- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2016/QĐ-UBND | Đắk Nông, ngày 01 tháng 02 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 3 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/TT-BTC ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/TT-BTC ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện Công văn số 11/HĐND-VP ngày 21/01/2016 của Thường trực HĐND tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 307/TTr-STC ngày 04 tháng 12 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 áp dụng để xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất đối với các trường hợp tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:
1. Các trường hợp quy định tại các điểm a, b, c và d khoản 4 Điều 114, khoản 2 Điều 172 và khoản 3 Điều 189 của Luật Đất đai năm 2013 mà thửa đất hoặc khu đất của dự án có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng;
2. Trường hợp thuê đất thu tiền hàng năm mà phải xác định lại đơn giá thuê đất để điều chỉnh cho chu kỳ tiếp theo;
3. Trường hợp xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm.
Điều 2. Hệ số điều chỉnh giá đất (K)
1. Đối với đất ở tại đô thị: Theo Phụ lục số 01 đính kèm.
2. Đối với đất ở tại nông thôn: Theo Phụ lục số 02 đính kèm.
3. Đối với đất nông nghiệp:
STT | Nội dung | Hệ số điều chỉnh giá đất (K) |
1 | Đất nông nghiệp trong khu dân cư | 1,2 |
2 | Đất nông nghiệp ở khu vực đô thị (phường, thị trấn) |
|
- | Vị trí 1 | 1,2 |
- | Vị trí 2 | 1,1 |
- | Vị trí 3 | 1 |
3 | Đất nông nghiệp ở khu vực nông thôn |
|
- | Vị trí 1 | 1,15 |
- | Vị trí 2 | 1,1 |
- | Vị trí 3 | 1 |
4 | Đất nông nghiệp khác | 1,1 |
Vị trí 1, 2, 3 thuộc địa bàn xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã và tương ứng với mục đích sử dụng đất nông nghiệp quy định tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015-2019 và Bảng giá các loại đất sửa đổi, bổ sung.
4. Đối với đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp: áp dụng theo hệ số điều chỉnh đối với đất ở tại các vị trí tương ứng.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA VÀ THỊ TRẤN CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh (K) | |
Từ | Đến | |||
I | Thị xã Gia Nghĩa |
| ||
I.1. | Phường Nghĩa Tân |
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường vào Bộ đội biên phòng | Cây xăng Nam Tây Nguyên | 1,30 |
Cây xăng Nam Tây Nguyên | Hết đường đôi (cầu Đắk R'tíh 2) | 1,30 | ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk R'tíh 2) | Hết địa phận Thị xã Gia Nghĩa | 1,30 |
3 | Đường 23/ 3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào Bộ đội biên phòng) | Đường Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) | 1,50 |
Hai Bà Trưng (ngã 4 Hồ Thiên Nga) | Cầu Đắk Nông | 1,40 | ||
4 | Đường Phạm Ngọc Thạch | Đường 23/3 (cầu Đắk Nông) | Đường 23/3 (quán lẩu bò Thắng) | 1,30 |
5 | Đường Quang Trung | Đường 23/3 | Qua ngã 3 giao với đường 3/2 +100m | 1,50 |
Đường 3/2 | Đường Đinh Tiên Hoàng | 1,40 | ||
6 | Đường Lê Duẩn (Đăm Bri cũ) | Đường Nguyễn Tất Thành (Ngã ba Sùng Đức) | Hết đường | 1,30 |
7 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung (trụ sở UBND phường Nghĩa Tân) | 1,30 |
8 | Đường 3/2 (đường vào Trung tâm hành chính Thị xã Gia Nghĩa | Đường Quang Trung | Hết đường 3/2 | 1,30 |
9 | Đường Phan Kế Bính | Đường Lê Duẩn | Hết Đường Phan Kế Bính | 1,30 |
10 | Đường Tô Hiến Thành | Đường Trần Hưng Đạo | Hết Đường Tô Hiến Thành | 1,30 |
11 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Đường Quang Trung | Đường Tô Hiến Thành | 1,30 |
Đường Tô Hiến Thành | Đường Lê Duẩn | 1,30 | ||
12 | Đường Nguyễn Trung Trực | Ngã ba Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực | Ngã tư Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực -đường 41 | 1,30 |
13 | Đường Cao Bá Quát | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trần Hưng Đạo | 1,30 |
14 | Đường Võ Văn Tần | Hết đường | 1,30 | |
15 | Đường vào Tổ dân phố 4, phường Nghĩa Tân (đường số 90) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết đường nhựa | 1,30 |
16 | Đường nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung | Thủy điện Đắk Nông (hết đường nhựa) | 1,20 |
Giáp ranh giới phường Nghĩa Trung (gần ngã 3 thủy điện) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 1,20 | ||
17 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) | Đường 23/3 | Suối Đắk Nông | 1,30 |
18 | Khu Tái định cư Sùng Đức, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 1,30 | |
19 | Khu Tái định cư Biên Phòng, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 1,30 | |
20 | Khu Tái định cư Công An, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 1,30 | |
21 | Khu Tái định cư Ngân Hàng, Phường Nghĩa Tân | Nội các Tuyến đường nhựa | 1,30 | |
22 | Quốc lộ 14 cũ | Ngã 3 rẻ vào Công ty Văn Tứ | Nguyễn Tất Thành | 1,20 |
23 | Đường nội bộ Khu tái định cư Công an tỉnh (tiếp giáp đường Nguyễn Tất Thành thuộc Tổ dân phố 4) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết các đường nội bộ | 1,20 |
24 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,20 | ||
I.2. | Phường Nghĩa Phú |
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Quảng Thành | Khách sạn Hồng Liên | 1,40 |
Khách sạn Hồng Liên | Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) | 1,30 | ||
2 | Quốc lộ 14 | Hết đường đôi (cầu Đắk Tít 2) | Hết ranh giới Thị xã Gia Nghĩa | 1,30 |
3 | Đường Lê Hồng Phong (Đường vào mỏ đá 739 | Đường vòng cầu vượt | Hết Công an phường Nghĩa Phú | 1,30 |
Hết Công an phường Nghĩa Phú | Hết đường | 1,40 | ||
4 | Đường vòng cầu vượt | Cầu vượt | Đường Nguyễn Tất Thành | 1,40 |
5 | Đường An Dương Vương (Đường đi xã Đắk R'Moan) | Tiếp giáp QL14 | Giáp ranh giới xã Đắk R'moan | 1,30 |
6 | Đường An Dương Vương cũ (đoạn đường cụt) | Ngã ba đường An Dương Vương đi vào xã Đắk R'Moan | Bờ kè thủy điện Đắk R'Tíh | 1,30 |
7 | Đường vành đai Tổ dân phố 1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới xã Quảng Thành | 1,20 |
8 | Đường Tổ dân phố 2 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh giới xã Quảng Thành | 1,30 |
9 | Đường Tổ dân phố 3 | Công an tỉnh | Doanh trại cơ quan quân sự thị xã | 1,30 |
10 | Đường Tổ dân phố 4 | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết hội trường tổ dân phố 4 | 1,40 |
Hết hội trường tổ dân phố 4 | Đập nước (hết đường nhựa) | 1,30 | ||
11 | Đường đi vào khu biên phòng và nội khu tái định cư | 1,30 | ||
12 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,20 | ||
I.3. | Phường Nghĩa Đức |
| ||
1 | Đường 23/ 3 | Cầu Đắk Nông | Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư | 1,30 |
Hết Sở Kế hoạch - Đầu tư. | Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) | 1,40 | ||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Đường Hùng Vương | 1,40 |
3 | Đường N'Trang Lơng (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường 23/3 | Hết đường | 1,50 |
4 | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường N'Trang Lơng (Ngã 3 nhà công vụ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông cũ) | 1,50 |
Ngã 4, Tổ dân phố 1 (Tổ 1, Khối 5 cũ) | Đường 23/3 (chân cầu Đắk Nông mới) | 1,50 | ||
5 | Đường sau nhà Công vụ | Ngã 3 đường đi cầu Bà Thống | Hết đường nhựa | 1,30 |
Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ - Ngã 4 Tổ 1, Khối 5) | Vào 50 m | 1,30 | ||
Hết đường nhựa | Đoạn đường đất còn lại | 1,30 | ||
6 | Đường bên hông nhà Công vụ | Đường Nguyễn Trãi (Nguyễn Văn Trỗi cũ) | Đường sau nhà Công vụ | 1,30 |
7 | Đường vào trường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 23/3 (Gần đường Nguyễn Văn Trỗi) | Cổng trường Nguyễn Thị Minh Khai | 1,30 |
8 | Đường vào các tổ an ninh, tổ dân phố | Cầu Bà Thống | Đường Lương Thế Vinh (Rẽ phải đến giáp ranh khu TĐC đồi Đắk Nut) | 1,30 |
Cầu Bà Thống | Rẽ trái đến đường Nơ Trang Lơng | 1,30 | ||
9 | Trần Phú (Tỉnh lộ 684 cũ) | Km0 (Đường 23/3) | Km 1 | 1,30 |
Km 1 | Km 2 | 1,30 | ||
Km 2 | Km 4 | 1,30 | ||
10 | Tỉnh lộ 684 | Km 4 (tiếp giáp với đường Trần Phú) | Km 6 (giáp ranh xã Đăk Ha) | 1,20 |
11 | Đường hẻm nối với đường Ama Jhao | Ngã 3 đường hẻm nối với đường Ama Jhao | Hết đất nhà ông Trần Văn Diêu | 1,20 |
12 | Đường Nguyễn Khuyến | Đường N'Trang Lơng | Đường Lương Thế Vinh | 1,40 |
13 | Đường Lương Thế Vinh | Đường N'Trang Lơng | Hết đường Lương Thế Vinh | 1,40 |
14 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,20 | ||
I.4. | Phường Nghĩa Thành |
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Quảng Thành | Đường Phan Bội Châu | 1,30 |
Đường Phan Bội Châu | Đường vào Bộ đội biên phòng | 1,30 | ||
2 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường 23/3 | 1,30 |
3 | Đường 23/3 | Đường Nguyễn Tất Thành (đường vào bộ đội biên phòng) | Cầu Đắk Nông | 1,40 |
4 | Đường Ngô Mây | Đường Lý Tự Trọng | Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình | 1,50 |
Đường Tống Duy Tân | Ngã 3 Vào thôn Nghĩa Bình | 1,50 | ||
5 | Đường Tống Duy Tân | Đường Nguyễn Tất Thành (quốc lộ 14 cũ) | Đường Tôn Đức Thắng | 1,30 |
6 | Đường Nguyễn Tri Phương (Hùng Vương cũ) | Đường Chu Văn An | Đường 23/3 | 1,30 |
7 | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trương Công Định Cũ) | Đường 23/3 - Nguyễn Tri Phương | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trung Cũ) | 1,30 |
8 | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) | Cổng trại giam công an huyện (cũ) | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) | 1,30 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (Trần Hưng Đạo Cũ) | Hết chợ thị xã | 1,50 | ||
Hết chợ thị xã | Vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) | 1,40 | ||
9 | Đường đi sân Bay cũ | Ngã 3 chùa Pháp Hoa (Hùng Vương Cũ) | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng Cũ) | 1,40 |
10 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Chu Văn An | Đường Đào Duy Từ | 1,30 |
11 | Đường Bà Triệu | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) | Đường Tôn Đức Thắng | 1,50 |
12 | Đường Đào Duy Từ | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Ngô Mây | 1,30 |
13 | Đường Chu Văn An | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Huỳnh Thúc Kháng | 1,50 |
14 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | Đường Hai Bà Trưng (QL14 cũ) | 1,50 |
15 | Đường Quanh Chợ | Đường Trương Định (Lý Thường Kiệt Cũ) | Đường Bà Triệu | 1,50 |
16 | Đường Nguyễn Viết Xuân | Đường Tôn Đức Thắng | Đường Hai Bà Trưng (QL 14 Cũ) | 1,50 |
17 | Đường Mạc Thị Bưởi | Đường Hai Bà Trưng (QL 14 Cũ) | Hết Đường | 1,20 |
18 | Đường trước Trường Tiểu học Phan Chu Trinh | Đường Mạc Thị Bưởi | Hết Đường nhựa | 1,30 |
19 | Phan Bộ Châu (Đường Liên Thôn Nghĩa Tín cũ) | Ngã 3 Nguyễn Tất Thành (QL 14 Cũ) | Hết Đường (1.310m) | 1,30 |
20 | Đường Vào Nghĩa Bình | ngã 3 Phan Bội Châu (ngã 3 Nghĩa Tín Cũ) | Ngã 3 Nghĩa Bình | 1,30 |
21 | Đường Tôn Đức Thắng (Hai Bà Trưng cũ) | Ngã ba Đường lên Sân Bay giao với đường Tôn Đức Thắng | Đường 23/3 | 1,30 |
22 | Đường nhựa | Đường Chu Văn An | Đường Lý Tự Trọng | 1,30 |
23 | Đường vành đai hồ phường Nghĩa Thành | 1,30 | ||
24 | Đường nội thị | Giáp đường Tôn Đức Thắng | Trường THCS Trần Phú | 1,40 |
Giáp đường Tôn Đức Thắng | Nhà ông Cư | 1,40 | ||
Ngã 3 Ngô Mây (nhà ông Luân) | Nhà ông Hào | 1,30 | ||
Đường Ngô Mây (Trạm y tế) | Đường Tống Duy Tân (nhà ông Luyện) đến đường chính | 1,40 | ||
Chợ vào 50m (đường đi vào chùa Pháp Hoa) | Chùa Pháp Hoa | 1,40 | ||
Nhà ông Dũng Tầm | Nhà Thủy Lân | 1,40 | ||
25 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,20 | ||
I.5. | Phường Nghĩa Trung |
| ||
1 | Đường 23/3 | Cầu Đắk Nông | Ngân hàng đầu tư | 1,30 |
Ngân hàng đầu tư | Trần Phú (Tỉnh lộ 4 cũ) | 1,20 | ||
2 | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Đường 23/3 | Đường Hùng Vương | 1,20 |
3 | Đường Nguyễn Văn Trỗi (Lê Lợi cũ) | Đường 23/3 | Lê Thánh Tông | 1,20 |
4 | Đường Lê Lai | Đường 23/3 (Vào Tỉnh ủy) | Ngã 3 Tỉnh ủy (đường Trần Hưng Đạo) | 1,30 |
5 | Đường Điện Biên Phủ | Đường Lê Thị Hồng Gấm (23/3 cũ) | Cuối đường | 1,20 |
6 | Đường Y Bih Alêô (N'Trang Lơng cũ) | Lê Thị Hồng Gấm (Đường 23/3 cũ) | Lê Thánh Tông cũ (đường Tôn Đức Thắng) | 1,30 |
7 | Đường Lê Thánh Tông | Đường 23/3 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) | 1,30 |
8 | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) | Suối Đắk Nông | Cuối đường | 1,30 |
9 | Đường Phạm Văn Đồng (Lê Thánh Tông cũ) | Đường Tôn Đức Thắng (Bắc - Nam giai đoạn 2) | Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | 1,20 |
10 | Đường Hùng Vương (Quốc lộ 28 cũ) | Ngã 3 Trần Phú - Lê Thị Hồng Gấm (ngã 3 tỉnh lộ 4 cũ) | Cầu lò gạch (hết đường đôi) | 1,20 |
11 | Đường Điểu Ong (đường trước Trung tâm Hội nghị tỉnh) | Đường 23/3 | Đường Phan Đăng Lưu (Đường N1 cũ) | 1,20 |
12 | Đường Nhựa (Lê Thánh Tông cũ) | Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đăk Nông) | Giáp ranh giới phường Nghĩa Tân | 1,30 |
Ngã 3 (đường vào Thủy điện Đắk Nông) | Cầu gãy (giáp ranh xã Đắk Nia) | 1,30 | ||
13 | Khu TĐC 23 ha | Nội các tuyến đường nhựa | 1,30 | |
14 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,20 | ||
II | Thị trấn Kiến Đức (huyện Đắk R'lấp) |
| ||
1 | Đường N'Trang Lơng (Bên phải) | Km 0 (QLộ 14) | Km0 + 150m | 1,40 |
2 | Đường liên khu phố | Hội trường tổ 3 | Trần Hưng Đạo | 1,40 |
3 | Đường vào đồi thông tổ 7 | Km0 | Hết đường | 1,40 |
4 | Đất ở khu vực còn lại | 1,30 | ||
III | Thị trấn Đắk Mil (huyện Đắk Mil) |
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành (QL 14) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết Trường Nguyễn Tất Thành | 1,50 |
Trường Nguyễn Tất Thành | Giáp ranh xã Đắk Lao | 1,30 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo (QL 14) | Đường Nguyễn Chí Thanh | Hết ngã ba Đường Hoàng Diệu | 1,40 |
Ngã ba Đường Hoàng Diệu | Giáp ranh xã Đăk lao | 1,50 | ||
3 | Đường Nguyễn Chí Thanh (QL 14C) | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết Trường Nguyễn Chí Thanh | 1,50 |
Trường Nguyễn Chí Thanh | Hết trụ sở UBND xã Đắk Lao | 1,40 | ||
Trụ sở UBND xã Đắk Lao | Giáp ranh xã Đắk Lao | 1,30 | ||
4 | Đường Lê Duẩn | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết ngã 3 đường Đinh Tiên Hoàng | 1,40 |
Ngã ba đường Đinh Tiên Hoàng | Giáp ranh xã Đức Minh | 1,50 | ||
5 | Đường Hùng Vương | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ngã ba đường Nguyễn Khuyến | 1,40 |
Ngã ba đường Nguyễn Khuyến | Hết ngã ba đường Hùng Vương - Lê Duẩn | 1,30 | ||
6 | Đường Trần Phú | Đường Nguyễn Tất Thành | Hết cổng trường Trần Phú | 1,30 |
Cổng trường Trần Phú | Hết ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông | 1,50 | ||
Ngã 3 đường Trần Phú - Trần Nhân Tông | Đường Nguyễn Chí Thanh | 1,40 | ||
7 | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thượng Kiệt | 1,40 |
8 | Đường Ngô Quyền | Đường Trần Phú | Hết địa phận Thị trấn | 1,50 |
9 | Đường Nguyễn Du | Đường Hùng Vương | Hết địa phận thị Trấn | 1,50 |
10 | Đường Lý Tự Trọng | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thường Kiệt | 1,40 |
11 | Đường Quang Trung | Đường Nguyễn Tất Thành | Đường Lý Thường Kiệt | 1,40 |
|
| Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Duẩn | 1,40 |
12 | Đường khu Chung cư 301 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo | Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) | Km0 +200m | 1,40 |
Km0 +200m | Đường bờ Hồ Tây | 1,30 | ||
13 | Các Đường Tổ dân phố 13 đấu nối với đường Trần Hưng Đạo | Km 0 (Đường Trần Hưng Đạo) | Km0 +100m | 1,50 |
Km0 +100m | Trên 100m | 1,50 | ||
14 | Các đường TDP 13 không đấu nối với đường Trần Hưng Đạo | 1,40 | ||
15 | Các đường còn lại của TDP 16 | 1,40 | ||
16 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Lê Duẩn | Đường Quang Trung | 1,30 |
Đường Quang Trung | Đường Phan Bội Châu | 1,30 | ||
17 | Đường Nguyễn Tri Phương | Đường Lê Duẩn | Đường Hùng Vương | 1,40 |
18 | Các đường còn lại của TDP 7, 8 | 1,40 | ||
19 | Đường Đinh Tiên Hoàng | Km 0 (đường Lê Duẩn) | Km0+200m | 1,20 |
Km0+200m | Km0+450m | 1,30 | ||
Km0+450m | Hết ranh giới thị trấn Đắk Mil | 1,20 | ||
20 | Đường TDP 09 (phía đông Bệnh Viện) | Nhà ông Tấn | Hết Bệnh Viện (Nhà ông Nam) | 1,20 |
21 | Đường Hoàng Văn Thụ | Trọn đường | 1,20 | |
22 | Đường Tổ dân phố 1 | Nhà ông Liêu | Đường Quang Trung | 1,50 |
Đường Nguyễn Tất Thành (nhà ông Hùng Mai) | Nhà ông Chỉnh (hết trường Nội Trú) | 1,50 | ||
23 | Các đường còn lại của Tổ dân phố 01 | 1,40 | ||
24 | Đường TDP 03, TDP 6 đấu nối với Đường Nguyễn Tất Thành vào 200m | 1,40 | ||
25 | Đường vành đai Hồ Tây (TDP 5) | Đường Nguyễn Du | Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang | 1,50 |
Hết đất nhà ông Trịnh Hùng Trang | Giáp ranh xã Thuận An | 1,50 | ||
26 | Đất khu dân cư còn lại | 1,30 | ||
IV | Thị trấn Đức An (huyện Đắk Song) |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn và xã Nam Bình | Hết trụ sở Ngân hàng nông nghiệp | 1,20 |
Ngân hàng nông nghiệp | Đường vào xã Thuận Hà (Kiểm lâm) | 1,00 | ||
Đường vào Thuận Hà (Kiểm lâm) | Km 809 | 1,10 | ||
Km 809 | Giáp ranh giới xã Nâm N'Jang | 1,20 | ||
2 | Đường xuống đập Đắk Rlong | Km0 (ngã 3 bưu điện) | Km 0 (ngã 3 bưu điện) +150 m | 1,10 |
Km 0 (ngã 3 bưu điện) + 150 m | Xuống Đập Đắk Rlong | 1,20 | ||
3 | Đường hành chính | Chi cục thuế (QL 14) | QL14 (giáp Viện kiểm sát) | 1,20 |
Huyện ủy (QL14) | Đường khu hành chính | 1,00 | ||
Kho bạc (QL14) | Đường khu hành chính | 1,00 | ||
4 | Đường đi thôn 10 (Đăk N'Drung) | Từ QL 14 | Ranh giới xã Đắk N'Drung | 1,20 |
5 | Đường vào thôn 6 (Ma Nham - Trung tâm y tế) | Km 0 (quốc lộ 14) | Ranh giới xã Nam Bình | 1,20 |
6 | Khu tái định cư (trước cổng huyện đội) các trục đường chính | Km 0 (quốc lộ 14) | Km 0 + 150m | 1,20 |
7 | Khu tái định cư (sau huyện đội) các trục đường chính | 1,20 | ||
8 | Đường số 2 sau UBND thị trấn Đức An | 1,20 | ||
9 | Đường đi xã Thuận Hà | Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) | Km 0 QL 14 (Hạt Kiểm lâm) + 200m | 1,20 |
10 | Đường vào Đài phát thanh và truyền hình | Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh Truyền hình) | Km 0 QL 14 (Đài Phát thanh và truyền hình) + 400 m | 1,20 |
Đoạn đường còn lại của đường vào Đài phát thanh truyền hình | 1,20 | |||
11 | Khu dân cư phía nam sát UBND thị trấn Đức An | 1,20 | ||
12 | Đường vào khu nhà công vụ giáo viên | Km0 QL 14 | Km0 QL 14 + 600 m | 1,20 |
13 | Đường vào xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình | Km0 QL14 | Xưởng cưa nhà ông Vũ Duy Bình | 1,20 |
14 | Ranh giới giữa Tổ 3 và Tổ 4 | Km0 QL14 | Ranh giới thị trấn | 1,20 |
15 | Đường nối | Trường Tiểu học Chu Văn An | Đường nối với đường xuống đập Đắk Rlong | 1,20 |
16 | Đất ở khu vực còn lại | 1,10 | ||
V | Thị trấn EaTling (huyện Cư Jut) |
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành |
| ||
1.1 | Về phía Đăk Nông | Cửa hàng xe máy Bảo Long | Ngã 5 đường Ngô Quyền | 1,20 |
1.2 | Về phía Đăk Lăk | Cửa hàng xe máy Bảo Long | Hết cửa hàng xe máy Lai Hương | 1,30 |
Hết cửa hàng xe máy Lai Hương | Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi | 1,20 | ||
Hết cửa hàng xe máy Gia Vạn Lợi | Giáp ranh xã Tâm Thắng | 1,20 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | Ngã 5 đường Ngô Quyền | Công nhà ông Trị (Km0 + 110m) | 1,30 |
Cống nhà ông Trị (Km0 + 110m) | Hết ranh giới Thị trấn (giáp Trúc Sơn) | 1,20 | ||
3 | Đường Hùng Vương (đường đi Krông Nô) | Ngã 5 đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4) | 1,30 |
Ngã ba đường Bà Triệu (Cổng thôn Văn hóa khối 4) | Hết ranh giới Thị trấn | 1,20 | ||
4 | Đường Phạm Văn Đồng (Khu phố chợ) | Km 0 QL 14 (Ngã 4 Nguyễn Tất Thành) | Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) | 1,30 |
Hết khu phố chợ (ngã 3 đường sau chợ) | Ngã 3 dốc đá | 1,20 | ||
Ngã 3 dốc đá | Cống ngã 5 nhà ông Tòng | 1,30 | ||
Ngã 3 dốc đá | Ngã ba nhà ông Chế | 1,20 | ||
Ngã 3 nhà ông Chế | Cống ngã 5 nhà ông Tòng | 1,30 | ||
5 | Đường vào bến xe huyện | Km 0 QL14 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) | Hết khu phố chợ (Ngã ba đường sau chợ) | 1,20 |
6 | Đường phía sau chợ huyện | Giáp đường vào bến xe | Ngã ba đường Phạm Văn Đồng | 1,20 |
7 | Đường nhà ông Khoa | Từ cổng văn hóa khối 7 | Ngã ba đường vào khối 7 | 1,30 |
8 | Đường Ngô Quyền (Vào Trung tâm Chính trị) | Km0 Ngã 5 Nguyễn Tất Thành | Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn | 1,30 |
Ngã tư đường Y Ngông-Lê Quý Đôn | Ngã ba đường Lê Hồng Phong | 1,30 | ||
9 | Đường Lê Lợi (Đường Lê Lợi) | Km0 Ngã 3 đường Nguyễn Văn Linh | Ngã ba đường Nơ Trang Gưr | 1,20 |
Ngã ba đường Nơ Trang Gưr | Ngã ba (Bảng quy hoạch) | 1,30 | ||
10 | Đường Lê Hồng Phong (Đường vành đai) | Ngã ba (Bảng quy hoạch) | Ngã ba Sao Ngàn phương | 1,20 |
11 | Đường vào nhà máy điều | Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy điều (Cổng chính) | 1,30 |
Km 0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Nhà máy điều (Cổng phụ) | 1,30 | ||
12 | Đường Lê Quý Đôn (Tuyến 2 Bon U2) | Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu (Chùa Huệ Đức) | Ngã tư giáp đường Y Ngông | 1,30 |
13 | Đường Y Ngông (Tuyến 2 Bon U2) | Ngã tư giáp đường Lê Quý Đôn | Ngã ba đường Nơ Trang Gưr | 1,30 |
14 | Đường Bà Triệu (Đường vào khối 4) | Km 0 Ngã ba đường Hùng Vương | Ngã ba đường đội 7 | 1,30 |
15 | Đường Nguyễn Đình Chiểu (Cạnh Chùa Huệ Đức) | Km0 Ngã ba đường Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường Lê Hồng Phong | 1,30 |
16 | Đường đội 7 | Km 0 (Ngã ba đường Trần Hưng Đạo) | Km 0 + 500m | 1,30 |
17 | Đường vào khu tập thể huyện | Ngã ba đường Hai Bà Trưng | Ngã ba đường vào khối 7 | 1,30 |
18 | Đường Quang Trung | Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) | Đập Hồ Trúc | 1,30 |
Ngã tư Nguyễn Văn Linh (trước mặt nhà ông Trình) | Ngã tư nhà ông Sự | 1,20 | ||
Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành giáp bệnh viện) | Km 0 + 300m | 1,30 | ||
Km 0 + 300m | Giáp ranh Tâm Thắng | 1,10 | ||
19 | Đường vào Nhà rông Bon U3 (Cạnh trụ điện 500Kv) | Km 0 Nguyễn Văn Linh | Km0 + 700m (Nhà rông Bon U3) | 1,30 |
20 | Đường Y Bí Alêô (Tuyến 2 bon U3) | Ngã ba trường DT nội trú | Ngã ba nhà ông Vận | 1,30 |
Ngã ba nhà ông Vận | Đến đường Phan Chu Trinh | 1,30 | ||
21 | Đường vào khu đồng chua | Km 0 (Ngã ba Nguyễn Tất Thành) | Đường đi thôn 4, 5 xã Tâm Thắng | 1,20 |
22 | Đường sau bệnh viện (cũ) | Giáp đường sau chợ | Giáp đường Quang Trung | 1,20 |
23 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã ba Trần Hưng Đạo | Giáp đường Lê Hồng Phong | 1,30 |
Giáp đường Lê Hồng Phong | Đập hồ trúc | 1,20 | ||
24 | Đất ở các khu vực, tuyến đường còn lại | 1,20 | ||
VI | Thị trấn Đắk Mâm (huyện Krông Nô) |
| ||
1 | Đường Nguyễn Tất Thành | Cột mốc Km số 16 TL4 (cầu 1, giáp Xã Nam Đà) | Ngã tư Bến xe | 1,20 |
Ngã 4 Bến xe | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | 1,20 | ||
3 | Đường Nơ Trang Lơng | Ngã Tư bến xe | Ngã 3 tổ dân phố số 5 | 1,20 |
4 | Đường Hùng Vương | Ngã 3 tổ dân phố số 5 | Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | 1,20 |
| Đường Hùng Vương | Đến hết đường 01 chiều giáp nhà ông Trần Văn Bình | Đến Cầu Đỏ | 1,20 |
5 | Đường tỉnh lộ 3 | Cầu Lâm Nghiệp 06 | Giáp ranh xã Tân Thành | 1,10 |
6 | Chu Văn An+ Lê Thánh Tông | Ngã 3 tỉnh lộ 4 (Trường THPT) | Ngã 3 tổ dân phố số 5 | 1,20 |
7 | Đường Quang Trung + Huỳnh Thúc Kháng | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã 3 tổ dân phố số 3 | 1,20 |
8 | Đường Trần Phú | Ngã tư Bến xe | Ngã 3 tổ dân phố số 3 | 1,20 |
9 | Đường Võ Văn Kiệt | Ngã 4 Ngân hàng Nông Nghiệp | Ngã 3 giáp tỉnh lộ 4 (qua trụ sở UBND huyện) | 1,20 |
10 | Đường Lê Duẩn | Ngã 3 chợ huyện | Tổ dân phố số 3 (giáp đường nhựa) | 1,20 |
11 | Đường Phan Bội Châu | Ngã 3 huyện Ủy (đi qua hội trường tổ 2) | Đến ngã 3 Công an huyện | 1,10 |
12 | Đường Huỳnh Thúc Kháng | Ngã 3 tỉnh lộ 4 | Đi đài truyền thanh huyện | 1,20 |
13 | Đường Phạm Văn Đồng | Từ giáp đường N13 (gần chợ) | Đi tổ dân số 3 | 1,20 |
14 | Đường Lý Thái Tổ | Từ giáp đường N13 (gần chợ) | Giáp đường N7 (tỉnh lộ 3 nối dài) | 1,20 |
15 | Các tuyến đường các khu vực còn lại | 1,10 |
HỆ SỐ CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐỐI VỚI ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN CÁC XÃ THUỘC THỊ XÃ GIA NGHĨA VÀ CÁC HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Hệ số chỉnh (K) | |
Từ | Đến | |||
I | Thị xã Gia Nghĩa |
| ||
I.1 | Xã Quảng Thành |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới huyện Đắk Song | Đến hết đất cây xăng dầu Quang Phước | 1,20 |
Hết đất cây xăng dầu Quang Phước | Đến đầu đường đôi (đường Nguyễn Tất Thành) | 1,20 | ||
Đầu đường đôi | Giáp ranh giới phường Nghĩa Thành | 1,30 | ||
2 | Đường liên thôn | Giáp phường Nghĩa Phú (khu nhà ở CA tỉnh) | Ngã 3 Trảng Tiến | 1,20 |
Giáp phường Nghĩa Phú (Mỏ đá) | Thủy điện Việt Nguyên (Đắk Nông 1) | 1,10 | ||
Đường vào khu hành chính xã (UBND xã giáp quốc lộ 14) | 1,30 | |||
Đường vành đai Quảng Thành (giáp phường Nghĩa Phú) | Giáp Đắk R'Moan | 1,20 | ||
3 | Các tuyến đường còn lại | 1,00 | ||
I.2 | Xã Đắk Nia | 1,00 | ||
I.3 | Xã Đắk R'moan | 1,00 | ||
II | Huyện Đăk R'Lấp |
| ||
II.1 | Xã Kiến Thành |
| ||
1 | Quốc Lộ 14 |
|
|
|
1.1 | TT K. Đức về xã Q.Tín | Bên phải |
|
|
Giáp ranh TT Kiến Đức | Giáp nhà ông Lập | 1,10 | ||
Nhà ông Lập | Giáp ranh xã Quảng Tín | 1,10 | ||
Bên trái |
|
| ||
Giáp ranh TT Kiến Đức | Giáp ranh nhà Ô.Sơn | 1,10 | ||
Giáp ranh nhà ông Sơn | Giáp ranh xã Q. Tín | 1,20 | ||
1.2 | TT Kiến Đức - Nhân Cơ | Ranh giới Kiến Đức | Ranh giới xã Đ.Wer | 1,10 |
2 | Tỉnh lộ 5 | Ranh giới TT Kiến Đức | Ranh giới xã Nghĩa Thắng | 1,20 |
3 | Đường thôn 7 | Từ ranh giới kiến Đức (đường dây 500KV) | Ranh giới Đăk Wer | 1,10 |
Ngã 3 trường Phân hiệu Võ Thị Sáu | Đăk Wer (QL 14) | 1,10 | ||
4 | Đường đi thôn 5, thôn 8 | Thủy điện Đắk R'Tăng | Nghĩa địa thôn 5 | 1,10 |
Từ ngã 3 QL 14 | Đập thủy điện Đăk Tăng | 1,10 | ||
Từ nhà ông Thêu | Ranh TT Kiến Đức | 1,10 | ||
5 | Đường đi thôn 9 | QLộ 14 ngã 3 trường 1 | Nghĩa địa thôn 9 | 1,10 |
QL 14 nhà ông Chữ | Khu quy hoạch xưởng cưa | 1,10 | ||
Khu QH đất GV thôn 9 |
| 1,10 | ||
6 | Đất các khu vực còn lại | 1,00 | ||
II.2 | Xã Nhân Cơ |
| ||
1 | Quốc Lộ 14 | Ranh giới xã Đắk Wer | Hết Trạm Y Tế xã Nhân Cơ | 1,00 |
Trạm Y Tế xã Nhân Cơ | Đầu trường Lê Đình Chinh | 1,30 | ||
Đầu trường Lê Đình Chinh | Ngã 3 đường vào xã Nhân Đạo | 1,20 | ||
Ngã ba đường vào xã Nhân Đạo | UBND xã | 1,20 | ||
UBND xã | Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) | 1,20 | ||
Cách ngã ba đường vào ngầm 18 (200m) | Cầu Đắk R'Tíh (-) | 1,20 | ||
2 | Đường vào xã Nhân Đạo | Km 0 QL14 | Đến đất nhà ông Hùng | 1,30 |
3 | Đường vào ngầm 18 | Ngã 3 QLộ 14 | Đến ngầm 18 | 1,20 |
4 | Đường vào Thác Diệu Thanh | Ngã 3 (QLộ 14) | Ngã 3 (QLộ 14) + 500m | 1,20 |
5 | Đường vào nghĩa địa thôn 8 | Km 0 (QLộ 14) | Km 1 | 1,20 |
6 | Đường bên cạnh trụ sở lâm trường (Trụ sở UBND xã mới) | Km 0 (QLộ 14) | Đến cổng chào bon Bù Dấp | 1,30 |
7 | Đường liên thôn | Ngã 3 Pi Nao I | Giáp nhà máy Alumin | 1,30 |
8 | Đường vào bên cạnh ngân hàng | Ngã 3 (QLộ 14) | Hết đất nhà ông Thắng | 1,30 |
9 | Đường vào bên cạnh chợ | Ngã 3 (QLộ 14) | Giáp đất Nguyễn Văn Bạc | 1,30 |
10 | Đường vào sân bay | Ngã 3 (QLộ 14) | Giáp sân bay Nhân Cơ | 1,20 |
11 | Đường cạnh nhà bà Là và bà Điệp | Ngã 3 (QLộ 14) | Hết đất ông Vượng | 1,20 |
12 | Đường vào tổ 9 b thôn 3 | Ngã 3 (QLộ 14) | Hết đường cả hai nhánh | 1,30 |
13 | Đường vào tổ 8 | Ngã 3 QLộ 14 | Ngã 3 QLộ 14 + 500 m | 1,30 |
Ngã 3 QLộ 14 + 500 m | Hồ Nhân cơ | 1,00 | ||
14 | Đường vào tổ 1 | Km 0 (QLộ 14) | hết nhà Vinh Lệ | 1,20 |
15 | Đường cạnh nhà ông Duyên | Km 0 (QLộ 14) cạnh nhà ông Duyên | Nhà Vinh Lệ | 1,30 |
16 | Đường vào nhà máy mì | QLộ 14 | Ngã 3 nhà máy bê tông Din My Đắk Nông | 1,20 |
17 | Đường tổ 1 | Từ cửa sắt Trường Sơn (nhà ông Trường) | Cầu mới | 1,30 |
18 | Từ suối 1 |
| Đến ngã 3 đường liên thôn 12 | 1,30 |
19 | Đường vào bon Bù Dấp | Từ ngã 3 vườn mía | Đến nhà ông Tơi | 1,20 |
20 | Đường vào ngầm 18 | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đến ngầm 18 | 1,20 |
21 | Đường cạnh nhà bà Viên | Ngã ba QL 14 | Ngã ba vườn mía | 1,30 |
22 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,20 | ||
II.3 | Xã Đắk Wer | 1,00 | ||
II.4 | Xã Nhân Đạo |
| ||
II.5 | Xã Đạo Nghĩa |
| ||
II.6 | Xã ĐắK Sin | 1,00 | ||
II.7 | Xã Hưng Bình |
| ||
II.8 | Xã Nghĩa Thắng |
| ||
II.9 | Xã Quảng Tín |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới xã Kiến Thành | Ngã ba hết trụ sở Cty cà phê Đắk Nông | 1,20 |
2 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,00 | ||
II.10 | Xã Đắk Ru |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Cột mốc 882 (QL14)+50m | Cột mốc 883 (QL14)+500m | 1,20 |
Cột mốc 883 (QL14)+500m | Cột mốc 885 (QL14) | 1,10 | ||
Cột mốc 886 (QL14)+400m | Ranh giới tỉnh Bình Phước | 1,00 | ||
2 | Đường vào TT KTM Đắk Ru | Ngã 3 QLộ 14 | Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến | 1,20 |
Đập ĐắkRu 2 thôn Tân Tiến | Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết | 1,10 | ||
Ngã 3 đường vào thôn Đoàn Kết, Tân Bình, Tân Tiến, Tân Phú | Hết thôn Tân Phú | 1,10 | ||
3 | Đường vào E 720 | Ngã 3 QLộ 14 | Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi | 1,20 |
Ngã 3 đường vào thôn Tân Lợi | Giáp ranh xã Đăk Ngo | 1,00 | ||
Ngã 3 nhà văn hóa Bon Bu srê I | Thủy điện Đắk Ru | 1,20 | ||
4 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,00 | ||
III | Huyện Đăk Mil |
| ||
III.1 | Xã Đức Mạnh |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp xã Đắk Lao (Hạt đường bộ) | Hết nhà ông Đức (thôn Đức Tân) | 1,30 |
Đường vào trường Lê Quý Đôn | Giáp ranh giới xã Đăk N' Drot | 1,20 | ||
2 | Tỉnh lộ 2 | Ngã 3 Đức Mạnh (km 0) | Km 0+ 200m | 1,20 |
Km 0+ 200m | Cầu Đức Lễ (Cũ) | 1,10 | ||
3 | Đường vào Đức Lệ (Đường liên xã) | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 1,30 |
4 | Đường liên xã Đức Mạnh - Đắk Sắk | Tỉnh lộ 2 | Giáp ranh xã Đắk Sắk | 1,30 |
5 | Đường đập Y Ren thôn Đức Nghĩa | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 1,30 |
6 | Đường vào nghĩa địa Vinh Hương, Đức Nghĩa, Đức Vinh | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 1,30 |
7 | Đường vào nhà bà Tợi thôn Đức vinh | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 1,30 |
8 | Đường vào nghĩa địa Bắc Ái thôn Đức Trung - Đức Ái | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 300m | 1,30 |
9 | Đường vào trường Phan Bội Châu thôn Đức Phúc - Đức Lợi | Km 0 (Quốc lộ 14) | Km 0 + 400m | 1,30 |
10 | Đường thôn Đức Trung - Đức Ái | Km 0 + 200m | 1,30 | |
11 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,00 | ||
III.2 | Xã Đắk R'La |
| ||
| Quốc lộ 14 | Ngã ba Đăk R'la - Long Sơn | Đường vào mỏ đá Đô Ry | 1,20 |
Ngã ba Đô Ry | Giáp ranh xã Đức Mạnh, Đăk N'Drót | 1,20 | ||
2 | Tuyến liên thôn Song song Quốc lộ 14 | Đấu nối ngã 3 Đô Ry | Thôn 3 | 1,20 |
3 | Đấu nối Quốc lộ 14 | Ngã 3 Đô Ry | Giáp Đất Cao su | 1,30 |
Nhà ông Khuê | Giáp Đất Cao su | 1,30 | ||
Quốc lộ 14 | Trường Hoàng Diệu | 1,20 | ||
Nhà ông Nghệ | Suối ông Công | 1,20 | ||
Nhà ông Lố | Suối ông Công | 1,20 | ||
5 | Các khu vực còn lại | 1,00 | ||
III.3 | Xã Đắk N'Đrót |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Giáp ranh xã Đức Mạnh | Giáp xã Đăk R'la | 1,20 |
2 | Đường 304 | Quốc lộ 14 | Cầu suối Đăk Gôn 1 (đầu buôn Đăk Me) | 1,10 |
3 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,00 | ||
III.4 | Xã Đắk Lao |
| ||
1 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Lắk) | Giáp Huyện đội Đắk Mil | Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) | 1,30 |
Ngã ba thôn 4 (công ty 2-9) | Giáp ranh xã Đức Mạnh | 1,10 | ||
2 | Quốc lộ 14 (về phía Đắk Nông) | Giáp ranh thị trấn | Cây xăng Anh Tuấn | 1,20 |
Cây xăng Anh Tuấn | Giáp ranh xã Thuận An | 1,10 | ||
3 | Quốc lộ 14C | Giáp đường Trần Phú đi QL14C | Hết Lâm trường Đăk Mil (Công ty Đại Thành) | 1,10 |
Lâm trường Đăk Mil | Đập 6B | 1,30 | ||
Đập 6B | Hết Trạm Biên phòng Đắk Ken | 1,10 | ||
Trạm Biên phòng Đắk Ken | Hết quy hoạch khu dân cư | 1,20 | ||
4 | Đường nội thôn | Ngã 3 nhà ông Lộc | Đường Trần Phú | 1,00 |
Đường thôn 8, 9A | Hết đất nhà ông Thanh | 1,00 | ||
Nhà bà Hồng | Hết đất nhà ông Anh | 1,00 | ||
Quốc lộ 14 | Thôn 10B | 1,00 | ||
5 | Các khu vực còn lại | 1,00 | ||
III.5 | Xã Đức Minh | 1,00 | ||
III.6 | Xã Long Sơn | 1,00 | ||
III.7 | Xã Đắk Sắk | 1,00 | ||
III.8 | Xã Đắk Gằn | 1,00 | ||
III.9 | Xã Thuận An | 1,00 | ||
IV | Huyện Tuy Đức |
| ||
IV.1 | Xã Đắk Búk So | 1,10 | ||
IV.2 | Xã Đắk R'tíh | 1,00 | ||
IV.3 | Xã Đắk Ngo | 1,00 | ||
IV.4 | Xã Quảng Tâm | 1,00 | ||
IV.5 | Xã Quảng Tân | 1,10 | ||
IV. 6 | Xã Quảng Trực | 1,00 | ||
V | Huyện Đắk G'Long |
| ||
V.1 | Xã Quảng Khê | 1,10 | ||
V.2 | Xã Quảng Sơn | 1,00 | ||
V.3 | Xã Quảng Hòa | 1,00 | ||
V.4 | Xã Đắk Ha | 1,00 | ||
V.5 | Xã Đắk R'Măng | 1,00 | ||
V.6 | Xã Đắk Som | 1,00 | ||
V.7 | Xã Đắk Plao | 1,00 | ||
VI | Huyện Đăk Song |
| ||
VI.1 | Xã Nam Bình |
| ||
1 | Đường Quốc lộ 14 | Giáp ranh giới xã Thuận Hạnh | Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) | 1,10 |
Ngã 3 Đức An (Trạm y tế mới) | Hết trụ sở đoàn 505 | 1,20 | ||
2 | Quốc lộ 14 C | Ngã 3 Đức An QL14C | Cầu Thuận Hà | 1,20 |
3 | Các khu vực còn lại | 1,00 | ||
VI.2 | Xã Thuận Hà | 1,00 | ||
VI.3 | Xã Nâm N'Jang |
| ||
1 | Đường Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn Đức An | Ranh giới thị trấn Đức An + 200 m | 1,20 |
Cầu 20 + 100 m | Ngã 4 cầu 20 +100m | 1,10 | ||
2 | Đường vào thủy điện | km 0 Ngã 3 vào thủy điện | Km0 ngã 3 vào thủy điện +500m | 1,10 |
3 | Đường tỉnh lộ 6 | Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) | Hết Trường Nguyễn Văn Trỗi | 1,10 |
Ngã 3 thôn 8 | Đập nước (ranh giới xã Đăk N'Drung) | 1,10 | ||
Quốc lộ 14 (ngã 4 cầu 20) | Lâm trường Đăk N'Tao | 1,10 | ||
Lâm trường Đắk N'Tao | Trạm QLBVR (công ty lâm nghiệp Đắk N'Tao) | 1,10 | ||
4 | Đường liên xã Nâm N'Jang - Đắk N'Drung | Ngã 3 tỉnh lộ 6 đi thôn 5 | Giáp ranh giới xã Đắk N'Drung | 1,10 |
5 | Đất ở khu vực còn lại | 1,00 | ||
VI.4 | Xã Thuận Hạnh | 1,00 | ||
VI.5 | Xã Trường Xuân | 1,10 | ||
VI.6 | Xã Đắk Mol | 1,00 | ||
VI.7 | Xã Đắk N'Drung | 1,00 | ||
VI.8 | Xã Đắk Hòa | 1,00 | ||
VII | Huyện Cư Jut |
| ||
VII.1 | Xã Tâm Thắng | 1,00 | ||
VII.2 | Xã Trúc Sơn |
| ||
1 | Quốc lộ 14 | Ranh giới thị trấn | Cổng Công ty Tân Phát | 1,20 |
Cổng Công ty Tân Phát | Giáp xã Đăk Gằn | 1,20 | ||
2 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,00 | ||
VII.3 | Xã Cư K'Nia | 1,00 | ||
VII.4 | Xã Nam Dong |
| ||
1 | Các trục đường chính | Cầu sắt (Giáp ranh Tâm Thắng) | Cách Ngã ba nhà bà Chín - 100m | 1,10 |
Ngã ba nhà bà Chín -100m | Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m | 1,10 | ||
Ngã ba nhà ông Nghiệp-50m | Ngã ba Khánh Bạc - 50m | 1,10 | ||
Ngã ba Khánh Bạc -50m | Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán)-50m | 1,10 | ||
Ngã ba thôn 5 (Nhà ông Khoán) - 50m | Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m | 1,10 | ||
Ngã ba thôn 3 (Nhà ông Lai)+50m | Ngã tư Minh Ánh-50m | 1,10 | ||
Ngã tư Minh Ánh-50m | Ngã ba phân trường thôn 1 - 50m | 1,10 | ||
2 | Đường đi xã ĐắkWin | Ngã tư chợ Nam Dong | Ngã ba nhà ông Quýnh+50m | 1,20 |
3 | Đường vào Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | Ngã ba thôn ba (Nhà ông Lai) | Cổng trường Tiểu học Lương Thế Vinh | 1,20 |
4 | Đất ở khu dân cư các trục đường xương cá, thôn buôn | Cầu sắt | Giáp ranh xã Eapo | 1,20 |
5 | Đất ở các khu vực còn lại | 1,00 | ||
VII.5 | Xã Đắk Rong | 1,00 | ||
VII.6 | Xã EaPô | 1,00 | ||
VII.7 | Xã Đắk Wil | 1,00 | ||
VIII | Huyện Krông Nô |
| ||
VIII.1 | Xã Đăk Drô | 1,00 | ||
VIII.2 | Xã Nam Đà | 1,00 | ||
VIII.3 | Xã Đắk Sôr | 1,00 | ||
VIII.4 | Xã Tân Thành | 1,00 | ||
VIII.5 | Xã Nâm N'Đir | 1,00 | ||
VIII.6 | Xã Quảng Phú | 1,00 | ||
VIII.7 | Xã Đức Xuyên | 1,00 | ||
VIII.8 | Xã Buôn Choah | 1,00 | ||
VIII.9 | Xã Nâm Nung | 1,00 | ||
VIII.10 | Xã Nam Xuân | 1,00 | ||
VIII.11 | Xã Đắk Nang | 1,00 |
- 1Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị mới phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 1Quyết định 14/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 để tính thu tiền sử dụng đất và thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3Quyết định 159/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017
- 1Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 2Luật đất đai 2013
- 3Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 4Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất
- 5Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
- 6Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 10Quyết định 09/2016/QĐ-UBND Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 04/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 1402/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính tiền bồi thường về đất khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện dự án Khu đô thị mới phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 03/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2016 để tính thu tiền sử dụng và thuê đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- Số hiệu: 03/2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/02/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Người ký: Nguyễn Bốn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/02/2016
- Ngày hết hiệu lực: 01/11/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực