Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2011/QĐ-UBND | Buôn Ma Thuột, ngày 20 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH CÁC BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 14/6/2005;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 29/11/2006;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2006/TTLT/BTP-BTNMT ngày 13/6/2006 của Bộ Tư pháp - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản thực hiện quyền của người sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 55/TTr-STP ngày 19/11/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 34 Biểu mẫu hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk.
Điều 2. Các tổ chức hành nghề công chứng, các tổ chức, cá nhân có liên quan khi soạn thảo hợp đồng để sử dụng trong lĩnh vực công chứng phải tuân theo các nội dung cơ bản của Biểu mẫu ban hành kèm theo Quyết định này.
Người sử dụng Biểu mẫu có quyền sửa đổi, bổ sung nội dung trong Biểu mẫu cho phù hợp với từng giao dịch cụ thể nhưng phải đảm bảo các nội dung cơ bản của Biểu mẫu, không trái pháp luật và đạo đức xã hội.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, kiểm tra và định kỳ báo cáo với UBND tỉnh kết quả thực hiện Quyết định nàỵ
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan khác có trách nhiệm thi hành Quyết định nàỵ
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND Ngày 20 tháng 01 năm 2011 của UBND tỉnh)
I. Các Biểu mẫu hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng:
STT | Mẫu số | Tên gọi cụ thể của Biểu mẫu | Ký hiệu |
1 | Mẫu số 1/HĐCĐ (Hợp đồng chuyển đổi) | 1. Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | M1/HĐCĐ |
2 | Mẫu số 2/HĐCN (Hợp đồng chuyển nhượng) | 2a. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | M2a/HĐCN |
3 | 2b. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất | M2b/HĐCN | |
4 | Mẫu số 3/HĐMB (Hợp đồng mua bán) | 3a. Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất | M3a/HĐMB |
5 | 3b. Hợp đồng mua bán căn hộ nhà chung cư | M3b/HĐMB | |
6 | 3c. Hợp đồng mua bán tài sản | M3c/HĐMB | |
7 | Mẫu số 4/HĐTA (Hợp đồng tặng cho) | 4a. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | M4a/HĐTA |
8 | 4b. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất | M4b/HĐTA | |
9 | 4c. Hợp đồng tặng cho tài sản gắn liền với đất | M4c/HĐTA | |
10 | 4d. Hợp đồng tặng cho căn hộ nhà chung cư | M4d/HĐTA | |
11 | 4e. Hợp đồng tặng cho tài sản | M4e/HĐTA | |
12 | Mẫu số 5 /HĐT (Hợp đồng cho thuê) | 5a. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | M5a/HĐT |
13 | 5b. Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất | M5b/HĐT | |
14 | 5c. Hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất | M5c/HĐT | |
15 | 5d. Hợp đồng thuê căn hộ nhà chung cư | M5d/HĐT | |
16 | 5e. Hợp đồng thuê tài sản | M5e/HĐT | |
17 | Mẫu số 6/HĐTC (Hợp đồng thế chấp) | 6a. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | M6a/HĐTC |
18 | 6b. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của bên thứ ba | M6b/HĐTC | |
19 | 6c. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | M6c/HĐTC | |
20 | 6d. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của bên thứ ba | M6d/HĐTC | |
21 | 6e. Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai | M6e/HĐTC | |
22 | 6f. Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai của bên thứ ba | M6f/HĐTC | |
23 | 6g. Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư | M6g/HĐTC | |
24 | 6h. Hợp đồng thế chấp căn hộ nhà chung cư của bên thứ ba | M6h/HĐTC | |
25 | 6i. Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất | M6i/HĐTC | |
26 | 6k. Hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất | M6k/HĐTC | |
27 | Mẫu số 7/HĐGV (Hợp đồng góp vốn) | 7a. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất | M7a/HĐGV |
28 | 7b. Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | M7b/HĐGV | |
29 | 7c. Hợp đồng góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất | M7c/HĐGV | |
30 | 7d. Hợp đồng góp vốn bằng tài sản. | M7d/HĐGV | |
31 | 7e. Hợp đồng góp vốn bằng căn hộ nhà chung cư | M7e/HĐGV | |
32 | Mẫu số 8/HĐCC (Hợp đồng cầm cố) | 8a. Hợp đồng cầm cố tài sản | M8a/HĐCC |
33 | 8b. Hợp đồng cầm cố tài sản của bên thứ ba | M8b/HĐCC | |
34 | Mẫu số 9/HĐUQ (Hợp đồng ủy quyền) | 9. Hợp đồng ủy quyền | M9/HĐUQ |
II. Hướng dẫn sử dụng các Biểu mẫu hợp đồng
(1) Tùy vào các bên tham gia hợp đồng, có thể ghi như sau:
- Trường hợp là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thì ghi: Tên cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp; Giấy phép đăng ký kinh doanh số..., do cơ quan....cấp, ngày ...tháng...năm...; Họ tên, giấy tờ tùy thân, địa chỉ thường trú của người đại diện theo pháp luật, theo ủy quyền (địa chỉ liên hệ (nếu có).
- Trường hợp là hộ gia đình:
+ Đối với chủ hộ ghi: Họ và tên chủ hộ; ngày, tháng, năm sinh; Số CMND (hộ chiếu), ngày cấp, nơi cấp; Số sổ hộ khẩu, ngày cấp, nơi cấp; Địa chỉ liên hệ (nếu có).
+ Các thành viên khác của hộ gia đình (người có đủ năng lực hành vi dân sự) thì ghi: Họ và tên; ngày, tháng, năm sinh; Số CMND (hộ chiếu), ngày cấp, nơi cấp.
(2) Trường hợp nhiều quyền sử dụng đất/tài sản thì lập danh mục quyền sử dụng đất/ tài sản theo thứ tự lần lượt.
(3) Trường hợp thay đổi chủ thì ghi: “thay đổi chủ do Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất - Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND...... chứng nhận ngày ... tháng ... năm....”
(4) - Trường hợp là cá nhân thì ký và ghi rõ họ và tên;
- Trường hợp là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp thì đóng dấu của cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đó.
- 1Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 4Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 15/2019/QĐ-UBND bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 40/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk năm 2019
- 3Quyết định 213/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2019 (01/01/2019 - 31/12/2019)
- 4Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk kỳ 2019-2023
Quyết định 03/2011/QĐ-UBND về Biểu mẫu hợp đồng sử dụng trong lĩnh vực công chứng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 03/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Y Dhăm Ênuôl
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra