Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2017/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 16 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC MỨC PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ: 25/2016/QĐ-UBND NGÀY 19/8/2016 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế ngày 20/11/2012 và Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 801/TTr-STNMT ngày 18/10/2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương được ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể như sau:

Stt

Loại khoáng sản

Hệ số quy đổi theo Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND

Hệ số quy đổi điều chỉnh

1

Sỏi, cuội, sạn

1,29

1,2

2

Cát vàng

1,13

1

3

Các loại cát khác (trừ cát làm thủy tinh)

1,13

1

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/03/2017. Các nội dung khác tại Quyết định số: 25/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh không trái với Quyết định này vẫn còn nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: TNMT, Tư pháp;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL;
- TT.TU, TT. HĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Sở, ban, ngành;
- Đài PTTH Bình Dương, Báo Bình Dương;
- TT. Công báo, Website Bình Dương;
- LĐVP (Lg, Th), CV, TH;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Thanh Liêm