Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 07 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỈNH TUYÊN QUANG, GIAI ĐOẠN 2019-2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 1760/QĐ-TTg ngày 10/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Quyết định số 691/QĐ-TTg ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Văn bản số 6683/BNN-VPĐP ngày 11/9/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tiêu chí và chỉ đạo thực hiện xây dựng xã nông thôn thôn mới nâng cao, xã nông thôn mới kiểu mẫu;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 163/TTr-SNN ngày 21/11/2019 về việc đề nghị ban hành “Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu nổi trội tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2019-2020”,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2019-2020”.
Điều 2. Nhiệm vụ của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
1. Các sở, ngành liên quan:
- Theo chức năng quản lý nhà nước: Ban hành văn bản hướng dẫn thực hiện đối với các tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2019-2020 theo Quyết định này;
- Phối hợp với các huyện, thành phố theo dõi, đánh giá, thẩm định các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu theo văn bản hướng dẫn của các Bộ, ngành Trung ương về hướng dẫn thực hiện tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tại Quyết định số 691/QĐ-TTg ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ và các tiêu chí, chỉ tiêu xã nông thôn mới kiểu mẫu, giai đoạn 2019-2020 theo Quyết định này.
2. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố:
Xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch phấn đấu đạt chuẩn xã nông thôn mới kiểu mẫu theo Quyết định này cho các xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao trên địa bàn; chỉ đạo, hướng dẫn xã phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tổ chức thực hiện kế hoạch theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHÍ XÃ NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU TỈNH TUYÊN QUANG, GIAI ĐOẠN 2019-2020
(Kèm theo Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Tuyên Quang là xã đã được công nhận đạt chuẩn xã nông thôn mới nâng cao theo quy định; đạt chuẩn các tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 theo quy định tại Quyết định số 691/QĐ-TTg ngày 05/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ và đạt chuẩn một trong các tiêu chí sau:
1. Xã nông thôn mới kiểu mẫu về Tổ chức sản xuất
TT | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Cơ quan phụ trách |
1 | Doanh nghiệp, hợp tác xã liên kết tiêu thụ sản phẩm chủ lực của xã đạt 100% sản lượng theo hợp đồng liên kết. | Đạt | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Sản phẩm chủ lực của xã đảm bảo tuân thủ quy định về an toàn thực phẩm. | Đạt | |
3 | Có ít nhất 1 mô hình sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoặc mô hình sản xuất hữu cơ đạt hiệu quả kinh tế. | Đạt |
2. Xã nông thôn mới kiểu mẫu về Giáo dục – Y tế
TT | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Cơ quan phụ trách |
1 | Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia về về cơ sở vật chất và thiết bị dạy học ở mức độ 2 chiếm 2/3 số trường trên địa bàn xã. | Đạt | Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 | Đạt chuẩn phổ cập Giáo dục tiểu học mức độ 3 (phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2), đạt chuẩn phổ cập giáo dục THCS mức độ 3 và đạt chuẩn xóa mù chữ mức độ 2. | Đạt | |
3 | Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi). | ≤ 15 % | Sở Y tế |
3. Xã nông thôn mới kiểu mẫu về Văn hóa - Du lịch
TT | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Cơ quan phụ trách |
1 | Xây dựng quy chế tổ chức hoạt động của nhà văn hóa xã, thôn; hàng năm có kế hoạch tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao đáp ứng nhu cầu sinh hoạt văn hóa, luyện tập thể thao thường xuyên của nhân dân. | Đạt | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
2 | Đối với điểm hoặc khu du lịch đã được công nhận theo quy định (áp dụng đối với xã có điểm hoặc khu du lịch): | Đạt | |
- Thực hiện tiếp nhận, giải quyết kịp thời phản ánh, kiến nghị của du khách. | Đạt | ||
- Cộng đồng dân cư, các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động du lịch trên địa bàn thực hiện tốt việc ứng xử văn minh với du khách. | Đạt |
4. Xã nông thôn mới kiểu mẫu về Môi trường
TT | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Cơ quan phụ trách |
1 | Tỷ lệ hộ gia đình được sử dụng nước sạch theo quy định. | ≥ 90% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2 | Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý theo quy định. | Đạt | Sở Xây dựng |
- Tỷ lệ rác thải được thu gom, xử lý theo quy định. | 95% | ||
- Có mô hình phân loại rác thải tại các hộ gia đình. | ≥ 60% | ||
- Áp dụng biện pháp xử lý rác thải phù hợp. | 95% | ||
3 | Tỷ lệ số tuyến đường trục xã, đường từ trung tâm xã đến huyện và đường trục thôn, liên thôn có rãnh thoát nước và được trồng cây bóng mát hoặc trồng hoa, cây cảnh toàn tuyến. Xây dựng môi trường “xanh – sáng – sạch – đẹp, an toàn” (các tuyến đường nêu trên phải được nhựa hóa, bê tông hóa theo tiêu chí nông thôn mới nâng cao). | ≥ 60% | Sở Giao thông vận tải |
4 | Có mô hình bảo vệ môi trường hoạt động thường xuyên, hiệu quả, thu hút được sự tham gia của cộng đồng; hoạt động ít nhất 1 lần/tuần. | Đạt | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 | Hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản đảm bảo vệ sinh môi trường: |
|
|
- Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường. | ≥ 95% | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |
- Hộ nuôi trồng thủy sản đảm bảo tuân thủ quy định về vệ sinh môi trường. | Đạt |
5. Xã nông thôn mới kiểu mẫu về An ninh trật tự
TT | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Cơ quan phụ trách |
1 | Tỷ lệ thôn có mô hình bảo vệ an ninh trật tự và hoạt động hiệu quả | 100% | Công an tỉnh |
2 | Có tổ chức các hoạt động để nhân dân tham gia giám sát chính quyền, xây dựng hệ thống chính trị cơ sở, thực hiện các chính sách xã hội. | Đạt | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6. Xã nông thôn mới kiểu mẫu về Hành chính công
TT | Nội dung tiêu chí | Chỉ tiêu | Cơ quan phụ trách |
1 | Mức độ hài lòng của người dân và doanh nghiệp về giải quyết thủ tục hành chính. | ≥ 95% | Sở Nội vụ |
2 | Tỷ lệ giải quyết hồ sơ, thủ tục hành chính trước và đúng hạn. | ≥ 99% | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
- 1Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2019 quy định cụ thể về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 2584/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2020
- 4Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố Ấp nông thôn mới, Ấp nông thôn mới kiểu mẫu và Mô hình sản xuất kiểu mẫu tỉnh Bến Tre giai đoạn 2019-2020
- 5Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí Ấp nông thôn mới kiểu mẫu và Mô hình sản xuất kiểu mẫu tỉnh Bến Tre giai đoạn 2019-2020
- 6Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2019 về phân công các Sở, ban, ngành, đơn vị hỗ trợ, giúp đỡ các xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 7Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 1308/QĐ-UBND Quy định cụ thể một số tiêu chí xã nông thôn mới và tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2020 về Hướng dẫn Căn cứ/tiêu chuẩn xác định, đánh giá mức độ đạt tiêu chí “Xã nông thôn mới kiểu mẫu” tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 1760/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh Quyết định 1600/QĐ-TTg phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 691/QĐ-TTg năm 2018 về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 598/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 3853/QĐ-UBND năm 2019 quy định cụ thể về Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 2584/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2019-2020
- 8Quyết định 2556/QĐ-UBND năm 2019 quy định về trình tự, thủ tục, hồ sơ xét, công nhận và công bố Ấp nông thôn mới, Ấp nông thôn mới kiểu mẫu và Mô hình sản xuất kiểu mẫu tỉnh Bến Tre giai đoạn 2019-2020
- 9Quyết định 373/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí Ấp nông thôn mới kiểu mẫu và Mô hình sản xuất kiểu mẫu tỉnh Bến Tre giai đoạn 2019-2020
- 10Quyết định 2546/QĐ-UBND năm 2019 về phân công các Sở, ban, ngành, đơn vị hỗ trợ, giúp đỡ các xã chưa đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2019-2020 do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 11Quyết định 1162/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 1308/QĐ-UBND Quy định cụ thể một số tiêu chí xã nông thôn mới và tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 12Quyết định 738/QĐ-UBND năm 2020 về Hướng dẫn Căn cứ/tiêu chuẩn xác định, đánh giá mức độ đạt tiêu chí “Xã nông thôn mới kiểu mẫu” tỉnh An Giang giai đoạn 2018-2020
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2020 về Tiêu chí xã nông thôn mới kiểu mẫu tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2019-2020
- Số hiệu: 03/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra