- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 03 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này chỉnh sửa quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Lĩnh vực/Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|
1 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | 4 |
2 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | 5 |
3 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | 6 |
4 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | 7 |
II | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 8 |
6 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 9 |
PHẦN II: NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành
1. Cấp giấy phép hoạt động in
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: - Cấp: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét. - Không cấp: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp theo Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Thời gian trả lại hồ sơ không quá 03 ngày làm việc. | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở kết quả giải quyết | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
2. Cấp lại Giấy phép hoạt động in
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Cấp: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét. Không cấp: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 4,5 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | - Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 07 ngày |
3. Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Cấp: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét. Không cấp: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
4. Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Cấp: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét. Không cấp: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 01 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/2 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 1/2 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 03 ngày |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
5. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Cấp: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét. Không cấp: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 09 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí- Xuất bản | 01 ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày |
6. Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
Thứ tự các bước | Quy trình giải quyết thủ tục hành chính | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật Hệ thống phần mềm một cửa điện tử, chuyển đến lãnh đạo phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Bước 2 | Phân công Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 1/4 ngày |
Bước 3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết hồ sơ TTHC, chuyển lãnh đạo phòng xem xét trình Lãnh đạo Sở, cụ thể: Cấp: Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, công chức được phân công dự thảo Văn bản, giấy tờ có liên quan, trình lãnh đạo phòng xem xét. Không cấp: Dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân nêu rõ lý do không cấp | Công chức Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản được giao xử lý hồ sơ | 05 ngày |
Bước 4 | Xem xét, trình Lãnh đạo Sở duyệt ký kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Thông tin - Báo chí - Xuất bản | 01ngày |
Bước 5 | Ký kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
Bước 6 | Ban hành kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Bộ phận Một cửa | Văn thư Sở | 1/4 ngày |
Bước 7 | Cập nhật kết quả giải quyết TTHC vào hệ thống thông tin một cửa điện tử. Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo nhu cầu đã đăng ký. | Công chức Sở Thông tin và Truyền thông trực tại Trung tâm Phục vụ hành chính công | 1/4 ngày |
Tổng thời gian giải quyết | 08 ngày |
- 1Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 4Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1753/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Viễn thông; Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Vĩnh Long
- 6Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2715/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; 01 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa trong lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành và lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế (sửa đổi, bổ sung)
- 9Quyết định 152/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 06 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc các lĩnh vực: Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Nguyên
- 10Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
Quyết định 03/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 03/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/01/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nguyễn Đăng Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực