5

1.062,5

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

160

Lê Lai (đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

161

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

162

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

163

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

164

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

165

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

NT9 (Khu liên hợp)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

166

Nguyễn Thái Bình

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thuận An

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

167

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

168

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Ranh Hòa Lợi

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

168

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

0,9

3.123,0

1.665,0

1.305,0

1.125,0

170

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0,85

2.949,5

1.572,5

1.232,5

1.062,5

171

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

172

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree)

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

173

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

174

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.776,0

1.480,0

1.160,0

1.000,0

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

175

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

176

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0,9

3.123,0

1.665,0

1.305,0

1.125,0

177

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

178

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

179

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Đường D1 KCN Sóng Thần 3

Đường D2 KCN Sóng Thần 3

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

180

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1

3.470,0

1.850,0

1.450,0

1.250,0

181

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

2.602,5

1.387,5

1.087,5

937,5

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,7

2.429,0

1.295,0

1.015,0

875,0

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,65

2.255,5

1.202,5

942,5

812,5

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

2.082,0

1.110,0

870,0

750,0

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

1.908,5

1.017,5

797,5

687,5

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

188

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

1.735,0

925,0

725,0

625,0

189

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

1.561,5

832,5

652,5

562,5

190

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

1.561,5

832,5

652,5

562,5

191

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

1.388,0

740,0

580,0

500,0

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị

Cách Mạng Tháng Tám

Trưng Nữ Vương

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

3

Hoàng Hoa Thám

Tua 18

Cầu Phan Đình Phùng

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

4

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.448,0

3.312,0

1.728,0

1.152,0

5

Nguyễn Văn Tiết

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,8

8.448,0

3.312,0

1.728,0

1.152,0

6

Phan Đình Phùng

Cầu Phan Đình Phùng

Cách Mạng Tháng Tám

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

7

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

8

Trưng Nữ Vương

Phan Đình Phùng

Cách Mạng Tháng Tám

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0,8

6.336,0

2.760,0

1.280,0

960,0

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

0,75

5.940,0

2.587,5

1.200,0

900,0

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh Thủ Dầu Một

0,85

6.732,0

2.932,5

1.360,0

1.020,0

2

Cầu Sắt

Tua 18

Cầu Phú Long cũ

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

3

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

5

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

6

Gia Long

Cách Mạng Tháng Tám

Cà phê Thùy Linh

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

7

Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám

Đồ Chiểu

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

8

Nguyễn Huệ

Cách Mạng Tháng Tám

Châu Văn Tiếp

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

9

Pasteur

Cách Mạng Tháng Tám

Châu Văn Tiếp

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

10

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

11

Trần Quốc Tuấn

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

12

Trương Vĩnh Ký

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Huệ

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

13

Võ Tánh

Cách Mạng Tháng Tám

Đồ Chiểu

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

2

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Tp.HCM

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

4

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Trãi

Châu Văn Tiếp

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

5

Đông Cung Cảnh

Châu Văn Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

6

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

7

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

8

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

0,95

5.016,0

1.966,5

1.377,5

950,0

9

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

0,7

3.696,0

1.449,0

1.015,0

700,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh phường Tân Phước Khánh

0,65

3.432,0

1.345,5

942,5

650,0

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56)

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

11

Đường dẫn cầu Phú Long

Đại lộ Bình Dương

Sông Sài Gòn

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

12

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

13

 

Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương)

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,6

3.168,0

1.242,0

870,0

600,0

14

Lái Thiêu 45

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

15

Lê Văn Duyệt

Châu Văn Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

16

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

17

Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh)

Đường nhà thờ Búng

Thạnh Bình

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thủ Dầu Một

Đại lộ Bình Dương

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

19

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

0,7

3.696,0

1.449,0

1.015,0

700,0

20

Phan Chu Trinh

Đông Nhì

Lê Văn Duyệt

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

21

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

22

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chun)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

23

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (ĐH- 403)

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh phường Tân Phước Khánh

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

Cách Mạng Tháng Tám

Rầy xe lửa

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

2

An Thạnh 10

Cách Mạng Tháng Tám

An Thạnh 24

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

3

An Thạnh 16

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

4

An Thạnh 17

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

5

An Thạnh 19

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

6

An Thạnh 20

Cách Mạng Tháng Tám

Rầy xe lửa

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

7

An Thạnh 21

Cách Mạng Tháng Tám

Thạnh Quý

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

8

An Thạnh 22

Hồ Văn Mên

Nhà ông tám Trên

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

9

An Thạnh 23

Hồ Văn Mên

Nhà ông Thành

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

10

An Thạnh 24

Hồ Văn Mên

Ranh Thủ Dầu Một

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

11

An Thạnh 29

Hồ Văn Mên

Rạch Suối Cát

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

12

An Thạnh 34

Hồ Văn Mên

Rạch Mương Trâm

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

20

An Thạnh 64

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

21

An Thạnh 66

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 68

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0,65

1.716,0

1.196,0

877,5

585,0

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

26

Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu)

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Thanh Giản

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

27

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Đồng An

KCN Đồng An

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

28

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

29

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

30

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

31

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

32

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

33

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

34

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

35

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

36

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

37

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Du

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

38

Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa)

Ngã 6 An Phú

Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

39

Chòm Sao

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

40

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Rạch Lái Thiêu

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

41

Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa -  Tam Bình)

ĐT-743C

Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

42

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

43

Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh)

Thủ Khoa Huân

Đại lộ Bình Dương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Đại Lộ Bình Dương

Ngã 6 An Phú

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

44

Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã)

Nguyễn Trãi

Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Nguyễn Văn Tiết

Trương Định

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

45

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

46

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

47

Gia Long (nối dài)

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

48

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ngã 4 An Sơn

Giáp ranh An Sơn

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

49

Lái Thiêu 01

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

50

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

51

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

52

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

53

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

54

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

55

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

56

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

57

Lái Thiêu 09

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

58

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

59

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

60

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

61

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

62

Lái Thiêu 14

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

63

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

64

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

65

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

66

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

67

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

68

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

69

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

70

Lái Thiêu 27

Cách Mạng Tháng Tám

Liên xã

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

71

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

72

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

73

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

74

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

75

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

76

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

77

Lái Thiêu 52

Đường 3 tháng 2

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

78

Lái Thiêu 53

Đường 3 tháng 2

Đông Nhì

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

79

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

80

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Giãn

Đê bao

0,7

1.848,0

1.288,0

945,0

630,0

81

Lái Thiêu 64

Bình Đức

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

82

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Giãn

Giáp hẻm cầu Đình

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

83

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

84

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hẻm

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

85

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

86

Lái Thiêu 107

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

87

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0,6

1.584,0

1.104,0

810,0

540,0

88

Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn)

Thủ Khoa Huân

Đường 22 tháng 12

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

89

Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ)

Thạnh Bình

Hồ Văn Mên

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

90

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

91

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa)

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

92

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

93

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

94

Thạnh Phú - Thạnh Quý

Hồ Văn Mên

Thạnh Quý

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

95

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Hồ Văn Mên

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

96

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

97

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

98

Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

99

Vựa Bụi

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

100

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú 01

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

2

An Phú 02

Trần Quang Diệu

An Phú 09

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

3

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

Bùi Thị Xuân

An Phú 09

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

An Phú 26

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

An Phú 26

An Phú 12

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

7

An Phú 07

Trần Quang Diệu

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

8

An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình)

Trần Quang Diệu

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

9

An Phú 10

ĐT-743

Nguyễn Văn Trỗi

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

10

An Phú 11

Lê Thị Trung

Thuận An Hòa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

11

An Phú 12

An Phú 26

An Phú 06

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

12

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

Lê Thị Trung

Thuận An Hòa

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

13

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

Phan Đình Giót

Công ty Hiệp Long

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

14

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

Lê Thị Trung

Từ Văn Phước

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

15

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

Từ Văn Phước

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

16

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

17

An Phú 20

Bùi Thị Xuân

Công ty Hiệp Long

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

18

An Phú 23

Lê Thị Trung

Công ty Phúc Bình Long

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

19

An Phú 24

Lê Thị Trung

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

20

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

Trần Quang Diệu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

21

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)

An Phú 12

An Phú 06

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

22

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

23

An Phú 28

ĐT-743

An Phú 25

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

24

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Đường 22 tháng 12

Mỹ Phước - Tân Vạn

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

25

An Phú 30

Đường 22 tháng 12

KDC Việt - Sing

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

26

An Phú 31

Chu Văn An

An Phú 29

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

27

An Phú 32

Đường 22 tháng 12

Nhà ông 8 Bê

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

28

An Phú 33

Chu Văn An

Thuận An Hòa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

29

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

30

An Thạnh 15

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

31

An Thạnh 26

Hồ Văn Mên

Nhà 8 Hòa

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

32

An Thạnh 55

Thạnh Bình

Nguyễn Chí Thanh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

33

Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01)

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

34

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

35

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

36

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

37

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

38

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

39

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

40

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

41

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

42

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

43

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

44

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

45

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

46

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

47

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

48

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Ranh Tân Uyên

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

49

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

50

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

51

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

52

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

53

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

54

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

55

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

56

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

57

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

58

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

59

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

60

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

61

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

62

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

63

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

64

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

65

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

66

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

67

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

68

Bình Chuẩn 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

69

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

70

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

71

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

72

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

73

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

74

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

75

Bình Chuẩn 45

ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

1.900,0

1,550,0

1.200,0

870,0

76

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

77

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

78

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

79

Bình chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

80

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

81

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

82

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

83

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

84

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

85

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

86

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

87

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

88

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

89

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

90

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

91

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

92

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

93

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

94

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

95

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

96

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

97

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

98

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

99

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

100

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Đồng An

Bình Hòa 01

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

101

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

102

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyễn Bá Tước

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

103

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

104

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

105

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

106

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

107

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Kênh tiêu Bình Hòa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

108

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

109

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

110

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

111

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

112

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Đường vào KCN VSIP

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

113

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

114

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

115

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Đồng An

XN mì Á Châu

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

116

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Đồng An

Nhà Ông Tâm

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

117

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Đồng An

Nghĩa trang

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

118

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Đồng An

KCN Đồng An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

119

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Đồng An

Bình Hòa 19

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

120

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Đồng An

Nhà ông Phúc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

121

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Đồng An

Nhà ông Sơn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

122

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Đồng An

Nhà ông 6 Xây

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

123

Bình Nhâm 02

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

124

Bình Nhâm 03

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Tư Thủ

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

125

Bình Nhâm 04

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Bà Chiếu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

126

Bình Nhâm 05

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 6 Cheo

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

127

Bình Nhâm 06

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Hai Ngang

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

128

Bình Nhâm 07

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

129

Bình Nhâm 08

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch bà Đệ

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

130

Bình Nhâm 09

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Tư Thắng

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

131

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

132

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

133

Bình Nhâm 16

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

134

Bình Nhâm 19

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

135

Bình Nhâm 20

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà cô giáo Trinh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

136

Bình Nhâm 21

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 6 Chì

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

137

Bình Nhâm 22

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 7 Tiền

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

138

Bình Nhâm 23

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

139

Bình Nhâm 25

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

140

Bình Nhâm 26

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Năm Tài

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

141

Bình Nhâm 27

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

142

Bình Nhâm 28

Nguyễn Chí Thanh

Rạch cầu Lớn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

143

Bình Nhâm 29

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

144

Bình Nhâm 31

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

145

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

146

Bình Nhâm 40

Nguyễn Hữu Cảnh

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

147

Bình Nhâm 46

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Sáng Điếc

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

148

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

149

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

150

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

151

Bình Nhâm 61

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà bà út Gán

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

152

Bình Nhâm 62

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà Chàng

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

153

Bình Nhâm 77

Nguyễn Chí Thanh

Nhà Thu

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

154

Bình Nhâm 79

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Cây Nhum

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

155

Bình Nhâm 81

Cách Mạng Tháng Tám

Đất ông bảy Cừ

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

156

Bình Nhâm 83

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

157

Bình Nhâm 86

Cách Mạng Tháng Tám

Đất 2 Gắt

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

158

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

159

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

160

Cầu Tàu

Cách Mạng Tháng Tám

Sông Sài Gòn

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

161

Cây Me

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

162

Chu Văn An (cũ An Phú 16)

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

164

Đường Đê Bao

Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình)

Ranh An Sơn - Bình Nhâm

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

165

Đường vào sân GoIf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân GoIf

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

166

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

167

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

168

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

169

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

170

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

171

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

172

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

173

Hưng Định 13

Cách Mạng Tháng Tám

Ranh Bình Nhâm

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

174

Hưng Định 14

Cách Mạng Tháng Tám

Hưng Định 31

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

175

Hưng Định 15

Đường nhà thờ Búng

Đường suối Chiu Liu

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

176

Hưng Định 16

Chòm Sao

Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

177

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

178

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

179

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

180

Hưng Định 23

Nguyễn Hữu Cảnh

Hưng Định 20

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

181

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

182

Hưng Định 25

Đường 22 tháng 12

Cầu suối Khu 7

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

183

Hưng Định 31

Cách Mạng Tháng Tám

Bình Nhâm 34

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

184

Lái Thiêu 22

Đường 3 tháng 2

Giáp lò Lý Thu Phong

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

185

Lái Thiêu 42

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

186

Lái Thiêu 44

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

187

Lái Thiêu 46

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

188

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

189

Lái Thiêu 104

Cách Mạng Tháng Tám

Đường dẫn cầu Phú Long

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

190

Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa)

Trương Định

Đường Nhà thờ Búng

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

191

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa)

Trương Định

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Chòm Sao

Đường nhà thờ Búng

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

192

Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82)

Nguyễn Chí Thanh

Cách Mạng Tháng Tám

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

193

Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

194

Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ)

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

195

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

196

Thuận Giao 01

Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành)

Thuận An Hòa

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

197

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

198

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Lê Thị Trung

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

199

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

200

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

201

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

202

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

203

Thuận Giao 08

Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

Đất ông Bảy địa

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

204

Thuận Giao 09

Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

Thuận Giao 16

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

205

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

206

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

207

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

208

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

209

Thuận Giao 14

Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

Thuận Giao 10

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

210

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

211

Thuận Giao 16

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thuận Giao

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

212

Thuận Giao 17

Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố)

Thuận Giao 16

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

213

Thuận Giao 18

Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương)

KDC Việt - Sing

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

214

Thuận Giao 19

Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

215

Thuận Giao 20

Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

216

Thuận Giao 21

Đường 22 tháng 12 (Cống ngang)

Thuận Giao 25

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

217

Thuận Giao 22

Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

218

Thuận Giao 24

Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

Thuận Giao 25

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

219

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

220

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

KDC Việt - Sing

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

221

Thuận Giao 27

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

222

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

223

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

224

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

225

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đn

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

226

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Hữu Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

227

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B)

Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)

Nhà bà Bi, ông Chiến

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

228

Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình)

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

229

Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico)

ĐT-743

Lê Thị Trung

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

230

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

231

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

232

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

233

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

234

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

235

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

236

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

237

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

238

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

239

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

240

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

241

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

242

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

243

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

244

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

245

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

246

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

247

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

248

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

249

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

250

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

251

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

252

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

253

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

254

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

Rạch Miễu

Rạch Cầu Bốn Trụ

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

255

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

256

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

257

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

258

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,95

1,805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

259

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

260

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

261

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

262

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

263

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

264

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

265

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

266

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

267

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

268

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

269

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

270

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

271

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

272

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

273

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

274

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

950,0

775,0

600,0

435,0

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

3

Đường số 9 khu TTHC

Nguyễn Tri Phương

Đường M

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

4

Nguyễn Thái Học

Trần Hưng Đạo

Cô Bắc

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

5

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

6

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ

Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

1

10.560,0

4.140,0

2.160,0

1.440,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

3

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phi đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

Chùa Bùi Bửu

Ranh phường Linh Xuân

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

4

Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC)

Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần

Giáp KCN Sóng Thần

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

5

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0,7

5.544,0

2.415,0

1.120,0

840,0

6

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

7

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1

7.920,0

3.450,0

1.600,0

1.200,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trần Thị Vững

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

2

Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

3

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

4

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

5

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

6

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

7

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

8

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

9

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

10

Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

11

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

12

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

13

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

14

Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An)

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

15

Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1)

Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

4.752,0

1.863,0

1.305,0

900,0

16

Nguyễn Trãi (Đường Mồi)

ĐT-743A

Lý Thường Kiệt

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

Lý Thường Kiệt

Đường số 3 (khu tái định cư)

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

17

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn An Ninh

Ranh An Bình

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

18

Nguyễn Trung Trực (Silicat)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0,8

4.224,0

1.656,0

1.160,0

800,0

19

Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương)

Đường gom (đường sắt)

Trần Khánh Dư

0,65

3.432,0

1.345,5

942,5

650,0

20

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

23

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1

Phạm Ngũ Lão

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

24

Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh

0,95

5.016,0

1.966,5

1.377,5

950,0

25

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

5.280,0

2.070,0

1.450,0

1.000,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

3

Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện)

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

4

Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân)

Nguyễn Du

Phan Bội Châu

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

5

Đi xóm Đương (đường gom)

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 ông Cậy

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

6

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

7

Đường 33m (phường Bình Thắng)

ĐT-743

KCN Dệt may Bình An

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

8

Đường Cây Mít Nài

Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

9

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

Các tuyến còn lại

 

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

10

Đường Liên khu 3 Vành đai Đại học Quốc gia)

Phường Linh Trung (Thủ Đức)

Cuối đường nhựa

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

11

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Nguyễn Đức Thiệu

KDC Thành Lễ

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

12

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

13

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

14

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Ngô Thì Nhậm

Đường Cây Mít Nài

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

15

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

16

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

17

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

18

Kim Đồng (Đường Cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1)

Lý Thường Kiệt

Phan Đăng Lưu

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

19

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

20

Lê Quý Đôn (Đi Khu 5)

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

21

Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

22

Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao)

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

23

Ngô Văn Sở (Bình Minh 2)

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa)

Quốc lộ 1K

Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

25

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Công ty Niên Ích

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

26

Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe)

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

27

Nguyễn Hiền (Đi Khu 5)

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

28

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Quốc lộ 1K

Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò M)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

29

Nguyễn Thái Học

Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An

Hai Bà Trưng

0,95

2.508,0

1.748,0

1.282,5

855,0

30

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

31

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

32

Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân)

Nguyễn An Ninh

Cao Bá Quát

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

32

Nguyễn Văn Trỗi (Đi khu 4)

Nguyễn Du

Nguyễn An Ninh

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

34

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

35

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

36

Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp)

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

37

Phan Bội Châu (Chùa Ba Na)

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

38

Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất)

Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất)

Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

39

Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương)

Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1

Phạm Ngũ Lão

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

40

Phú Châu

Xuyên Á

Phú Châu -Thủ Đức

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

41

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

42

Thắng Lợi (Đi Khu 4)

Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích)

Nguyễn Du

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

43

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

44

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

Nguyễn Hiền

Phạm Ngũ Lão

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

45

Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5)

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

46

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

47

Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân)

Nguyễn Trãi

Nguyễn Du

0,8

2.112,0

1.472,0

1.080,0

720,0

48

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

49

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Quốc lộ 1K

Trần Hưng Đạo

1

2.640,0

1.840,0

1.350,0

900,0

50

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,95

2.508,0

1.748,0

1.282,5

855,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0,9

2.376,0

1.656,0

1.215,0

810,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

2.244,0

1.564,0

1.147,5

765,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

1.980,0

1.380,0

1.012,5

675,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

3

Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1)

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

4

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

5

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

6

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

7

Cây Da X (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

9

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

10

Chu Văn An

Quốc lộ 1A

Lê Trọng Tấn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

11

Dương Đình Nghệ

Kha Vạn Cân

Ngô Gia Tự

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

12

Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A)

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường đất

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

13

Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1)

ĐT-743

Thống Nhất

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

14

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

15

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

16

Đoàn Thị Điểm

Quốc lộ 1A

Bế Văn Đàn

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

17

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

18

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

19

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Ranh phường Dĩ An

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

20

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

21

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

22

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

23

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

24

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà ông Phạm Văn Liêm

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

25

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

26

Đường Đồi Không tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

27

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

28

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

29

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

30

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

31

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư    Biconsi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

32

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

34

Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp)

Trương Văn Vĩnh

Cuối đường nhựa

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

35

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

36

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

37

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

38

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

39

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

40

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

41

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

42

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

43

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

44

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

45

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

46

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

47

Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng

Nghĩa Sơn

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

49

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

50

Đường tổ 18 Khu phố Ni Hóa 1

Trần Đại Nghĩa

Cuối đường

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

51

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

52

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

53

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

54

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

56

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

57

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

58

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

59

Đường tổ 6 khu phố Tây A

Đông Minh

Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

60

Đường tổ 7 khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Nguyễn Bính

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

61

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

62

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

63

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

64

Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

65

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

66

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

67

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

68

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

69

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

70

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

71

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

72

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

73

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

74

Đường vào khu du lịch hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

75

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

76

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

77

Hà Huy Giáp

Nguyễn Bính

Trần Quang Khải

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

78

Hoàng Cm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng)

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Công ty Châu Bảo Uyên

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

79

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

80

Hoàng Hu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

81

Hoàng Quốc Việt

Bế Văn Đàn

Phú Châu

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

82

Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới)

Bình Thung

Giáp đường đất

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

83

H Lang

Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

Nguyễn Thị Tươi

0,8

1.520,0

1.240,0

960,0

696,0

84

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp đường đất

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

Giáp đường đất

Đường ống nước thô D2400mm

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

85

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,9

1.710,0

1.395,0

1.080,0

783,0

86

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

87

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

88

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vũng Thiện

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

89

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

90

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

91

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

92

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

93

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

94

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

95

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

96

Ngô Gia Tự

Hồ Tùng Mậu

Khu dân cư

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

Khu dân cư

Dương Đình Nghệ

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

97

Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B)

Hai Bà Trưng

Trần Quang Khải

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

98

Nguyễn Công Hoan

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

99

Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A)

Nguyễn Văn Cừ

Ranh phường Bình An

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

100

Nguyễn Đình Thi

Nguyễn Viết Xuân

Phú Châu

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

101

Nguyễn Phong Sắc (Đường D12)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

102

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

103

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

104

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

105

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

106

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

ĐT-743

Đoàn Thị Kìa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

107

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

108

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

109

Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa)

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

110

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Tri Phương

khu dân cư An Bình

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

111

Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A)

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

112

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

113

Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa)

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Thiện Thuật

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

114

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

115

Sương Nguyệt Ánh

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường ống nước thô D2400mm

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

116

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

117

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

118

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Quốc lộ 1K

Tô Vĩnh Diện

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

119

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

120

Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

121

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

122

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

123

Tô Hiệu

Đào Sư Tích

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

124

Tú Xương

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Trung Trực

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

125

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

126

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường nhựa

 

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

Đoạn đường đất

 

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

127

Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2)

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

128

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

129

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

130

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

131

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

132

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

133

Trịnh Hoài Đức

Quốc lộ 1K

Vành đai Đại học Quốc gia

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

134

Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

135

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

136

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

137

Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

138

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

139

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

140

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

141

Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A)

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

1

1.900,0

1.550,0

1.200,0

870,0

142

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An.

0,95

1.805,0

1.472,5

1.140,0

826,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An.

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.615,0

1.317,5

1.020,0

739,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại.

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

143

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.425,0

1.162,5

900,0

652,5

144

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

145

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.330,0

1.085,0

840,0

609,0

146

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

147

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

1.235,0

1.007,5

780,0

565,5

148

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

149

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

1.140,0

930,0

720,0

522,0

150

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

151

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

1.045,0

852,5

660,0

478,5

152

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

950,0

775,0

600,0

435,0

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

1

8.400,0

3.630,0

1.620,0

1.100,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương)

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1

6.300,0

2.530,0

1.200,0

1.000,0

2

Đường 30/4

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Cầu Quan

0,9

5.670,0

2.277,0

1.080,0

900,0

3

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0,9

5.670,0

2.277,0

1.080,0

900,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngã 3 Vật tư

1

3.890,0

1.820,0

1.050,0

920,0

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0,8

3.112,0

1.456,0

840,0

736,0

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

0,7

2.723,0

1.274,0

735,0

644,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1

3.890,0

1.820,0

1.050,0

920,0

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

0,8

3.112,0

1.456,0

840,0

736,0

4

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

0,75

2.917,5

1.365,0

787,5

690,0

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0,6

2.334,0

1.092,0

630,0

552,0

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

0,9

3.501,0

1.638,0

945,0

828,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

2

DJ10

NE8

KJ2

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

3

DJ9

NE8

KJ2

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

2.310,0

1.150,0

980,0

860,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

0,9

2.079,0

1.035,0

882,0

774,0

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

Đường Vành đai 4

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

Đường Vành đai 4

Ranh phường Mỹ Phước

0,9

2.079,0

1.035,0

882,0

774,0

5

ĐH-601

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi)

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương + 50m

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

Đại lộ Bình Dương + 50m

Cách ĐT-741 50m

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

Cách ĐT-741 50m

ĐT-741

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

7

ĐH-603

Ngã 3 Cua Rờ Quẹt

Ranh huyện Bàu Bàng

0,6

1.386,0

690,0

588,0

516,0

8

ĐH-604 (Đường 2/9)

Đại lộ Bình Dương

Ngã 4 Ông Giáo

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

9

ĐH-605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607)

Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

12

Lê Lai

ĐT-741

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

13

Đường hàng Vú Sữa

Đường 30/4

Ngô Quyền

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

14

Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã)

Đường 30/4

Ngô Quyền

0,85

1.963,5

977,5

833,0

731,0

15

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0,6

1.386,0

690,0

588,0

516,0

16

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0,8

1.848,0

920,0

784,0

688,0

17

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

0,6

1.386,0

690,0

588,0

516,0

18

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

19

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,75

1.732,5

862,5

735,0

645,0

20

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.963,5

977,5

833,0

731,0

21

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

ĐT-741

Khu liên hợp

0,9

2.079,0

1.035,0

882,0

774,0

22

TC1

Đại lộ Bình Dương

N8

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

23

Vành đai 4

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

Đại lộ Bình Dương

Sông Thị Tính

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

 

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,7

1.617,0

805,0

686,0

602,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,65

1.501,5

747,5

637,0

559,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

1.270,5

632,5

539,0

473,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

1.155,0

575,0

490,0

430,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv

Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)

Đường điện 500Kv

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)

Hố Le

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thới Hòa

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Mỹ Phước 3

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

9

Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

ĐT-741

Suối Ông Lốc

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Đại lộ Bình Dương

Cầu Mắm

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

12

ĐX-604.140

ĐT-741

Khu tái định cư Hòa Lợi

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

13

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

14

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,9

1.233,0

909,0

810,0

702,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,8

1.096,0

808,0

720,0

624,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,8

1.096,0

808,0

720,0

624,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,7

959,0

707,0

630,0

546,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

890,5

656,5

585,0

507,0

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

822,0

606,0

540,0

468,0

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

822,0

606,0

540,0

468,0

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

753,5

555,5

495,0

429,0

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

753,5

555,5

495,0

429,0

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

685,0

505,0

450,0

390,0

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

685,0

505,0

450,0

390,0

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

616,5

454,5

405,0

351,0

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

616,5

454,5

405,0

351,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

548,0

404,0

360,0

312,0

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

1

7.880,0

3.520,0

1.380,0

1.050,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng)

ĐT-747

Bờ sông

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

2

ĐH-403

ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

3

ĐH-417

ĐT-746

Cầu Xéo

0,8

4.368,0

1.760,0

920,0

760,0

Cầu Xéo

ĐT-747B

0,7

3.822,0

1.540,0

805,0

665,0

4

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hòa)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0,8

4.368,0

1.760,0

920,0

760,0

5

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

Cầu Hố Đại

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

0,9

4.914,0

1.980,0

1.035,0

855,0

6

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thnh Phước

0,9

4.914,0

1.980,0

1.035,0

855,0

Cầu Rạch Tre

Ngã 3 Bưu điện

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

0,9

4.914,0

1.980,0

1.035,0

855,0

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0,7

3.822,0

1.540,0

805,0

665,0

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa

1

5.460,0

2.200,0

1.150,0

950,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

2

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

3

ĐH-402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

2.688,0

1.280,0

800,0

704,0

4

ĐH-405

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp

0,7

2.352,0

1.120,0

700,0

616,0

5

ĐH-412

Ngã 3 Huyện Đội

ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

6

ĐH-420

ĐT-747 (quán ông Tú)

ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

7

ĐH-422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Thị Đội

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

8

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

9

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

10

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

11

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

12

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

13

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.856,0

1.360,0

850,0

748,0

14

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

0,9

3.024,0

1.440,0

900,0

792,0

15

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B)

Ranh Tân Hiệp - Phú Tân

ĐT-746

1

3.360,0

1.600,0

1.000,0

880,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

2

ĐH-406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

3

ĐH-407

ĐT-746

Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

4

ĐH-409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

5

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

6

ĐH-418

Cây số 18 (giáp ĐT- 747)

ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0,8

1.680,0

880,0

752,0

656,0

7

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH- 412

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

8

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0,85

1.785,0

935,0

799,0

697,0

9

ĐH-425

ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

ĐH-420

0,8

1.680,0

880,0

752,0

656,0

10

Đường Khu phố 7

ĐT-747 (Công ty Bayer)

ĐH-412

0,9

1.890,0

990,0

846,0

738,0

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

1

2.100,0

1.100,0

940,0

820,0

12

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

0,8

1.680,0

880,0

752,0

656,0

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,7

1.470,0

770,0

658,0

574,0

13

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,7

1.470,0

770,0

658,0

574,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,65

1.365,0

715,0

611,0

533,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

1.155,0

605,0

517,0

451,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

1.050,0

550,0

470,0

410,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

0,95

1.206,5

931,0

826,5

712,5

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,95

1.206,5

931,0

826,5

712,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,85

1.079,5

833,0

739,5

637,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,85

1.079,5

833,0

739,5

637,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

952,5

735,0

652,5

562,5

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

825,5

637,0

565,5

487,5

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề lộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

762,0

588,0

522,0

450,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

762,0

588,0

522,0

450,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

698,5

539,0

478,5

412,5

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

698,5

539,0

478,5

412,5

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

635,0

490,0

435,0

375,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

635,0

490,0

435,0

375,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

571,5

441,0

391,5

337,5

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

571,5

441,0

391,5

337,5

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

508,0

392,0

348,0

300,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Trần Quang Diệu

Cầu Lễ Trang

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

2

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Hùng Vương

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Hùng Vương

Trần Quang Diệu

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Trần Quang Diệu

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,7

3.150,0

1.050,0

490,0

350,0

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

0,6

2.700,0

900,0

420,0

300,0

3

Đường 18/9

ĐT-741

Hùng Vương

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Hùng Vương

Độc Lập

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

6

Đường Vinh Sơn

Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn)

Độc Lập

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

Độc Lập

Lê Văn Tám

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

7

Hùng Vương

ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

8

Nguyễn Văn Trỗi

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

9

Tuyến A

Độc Lập (nhà ông Năm Đồ)

Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

10

Tuyến B

Độc Lập (nhà ông Hoàng)

Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

11

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

4.500,0

1.500,0

700,0

500,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

2

Bùi Thị Xuân

Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

3

Đường 19/5

ĐT-741

Bố Mua

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

Bố Mua

Đường 3/2

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

4

Đường 30/4

Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

5

Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Trần Quang Diệu

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

6

Kim Đồng

Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

7

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

8

Trần Hưng Đạo

Sân bay

Nguyễn Văn Trỗi

0,8

2.000,0

800,0

400,0

320,0

9

Trần Quang Diệu

ĐT-741

Độc Lập

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

0,7

1.750,0

700,0

350,0

280,0

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

ĐT-741

Bố Mua

0,7

1.750,0

700,0

350,0

280,0

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

ĐT-741

Bố Mua

0,7

1.750,0

700,0

350,0

280,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Ao

ĐT-741

Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

2

Bến Sạn

ĐT-741

Bố Mua

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

Bố Mua

ĐH - 501

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

3

Bố Mua

Công Chúa Ngọc Hân

Bến Sạn

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

4

Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

5

Công chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Quang Trung

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

Quang Trung

ĐT-741

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

6

ĐH - 501

Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0,7

1.050,0

490,0

280,0

238,0

7

ĐT-741 cũ

Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)

Cống Nước Vàng

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

8

Đường 1/5

ĐT-741

Cần Lố

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

9

Đường 3/2

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

10

Đường nhánh Bến Sạn

Bến Sạn

Nhà ông 2 Thới

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

11

Đường nhánh Lê Văn Tám

Lê Văn Tám

Đường 18/9

1

1.500,0

700,0

400,0

340,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0,5

750,0

350,0

200,0

170,0

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

14

Lê Văn Tám

Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1

1.500,0

700,0

400,0

340,0

15

Phan Bội Châu

Đường 19/5

Bến Sạn

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

16

Phan Chu Trinh

ĐT-741

Bố Mua

0,6

900,0

420,0

240,0

204,0

17

Phước Tiến

ĐT-741

Phan Bội Châu

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

18

Quang Trung

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

450,0

180,0

153,0

126,0

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

2

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

0,9

4.050,0

1.350,0

630,0

450,0

3

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

4

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

0,9

4.050,0

1.350,0

630,0

450,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Cầu Cát

1

2.500,0

1.000,0

500,0

400,0

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

2.250,0

900,0

450,0

360,0

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

2.250,0

900,0

450,0

360,0

4

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0,9

2.250,0

900,0

450,0

360,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.350,0

630,0

360,0

306,0

2

Trần Phú

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0,9

1.350,0

630,0

360,0

306,0

4

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

5

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Tràn Hưng Đạo

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0,8

1.200,0

560,0

320,0

272,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

2

Đoàn Văn Tiến

Trần Phú

Trần Văn Lắc

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

3

Đoàn Thị Liên

Trần Phú

Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

4

Đồng Khởi (Đường N4)

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

5

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

6

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

7

Đường D1

Nhà ông Quan

Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

8

Đường D2 (đường cụt)

Nhà ông Thanh

Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

9

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

10

Đường D4

Đồng Khởi

Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

11

Đường D6

Đường N7

Đường N10

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

12

Đường D7

Đường N5

Hai Bà Trưng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

13

Đường D8

Đường N1

Đồng Khởi

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

14

Đường D9

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

15

Đường D10

Đồng Khởi

Đường N1

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

16

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

17

Đường N2

Đường D8

Đường D10

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

18

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

19

Đường N5

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

20

Đường N6

Cách Mạng Tháng Tám

Yết Kiêu

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

21

Đường N8

Đường D1

Đường D2

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

22

Đường N9

Đường D2

Đường D3

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

23

Đường N10

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

24

Đường N12

Đường D3

Yết Kiêu

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

25

Đường N13

Độc Lập

Giải Phóng

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

26

Đường nhựa Khu phố 5

Đường 13/3 (VP Khu phố 5)

Nguyễn Thị Minh Khai

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

27

Đường X1

Đồng Khởi

Đường N7

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

28

Đường X2

Đồng Khởi

Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

29

Đường X3

Đồng Khởi

Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

30

Đường X4

Yết Kiêu

Đường N7

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

31

Đường X5

Yết Kiêu

Đường N7

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

32

Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

33

Giải Phóng (Đường N11)

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

34

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

35

Kim Đồng

Hùng Vương

Trần Phú

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

36

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

Võ Thị Sáu

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

37

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

38

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

40

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Trường Chinh

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

41

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

42

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

43

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Kim Đồng

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

44

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

45

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

46

Phan Văn Tiến

Ngã 3 nhà ông Hải

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

47

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

48

Trần Phú

Ngã 3 xưởng Chén II

Hùng Vương

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

49

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

50

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

51

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

52

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Trường Chinh

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

53

Yết Kiêu (Đường D5)

Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo)

Giải Phóng

0,8

800,0

320,0

272,0

224,0

54

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

700,0

280,0

238,0

196,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

55

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

56

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

650,0

260,0

221,0

182,0

57

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

58

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

600,0

240,0

204,0

168,0

59

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

60

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

550,0

220,0

187,0

154,0

61

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

62

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

500,0

200,0

170,0

140,0

63

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

450,0

180,0

153,0

126,0

 

PHỤ LỤC VIII

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

2

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Cầu ông Kiểm

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Mũi Dùi

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0,75

14.745,0

4.620,0

3.382,5

1.837,5

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0,8

15.728,0

4.928,0

3.608,0

1.960,0

5

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

6

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

7

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

8

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

0,8

15.728,0

4.928,0

3.608,0

1.960,0

9

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

10

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

11

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

12

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

19.660,0

6.160,0

4.510,0

2.450,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

2

Bạch Đằng

Cầu ông Kiểm

Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

Ranh Tân Định -Bến Cát

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

5

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

6

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

7

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

0,9

11.790,0

4.275,0

2.682,0

1.593,0

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

Ranh khu liên hợp

0,7

9.170,0

3.325,0

2.086,0

1.239,0

9

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

10

 Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

11

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

12

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

13

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,9

11.790,0

4.275,0

2.682,0

1.593,0

14

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

15

Phú Lợi (ĐT-743)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

16

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

17

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

18

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

19

Trừ Văn Tố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

20

Văn Công Khai Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

1

13.100,0

4.750,0

2.980,0

1.770,0

21

Võ Thành Long

BS Yersin

Thích Quảng Đức

0,8

10.480,0

3.800,0

2.384,0

1.416,0

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

7.860,0

2.850,0

1.788,0

1.062,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

2

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

3

Cao Thắng

Chu Văn An

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

6.240,0

2.707,5

1.297,5

975,0

4

Chu Văn An (Vòng xoay)

Đường XT1A

Đường XT1A

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

5

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

6

Duy Tân

Chu Văn An

Võ Văn Tần

0,85

7.072,0

1.368,5

1.470,5

1.105,0

7

Đồng Khởi

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

8

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

9

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

 

0,6

4.992,0

2.166,0

1.038,0

780,0

10

Đường DT6 (Lê Lợi)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

11

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,95

7.904,0

3.429,5

1.643,5

1.235,0

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

12

Đường XT1A (Hùng Vương)

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

Chu Văn An

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

13

ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị - hành chính tập trung

Phạm Ngọc Thạch

Trần Ngọc Lên

0,7

5.824,0

2.527,0

1.211,0

910,0

Trần Ngọc Lên

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

0,6

4.992,0

2.166,0

1.038,0

780,0

14

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

15

Hoàng Sa

Lê Duẩn

Trường Sa

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

16

Hoàng Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Cuối tuyến (đường N9)

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

17

Huỳnh Thúc Kháng

Đường DM2

Lý Thái Tố (Tạo lực 4)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

18

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

19

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

20

Hữu Nghị

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Phạm Văn Đồng

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

21

Lê Duẩn

Chu Văn An

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

22

Lê Hoàn

Chu Văn An

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

23

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

24

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0,9

7.488,0

3.249,0

1.557,0

1.170,0

25

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

26

Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

27

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

28

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

29

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

30

Nguyễn Thị Định

Tôn Đức Thắng

Lê Hoàn

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

31

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Thủ Ngữ

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

32

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

33

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

34

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

0,7

5.824,0

2.527,0

1.211,0

910,0

35

Phạm Hùng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Tôn Đức Thắng

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

36

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Đức Thuận

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

Nguyễn Đức Thuận

Huỳnh Văn Lũy

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

37

Phạm Ngũ Lão

BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

38

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

7.072,0

3.068,5

1.470,5

1.105,0

39

Phú Lợi (ĐT-743)

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

40

Tôn Đức Thắng (Trừ KCN)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

41

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

42

Trần Nhân Tông

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Lê Duẩn

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

43

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

8.320,0

3.610,0

1.730,0

1.300,0

44

Trường Sa

Đường XT1A + Đường D3

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

45

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

46

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

47

Võ Văn Tần

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đồng Khởi

0,8

6.656,0

2.888,0

1.384,0

1.040,0

48

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú).

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,7

5.824,0

2.527,0

1.211,0

910,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,65

5.408,0

2.346,5

1.124,5

845,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Cơ

BS Yersin

Cuối tuyến

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

2

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

3

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

4

Cao Thắng

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Đường XA3

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

6

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

7

Đường Chùa Hội Khánh

BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

8

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0,75

4.155,0

1.650,0

990,0

780,0

9

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0,9

4.986,0

1.980,0

1.188,0

936,0

10

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương

0,9

4.986,0

1.980,0

1.188,0

936,0

11

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong

Đường 30/4 (Sân Banh)

Lê Hồng Phong

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

12

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

13

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

14

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

15

Hữu Nghị

Đường số 1 Định Hòa

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường N2 Hòa Lợi

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

16

Lê Duẩn

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,75

4.155,0

1.650,0

990,0

780,0

17

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

18

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,6

3.324,0

1.320,0

792,0

624,0

19

Lệ Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

20

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

21

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

22

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thị xã Thuận An

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

23

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

24

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

25

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

27

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

0,95

5.263,0

2.090,0

1.254,0

988,0

28

Nguyễn Văn Hỗn

BS Yersin

Âu Cơ

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

29

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

30

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

31

Phạm Hùng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

32

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

33

Phạm Văn Đồng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

34

Phú Lợi (ĐT-743)

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thuận An

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

35

Tôn Đức Thắng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường NH9 Khu Hòa Lợi

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

36

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

37

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

38

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

39

Trần Phú

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0,9

4.986,0

1.980,0

1.188,0

936,0

40

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

41

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

42

Trường Chinh

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Đường số 9 Phú Chánh A

0,8

4.432,0

1.760,0

1.056,0

832,0

43

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

1

5.540,0

2.200,0

1.320,0

1.040,0

44

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0,7

3.878,0

1.540,0

924,0

728,0

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

Đại lộ Bình Dương

0,65

3.601,0

1.430,0

858,0

676,0

45

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,55

3.047,0

1.210,0

726,0

572,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,5

2.770,0

1.100,0

660,0

520,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,45

2.493,0

990,0

594,0

468,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

2

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

3

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

4

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Mỹ Phước - Tân Vạn

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

6

Đồng Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

7

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0,9

2.502,0

1.332,0

1.125,0

900,0

9

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

10

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

11

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

12

ĐX-002

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

13

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

14

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

15

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

Nhà ông Khương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

Nhà ông Khương

ĐX-006

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

16

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

17

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

18

ĐX-008

ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

19

 ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

20

 ĐX-010

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

21

 ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

22

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

23

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

24

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

25

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

26

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

27

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

28

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

29

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

30

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

31

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

32

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

33

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

34

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

35

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

36

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

37

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

38

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

39

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

ĐX-026

ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

40

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

41

ĐX-029

ĐX-027

Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

42

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

43

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

44

ĐX-032

Đồng Cây Viết

ĐX-033

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

45

ĐX-033

Đồng Cây Viết

ĐX-038

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

46

ĐX-034

Đồng Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

47

ĐX-035

ĐX-034

Đồng Cây Viết

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

48

ĐX-036

Đồng Cây Viết

ĐX-037

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

49

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

50

ĐX-038

ĐX-034

KCN Đại Đăng

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

51

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

52

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

53

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

54

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

55

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

56

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

57

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

58

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

59

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

60

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

61

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

62

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

63

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

64

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

65

ĐX-054

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-013

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

66

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

67

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

68

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

69

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

70

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

71

ĐX-060

ĐX-013

ĐX-002

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

72

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

73

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

74

ĐX-063

Trương Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

75

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

76

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

77

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

78

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

79

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

80

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

81

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

82

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

83

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

84

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

85

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

86

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

87

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

88

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

89

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

90

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

91

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

92

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

93

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

94

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

95

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

96

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

97

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

98

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

99

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

100

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

101

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

102

ĐX-091

Khu Hành chính phường Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

103

DX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

104

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

105

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

106

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

107

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

108

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

109

ĐX-098

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

110

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

111

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

112

ĐX-101

ĐX-102

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

113

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

114

Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

115

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

116

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

117

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

118

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

119

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

120

ĐX-110

Văn phòng khu phố 9

Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

121

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng khu phố 8

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

122

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

123

ĐX-113

ĐX-133

ĐX-117

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

124

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

125

ĐX-115

Lê Chí Dân

Ông Sam

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

126

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

127

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

128

ĐX-119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

129

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

130

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

131

ĐX-122

6 Én

2 Phen

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

132

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

133

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,0

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

134

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

135

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

136

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

137

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

138

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

139

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyến

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

140

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

141

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

142

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

143

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

144

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

145

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

146

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

147

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

148

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

149

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

150

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

151

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

152

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

153

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

154

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0,85

2.363,0

1.258,0

1.062,5

850,0

155

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

156

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

157

Hữu Nghị

Phạm Văn Đồng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

158

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

159

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,85

2.363,0

1.258,0

1.062,5

850,0

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

160

Lê Lai (đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

161

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

162

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

163

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

164

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

165

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

NT9 (Khu liên hợp)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

166

Nguyễn Thái Bình

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thuận An

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

167

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

168

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Ranh Hòa Lợi

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

168

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

0,9

2.502,0

1.332,0

1.125,0

900,0

170

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0,85

2.363,0

1.258,0

1.062,5

850,0

171

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

172

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree)

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

173

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

174

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

2.224,0

1.184,0

1.000,0

800,0

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

175

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

176

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0,9

2.502,0

1.332,0

1.125,0

900,0

177

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

178

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

179

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Đường D1 KCN Sóng Thần 3

Đường D2 KCN Sóng Thần 3

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

180

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1

2.780,0

1.480,0

1.250,0

1.000,0

181

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

2.085,0

1.110,0

937,5

750,0

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,5

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,7

1.946,0

1.036,0

875,0

700,0

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,65

1.807,0

962,0

812,5

650,5

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

1.668,0

888,0

750,0

600,0

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

1.529,0

814,0

687,5

550,0

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

188

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

1.390,0

740,0

625,0

500,0

189

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

1.251,0

666,0

562,6

450,0

190

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

1.251,0

666,0

562,6

450,0

191

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

1.112,0

592,0

500,0

400,0

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị

Cách Mạng Tháng Tám

Trưng Nữ Vương

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

3

Hoàng Hoa Thám

Tua 18

Cầu Phan Đình Phùng

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

4

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

6.760,0

2.648,0

1.384,0

920,0

5

Nguyễn Văn Tiết

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,8

6.760,0

2.648,0

1.384,0

920,0

6

Phan Đình Phùng

Cầu Phan Đình Phùng

Cách Mạng Tháng Tám

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

7

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

8

Trưng Nữ Vương

Phan Đình Phùng

Cách Mạng Tháng Tám

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0,8

5.072,0

2.208,0

1.024,0

768,0

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

0,75

4.755,0

2.070,0

960,0

720,0

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh Thủ Dầu Một

0,85

5.389,0

2.346,0

1.088,0

816,0

2

Cầu Sắt

Tua 18

Cầu Phú Long cũ

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

3

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

5

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

6

Gia Long

Cách Mạng Tháng Tám

Cà phê Thùy Linh

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

7

Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám

Đồ Chiểu

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

8

Nguyễn Huệ

Cách Mạng Tháng Tám

Châu Văn Tiếp

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

9

Pasteur

Cách Mạng Tháng Tám

Châu Văn Tiếp

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

10

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

11

Trần Quốc Tuấn

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

12

Trương Vĩnh Ký

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Huệ

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

13

Võ Tánh

Cách Mạng Tháng Tám

Đồ Chiểu

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

2

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Tp.HCM

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

4

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Trãi

Châu Văn Tiếp

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

5

Đông Cung Cảnh

Châu Văn Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

6

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

7

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

8

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

0,95

4.009,0

1.577,0

1.102,0

760,0

9

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

0,7

2.954,0

1.162,0

812,0

560,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh phường Tân Phước Khánh

0,65

2.743,0

1.079,0

754,0

520,0

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56)

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

11

Đường dẫn cầu Phú Long

Đại lộ Bình Dương

Sông Sài Gòn

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

12

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

13

 

Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương)

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,6

2.532,0

996,0

696,0

480,0

14

Lái Thiêu 45

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

15

Lê Văn Duyệt

Châu Văn Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

16

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

0,7

2.954,0

1.162,0

812,0

560,0

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

17

Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh)

Đường nhà thờ Búng

Thạnh Bình

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thủ Dầu Một

Đại lộ Bình Dương

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

19

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

0,7

3.696,0

0,7

2.954,0

1.162,0

20

Phan Chu Trinh

Đông Nhì

Lê Văn Duyệt

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

21

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

22

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chun)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

23

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (ĐH- 403)

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh phường Tân Phước Khánh

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

Cách Mạng Tháng Tám

Rầy xe lửa

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

2

An Thạnh 10

Cách Mạng Tháng Tám

An Thạnh 24

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

3

An Thạnh 16

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

4

An Thạnh 17

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

5

An Thạnh 19

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

6

An Thạnh 20

Cách Mạng Tháng Tám

Rầy xe lửa

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

7

An Thạnh 21

Cách Mạng Tháng Tám

Thạnh Quý

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

8

An Thạnh 22

Hồ Văn Mên

Nhà ông tám Trên

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

9

An Thạnh 23

Hồ Văn Mên

Nhà ông Thành

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

10

An Thạnh 24

Hồ Văn Mên

Ranh Thủ Dầu Một

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

11

An Thạnh 29

Hồ Văn Mên

Rạch Suối Cát

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

12

An Thạnh 34

Hồ Văn Mên

Rạch Mương Trâm

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0,65

1.371,5

955,5

702,0

468,0

20

An Thạnh 64

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

21

An Thạnh 66

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 68

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

26

Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu)

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Thanh Giản

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

27

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Đồng An

KCN Đồng An

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

28

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

29

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

30

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

31

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

32

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

33

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

34

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

35

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

36

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

37

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Du

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

38

Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa)

Ngã 6 An Phú

Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

39

Chòm Sao

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

40

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Rạch Lái Thiêu

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

41

Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa -  Tam Bình)

ĐT-743C

Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

42

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

43

Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh)

Thủ Khoa Huân

Đại lộ Bình Dương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Đại Lộ Bình Dương

Ngã 6 An Phú

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

44

Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã)

Nguyễn Trãi

Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Nguyễn Văn Tiết

Trương Định

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

45

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

46

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

47

Gia Long (nối dài)

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

48

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ngã 4 An Sơn

Giáp ranh An Sơn

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

49

Lái Thiêu 01

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

50

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

51

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

52

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

53

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

54

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

55

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

56

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

57

Lái Thiêu 09

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

58

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

59

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

60

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

61

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

62

Lái Thiêu 14

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

63

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

64

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

65

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

66

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

67

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

68

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

69

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

70

Lái Thiêu 27

Cách Mạng Tháng Tám

Liên xã

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

71

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

72

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

73

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

74

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

75

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

76

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

77

Lái Thiêu 52

Đường 3 tháng 2

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

78

Lái Thiêu 53

Đường 3 tháng 2

Đông Nhì

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

79

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

80

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Giãn

Đê bao

0,7

1.477,0

1.029,0

756,0

504,0

81

Lái Thiêu 64

Bình Đức

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

82

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Giãn

Giáp hẻm cầu Đình

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

83

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

84

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hẻm

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

85

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

86

Lái Thiêu 107

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

87

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0,6

1.266,0

882,0

648,0

432,0

88

Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn)

Thủ Khoa Huân

Đường 22 tháng 12

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

89

Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ)

Thạnh Bình

Hồ Văn Mên

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

90

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

91

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa)

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

92

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

93

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

94

Thạnh Phú - Thạnh Quý

Hồ Văn Mên

Thạnh Quý

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

95

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Hồ Văn Mên

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

96

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

97

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

98

Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

99

Vựa Bụi

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

100

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú 01

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

2

An Phú 02

Trần Quang Diệu

An Phú 09

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

3

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

Bùi Thị Xuân

An Phú 09

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

An Phú 26

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

An Phú 26

An Phú 12

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

7

An Phú 07

Trần Quang Diệu

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

8

An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình)

Trần Quang Diệu

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

9

An Phú 10

ĐT-743

Nguyễn Văn Trỗi

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

10

An Phú 11

Lê Thị Trung

Thuận An Hòa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

11

An Phú 12

An Phú 26

An Phú 06

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

12

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

Lê Thị Trung

Thuận An Hòa

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

13

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

Phan Đình Giót

Công ty Hiệp Long

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

14

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

Lê Thị Trung

Từ Văn Phước

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

15

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

Từ Văn Phước

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

16

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

17

An Phú 20

Bùi Thị Xuân

Công ty Hiệp Long

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

18

An Phú 23

Lê Thị Trung

Công ty Phúc Bình Long

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

19

An Phú 24

Lê Thị Trung

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

20

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

Trần Quang Diệu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

21

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)

An Phú 12

An Phú 06

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

22

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

23

An Phú 28

ĐT-743

An Phú 25

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

24

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Đường 22 tháng 12

Mỹ Phước - Tân Vạn

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

25

An Phú 30

Đường 22 tháng 12

KDC Việt - Sing

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

26

An Phú 31

Chu Văn An

An Phú 29

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

27

An Phú 32

Đường 22 tháng 12

Nhà ông 8 Bê

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

28

An Phú 33

Chu Văn An

Thuận An Hòa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

29

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

30

An Thạnh 15

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

31

An Thạnh 26

Hồ Văn Mên

Nhà 8 Hòa

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

32

An Thạnh 55

Thạnh Bình

Nguyễn Chí Thanh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

33

Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01)

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

34

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

35

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

36

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

37

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

38

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

39

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

40

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

41

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

42

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

43

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

44

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

45

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

46

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

47

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

48

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Ranh Tân Uyên

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

49

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

50

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

51

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

52

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

53

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

54

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

55

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

56

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

57

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

58

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

59

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

60

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

61

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

62

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

63

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

64

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

65

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

66

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

67

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

68

Bình Chuẩn 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

69

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

70

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

71

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

72

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

73

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

74

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

75

Bình Chuẩn 45

ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

76

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

77

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

78

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

79

Bình chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

80

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

81

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

82

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

83

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

84

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

85

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

86

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

87

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

88

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

89

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

90

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

91

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

92

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

93

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

94

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

95

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

96

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

97

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

98

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

99

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

100

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Đồng An

Bình Hòa 01

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

101

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

102

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyễn Bá Tước

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

103

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

104

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

105

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

106

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

107

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Kênh tiêu Bình Hòa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

108

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

109

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

110

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

111

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

112

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Đường vào KCN VSIP

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

113

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

114

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

115

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Đồng An

XN mì Á Châu

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

116

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Đồng An

Nhà Ông Tâm

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

117

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Đồng An

Nghĩa trang

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

118

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Đồng An

KCN Đồng An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

119

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Đồng An

Bình Hòa 19

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

120

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Đồng An

Nhà ông Phúc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

121

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Đồng An

Nhà ông Sơn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

122

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Đồng An

Nhà ông 6 Xây

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

123

Bình Nhâm 02

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

124

Bình Nhâm 03

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Tư Thủ

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

125

Bình Nhâm 04

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Bà Chiếu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

126

Bình Nhâm 05

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 6 Cheo

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

127

Bình Nhâm 06

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Hai Ngang

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

128

Bình Nhâm 07

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

129

Bình Nhâm 08

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch bà Đệ

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

130

Bình Nhâm 09

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Tư Thắng

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

131

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

132

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

133

Bình Nhâm 16

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

134

Bình Nhâm 19

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

135

Bình Nhâm 20

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà cô giáo Trinh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

136

Bình Nhâm 21

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 6 Chì

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

137

Bình Nhâm 22

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 7 Tiền

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

138

Bình Nhâm 23

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

139

Bình Nhâm 25

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

140

Bình Nhâm 26

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Năm Tài

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

141

Bình Nhâm 27

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

142

Bình Nhâm 28

Nguyễn Chí Thanh

Rạch cầu Lớn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

143

Bình Nhâm 29

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

144

Bình Nhâm 31

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

145

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Nguyễn Chí Thanh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

146

Bình Nhâm 40

Nguyễn Hữu Cảnh

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

147

Bình Nhâm 46

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Sáng Điếc

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

148

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

149

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

150

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

151

Bình Nhâm 61

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà bà út Gán

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

152

Bình Nhâm 62

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà Chàng

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

153

Bình Nhâm 77

Nguyễn Chí Thanh

Nhà Thu

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

154

Bình Nhâm 79

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Cây Nhum

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

155

Bình Nhâm 81

Cách Mạng Tháng Tám

Đất ông bảy Cừ

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

156

Bình Nhâm 83

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

157

Bình Nhâm 86

Cách Mạng Tháng Tám

Đất 2 Gắt

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

158

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

159

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

160

Cầu Tàu

Cách Mạng Tháng Tám

Sông Sài Gòn

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

161

Cây Me

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

162

Chu Văn An (cũ An Phú 16)

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

164

Đường Đê Bao

Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình)

Ranh An Sơn - Bình Nhâm

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

165

Đường vào sân GoIf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân GoIf

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

166

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

167

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

168

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

169

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

170

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

171

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

172

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

173

Hưng Định 13

Cách Mạng Tháng Tám

Ranh Bình Nhâm

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

174

Hưng Định 14

Cách Mạng Tháng Tám

Hưng Định 31

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

175

Hưng Định 15

Đường nhà thờ Búng

Đường suối Chiu Liu

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

176

Hưng Định 16

Chòm Sao

Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

177

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

178

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

179

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

180

Hưng Định 23

Nguyễn Hữu Cảnh

Hưng Định 20

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

181

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

182

Hưng Định 25

Đường 22 tháng 12

Cầu suối Khu 7

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

183

Hưng Định 31

Cách Mạng Tháng Tám

Bình Nhâm 34

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

184

Lái Thiêu 22

Đường 3 tháng 2

Giáp lò Lý Thu Phong

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

185

Lái Thiêu 42

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

186

Lái Thiêu 44

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

187

Lái Thiêu 46

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

188

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

189

Lái Thiêu 104

Cách Mạng Tháng Tám

Đường dẫn cầu Phú Long

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

190

Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa)

Trương Định

Đường Nhà thờ Búng

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

191

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa)

Trương Định

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Chòm Sao

Đường nhà thờ Búng

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

192

Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82)

Nguyễn Chí Thanh

Cách Mạng Tháng Tám

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

193

Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

194

Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ)

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

195

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

196

Thuận Giao 01

Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành)

Thuận An Hòa

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

197

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

198

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Lê Thị Trung

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

199

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

200

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

201

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

202

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

203

Thuận Giao 08

Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

Đất ông Bảy địa

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

204

Thuận Giao 09

Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

Thuận Giao 16

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

205

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

206

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

207

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

208

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

209

Thuận Giao 14

Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

Thuận Giao 10

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

210

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

211

Thuận Giao 16

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thuận Giao

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

212

Thuận Giao 17

Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố)

Thuận Giao 16

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

213

Thuận Giao 18

Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương)

KDC Việt - Sing

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

214

Thuận Giao 19

Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

215

Thuận Giao 20

Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

216

Thuận Giao 21

Đường 22 tháng 12 (Cống ngang)

Thuận Giao 25

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

217

Thuận Giao 22

Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

218

Thuận Giao 24

Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

Thuận Giao 25

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

219

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

220

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

KDC Việt - Sing

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

221

Thuận Giao 27

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

222

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

223

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

224

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

225

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đn

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

226

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Hữu Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

227

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B)

Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)

Nhà bà Bi, ông Chiến

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

228

Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình)

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

229

Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico)

ĐT-743

Lê Thị Trung

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

230

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

231

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

232

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

233

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

234

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

235

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

236

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

237

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

238

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

239

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

240

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

241

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

242

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

243

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

244

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

245

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

246

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

247

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

248

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

249

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

250

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

251

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

252

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

253

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

254

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

Rạch Miễu

Rạch Cầu Bốn Trụ

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

255

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

256

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

257

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

258

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

259

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

260

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

261

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

262

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

263

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

264

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

265

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

266

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

267

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

268

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

269

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

270

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

271

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

272

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

273

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

274

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

760,0

620,0

480,0

350,0

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

3

Đường số 9 khu TTHC

Nguyễn Tri Phương

Đường M

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

4

Nguyễn Thái Học

Trần Hưng Đạo

Cô Bắc

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

5

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

6

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ

Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

1

8.450,0

3.310,0

1.730,0

1.150,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

3

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phi đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

Chùa Bùi Bửu

Ranh phường Linh Xuân

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

4

Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC)

Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần

Giáp KCN Sóng Thần

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

5

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0,7

4.438,0

1.932,0

896,0

672,0

6

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

7

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1

6.340,0

2.760,0

1.280,0

960,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trần Thị Vững

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

2

Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

3

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

4

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

5

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

6

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

7

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

8

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

9

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

10

Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

11

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

12

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

13

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

14

Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An)

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

15

Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1)

Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

3.798,0

1.494,0

1.044,0

720,0

16

Nguyễn Trãi (Đường Mồi)

ĐT-743A

Lý Thường Kiệt

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

Lý Thường Kiệt

Đường số 3 (khu tái định cư)

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

17

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn An Ninh

Ranh An Bình

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

18

Nguyễn Trung Trực (Silicat)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0,8

3.376,0

1.328,0

928,0

640,0

19

Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương)

Đường gom (đường sắt)

Trần Khánh Dư

0,65

2.743,0

1.079,0

754,0

520,0

20

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

23

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1

Phạm Ngũ Lão

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

24

Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh

0,95

4.009,0

1.577,0

1.102,0

760,0

25

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

4.220,0

1.660,0

1.160,0

800,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

3

Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện)

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

4

Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân)

Nguyễn Du

Phan Bội Châu

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

5

Đi xóm Đương (đường gom)

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 ông Cậy

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

6

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

7

Đường 33m (phường Bình Thắng)

ĐT-743

KCN Dệt may Bình An

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

8

Đường Cây Mít Nài

Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

9

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

Các tuyến còn lại

 

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

10

Đường Liên khu 3 Vành đai Đại học Quốc gia)

Phường Linh Trung (Thủ Đức)

Cuối đường nhựa

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

11

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Nguyễn Đức Thiệu

KDC Thành Lễ

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

12

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

13

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

14

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Ngô Thì Nhậm

Đường Cây Mít Nài

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

15

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

16

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

17

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

18

Kim Đồng (Đường Cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1)

Lý Thường Kiệt

Phan Đăng Lưu

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

19

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

20

Lê Quý Đôn (Đi Khu 5)

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

21

Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

22

Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao)

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

23

Ngô Văn Sở (Bình Minh 2)

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa)

Quốc lộ 1K

Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

25

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Công ty Niên Ích

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

26

Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe)

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

27

Nguyễn Hiền (Đi Khu 5)

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

28

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Quốc lộ 1K

Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò M)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

29

Nguyễn Thái Học

Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An

Hai Bà Trưng

0,95

2.004,5

1.396,5

1.026,0

684,0

30

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

31

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

32

Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân)

Nguyễn An Ninh

Cao Bá Quát

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

32

Nguyễn Văn Trỗi (Đi khu 4)

Nguyễn Du

Nguyễn An Ninh

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

34

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

35

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

36

Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp)

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

37

Phan Bội Châu (Chùa Ba Na)

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

38

Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất)

Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất)

Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

39

Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương)

Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1

Phạm Ngũ Lão

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

40

Phú Châu

Xuyên Á

Phú Châu -Thủ Đức

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

41

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

42

Thắng Lợi (Đi Khu 4)

Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích)

Nguyễn Du

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

43

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

44

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

Nguyễn Hiền

Phạm Ngũ Lão

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

45

Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5)

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

46

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

47

Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân)

Nguyễn Trãi

Nguyễn Du

0,8

1.688,0

1.176,0

864,0

576,0

48

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

49

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Quốc lộ 1K

Trần Hưng Đạo

1

2.110,0

1.470,0

1.080,0

720,0

50

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,95

2.004,5

1.396,5

1.026,0

720,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0,9

1.899,0

1.323,0

972,0

648,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.793,5

1.249,5

918,0

612,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

1.582,5

1.102,5

810,0

540,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

3

Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1)

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

4

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

5

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

6

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

7

Cây Da X (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

9

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

10

Chu Văn An

Quốc lộ 1A

Lê Trọng Tấn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

11

Dương Đình Nghệ

Kha Vạn Cân

Ngô Gia Tự

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

12

Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A)

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường đất

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

13

Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1)

ĐT-743

Thống Nhất

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

14

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

15

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

16

Đoàn Thị Điểm

Quốc lộ 1A

Bế Văn Đàn

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

17

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

18

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

19

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Ranh phường Dĩ An

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

20

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

21

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

22

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

23

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

24

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà ông Phạm Văn Liêm

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

25

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

26

Đường Đồi Không tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

27

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

28

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

29

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

30

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

31

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư    Biconsi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

32

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

34

Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp)

Trương Văn Vĩnh

Cuối đường nhựa

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

35

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

36

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

37

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

38

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

39

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

40

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

41

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

42

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

43

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

44

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

45

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

46

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

47

Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng

Nghĩa Sơn

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

49

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

50

Đường tổ 18 Khu phố Ni Hóa 1

Trần Đại Nghĩa

Cuối đường

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

51

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

52

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

53

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

54

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

56

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

57

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

58

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

59

Đường tổ 6 khu phố Tây A

Đông Minh

Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

60

Đường tổ 7 khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Nguyễn Bính

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

61

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

62

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

63

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

64

Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

65

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

66

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

67

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

68

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

69

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

70

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

71

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

72

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

73

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

74

Đường vào khu du lịch hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

75

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

76

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

77

Hà Huy Giáp

Nguyễn Bính

Trần Quang Khải

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

78

Hoàng Cm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng)

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Công ty Châu Bảo Uyên

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

79

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

80

Hoàng Hu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

81

Hoàng Quốc Việt

Bế Văn Đàn

Phú Châu

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

82

Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới)

Bình Thung

Giáp đường đất

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

83

H Lang

Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

Nguyễn Thị Tươi

0,8

1.216,0

992,0

768,0

560,0

84

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp đường đất

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

Giáp đường đất

Đường ống nước thô D2400mm

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

85

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,9

1.368,0

1.116,0

864,0

630,0

86

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

87

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

88

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vũng Thiện

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

89

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

90

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

91

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

92

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

93

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

0,6

912,0

744.0

576,0

420,0

94

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

95

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

96

Ngô Gia Tự

Hồ Tùng Mậu

Khu dân cư

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

Khu dân cư

Dương Đình Nghệ

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

97

Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B)

Hai Bà Trưng

Trần Quang Khải

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

98

Nguyễn Công Hoan

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

99

Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A)

Nguyễn Văn Cừ

Ranh phường Bình An

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

100

Nguyễn Đình Thi

Nguyễn Viết Xuân

Phú Châu

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

101

Nguyễn Phong Sắc (Đường D12)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

102

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

103

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

104

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

105

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

106

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

ĐT-743

Đoàn Thị Kìa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

107

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

108

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

109

Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa)

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

110

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Tri Phương

khu dân cư An Bình

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

111

Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A)

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

112

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

113

Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa)

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Thiện Thuật

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

114

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

115

Sương Nguyệt Ánh

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường ống nước thô D2400mm

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

116

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

117

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

118

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Quốc lộ 1K

Tô Vĩnh Diện

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

119

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

120

Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

121

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

122

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

123

Tô Hiệu

Đào Sư Tích

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

124

Tú Xương

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Trung Trực

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

125

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

126

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường nhựa

 

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

Đoạn đường đất

 

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

127

Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2)

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

128

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

129

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

130

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

131

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

132

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

133

Trịnh Hoài Đức

Quốc lộ 1K

Vành đai Đại học Quốc gia

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

134

Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

135

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

136

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

137

Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

138

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

139

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

140

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

141

Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A)

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

1

1.520,0

1.240,0

960,0

700,0

142

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An.

0,95

1.444,0

1.178,0

912,0

665,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An.

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.292,0

1.054,0

816,0

595,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại.

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

143

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

1.140,0

930,0

720,0

525,0

144

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

145

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

1.064,0

868,0

672,0

490,0

146

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

147

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

988,0

806,0

624,0

455,0

148

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

149

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

912,0

744,0

576,0

420,0

150

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

151

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

836,0

682,0

528,0

385,0

152

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

760,0

620,0

480,0

350,0

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

1

6.720,0

2.900,0

1.300,0

880,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương)

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1

5.040,0

2.020,0

960,0

800,0

2

Đường 30/4

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Cầu Quan

0,9

4.536,0

1.818,0

864,0

720,0

3

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0,9

4.536,0

1.818,0

864,0

720,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngã 3 Vật tư

1

3.110,0

1.460,0

840,0

740,0

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0,8

2.488,0

1.168,0

672,0

592,0

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

0,7

2.177,0

1.022,0

588,0

518,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1

3.110,0

1.460,0

840,0

740,0

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

0,8

2.488,0

1.168,0

672,0

592,0

4

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

0,75

2.332,5

1.095,0

630,0

555,0

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0,6

1.866,0

876,0

504,0

444,0

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

0,9

2.799,0

1.314,0

756,0

666,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

2

DJ10

NE8

KJ2

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

3

DJ9

NE8

KJ2

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

1.850,0

920,0

780,0

690,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

0,9

1.665,0

828,0

702,0

621,0

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

Đường Vành đai 4

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

Đường Vành đai 4

Ranh phường Mỹ Phước

0,9

1.665,0

828,0

702,0

621,0

5

ĐH-601

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi)

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương + 50m

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

Đại lộ Bình Dương + 50m

Cách ĐT-741 50m

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

Cách ĐT-741 50m

ĐT-741

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

7

ĐH-603

Ngã 3 Cua Rờ Quẹt

Ranh huyện Bàu Bàng

0,6

1.110,0

552,0

468,0

414,0

8

ĐH-604 (Đường 2/9)

Đại lộ Bình Dương

Ngã 4 Ông Giáo

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

9

ĐH-605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607)

Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

12

Lê Lai

ĐT-741

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

13

Đường hàng Vú Sữa

Đường 30/4

Ngô Quyền

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

14

Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã)

Đường 30/4

Ngô Quyền

0,85

1.572,5

782,0

663,0

586,5

15

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0,6

1.110,0

552,0

468,0

414,0

16

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0,8

1.480,0

736,0

624,0

552,0

17

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

0,6

1.110,0

552,0

468,0

414,0

18

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

19

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,75

1.387,5

690,0

585,0

517,5

20

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.572,5

782,0

663,0

586,5

21

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

ĐT-741

Khu liên hợp

0,9

1.665,0

828,0

702,0

621,0

22

TC1

Đại lộ Bình Dương

N8

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

23

Vành đai 4

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

Đại lộ Bình Dương

Sông Thị Tính

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

 

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,7

1.295,0

644,0

546,0

483,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,65

1.202,5

598,0

507,0

448,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

1.017,5

506,0

429,0

379,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

925,0

460,0

390,0

345,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv

Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)

Đường điện 500Kv

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)

Hố Le

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thới Hòa

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Mỹ Phước 3

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

9

Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

ĐT-741

Suối Ông Lốc

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Đại lộ Bình Dương

Cầu Mắm

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

12

ĐX-604.140

ĐT-741

Khu tái định cư Hòa Lợi

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

13

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

14

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,9

990,0

729,0

648,0

558,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,8

880,0

648,0

576,0

496,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,8

880,0

648,0

576,0

496,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,7

770,0

567,0

504,0

434,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

715,0

526,5

468,0

403,0

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

660,0

486,0

432,0

372,0

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

660,0

486,0

432,0

372,0

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

605,0

445,5

396,0

341,0

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

605,0

445,5

396,0

341,0

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

550,0

405,0

360,0

310,0

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

550,0

405,0

360,0

310,0

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

495,0

364,5

324,0

279,0

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

495,0

364,5

324,0

279,0

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

440,0

324,0

288,0

248,0

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

1

6.300,0

2.820,0

1.100,0

840,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng)

ĐT-747

Bờ sông

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

2

ĐH-403

ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

3

ĐH-417

ĐT-746

Cầu Xéo

0,8

3.496,0

1.408,0

736,0

608,0

Cầu Xéo

ĐT-747B

0,7

3.059,0

1.232,0

644,0

532,0

4

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hòa)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0,8

3.496,0

1.408,0

736,0

608,0

5

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

Cầu Hố Đại

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

0,9

3.933,0

1.584,0

828,0

684,0

6

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thnh Phước

0,9

3.933,0

1.584,0

828,0

684,0

Cầu Rạch Tre

Ngã 3 Bưu điện

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

0,9

3.933,0

1.584,0

828,0

684,0

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0,7

3.059,0

1.232,0

644,0

532,0

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa

1

4.370,0

1.760,0

920,0

760,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

2

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

3

ĐH-402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

2.152,0

1.024,0

640,0

560,0

4

ĐH-405

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp

0,7

1.883,0

896,0

560,0

490,0

5

ĐH-412

Ngã 3 Huyện Đội

ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

6

ĐH-420

ĐT-747 (quán ông Tú)

ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

7

ĐH-422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Thị Đội

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

8

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

9

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

10

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

11

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

12

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

13

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

2.286,5

1.088,0

680,0

595,0

14

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

0,9

2.421,0

1.152,0

720,0

630,0

15

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B)

Ranh Tân Hiệp - Phú Tân

ĐT-746

1

2.690,0

1.280,0

800,0

700,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

2

ĐH-406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

3

ĐH-407

ĐT-746

Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

4

ĐH-409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

5

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

6

ĐH-418

Cây số 18 (giáp ĐT- 747)

ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0,8

1.344,0

704,0

600,0

528,0

7

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH- 412

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

8

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0,85

1.428,0

748,0

637,5

561,0

9

ĐH-425

ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

ĐH-420

0,8

1.344,0

704,0

600,0

528,0

10

Đường Khu phố 7

ĐT-747 (Công ty Bayer)

ĐH-412

0,9

1.512,0

792,0

675,0

594,0

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

1

1.680,0

880,0

750,0

660,0

12

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

0,8

1.344,0

704,0

600,0

528,0

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,7

1.176,0

616,0

525,0

462,0

13

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,7

1.176,0

616,0

525,0

462,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,65

1.092,0

572,0

487,5

429,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

924,0

484,0

412,5

363,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

840,0

440,0

375,0

330,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

0,95

969,0

741,0

665,0

570,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,95

969,0

741,0

665,0

570,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,85

867,0

663,0

595,0

510,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,85

867,0

663,0

595,0

510,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

765,0

585,0

525,0

450,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

663,0

507,0

455,0

390,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề lộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

612,0

468,0

420,0

360,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

612,0

468,0

420,0

360,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

561,0

429,0

385,0

330,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

561,0

429,0

385,0

330,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

510,0

390,0

350,0

300,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

510,0

390,0

350,0

300,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

459,0

351,0

315,0

270,0

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

459,0

351,0

315,0

270,0

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

408,0

312,0

280,0

240,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Trần Quang Diệu

Cầu Lễ Trang

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

2

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Hùng Vương

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Hùng Vương

Trần Quang Diệu

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Trần Quang Diệu

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,7

2.520,0

840,0

392,0

280,0

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

0,6

2.160,0

720,0

336,0

240,0

3

Đường 18/9

ĐT-741

Hùng Vương

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

Hùng Vương

Độc Lập

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

6

Đường Vinh Sơn

Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn)

Độc Lập

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

Độc Lập

Lê Văn Tám

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

7

Hùng Vương

ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

8

Nguyễn Văn Trỗi

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

9

Tuyến A

Độc Lập (nhà ông Năm Đồ)

Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

10

Tuyến B

Độc Lập (nhà ông Hoàng)

Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

11

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

3.600,0

1.200,0

560,0

400,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

2

Bùi Thị Xuân

Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

3

Đường 19/5

ĐT-741

Bố Mua

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

Bố Mua

Đường 3/2

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

4

Đường 30/4

Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

5

Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Trần Quang Diệu

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

6

Kim Đồng

Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

7

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

8

Trần Hưng Đạo

Sân bay

Nguyễn Văn Trỗi

0,8

1.600,0

640,0

320,0

256,0

9

Trần Quang Diệu

ĐT-741

Độc Lập

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

0,7

1.400,0

560,0

280,0

224,0

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

ĐT-741

Bố Mua

0,7

1.400,0

560,0

280,0

224,0

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

ĐT-741

Bố Mua

0,7

1.400,0

560,0

280,0

224,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Ao

ĐT-741

Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

2

Bến Sạn

ĐT-741

Bố Mua

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

Bố Mua

ĐH - 501

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

3

Bố Mua

Công Chúa Ngọc Hân

Bến Sạn

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

4

Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

5

Công chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Quang Trung

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

Quang Trung

ĐT-741

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

6

ĐH - 501

Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0,7

840,0

392,0

224,0

189,0

7

ĐT-741 cũ

Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)

Cống Nước Vàng

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

8

Đường 1/5

ĐT-741

Cần Lố

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

9

Đường 3/2

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

10

Đường nhánh Bến Sạn

Bến Sạn

Nhà ông 2 Thới

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

11

Đường nhánh Lê Văn Tám

Lê Văn Tám

Đường 18/9

1

1.200,0

560,0

320,0

270,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0,5

600,0

280,0

160,0

135,0

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

14

Lê Văn Tám

Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1

1.200,0

560,0

320,0

270,0

15

Phan Bội Châu

Đường 19/5

Bến Sạn

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

16

Phan Chu Trinh

ĐT-741

Bố Mua

0,6

720,0

336,0

192,0

162,0

17

Phước Tiến

ĐT-741

Phan Bội Châu

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

18

Quang Trung

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

360,0

144,0

121,5

99,0

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

2

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

0,9

3.240,0

1.080,0

504,0

360,0

3

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

2.880,0

960,0

448,0

320,0

4

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

0,9

3.240,0

1.080,0

504,0

360,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Cầu Cát

1

2.000,0

800,0

400,0

320,0

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

1.800,0

720,0

360,0

288,0

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.800,0

720,0

360,0

288,0

4

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0,9

1.800,0

720,0

360,0

288,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.080,0

504,0

288,0

243,0

2

Trần Phú

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0,9

1.080,0

504,0

288,0

243,0

4

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

5

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Tràn Hưng Đạo

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0,8

960,0

448,0

256,0

216,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

2

Đoàn Văn Tiến

Trần Phú

Trần Văn Lắc

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

3

Đoàn Thị Liên

Trần Phú

Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

4

Đồng Khởi (Đường N4)

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

5

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

6

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

7

Đường D1

Nhà ông Quan

Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

8

Đường D2 (đường cụt)

Nhà ông Thanh

Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

9

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

10

Đường D4

Đồng Khởi

Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

11

Đường D6

Đường N7

Đường N10

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

12

Đường D7

Đường N5

Hai Bà Trưng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

13

Đường D8

Đường N1

Đồng Khởi

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

14

Đường D9

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

15

Đường D10

Đồng Khởi

Đường N1

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

16

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

17

Đường N2

Đường D8

Đường D10

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

18

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

19

Đường N5

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

20

Đường N6

Cách Mạng Tháng Tám

Yết Kiêu

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

21

Đường N8

Đường D1

Đường D2

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

22

Đường N9

Đường D2

Đường D3

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

23

Đường N10

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

24

Đường N12

Đường D3

Yết Kiêu

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

25

Đường N13

Độc Lập

Giải Phóng

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

26

Đường nhựa Khu phố 5

Đường 13/3 (VP Khu phố 5)

Nguyễn Thị Minh Khai

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

27

Đường X1

Đồng Khởi

Đường N7

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

28

Đường X2

Đồng Khởi

Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

29

Đường X3

Đồng Khởi

Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

30

Đường X4

Yết Kiêu

Đường N7

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

31

Đường X5

Yết Kiêu

Đường N7

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

32

Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

33

Giải Phóng (Đường N11)

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

34

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

35

Kim Đồng

Hùng Vương

Trần Phú

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

36

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

Võ Thị Sáu

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

37

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

38

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

40

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Trường Chinh

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

41

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

42

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

43

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Kim Đồng

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

44

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

45

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

46

Phan Văn Tiến

Ngã 3 nhà ông Hải

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

47

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

48

Trần Phú

Ngã 3 xưởng Chén II

Hùng Vương

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

49

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

50

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

51

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

52

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Trường Chinh

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

53

Yết Kiêu (Đường D5)

Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo)

Giải Phóng

0,8

640,0

256,0

216,0

176,0

54

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

560,0

224,0

189,0

154,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

55

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

56

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

520,0

208,0

175,5

143,0

57

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

58

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

480,0

192,0

162,0

132,0

59

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

60

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

440,0

176,0

148,5

121,0

61

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

62

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

400,0

160,0

135,0

110,0

63

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

360,0

144,0

121,5

99,0

 

PHỤ LỤC IX

BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ, HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH (Đ) VÀ ĐƠN GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN ĐƯỜNG

HỆ SỐ (Đ)

ĐƠN GIÁ ĐẤT THEO VỊ TRÍ

TỪ

ĐẾN

1

2

3

4

I.

THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bác sĩ Yersin

Ngã 6

Đại lộ Bình Dương

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

2

Bạch Đằng

Nguyễn Tri Phương

Cầu ông Kiểm

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Mũi Dùi

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Cát

Ngã 4 Sân Banh

0,75

11.977,5

3.757,5

2.752,5

1.492,5

Ngã 4 Sân Banh

Mũi Dùi

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

Mũi Dùi

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

0,8

12.776,0

4.008,0

2.936,0

1.592,0

5

Đinh Bộ Lĩnh

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

6

Đoàn Trần Nghiệp

Hùng Vương

Bạch Đằng

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

7

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng Tháng Tám

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

8

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

0,8

12.776,0

4.008,0

2.936,0

1.592,0

9

Nguyễn Du

Cách Mạng Tháng Tám

BS Yersin

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

10

Nguyễn Thái Học

Lê Lợi

Bạch Đằng

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

11

Quang Trung

Ngã 6

Cổng UBND thành phố Thủ Dầu Một

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

12

Trần Hưng Đạo

Ngã 6

Lê Lợi

1

15.970,0

5.010,0

3.670,0

1.990,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Triệu

Hùng Vương

Trừ Văn Thố

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

2

Bạch Đằng

Cầu ông Kiểm

Cổng Trường Sỹ quan công binh + Nguyễn Văn Tiết

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

3

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Đình Giót

Lê Hồng Phong

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Suối Giữa (Ranh Hiệp Thành - Định Hòa)

Ranh Tân Định -Bến Cát

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

5

Điểu Ong

Bạch Đằng

Ngô Tùng Châu

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

6

Hai Bà Trưng

Văn Công Khai

Đoàn Trần Nghiệp

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

7

Huỳnh Văn Cù

Ngã 4 chợ Cây Dừa

Đại lộ Bình Dương

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

8

Huỳnh Văn Lũy (ĐT-742)

Đại lộ Bình Dương

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

Cuối đường Lê Hồng Phong (Ngã 3 Phú Thuận)

Ranh phường Phú Lợi - phường Phú Mỹ

0,9

9.585,0

3.474,0

2.178,0

1.296,0

Ranh Phú Lợi - Phú Mỹ

Ranh khu liên hợp

0,7

7.455,0

2.702,0

1.694,0

1.008,0

9

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Thái Học

Văn Công Khai

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

Văn Công Khai

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

10

 Ngô Quyền

Bạch Đằng

Phạm Ngũ Lão

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

11

Ngô Tùng Châu

Nguyễn Thái Học

Đinh Bộ Lĩnh

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

12

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

Võ Thành Long

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

13

Nguyễn Trãi

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,9

9.585,0

3.474,0

2.178,0

1.296,0

14

Phan Đình Giót

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

15

Phú Lợi (ĐT-743)

Đại lộ Bình Dương

Lê Hồng Phong

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

16

Thầy Giáo Chương

Cách Mạng Tháng Tám

Hùng Vương

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

17

Thích Quảng Đức

Cách Mạng Tháng Tám

Đường 30/4

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

18

Trần Tử Bình

Lý Thường Kiệt

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

19

Trừ Văn Tố

Văn Công Khai

Đinh Bộ Lĩnh

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

20

Văn Công Khai Khai

Hùng Vương

Bàu Bàng

1

10.650,0

3.860,0

2.420,0

1.440,0

21

Võ Thành Long

BS Yersin

Thích Quảng Đức

0,8

8.520,0

3.088,0

1.936,0

1.152,0

Võ Thành Long

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

6.390,0

2.316,0

1.452,0

864,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Thị Xuân

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

2

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

Ranh Thuận An

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

3

Cao Thắng

Chu Văn An

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

5.070,0

2.197,5

1.050,0

795,0

4

Chu Văn An (Vòng xoay)

Đường XT1A

Đường XT1A

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

5

D1 (đường phố chính của Khu dân cư Phú Hòa 1)

Lê Hồng Phong

Trần Văn Ơn

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

6

Duy Tân

Chu Văn An

Võ Văn Tần

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

7

Đồng Khởi

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

8

Đường 30/4

Phú Lợi

Cách Mạng Tháng Tám

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

9

Đường DB12, DA7 (Khu liên hợp)

 

0,6

4.056,0

1.758,0

840,0

636,0

10

Đường DT6 (Lê Lợi)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

11

Đường nội bộ Khu dân cư Chánh Nghĩa

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,95

6.422,0

2.783,5

1.330,0

1.007,0

Bề rộng mặt đường dưới 9m

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

12

Đường XT1A (Hùng Vương)

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

Chu Văn An

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

13

ĐX-001 (Đường vào trung tâm chính trị - hành chính tập trung

Phạm Ngọc Thạch

Trần Ngọc Lên

0,7

4.732,0

2.051,0

980,0

742,0

Trần Ngọc Lên

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6)

0,6

4.056,0

1.758,0

840,0

636,0

14

Hoàng Hoa Thám

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

15

Hoàng Sa

Lê Duẩn

Trường Sa

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

16

Hoàng Văn Thụ

Thích Quảng Đức

Cuối tuyến (đường N9)

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

17

Huỳnh Thúc Kháng

Đường DM2

Lý Thái Tố (Tạo lực 4)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

18

Huỳnh Văn Cù

Cầu Phú Cường

Ngã 4 chợ Cây Dừa

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

19

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Ranh Phú Mỹ

Ranh Phú Chánh

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

20

Hữu Nghị

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Phạm Văn Đồng

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

21

Lê Duẩn

Chu Văn An

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

22

Lê Hoàn

Chu Văn An

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

23

Lê Hồng Phong

Huỳnh Văn Lũy

Cách Mạng Tháng Tám

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

24

Lê Văn Tám

Nguyễn Trãi

Thầy Giáo Chương

0,9

6.084,0

2.637,0

1.260,0

954,0

25

Lý Thái Tổ (Tạo lực 4)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

26

Nam Kỳ khởi Nghĩa (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Tạo lực 6 (Võ Văn Kiệt)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

27

Ngô Chí Quốc

Ngô Quyền

Nguyễn Văn Tiết

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

28

Ngô Gia Tự

Đại lộ Bình Dương

Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

29

Nguyễn An Ninh

Cách Mạng Tháng Tám

Lý Thường Kiệt

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

30

Nguyễn Thị Định

Tôn Đức Thắng

Lê Hoàn

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

31

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thầy Năng

Cầu Thủ Ngữ

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

32

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

33

Nguyễn Văn Tiết

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

Cách Mạng Tháng Tám

Bạch Đằng

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

34

Nguyễn Văn Thành

Ngã 4 Sở Sao

Ranh Hòa Lợi

0,7

4.732,0

2.051,0

980,0

742,0

35

Phạm Hùng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Tôn Đức Thắng

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

36

Phạm Ngọc Thạch

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Đức Thuận

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

Nguyễn Đức Thuận

Huỳnh Văn Lũy

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

37

Phạm Ngũ Lão

BS Yersin

Đại lộ Bình Dương

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

38

Phạm Văn Đồng (trừ đất thuộc KCN Mapletree)

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,85

5.746,0

2.490,5

1.190,0

901,0

39

Phú Lợi (ĐT-743)

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

40

Tôn Đức Thắng (Trừ KCN)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

41

Tuyến nhánh Hai Bà Trưng

Hai Bà Trưng

Rạch Thầy Năng

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

42

Trần Nhân Tông

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Lê Duẩn

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

43

Trần Phú

Thích Quảng Đức

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

1

6.760,0

2.930,0

1.400,0

1.060,0

44

Trường Sa

Đường XT1A + Đường D3

Võ Văn Kiệt (Tạo lực 6) + Đường XT1A

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

45

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, trừ đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

46

Võ Thị Sáu

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

47

Võ Văn Tần

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đồng Khởi

0,8

5.408,0

2.344,0

1.120,0

848,0

48

Đường nội bộ còn lại thuộc các khu đô thị mới trong Khu Liên hợp Công nghiệp -Dịch vụ - Đô thị Bình Dương (phường Hòa Phú).

Bề rộng mặt đường từ 9 m trở lên

0,7

4.732,0

2.051,0

980,0

742,0

Bề rộng mặt đường dưới 9 m

0,65

4.394,0

1.904,5

910,0

689,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Âu Cơ

BS Yersin

Cuối tuyến

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

2

Bàu Bàng

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Tri Phương

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

3

Bùi Quốc Khánh

Lò Chén

Nguyễn Tri Phương + Đường 30/4

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

4

Cao Thắng

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

Đường XA3

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, trừ đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

6

Đoàn Thị Liên

Mẫu giáo Đoàn Thị Liên

Lê Hồng Phong

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

7

Đường Chùa Hội Khánh

BS Yersin

Cty TNHH Hồng Đức

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

Cty TNHH Hồng Đức

Cuối tuyến

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

8

Đường liên khu 11, 12

Bạch Đằng

Huỳnh Văn Cù

0,75

3.375,0

1.342,5

862,5

637,5

9

Đường nội bộ khu dân cư Trường Chính trị

 

0,9

4.050,0

1.611,0

1.035,0

765,0

10

Đường nội bộ khu TĐC Công ty TNHH MTV cấp thoát nước -Môi trường Bình Dương

0,9

4.050,0

1.611,0

1.035,0

765,0

11

Đường từ 30/4 đến Lê Hồng Phong

Đường 30/4 (Sân Banh)

Lê Hồng Phong

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

12

Đường từ kho K8 đến Huỳnh Văn Lũy

Hoàng Hoa Thám

Huỳnh Văn Lũy

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

13

Đường vào Khu dân cư K8

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thanh Lễ

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

14

Huỳnh Văn Nghệ

Lê Hồng Phong

Phú Lợi

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

15

Hữu Nghị

Đường số 1 Định Hòa

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường N2 Hòa Lợi

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

16

Lê Duẩn

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,75

3.375,0

1.342,5

862,5

637,5

17

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng Tám

Võ Minh Đức

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

18

Lê Lai (trừ đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,6

2.700,0

1.074,0

690,0

510,0

19

Lệ Thị Trung

Huỳnh Văn Lũy

Phú Lợi

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

20

Lò Chén

Cách Mạng Tháng Tám

Bàu Bàng

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

21

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

22

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Thành

Ranh thị xã Thuận An

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

23

Ngô Văn Trị

Đoàn Thị Liên

Phú Lợi

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

24

Nguyễn Chí Thanh

Ngã 3 Suối Giữa

Cầu Ông Cộ

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

25

Nguyễn Đức Thuận

Đại lộ Bình Dương

Phạm Ngọc Thạch

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

26

Nguyễn Thị Minh Khai

Phú Lợi

Ranh Thuận An

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

27

Nguyễn Tri Phương

Cầu Thủ Ngữ

Đường 30/4

0,95

4.275,0

1.700,5

1.092,5

807,5

28

Nguyễn Văn Hỗn

BS Yersin

Âu Cơ

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

29

Nguyễn Văn Lên

Huỳnh Văn Lũy

Đoàn Thị Liên

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

30

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, trừ đất thuộc KCN Kim Huy)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

31

Phạm Hùng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

32

Phạm Ngũ Lão nối dài

Đại lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Lũy

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

33

Phạm Văn Đồng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

34

Phú Lợi (ĐT-743)

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thuận An

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

35

Tôn Đức Thắng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Đường NH9 Khu Hòa Lợi

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

36

Tú Xương

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Văn Tiết

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

37

Trần Bình Trọng

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

38

Trần Ngọc Lên

Đại lộ Bình Dương

Cầu Cháy

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

39

Trần Phú

Ranh Khu dân cư Chánh Nghĩa

Đường 30/4

0,9

4.050,0

1.611,0

1.035,0

765,0

40

Trần Văn Ơn

Phú Lợi

Đại lộ Bình Dương

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

41

Trịnh Hoài Đức

Ngô Văn Trị

Cuối tuyến

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

42

Trường Chinh

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Đường số 9 Phú Chánh A

0,8

3.600,0

1.432,0

920,0

680,0

43

Võ Minh Đức

Đường 30/4

Lê Hồng Phong

1

4.500,0

1.790,0

1.150,0

850,0

44

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, trừ đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

0,7

3.150,0

1.253,0

805,0

595,0

Ranh Định Hòa -Hòa Phú

Đại lộ Bình Dương

0,65

2.925,0

1.163,5

747,5

552,5

45

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,55

2.475,0

984,5

632,5

467,5

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,5

2.250,0

895,0

575,0

425,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,45

2.025,0

805,5

517,5

382,5

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Mỹ - Phú Mỹ (cũ An Mỹ)

Huỳnh Văn Lũy

Ranh Khu Công nghiệp Đại Đăng

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

2

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài (cũ An Mỹ nối dài)

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài, ĐX-002

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

3

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

4

Bùi Văn Bình

Phú Lợi

Mỹ Phước - Tân Vạn

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

5

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1, đất thuộc các KCN)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2)

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

6

Đồng Cây Viết

Huỳnh Văn Lũy

Đường N1 (KCN Đại Đăng)

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

7

Đường Khu Hoàng Hoa Thám

Đường vào Khu dân cư K8

Phạm Ngũ Lão nối dài

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

8

Đường 1/12 (Đường vào nhà tù Phú Lợi)

Phú Lợi

Khu di tích nhà tù Phú Lợi

0,9

2.034,0

1.080,0

909,0

729,0

9

Đường vào Công ty Shijar

Phú Lợi (ĐT-743)

Cuối tuyến (giáp đường nhựa KDC ARECO)

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

10

Đường vào khu hành chính phường Hiệp An

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

11

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

12

ĐX-002

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

13

ĐX-003

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

14

ĐX-004

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

15

ĐX-005

Huỳnh Văn Lũy

Nhà ông Khương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

Nhà ông Khương

ĐX-006

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

16

ĐX-006

ĐX-002

Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

17

ĐX-007

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

18

ĐX-008

ĐX-002

Nhà ông Chín Gốc

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

19

 ĐX-009

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

20

 ĐX-010

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

21

 ĐX-011

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

22

ĐX-012

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

23

ĐX-013

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

24

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

25

ĐX-015

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

26

ĐX-016

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

27

ĐX-017

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-014

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

28

ĐX-018

ĐX-014

An Mỹ - Phú Mỹ nối dài

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

29

ĐX-018 (nhánh)

ĐX-018

ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

30

ĐX-019

ĐX-014

ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

31

ĐX-020

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

32

ĐX-021

Huỳnh Văn Lũy

An Mỹ - Phú Mỹ

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

33

ĐX-022

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

34

ĐX-023

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-026

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

35

ĐX-023 (nhánh)

ĐX-023

ĐX-025

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

36

ĐX-024

ĐX-022

ĐX-025

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

37

ĐX-025

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-002

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

38

ĐX-026

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

39

ĐX-027

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-026

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

ĐX-026

ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

40

ĐX-028

Huỳnh Văn Lũy

Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

41

ĐX-029

ĐX-027

Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

42

ĐX-030

ĐX-026

ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

43

ĐX-031

ĐX-013

Khu tái định cư Phú Mỹ

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

44

ĐX-032

Đồng Cây Viết

ĐX-033

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

45

ĐX-033

Đồng Cây Viết

ĐX-038

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

46

ĐX-034

Đồng Cây Viết

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

47

ĐX-035

ĐX-034

Đồng Cây Viết

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

48

ĐX-036

Đồng Cây Viết

ĐX-037

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

49

ĐX-037

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-034

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

50

ĐX-038

ĐX-034

KCN Đại Đăng

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

51

ĐX-039

ĐX-037

ĐX-038

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

52

ĐX-040

Phạm Ngọc Thạch

Sân golf

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

53

ĐX-041

ĐX-043

ĐX-044

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

54

ĐX-042

ĐX-044

ĐX-043

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

55

ĐX-043

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-042

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

56

ĐX-044

Phạm Ngọc Thạch

ĐX-043

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

57

ĐX-045

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

58

ĐX-046

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

59

ĐX-047

ĐX-001

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

60

ĐX-048

Huỳnh Văn Lũy

ĐX-001

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

61

ĐX-049

Huỳnh Văn Lũy

Ông Út Gìn

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

62

ĐX-050

Huỳnh Văn Lũy

Phạm Ngọc Thạch

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

63

ĐX-051

Phạm Ngọc Thạch

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

64

ĐX-052

Khu liên hợp

ĐX-054

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

65

ĐX-054

An Mỹ - Phú Mỹ

ĐX-013

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

66

ĐX-055

ĐX-001

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

67

ĐX-056

ĐX-040

Xưởng Phạm Đức

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

68

ĐX-057

ĐX-040

Xưởng giấy

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

69

ĐX-058

ĐX-006

Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

70

ĐX-059

ĐX-054

Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

71

ĐX-060

ĐX-013

ĐX-002

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

72

ĐX-061

Nguyễn Văn Thành

ĐX-062

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

73

ĐX-062

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

74

ĐX-063

Trương Bồng Bông

Ranh Khu liên hợp

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

75

ĐX-064

Nguyễn Văn Thành

Ranh Khu liên hợp

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

76

ĐX-065

Nguyễn Văn Thành

Trần Ngọc Lên

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

77

ĐX-066

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

78

ĐX-067

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

79

ĐX-068

Nguyễn Văn Thành

ĐX-069

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

80

ĐX-069

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

81

ĐX-070

Đại lộ Bình Dương

Cuối tuyến

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

82

ĐX-071

Đại lộ Bình Dương

ĐX-065

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

83

ĐX-072

Đại lộ Bình Dương

ĐX-071

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

84

ĐX-073

Trần Ngọc Lên

ĐX-071

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

85

ĐX-074

Đại lộ Bình Dương

ĐX-073

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

86

ĐX-075

Trần Ngọc Lên

ĐX-065

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

87

ĐX-076

Trần Ngọc Lên

ĐX-081

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

88

ĐX-077

ĐX-082

ĐX-078

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

89

ĐX-078

Đại lộ Bình Dương

Ranh Khu liên hợp

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

90

ĐX-079

ĐX-082

ĐX-078

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

91

ĐX-080 (KP1 - KP2)

ĐX-082

Trần Ngọc Lên

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

92

ĐX-081

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

93

ĐX-082 (Cây Dầu Đôi)

Đại lộ Bình Dương

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

Mỹ Phước - Tân Vạn

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

Mỹ Phước - Tân Vạn

Trần Ngọc Lên

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

94

ĐX-083

Đại lộ Bình Dương

ĐX-082

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

95

ĐX-084

Đại lộ Bình Dương

ĐX-083

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

96

ĐX-085

Khu hành chính phường Hiệp An, ĐX-087

Lê Chí Dân

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

97

ĐX-086

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Chí Thanh

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

98

ĐX-087

Nguyễn Chí Thanh

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

99

ĐX-088

Đường khu hành chính Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

100

ĐX-089

Phan Đăng Lưu

Khu Hành chính phường Hiệp An

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

101

ĐX-090

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

102

ĐX-091

Khu Hành chính phường Hiệp An

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

103

DX-092

ĐX-088

Phan Đăng Lưu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

104

ĐX-093

Phan Đăng Lưu

ĐX-091

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

105

ĐX-094

Phan Đăng Lưu

ĐX-095

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

106

ĐX-095

Phan Đăng Lưu

Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

107

ĐX-096

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Chấu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

108

ĐX-097

Phan Đăng Lưu

Bùi Ngọc Thu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

109

ĐX-098

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

110

ĐX-099

ĐX-095

Bùi Ngọc Thu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

111

ĐX-100

Phan Đăng Lưu

Phan Đăng Lưu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

112

ĐX-101

ĐX-102

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

113

ĐX-102

ĐX-101

Nguyễn Chí Thanh

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

114

Mội Thầy Thơ (ĐX-103)

Bùi Ngọc Thu

ĐX-105

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

115

Đường Mội Chợ (ĐX-104)

Bùi Ngọc Thu

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

116

ĐX-105

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

117

ĐX-106

ĐX-101

Đại lộ Bình Dương

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

118

ĐX-108

Huỳnh Thị Hiếu

Tư Bẹt

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

119

ĐX-109

Nguyễn Chí Thanh

Bà Quý

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

120

ĐX-110

Văn phòng khu phố 9

Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

121

ĐX-111

Nguyễn Chí Thanh

Văn phòng khu phố 8

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

122

ĐX-112

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

123

ĐX-113

ĐX-133

ĐX-117

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

124

ĐX-114

Bờ bao

Hoàng Đình Bôi

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

125

ĐX-115

Lê Chí Dân

Ông Sam

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

126

ĐX-117

Phan Đăng Lưu

ĐX-119

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

127

ĐX-118

Phan Đăng Lưu

6 Mai

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

128

ĐX-119

Phan Đăng Lưu

2 Ha (Lê Chí Dân)

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

129

ĐX-120

Huỳnh Thị Hiếu

8 Vân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

130

ĐX-121

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu ông Bồi

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

131

ĐX-122

6 Én

2 Phen

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

132

ĐX-123

Huỳnh Thị Hiếu

Ông 2 Xe

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

133

ĐX-124

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

Huỳnh Thị Hiếu

Rạch Bầu

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

134

ĐX-125

Huỳnh Thị Hiếu

Cuối tuyến

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

135

ĐX-126

Huỳnh Thị Hiếu

4 Thanh

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

136

ĐX-127

Lê Chí Dân

Cuối tuyến

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

137

ĐX-128

Huỳnh Thị Hiếu

Cầu 3 Tuội

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

138

ĐX-129

Huỳnh Thị Hiếu

Út Văn

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

139

ĐX-130

Phan Đăng Lưu

7 Xuyến

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

140

ĐX-131

Lê Chí Dân

Ông 8 Trình

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

141

ĐX-132

Lê Chí Dân

Huỳnh Thị Hiếu

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

142

ĐX-133

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

143

ĐX-134

Lê Chí Dân

7 Đài

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

144

ĐX-139

Phan Đăng Lưu

Bà Chè

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

145

ĐX-141

Cổng Đình

Cầu ván

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

146

ĐX-142

Nguyễn Chí Thanh

Trường Đông Nam

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

147

ĐX-143

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

148

ĐX-144

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

149

ĐX-145

Nguyễn Chí Thanh

Bùi Ngọc Thu

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

150

ĐX-146

Phan Đăng Lưu

Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

151

ĐX-148

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

152

ĐX-149

Lê Văn Tách

Lê Chí Dân

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

153

ĐX-150

Hồ Văn Cống

Lê Văn Tách

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

154

Hồ Văn Cống

Đại lộ Bình Dương

Phan Đăng Lưu

0,85

1.921,0

1.020,0

858,5

688,5

155

Huỳnh Thị Chấu

Bùi Ngọc Thu

Phan Đăng Lưu

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

156

Huỳnh Thị Hiếu

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Bến Chành

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

157

Hữu Nghị

Phạm Văn Đồng

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

158

Lạc Long Quân

Nguyễn Văn Tiết

Tiểu chủng viện Thiên Chúa giáo (trường Đảng cũ)

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

159

Lê Chí Dân

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,85

1.921,0

1.020,0

858,5

688,5

Nguyễn Chí Thanh

Hồ Văn Cống

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

160

Lê Lai (đất thuộc các KCN)

Ranh KLH, KCN Phú Gia

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

161

Lê Văn Tách

Hồ Văn Cống

Cuối tuyến

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

162

Lò Lu

Hồ Văn Cống

Lê Chí Dân

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

163

Lý Thái Tổ (Tạo Lực 4, đất thuộc KCN Sóng Thần 3 và KCN Kim Huy)

Điện Biên Phủ (Tạo lực 1)

Huỳnh Văn Lũy (Tạo lực 7)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

164

Lý Tự Trọng

Nguyễn Tri Phương

Phan Bội Châu

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

165

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đất thuộc KCN Mapletree)

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

NT9 (Khu liên hợp)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

166

Nguyễn Thái Bình

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thuận An

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

167

Nguyễn Văn Cừ

Huỳnh Văn Cù

Lê Chí Dân

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

168

Nguyễn Văn Linh (Tạo Lực 2, đất thuộc các KCN)

Ranh Tân Vĩnh Hiệp

Huỳnh Văn Lũy (Tạo Lực 7)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

Ranh Hòa Lợi

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

168

Nguyễn Văn Lộng

Đại Lộ Bình Dương

Huỳnh Văn Cù

0,9

2.034,0

1.080,0

909,0

729,0

170

Nguyễn Văn Trỗi (Đường nhà ông mười Giỏi)

Nguyễn Tri Phương

Sông Sài Gòn

0,85

1.921,0

1.020,0

858,5

688,5

171

Phạm Hùng

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

172

Phạm Văn Đồng (đất thuộc KCN Mapletree)

Tôn Đức Thắng

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

173

Phan Bội Châu

Võ Minh Đức

Cảng Bà Lụa

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

174

Phan Đăng Lưu

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Chí Thanh

0,8

1.808,0

960,0

808,0

648,0

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thị Hiếu

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

175

Tôn Đức Thắng (đất thuộc KCN Mapletree)

Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Tạo lực 3)

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

176

Trần Ngọc Lên

Cầu Cháy

Huỳnh Văn Lũy

0,9

2.034,0

1.080,0

909,0

729,0

177

Truông Bồng Bông

Nguyễn Văn Thành

Nghĩa trang Truông Bồng Bông

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

178

Võ Nguyên Giáp (Tạo lực 5, đất thuộc KCN VSIP 2 và KCN Mapletree)

Ranh Khu liên hợp (Hòa Lợi)

Ranh Khu liên hợp (Phú Chánh)

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

179

Võ Văn Kiệt (Tạo Lực 6, đất thuộc KCN Sóng Thần 3)

Đường D1 KCN Sóng Thần 3

Đường D2 KCN Sóng Thần 3

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

180

Xóm Guốc

Phan Bội Châu

Lý Tự Trọng

1

2.260,0

1.200,0

1.010,0

810,0

181

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,75

1.695,0

900,0

757,5

607,5

Bề rộng mặt đường từ 6m đến dưới 9m

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

Bề rộng mặt đường từ 4m đến dưới 6m

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

182

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,7

1.582,0

840,0

707,0

567,0

183

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,65

1.469,0

780,0

656,5

526,5

184

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

1.356,0

720,0

606,0

486,0

185

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

186

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

1.243,0

660,0

555,5

445,5

187

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

188

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

1.130,0

600,0

505,0

405,0

189

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

1.017,0

540,0

454,5

364,5

190

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

1.017,0

540,0

454,5

364,5

191

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

904,0

480,0

404,0

324,0

II.

THỊ XÃ THUẬN AN:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đỗ Hữu Vị

Cách Mạng Tháng Tám

Trưng Nữ Vương

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

2

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Tua 18

Ngã 3 Cây Liễu

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

Cầu Bà Hai

Ngã 4 Cầu Cống

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

3

Hoàng Hoa Thám

Tua 18

Cầu Phan Đình Phùng

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

4

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

5.488,0

2.152,0

1.120,0

752,0

5

Nguyễn Văn Tiết

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,8

5.488,0

2.152,0

1.120,0

752,0

6

Phan Đình Phùng

Cầu Phan Đình Phùng

Cách Mạng Tháng Tám

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

7

Thủ Khoa Huân

Cách Mạng Tháng Tám

Ngã 3 Dốc Sỏi

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

8

Trưng Nữ Vương

Phan Đình Phùng

Cách Mạng Tháng Tám

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Ngã 3 Mũi Tàu

Tua 18

0,8

4.120,0

1.792,0

832,0

624,0

Ngã 3 Cây Liễu

Ngã 3 Nhà Đỏ

0,75

3.862,5

1.680,0

780,0

585,0

Ngã 4 Cầu Cống

Ranh Thủ Dầu Một

0,85

4.377,5

1.904,0

884,0

663,0

2

Cầu Sắt

Tua 18

Cầu Phú Long cũ

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

3

Châu Văn Tiếp

Đỗ Thành Nhân

Cầu Sắt

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

4

Đồ Chiểu

Cầu Sắt

Thủ Khoa Huân

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

5

Đỗ Hữu Vị

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

6

Gia Long

Cách Mạng Tháng Tám

Cà phê Thùy Linh

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

7

Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám

Đồ Chiểu

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

8

Nguyễn Huệ

Cách Mạng Tháng Tám

Châu Văn Tiếp

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

9

Pasteur

Cách Mạng Tháng Tám

Châu Văn Tiếp

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

10

Thủ Khoa Huân

Ngã 3 Dốc Sỏi

Ngã 4 Hòa Lân

0,7

3.605,0

L56S,0

728,0

546,0

11

Trần Quốc Tuấn

Trưng Nữ Vương

Châu Văn Tiếp

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

12

Trương Vĩnh Ký

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Huệ

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

13

Võ Tánh

Cách Mạng Tháng Tám

Đồ Chiểu

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (cũ ĐT-745)

Cầu Bà Hai

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Ranh Bình Nhâm - Lái Thiêu

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

2

Châu Văn Tiếp

Cầu Sắt

Sông Sài Gòn

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Tp.HCM

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

4

Đỗ Thành Nhân

Nguyễn Trãi

Châu Văn Tiếp

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

5

Đông Cung Cảnh

Châu Văn Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

6

Đông Nhì

Phan Chu Trinh

Nguyễn Văn Tiết

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

7

ĐT-743

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ranh Bình Chuẩn - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

8

ĐT-746 (Hoa Sen)

Ngã 3 Bình Qưới

Ranh thị xã Tân Uyên

0,95

3.258,5

1.282,5

893,0

617,5

9

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa (hướng về Chợ Tân Ba)

0,7

2.401,0

945,0

658,0

455,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh phường Tân Phước Khánh

0,65

2.229,5

877,5

611,0

422,5

10

Đường 3 tháng 2 (cũ Lái Thiêu 56)

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

11

Đường dẫn cầu Phú Long

Đại lộ Bình Dương

Sông Sài Gòn

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

12

Đường vào Thạnh Bình

Ngã 4 Cống

Ranh KDC An Thạnh

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

13

 

Hồ Văn Mên (cũ đường Ngã 4 An Sơn đi Đại lộ Bình Dương)

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,6

2.058,0

810,0

564,0

390,0

14

Lái Thiêu 45

Nguyễn Văn Tiết

Đông Nhì

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

15

Lê Văn Duyệt

Châu Văn Tiếp

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

16

Mỹ Phước - Tân Vạn

Ranh Thủ Dầu Một

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Ranh Bình Chuẩn - Thuận Giao

Ranh Dĩ An

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

17

Nguyễn Chí Thanh (cũ Triệu Thị Trinh)

Đường nhà thờ Búng

Thạnh Bình

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

18

Nguyễn Thị Minh Khai

Ranh Thủ Dầu Một

Đại lộ Bình Dương

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

19

Nội bộ KDC Thạnh Bình (đã hoàn chỉnh về kết cấu hạ tầng)

0,7

2.401,0

945,0

658,0

455,0

20

Phan Chu Trinh

Đông Nhì

Lê Văn Duyệt

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

21

Phan Thanh Giản

Phan Đình Phùng

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

Ngã 4 Lê Văn Duyệt

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

22

Thủ Khoa Huân (Thuận Giao - Bình Chun)

Ngã tư Hòa Lân

Ngã 4 Bình Chuẩn

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

23

Bình Chuẩn - Tân Phước Khánh (ĐH- 403)

Ngã 4 Bình Chuẩn

Ranh phường Tân Phước Khánh

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Thạnh 06

Cách Mạng Tháng Tám

Rầy xe lửa

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

2

An Thạnh 10

Cách Mạng Tháng Tám

An Thạnh 24

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

3

An Thạnh 16

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

4

An Thạnh 17

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

5

An Thạnh 19

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

6

An Thạnh 20

Cách Mạng Tháng Tám

Rầy xe lửa

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

7

An Thạnh 21

Cách Mạng Tháng Tám

Thạnh Quý

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

8

An Thạnh 22

Hồ Văn Mên

Nhà ông tám Trên

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

9

An Thạnh 23

Hồ Văn Mên

Nhà ông Thành

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

10

An Thạnh 24

Hồ Văn Mên

Ranh Thủ Dầu Một

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

11

An Thạnh 29

Hồ Văn Mên

Rạch Suối Cát

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

12

An Thạnh 34

Hồ Văn Mên

Rạch Mương Trâm

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

13

An Thạnh 39

Thạnh Quý

Ranh Hưng Định - An Sơn

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

14

An Thạnh 42

Thạnh Quý

Hưng Định 06

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

15

An Thạnh 46

Đồ Chiểu

Vựa Bụi

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

16

An Thạnh 47

Thạnh Bình

Nhà Út Lân

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

17

An Thạnh 50

Thạnh Bình

Nhà Bà Cam

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

18

An Thạnh 54

Thạnh Bình

Nhà ông Tư Mở

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

19

An Thạnh 61

Thủ Khoa Huân

Trường Mẫu giáo Hoa Mai

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

20

An Thạnh 64

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

21

An Thạnh 66

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 68

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

22

An Thạnh 68

Thủ Khoa Huân

An Thạnh 66

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

23

An Thạnh 69

Thủ Khoa Huân

Chùa Thiên Hòa

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

24

An Thạnh 72

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0,65

1.118,0

780,0

572,0

383,5

25

An Thạnh 73

Thủ Khoa Huân

Ranh Hưng Định

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

26

Bình Đức (cũ Đường vào nhà thờ Lái Thiêu)

Cách Mạng Tháng Tám

Phan Thanh Giản

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

27

Bình Hòa 24 (Bình Hòa 22)

Đồng An

KCN Đồng An

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

28

Bình Hòa 25 (Bình Hòa 20)

ĐT-743C

Công ty P&G

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

29

Bình Hòa 26 (Bình Hòa 21)

ĐT-743C

KCN Đồng An

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

30

Bình Hòa 27 (Đường Lô 11)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

31

Bình Hòa 28 (Đường Lô 12)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

32

Bình Hòa 29 (Đường Lô 13)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

33

Bình Hòa 30 (Đường Lô 14A)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

34

Bình Hòa 31 (Đường Lô 14B)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

35

Bình Hòa 32 (Đường Lô 15)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

36

Bình Hòa 33 (Đường Lô 16)

ĐT-743C

Bình Hòa 25

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

37

Bùi Hữu Nghĩa (Bình Đức - Bình Đáng)

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Du

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

38

Bùi Thị Xuân (cũ An Phú - Thái Hòa)

Ngã 6 An Phú

Ranh Thị xã Tân Uyên (Thái Hòa)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

39

Chòm Sao

Đại lộ Bình Dương

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

40

Đi vào hồ tắm Bạch Đằng

Nguyễn Trãi

Rạch Lái Thiêu

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

41

Đồng An (Tỉnh lộ 43 Gò Dưa -  Tam Bình)

ĐT-743C

Ranh Bình Chiểu (Thủ Đức)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

42

ĐT-743C (Lái Thiêu - Dĩ An)

Ngã 4 cầu ông Bố

Ngã tư 550

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

43

Đường 22 tháng 12 (Thuận Giao - An Phú + Đất Thánh)

Thủ Khoa Huân

Đại lộ Bình Dương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Đại Lộ Bình Dương

Ngã 6 An Phú

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

44

Đường 3 tháng 2 (cũ đường đi Sân vận động + đường vào xí nghiệp 3/2 + đường Liên xã)

Nguyễn Trãi

Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Đông Nhì

Nguyễn Văn Tiết

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Nguyễn Văn Tiết

Trương Định

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

45

Đường Nhà thờ Búng

Cầu Bà Hai

Thủ Khoa Huân

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

46

Đường vào Quảng Hòa Xương

Nguyễn Trãi

Đại lộ Bình Dương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

47

Gia Long (nối dài)

Cách Mạng Tháng Tám

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

48

Hồ Văn Mên (cũ Hương lộ 9)

Ngã 4 An Sơn

Giáp ranh An Sơn

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

49

Lái Thiêu 01

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

50

Lái Thiêu 02

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

51

Lái Thiêu 03

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

52

Lái Thiêu 04

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

53

Lái Thiêu 05

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

54

Lái Thiêu 06

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

55

Lái Thiêu 07

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

56

Lái Thiêu 08

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 09

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

57

Lái Thiêu 09

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

58

Lái Thiêu 10

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

59

Lái Thiêu 11

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

60

Lái Thiêu 12

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

61

Lái Thiêu 13

Lái Thiêu 09

Lái Thiêu 14

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

62

Lái Thiêu 14

Nguyễn Văn Tiết

Lái Thiêu 21

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

63

Lái Thiêu 15

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

64

Lái Thiêu 16

Lái Thiêu 14

Cuối hm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

65

Lái Thiêu 17

Lái Thiêu 14

Đại lộ Bình Dương

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

66

Lái Thiêu 18

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

67

Lái Thiêu 19

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

68

Lái Thiêu 20

Lái Thiêu 14

Cuối hẻm

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

69

Lái Thiêu 21

Lái Thiêu 01

Lái Thiêu 17

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

70

Lái Thiêu 27

Cách Mạng Tháng Tám

Liên xã

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

71

Lái Thiêu 39

Đông Nhì

Cuối hẻm (Lò ông Muối)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

72

Lái Thiêu 41

Đông Nhì

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

73

Lái Thiêu 47

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

74

Lái Thiêu 49

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

75

Lái Thiêu 50

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

76

Lái Thiêu 51

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

77

Lái Thiêu 52

Đường 3 tháng 2

Đường Chùa Thới Hưng Tự

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

78

Lái Thiêu 53

Đường 3 tháng 2

Đông Nhì

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

79

Lái Thiêu 58

Nguyễn Trãi

Đông Nhì

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

80

Lái Thiêu 60

Phan Thanh Giãn

Đê bao

0,7

1.204,0

840,0

616,0

413,0

81

Lái Thiêu 64

Bình Đức

Cuối hẻm (Lò Vương Phẩm)

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

82

Lái Thiêu 67

Phan Thanh Giãn

Giáp hẻm cầu Đình

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

83

Lái Thiêu 69

Lê Văn Duyệt

Chùa Ông Bổn

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

84

Lái Thiêu 82

Nguyễn Trãi

Cuối hẻm

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

85

Lái Thiêu 96 (Đường Đình Phú Long)

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

86

Lái Thiêu 107

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối hẻm (Nhà hưu dưỡng)

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

87

Lái Thiêu 114

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Miễu

0,6

1.032,0

720,0

528,0

354,0

88

Lê Thị Trung (cũ An Phú - Bình Chuẩn)

Thủ Khoa Huân

Đường 22 tháng 12

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

89

Nguyễn Chí Thanh (Rầy xe lửa cũ)

Thạnh Bình

Hồ Văn Mên

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

90

Nguyễn Du (Bình Hòa - An Phú)

Ngã 3 Cửu Long

Công ty Rosun

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

91

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Bà Rùa)

Thủ Khoa Huân

Đường Nhà thờ Búng

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

92

Nhánh rẽ Đông Nhì

Đông Nhì

Đại lộ Bình Dương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

93

Phó Đức Chính

Hoàng Hoa Thám

Sông Sài Gòn

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

94

Thạnh Phú - Thạnh Quý

Hồ Văn Mên

Thạnh Quý

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

95

Thạnh Quý

Cầu Sắt An Thạnh

Hồ Văn Mên

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

96

Thạnh Quý - Hưng Thọ

Thạnh Quý

Giáp ranh Hưng Định

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

97

Tổng Đốc Phương

Gia Long

Hoàng Hoa Thám

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

98

Trương Định (đường vào chùa Thầy Sửu)

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

99

Vựa Bụi

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

100

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Phú 01

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

2

An Phú 02

Trần Quang Diệu

An Phú 09

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

3

An Phú 03 (cũ Mẫu Giáo)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

4

An Phú 04 (cũ An Phú 03)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

5

An Phú 05 (cũ Nhà máy nước)

Bùi Thị Xuân

An Phú 09

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

6

An Phú 06 (cũ An Phú Bình Hòa)

Ngã 6 An Phú

An Phú 26

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

An Phú 26

An Phú 12

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

7

An Phú 07

Trần Quang Diệu

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

8

An Phú 09 (Ranh An Phú Tân Bình)

Trần Quang Diệu

Ranh An Phú - Tân Đông Hiệp

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

9

An Phú 10

ĐT-743

Nguyễn Văn Trỗi

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

10

An Phú 11

Lê Thị Trung

Thuận An Hòa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

11

An Phú 12

An Phú 26

An Phú 06

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

12

An Phú 13 (cũ Đường vào C.ty Giày Gia Định)

Lê Thị Trung

Thuận An Hòa

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

13

An Phú 15 (cũ Nhánh Miễu Nhỏ)

Phan Đình Giót

Công ty Hiệp Long

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

14

An Phú 17 (cũ Đường vào Đình Vĩnh Phú)

Lê Thị Trung

Từ Văn Phước

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

15

An Phú 18 (cũ Làng du lịch Sài Gòn)

ĐT-743

Từ Văn Phước

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

16

An Phú 19 (cũ Ranh An Phú Bình Chuẩn)

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

17

An Phú 20

Bùi Thị Xuân

Công ty Hiệp Long

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

18

An Phú 23

Lê Thị Trung

Công ty Phúc Bình Long

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

19

An Phú 24

Lê Thị Trung

Công ty cơ khí Bình Chuẩn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

20

An Phú 25 (cũ Xóm Cốm)

ĐT-743

Trần Quang Diệu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

21

An Phú 26 (đường đất Khu phố 2)

An Phú 12

An Phú 06

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

22

An Phú 27

ĐT-743

KDC An Phú

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

23

An Phú 28

ĐT-743

An Phú 25

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

24

An Phú 29 (cũ MaiCo)

Đường 22 tháng 12

Mỹ Phước - Tân Vạn

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

25

An Phú 30

Đường 22 tháng 12

KDC Việt - Sing

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

26

An Phú 31

Chu Văn An

An Phú 29

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

27

An Phú 32

Đường 22 tháng 12

Nhà ông 8 Bê

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

28

An Phú 33

Chu Văn An

Thuận An Hòa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

29

An Phú 34

ĐT-743

KCN VSIP

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

30

An Thạnh 15

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch Búng

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

31

An Thạnh 26

Hồ Văn Mên

Nhà 8 Hòa

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

32

An Thạnh 55

Thạnh Bình

Nguyễn Chí Thanh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

33

Bế Văn Đàn (Bình Nhâm 01)

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

34

Bình Chuẩn 01

Nhà Lộc Hải

Út Rẻ

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

35

Bình Chuẩn 02

Nhà ông Cảnh

Nhà ông Hậu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

36

Bình Chuẩn 03

ĐT-743

Nhà ông 6 Lưới

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

37

Bình Chuẩn 04

Nhà ông Đổ

Nhà bà Sanh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

38

Bình Chuẩn 07

ĐT-743

Nhà ông Hiệu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

39

Bình Chuẩn 08

Nhà ông Ná

Nhà ông Hiệu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

40

Bình Chuẩn 09

Nhà Út Khe

Bình Chuẩn 03

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

41

Bình Chuẩn 10

Nhà Út Dầy

Bình Chuẩn 16

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

42

Bình Chuẩn 11

ĐT-746

Nhà ông Hiệu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

43

Bình Chuẩn 12

Xí nghiệp Duy Linh

Đất Ba Hòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

44

Bình Chuẩn 13

ĐT-743

Sân bóng xã

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

45

Bình Chuẩn 14

Nhà ông Trọng

Nhà ông Thạch

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

46

Bình Chuẩn 15

Nhà bà Hồng

Bình Chuẩn 17

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

47

Bình Chuẩn 16

Nhà ông Sang

Bình Chuẩn 19

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

48

Bình Chuẩn 17

Đất ông Minh

Ranh Tân Uyên

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

49

Bình Chuẩn 18

ĐT-743

Đình Bình Chuẩn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

50

Bình Chuẩn 19

Công ty Cao Nguyên

Đường Tổng Cty Becamex

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

51

Bình Chuẩn 20

ĐT-743

Đất ông Minh

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

52

Bình Chuẩn 21

ĐT-743

Nhà ông Phúc

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

53

Bình Chuẩn 22

ĐT-743

Bình Chuẩn 19

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

54

Bình Chuẩn 23

Nhà ông Đen

Nhà ông Kịch

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

55

Bình Chuẩn 24

Nhà ông Châu

Nhà ông Mười Chậm

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

56

Bình Chuẩn 25

ĐT-743

Nhà ông Mung

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

57

Bình Chuẩn 26

Tiệm sửa xe Hiệp

Nhà ông Chín Thậm

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

58

Bình Chuẩn 27

Thủ Khoa Huân

Nhà bà Thửng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

59

Bình Chuẩn 28

ĐT-743

Đường đất đi An Phú

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

60

Bình Chuẩn 29

ĐT-743

Nhà bà Hoàng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

61

Bình Chuẩn 30

Thủ Khoa Huân

Đường đất đi An Phú

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

62

Bình Chuẩn 31

ĐT-743

Ranh Tân Uyên

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

63

Bình Chuẩn 32

ĐT-743

Đất ông Vàng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

64

Bình Chuẩn 33

ĐT-743

Công ty Trần Đức

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

65

Bình Chuẩn 34

Nhà ông Đường

Nhà ông 3 Xẻo

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

66

Bình Chuẩn 35

ĐT-743

Đất ông Hát

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

67

Bình Chuẩn 36

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

68

Bình Chuẩn 38

Nhà bà Nôi

Xưởng Út Tân

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

69

Bình Chuẩn 39

ĐT-743

Đất ông Tẫu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

70

Bình Chuẩn 40

ĐT-743

Công ty Longlin

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

71

Bình Chuẩn 41

Thủ Khoa Huân

Xí nghiệp Kiến Hưng

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

72

Bình Chuẩn 42

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Công ty Cao Nguyên

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

73

Bình Chuẩn 43

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Giáp Lò ông Trung

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

74

Bình Chuẩn 44

Bình Chuẩn - Tân Khánh

Lò Gốm ông Phong

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

75

Bình Chuẩn 45

ĐT-743

Công ty Trung Nam

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

76

Bình Chuẩn 46

Nhà bà Tý

Nhà bà Mánh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

77

Bình Chuẩn 47

Nhà ông Liếp

Nhà bà Mòi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

78

Bình Chuẩn 50

Nhà ông Vui

Nhà 8 Mía

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

79

Bình chuẩn 53

ĐT-743

Công ty Gia Phát II

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

80

Bình Chuẩn 54

ĐT-743

Ông Biết

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

81

Bình Chuẩn 55

Nhà ông Tuấn

Nhà ông Nhiều

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

82

Bình Chuẩn 59

Nhà ông Phước

Khu Becamex

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

83

Bình Chuẩn 61

ĐT-743

Công ty Bảo Minh

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

84

Bình Chuẩn 62

ĐT-743

Công ty Thắng Lợi

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

85

Bình Chuẩn 63

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

86

Bình Chuẩn 64

ĐT-743

Bình Chuẩn 67

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

87

Bình Chuẩn 65

ĐT-743

Nhà ông Phạm Văn Á

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

88

Bình Chuẩn 66

ĐT-743B

Đất ông Gấu

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

89

Bình Chuẩn 67

ĐT-743

Giáp đất ông 3 Thưa

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

90

Bình Chuẩn 68

ĐT-743

Đất nhà ông Hương

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

91

Bình Chuẩn 69

Đường đất đi An Phú

Giáp Công ty Hưng Phát

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

92

Bình Chuẩn 71

Nhà ông Hai

Nhà ông Cỏ

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

93

Bình Chuẩn 72

ĐT-743

Nhà ông Nô

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

94

Bình Chuẩn 74

Nhà bà Thủy

Nhà thầy giáo Dân

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

95

Bình Chuẩn 75

ĐT-746

Bờ hào Sư 7

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

96

Bình Chuẩn 76

Nhà ông Mên

Nhà Út Nở

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

97

Bình Chuẩn 77

Nhà ông Hà

Nhà ông Từ Văn Hương

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

98

Bình Chuẩn 78

Nhà ông Trọng

Nhà ông Bùi Khắc Biết

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

99

Bình Hòa 01 (Bình Hòa 02)

ĐT-743C

Giáp Bình Chiểu

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

100

Bình Hòa 02 (Bình Hòa 03)

Đồng An

Bình Hòa 01

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

101

Bình Hòa 02 nối dài (nhánh)

Bình Hòa 02

Ngã 3 nhà ông Rộng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

102

Bình Hòa 03

Bình Hòa 01

Nhà ông Nguyễn Bá Tước

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

103

Bình Hòa 04 (Nhánh Bình Hòa 02)

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

104

Bình Hòa 05

Bình Hòa 01

Rạch Cùng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

105

Bình Hòa 06

Đại lộ Bình Dương

Kênh tiêu Bình Hòa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

106

Bình Hòa 07

Bùi Hữu Nghĩa

KDC 3/2

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

107

Bình Hòa 08

Bùi Hữu Nghĩa

Kênh tiêu Bình Hòa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

108

Bình Hòa 09

ĐT-743C

Đập suối Cát

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

109

Bình Hòa 10 (Bình Hòa 06)

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Võ Thị Chốn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

110

Bình Hòa 11 (Bình Hòa 05)

Nguyễn Du

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

111

Bình Hòa 12 (Bình Hòa 01)

Nguyễn Du

Đất ông Nguyễn Đăng Long

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

112

Bình Hòa 13 (Bình Hòa 10)

Bùi Hữu Nghĩa

Đường vào KCN VSIP

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

113

Bình Hòa 14 (Bình Hòa 11)

Nguyễn Du

KDC Minh Tuấn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

114

Bình Hòa 15

Nguyễn Du

Nghĩa địa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

115

Bình Hòa 16 (Bình Hòa 12)

Đồng An

XN mì Á Châu

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

116

Bình Hòa 17 (Bình Hòa 13)

Đồng An

Nhà Ông Tâm

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

117

Bình Hòa 18 (Bình Hòa 14)

Đồng An

Nghĩa trang

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

118

Bình Hòa 19 (Bình Hòa 15)

Đồng An

KCN Đồng An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

119

Bình Hòa 20 (Bình Hòa 16)

Đồng An

Bình Hòa 19

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

120

Bình Hòa 21 (Bình Hòa 17)

Đồng An

Nhà ông Phúc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

121

Bình Hòa 22 (Bình Hòa 18)

Đồng An

Nhà ông Sơn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

122

Bình Hòa 23 (Bình Hòa 19)

Đồng An

Nhà ông 6 Xây

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

123

Bình Nhâm 02

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

124

Bình Nhâm 03

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Tư Thủ

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

125

Bình Nhâm 04

Cách Mạng Tháng Tám

Cầu Bà Chiếu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

126

Bình Nhâm 05

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 6 Cheo

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

127

Bình Nhâm 06

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Hai Ngang

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

128

Bình Nhâm 07

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

129

Bình Nhâm 08

Cách Mạng Tháng Tám

Rạch bà Đệ

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

130

Bình Nhâm 09

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Tư Thắng

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

131

Bình Nhâm 10

Cầu Tàu

Bình Nhâm 09

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

132

Bình Nhâm 11

Cầu Tàu

Bình Nhâm 07, Bình Nhâm 04

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

133

Bình Nhâm 16

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

134

Bình Nhâm 19

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

135

Bình Nhâm 20

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà cô giáo Trinh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

136

Bình Nhâm 21

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 6 Chì

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

137

Bình Nhâm 22

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà 7 Tiền

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

138

Bình Nhâm 23

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

139

Bình Nhâm 25

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

140

Bình Nhâm 26

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Năm Tài

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

141

Bình Nhâm 27

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

142

Bình Nhâm 28

Nguyễn Chí Thanh

Rạch cầu Lớn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

143

Bình Nhâm 29

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Chí Thanh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

144

Bình Nhâm 31

Nguyễn Chí Thanh

Nguyễn Hữu Cảnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

145

Bình Nhâm 34

Rạch cầu lớn

Nguyễn Chí Thanh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

146

Bình Nhâm 40

Nguyễn Hữu Cảnh

Ranh Thuận Giao - Hưng Định

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

147

Bình Nhâm 46

Cách Mạng Tháng Tám

Nhà Sáng Điếc

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

148

Bình Nhâm 58

Cây Me

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

149

Bình Nhâm 59

Cây Me

Nhà út Hớ

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

150

Bình Nhâm 60

Cây Me

Nhà hai Tấn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

151

Bình Nhâm 61

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà bà út Gán

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

152

Bình Nhâm 62

Nguyễn Hữu Cảnh

Nhà Chàng

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

153

Bình Nhâm 77

Nguyễn Chí Thanh

Nhà Thu

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

154

Bình Nhâm 79

Nguyễn Chí Thanh

Rạch Cây Nhum

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

155

Bình Nhâm 81

Cách Mạng Tháng Tám

Đất ông bảy Cừ

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

156

Bình Nhâm 83

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

157

Bình Nhâm 86

Cách Mạng Tháng Tám

Đất 2 Gắt

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

158

Bình Nhâm 88

Phan Thanh Giản

Rạch bà Đệ

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

159

Bình Nhâm 90

Phan Thanh Giản

Bình Nhâm 83

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

160

Cầu Tàu

Cách Mạng Tháng Tám

Sông Sài Gòn

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

161

Cây Me

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Hữu Cảnh

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

162

Chu Văn An (cũ An Phú 16)

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

163

Đường cổng sau Trường tiểu học Hưng Định

Cống hai Lịnh

Cổng sau trường học

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

164

Đường Đê Bao

Ranh Tp.Hồ Chí Minh (Rạch Vĩnh Bình)

Ranh An Sơn - Bình Nhâm

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

165

Đường vào sân GoIf

Đại lộ Bình Dương

Cổng sau sân GoIf

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

166

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

Cống 28 (Nhà bà 5 Cho)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

167

Hưng Định 04

Hưng Định 06

Cầu Lớn

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

168

Hưng Định 05

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

169

Hưng Định 06

Hưng Định 01

Ranh An Thạnh

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

170

Hưng Định 09

Hưng Định 01

Hưng Định 10

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

171

Hưng Định 10

Hưng Định 01

Cầu Xây

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

172

Hưng Định 11 (Thạnh Quý - Hưng Thọ)

Hưng Định 01

Cầu Út Kỹ

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

173

Hưng Định 13

Cách Mạng Tháng Tám

Ranh Bình Nhâm

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

174

Hưng Định 14

Cách Mạng Tháng Tám

Hưng Định 31

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

175

Hưng Định 15

Đường nhà thờ Búng

Đường suối Chiu Liu

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

176

Hưng Định 16

Chòm Sao

Nguyễn Hữu Cảnh

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

177

Hưng Định 18

An Thạnh 13

Hưng Định 17

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

178

Hưng Định 19

Chòm Sao

Trạm điện Hưng Định

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

179

Hưng Định 20

Ranh Thuận Giao

Bình Nhâm 40

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

180

Hưng Định 23

Nguyễn Hữu Cảnh

Hưng Định 20

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

181

Hưng Định 24

Đại lộ Bình Dương

Ngã 5 chợ Hưng Lộc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

182

Hưng Định 25

Đường 22 tháng 12

Cầu suối Khu 7

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

183

Hưng Định 31

Cách Mạng Tháng Tám

Bình Nhâm 34

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

184

Lái Thiêu 22

Đường 3 tháng 2

Giáp lò Lý Thu Phong

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

185

Lái Thiêu 42

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

186

Lái Thiêu 44

Lái Thiêu 45 (Đường D3)

Cuối hẻm (nhà chỉ Diệu)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

187

Lái Thiêu 46

Đông Nhì

Khu liên hợp (Gò cát)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

188

Lái Thiêu 70

Lái Thiêu 60

Rạch Cầu Đình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

189

Lái Thiêu 104

Cách Mạng Tháng Tám

Đường dẫn cầu Phú Long

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

190

Nguyễn Chí Thanh (cũ Rầy xe lửa)

Trương Định

Đường Nhà thờ Búng

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

191

Nguyễn Hữu Cảnh (cũ Liên xã, Sân Golf, Bà Rùa)

Trương Định

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

Ranh Hưng Định - Bình Nhâm

Chòm Sao

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Chòm Sao

Đường nhà thờ Búng

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

192

Nguyễn Văn Lộng (Bình Nhâm 49 + Bình Nhâm 82)

Nguyễn Chí Thanh

Cách Mạng Tháng Tám

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Cách Mạng Tháng Tám

Đê bao

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

193

Nguyễn Văn Trỗi (cũ An Phú 08)

ĐT-743

Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

194

Phan Đình Giót (An Phú 14, Miễu Nhỏ)

ĐT-743

Bùi Thị Xuân

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

195

Thuận An Hòa (Đường vào Chiến khu Thuận An Hòa)

Đường 22 tháng 12

Lê Thị Trung

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

196

Thuận Giao 01

Thuận Giao 21 (KSX tập trung Tân Thành)

Thuận An Hòa

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

197

Thuận Giao 02

KDC Thuận Giao

Thuận An Hòa

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

198

Thuận Giao 03

Rày xe lửa (ranh gò mã)

Lê Thị Trung

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

199

Thuận Giao 04

Thủ Khoa Huân (Cty Hà Nội - Sài Gòn)

Thuận Giao 03

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

200

Thuận Giao 05

Thủ Khoa Huân

Cảng Mọi tiên

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

201

Thuận Giao 06

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Lê Văn Thêm)

Thuận Giao 05

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

202

Thuận Giao 07

Thủ Khoa Huân (Nhà ông Nguyễn Văn Việt)

Thuận Giao 08

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

203

Thuận Giao 08

Thủ Khoa Huân (Trường TH Thuận Giao)

Đất ông Bảy địa

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

204

Thuận Giao 09

Thủ Khoa Huân (Nhà ông 10 Điền)

Thuận Giao 16

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

205

Thuận Giao 10

Thủ Khoa Huân (gò mã)

Nhà bà Kênh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

206

Thuận Giao 11

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Đến)

Thuận Giao 14

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

207

Thuận Giao 12

Thủ Khoa Huân (Nhà bà Nọ)

Thuận Giao 14

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

208

Thuận Giao 13

Thủ Khoa Huân (Cây xăng Hai Trà)

Đại lộ Bình Dương

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

209

Thuận Giao 14

Đại lộ Bình Dương (lò ông Trương Văn Kiệt)

Thuận Giao 10

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

210

Thuận Giao 15

Nguyễn Thị Minh Khai (Cty A&B)

Trại heo Mười Phương

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

211

Thuận Giao 16

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thuận Giao

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

212

Thuận Giao 17

Đường 22 tháng 12 (Văn phòng khu phố)

Thuận Giao 16

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

213

Thuận Giao 18

Đường 22 tháng 12 (Cổng sau KCN Việt Hương)

KDC Việt - Sing

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

214

Thuận Giao 19

Đường 22 tháng 12 (Trường Trần Văn Ơn)

Thuận Giao 16

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

215

Thuận Giao 20

Đường 22 tháng 12 (Chợ Thuận Giao)

Thuận Giao 18

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

216

Thuận Giao 21

Đường 22 tháng 12 (Cống ngang)

Thuận Giao 25

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

Thuận Giao 25

KDC Thuận Giao

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

217

Thuận Giao 22

Đường 22 tháng 12 (Nhà bà Nhơn)

KDC Việt - Sing

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

218

Thuận Giao 24

Đường 22 tháng 12 (Công ty TAGS Thuận Giao)

Thuận Giao 25

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

219

Thuận Giao 25

Thuận An Hòa

Thuận Giao 21

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

220

Thuận Giao 26

Đại lộ Bình Dương (Cây xăng Phước Lộc Thọ)

KDC Việt - Sing

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

221

Thuận Giao 27

Đại lộ Bình Dương (Khách sạn Nam Hưng)

Chùa ông Bổn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

222

Thuận Giao 28

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Lò gốm ông Vương Kiến Thành

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

223

Thuận Giao 29

Chòm Sao (Nhà ông Lê Văn Thơm)

Ranh Bình Nhâm

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

224

Thuận Giao 30

Đại lộ Bình Dương (Tổng kho cao su)

Thuận Giao 29

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

225

Thuận Giao 31

Đại lộ Bình Dương (Đối diện KCN VSIP)

Suối Đn

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

226

Thuận Giao 32

Đại lộ Bình Dương

Nguyễn Hữu Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

227

Thuận Giao 33 (cũ Thuận Giao 14B)

Thuận Giao 14 (Nhà ông Út On)

Nhà bà Bi, ông Chiến

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

228

Trần Quang Diệu (cũ An Phú - Tân Bình)

Ngã 6 An Phú

Ranh An Phú - Tân Bình

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

229

Từ Văn Phước (cũ An Phú 35, Tico)

ĐT-743

Lê Thị Trung

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

230

Vĩnh Phú 02

Đại lộ Bình Dương

Cầu Đồn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

231

Vĩnh Phú 06

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

232

Vĩnh Phú 07

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

233

Vĩnh Phú 08

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

234

Vĩnh Phú 09

Đại lộ Bình Dương

Nhà hàng Thanh Cảnh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

235

Vĩnh Phú 10

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

236

Vĩnh Phú 11

Đại lộ Bình Dương

Nhà bàn Búp

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

237

Vĩnh Phú 13

Đại lộ Bình Dương

Rạch Vĩnh Bình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

238

Vĩnh Phú 14

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

239

Vĩnh Phú 15

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

240

Vĩnh Phú 16

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Đạt

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

241

Vĩnh Phú 17

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

242

Vĩnh Phú 17A

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

243

Vĩnh Phú 20

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

244

Vĩnh Phú 21

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

245

Vĩnh Phú 22

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

246

Vĩnh Phú 23

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

247

Vĩnh Phú 24

Đại lộ Bình Dương

Công ty Thuốc lá Bình Dương

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

248

Vĩnh Phú 25

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

249

Vĩnh Phú 26

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

250

Vĩnh Phú 27

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Huệ

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

251

Vĩnh Phú 28

Đại lộ Bình Dương

Rạch Bộ Lạc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

252

Vĩnh Phú 29

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

253

Vĩnh Phú 30

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Trúc

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

254

Vĩnh Phú 32

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

Rạch Miễu

Rạch Cầu Bốn Trụ

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

255

Vĩnh Phú 33

Đại lộ Bình Dương

Đình ấp Tây

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

256

Vĩnh Phú 35

Đại lộ Bình Dương

Rạch cầu Đình

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

257

Vĩnh Phú 37

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Bưởi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

258

Vĩnh Phú 38

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

259

Vĩnh Phú 38A

Vĩnh Phú 38

Vĩnh Phú 42

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

260

Vĩnh Phú 39

Đại lộ Bình Dương

Nhà bà Hai Quang

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

261

Vĩnh Phú 40

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

262

Vĩnh Phú 41

Đại lộ Bình Dương

Rạch Miễu

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

263

Vĩnh Phú 42

Đại lộ Bình Dương

Đê bao sông Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

264

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

265

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

266

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

267

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

268

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

269

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

270

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

271

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

272

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

273

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

274

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

620,0

525,0

400,0

285,0

III.

THỊ XÃ DĨ AN:

 

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cô Bắc

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học (Ngã 3 nhà ông Tư Nhi)

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

2

Cô Giang

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Thái Học

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

3

Đường số 9 khu TTHC

Nguyễn Tri Phương

Đường M

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

4

Nguyễn Thái Học

Trần Hưng Đạo

Cô Bắc

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

5

Số 5

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

6

Số 6

Cô Giang

Trần Hưng Đạo

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh - Ngã 3 Ngân hàng cũ

Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

1

6.860,0

2.690,0

1.400,0

940,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường T khu TTHC

Đường số 1

Đường số 9

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

2

Lý Thường Kiệt

Rạp hát Dĩ An

Cổng 15

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

3

Nguyễn An Ninh

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phi đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

Chùa Bùi Bửu

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

Chùa Bùi Bửu

Ranh phường Linh Xuân

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

4

Nguyễn Trãi (Đường 18 Khu TĐC)

Đường số 3 Khu TĐC Sóng Thần

Giáp KCN Sóng Thần

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

5

Trần Hưng Đạo

Ngã 3 Nguyễn Thái Học - Trần Hưng Đạo

Cổng 1 Đông Hòa

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

Cổng 1 Đông Hòa

Ngã 3 Cây Lơn

0,7

3.605,0

1.568,0

728,0

546,0

6

Các đường trong khu Trung tâm Hành chính (1;3;4;13;14;15;16;B;U;K;L;M)

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

7

Các đường trong khu dân cư thương mại ARECO (cổng KCN Sóng Thần - 301)

1

5.150,0

2.240,0

1.040,0

780,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

An Bình (Sóng Thần - Đông Á)

Xuyên Á (AH1)

Trần Thị Vững

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

2

Các đường khu dân cư Quảng Trường Xanh Areco (tại phường Dĩ An và phường Đông Hòa)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

3

Các đường khu tái định cư Sóng Thần (tại Kp Thống Nhất 1 và Nhị Đồng 1) đã hoàn thành cơ sở hạ tầng

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

4

Các đường trong cụm dân cư đô thị (Thành Lễ; Hưng Thịnh; Đại Nam - Giáp Công ty YaZaki)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

5

ĐT-743

Ranh phường An Phú

Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ngã 3 Đông Tân

Cổng 17

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

Cổng 17

Ngã 4 Bình Thung

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ngã 3 Suối Lồ Ồ

Cầu Bà Khâm

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Cầu Bà Khâm

Chợ Ngãi Thắng

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Chợ Ngãi Thắng

Cầu Tân Vạn

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Ranh Tân Đông Hiệp - An Phú

Ranh KCN Bình Chiểu

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

6

Đường gom cầu vượt Sóng Thần

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

7

Đường Song hành ĐT-743 (thuộc KDC TTHC Bình Thắng)

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

8

Đường Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

Tam Bình

Cổng trường Đại học Nông Lâm Tp.Hồ Chí Minh

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

9

Lái Thiêu - Dĩ An

Ngã tư 550

Ngã 3 Đông Tân

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

10

Lê Trọng Tấn (Đường số 1 Khu công nghiệp Bình Đường)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A - AH1)

An Bình

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

11

Lý Thường Kiệt

Cổng 15

Cua Bảy Chích

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

Cua Bảy Chích

Ranh Kp Thống Nhất

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

Ranh Khu phố Thống Nhất

Công ty Yazaki

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

12

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng, trừ đoạn cầu vượt đường sắt Bắc Nam - tính từ mép 2 đầu cầu vượt)

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

13

Nguyễn An Ninh

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh Trường tiểu học Dĩ An (phía bên phải đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào) Ranh Trường cấp III Nguyễn An Ninh (phía bên trái đường từ ngã 3 Cây Điệp đi vào)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

14

Nguyễn Du (Đường Trường cấp III Dĩ An)

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

15

Nguyễn Thái Học (Đi lò muối khu 1)

Cô Bắc (ngã 3 Ông Tư Nhi)

Ranh phường Tân Đông Hiệp

0,9

3.087,0

1.215,0

846,0

585,0

16

Nguyễn Trãi (Đường Mồi)

ĐT-743A

Lý Thường Kiệt

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

Lý Thường Kiệt

Đường số 3 (khu tái định cư)

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

17

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn An Ninh

Ranh An Bình

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

18

Nguyễn Trung Trực (Silicat)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

0,8

2.744,0

1.080,0

752,0

520,0

19

Phạm Ngũ Lão (Đi xóm Đương)

Đường gom (đường sắt)

Trần Khánh Dư

0,65

2.229,5

877,5

611,0

422,5

20

Quốc lộ 1K

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức, Tp.HCM

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

21

Tất cả các đường còn lại trong Trung tâm hành chính

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

22

Tất cả các đường trong khu nhà ở thương mại đường sắt

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

23

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

Đường số 7 Khu TĐC Nhị Đồng 1

Phạm Ngũ Lão

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

24

Trần Quốc Toản (Công Xi Heo, đường số 10)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn An Ninh

0,95

3.258,5

1.282,5

893,0

617,5

25

Xa lộ Hà Nội (Quốc lộ 1A)

Ranh tỉnh Đồng Nai

Ranh Quận Thủ Đức + Ranh Quận 9, Tp.HCM

1

3.430,0

1.350,0

940,0

650,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bế Văn Đàn (Đình Bình Đường)

Xuyên Á (AH1)

Cầu Gió Bay

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

2

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Đường ra ngã 6 An Phú

Ranh Đồng Nai

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

3

Bùi Thị Xuân (Đường liên huyện)

Ngã 6 An Phú

Tân Ba (tua 12)

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

4

Cao Bá Quát (Đường tổ 23 khu phố Đông Tân)

Nguyễn Du

Phan Bội Châu

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

5

Đi xóm Đương (đường gom)

Lý Thường Kiệt

Ngã 3 ông Cậy

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

6

Đoàn Thị Kìa (Đi chợ tự phát)

ĐT-743B

Nguyễn Thị Minh Khai

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

7

Đường 33m (phường Bình Thắng)

ĐT-743

KCN Dệt may Bình An

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

8

Đường Cây Mít Nài

Ngô Thì Nhậm

Cuối đường

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

9

Đường KDC Bình An

ĐT-743

ĐT-743

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

Các tuyến còn lại

 

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

10

Đường Liên khu 3 Vành đai Đại học Quốc gia)

Phường Linh Trung (Thủ Đức)

Cuối đường nhựa

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

11

Đường tổ 12 Khu phố Thống Nhất 2

Nguyễn Đức Thiệu

KDC Thành Lễ

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

12

Đường tổ 17 Kp Thống Nhất

Chợ Bà Sầm

Nhà ông Năm

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

13

Đường tổ 23, 25 khu phố Bình Minh 1

Đường số 10

Ranh phường Đông Hòa

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

14

Đường tổ 5 khu phố Nhị Đồng 2

Ngô Thì Nhậm

Đường Cây Mít Nài

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

15

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Hưng Đạo

ĐT-743 (Bệnh viện thị xã)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

16

Hồ Tùng Mậu (Kha Vạn Cân - Hàng Không)

Kha Vạn Cân

An Bình (Trại heo Hàng Không)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

17

Kha Vạn Cân

Linh Xuân

Linh Tây

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

18

Kim Đồng (Đường Cạnh sân tennis khu phố Thống Nhất 1)

Lý Thường Kiệt

Phan Đăng Lưu

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

19

Lê Hồng Phong (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 3 Cây Điệp

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

20

Lê Quý Đôn (Đi Khu 5)

Lý Thường Kiệt

Phạm Ngũ Lão

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

21

Lê Văn Tách (Dĩ An - Bình Đường)

Nguyễn Tri Phương (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

Xuyên Á (Quốc lộ 1A)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

22

Ngô Thì Nhậm (Cây Găng, cây Sao)

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

23

Ngô Văn Sở (Bình Minh 2)

Nguyễn An Ninh

Nguyễn Tri Phương

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

24

Nguyễn Bỉnh Khiêm (Đường tổ 8 khu phố Tân Hòa)

Quốc lộ 1K

Công ty Công nghệ xuất nhập khẩu cao su Đông Hòa + Đường ống nước thô 2400mm

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

25

Nguyễn Đình Chiểu (đường Liên xã Đông Hòa - Bình An)

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp Công ty Niên Ích

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

26

Nguyễn Đức Thiệu (Khu tập thể nhà máy toa xe)

Lý Thường Kiệt

KCN Sóng Thần

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

27

Nguyễn Hiền (Đi Khu 5)

Lê Quý Đôn

Lý Thường Kiệt

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

28

Nguyễn Hữu Cảnh (đường Ấp Đông)

Quốc lộ 1K

Hai Bà Trưng (Đường Tua Gò M)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

29

Nguyễn Thái Học

Ranh Tân Đông Hiệp - Dĩ An

Hai Bà Trưng

0,95

1.634,0

1.140,0

836,0

560,5

30

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Ngã 4 Chiêu Liêu

Cầu 4 Trụ

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

31

Nguyễn Tri Phương (Dĩ An - Bình Đường)

Ranh phường Dĩ An

Lê Văn Tách (Ngã 3 đường Bà Giang - Q.Thủ Đức)

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

32

Nguyễn Văn Siêu (Đường tổ 26 khu phố Đông Tân)

Nguyễn An Ninh

Cao Bá Quát

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

32

Nguyễn Văn Trỗi (Đi khu 4)

Nguyễn Du

Nguyễn An Ninh

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

34

Nguyễn Viết Xuân (Cụm Văn Hóa)

Bế Văn Đàn (đường Đình Bình Đường)

Phú Châu

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

35

Nguyễn Xiển (Hương lộ 33)

Quốc lộ 1A

Giáp ranh quận 9

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

36

Phạm Hữu Lầu (Mì Hòa Hợp)

Lý Thường Kiệt

Bưu điện ông Hợi

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

37

Phan Bội Châu (Chùa Ba Na)

Nguyễn An Ninh

ĐT-743

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

38

Phan Đăng Lưu (Đường tổ 4A, 5A, 6A khu phố Thống Nhất)

Lý Thường Kiệt (Chợ Thống Nhất)

Lý Thường Kiệt (Đường ray xe lửa)

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

39

Phan Huy Ích (Bào Ông Cuộn đi xóm Đương)

Đường số 7 KDC Nhị Đồng 1

Phạm Ngũ Lão

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

40

Phú Châu

Xuyên Á

Phú Châu -Thủ Đức

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

41

Tân Lập (đường Tổ 47)

Giáp phường Linh Trung, TP.HCM

Giao đường đất giáp ranh phường Bình Thắng

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

42

Thắng Lợi (Đi Khu 4)

Lý Thường Kiệt (Cua 7 Chích)

Nguyễn Du

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

43

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Quốc lộ 1K

Ranh Đại học Quốc gia

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

44

Trần Khánh Dư (Đi Khu 5)

Nguyễn Hiền

Phạm Ngũ Lão

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

45

Trần Nguyên Hãn (Đi Khu 5)

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

46

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Thái Học

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

47

Trần Quý Cáp (Đường tổ 7, 8, 9, 10 khu phố Đông Tân)

Nguyễn Trãi

Nguyễn Du

0,8

1.376,0

960,0

704,0

472,0

48

Trần Quỳnh

Trần Hưng Đạo

Ranh phường Đông Hòa

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

49

Võ Thị Sáu (đường đi ấp Tây)

Quốc lộ 1K

Trần Hưng Đạo

1

1.720,0

1.200,0

880,0

590,0

50

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An

0,95

1.634,0

1.140,0

836,0

560,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An

0,9

1.548,0

1.080,0

792,0

531,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.462,0

1.020,0

748,0

501,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

1.290,0

900,0

660,0

442,5

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

30 tháng 4 (Bình Thắng 1 + Bình Thắng 2)

Quốc lộ 1A

ĐT-743

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

2

An Nhơn (đường Văn phòng khu phố Tân Phú 1)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Cây Da

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

3

Bà Huyện Thanh Quan (Khu phố Nội Hóa 1)

Thống Nhất

Nhà ông Lê Đức Phong

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

4

Bình Thung

Quốc lộ 1K

ĐT-743

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

5

Bùi Thị Cội (đường Miễu Cây Gõ)

ĐT-743

Đường sắt Bắc Nam

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

6

Cây Da (đường Dốc Cây Da + đường Trường học)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

7

Cây Da X (đường tổ 3, 8 ấp Tây B)

Trần Hưng Đạo

Quốc lộ 1K

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

8

Châu Thới (đường vào phân xưởng đá 3)

ĐT-743

Mỏ đá Công ty cổ phần Đá núi Nhỏ

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

Mỏ đá C.ty CP Đá núi Nhỏ

Trạm cân

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Trạm cân

Quốc lộ 1K

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

9

Chiêu Liêu (Miễu Chiêu Liêu)

ĐT-743

Nguyễn Thị Minh Khai

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

10

Chu Văn An

Quốc lộ 1A

Lê Trọng Tấn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

11

Dương Đình Nghệ

Kha Vạn Cân

Ngô Gia Tự

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

12

Đào Duy Từ (Đường tổ 12 khu phố Đông A)

Nguyễn Văn Cừ

Giáp đường đất

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

13

Đào Sư Tích (Đường liên tổ 23 - tổ 27 khu phố Nội Hóa 1)

ĐT-743

Thống Nhất

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

14

Đặng Văn Mây (đường đi Miếu họ Đào)

Lê Hồng Phong (nhà ông 5 Rực)

Mạch Thị Liễu

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

15

Đình Tân Ninh

Lê Hồng Phong

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

16

Đoàn Thị Điểm

Quốc lộ 1A

Bế Văn Đàn

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

17

Đỗ Tấn Phong (đường Chùa Huyền Trang)

ĐT-743B (Mẫu giáo Hoa Hồng 4)

Lê Hồng Phong

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

18

Đông An (đường Miếu Chập Chạ)

ĐT-743B

Giáp KDC Đông An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

19

Đông Minh (đường tổ 1, tổ 2 - Ấp Tây A)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

Ranh phường Dĩ An

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

20

Đông Tác

Hai Bà Trưng (đường Tua Gò Mả)

Trần Quang Khải (Cây Keo)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

21

Đông Thành

Lê Hồng Phong (đường Liên xã)

Đường đất vào Khu công nghiệp Phú Mỹ

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

22

Đông Yên (đường Đình Đông Yên)

Quốc lộ 1K

Nguyễn Thị Út

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

23

Đường Am

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Nguyễn Thị Tươi (đường Mã 35)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

24

Đường bà 7 Nghĩa

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phước

Nhà ông Phạm Văn Liêm

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

25

Đường chùa Tân Long

Đường Am

Nguyễn Thị Tươi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

26

Đường Đồi Không tên

Đường 30/4

Thống Nhất

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

27

Đường Đông Thành đi Mỹ Phước - Tân Vạn

Đông Thành

Mỹ Phước - Tân Vạn

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

28

Đường ĐT-743 đi KCN Vũng Thiện

ĐT-743

KCN Vũng Thiện

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

29

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

Hai Bà Trưng

ĐT-743

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

30

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

ĐT-743

Công ty Khánh Vinh

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

31

Đường Miếu họ Lê (Tân Thắng)

Bùi Thị Xuân

Khu dân cư    Biconsi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

32

Đường nội đồng Tân Hiệp

Trương Văn Vĩnh

Giáp nhà bà Huỳnh Thị Dư

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

33

Đường Nguyễn Thị Minh Khai đi nhà bà 6 Hảo

Nguyễn Thị Minh Khai

Nhà bà 6 Hảo

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

34

Đường nhà Ông 5 Em (Tân Hiệp)

Trương Văn Vĩnh

Cuối đường nhựa

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

35

Đường nhà ông 5 Nóc

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông 5 Nóc

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

36

Đường nhà ông Liêm

Đường Bia Tưng Niệm

Nguyễn Thị Tươi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

37

Đường nhà ông Tư Ni

Bùi Thị Xuân (Dốc ông Thập) đoạn khu phố Tân Phú 2

Nhà ông Tư Ni

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

38

Đường nhà ông Tư Tàu

Cây Da

KDC An Trung

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

39

Đường nhà ông út Mối

Trương Văn Vĩnh

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

40

Đường số 10 Khu phố Nội Hóa 2

Đường ống nước thô

Giáp Khu công nghiệp Dapark

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

41

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

42

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

43

Đường tổ 11 khu phố Hiệp Thắng

Hoàng Hữu Nam

Ranh thành phố Hồ Chí Minh

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

44

Đường tổ 11, 12 khu phố Bình Thung 1 (BA 05)

Bình Thung

Giáp đất bà Bùi Thị Kim Loan

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

45

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Quốc lộ 1A

Nguyễn Xiển

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

46

Đường tổ 12 khu phố Ngãi Thắng

Đường tổ 11, 12 khu phố Ngãi Thắng

Cuối đường

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

47

Đường tổ 12 Khu phố Quyết Thắng

Nghĩa Sơn

Trường tiểu học Nguyễn Khuyến 2

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

48

Đường tổ 13 khu phố Quyết Thắng

Đường Xi măng Sài Gòn

Cuối đường

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

49

Đường tổ 16 khu phố Tân Phước

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

Giáp nhà bà Nguyễn Thị Điểm

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

50

Đường tổ 18 Khu phố Ni Hóa 1

Trần Đại Nghĩa

Cuối đường

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

51

Đường tổ 2 khu phố Trung Thắng

Đường tổ 1, 2, 3 khu phố Trung Thắng

Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

52

Đường tổ 3 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Cuối đường

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

53

Đường tổ 3 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1,054,0

892,5

680,0

484,5

54

Đường tổ 3, 4 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường Vành Đai

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

55

Đường tổ 3, 4 khu phố Tây A

Võ Thị Sáu

Đông Minh

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

56

Đường tổ 4 khu phố Trung Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

57

Đường tổ 5 khu phố Hiệp Thắng

Thống Nhất

Đường tổ 3,4 khu phố Hiệp Thắng

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

58

Đường tổ 6 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

59

Đường tổ 6 khu phố Tây A

Đông Minh

Ranh đất bà Nguyễn Thị Nô

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

60

Đường tổ 7 khu phố Đông B

Trần Quang Khải

Nguyễn Bính

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

61

Đường tổ 7 khu phố Hiệp Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

62

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

30 tháng 4 (Đường Bình Thắng 1)

Chợ Bình An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

63

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng (BT 14)

Đường 30/4

Công ty 710

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

64

Đường tổ 8 Khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Đường tổ 9 Khu phố Tân Phú 2

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

65

Đường tổ 9 khu phố Hiệp Thắng (BT15)

Đường tổ 8 khu phố Hiệp Thắng

Công ty 621

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

66

Đường tổ 9 khu phố Quyết Thắng

ĐT-743

Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

67

Đường tổ 9 khu phố Tân Phú 2

Cây Da

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

68

Đường tổ 9 khu phố Trung Thắng

Đường 30/4

Cuối đường

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

69

Đường từ Hai Bà Trưng đến đường Hai Bà Trưng đi ĐT- 743

Hai Bà Trưng

Đường Hai Bà Trưng đi ĐT-743

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

70

Đường từ Mạch Thị Liễu đi nhà ông Hai Thượng

Mạch Thị Liễu

Nhà ông Hai Thượng

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

71

Đường trạm xá cũ (phường Tân Bình)

Mỹ Phước - Tân Vạn

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

72

Đường vào Công ty Bê tông 620

Quốc lộ 1K

Cuối đường nhựa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

73

Đường vào công ty Sacom

Quốc lộ 1A

Giáp công ty Sacom

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

74

Đường vào khu du lịch hồ Bình An

ĐT-743

Cổng khu du lịch Hồ Bình An

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

75

Đường vào Khu phố Châu Thới

Bình Thung

Khu phố Châu Thới

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

76

Đường Văn phòng khu phố Tân Phước

Nguyễn Thị Tươi

Trần Quang Diệu (đường Cây Gõ)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

77

Hà Huy Giáp

Nguyễn Bính

Trần Quang Khải

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

78

Hoàng Cm (Đường tổ 5, 6 khu phố Trung Thắng)

ĐT-743

Công ty Châu Bảo Uyên

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Công ty Châu Bảo Uyên

Đường tổ 7, 9 khu phố Trung Thắng

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

79

Hoàng Hoa Thám

Trần Hưng Đạo

Đường đất (Khu nhà ở Minh Nhật Huy)

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

80

Hoàng Hu Nam

Quốc lộ 1A

Giáp phường Long Bình

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

81

Hoàng Quốc Việt

Bế Văn Đàn

Phú Châu

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

82

Hồ Đắc Di (Đường vào Xóm Mới)

Bình Thung

Giáp đường đất

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

83

H Lang

Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

Nguyễn Thị Tươi

0,8

992,0

840,0

640,0

456,0

84

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Cảnh

Giáp đường đất

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

Giáp đường đất

Đường ống nước thô D2400mm

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

85

Huỳnh Thị Tươi (đường đi lò gạch)

Nguyễn Thị Minh Khai

Giáp khu Nghĩa trang Tân Bình

0,9

1.116,0

945,0

720,0

513,0

86

Khu phố Bình Thung 1

ĐT-743

Đường tổ 15

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

87

Lê Hồng Phong (Trung Thành)

Ngã tư Chiêu Liêu

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

88

Lê Thị Út (đường đi rừng ông ba Nhùm)

Nguyễn Thị Minh Khai (nhà ông 5 Mỹ)

Vũng Thiện

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

89

Lê Văn Mầm (đường Trại gà Đông Thành)

Lê Hồng Phong (Tân Đông Hiệp - Tân Bình)

Trại gà Đông Thành

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

90

Lê Văn Tiên (đường đi nhà Bảy Điểm)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Liên xã - cây xăng Hưng Thịnh)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

91

Lồ Ồ

Quốc lộ 1K

ĐT-743A

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

92

Mạch Thị Liễu (đường nhà Hội Cháy)

Chiêu Liêu (nhà ông 6 Tho)

Lê Hồng Phong (nhà ông 10 Bự)

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

93

Miễu Cây Sao

Đỗ Tấn Phong

Đông Thành

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

94

Miễu họ Tống

Nguyễn Thị Tươi

Cuối đường nhựa

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

95

Nghĩa Sơn

Nguyễn Xiển

Đường Xi măng Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

96

Ngô Gia Tự

Hồ Tùng Mậu

Khu dân cư

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

Khu dân cư

Dương Đình Nghệ

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

97

Nguyễn Bính (Đường tổ 6, 8 khu phố Đông B)

Hai Bà Trưng

Trần Quang Khải

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

98

Nguyễn Công Hoan

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

99

Nguyễn Công Trứ (Đường tổ 13 khu phố Đông A)

Nguyễn Văn Cừ

Ranh phường Bình An

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

100

Nguyễn Đình Thi

Nguyễn Viết Xuân

Phú Châu

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

101

Nguyễn Phong Sắc (Đường D12)

Lồ ồ

Giáp đất bà Nguyễn Thị Xuân

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

102

Nguyễn Thái Học đi đường sắt

Nguyễn Thái Học

Giáp đường đất

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

103

Nguyễn Thị Chạy (đường vào chùa Tân Hòa)

ĐT-743B (nhà ông ba Thu)

Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

104

Nguyễn Thị Khắp (đường đi rừng 6 mẫu)

ĐT-743B (nhà ông sáu Nghe)

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

105

Nguyễn Thị Minh Khai (Chiêu Liêu - Vũng Việt)

ĐT-743

Ngã 4 Chiêu Liêu

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

106

Nguyễn Thị Phố (đường đi Vũng Cai)

ĐT-743

Đoàn Thị Kìa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

107

Nguyễn Thị Tươi (đường mã 35)

Bùi Thị Xuân (Dốc Ông Thập)

Bùi Thị Xuân (Liên huyện)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

108

Nguyễn Thị Út (đường vào đình Đông Yên)

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Hữu Cảnh (Đường rầy cũ)

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

109

Nguyễn Thiện Thuật (Đường tổ 13, khu phố Tân Hòa)

Tô Vĩnh Diện (đường đi Hầm Đá)

Đường ống nước D2400mm

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

110

Nguyễn Thượng Hiền

Nguyễn Tri Phương

khu dân cư An Bình

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

111

Nguyễn Văn Cừ (Đường tổ 12, 13 khu phố Đông A)

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Đình Chiểu

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

112

Phan Đình Giót (đường Chùa Ông Bạc)

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Khải (đường Cây Keo)

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

113

Phùng Khắc Khoan (Đường tổ 14 khu phố Tân Hòa)

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Thiện Thuật

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

114

Suối Sệp (đường đi suối Sệp)

Quốc lộ 1K (nhà ông 5 Banh)

Giáp Công ty Khoáng sản đá 710

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

115

Sương Nguyệt Ánh

Nguyễn Hữu Cảnh

Đường ống nước thô D2400mm

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

116

Tân An (đường đi Nghĩa trang)

ĐT-743

Đường ống nước thô

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Đường ống nước thô

Quốc lộ 1K

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

117

Tân Hiệp (Đường đi đình Tân Hiệp)

Liên huyện

Đường vào đình Tân Hiệp

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

118

Tân Hòa (đường đình Tân Quý)

Quốc lộ 1K

Tô Vĩnh Diện

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

119

Tân Long (đường đi đình Tân Long)

ĐT-743B (nhà ông 2 lén)

Đoàn Thị Kìa

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

120

Tân Phước (Đường Bia Tưởng Niệm)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập)

Đường Văn phòng Khu phố Tân Phước

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

121

Tân Thiều (đường Văn phòng khu phố Tân Hiệp)

Liên huyện

Trương Văn Vĩnh

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

122

Tổ 15

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

Công ty cấp đá sỏi

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

123

Tô Hiệu

Đào Sư Tích

Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Bình Thung

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

124

Tú Xương

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Trung Trực

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

125

Thanh Niên (đường Cầu Thanh Niên)

Nguyễn Thị Minh Khai (đường Tân Bình - Tân Đông Hiệp)

Cây Da (Đình An Nhơn)

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

126

Thống Nhất (Ngôi Sao + 1 phần Bình Thắng 1)

Đoạn đường nhựa

 

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

Đoạn đường đất

 

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

127

Trần Đại Nghĩa (Đường liên khu phố Nội Hóa 1 - Nội Hóa 2)

Quốc lộ 1K

ĐT 743

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

128

Trần Quang Diệu (Cây Gõ -Tân Bình)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc Ông Thập)

Liên huyện

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

129

Trần Thị Dương (đường đi vườn Hùng)

Chiêu Liêu (đường Miếu Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

130

Trần Thị Vững (đường tổ 15, 16, 17)

An Bình

Giao đường thuộc phường Linh Tây - Thủ Đức

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

131

Trần Thị Xanh (đường đi khu chung cư Đông An)

ĐT-743B (đất ông Ngô Hiểu)

Khu dân cư Đông An

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

132

Trần Văn Ơn (đường tổ 9, tổ 10 ấp Tây A)

Trần Hưng Đạo (nhà thầy Vinh)

Võ Thị Sáu (đường ấp Tây đi QL-1K)

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

133

Trịnh Hoài Đức

Quốc lộ 1K

Vành đai Đại học Quốc gia

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

134

Trương Quyền (Đường bà 6 Niệm)

Bùi Thị Xuân (đường Dốc ông Thập - Tân Thắng)

Đường KDC Biconsi

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

135

Trương Văn Vĩnh (đường nhà cô ba Lý)

Nguyễn Thị Tươi

Ranh Thái Hòa

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

136

Vàm Suối (đường Ranh Bình An - Bình Thắng)

ĐT-743A

Suối

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

137

Vành đai Đại học Quốc Gia (đoạn đường đất)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

138

Vũng Thiện (đường đi rừng ông ba Nhùm)

ĐT-743B (Văn phòng ấp Chiêu Liêu)

Lê Hồng Phong (đường Trung Thành)

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

139

Vũng Việt

Đoàn Thị Kìa

Nguyễn Thị Minh Khai

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

140

Xi măng Sài Gòn

Quốc lộ 1A

Công ty Xi măng Sài Gòn

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

141

Xuân Diệu (Đường tổ 8, 9 khu phố Đông A)

Nguyễn Thị Út

Nguyễn Hữu Cảnh

1

1.240,0

1.050,0

800,0

570,0

142

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Dĩ An.

0,95

1.178,0

997,5

760,0

541,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Dĩ An.

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại.

0,85

1.054,0

892,5

680,0

484,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại.

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

143

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,75

930,0

787,5

600,0

427,5

144

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

145

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,7

868,0

735,0

560,0

399,0

146

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

147

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,65

806,0

682,5

520,0

370,5

148

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

149

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,6

744,0

630,0

480,0

342,0

150

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

151

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,55

682,0

577,5

440,0

313,5

152

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

620,0

525,0

400,0

285,0

IV.

THỊ XÃ BẾN CÁT:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu vực Bến xe; Lô A; Lô C chợ Bến Cát (Ngô Quyền)

1

5.460,0

2.360,0

1.050,0

720,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-606 (Hùng Vương)

Ngã 3 Công An

Cầu Đò

1

4.100,0

1.640,0

780,0

650,0

2

Đường 30/4

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Cầu Quan

0,9

3.690,0

1.476,0

702,0

585,0

3

Lô B chợ Bến Cát

 

 

0,9

3.690,0

1.476,0

702,0

585,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường 30/4

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Ngã 3 Vật tư

1

2.530,0

1.180,0

680,0

600,0

Cầu Quan

Ranh xã Long Nguyên

0,8

2.024,0

944,0

544,0

480,0

2

Đường xung quanh chợ cũ Bến Cát

0,7

1.771,0

826,0

476,0

420,0

3

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh phường Mỹ Phước - Thới Hòa

Ngã 3 Công An

1

2.530,0

1.180,0

680,0

600,0

Ngã 3 Công An

Ranh xã Lai Hưng

0,8

2.024,0

944,0

544,0

480,0

4

ĐT-741

Ngã 4 Sở Sao

Đi vào 400 m

0,75

1.897,5

885,0

510,0

450,0

Ngã 4 Sở Sao + 400 m

Giáp ranh Tân Bình (Bắc Tân Uyên)

0,6

1.518,0

708,0

408,0

360,0

5

Trục đường Phòng Tài chính cũ

Kho Bạc thị xã Bến Cát

Phòng Kinh tế thị xã Bến Cát

0,9

2.277,0

1.062,0

612,0

540,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bến Đồn - Vĩnh Tân

ĐT-741

Ranh Vĩnh Tân

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

2

DJ10

NE8

KJ2

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

3

DJ9

NE8

KJ2

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

4

Đại lộ Bình Dương (Quốc lộ 13)

Ranh Bến Cát - Thủ Dầu Một

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

1

1.500,0

750,0

640,0

560,0

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

0,9

1.350,0

675,0

576,0

504,0

Ranh phường Thới Hòa - Tân Định

Đường Vành đai 4

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

Đường Vành đai 4

Ranh phường Mỹ Phước

0,9

1.350,0

675,0

576,0

504,0

5

ĐH-601

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

6

ĐH-602 (đường Ngã ba Lăngxi)

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương + 50m

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

Đại lộ Bình Dương + 50m

Cách ĐT-741 50m

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

Cách ĐT-741 50m

ĐT-741

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

7

ĐH-603

Ngã 3 Cua Rờ Quẹt

Ranh huyện Bàu Bàng

0,6

900,0

450,0

384,0

336,0

8

ĐH-604 (Đường 2/9)

Đại lộ Bình Dương

Ngã 4 Ông Giáo

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

9

ĐH-605

Ngã 4 Ông Giáo

ĐT-741 (Ngã 3 ông Kiểm)

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

10

Đường bến Chà Vi (ĐH-607)

Ngã 3 Cầu Củi (Đại lộ Bình Dương)

Ranh huyện Bàu Bàng

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

11

Đường đấu nối ĐT-741-NE4

Đường NE4 KCN Mỹ Phước 3

ĐT-741

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

12

Lê Lai

ĐT-741

Ranh Hòa Lợi - Hòa Phú

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

13

Đường hàng Vú Sữa

Đường 30/4

Ngô Quyền

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

14

Đường nhà hát (Tuyến đường số 1 - Trung tâm Hội nghị quảng trường thị xã)

Đường 30/4

Ngô Quyền

0,85

1.275,0

637,5

544,0

476,0

15

Đường rạch Cây É

Ngã 3 Công An

Đường 30/4

0,6

900,0

450,0

384,0

336,0

16

Đường vào Bến Lớn

Ngã 3 đường vào Bến Lớn

Trại giam Bến Lớn

0,8

1.200,0

600,0

512,0

448,0

17

Mỹ Phước - Tân Vạn (đã hoàn thành cơ sở hạ tầng)

0,6

900,0

450,0

384,0

336,0

18

NA2

Đại lộ Bình Dương

XA2

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

19

NE8

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,75

1.125,0

562,5

480,0

420,0

20

Ngô Quyền (đường vành đai)

Lô C chợ Bến Cát (Nhà Tư Tôn)

Đại lộ Bình Dương

0,85

1.275,0

637,5

544,0

476,0

21

Võ Nguyên Giáp (Tạo Lực 5)

ĐT-741

Khu liên hợp

0,9

1.350,0

675,0

576,0

504,0

22

TC1

Đại lộ Bình Dương

N8

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

23

Vành đai 4

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

Đại lộ Bình Dương

Sông Thị Tính

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

 

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,7

1.050,0

525,0

448,0

392,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,65

975,0

487,5

416,0

364,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

825,0

412,5

352,0

308,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

750,0

375,0

320,0

280,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đại lộ Bình Dương đi Bàu Trâm A

Đại lộ Bình Dương

KDC Thới Hòa

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

2

Đại lộ Bình Dương đi đường điện 500Kv

Đại lộ Bình Dương (Quán bà 8 Mò)

Đường điện 500Kv

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

3

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

Đại lộ Bình Dương (nhà ông Kỳ Văn)

Hố Le

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

4

Đại lộ Bình Dương đi Kho đạn

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Thới Hòa

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

5

Đại lộ Bình Dương đi Mỹ Phước 3

Đại lộ Bình Dương

Khu dân cư Mỹ Phước 3

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

6

Đại lộ Bình Dương đi Nhà nghỉ Hào Kiệt

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông Kỳ

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

7

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư sáu Tửng

Đại lộ Bình Dương (Tư Quẹt)

Nhà ông Sáu Tửng

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

8

Đại lộ Bình Dương đi Nhà ông tư Phúc

Đại lộ Bình Dương

Nhà ông tư Phúc

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

9

Đường Chánh Phú Hòa - Vĩnh Tân

ĐT-741

Suối Ông Lốc

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

10

Đường ngã ba Lăngxi Cầu Mắm

Đại lộ Bình Dương

Cầu Mắm

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

11

Đường Sáu Tòng đi ĐT-741

Đại lộ Bình Dương

ĐT-741

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

12

ĐX-604.140

ĐT-741

Khu tái định cư Hòa Lợi

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

13

Hai Hoàng - Bà Buôn

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương - Trường học

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

14

Tư Chi - Hai Hừng

Đại lộ Bình Dương

Đại lộ Bình Dương đi Hố Le

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

15

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc phường Mỹ Phước

0,9

801,0

594,0

531,0

459,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc phường Mỹ Phước

0,8

712,0

528,0

472,0

408,0

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,8

712,0

528,0

472,0

408,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,7

623,0

462,0

413,0

357,0

16

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

578,5

429,0

383,5

331,5

17

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

534,0

396,0

354,0

306,0

18

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

534,0

396,0

354,0

306,0

19

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

489,5

363,0

324,5

280,5

20

Đường hoặc lối đi công cộng có bề mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

489,5

363,0

324,5

280,5

21

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

445,0

330,0

295,0

255,0

22

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

445,0

330,0

295,0

255,0

23

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

400,5

297,0

265,5

229,5

24

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

400,5

297,0

265,5

229,5

25

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

356,0

264,0

236,0

204,0

V.

THỊ XÃ TÂN UYÊN:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ mới (Uyên Hưng)

1

5.120,0

2.290,0

900,0

680,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Hai trục đường phố chợ cũ (Uyên Hưng)

ĐT-747

Bờ sông

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

2

ĐH-403

ĐT-746 (Ngã 3 Bọt Sái)

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 4 Bình Chuẩn)

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

3

ĐH-417

ĐT-746

Cầu Xéo

0,8

2.840,0

1.144,0

600,0

496,0

Cầu Xéo

ĐT-747B

0,7

2.485,0

1.001,0

525,0

434,0

4

ĐH-426

ĐT-747 (trước UBND phường Thái Hòa)

ĐT-747B (quán phở Hương)

0,8

2.840,0

1.144,0

600,0

496,0

5

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Bình Chuẩn (hướng ngã 3 cây xăng)

Cầu Hố Đại

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

Ngã 3 Bưu điện

Ngã 3 Mười Muộn

0,9

3.195,0

1.287,0

675,0

558,0

6

ĐT-747

Cầu Ông Tiếp

Ranh Thái Hòa - Thnh Phước

0,9

3.195,0

1.287,0

675,0

558,0

Cầu Rạch Tre

Ngã 3 Bưu điện

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

Ngã 3 Bưu điện

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

0,9

3.195,0

1.287,0

675,0

558,0

Dốc Bà Nghĩa (Đường vào HTX Ba Nhất)

Giáp xã Hội Nghĩa

0,7

2.485,0

1.001,0

525,0

434,0

7

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

Ngã 3 chợ Tân Ba

Ranh Tân Phước Khánh - Thái Hòa

1

3.550,0

1.430,0

750,0

620,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường thuộc chợ Tân Phước Khánh

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

2

ĐH-401

Cầu Thạnh Hội (Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước)

Ranh Thái Hòa - An Phú (Thuận An)

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

3

ĐH-402

Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh

ĐT-747B (tỉnh lộ 11)

0,8

1.744,0

832,0

520,0

456,0

4

ĐH-405

ĐT-746

Ranh Tân Phước Khánh - Tân Vĩnh Hiệp

0,7

1.526,0

728,0

455,0

399,0

5

ĐH-412

Ngã 3 Huyện Đội

ĐT-747 (dốc Bà Nghĩa)

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

6

ĐH-420

ĐT-747 (quán ông Tú)

ĐT-746 (dốc Cây Quéo)

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

7

ĐH-422

Ngã 3 Mười Muộn

Ngã 3 Thị Đội

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

8

ĐT-746

Ngã 3 Bình Hóa

Cầu Tân Hội (ranh Tân Vĩnh Hiệp)

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

Ngã 3 Mười Muộn

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

9

ĐT-747

Cầu Rạch Tre

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

Ranh Uyên Hưng - Khánh Bình

Ranh Thái Hòa - Thạnh Phước

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

10

ĐT-747B

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

ĐT-747A

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

Ngã 4 chùa Thầy Thỏ

Ranh Thái Hòa - Tân Phước Khánh

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

11

Đường Khu phố 1

ĐT-747

Bờ sông

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

12

Đường Khu phố 2

ĐT-747

Đường phố

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

13

Đường Khu phố 3

ĐT-747 (Quán Hương)

Giáp đường Giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

ĐT-747 (Quán Út Kịch)

Hết khu tập thể Ngân hàng

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

ĐT-747 (Nhà ông Tám Cuộn)

Giáp đường giao thông nông thôn (khu 3)

0,85

1.853,0

884,0

552,5

484,5

14

Đường phố

TT Văn hóa Thông tin

Ngã 3 Xóm Dầu

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

TT Văn hóa Thông tin

Chợ cũ Uyên Hưng

0,9

1.962,0

936,0

585,0

513,0

15

Nguyễn Văn Linh (Tạo lực 2B)

Ranh Tân Hiệp - Phú Tân

ĐT-746

1

2.180,0

1.040,0

650,0

570,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Các tuyến đường nhựa trong khu dân cư thương mại Uyên Hưng

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

2

ĐH-406

Cầu Khánh Vân

ĐT-746

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

3

ĐH-407

ĐT-746

Ranh Phú Chánh - Tân Hiệp

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

4

ĐH-409

ĐT-747B (Khánh Bình)

Cầu Vĩnh Lợi

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

5

ĐH-411

Ngã 3 Huyện Đội

Ranh Tân Mỹ - Uyên Hưng

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

6

ĐH-418

Cây số 18 (giáp ĐT- 747)

ĐT-746 (Ngã 4 nhà thờ Bến Sắn)

0,8

1.096,0

576,0

488,0

424,0

7

ĐH-421

ĐT-747 (Gò Tượng)

Đường vành đai ĐH- 412

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

8

ĐH-423

ĐT-746 (Ngã 4 Nhà thờ Bến Sắn)

ĐH-409 (Ngã tư Bà Tri)

0,85

1.164,5

612,0

518,5

450,5

9

ĐH-425

ĐT-747 (Cầu Rạch Tre)

ĐH-420

0,8

1.096,0

576,0

488,0

424,0

10

Đường Khu phố 7

ĐT-747 (Công ty Bayer)

ĐH-412

0,9

1.233,0

648,0

549,0

477,0

11

Đường dẫn vào cầu Thạnh Hội

 

1

1.370,0

720,0

610,0

530,0

12

ĐT-746B

ĐT-746

ĐT-747

0,8

1.096,0

576,0

488,0

424,0

ĐT-747

Ranh Uyên Hưng - Tân Mỹ

0,7

959,0

504,0

427,0

371,0

13

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,7

959,0

504,0

427,0

371,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,65

890,5

468,0

396,5

344,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,55

753,5

396,0

335,5

291,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,5

685,0

360,0

305,0

265,0

E.

Đường loại 5:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ cụm Công nghiệp Thành phố Đẹp

0,95

788,5

608,0

541,5

465,5

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp,cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,95

788,5

608,0

541,5

465,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m phường Uyên Hưng, Thái Hòa, Tân Phước Khánh

0,85

705,5

544,0

484,5

416,5

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên thuộc các phường còn lại

0,85

705,5

544,0

484,5

416,5

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m thuộc các phường còn lại

0,75

622,5

480,0

427,5

367,5

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

539,5

416,0

370,5

318,5

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề lộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

498,0

384,0

342,0

294,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

498,0

384,0

342,0

294,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

456,5

352,0

313,5

269,5

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

456,5

352,0

313,5

269,5

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

415,0

320,0

285,0

245,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4

0,5

415,0

320,0

285,0

245,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4

0,45

373,5

288,0

256,5

220,5

11

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

373,5

288,0

256,5

220,5

12

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 5 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,4

332,0

256,0

228,0

196,0

VI.

HUYỆN PHÚ GIÁO:

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Phước Vĩnh:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Trần Hưng Đạo

Trần Quang Diệu

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Trần Quang Diệu

Cầu Lễ Trang

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

2

ĐT-741

Cầu Vàm Vá

Hùng Vương

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Hùng Vương

Trần Quang Diệu

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Trần Quang Diệu

Đường Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

0,7

2.051,0

686,0

322,0

231,0

Công Chúa Ngọc Hân (Cây xăng Vật tư)

Giáp ranh xã An Bình

0,6

1.758,0

588,0

276,0

198,0

3

Đường 18/9

ĐT-741

Hùng Vương

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

Hùng Vương

Độc Lập

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

4

Đường cửa Bắc (Cửa Bắc chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

5

Đường cửa Nam (Cửa Nam chợ)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

6

Đường Vinh Sơn

Nguyễn Văn Trỗi (đền Vinh Sơn)

Độc Lập

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

Độc Lập

Lê Văn Tám

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

7

Hùng Vương

ĐT-741

Giáp cổng nhà Bảo tàng

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

8

Nguyễn Văn Trỗi

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

9

Tuyến A

Độc Lập (nhà ông Năm Đồ)

Nguyễn Văn Trỗi (Cống lớn)

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

10

Tuyến B

Độc Lập (nhà ông Hoàng)

Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Trắc)

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

11

Võ Thị Sáu

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

1

2.930,0

980,0

460,0

330,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bà Huyện Thanh Quan

ĐT-741

Trần Hưng Đạo

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

2

Bùi Thị Xuân

Trần Quang Diệu

Giáp nhà ông Thắng

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

3

Đường 19/5

ĐT-741

Bố Mua

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

Bố Mua

Đường 3/2

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

4

Đường 30/4

Trần Quang Diệu

Đường 18/9

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

5

Hai Bà Trưng

Đường 18/9

Trần Quang Diệu

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

6

Kim Đồng

Độc Lập

Giáp nhà ông Thưởng

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

7

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Hưng Đạo

Đường Độc Lập

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

8

Trần Hưng Đạo

Sân bay

Nguyễn Văn Trỗi

0,8

1.304,0

520,0

264,0

208,0

9

Trần Quang Diệu

ĐT-741

Độc Lập

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

10

Tuyến 1 (nối dài Trần Quang Diệu)

Độc Lập

Nguyễn Văn Trỗi

0,7

1.141,0

455,0

231,0

182,0

11

Tuyến 13 (nối dài Trần Quang Diệu)

ĐT-741

Bố Mua

0,7

1.141,0

455,0

231,0

182,0

12

Tuyến 14 (nối dài đường 18/9)

ĐT-741

Bố Mua

0,7

1.141,0

455,0

231,0

182,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Bàu Ao

ĐT-741

Độc Lập (Ngã 3 cầu Lễ Trang)

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

2

Bến Sạn

ĐT-741

Bố Mua

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

Bố Mua

ĐH - 501

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

3

Bố Mua

Công Chúa Ngọc Hân

Bến Sạn

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

4

Cần Lố

ĐT-741

Suối Bảy Kiết

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

5

Công chúa Ngọc Hân

ĐT-741 (cây xăng Vật tư)

Quang Trung

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

Quang Trung

ĐT-741

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

6

ĐH - 501

Ngã 3 nghĩa trang nhân dân

Cầu Bà Ý

0,7

686,0

322,0

182,0

154,0

7

ĐT-741 cũ

Nhà ông Mỹ (Khu phố 6)

Cống Nước Vàng

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

8

Đường 1/5

ĐT-741

Cần Lố

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

9

Đường 3/2

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

10

Đường nhánh Bến Sạn

Bến Sạn

Nhà ông 2 Thới

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

11

Đường nhánh Lê Văn Tám

Lê Văn Tám

Đường 18/9

1

980,0

460,0

260,0

220,0

12

Đường nội bộ khu tái định cư BOT (khu phố 8)

0,5

490,0

230,0

130,0

110,0

13

Đường nội bộ khu tái định cư khu phố 7

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

14

Lê Văn Tám

Bùi Thị Xuân

ĐT-741

1

980,0

460,0

260,0

220,0

15

Phan Bội Châu

Đường 19/5

Bến Sạn

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

16

Phan Chu Trinh

ĐT-741

Bố Mua

0,6

588,0

276,0

156,0

132,0

17

Phước Tiến

ĐT-741

Phan Bội Châu

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

18

Quang Trung

Công Chúa Ngọc Hân

Đường 19/5

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

2

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

3

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

4

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

5

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

6

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

7

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

8

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

9

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

10

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

292,5

117,0

99,0

81,0

VII.

HUYỆN DẦU TIẾNG:

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Dầu Tiếng:

 

 

 

 

 

 

A.

Đường loại 1:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Ngã 3 Chợ Sáng

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

2

Thống Nhất

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 4 Cây Keo

0,9

2.637,0

882,0

414,0

297,0

3

Trần Phú

Ngã 3 Ngân hàng NNPTNT

Đường 13/3 (Ngã 4 cửa hàng Công nhân)

0,8

2.344,0

784,0

368,0

264,0

4

Tự Do

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngã 3 Chợ chiều

0,9

2.637,0

882,0

414,0

297,0

B.

Đường loại 2:

 

 

 

 

 

 

 

1

Độc Lập

Ngã 3 cây xăng (Ngô Văn Trị)

Cầu Cát

1

1.630,0

650,0

330,0

260,0

2

Đường 13/3

Cầu Tàu

Ngã 3 Cầu Đúc

0,9

1.467,0

585,0

297,0

234,0

3

Hùng Vương (Đường 20/8 cũ)

Ngã 4 Cây Keo

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

1.467,0

585,0

297,0

234,0

4

Ngô Quyền

Ngã 3 Chợ Sáng

Ngã 3 Đình Thần

0,9

1.467,0

585,0

297,0

234,0

C.

Đường loại 3:

 

 

 

 

 

 

 

1

Cách Mạng Tháng Tám (Đường vành đai ĐT-744)

Ngã 4 Cầu Cát

Ngã 4 Kiểm Lâm

0,9

882,0

414,0

234,0

198,0

2

Trần Phú

Đường 13/3 (Ngã 4 CH Công nhân)

Ngã 3 xưởng Chén II

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

3

Đường 20/8 (ĐT-744 cũ)

Ranh xã Thanh An (Suối Dứa)

Cầu Cát

0,9

882,0

414,0

234,0

198,0

4

Lê Hồng Phong

Đường 13/3 (Ngã 3 Cầu Đúc)

Nguyễn Thị Minh Khai (Miếu Ông Hổ)

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

5

Nguyễn An Ninh

Thống Nhất (Ngã 3 Cây Dừng)

Tràn Hưng Đạo

0,8

784,0

368,0

208,0

176,0

6

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 3 Cầu Đúc

Trung tâm Y tế huyện

0,8

784,0

368,0

L 208,0

176,0

D.

Đường loại 4:

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH-709

Đường 20/8 (Ngã 3 vịnh Ông Võ)

Giáp sông Sài Gòn

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

2

Đoàn Văn Tiến

Trần Phú

Trần Văn Lắc

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

3

Đoàn Thị Liên

Trần Phú

Giao lộ đường Kim Đồng - Trần Phú

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

4

Đồng Khởi (Đường N4)

Thống Nhất (Ngã 3 VP Cty cao su)

Cách Mạng Tháng Tám

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

5

Đường Bàu Rong

Đường 20/8

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

6

Đường Bàu Sen

Đường 20/8 (Phân hiệu KP 6)

Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

7

Đường D1

Nhà ông Quan

Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

8

Đường D2 (đường cụt)

Nhà ông Thanh

Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

9

Đường D3

Ngã 3 đường X2 và N7

Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

10

Đường D4

Đồng Khởi

Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

11

Đường D6

Đường N7

Đường N10

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

12

Đường D7

Đường N5

Hai Bà Trưng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

13

Đường D8

Đường N1

Đồng Khởi

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

14

Đường D9

Hai Bà Trưng

Đồng Khởi

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

15

Đường D10

Đồng Khởi

Đường N1

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

16

Đường N1

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

17

Đường N2

Đường D8

Đường D10

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

18

Đường N3

Đường D8

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

19

Đường N5

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

20

Đường N6

Cách Mạng Tháng Tám

Yết Kiêu

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

21

Đường N8

Đường D1

Đường D2

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

22

Đường N9

Đường D2

Đường D3

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

23

Đường N10

Yết Kiêu

Cách Mạng Tháng Tám

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

24

Đường N12

Đường D3

Yết Kiêu

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

25

Đường N13

Độc Lập

Giải Phóng

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

26

Đường nhựa Khu phố 5

Đường 13/3 (VP Khu phố 5)

Nguyễn Thị Minh Khai

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

27

Đường X1

Đồng Khởi

Đường N7

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

28

Đường X2

Đồng Khởi

Ngã 3 đường N7 và D3

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

29

Đường X3

Đồng Khởi

Ngã 3 đường N7 và D4

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

30

Đường X4

Yết Kiêu

Đường N7

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

31

Đường X5

Yết Kiêu

Đường N7

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

32

Đường X6 (Vành đai ĐT-744)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 4 ĐT-744 cũ)

Cách Mạng Tháng Tám (Ngã 3 ĐT-744 cũ và N7)

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

33

Giải Phóng (Đường N11)

Tự Do (Công an thị trấn Dầu Tiếng)

Cách Mạng Tháng Tám

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

34

Hai Bà Trưng (N7)

Ngã 4 Ngân hàng

X6 (Vành đai ĐT 744 cũ)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

35

Kim Đồng

Hùng Vương

Trần Phú

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

36

Lý Tự Trọng

Nguyễn Văn Trỗi

Võ Thị Sáu

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

37

Ngô Quyền (Trương Văn Quăn cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Độc Lập (Ngã 4 Cầu Cát)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

38

Ngô Văn Trị

Vòng xoay đường Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

39

Nguyễn Thị Minh Khai

Đường 13/3 (Khu phố 5)

Lê Hồng Phong (Miếu Ông Hổ)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

40

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Trường Chinh

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

41

Nguyễn Văn Linh

Trần Phú (ngã 3 Xưởng Chén II)

Cầu rạch Sơn Đài

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

42

Nguyễn Văn Ngân

Độc Lập

Ngô Quyền

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

43

Nguyễn Văn Trỗi

Trần Phú

Kim Đồng

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

44

Phạm Hùng (Huỳnh Văn Lơn cũ)

Độc Lập (Ngã 3 Tòa án cũ)

Ngô Quyền (Ngã 3 Đình Thần)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

45

Phạm Thị Hoa

Ngã 3 Bưu điện huyện

Xưởng chén I

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

46

Phan Văn Tiến

Ngã 3 nhà ông Hải

Trần Hưng Đạo (Nghĩa địa Công giáo)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

47

Trần Hưng Đạo (Trần Văn Núi cũ)

Ngã 3 Đình Thần

Nguyễn Văn Linh (Ngã 3 Cây Thị)

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

48

Trần Phú

Ngã 3 xưởng Chén II

Hùng Vương

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

49

Trần Văn Lắc

Ngã 4 Kiểm Lâm

Giáp ranh xã Định Thành

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

50

Trần Văn Trà

Trần Hưng Đạo (Ngã 3 KP 4A)

Cầu Tàu

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

51

Văn Công Khai

Đường 20/8 (Ngã 3 Mật Cật)

Nguyễn Bỉnh Khiêm

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

52

Võ Thị Sáu

Trần Phú

Trường Chinh

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

53

Yết Kiêu (Đường D5)

Thống Nhất (Ngã 3 gần vòng xoay Cây keo)

Giải Phóng

0,8

520,0

208,0

176,0

144,0

54

Đường nội bộ trong các khu thương mại, khu dịch vụ, khu du lịch, khu đô thị, khu dân cư, khu tái định cư còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,7

455,0

182,0

154,0

126,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

55

Đường nội bộ trong các khu công nghệ, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu sản xuất, khu chế xuất còn lại.

Bề rộng mặt đường từ 9m trở lên

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

Bề rộng mặt đường nhỏ hơn 9m

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

56

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 1

0,65

422,5

169,0

143,0

117,0

57

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 1

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

58

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 2

0,6

390,0

156,0

132,0

108,0

59

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 2

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

60

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 3

0,55

357,5

143,0

121,0

99,0

61

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 3

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

62

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường từ 4 mét trở lên thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,5

325,0

130,0

110,0

90,0

63

Đường hoặc lối đi công cộng có bề rộng mặt đường dưới 4 mét thông ra đường phố loại 4 (đã phân loại, có tên trong các phụ lục)

0,45

292,5

117,0

99,0

81,0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương

  • Số hiệu: 04/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/02/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương
  • Người ký: Mai Hùng Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản