- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 9Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 1Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 3Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2019/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 25/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
a) Tính lệ phí trước bạ;
b) Tính thuế xây dựng cơ bản;
c) Tính bồi thường, hỗ trợ về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;
d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;
đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập.
2. Nguyên tắc và phương pháp xây dựng đơn giá:
a) Đơn giá ban hành tại phụ lục kèm theo Quyết định này là đơn giá tính trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng:
- Đơn giá xây dựng mới nhà ở, nhà kính, và đơn giá cấu kiện tổng hợp được xác định theo phương pháp lập dự toán chi tiết theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Thông tư số 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng);
- Đơn giá ban hành tại quyết định này bao gồm chi phí vật liệu chính, vật liệu phụ, nhân công, máy và thiết bị thi công, chi phí chung, thu nhập chịu thuế tính trước và thuế giá trị gia tăng.
- Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, hoặc địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.
- Đối với những cấu kiện không có trong danh mục bảng đơn giá công bố kèm theo Quyết định này hoặc có nhưng không phù hợp với mặt bằng giá thị trường thì trong quá trình thực hiện được phép áp dụng đơn giá xây dựng cấu kiện tương đương ở các công trình đã và đang thực hiện (có cùng điều kiện công nghệ và điều kiện áp dụng) hoặc xây dựng đơn giá riêng trên cơ sở định mức xây dựng do Bộ chuyên ngành, UBND tỉnh công bố và giá vật liệu, nhân công xây dựng đảm bảo phù hợp với mặt bằng giá thị trường tại thời điểm theo quy định tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng gửi liên Sở Xây dựng - Tài chính xem xét, giải quyết.
b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để áp dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:
- Cấp công trình: Thực hiện theo Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng (sau đây viết tắt là Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng); trường hợp không xác định được cấp công trình do trong thực tế có sự khác biệt so với quy định tại quy chuẩn xây dựng và Thông tư số 03/2016/TT-BXD của Bộ Xây dựng thì tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.
- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp công trình đã quy định thì tính toán theo đơn giá cấp công trình đã quy định; sau đó trừ (-) đi hoặc cộng ( ) thêm phân giá trị chênh lệch do đầu tư loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn loại vật liệu xây dựng của cấp công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 4 năm 2019 và thay thế Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Sở Xây dựng phối hợp Sở Tài chính hướng dẫn, theo dõi và giám sát việc thực hiện Quyết định này.
2. Đối với các trường hợp đã và đang thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành (bao gồm cả những khối lượng phát sinh nếu có của những trường hợp này) nhưng chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì thực hiện theo quy định của Quyết định này.
3. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu xây dựng, nhân công...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm 20% trở lên) thì Sở Xây dựng có trách nhiệm tổ chức xây dựng, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố thuộc tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở RIÊNG LẺ
(Kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Nhà, kết cấu dạng nhà | Đơn giá xây dựng mới (đồng/m2 sàn XD) | ||
Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc | Huyện Đức Trọng, Di Linh | Các huyện còn lại | ||
I | Biệt thự: |
|
|
|
1 | Loại 1 | 8.255.739 | 8.070.669 | 7.953.157 |
2 | Loại 2 | 7.437.603 | 7.270.873 | 7.165.007 |
3 | Loại 3 | 6.761.457 | 6.609.885 | 6.513.642 |
II | Nhà ở (không phải nhà biệt thự): |
|
|
|
1 | Cấp 1 | 5.930.200 | 5.783.711 | 5.700.205 |
2 | Cấp 2 | 5.154.999 | 5.004.614 | 4.932.496 |
3 | Cấp 3 | 4.502.011 | 4.395.673 | 4.338.837 |
4 | Cấp 4A | 3.008.978 | 2.945.971 | 2.911.121 |
5 | Cấp 4B | 2.686.588 | 2.630.331 | 2.599.215 |
6 | Cấp 4C | 2.417.929 | 2.367.298 | 2.339.294 |
Ghi chú:
1. Biệt thự (từ cấp 3 trở lên): Khung, cột BTCT; tường gạch, hệ thống điện, nước, trang thiết bị có chất lượng cao hoặc tương đối cao.
a) Loại 1: Nền sàn lát gỗ; mái BTCT; cửa làm bằng gỗ nhóm III.
b) Loại 2: Nền sàn lát đá granit, marble; mái lợp ngói có hệ thống cách âm, cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhôm cao cấp (hoặc tương đương);
c) Loại 3: Nền sàn lát gạch Granite; mái lợp ngói có hệ thống cách âm cách nhiệt; cửa làm bằng vật liệu nhựa lõi thép.
2. Nhà ở cấp 4 (nhà 01 tầng, không có tầng hầm, chiều cao tối đa ≤ 6m):
a) Cấp 4A: Móng, cột bê tông cốt thép; tường bao xây gạch dày ≤ 20cm; mái lợp tôn, ngói. Trần gỗ lambri, thạch cao; nền lát granite hoặc tương đương; cửa gỗ, sắt hoặc nhựa lõi thép. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tốt.
b) Cấp 4B: Móng xây đá; cột xây gạch; tường bao dày ≤ 15cm; mái lợp tôn; trần nhựa, thạch cao hoặc tương đương; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ tương đối tốt.
c) Cấp 4C: Móng xây gạch; cột xây gạch; tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván gỗ kết hợp trụ gạch; mái lợp tôn kẽm hoặc fibrô xi măng. Không có trần, hoặc có trần làm bằng nhựa; Nền láng xi măng hoặc đất. Điện, nước, thiết bị vệ sinh, hoàn thiện ở mức độ đơn giản.
3. Đối với nhà ở cấp 1, cấp 2, cấp 3: Phân cấp theo quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT | Nhà kính | Đơn giá xây dựng mới trên địa bàn tỉnh (đồng/m2 sàn XD) |
1 | Loại 1 | 236.000 |
2 | Loại 2 | 190.000 |
3 | Loại 3 | 160.000 |
Ghi chú:
Loại 1: Cột thép ống đường kính Ø90x1,8mm; chân trụ thép ống (đường kính 60x1,0mm và 76x2mm), khung kèo thép ống đường kính Ø76x1,2mm, thanh giằng thép ống đường kính Ø42x1,4mm; thanh giằng thép hộp 20x40x1,2mm và 50x100x2mm; la ray cửa sắt dày 10mm; máng xối, lợp mái bằng màng 200 micron, lưới bắt côn trùng bằng lưới 32 mesh, chân trụ bằng bê tông đá 1x2. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn, toàn bộ sử dụng thép hình, thép ống mạ kẽm nhúng nóng.
Loại 2: Cột thép hộp 30x60x1,8mm; kèo thép, thanh giằng bằng thép tròn phi 34x1,4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu lực khác bằng thép hình phi 27x1,2mm. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.
Loại 3: Cột, thanh kèo, thanh giằng, xà gỗ mái bằng thép chữ V50x4mm, lợp mái bằng màng lợp PE, lưới chắn côn trùng, máng xối, thanh nẹp màng, ziczac gài màng, ống thoát nước D140, chân trụ bằng bê tông đá 1x2 và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác. Hệ khung thép liên kết với nhau bằng liên kết hàn; toàn bộ các cấu kiện được sơn 1 lớp bảo vệ bên ngoài; loại thép CT3: Thép có giới hạn bền kéo từ 373-481Mpa.
BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
(Đơn vị tính: đồng)
Mã hiệu | Tên công tác | Đơn vị tính | Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc | Khu vực Đức Trọng - Di Linh | Khu vực các huyện còn lại |
1 | Công tác bê tông |
|
|
|
|
1.1 | Bê tông lót móng gạch vỡ M.50 | m3 | 951.596 | 924.762 | 911.344 |
1.2 | Bê tông lót móng gạch vỡ M.75 | m3 | 1.040.357 | 1.015.586 | 1.002.169 |
1.3 | Bê tông móng đá 4x6 M.75 | m3 | 1.307.671 | 1.246.777 | 1.230.263 |
1.4 | Bê tông móng đá 4x6 M.100 | m3 | 1.427.394 | 1.367.533 | 1.348.955 |
1.5 | Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm | m3 | 1.809.271 | 1.790.694 | 1.772.116 |
1.6 | Bê tông nền đá 4x6 M. 100 | m3 | 1.422.234 | 1.362.372 | 1.344.826 |
1.7 | Bê tông nền đá 1x2 M.150 | m3 | 1 581.177 | 1.556.407 | 1.538.861 |
1.8 | Bê tông nền đá 1x2 M.200 | m3 | 1.678.195 | 1.656.521 | 1.638.975 |
1.9 | Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m | m3 | 2.588.507 | 2.534.838 | 2.493.554 |
1.10 | Bê tông tường đá 1x2 M. 150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | m3 | 2.817.633 | 2.755.707 | 2.705.134 |
1.11 | Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m | m3 | 2.749.514 | 2.701.006 | 2.659.722 |
1.12 | Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m | m3 | 2.919.811 | 2.859.949 | 2.809.376 |
1.13 | Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2 | m3 | 2 662.818 | 2.598.828 | 2.547.223 |
1.14 | Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2 | m3 | 2.733.001 | 2.662.818 | 2.606.053 |
1.15 | Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1 m2 | m3 | 2.695.845 | 2.632.887 | 2.580.250 |
1.16 | Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2 | m3 | 2.834.147 | 2766.028 | 2.709.263 |
1.17 | Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.317.065 | 2.264.427 | 2.221.079 |
1.18 | Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.438.852 | 2389.312 | 2.346.995 |
1.19 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.001.242 | 1.964.086 | 1.934.155 |
1.20 | Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.123.030 | 2.090.003 | 2.060.072 |
1.21 | Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.355.252 | 2.300.551 | 2.256.171 |
1.22 | Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.477.040 | 2.425.435 | 2.381.055 |
1.23 | Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150 | m3 | 2.113.741 | 2.071.425 | 2.036.333 |
1.24 | Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.235.529 | 2.196.309 | 2.162.250 |
1.25 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M. 150 | m3 | 2.159.153 | 2.114.773 | 2.077.617 |
1.26 | Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200 | m3 | 2.280.941 | 2.239.657 | 2.203.534 |
1.27 | Bê tông đài nước đá 1x2, M 250 | m3 | 2.963.159 | 2.897.105 | 2.838.275 |
2 | Sản xuất lắp dựng cốt thép |
|
|
|
|
2.1 | Cốt thép móng Ø ≤ 10mm | tấn | 24.270.864 | 24.115.017 | 23.986.004 |
22 | Cốt thép móng Ø ≤ 18mm | tấn | 24.159.397 | 23.554.586 | 23.447.248 |
2.3 | Cốt thép móng Ø > 18mm | tấn | 23.661.925 | 21.676.164 | 21.589.468 |
2.4 | Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.890.124 | 24.703.314 | 24.549.531 |
2.5 | Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.043.907 | 24.848.840 | 24.689.896 |
2.6 | Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.917.990 | 24.276.024 | 24.136.691 |
2.7 | Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.225.556 | 24.568.108 | 24.417.422 |
2.8 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 25.579.566 | 25.357.665 | 25.174.983 |
2.9 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.700.322 | 25.473.260 | 25.286.450 |
2.10 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao < 4m | tấn | 24.621.778 | 23.995.293 | 23.868.345 |
2.11 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.752.854 | 24.120.177 | 23.988.068 |
2.12 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.498.958 | 22.473.978 | 22.355.286 |
2.13 | Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.551.595 | 22.524.550 | 22.403.795 |
2.14 | Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.160.534 | 24.959.274 | 24.795.170 |
2.15 | Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.857.096 | 24.229.580 | 24.092.310 |
2.16 | Cốt thép cầu thang Ø < 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 26.096.649 | 25.848.945 | 25.645.621 |
2.17 | Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 26.220.501 | 25.966.604 | 25.759.152 |
2.18 | Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 25.787.019 | 25.101.704 | 24.926.247 |
2.19 | Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.877.843 | 25.188.401 | 25.009.847 |
2.20 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m | tấn | 25.225.556 | 25.021.200 | 24.854.000 |
2.21 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m | tấn | 25.349.408 | 25.139.892 | 24.967.531 |
2.22 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.632.099 | 24.004.582 | 23.877.634 |
2.23 | Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.708.474 | 24.078.893 | 23.948.848 |
2.24 | Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m | tấn | 24.351.367 | 22.334.644 | 22.222.145 |
2.25 | Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m | tấn | 24.484.508 | 22.461.592 | 22.343.933 |
2.26 | Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m | tấn | 30.897.978 | 30.410.827 | 30.011 404 |
2.27 | Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m | tấn | 31.610.127 | 30.627.568 | 30.210.599 |
3 | Công tác xây |
|
|
|
|
3.1 | Xây đá chẻ |
|
|
|
|
3.1.1 | Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50 | m3 | 1.247.809 | 1.223.039 | 1.207.557 |
3.1.2 | Xây móng đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.75 | m3 | 1.297.350 | 1.273.611 | 1.258.130 |
3.1.3 | Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M50 | m3 | 1.114.668 | 1.097.122 | 1.081.641 |
3.1.4 | Xây móng đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M75 | m3 | 1.170.401 | 1.146.663 | 1.131.182 |
3.1.5 | Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m | m3 | 1.276.708 | 1.250.905 | 1.234.392 |
3.1.6 | Xây tường đá chẻ 15cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m | m3 | 1.367.533 | 1.339.666 | 1.321.088 |
3.1.7 | Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m | m3 | 1.161.113 | 1.140.471 | 1.123.957 |
3.1.8 | Xây tường đá chẻ 20cmx20cmx25cm, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m | m3 | 1.238.520 | 1.209.621 | 1.191.043 |
3.1.9 | Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.50 | m3 | 3.862.118 | 3.795.032 | 3.745.491 |
3.1.10 | Xây trụ đá chẻ 10cmx10cmx20cm M.75 | m3 | 3.918.884 | 3.852.829 | 3.802.256 |
3.2 | Xây Gạch thẻ 4x8x19cm | m3 |
|
|
|
3.2.1 | Xây móng gạch thẻ dày ≤ 30cm, M.50 | m3 | 2.272.684 | 2.259.267 | 2.233.464 |
3.2.2 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 2.502.843 | 2.492.522 | 2.462.591 |
3 23 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 2.634.951 | 2.619.470 | 2.585.411 |
3.2.4 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 2.296.423 | 2.283.005 | 2.256.171 |
3.2.5 | Xây tường gạch thẻ dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 2.295.390 | 2.284.037 | 2.255.139 |
3.2.6 | Xây trụ gạch thẻ 4x8x19 vữa M.50, cao ≤ 4m | m3 | 2.844.468 | 2.799.055 | 2.747.450 |
3.3 | Xây Gạch ống 8x8x19cm | m3 |
|
|
|
3.3.1 | Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 1.904.225 | 1.829.913 | 1.808.239 |
3.3.2 | Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 1.994.017 | 1.915.578 | 1.891.839 |
3.3.3 | Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m | m3 | 1.811.336 | 1.742.185 | 1.722.575 |
3.3.4 | Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m | m3 | 1.888.743 | 1.816.496 | 1.794.822 |
3.4 | Xây gạch thông gió | m3 |
|
|
|
3.4.1 | Xây gạch thông gió 20cmx20cm | m3 | 581.072 | 572.816 | 565.591 |
3.4.2 | Xây gạch thông gió 30cmx30cm (các loại) | m3 | 414.904 | 405.615 | 398.391 |
3.5 | Xây đá hộc | m3 |
|
|
|
3.5.1 | Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤ 60cm | m3 | 1.162.145 | 1.127.053 | 1.106.411 |
3.5.2 | Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m | m3 | 1.229.231 | 1.191.043 | 1.167.305 |
3.5.3 | Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m | m3 | 1.759.731 | 1.695.740 | 1.652.392 |
3.5.4 | Xây trụ, cột M.50, cao > 2m | m3 | 2.529.677 | 2.428.531 | 2.353.188 |
3.5.5 | Xây mặt bằng | m3 | 1.207.557 | 1.170.401 | 1.147.695 |
3.5.6 | Xây mái dốc thẳng | m3 | 1.237.488 | 1.198.268 | 1 174.530 |
3.5.7 | Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng | m3 | 614.100 | 594.490 | 579.008 |
3.5.8 | Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng | m3 | 560.430 | 542.885 | 529.467 |
3.5.9 | Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng | m3 | 626.485 | 607.907 | 594.490 |
3.5.10 | Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng | m3 | 774.075 | 747.240 | 728.663 |
4 | Công tác ván khuôn |
|
|
|
|
4.1 | Ván khuôn móng tròn, đa giác | 100m2 | 25.828.303 | 25.174.983 | 24.640.355 |
4.2 | Ván khuôn móng vuông, chữ nhật | 100m2 | 18.688.235 | 18.289.844 | 17.963.701 |
4.3 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật | 100m2 | 20.758.627 | 20.296.247 | 19.916.434 |
4.4 | Ván khuôn cột tròn | 100m2 | 36.924.410 | 35.781.875 | 34.844.728 |
4.5 | Ván khuôn xà dầm, giằng | 100m2 | 25.332.895 | 24.834.390 | 24.425.679 |
4.6 | Ván khuôn sàn, mái | 100m2 | 20.184.780 | 19793.614 | 19.472.631 |
4.7 | Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan | 100m2 | 20.625.486 | 20.212.646 | 19.874.118 |
4.8 | Ván khuôn cầu thang thường | 100m2 | 27.406.383 | 26.741.711 | 26.197.794 |
4.9 | Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc | 100m2 | 46.330.969 | 44.964.469 | 43.846.704 |
4.10 | Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45 cm | 100m2 | 18.807.958 | 18.404.407 | 18.074.135 |
4.11 | Ván khuôn mái bờ kênh mương | 100m2 | 13.241.843 | 13.072.579 | 12.934.277 |
5 | Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ |
|
|
|
|
5.1 | Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m | m3 | 14.040.688 | 13.932.318 | 13.843.557 |
5.2 | Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m | m3 | 14.236.787 | 14.097.454 | 13.982.891 |
5.3 | Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m | m3 | 14.569.124 | 14.425.662 | 14.308.002 |
5.4 | Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m | m3 | 13.700.095 | 13.544.248 | 13.416.268 |
5.5 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m | m3 | 13.031.295 | 12.917.764 | 12.824.875 |
5.6 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m | m3 | 13.090.124 | 12.969.369 | 12.870.287 |
5.7 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m | m3 | 12.657.674 | 12.526.598 | 12.419.259 |
5.8 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m | m3 | 13.037.487 | 12.895.057 | 12.778.430 |
5.9 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m | m3 | 14.276.007 | 14.132.545 | 14.013.854 |
5.10 | Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m | m3 | 14.911.781 | 14.756.966 | 14.630.018 |
5.11 | Xà gỗ mái thang | m3 | 9.537.636 | 9.484.999 | 9.441.651 |
5.12 | Xà gỗ mái nổi, mái góc | m3 | 9.612.979 | 9.556.214 | 9.509.769 |
5.13 | Cầu phong | m3 | 9.497.384 | 9.445.779 | 9.403.463 |
6 | Công tác làm cầu gỗ | m3 |
|
|
|
6.1 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m | m3 | 9.802.886 | 9.771.923 | 9.747.152 |
6.2 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m | m3 | 9.900.935 | 9.866.876 | 9.839.009 |
6.3 | Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m | m3 | 10.020.659 | 9.982.471 | 9.951.508 |
6.4 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ | m3 | 12.317.081 | 12.160.202 | 12.032.222 |
6.5 | Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ | m3 | 9.985.568 | 9.934.995 | 9.893.711 |
6.6 | Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ | m3 | 11.269.500 | 11.199.317 | 11.142.552 |
6.7 | Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ | m3 | 11.463.535 | 11.339.683 | 11.238.537 |
7 | Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại |
|
|
|
|
7.1 | Lắp dựng khuôn cửa đơn | md | 49.541 | 46.445 | 45.412 |
7.2 | Lắp dựng khuôn cửa kép | md | 71.215 | 68.119 | 65.022 |
7.3 | Lắp dựng cửa vào khuôn | m2 | 67.087 | 63.990 | 60.894 |
7.4 | Lắp cửa không có khuôn | m2 | 166.168 | 159.976 | 154.815 |
8 | SXLD cấu kiện sắt thép |
|
|
|
|
8.1 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18m ÷ 24m | tấn | 37.096.770 | 36.552.854 | 36.108.019 |
8.2 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m | tấn | 35.393.805 | 34.918.007 | 34.529.938 |
8.3 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m | tấn | 41.142.602 | 40.459.352 | 39.900.986 |
8.4 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m | tấn | 37.602.499 | 37.040.005 | 36.578.656 |
8.5 | SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m | tấn | 35.624.996 | 35.128.556 | 34.721.908 |
8.6 | SX cột bằng thép hình | tấn | 29.184.692 | 28.984.464 | 28.833.778 |
8.7 | SX giằng mái | tấn | 28.411.649 | 28.202.133 | 28.031.836 |
8.8 | SX xà gỗ thép | tấn | 24.749.758 | 24.655.837 | 24.578.429 |
8.9 | SX thang sắt | tấn | 34.064 461 | 33.556.667 | 33.140.731 |
8.10 | SX lan can sắt | tấn | 35.047.020 | 34.473.172 | 34.002.535 |
8.11 | SX cửa sổ trời (cửa sắt) | tấn | 40.108.438 | 39.336.427 | 38.704.782 |
8.12 | SX hàng rào song sắt | m2 | 948.500 | 918.569 | 899.991 |
8.13 | Hàng rào kẽm gai 20cm x 20cm - cọc thép 50x50x0,5mm | m2 | 137.269 | 136.237 | 136.237 |
8.14 | Hàng rào kẽm gai kéo dọc khoảng cách 20cm kéo 5 hàng - cọc gỗ tròn | m2 | 52.637 | 52.637 | 51.605 |
8.15 | Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5mm | m2 | 168.232 | 167.200 | 165.136 |
8.16 | Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn | m2 | 102.178 | 101.146 | 100.114 |
8.17 | Lắp dựng cột thép các loại | tấn | 5.413.365 | 5.235.843 | 5.093.414 |
8.18 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m | tấn | 4.154.203 | 4.040.672 | 3.950.879 |
8.19 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m | tấn | 4.571.171 | 4.445.255 | 4.345.141 |
8.20 | Lắp dựng lan can sắt | m2 | 167.200 | 159.976 | 154.815 |
9 | Công tác Mái |
|
|
|
|
9.1 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m | 100m2 | 30.457.271 | 30.355.093 | 30.230.209 |
9.2 | Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m | 100m2 | 30.789.607 | 30.670.916 | 30.532.614 |
93 | Lợp mái fibrociment | 100m2 | 8.500.376 | 8.402.326 | 8.322.854 |
9.4 | Dán ngói 22v/m2 trên mái nghiêng bê tông | m2 | 409.744 | 402.519 | 396.326 |
9.5 | Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m | 100m2 | 19.152.680 | 19.067.015 | 18.996.833 |
9.6 | Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m | 100m2 | 19.152.680 | 19.067.015 | 18.996.833 |
10 | Công tác Trát |
|
|
|
|
10.1 | Trát Tường ngoài dày 1cm | m2 | 79.472 | 75.343 | 73.279 |
10.2 | Trát Tường ngoài dày 1,5cm | m2 | 97.017 | 92.889 | 89.793 |
10.3 | Trát Tường ngoài dày 2cm | m2 | 121.788 | 116.627 | 112.499 |
10.4 | Trát Tường trong dày 1cm | m2 | 57.798 | 55.733 | 53.669 |
10.5 | Trát Tường trong dày 1,5cm | m2 | 77.408 | 74.311 | 72.247 |
10.6 | Trát Tường trong dày 2cm | m2 | 90.825 | 86.696 | 83.600 |
10.7 | Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1 cm | m2 | 158.943 | 150.687 | 145.526 |
10.8 | Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm | m2 | 170.297 | 162.040 | 155.847 |
10.9 | Trát xà dầm | m2 | 140.366 | 133.141 | 129.013 |
10.10 | Trát trần | m2 | 187.842 | 179.585 | 172.361 |
10.11 | Trát gờ chỉ | md | 42.316 | 40.252 | 38.188 |
10.12 | Trát sê nô, mái hắt, lam ngang | m2 | 90.825 | 86696 | 83.600 |
10.13 | Trát vẩy tường chống vang | m2 | 147.590 | 142.430 | 138.301 |
10.14 | Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường | m2 | 112.499 | 107.338 | 103.210 |
10.15 | Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm | m2 | 1.062.031 | 1.015.586 | 977.399 |
10.16 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm | m2 | 602.746 | 577.976 | 557.334 |
10.17 | Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm | m2 | 615.132 | 589.329 | 569.719 |
10.18 | Trát granitô tường | m2 | 456.188 | 438.643 | 425.225 |
10.19 | Trát granitô trụ, cột | m2 | 924.762 | 884.510 | 851.483 |
10.20 | Trát đá rửa tường | m2 | 261.121 | 253.897 | 248.736 |
10.21 | Trát đá rửa trụ, cột | m2 | 351.946 | 340.593 | 330.272 |
10.22 | Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng | m2 | 495.408 | 476.830 | 462.381 |
11 | Công tác ốp gạch - đá |
|
|
|
|
11.1 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm | m2 | 438.643 | 425.225 | 414.904 |
11.2 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm | m2 | 412.840 | 400.455 | 391.166 |
11.3 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm | m2 | 374.652 | 364.331 | 355.042 |
11.4 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm | m2 | 400.455 | 390.134 | 381.877 |
11.5 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm | m2 | 421.097 | 410.776 | 402.519 |
11.6 | Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm | m2 | 522.243 | 511.922 | 503.665 |
11.7 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm | m2 | 530.499 | 520.178 | 511.922 |
11.8 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm | m2 | 524.307 | 515.018 | 506.761 |
11.9 | Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm | m2 | 512.954 | 503.665 | 496.440 |
11.10 | Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox) | m2 | 1.492.417 | 1.478.999 | 1.465.582 |
11.11 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường | m2 | 1.685.419 | 1.646.200 | 1.624.525 |
11.12 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,2 5m2 vào tường | m2 | 1.689.548 | 1.656.521 | 1.635.879 |
11.13 | Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường | m2 | 1.691.612 | 1.662.713 | 1.644.135 |
11.14 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột | m2 | 1.802.047 | 1.757.666 | 1.730.832 |
11.15 | Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột | m2 | 1.801.015 | 1.761.795 | 1.735.992 |
11.16 | Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột | m2 | 1.793.790 | 1.760.763 | 1.737.024 |
11.17 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường | m2 | 1.685.419 | 1.646.200 | 1.624.525 |
11.18 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường | m2 | 1.689.548 | 1.656.521 | 1.635.879 |
11 19 | Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường | m2 | 1.691.612 | 1.662.713 | 1.644.135 |
11.20 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột | m2 | 1.802.047 | 1.757.666 | 1.730.832 |
11.21 | Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột | m2 | 1.801.015 | 1.761.795 | 1.735.992 |
11.22 | Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột | m2 | 1.793.790 | 1.760.763 | 1.737.024 |
11.23 | Ốp đá rối vào tường | m2 | 405.848 | 394.252 | 386.521 |
12 | Công tác láng vữa |
|
|
|
|
12.1 | Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm | m2 | 45.412 | 43.348 | 43.348 |
12.2 | Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm | m2 | 66.054 | 63.990 | 62.958 |
12.3 | Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm | m2 | 52.637 | 50.573 | 49.541 |
12.4 | Láng nền, sàn không đánh màu dày 3 cm | m2 | 72.247 | 70.183 | 68.119 |
12.5 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm | m2 | 50.573 | 48.509 | 47.477 |
12.6 | Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm | m2 | 50.573 | 48.509 | 47.477 |
12.7 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm | m2 | 50.573 | 48.509 | 47.477 |
12.8 | Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm | m2 | 50.573 | 48.509 | 47.477 |
12.9 | Láng hè dày 3 cm | m2 | 82.568 | 80.504 | 78.440 |
12.10 | Láng granitô nền sàn | m2 | 512.954 | 490.248 | 471.670 |
12.11 | Láng granitô cầu thang | m2 | 914.441 | 874.189 | 841.162 |
12.12 | Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm | m2 | 227.062 | 221.902 | 216.741 |
12.13 | Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm | m2 | 262.153 | 256.993 | 251.832 |
13 | Công tác lát gạch - đá |
|
|
|
|
13.1 | Lát gạch chỉ | m2 | 113.531 | 113.531 | 111.467 |
13.2 | Lát gạch thẻ | m2 | 182.682 | 179.585 | 176.489 |
13.3 | Lát sàn nền gạch men 200x200mm | m2 | 311.694 | 239.447 | 237.383 |
13.4 | Lát sàn nền gạch men 300x300mm | m2 | 309.630 | 276.603 | 273.507 |
13.5 | Lát sàn nền gạch men 400x400mm | m2 | 323.047 | 319.951 | 317.887 |
13.6 | Lát sàn nền gạch men 500x500mm | m2 | 343.689 | 340.593 | 338.529 |
13.7 | Lát sàn nền gạch men 600x600mm | m2 | 359.171 | 357.107 | 355.042 |
13.8 | Lát sàn nền đá granite 300x300mm | m2 | 993.912 | 990.816 | 988.752 |
13.9 | Lát sàn nền đá granite 400x400mm | m2 | 989.784 | 986.688 | 984.623 |
13.10 | Lát sàn nền đá granite 500x500mm | m2 | 991.848 | 988.752 | 985.656 |
13.11 | Lát sàn đá granite 600x600mm | m2 | 988.752 | 985.656 | 983.591 |
13.12 | Lát gạch ciment dày 3,5cm | m2 | 211.581 | 209.516 | 207.452 |
13.13 | Lát gạch đất nung 300x300mm | m2 | 206.420 | 203.324 | 201.260 |
13.14 | Lát gạch đất nung 400x400mm | m2 | 165.136 | 162.040 | 159.976 |
13.15 | Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn | m2 | 1.260.194 | 1.250.905 | 1.246.777 |
13.16 | Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 1.302.510 | 1.294.253 | 1.287.029 |
13.17 | Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 1.343.794 | 1.336.570 | 1.330.377 |
13.18 | Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn | m2 | 1.260.194 | 1.250.905 | 1.243.681 |
13.19 | Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 1.302.510 | 1.294.253 | 1.287.029 |
13.20 | Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn | m2 | 1.343.794 | 1.336.570 | 1.330.377 |
13.21 | Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo...) | m2 | 1.251.937 | 1.237.488 | 1.227.167 |
13.22 | Lát nền đá rối vữa M75 | m2 | 347.869 | 341.243 | 309.630 |
14 | Công tác làm trần |
|
|
|
|
14.1 | Làm trần gỗ dán, ván ép | m2 | 435.546 | 433.482 | 432.450 |
14.2 | Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn | m2 | 574.880 | 563.527 | 554.238 |
14.3 | Làm trần lambri gỗ dày 1cm | m2 | 785.428 | 760.658 | 740.016 |
14.4 | Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm | m2 | 827.744 | 801.942 | 781.300 |
14.5 | Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao | m2 | 491.280 | 491.280 | 487.151 |
14.6 | Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao | m2 | 512.954 | 512.954 | 507.793 |
15 | Công tác làm mộc |
|
|
|
|
15.1 | Làm vách ngăn bằng ván ép | m2 | 322.015 | 317.887 | 313.758 |
15.2 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm | m2 | 275.571 | 269.378 | 264.218 |
15.3 | Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2 cm | m2 | 314.791 | 309.630 | 304.470 |
15.4 | Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm | md | 66.054 | 63.990 | 61.926 |
15.5 | Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm | md | 95.985 | 93.921 | 91.857 |
15.6 | Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ | md | 138.301 | 135.205 | 133.141 |
15.7 | Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ | md | 272.474 | 265.250 | 258.025 |
15.8 | Khung gỗ dầm sàn | m3 | 12.714.440 | 12.569.946 | 12.451.254 |
15.9 | Làm mặt sàn gỗ dày 2 cm | m2 | 521.211 | 504.697 | 492.312 |
15.10 | Làm mặt sàn gỗ dày 3 cm | m2 | 624.421 | 608.939 | 596.554 |
15.11 | Làm tường lambri gỗ dày 1 cm | m2 | 481.991 | 463.413 | 447.931 |
15.12 | Làm tường Lambri gỗ dày 1,5 cm | m2 | 533.596 | 515.018 | 500.569 |
15.13 | Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ | m2 | 290.020 | 285.892 | 281.763 |
15.14 | Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ | m2 | 402.519 | 397.359 | 394.262 |
16 | Công tác sơn vôi |
|
|
|
|
16.1 | Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu | m2 | 13.417 | 13.417 | 12.385 |
16.2 | Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m | m2 | 27.867 | 26.835 | 25.803 |
16.3 | Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m | m2 | 34.059 | 31.995 | 30.963 |
16.4 | Công tác bả bằng matit vào tường | m2 | 63.990 | 60.894 | 58.830 |
16.5 | Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp | m2 | 29.931 | 28.899 | 28.899 |
16.6 | Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp | m2 | 77.408 | 76.375 | 74.311 |
16.7 | Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp | m2 | 110.435 | 107.338 | 105.274 |
16.8 | Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp | m2 | 78.440 | 76.375 | 75.343 |
16.9 | Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp | m2 | 52.637 | 51.605 | 50.573 |
16.10 | Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn Dulux | m2 | 30.963 | 29.931 | 29.931 |
16.11 | Sơn tường ngoài nhà (chưa bả) bằng sơn Dulux | m2 | 39.220 | 38.188 | 38.188 |
16.12 | Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn Dulux | m2 | 37.156 | 36.124 | 36.124 |
16.13 | Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn Dulux | m2 | 46.445 | 46.445 | 45.412 |
16.14 | Sơn tạo gai tường bằng sơn Dulux | m2 | 47.477 | 46.445 | 45.412 |
17 | Lắp đặt thiết bị điện |
|
|
|
|
17.1 | Lắp đặt quạt điện (quạt trần) | cái | 1.343.794 | 1.338.634 | 1.334.505 |
17.2 | Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường | cái | 384.973 | 380.845 | 377.749 |
17.3 | Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường | cái | 846.322 | 841.162 | 838.065 |
17.4 | Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp | bộ | 343.689 | 341.625 | 339.561 |
17.5 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 494.376 | 490.248 | 487.151 |
17.6 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 813.295 | 807.102 | 801.942 |
17.7 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 1.169.369 | 1.162.145 | 1.155.952 |
17.8 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng | bộ | 637.838 | 632.677 | 629.581 |
17.9 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng | bộ | 989.784 | 983.591 | 978.431 |
17.10 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng | bộ | 1.466.614 | 1.459.389 | 1.453.197 |
17.11 | Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng | bộ | 1.816.496 | 1.807.207 | 1.799.982 |
17.12 | Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng | bộ | 9.246.584 | 9.242.456 | 9.239.359 |
17.13 | Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng | bộ | 14.010.758 | 14.006.629 | 14.003.533 |
17.14 | Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt | bộ | 336.465 | 333.368 | 331.304 |
17.15 | Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi | bộ | 569.719 | 567.655 | 566.623 |
17.16 | Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần | bộ | 242.544 | 240.479 | 238.415 |
17.17 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 21.674 | 21.674 | 20.642 |
17.18 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 27.867 | 26.835 | 26.835 |
17.19 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 33.027 | 31.995 | 31.995 |
17.20 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 38.188 | 38.188 | 37.156 |
17.21 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 49.541 | 48.509 | 47.477 |
17.22 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn | md | 62.958 | 60.894 | 59.862 |
17.23 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | mđ | 60.894 | 57.798 | 55.733 |
17.24 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | md | 90.825 | 87.729 | 84.632 |
17.25 | Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn | md | 116.627 | 112.499 | 109.403 |
17.26 | Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ | bộ | 36.124 | 35.091 | 35.091 |
17.27 | Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ | bộ | 92.889 | 88.761 | 85.664 |
17.28 | Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ | bộ | 136.237 | 131.077 | 126.948 |
17.29 | Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ | bộ | 189.906 | 182.682 | 176.489 |
17.30 | Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2 | md | 10.321 | 10.321 | 9.289 |
17.31 | Lắp đặt dây dẫn điện 1X1,5mm2 | md | 16.514 | 15.482 | 15.482 |
17.32 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2 | md | 19.610 | 18.578 | 18.578 |
17.33 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2 | md | 21.674 | 21.674 | 20.642 |
17.34 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2 | md | 26.835 | 26.835 | 25.803 |
17.35 | Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2 | md | 29.931 | 29.931 | 28.899 |
17.36 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2 | md | 40.252 | 40.252 | 39.220 |
17.37 | Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2 | md | 60.894 | 60.894 | 60.894 |
17.38 | Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch | cái | 68.119 | 65.022 | 62.958 |
17.39 | Lắp đặt công tắc vào tường | cái | 42.316 | 41.284 | 40.252 |
17.40 | Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường | cái | 65.022 | 62 958 | 61.926 |
17.41 | Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều | bộ | 163.072 | 158.943 | 155.847 |
17.42 | Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A | cái | 282.795 | 278.667 | 275.571 |
17.43 | Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A | cái | 570.751 | 564.559 | 558.366 |
17.44 | Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn | cái | 2.042.526 | 2.037.365 | 2.033.237 |
18 | Lắp đặt thiết bị nước |
|
|
|
|
18.1 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông | 100m | 8.588.104 | 8.296.020 | 8.057.605 |
18.2 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 21mm dài 8m nối bàng phương pháp măng sông | 100m | 8.614.939 | 8.323.887 | 8.084.439 |
18.3 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm | 100m | 9.203.236 | 8.911.151 | 8.672.736 |
18.4 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm | 100m | 11.464.567 | 11.121.910 | 10.841.178 |
18.5 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm | 100m | 13.738.283 | 13.344.021 | 13.020.974 |
18.6 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm | 100m | 15.491.821 | 15.060.403 | 14.707.425 |
18.7 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm | 100m | 3.266.597 | 3.131.391 | 3.020.957 |
18.8 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm | 100m | 3.630.928 | 3.603.061 | 3.487.466 |
18.9 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm | 100m | 4.154.203 | 4.007.644 | 3.891.017 |
18.10 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm | 100m | 4.567.043 | 4.415.324 | 4.294.568 |
18.11 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm | 100m | 5.920.126 | 5.730.219 | 5.578.501 |
18.12 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm | 100m | 6.400.052 | 6.207.049 | 6.053.267 |
18.13 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm | 100m | 7.781.002 | 7.616.898 | 7.452.794 |
18.14 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm | 100m | 10.464.462 | 9.339.473 | 9.152.663 |
18.15 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm | 100m | 11.531.653 | 11.254.018 | 11.035.213 |
18.16 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm | 100m | 15.653.861 | 15.327.717 | 15.070.724 |
18.17 | Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm | 100m | 27.238.151 | 26.908.911 | 26.593.089 |
18.18 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | bộ | 876.253 | 870.060 | 863.868 |
18.19 | Lắp đặt thuyền tắm có hương sen | bộ | 9.170.209 | 9.149.567 | 9.133.053 |
18.20 | Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen | bộ | 9.197.043 | 9.175.369 | 9.157.823 |
18.21 | Lắp đặt chậu xí bệt | bộ | 3.765.101 | 3.745.491 | 3.728.977 |
18.22 | Lắp đặt chậu xí xổm | bộ | 2.172.571 | 2.152.961 | 2.136.447 |
18.23 | Lắp đặt chậu tiểu nam | bộ | 865.932 | 846.322 | 829.808 |
18.24 | Lắp đặt chậu tiểu nữ | bộ | 1.041.389 | 1.019 715 | 1.002.169 |
18.25 | Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen) | bộ | 1.561.567 | 1.558.471 | 1.556.407 |
18.26 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | bộ | 532.564 | 530.499 | 528.435 |
18.27 | Lắp đặt vòi rửa 2 vòi | bộ | 540.820 | 537.724 | 535.660 |
18.28 | Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm | cái | 194.035 | 191.971 | 189.906 |
18.29 | Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm | cái | 201.260 | 199.195 | 197.131 |
18.30 | Lắp đặt gương soi | cái | 418.001 | 415.936 | 413.872 |
18.31 | Lắp đặt kệ kính | cái | 322.015 | 319.951 | 317.887 |
19 | Công tác đào, đắp đất |
|
|
|
|
19.1 | Đào móng băng bằng thủ công | m3 | 201.260 | 191.971 | 183.714 |
19.2 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công | m3 | 292.084 | 277.635 | 266.282 |
19.3 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công | m3 | 223.966 | 212.613 | 203.324 |
19.4 | Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 165.136 | 156.879 | 149.655 |
19.5 | Đắp bờ kênh mương bằng thủ công | m3 | 167.200 | 158.943 | 151.719 |
19.6 | Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công | m3 | 483.023 | 477.862 | 472.702 |
19.7 | Đào kênh mương bằng máy đào | 100m3 | 2.986.897 | 2.889.880 | 2.811.440 |
19.8 | Đào móng công trình bằng máy | 100m3 | 2.783.574 | 2.696.877 | 2.626.695 |
19.9 | San đầm đất mặt bằng bằng máy | 100m3 | 993.912 | 976.367 | 962.949 |
19.10 | Đào móng băng bằng thủ công | m3 | 201.260 | 191.971 | 183.714 |
19.11 | Đắp nền đường bằng máy | 100m3 | 1.399.528 | 1.367.533 | 1.342.762 |
19.12 | Đào ao hồ bằng thủ công | m3 | 152.751 | 144.494 | 138.301 |
19.13 | Đào ao hồ bằng máy | 100m3 | 2.653.529 | 2.571.993 | 2.503.875 |
19.14 | Đào xúc đất cấp II bằng thủ công | m3 | 152.751 | 144.494 | 138.301 |
19.15 | Đào xúc đất cấp II bằng máy đào | 100m3 | 1.174.530 | 1.156.984 | 1.143.567 |
19.16 | Đào xúc đất cấp I bằng thủ công | m3 | 110.435 | 105.274 | 100.114 |
19.17 | Đào xúc đất cấp I bằng máy đào | 100m3 | 975.335 | 961.917 | 950.564 |
19.18 | Đào xúc đất cấp III bằng thủ công | m3 | 191.971 | 182.682 | 174.425 |
19.19 | Đào xúc đất cấp III bằng máy đào | 100m3 | 1.474.871 | 1.463.518 | 1.454.229 |
20 | Sản xuất, lắp đặt |
|
|
|
|
20.1 | Khung cửa (gỗ thông) | md | 189.494 | 180.721 | 175.457 |
20.2 | Cửa sổ panô gỗ (gỗ thông) | m2 | 1.950.669 | 1.860.360 | 1.806.175 |
20.3 | Cửa đi panô gỗ (gỗ thông) | m2 | 1.950.669 | 1.860.360 | 1.806.175 |
20.4 | Cửa sổ gỗ kính (gỗ thông) | m2 | 1.950.669 | 1.860.360 | 1.806.175 |
20.5 | Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa) | m2 | 1.727.735 | 1.647.748 | 1.599.755 |
20.6 | Cửa sổ panô nhôm kính | m2 | 1.337.602 | 1.275.676 | 1.238.520 |
20.7 | Vách nhôm kính | m2 | 1.616.269 | 1.541.441 | 1.496.545 |
20.8 | Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV | m2 | 2.229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.9 | Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV | m2 | 2 229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.10 | Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính | m2 | 2 229 336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.11 | Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính | m2 | 2.229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.12 | Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV) | m2 | 2.229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.13 | Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV) | m2 | 2.229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.14 | Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính | m2 | 2 229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.15 | Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính | m2 | 2.229.336 | 2.126.126 | 2.064.200 |
20.16 | Cửa sổ sắt kính trắng | m2 | 1.504.802 | 1.435.135 | 1.393.335 |
20.17 | Cửa sổ sắt kính màu | m2 | 1.504.802 | 1.435.135 | 1.393.335 |
20.18 | Cửa đi panô sắt kính trắng | m2 | 1.504.802 | 1.435.135 | 1.393.335 |
20.19 | Cửa đi panô sắt kính màu | m2 | 1.504.802 | 1.435.135 | 1.393.335 |
20.20 | Cửa sắt xếp | m2 | 1.839.202 | 1.754.054 | 1.702.965 |
20.21 | Cửa đi nhựa | m2 | 334.400 | 318.919 | 309.630 |
20.22 | Lắp đặt ổ khóa tròn (Đài Loan-tốt) | bộ | 245.227 | 233.874 | 227.062 |
20.23 | Lắp đặt kính vào cửa kính trắng dày 5 ly | m2 | 278.667 | 265.766 | 258.025 |
20.24 | Lắp đặt kính vào cửa kính mờ dày 5 ly | m2 | 278.667 | 265.766 | 258.025 |
20.25 | Cửa đi khung sắt (chưa kính) | m2 | 891.734 | 850.450 | 825.680 |
20.26 | Cửa sổ khung sắt (Chưa kính) | m2 | 891.734 | 850.450 | 825.680 |
20.27 | Tay nắm ổ khóa chìm | bộ | 239.654 | 228.559 | 221.902 |
20.28 | Máng xối tôn kẽm | md | 111.467 | 106.306 | 103.210 |
20.29 | Cửa đi bản lề sàn kính 10 ly cường lực kết hợp khung nhôm hệ 100 | m2 | 1.504.802 | 1.435.135 | 1.393.335 |
20.30 | GCLD cửa sắt cuốn Đài Loan kéo tay | m2 | 668.801 | 637.838 | 619.260 |
(Ghi chú: Tại các mã hiệu 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên có giá bao gồm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).
- 1Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 3Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND
- 5Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 7Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 1169/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 10Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 414/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 12Quyết định 940/QĐ-UBND ban hành quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
- 13Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 14Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 15Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 44/2015/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 45/2022/QĐ-UBND về bảng giá nhà ở, công trình xây dựng và giá cấu kiện tổng hợp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 85/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022
- 4Quyết định 319/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng kỳ 2019-2023
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Luật Xây dựng 2014
- 4Nghị định 32/2015/NĐ-CP về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- 5Quyết định 09/2015/QĐ-UBND bổ sung phụ lục đơn giá xây dựng nhà ở chung cư và biệt thự tại Điều 1 Quyết định 57/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 6Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Thông tư 06/2016/TT-BXD hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 10Thông tư 03/2016/TT-BXD Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2017/QĐ-UBND quy định về nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 12Quyết định 09/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục Đơn giá xây dựng nhà ở để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất, để bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê, để định giá trong vụ án của tòa án, thi hành án và định giá trong các nghiệp vụ kinh tế khác trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND
- 13Quyết định 907/QĐ-UBND năm 2019 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần thí nghiệm vật liệu, cấu kiện, kết cấu và công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Quyết định 3463/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 15Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 16Quyết định 09/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2012/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 17Quyết định 1169/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2019
- 18Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới loại nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và đơn giá mồ mả trên địa bàn tỉnh Long An
- 19Quyết định 414/QĐ-UBND quy định về đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2020
- 20Quyết định 940/QĐ-UBND ban hành quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình và các vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2021
Quyết định 03/2019/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 03/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/04/2019
- Ngày hết hiệu lực: 19/10/2022
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực