Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 03/2011/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 17 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BAN HÀNH BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 62/TTr-STC ngày 12 tháng 01 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Bảng giá thu một phần viện phí quy định tại Điều 1 của Quyết định này áp dụng cho người bệnh điều trị nội trú và ngoại trú, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế khi đến khám, chữa bệnh tại các cơ sở y tế được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Sở Tài chính phối hợp với Sở Y tế tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau mười ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định số 23/2009/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

BẢNG GIÁ

THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: đồng

A

KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4, PKKV và TYT xã

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa

3.000

2.000

2.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20.000

20.000

 

3

Khám, cấp giấy chấn thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)

30.000

20.000

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X-quang)

40.000

35.000

 

B

TIỀN GIƯỜNG (khung giá một ngày giường bệnh)

 

 

 

1

Một ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

12.000

9.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa

 

 

 

 

Loại I: truyền nhiễm, hô hấp, huyết học, ung thư, tim mạch, thần kinh, nhi, tiêu hoá, thận học; ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi

8.000

5.000

3.000

 

Loại II: cơ xương khớp, da liễu, dị ứng, tai – mũi - họng, mắt, răng - hàm - mặt, ngoại, phụ sản không mổ

6.000

5.000

2.500

 

Loại III: đông y, phục hồi chức năng

4.000

3.000

1.500

3

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

 

 

 

 

Loại I: sau các phẫu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

16.000

 

 

 

Loại II: sau các phẫu thuật loại I, bỏng độ 3-4 từ 25% đến 70%

10.000

10.000

 

 

Loại III: sau các phẫu thuật loại II, bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

8.000

7.000

 

 

Loại IV: sau các phẫu thuật loại III, bỏng độ 1, bỏng độ II dưới 30%

6.000

5.000

3.000

4

Phụ thu chống nhiễm khuẩn lây lan/ngày

8.000

8.000

 

C

GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

Áp dụng chung cho các cơ sở khám, chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế

C1

DỊCH VỤ CHUNG

Mức giá

1

Khí dung (chưa tính tiền thuốc)

8.000

2

Chọc dò tuỷ sống

35.000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn máu)

80.000

3

Đặt ống dẫn lưu màng phổi (kín do tràn khí)

80.000

4

Mở khí quản

180.000

5

Chọc dò màng tim

80.000

6

Rửa dạ dày

30.000

7

Đốt mụn cóc

30.000

8

Cắt sùi mào gà

60.000

9

Chấm Nitơ, AT

10.000

10

Đốt Hydradenome

50.000

11

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

65.000

12

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

130.000

13

Bạch biến

65.000

14

Đốt mắt cá chân nhỏ

70.000

15

Cắt đường rò mông

120.000

16

Lột nhẹ da mặt

300.000

17

Móng quặp

80.000

18

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50.000

19

Sinh thiết thận

45.000

20

Sinh thiết thận dưới siêu âm

200.000

21

Sinh thiết vú

100.000

22

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

23

Soi khớp có sinh thiết

320.000

24

Soi màng phổi

180.000

25

Soi thực quản dạ dày gắp giun

250.000

26

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

250.000

27

Soi ruột non +/- sinh thiết

320.000

28

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt pollype

400.000

29

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

320.000

30

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

150.000

31

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

450.000

32

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

2.000.000

33

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

800.000

34

Nội soi tai

70.000

35

Nội soi mũi xoang

70.000

36

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

170.000

37

Nội soi ống mật chủ

110.000

38

Nội soi niệu quản

110.000

39

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

700.000

40

Nội soi lồng ngực

700.000

41

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) (nội soi bàng quang đơn thuần có gây tê tại chỗ)

700.000

42

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) (nội soi niệu quản có gây tê tuỷ sống hoặc gây mê)

700.000

43

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1.500.000

44

Đo áp lực đồ bàng quang

100.000

45

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

100.000

46

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

47

Niệu dòng đồ

35.000

48

Mổ tràn dịch màng tinh hoàn

100.000

49

Cắt bỏ tinh hoàn

100.000

50

Mở rộng miệng lỗ sáo

45.000

51

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80.000

52

Chọc hút nang thận qua siêu âm

100.000

53

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

300.000

54

Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1.500.000

55

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

800.000

56

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

500.000

57

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

650.000

58

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

2.000.000

59

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80.000

60

Đặt catheter động mạch quay

450.000

61

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

600.000

62

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

500.000

63

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

300.000

64

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

800.000

65

Điều trị hạ kali/canxi máu

180.000

66

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

650.000

67

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

200.000

68

Thở máy (01 ngày điều trị)

350.000

69

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

650.000

70

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

750.000

71

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

550.000

72

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

180.000

73

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1.800.000

74

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

1.200.000

75

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

1.000.000

76

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

120.000

77

Thông tiểu (thông đái)

6.000

78

Thụt tháo phân

6.000

79

Chọc hút hạch

10.500

80

Chọc hút tuyến giáp

12.000

81

Chọc dò màng bụng/màng phổi

10.500

82

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

43.000

83

Rửa bàng quang

21.000

84

Nong niệu đạo, đặt Sonde niệu đạo

15.000

85

Bóc móng, ngâm tẩm, đốt xùi mào gà

15.000

86

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Bicarbonat (1 lần)

400.000

87

Chạy thận nhân tạo bằng dung dịch Acetat (1 lần)

300.000

87

Thẩm phân phúc mạc

300.000

88

Sinh thiết da

15.000

89

Sinh thiết hạch, cơ

15.000

90

Sinh thiết tuỷ xương

30.000

91

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

30.000

92

Sinh thiết ruột

30.000

93

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

45.000

94

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

30.000

95

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

45.000

96

Soi trực tràng +/- sinh thiết

30.000

97

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

60.000

98

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt khối u bề mặt bàng quang

75.000

99

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

45.000

100

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

75.000

101

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

60.000

102

Điều trị tia xạ Cobalt và Rx (01 lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)

15.000

103

Dẫn lưu khí, dịch màng phổi bằng Sonde các loại

490.000

104

Mở màng nhẩn giáp cấp cứu

315.000

105

Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau

140.000

106

Đặt Sonde blakemore

490.000

107

Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

10.000

C2

DỊCH VỤ THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA - UNG BƯỚU - TIM MẠCH LỒNG NGỰC - TIẾT NIỆU SINH DỤC

 

1

Cố định gãy xương sườn

35.000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

50.000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

50.000

4

Nắn, bó gãy xương gót

50.000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

150.000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

120.000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

120.000

8

Phẫu thuật thừa ngón

170.000

9

Phẫu thuật dính ngón

270.000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

120.000

11

Đặt Iradium (lần)

450.000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thuỷ điện lực)

2.000.000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

900.000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

4.500.000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

4.500.000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

4.500.000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

4.500.000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

5.000.000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

6.000.000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

7.000.000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

7.000.000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

23

Phẫu thuật u tim/vết thương tim … (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

24

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

7.000.000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

6.000.000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

6.000.000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

1.200.000

28

Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1.800.000

29

Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1.800.000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)

1.800.000

31

Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

1.000.000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1.800.000

33

Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1.800.000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1.800.000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon)

1.800.000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

2.000.000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)

1.500.000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

3.000.000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

2.000.000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

3.500.000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3.500.000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3.500.000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

4.500.000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

4.000.000

45

Phẫu thuật nội soi não/tuỷ sống

3.000.000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

5.000.000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2.500.000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1.500.000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3.500.000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

2.000.000

52

Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng

3.000.000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35.000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)

800.000

55

Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent)

1.200.000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

1.000.000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo)

700.000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

125.000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3.500.000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3.500.000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3.500.000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.500.000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

3.000.000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

2.000.000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

2.000.000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1.500.000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

2.000.000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2.500.000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2.500.000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

3.000.000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

3.000.000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

2.000.000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

2.000.000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

2.000.000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2.500.000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột

2.500.000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3.500.000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2.500.000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

2.000.000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

2.000.000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

2.000.000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc

3.000.000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận

2.000.000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

2.000.000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

2.000.000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

2.000.000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1.500.000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1.500.000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

3.000.000

90

Đo các chỉ số niệu động học

2.000.000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

4.000.000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)

3.000.000

93

Phẫu thuật nẹp, vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

94

Phẫu thuật nẹp, vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

15.000.000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

3.000.000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2.500.000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

2.000.000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

2.500.000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

3.000.000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2.500.000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

2.000.000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

2.200.000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

2.200.000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

2.200.000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít và mạch máu nhân tạo)

3.000.000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1.600.000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1.600.000

111

Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương

1.200.000

112

Tạo hình khí - phế quản

10.000.000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

3.000.000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1.200.000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

3.000.000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

2.000.000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

2.000.000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1.500.000

120

Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng

1.260.000

121

Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vết hạch cổ một bên

1.260.000

122

Cắt ung thư giáp trạng

1.260.000

123

Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú

1.260.000

124

Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn

1.260.000

125

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng

1.260.000

126

Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm

1.260.000

127

Cắt ung thư thận

1.260.000

128

Cắt bỏ dương vật có vét hạch

1.260.000

129

Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung

1.260.000

130

Cắt tạo hình cánh mũi ung thư

1.260.000

131

Cắt ung thư môi có tạo hình

1.260.000

132

Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư

1.260.000

133

Cắt u tuyến nước bọt mang tai

1.260.000

134

Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn

1.260.000

135

Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính bằng và trên 5cm

1.260.000

136

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.260.000

137

Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật

700.000

138

Phẫu thuật vét hạch nách

700.000

139

Cắt u giáp trạng

700.000

140

Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng

700.000

141

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm

700.000

142

Khoét chóp cổ tử cung

700.000

143

Cắt u lành đường kính bằng hoặc trên 5cm

700.000

144

Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán

560.000

145

Cắt Polyp cổ tử cung

560.000

146

Cắt u thành âm đạo

560.000

147

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

148

Đặt Sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản

490.000

149

Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh

490.000

150

Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang

140.000

151

Rút Sonde JJ

140.000

152

Bơm rửa bàng quang chảy máu lấy máu cục

140.000

153

Đặt ống niệu đạo thông đái

140.000

154

Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn mạch máu lớn

1.260.000

155

Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow

1.260.000

156

Khâu vết thương mạch máu chi

1.260.000

157

Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi

1.260.000

158

Mở ngực lấy máu cục màng phổi

700.000

159

Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lổ thủng

700.000

160

Nạo áp xe lạnh hố chậu

700.000

161

Nạo áp xe lạnh hố lưng

700.000

162

Khâu vết thương nhu mô phổi

700.000

163

Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng

700.000

164

Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 đến 10cm

700.000

165

Bóc nhân tuyến giáp

700.000

166

Phẫu thuật bắt cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo

700.000

167

Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm

560.000

168

Khâu kín vết thương thủng ngực

560.000

 

TIÊU HOÁ - BỤNG

 

168

Cắt dạ dày, phẫu thuật lại

1.260.000

169

Cắt dạ dày sau nối vị tràng

1.260.000

170

Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính

1.260.000

171

Cắt lại đại tràng

1.260.000

172

Cắt một nửa đại tràng phải, trái

1.260.000

173

Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn

1.260.000

174

Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn

1.260.000

175

Cắt u sau phúc mạc tái phát

1.260.000

176

Cắt u sau phúc mạc

1.260.000

177

Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng Sigma nối ngay

1.260.000

178

Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành

1.260.000

179

Cắt túi thừa tá tràng

1.260.000

180

Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng

1.260.000

181

Cắt u mạc treo có tắc ruột

1.260.000

182

Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn, có cắt ruột

1.260.000

183

Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay

1.260.000

184

Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

185

Phẫu thuật thoát vị cơ hoành

1.260.000

186

Cắt đoạn ruột non

1.260.000

187

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

188

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.260.000

189

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới

1.260.000

190

Cắt bỏ trĩ vòng

1.260.000

191

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.260.000

192

Dẫn lưu áp xe dưới hoành có cắt sườn

1.260.000

193

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.260.000

194

Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột

1.260.000

195

Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần

700.000

196

Nối vị tràng

700.000

197

Cắt u mạc treo không cắt ruột

700.000

198

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa

700.000

199

Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường

700.000

200

Cắt ruột thừa kèm túi Meckel

700.000

201

Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng

700.000

202

Làm hậu môn nhân tạo

700.000

203

Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc

700.000

204

Phẫu thuật rò hậu môn các loại

700.000

205

Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay

700.000

206

Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn

700.000

207

Cắt cơ tròn trong

700.000

208

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành

700.000

209

Mở bụng thăm dò

700.000

210

Cắt trĩ từ 2 bó trở lên

700.000

211

Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lổ rò

700.000

212

Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt

700.000

213

Mở thông dạ dày

700.000

214

Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường

700.000

215

Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ

700.000

216

Khâu lại bục thành bụng đơn thuần

700.000

217

Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường

700.000

218

Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản

560.000

219

Lấy máu tụ tầng sinh môn

560.000

220

Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn

560.000

 

GAN - MẬT - TUỴ

 

221

Cắt phân thuỳ gan

1.260.000

222

Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn

1.260.000

223

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại

1.260.000

224

Nối ống mật chủ - hỗng tràng dẫn lưu trong gan và cắt gan

1.260.000

225

Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột

1.260.000

226

Cắt đuôi tuỵ và cắt lách

1.260.000

227

Cắt thận và đuôi tuỵ

1.260.000

228

Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách

1.260.000

229

Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống kehr lần đầu

1.260.000

230

Nối ống mật chủ - tá tràng

1.260.000

231

Nối ống mật chủ - hỗng tràng

1.260.000

232

Lấy sỏi ống Wirsung, nối Wirsung - hỗng tràng

1.260.000

233

Nối nang tuỵ - dạ dày

1.260.000

234

Nối nang tuỵ - hỗng tràng

1.260.000

235

Cắt lách do chấn thương

1.260.000

236

Nối túi mật - hỗng tràng

1.260.000

237

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tuỵ hoại tử

1.260.000

238

Dẫn lưu áp xe tuỵ

1.260.000

239

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.260.000

240

Phẫu thuật vỡ tuỵ bằng chèn gạc cầu máu

700.000

241

Dẫn lưu túi mật

700.000

242

Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật

700.000

243

Dẫn lưu áp xe gan

560.000

 

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

244

Lấy sỏi san hô thận

1.260.000

245

Cắt toàn bộ thận và niệu quản

1.260.000

247

Nối niệu quản - đài thận (Calico ureteral anastomosis)

1.260.000

248

Phẫu thuật lổ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì

1.260.000

249

Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng

1.260.000

250

Lấy sỏi mở bể thận trong xoang

1.260.000

251

Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận

1.260.000

252

Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại

1.260.000

253

Cắt nối niệu quản

1.260.000

254

Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo

1.260.000

255

Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da

1.260.000

256

Cắm niệu quản bàng quang

1.260.000

257

Thông niệu quản ra da qua một đoạn ruột đơn thuần

1.260.000

258

Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang

1.260.000

259

Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên

1.260.000

260

Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.260.000

261

Cắt u bàng quang đường trên

1.260.000

262

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.260.000

263

Cắt cổ bàng quang

1.260.000

264

Cắt nối niệu đạo sau

1.260.000

265

Phẫu thuật treo thận

700.000

266

Lấy sỏi niệu quản

700.000

267

Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang

700.000

268

Chữa cương cứng dương vật

700.000

269

Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu

700.000

270

Cắt nối niệu đạo trước

700.000

271

Lấy sỏi bể thận ngoài xoang

700.000

272

Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn

700.000

273

Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng

700.000

274

Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu

700.000

275

Dẫn lưu thận qua da

700.000

276

Lấy sỏi bàng quang

700.000

277

Dẫn lưu nước tiểu bàng quang

700.000

278

Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật

700.000

279

Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật

700.000

280

Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận

560.000

281

Dẫn lưu áp xe khoang Retzius

560.000

282

Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt

560.000

283

Cắt u nang thừng tinh

560.000

284

Cắt u sùi đầu miệng sáo

560.000

285

Cắt u lành dương vật

560.000

286

Cắt túi thừa niệu đạo

560.000

287

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

560.000

288

Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da

560.000

289

Chích áp xe tầng sinh môn

560.000

 

UNG BƯỚU

 

290

Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm

490.000

291

Sinh thiết trực tràng

315.000

292

Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo

315.000

293

Sinh thiết Amidan

140.000

294

Sinh thiết u vùng khoan miệng

140.000

 

TIÊU HOÁ - GAN - MẬT - TUỴ

 

295

Chích áp xe thành bụng

140.000

296

Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng Sigma

490.000

297

Chọc hút áp xe gan

490.000

298

Chọc dò túi cùng Douglas

140.000

C2.2

CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH

 

1

Thay chỏm xương đùi

1.260.000

2

Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ

1.260.000

3

Cố định nẹp vis gãy trật khớp vai

1.260.000

4

Cố định nẹp vis gãy liên lồi cầu cánh tay

1.260.000

5

Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu

1.260.000

6

Phẫu thuật trật khớp khuỷu

1.260.000

7

Cố định nẹp vis gãy 2 xương cẳng tay

1.260.000

8

Phẫu thuật gãy Monteggia

1.260.000

9

Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa 2 trụ

1.260.000

10

Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên

1.260.000

11

Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp

1.260.000

12

Đóng đinh nội tuỷ xương đùi (xuôi dòng) (chưa kể đinh)

1.260.000

13

Kết xương đinh nẹp một khối hoặc vis nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu chuyển (chưa kể dụng cụ KHX)

1.260.000

14

Kết xương nẹp góc 95o hoặc vis nẹp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

15

Tạo hình dây chằng chéo khớp gối

1.260.000

16

Nẹp vis gãy mâm chày và đầu trên xương chày (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

17

Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

18

Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10cm vuông

1.260.000

20

Phẫu thuật xương bả vai lên cao

1.260.000

21

Cố định nẹp vis gãy thân xương cánh tay

1.260.000

22

Đóng đinh nội tuỷ gãy 2 xương cẳng tay

1.260.000

23

Phẫu thuật điều trị không có xương quay

1.260.000

24

Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay có kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp, vít (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

26

Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp

1.260.000

27

Phẫu thuật trật khớp háng

1.260.000

28

Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh

1.260.000

29

Đặt nẹp vis gãy mắc cá trong, ngoài hoặc Dupuytren

1.260.000

30

Phẫu thuật bàn chân duỗi đỗ

1.260.000

31

Phẫu thuật cal lệch, không có kết hợp xương

1.260.000

32

Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ

1.260.000

33

Phẫu thuật vết thương khớp

1.260.000

34

Nối gân gấp

1.260.000

35

Vá da dày toàn bộ, diện tích dưới 10cm vuông

1.260.000

36

Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt

1.260.000

37

Phẫu thuật u máu lan toả đường kính từ 5-10cm

1.260.000

38

Cắt u cơ xâm lấn

1.260.000

39

Cắt u thần kinh

1.260.000

40

Gỡ dính thần kinh

1.260.000

41

Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương

1.260.000

42

Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu

1.260.000

43

Phẫu thuật gãy xương đòn

1.260.000

44

Tháo khớp vai

1.260.000

45

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

46

Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

1.260.000

47

Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

1.260.000

49

Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng

1.260.000

50

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.260.000

51

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.260.000

52

Đóng đinh xương chày mở

1.260.000

53

Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy thân xương chày (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

54

Kết hợp xương bằng nẹp vis gãy đầu dưới xương chày (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

55

Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner (chưa kể dụng cụ KHX)

1.260.000

56

Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner (chưa kể dụng cụ KHX)

1.260.000

57

Kết hợp xương bằng vít gãy thân xương sên (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

58

Đặt vít gãy trật xương thuyền (chưa kể nẹp, vít)

1.260.000

59

Cắt u xương sụn

1.260.000

60

Nối gân duỗi

1.260.000

61

Gỡ dính gân

1.260.000

62

Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới

1.260.000

63

Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay

700.000

64

Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay

700.000

65

Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

700.000

66

Cắt cụt cẳng tay

700.000

67

Tháo khớp khuỷu

700.000

68

Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay

700.000

69

Tháo khớp cổ tay

700.000

70

Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục

700.000

71

Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết dẫn lưu

700.000

72

Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

700.000

73

Tháo khớp gối

700.000

74

Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép xương bánh chè

700.000

75

Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè

700.000

76

Cắt cụt cẳng chân

700.000

77

Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu

700.000

78

Phẫu thuật chân chữ X

700.000

79

Phẫu thuật co gân Achille

700.000

80

Tháo một nửa bàn chân trước

700.000

81

Nẹp vis trong gãy trật xương chêm

700.000

82

Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm

700.000

83

Cắt u nang bao hoạt dịch

700.000

84

Tháo khớp kiểu Pitrogoff

700.000

85

Cắt cụt cánh tay

700.000

86

Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vis mắt cá

700.000

87

Cắt u bao gân

700.000

88

Phẫu thuật xơ cứng cơ may

700.000

89

Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch

700.000

90

Kết hợp xương trong gãy xương mác

700.000

91

Cắt u xương sụn lành tính

700.000

92

Phẫu thuật vết thương phần mềm trên 10cm

700.000

93

Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân

560.000

94

Tháo đốt bàn

560.000

95

Phẫu thuật vết thương phần mềm từ 5 đến 10cm

560.000

96

Nắn gãy thân xương cánh tay

490.000

97

Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV

490.000

98

Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng

490.000

99

Nắn trong gãy Moteggia

490.000

100

Nắn gãy và trật khớp khuỷu

490.000

101

Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau - Colles

490.000

102

Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X

490.000

103

Nắn gãy xương đùi trẻ em

490.000

104

Nắn gãy 2 xương cẳng chân

490.000

105

Nắn trong gãy Dupuytren

490.000

106

Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay

490.000

107

Nắn gãy cổ xương cánh tay

490.000

108

Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân

490.000

109

Nắn bó bột gãy thân xương đùi, cổ lồi cầu đùi

490.000

110

Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng

490.000

111

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ chân

490.000

112

Nắn bó bột cẳng bàn chân trong gãy xương bàn chân, ngón chân

490.000

113

Nắn bó bột cẳng bàn tay trong gãy xương bàn, ngón tay

315.000

114

Nắn bó bột trật chỏm quay

315.000

115

Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống

315.000

116

Nắn trong gãy Pouteau - Colles

315.000

117

Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann

315.000

118

Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động

315.000

119

Gãy nền xương bàn 1 và bennet

315.000

120

Nẹp bột các loại, không nắn

140.000

121

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

25.000

122

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

40.000

123

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

40.000

124

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

50.000

125

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

45.000

126

Chích rạch nhọt, apxe nhỏ dẫn lưu

15.000

127

Tháo lỏng ruột bằng hơi hay baryte

60.000

128

Cắt polype trực tràng

50.000

129

Cắt phymosis

50.000

130

Thắt các búi trĩ hậu môn

50.000

131

Nắn trật khớp khuỷu/khớp xương đòn

40.000

132

Nắn trật khớp vai

50.000

133

Nắn trật khớp khuỷu/khớp cổ chân/khớp gối

40.000

134

Nắn trật khớp háng

75.000

135

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

80.000

136

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

137

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

138

Nắn, bó bột xương cẳng tay

50.000

139

Nắn, bó bột bàn chân, bàn tay

40.000

140

Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh

60.000

141

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vèo vào/bàn chân bẹt/lật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

THẦN KINH SỌ NÃO

1

Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não

1.260.000

2

Phẫu thuật vết thương sọ não hở

1.260.000

3

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

1.260.000

4

Phẫu thuật viêm xương sọ

700.000

5

Ghép khuyết xương sọ

700.000

6

Cắt u da đầu lành đường kính trên 5cm

700.000

7

Cắt u da đầu lành đường kính từ 2 đến 5cm

700.000

8

Rạch da đầu rộng trong máu tự dưới da đầu

560.000

9

Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2cm

560.000

10

Nhấc xương đầu lún qua da cho trẻ em

560.000

11

Chọc dò dưới chẩm

490.000

C2.3

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

5.000

2

Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó

100.000

3

Hút thai dưới 12 tuần

80.000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

350.000

5

Nạo hút thai trứng

70.000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

200.000

7

Đặt/tháo dụng cụ tử cung

15.000

8

Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó

80.000

9

Đốt laser cổ tử cung

20.000

10

Tiêm nhân Chorio

12.000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25.000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

180.000

13

Chọc ối điều trị đa ối

35.000

14

Khâu rách cùng đồ

80.000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12.000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

400.000

17

Bóc nhân xơ vú

150.000

18

Trích ápxe Bartholin

120.000

19

Bóc nang Bartholin

180.000

20

Triệt sản nam

100.000

21

Triệt sản nữ

150.000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

400.000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

700.000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

1.200.000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

500.000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

1.200.000

27

Điều trị chữa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

350.000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1.500.000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

400.000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

1.300.000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

450.000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

600.000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

800.000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

500.000

35

Nội xoay thai

350.000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

650.000

37

Chọc hút noãn

3.600.000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng

2.500.000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1.500.000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2.700.000

41

Đo tim thai bằng Doppler

35.000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

70.000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

3.000.000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

250.000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

5.000.000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

5.400.000

47

Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

6.000.000

48

Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm)

1.200.000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

3.000.000

50

Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung

1.750.000

51

Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo

1.260.000

52

Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật

1.260.000

53

Mở thông vòi trứng hai bên

1.260.000

54

Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng

1.260.000

55

Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính

1.260.000

56

Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan

1.260.000

57

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung vỡ, có choáng

1.260.000

58

Lấy khối máu tụ thành nang

1.260.000

59

Phẫu thuật Lefort

700.000

60

Lấy thai triệt sản

700.000

61

Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng

700.000

62

Cắt cụt cổ tử cung

700.000

63

Phẫu thuật treo tử cung

700.000

64

Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản

700.000

65

Làm lại thành âm đạo

700.000

66

Cắt bỏ âm hộ đơn thuần

700.000

67

Cắt u nang vú hay u vú lành

700.000

68

Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ

700.000

69

Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân Corio âm đạo

560.000

70

Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn

560.000

71

Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai

490.000

72

Chọc dò tuỷ sống sơ sinh

490.000

73

Forceps

490.000

74

Dẫn lưu cùng đồ Douglas

490.000

75

Gây tê ngoài màng cứng giảm đau trong đẻ

490.000

76

Xử lý thai thứ hai trong sinh đôi

490.000

77

Cắt và khâu tầng sinh môn

490.000

78

Giác hút

315.000

79

Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy

315.000

80

Nạo sẩy thai

490.000

81

Nạo thai an toàn

490.000

82

Huỷ thai, cắt thân thai nhi trong ngôi ngang

1.500.000

83

Khâu tử cung do nạo thủng (bệnh nhân bên ngoài đưa vào)

350.000

84

Cắt tử cung qua nội soi

2.500.000

85

Hồi sức sơ sinh ngạt

100.000

86

Nội soi cổ tử cung

60.000

87

Hút điều hoà kinh nguyệt

20.000

88

Nạo sót nhau/nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

89

Đẻ thường

150.000

90

Đẻ khó

180.000

91

Soi cổ tử cung

6.000

92

Soi ối

6.000

93

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

94

Đốt điện cổ tử cung

20.000

95

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

96

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

97

Trích apxe tuyến vú

50.000

98

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

C2.4

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

5.000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

40.000

3

Điện chẩm

35.000

4

Sắc giác

20.000

5

Điện võng mạc

35.000

6

Đo tính công suất thuỷ tinh thể nhân tạo

15.000

7

Đo thị lực khách quan

40.000

8

Đánh bờ mi

10.000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

10.000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

15.000

11

Điện di điều trị (01 lần)

8.000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

400.000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

400.000

14

Nặn tuyến bờ mi

10.000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

10.000

16

Đốt lông xiêu

12.000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

470.000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

550.000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

500.000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non 2 mắt

500.000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

250.000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

320.000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

400.000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

500.000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

700.000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

650.000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

600.000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

400.000

29

Soi bóng đồng tử

8.000

30

Phẫu thuật cắt bè

450.000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

1.000.000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

250.000

33

Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

600.000

34

Rạch góc tiền phòng

400.000

35

Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể

500.000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

280.000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

800.000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

450.000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

600.000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

600.000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

300.000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

400.000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

350.000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

350.000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

800.000

46

Lấy dị vật tiền phòng

400.000

47

Lấy dị vật hốc mắt

500.000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn

600.000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

220.000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

270.000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

600.000

52

Khâu giác mạc phức tạp

400.000

53

Khâu củng mạc phức tạp

400.000

54

Mở tiền phòng rửa máu/mủ

400.000

55

Khâu phục hồi bờ mi

300.000

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

600.000

57

Chích mủ hốc mắt

230.000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

300.000

59

Cắt bỏ túi lệ

500.000

60

Cắt mộng đơn thuần

450.000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

470.000

62

Gọt giác mạc

430.000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon)

700.000

64

Khâu cò mi

190.000

65

Phủ kết mạc

350.000

66

Cắt u kết mạc không vá

250.000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

700.000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

600.000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc

750.000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

500.000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

100.000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

150.000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

150.000

74

Mở bao sau bằng Laser

150.000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

400.000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

500.000

77

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

700.000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

400.000

79

Điện đông thể mi

200.000

80

Siêu âm điều trị (01 ngày)

15.000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

20.000

82

Điện rung mắt quang động

40.000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

40.000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

30.000

85

Cắt chỉ giác mạc

15.000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β)

15.000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

500.000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

750.000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

250.000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

60.000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

80.000

92

U bạch mạch kết mạc

40.000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (1 mắt)

3.500.000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

95

Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

2.000.000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (1 mắt, chưa bao gồm dầu Silicon, đai Silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

2.000.000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên

175.000

98

Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng tia Laser YAG

1.260.000

99

Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp

1.260.000

100

Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển

1.260.000

101

Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps

1.260.000

102

Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng

1.260.000

103

Chích máu, mủ tiền phòng

700.000

104

Cắt bỏ chắp có bọc

560.000

105

Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính

490.000

106

Soi góc tiền phòng

490.000

107

Thử thị lực đơn giản

5.000

108

Đo nhãn áp

4.000

109

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

110

Mổ mộng kép một mắt

60.000

111

Đo Javal

5.000

112

Đo thị trường, ám điểm

5.000

113

Thử kính loạn thị

5.000

114

Soi đáy mắt

10.000

115

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

116

Tiêm dưới kết mạc, một mắt

10.000

117

Thông lệ đạo một mắt

10.000

118

Thông lệ đạo hai mắt

15.000

119

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

120

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

121

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

122

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

50.000

123

Chích chắp/lẹo

20.000

124

Mổ quặm một mí

25.000

125

Mổ quặm hai mí

30.000

126

Mổ quặm ba mí

40.000

127

Mổ quặm bốn mí

50.000

C2.5

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc)

15.000

2

Lấy dị vật họng

20.000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

100.000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh)

75.000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

20.000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

50.000

7

Trích màng nhĩ

30.000

8

Thông vòi nhĩ

30.000

9

Nong vòi nhĩ

10.000

10

Chọc hút dịch vành tai

15.000

11

Chích rạch vành tai

25.000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

25.000

13

Hút xoang dưới áp lực

20.000

14

Nâng, nắn sống mũi

120.000

15

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

15.000

16

Nạo VA

100.000

17

Bẻ cuốn mũi

40.000

18

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

180.000

19

Nhét meche mũi

40.000

20

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

40.000

21

Đốt họng hạt

25.000

22

Chọc hút u nang sàn mũi

25.000

23

Cắt polyp ống tai

20.000

24

Sinh thiết vòm mũi họng

25.000

25

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

125.000

26

Soi thanh quản cắt Papilloma

125.000

27

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

70.000

28

Soi thực quản bằng ống mềm

70.000

29

Đốt Amidan áp lạnh

100.000

30

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (01 bên)

150.000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (02 bên)

220.000

32

Thông vòi nhĩ nội soi

60.000

33

Nong vòi nhĩ nội soi

60.000

34

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (01 bên)

150.000

35

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (01 bên)

250.000

36

Nội soi tai, mũi, họng

180.000

37

Mổ sào bào thượng nhĩ

600.000

38

Đo sức cản của mũi

65.000

39

Đo thính lực đơn âm

30.000

40

Đo trên ngưỡng

35.000

41

Đo sức nghe lời

25.000

42

Đo phản xạ cơ bàn đạp

15.000

43

Đo nhĩ lượng

15.000

44

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

35.000

45

Đo OAE (01 lần)

30.000

46

Đo ABR (01 lần)

150.000

47

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

6.500.000

48

Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

49

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

6.500.000

50

Phẫu thuật tai trong/u dây thần kinh VII/u dây thần kinh VIII

4.800.000

51

Phẫu thuật đỉnh xương đá

3.000.000

52

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

5.000.000

53

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

5.000.000

54

Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

6.000.000

55

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

6.000.000

56

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)

4.500.000

57

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

11.000.000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

6.000.000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

6.500.000

60

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

7.000.000

61

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

5.000.000

62

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

5.000.000

63

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

5.500.000

64

Cắt u cuộn cảnh

5.500.000

65

Phẫu thuật áp xe não do tai

5.000.000

66

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ

4.500.000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

4.500.000

68

Phẫu thuật Laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

69

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

6.000.000

70

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

4.500.000

71

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

4.000.000

72

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

5.000.000

73

Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi

1.260.000

74

Phẫu thuật rò vùng sống mũi

1.260.000

75

Phẫu thuật xoang trán

1.260.000

76

Nạo sàng hàm

1.260.000

77

Phẫu thuật Caldwell -luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng

1.260.000

78

Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản

1.260.000

79

Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương

1.260.000

80

Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng

1.260.000

81

Mở khí quản trong u tuyến giáp

1.260.000

82

Cắt Amidan gây mê

700.000

83

Cắt Amidan gây tê

40.000

84

Phẫu thuật vách ngăn mũi

700.000

85

Khâu lổ thủng bịt vách ngăn mũi bị thủng

700.000

86

Phẫu thuật khí quản người lớn

700.000

87

Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp

700.000

88

Cắt Polype mũi

560.000

89

Phẫu thuật lổ thông mũi xoang qua khe dưới

560.000

90

Khâu vành tai sau rách chấn thương

490.000

91

Đặt ống thông khí hòm tai

315.000

92

Sinh thiết tai giữa

315.000

93

Chích nhọt ống tai ngoài

140.000

94

Phẫu thuật nội soi cắt Polype mũi 2 bên

2.000.000

95

Phẫu thuật tiệt căn xương chủm

1.260.000

96

Phẫu thuật vá nhĩ qua nội soi

1.260.000

97

Nội soi thanh quản

49.000

98

Nội soi họng

49.000

99

Đốt cuống mũi

315.000

100

Soi thực quản dạ dày lấy dị vật

490.000

101

Soi thanh quản trực tiếp

490.000

102

Trích rạch apxe Amidan

30.000

103

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

104

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

15.000

105

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

106

Lấy dị vật trong tai

20.000

107

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

108

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

109

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50.000

110

Lấy dị vật thanh quản

60.000

111

Đốt điện cuống họng/cắt cuống mũi

30.000

112

Cắt Polype mũi

40.000

113

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu, mặt, cổ

40.000

C2.6

RĂNG - HÀM - MẶT

 

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

100.000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

120.000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

60.000

4

Rạch apxe trong miệng

35.000

5

Rạch apxe dẫn lưu ngoài miệng

35.000

6

Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

130.000

7

Nhổ chân răng

80.000

8

Mổ lấy nang răng

140.000

9

Cắt cuống 1 chân

120.000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

30.000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

25.000

12

Lấy u lành dưới 3cm

400.000

13

Lấy u lành trên 3cm

500.000

14

Lấy sỏi ống Wharton

500.000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

360.000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

200.000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

80.000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

110.000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

130.000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

230.000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

780.000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

400.000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

150.000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

350.000

 

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

25

Hàn răng sữa sâu ngà

70.000

26

Trám bít hố rãnh

90.000

27

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

110.000

28

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

210.000

29

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

260.000

30

Chụp thép làm sẵn

170.000

31

Răng sâu ngà

140.000

32

Răng viêm tuỷ hồi phục

160.000

33

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

300.000

34

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

370.000

35

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

600.000

36

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

730.000

37

Điều trị tuỷ lại

870.000

38

Hàn composite cổ răng

250.000

39

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

350.000

40

Phục hồi thân răng có chốt

350.000

41

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

900.000

42

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1.300.000

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

43

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

750.000

44

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

650.000

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

45

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

4.800.000

46

Một đơn vị sứ kim loại

700.000

47

Một đơn vị sứ toàn phần

1.000.000

48

Một trụ thép

550.000

49

Một chụp thép cầu nhựa

600.000

50

Cầu nhựa 3 đơn vị

220.000

51

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1.800.000

 

NẮN CHỈNH RĂNG

 

52

Hàm dự phòng loại tháo lắp

500.000

53

Hàm dự phòng loại gắn chặt

750.000

54

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

2.400.000

55

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

3.000.000

56

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

900.000

57

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1.500.000

58

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3.500.000

59

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

5.800.000

60

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm)

7.000.000

61

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

220.000

62

Hàm duy trì kết quả loại cố định

400.000

63

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (2 hàm)

70.000

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

64

Làm lại hàm

200.000

65

Sửa hàm

60.000

66

Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị)

50.000

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

67

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

2.000.000

68

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.400.000

69

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp, vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.200.000

70

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.100.000

71

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp, vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2.200.000

72

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

3.200.000

73

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1.900.000

74

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.800.000

75

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.950.000

76

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế)

1.800.000

77

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có cầu lồi bằng titan và vít thay thế)

2.000.000

78

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

79

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.950.000

80

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

2.000.000

81

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1.800.000

82

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1.800.000

83

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

84

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

85

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

2.300.000

86

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.200.000

87

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

2.000.000

88

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.600.000

89

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.700.000

90

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1.900.000

91

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

2.000.000

92

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

2.100.000

93

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế)

1.850.000

94

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

1.200.000

95

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1.300.000

96

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

1.200.000

97

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

1.200.000

98

Phẫu thuật căng da mặt

1.200.000

99

Cắt u nang giáp móng

1.600.000

100

Cắt u nang cạnh cổ

1.600.000

101

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1.800.000

102

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1.950.000

103

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1.950.000

104

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1.400.000

105

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1.500.000

106

Dùng Laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2cm

1.300.000

107

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, apxe vùng hàm mặt

1.400.000

108

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh

1.500.000

109

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1.500.000

110

Cắt bỏ nang sàn miệng

1.650.000

111

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1.650.000

112

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1.600.000

113

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1.400.000

114

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

115

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

800.000

116

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

1.300.000

117

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1.500.000

118

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1.650.000

119

Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó

1.260.000

120

Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng

1.260.000

121

Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt trên dài 10cm, tổn thương mạch máu, thần kinh, tuyến

1.260.000

122

Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm

1.260.000

123

Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật

700.000

124

Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên

700.000

125

Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung

700.000

126

Cắt bỏ xương lồi vòm miệng

700.000

127

Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt

700.000

128

Khâu bịt lấp lổ thủng vách ngăn mũi

700.000

129

Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng

700.000

130

Chích tháo mủ trong apxe nông vùng hàm mặt

560.000

131

Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm

560.000

132

Cắt u nhỏ phần mềm, đường kính trên 3cm

560.000

133

Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ

560.000

134

Nắn răng xoay trên 600

490.000

135

Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu…)

490.000

136

Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch

490.000

137

Nắn tiền hàm

490.000

138

Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch góc lưỡi, sàn miệng

490.000

139

Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm

490.000

140

Nắn răng mọc lạc chỗ

490.000

141

Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt

315.000

142

Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lổ ống tuyến nhiều lần

315.000

143

Lắp máng cố định xương hàm gãy

315.000

144

Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng

140.000

145

Mài răng làm cầu chụp

140.000

 

PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG

 

146

Nhổ răng trẻ em (áp dụng cho 20 răng sữa) (đơn giá là 1 răng)

30.000

147

Trám răng sữa tạm bằng thuốc trám tạm Eugenate (đơn giá 1 răng)

30.000

148

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3.000

149

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

150

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

151

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

152

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

153

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

154

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

155

Bấm gai xương ổ răng

20.000

156

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

157

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

158

Nạo vét lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20.000

159

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

160

Trích apxe viêm quanh răng

20.000

161

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

40.000

162

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC

 

163

Hàn ximăng

20.000

164

Hàn Amalgame

25.000

165

Nhựa hoá trùng hợp

30.000

166

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC

 

167

Hàn ximăng

20.000

168

Hàn Amalgame

30.000

169

Nhựa hoá trùng hợp

40.000

170

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

171

Hàn ximăng

25.000

172

Hàn Amalgame

40.000

173

Nhựa hoá trùng hợp

50.000

174

Nhựa quang trùng hợp

70.000

 

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

175

Một răng

60.000

176

Hai răng

80.000

177

Ba răng

100.000

178

Bốn răng

110.000

179

Năm răng

120.000

180

Sáu răng

130.000

181

Bảy răng

140.000

182

Tám răng

150.000

183

Chín đến 12 răng

180.000

184

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

185

Cả hai hàm

600.000

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

186

Răng chốt đơn giản

60.000

187

Răng chốt đúc

80.000

188

Mũ chụp nhựa

60.000

189

Mũ chụp kim loại

100.000

190

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

191

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

192

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

150.000

193

Điều chỉnh cấn khít răng

20.000

194

Tháo cắt cầu răng

20.000

195

Hàm khung kim loại

600.000

 

SỮA LẠI HÀM CŨ

 

196

Vá hàm gãy

30.000

197

Đệm hàm toàn bộ

60.000

198

Gắn thêm một răng

30.000

199

Thêm một móc

15.000

200

Gắn thêm một răng bị sứt

5.000

201

Thay nền hàm trên

90.000

202

Thay nền hàm dưới

70.000

 

CÁC THỦ THUẬT HÀM MẶT

 

203

Vết thương phần mềm nông < 5cm

40.000

204

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

205

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

206

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

70.000

C2.7

(ĐÃ ĐƯỢC ĐƯA VÀO CÁC KHUYÊN KHOA)

 

C2.8

BỎNG - Y HỌC CỔ TRUYỀN - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (01 lần)

100.000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

100.000

3

Sử dụng giường khí hoá lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

120.000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.000.000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.500.000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1.500.000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2.300.000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

50.000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

60.000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

300.000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler

90.000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

70.000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

55.000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

300.000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

100.000

 

NGƯỜI LỚN

 

16

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.260.000

17

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

1.260.000

18

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 10-15% diện tích cơ thể

700.000

19

Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể

700.000

20

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể

560.000

21

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể

560.000

 

TRẺ EM

 

22

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể

1.260.000

23

Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể

700.000

24

Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể

700.000

25

Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể

700.000

26

Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể

560.000

27

Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể

560.000

 

GHÉP DA

 

28

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1.260.000

29

Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể

700.000

30

Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể

560.000

31

Ghép da dị loại độc lập

560.000

Y HỌC CỔ TRUYỀN

32

Giao thoa

10.000

33

Bàn kéo

20.000

34

Bồn xoáy

10.000

35

Tập do liệt thần kinh trung ương

10.000

36

Tập do cứng khớp

12.000

37

Tập do liệt ngoại biên

10.000

38

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

15.000

39

Chẩn đoán điện

10.000

40

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

20.000

41

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10.000

42

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5.000

43

Tập với xe đạp tập

5.000

44

Tập với hệ thống ròng rọc

5.000

45

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

50.000

46

Vật lý trị liệu hô hấp

10.000

47

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10.000

48

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10.000

49

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10.000

50

Tập dưỡng sinh

7.000

51

Điện vi dòng giảm đau

10.000

52

Xoa bóp bằng máy

10.000

53

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

30.000

54

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

50.000

55

Xông hơi

15.000

56

Giác hơi

12.000

57

Bó êm cẳng tay

7.000

58

Bó êm cẳng chân

8.000

59

Bó êm đùi

12.000

60

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

20.000

61

Xoa bóp áp lực hơi

10.000

62

Điện từ trường cao áp

10.000

63

Laser chiếu ngoài

10.000

64

Laser nội mạch

30.000

65

Laser thẩm mỹ

30.000

66

Sóng xung kích điều trị

30.000

67

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

450.000

68

Nẹp chỉnh hình trên gối

900.000

69

Nẹp cổ tay - bàn tay

300.000

70

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

900.000

71

Giày chỉnh hình

450.000

72

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân

1.000.000

73

Nẹp đỡ cột sống cổ

450.000

74

Châm cứu

5.000

75

Điện châm

10.000

76

Thuỷ châm (không kể tiền thuốc)

10.000

77

Chôn chỉ

15.000

78

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

15.000

79

Tập vận động cho người bệnh (toàn thân 30 phút)

15.000

80

Tập vận động (mỗi đoạn chi 30 phút)

10.000

81

Điện phân

5.000

82

Điện xung

5.000

83

Điện từ trường

8.000

84

Sóng âm điều trị

8.000

85

Sóng ngắn

6.000

86

Hồng ngoại

6.000

87

Tử ngoại

6.000

88

Bó Parafi

5.000

89

Ngải cứu/túi chườm

4.000

C2.9

NHI

 

1

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.260.000

2

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.260.000

3

Làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

 

TIM MẠCH LỒNG NGỰC

 

4

Cố định mảng sườn di động

1.260.000

5

Dẫn lưu áp xe phổi

560.000

 

TIÊU HOÁ

 

6

Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại

1.260.000

7

Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật

1.260.000

8

Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

9

Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo

1.260.000

10

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.260.000

11

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.260.000

12

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.260.000

13

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hoá có làm hậu môn nhân tạo

1.260.000

14

Cắt u nang mạc nối lớn

1.260.000

15

Đóng hậu môn nhân tạo

1.260.000

16

Lấy giun, dị vật ở ruột non

700.000

17

Phẫu thuật tháo lồng ruột

700.000

18

Cắt túi thừa Meckel

700.000

19

Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi

700.000

20

Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát

700.000

21

Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em

700.000

22

Mở thông dạ dày trẻ lớn

700.000

23

Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn

700.000

24

Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn

700.000

25

Cắt mõm thừa trực tràng

560.000

26

Nong hậu môn dưới gây mê

560.000

 

GAN - MẬT - TUỴ

 

27

Dẫn lưu túi mật

700.000

28

Cắt u nang tuỵ không cắt tuỵ dẫn lưu

700.000

 

TIẾT NIỆU - SINH DỤC

 

29

Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên

1.260.000

30

Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn

1.260.000

31

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

1.260.000

32

Cắt u nang buồng trứng xoắn

700.000

33

Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên

700.000

34

Dẫn lưu thận

700.000

35

Phẫu thuật sỏi bàng quang

700.000

36

Phẫu thuật tràng dịch màng tinh hoàn

700.000

37

Phẫu thuật nang thừng tinh một bên

700.000

38

Lấy sỏi niệu đạo

700.000

39

Phẫu thuật thoát vị bẹn

700.000

40

Mở thông bàng quang

560.000

41

Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật

560.000

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

42

Phẫu thuật cứng duỗi khớp đơn thuần

1.260.000

43

Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè

1.260.000

44

Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp gối, cắt thần kinh

1.260.000

45

Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối

1.260.000

46

Phẫu thuật tách ngón 1 (ngón cái) độ II, III, IV

1.260.000

47

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1.260.000

48

Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời

1.260.000

49

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn mãn

1.260.000

50

Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng

700.000

51

Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay

700.000

52

Nối đứt dây chằng bên

700.000

53

Phẫu thuật viêm xương tuỷ xương giai đoạn trung gian, rạch dẫn lưu đơn thuần

700.000

54

Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu

700.000

55

Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay

700.000

56

Cắt u xương lành

700.000

57

Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp

700.000

58

Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tuỷ

700.000

59

Chích áp xe phần mềm lớn

800.000

60

Nắn bó chỉnh hình chân khoèo

490.000

61

Bột ngực vai, cánh tay có kéo nắn

490.000

62

Bột chậu lưng chân có kéo nắn

490.000

63

Bột ngực vai cánh tay

315.000

64

Bột cánh cẳng bàn tay có kéo nắn

315.000

65

Bột chậu lưng chân

315.000

66

Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn

315.000

67

Chọc dò dịch não thất

315.000

68

Bột cánh cẳng bàn tay

315.000

69

Bột cổ bàn ngón tay

315.000

70

Bột đùi cẳng bàn chân

315.000

71

Bơm rửa khoang não thất

315.000

72

Nong miệng nối hậu môn có gây mê

315.000

73

Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu

315.000

74

Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu

315.000

75

Chích, rạch áp xe lớn đặt dẫn lưu

315.000

76

Băng chỉnh hình băng số 8, băng chỉnh hình chân khoèo, băng Desault

140.000

77

Bóp bóng ambu, thổi ngạt

315.000

 

TẠO HÌNH

 

78

Tạo hình cơ thắt hậu môn

1.260.000

79

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.260.000

C2.10

NỘI SOI

 

1

Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi

1.750.000

2

Mở rộng niệu quản qua nội soi

1.260.000

3

Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi

1.260.000

4

Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi

1.260.000

5

Cắt chỏm nang gan qua nội soi

1.260.000

6

Khâu thủng dạ dày qua nội soi

1.260.000

7

Cắt Polyp trực tràng qua nội soi

1.260.000

8

Phẫu thuật chữa ngoài tử cung qua nội soi

1.260.000

9

Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi

1.260.000

10

Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi

700.000

11

Cắt Polyp dạ dày qua nội soi

700.000

12

Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi

700.000

13

Soi ổ bụng, hố thận, khung chậu để thăm dò, chẩn đoán

490.000

14

Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi

490.000

15

Soi hạ họng lấy dị vật

315.000

16

Soi bàng quang

315.000

17

Phẫu thuật sau phúc mạc lấy sỏi nội soi

2.000.000

18

Cắt ruột thừa nội soi

1.260.000

19

Thắt tĩnh mạch thực quản qua nội soi

200.000

20

Chích xơ tĩnh mạch thực quản qua nội soi

200.000

21

Mở dạ dày ra da bằng nội soi

250.000

C2.11

GIẢI PHẪU BỆNH - Y HỌC HẠT NHÂN

 

 

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

70.000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

70.000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

70.000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

70.000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

70.000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

65.000

7

Sinh thiết, nhuộm van Gie'son

70.000

8

Sinh thiết, nhuộm xanh Acian

70.000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

65.000

10

Tế bào u, hạch đồ

45.000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

65.000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35.000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

120.000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

250.000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

150.000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

100.000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

100.000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

200.000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh

400.000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu

150.000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

300.000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

70.000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

100.000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

80.000

25

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

9.000

26

Xét nghiệm độc chất

30.000

 

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

1

SPECT não

250.000

2

SPECT tưới máu cơ tim

250.000

3

Xạ hình chức năng thận

200.000

4

Thận đồ đồng vị

220.000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

260.000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

200.000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

250.000

8

Xạ hình gan mật

220.000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

220.000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

250.000

11

Xạ hình lách

220.000

12

Xạ hình tuyến giáp

100.000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

80.000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

120.000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

150.000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

250.000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

220.000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

250.000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

250.000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

250.000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

270.000

22

Xạ hình xương

220.000

23

Xạ hình chức năng tim

250.000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

220.000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

120.000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

220.000

27

Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

280.000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

170.000

29

Xạ hình não

170.000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

150.000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

150.000

32

Xạ hình tưới máu phổi

220.000

33

Xạ hình thông khí phổi

250.000

34

Xạ hình tuyến vú

220.000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

250.000

36

Đời sống hồng cầu

45.000

37

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

45.000

38

Ghi hình não

90.000

39

Ghi hình tuyến giáp

60.000

40

Ghi hình phổi

90.000

41

Ghi hình thận

75.000

42

Ghi hình gan

90.000

43

Ghi hình lách

60.000

44

Ghi hình tuỷ sống

60.000

45

Ghi hình tuyến cận giáp

90.000

46

Ghi hình tim

120.000

47

Ghi hình xương sọ

75.000

48

Ghi hình xương chậu

90.000

49

Ghi hình bánh rau thai

90.000

50

Ghi hình tuỵ

120.000

 

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ

 

1

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

100.000

2

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 (01 lần)

100.000

3

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

120.000

4

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

220.000

5

Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 (01 tấm)

70.000

6

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

300.000

7

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

150.000

8

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

280.000

9

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

170.000

10

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

300.000

11

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (01 đợt điều trị 10 ngày)

300.000

12

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

420.000

13

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 188

270.000

14

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

420.000

15

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

16

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

420.000

17

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

420.000

C2.12

TẠO HÌNH - THẨM MỸ

 

1

Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên

1.750.000

2

Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì

1.750.000

3

Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi

1.750.000

4

Tạo hình mũi, tai toàn bộ

1.750.000

5

Tạo hình âm đạo

1.750.000

6

Tạo hình ống tuyến nước bọt

1.260.000

7

Tạo hình ngách lợi, sống hàm

1.260.000

8

Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới

1.260.000

9

Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa

1.260.000

10

Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa

1.260.000

11

Tạo hình vành tai

1.260.000

12

Tạo hình ống tai ngoài phần xương

1.260.000

13

Tạo hình hàm mặt do chấn thương

1.260.000

14

Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản

1.260.000

15

Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn

1.260.000

16

Tạo hình hậu môn

1.260.000

17

Tạo hình thành bụng phức tạp

1.260.000

18

Cắt sửa góc hàm dưới

700.000

19

Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi

700.000

20

Nâng sống mũi với chất liệu tự thân

700.000

21

Phẫu thuật tai vểnh

700.000

22

Tạo hình ngách lơi, cắt u lợi trên 2cm

700.000

23

Tạo hình lợi trong quanh răng, từ 4 răng trở lên

700.000

24

Tạo hình mũi, độn Silicone

700.000

25

Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản

700.000

26

Tạo hình khuyết bộ phân vành tai, vạt da có cuống

700.000

27

Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép một mảnh da vành tai

700.000

28

Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia)

700.000

29

Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên

700.000

30

Lấy mỡ mi dưới

560.000

31

Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng

560.000

32

Cắt bỏ nốt ruồi, hạt cơm, u gai

560.000

33

Ghép da tự do trên diện hẹp

560.000

34

Di chuyển các vạt da hình trụ

560.000

35

Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản

560.000

C3.

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

250.000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30.000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40.000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35.000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60.000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60.000

7

Độ tập trung tiểu cầu

12.000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15.000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15.000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30.000

11

Tập trung bạch cầu

25.000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30.000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris)

30.000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

60.000

15

Nhuộm Phosphatase acid

65.000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

500.000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30.000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

70.000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

70.000

20

Lách đồ

50.000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

160.000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/thời gian Quick)

35.000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

35.000

24

Thời gian thrombin (TT)

35.000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70.000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

100.000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25.000

28

Nghiệm pháp von - Kaulla

45.000

29

Định lượng yếu tố đông máu (giá cho mỗi yếu tố)

150.000

30

Định lượng D - Dimer

220.000

31

Định lượng Protein S

220.000

32

Định lượng Protein C

220.000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

180.000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

180.000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand (v-WF)

180.000

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

180.000

37

Định lượng Plasminogen

180.000

38

Định lượng α2 anti - plasmin (α2AP)

180.000

39

Định lượng β - Thromboglobulin (βTG)

180.000

40

Định lượng t - PA

180.000

41

Định lượng anti Thrombin III

120.000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2MG)

180.000

43

Định lượng chất ức chế C1

180.000

44

Định lượng yếu tố Heparin

180.000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

220.000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/Epinephrin/Collagen/Arachidonic Acide/Ristocetin (cho một yếu tố)

80.000

47

Định lượng FDP

120.000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA) (lớp 1 và lớp 2)

3.500.000

49

Điện di miễn dịch

450.000

50

Test đường + Ham

60.000

51

Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8

350.000

52

Phân tích CD (01 loại CD)

150.000

53

Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

60.000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

65.000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

350.000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

180.000

57

Định lượng men G6PD

70.000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

150.000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

450.000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh hưởng karyotype)

200.000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

800.000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

1.000.000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

250.000

64

Anti - HCV (ELISA)

100.000

65

Anti - HIV (ELISA)

90.000

66

HBsAg (nhanh)

60.000

67

Anti - HCV (nhanh)

60.000

68

Anti - HIV (nhanh)

60.000

69

Anti - HBs (ELISA)

60.000

70

Anti - HBc IgG (ELISA)

60.000

71

Anti - HBc IgM (ELISA)

95.000

72

Anti - HBe (ELISA)

80.000

73

HBeAg (ELISA)

80.000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

90.000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

60.000

76

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

70.000

77

Anti - EBV IgG (ELISA)

125.000

78

Anti - EBV IgM (ELISA)

125.000

79

Anti - CMV IgG (ELISA)

125.000

80

Anti - CMV IgM (ELISA)

125.000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

270.000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

180.000

83

HIV (PCR)

350.000

84

HCV (RT-PCR)

450.000

85

HIV (RT-PCR)

600.000

86

Định tuýp E, B HIV-1

950.000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1.350.000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

180.000

89

Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần)

150.000

90

Định nhóm máu A1

30.000

91

Xác định kháng nguyên H

30.000

92

Định nhóm máu hệ Kell

170.000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

170.000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

170.000

95

Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb)

170.000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

330.000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub)

160.000

98

Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s)

160.000

99

Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

160.000

100

Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia)

160.000

101

Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego)

160.000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

80.000

103

Định danh kháng thể bất thường

1.100.000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35.000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

80.000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

800.000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

2.500.000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

3.000.000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

16.000.000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

16.000.000

112

Xét nghiệm xác định HLA

3.000.000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

400.000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

400.000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1.700.000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1.500.000

117

Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX

300.000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

1.000.000

119

Test Coombs

70.000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

5.000.000

121

Xét nghiệm xác định gen

3.200.000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30.000

123

Định lượng Hemoglobine

6.000

124

Hồng cầu lưới

12.000

125

Hematocrit

6.000

126

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

12.000

127

Số lượng tiểu cầu

6.000

128

Test ngưng kết tố tiểu cầu

15.000

129

Test kết dính tiểu cầu

15.000

130

Định nhóm ABO

6.000

131

RhD

15.000

132

Rh dưới nhóm

30.000

133

Nhóm bạch cầu

30.000

134

Nghiệm pháp Coombs

10.000

135

Tìm tế bào Hargraves

15.000

136

Thời gian máu chảy

3.000

137

Thời gian máu đông (Milian/ Lee-White)

3.000

138

Co cục máu

6.000

139

Thời gian Quick

6.000

140

Thời gian Howell

6.000

141

T.E.G

30.000

142

Định lượng Fibrinogen

30.000

143

Tiêu thụ Prothrombin

30.000

144

Yếu tố VIII/yếu tố IX

30.000

145

Các thể Barr

30.000

146

Nhiễm sắc thể đồ

60.000

147

Tuỷ đồ

30.000

148

Hạch đồ

15.000

149

Hóa học tế bào (01 phương pháp)

30.000

150

Xác định BATURATE trong máu

30.000

151

Điện giải đồ 3 thông số (Na+, K+, Cl-) bằng máy một lần cho kết quả 1 thông số

12.000

152

Điện giải đồ 3 thông số (Na+, K+, Cl-) bằng máy một lần đồng thời cho kết quả 2 thông số

24.000

153

Điện giải đồ 3 thông số (Na+, K+, Cl-) bằng máy một lần đồng thời cho kết quả nhiều thông số

36.000

154

Định lượng các chất ALBUMINE, CREATINE, GLOBULINE, GLUCOSE, PHOSPHO, PROTEIN toàn phần, URE, AXIT URIC…

12.000

155

PH máu, Po2, Pco2 + thông số tăng bằng kiềm toan

15.000

156

Định lượng sắc huyết thanh/ Mg++ huyết thanh

6.000

157

Các xét nghiệm chức năng gan sau: BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián  tiếp; các enzym PHOSPHATAZA kiềm; TRANSAMINAZA, SGOT, SGPT, Amylase

15.000

158

Định lượng THYROXIN

18.000

159

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/LIPIT toàn phần/Cholestrol toàn phần HDL Cholestrol/LDL Cholestrol)

15.000

160

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm)

45.000

161

Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu

6.000

162

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

30.000

163

Phản ứng cố định bổ thể

30.000

164

Các phản ứng lên bông

15.000

165

Test ROSE - WALLER

30.000

166

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

30.000

167

Các phản ứng lên bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL)

24.000

168

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

30.000

169

Điện di huyết thanh/Plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác)

30.000

C3.2

XÉT NGHIỆM HÓA SINH

 

1

Gross

15.000

2

Maclagan

15.000

3

Amoniac

70.000

4

CPK

25.000

5

ACTH

75.000

6

ADH

135.000

7

Cortison

75.000

8

GH

75.000

9

Testosteron

60.000

10

Erythropoietin

75.000

11

Thyroglobulin

75.000

12

Calcitonin

75.000

13

TRAb

250.000

14

Phenytoin

75.000

15

Theophylin

75.000

16

Tricyclic anti depressant

75.000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

75.000

18

Nồng độ rượu trong máu

28.000

19

Paracetamol

35.000

20

Benzodiazepam (BZD)

35.000

21

Ngộ độc thuốc

60.000

22

Salicylate

70.000

23

ALA

85.000

24

A/G

35.000

25

Calci

12.000

26

Calci ion hoá

25.000

27

Phospho

15.000

28

CK-MB

35.000

29

LDH

25.000

30

Gama GT

18.000

31

CRP hs

50.000

32

Ceruloplasmin

65.000

33

HbA1c

65.000

34

Apolipoprotein A/B (01 loại)

45.000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (01 loại)

60.000

36

Lipase

55.000

37

Complement 3 (C3)/ 4 (C4) (01 loại)

55.000

38

Beta2 Microglobulin

70.000

39

RF (Rheumatoid Factor)

55.000

40

ASLO

55.000

41

Transferin

60.000

42

Khí máu

100.000

43

Catecholamin

200.000

44

T3/FT3/T4/FT4 (01 loại)

60.000

45

TSH

55.000

46

Alpha FP (AFP)

85.000

47

PSA

85.000

48

Ferritin

75.000

49

Insuline

75.000

50

CEA

80.000

51

Beta - HCG

80.000

52

Estradiol

75.000

53

LH

75.000

54

FSH

75.000

55

Prolactin

70.000

56

Progesteron

75.000

57

Homocysteine

135.000

58

Myoglobin

85.000

59

Troponin T/I

70.000

60

Cyclosporine

300.000

61

PTH

220.000

62

CA 19-9

130.000

63

CA 15-3

140.000

64

CA 72-4

125.000

65

CA 125

130.000

66

Cyfra 21-1

90.000

67

Folate

80.000

68

Vitamin B12

70.000

69

Digoxin

80.000

70

Anti - TG

250.000

71

Pre albumin

90.000

72

Lactat

90.000

73

Lambda

90.000

74

Kappa

90.000

75

HBDH

90.000

76

Haptoglobin

90.000

77

GLDH

90.000

78

Alpha Microglobulin

90.000

79

Choline sterase (định tính thuốc gây ngộ độc)

 

C3.3

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

25.000

2

Xét nghiệm tìm BK

25.000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

120.000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

120.000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

1.250.000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

250.000

7

Phản ứng CRP

30.000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

110.000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

300.000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

420.000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng theo dõi điều trị)

1.250.000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng theo dõi điều trị)

1.260.000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

90.000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

130.000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

50.000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

150.000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

100.000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

130.000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

95.000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

150.000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

160.000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

155.000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

170.000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

180.000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

140.000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

210.000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

120.000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

100.000

33

Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

120.000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

90.000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

95.000

36

Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA

145.000

37

Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal

80.000

38

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật RPR

18.000

39

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA

35.000

40

Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA

35.000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

90.000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

85.000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

180.000

44

Soi trực tiếp huyết trắng tìm vi khuẩn

20.000

45

Soi tươi tìm nấm da, tóc, móng, niêm mạc

20.000

C3.4

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35.000

2

Micro Albumin

50.000

3

Opiate (định tính)

40.000

4

Amphetamin (định tính)

40.000

5

Marijuana (định tính)

40.000

6

Protein Bence - Jone

20.000

7

Dưỡng chấp

20.000

8

DPD

180.000

9

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

30.000

10

Định lượng ALDOSTERON

45.000

11

Định lượng BACBITURATE

30.000

12

Định lượng CATECHOLAMIN

30.000

13

Các test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL-

6.000

14

Protein/đường niệu

3.000

15

Tế bào cặn nước tiểu/cặn Adis

6.000

16

Ure/Axit Uric/Creatinin/Amilaza

6.000

17

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

6.000

18

Điện di Protein niệu

30.000

19

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: pp hoá học miễn dịch

18.000

20

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén: pp tiêm động vật

30.000

21

Định lượng GONADOTTROPHIN rau thai

30.000

22

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

30.000

23

Định lượng OESTROGEN toàn phần

30.000

24

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

36.000

25

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

30.000

26

PORPHYRIN: định lượng

30.000

27

PORPHYRIN: định tính

15.000

28

Định lượng chì/Asen/Thuỷ ngân

30.000

29

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

3.000

30

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH

4.500

31

Soi tươi tìm vi khuẩn

9.000

32

Tiêm truyền động vật

30.000

33

Kháng sinh đồ

15.000

C3.5

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45.000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

90.000

3

Tìm BILIRUBIN

6.000

4

Xác định Canxi, Phospho

6.000

5

Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase

9.000

6

Xác định mỡ trong phân

30.000

7

Xác định máu trong phân

6.000

8

Urobilin, Urobilinogen: định tính

6.000

9

Soi tươi

9.000

10

Soi tìm ký sinh trùng hay trứng ký sinh trùng sau khi làm kỹ thuật phong phú

12.000

11

Kháng sinh đồ

15.000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40.000

2

Định lượng kim loại nặng

60.000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (01 chỉ tiêu)

60.000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu)

75.000

5

Định tính thuốc trừ sâu (01 chỉ tiêu)

75.000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20.000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35.000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (01 chỉ tiêu)

1.000.000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

950.000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

75.000

C3.7

XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

1

Soi tươi

9.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

12.000

3

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

30.000

4

Kháng sinh đồ

15.000

C3.8

XÉT NGHIỆM TẾ BÀO

 

1

Đếm tế bào, phân loại

6.000

2

Tế bào Hargraves

20.000

3

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đỏ

30.000

C3.9

XÉT NGHIỆM HOÁ HỌC

 

1

Định lượng 01 chất (Protein, đường, clorua… phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy…)

6.000

C3.10

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐIỀU TRỊ KHÁC

 

1

Test Raven/Gille

15.000

2

Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS

20.000

3

Test tâm lý BECK/ZUNG

10.000

4

Test WAIS/WICS

25.000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20.000

6

Điện tâm đồ gắng sức

100.000

7

Holter điện tâm đồ/huyết áp

150.000

8

Điện cơ (EMG)

100.000

9

Điện cơ tầng sinh môn

100.000

10

Điện tâm đồ

12.000

11

Điện não đồ

20.000

12

Lưu huyết não

50.000

13

Chức năng hô hấp

15.000

14

Đo chuyển hoá cơ bản

15.000

15

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

30.000

16

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)

30.000

17

Nghiệm pháp đồ Congo

30.000

18

Test thanh thải Creatinine

30.000

19

Test thanh thải Ure

30.000

20

Test dung nạp Tolbutamit

35.000

21

Test dung nạp Glocagon

35.000

22

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

45.000

23

Đo loãng xương

80.000

C4.

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

150.000

2

Siêu âm màu 3-4 chiều (3D-4D)

150.000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

30.000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

500.000

5

Siêu âm tim gắng sức

500.000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

170.000

7

Siêu âm nội soi

500.000

8

Siêu âm

20.000

9

Siêu âm màu

80.000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40.000

2

Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng

45.000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40.000

4

Chụp khu trú Baltin

50.000

5

Chụp Vogd

50.000

6

Chụp đáy mắt

20.000

7

Chụp Angiography mắt

200.000

8

Chụp khớp cắn

15.000

9

Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng

20.000

10

Các xoang

20.000

11

Xương chũm, mõm chân

20.000

12

Xương đá các tư thế

20.000

13

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

14

Các khớp thái dương hàm

20.000

 

CHỤP X-QUANG RĂNG – HÀM - MẶT

 

15

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50.000

16

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số

100.000

17

Sọ mặt thường quy: mặt thẳng/mặt nghiêng/Schuller/Belote/Hàm chếch…

20.000

18

Chụp răng thường

10.000

19

Chụp răng kỹ thuật số

20.000

20

Chụp ổ răng

 

 

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

21

Chụp khí quản

30.000

22

Chụp phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25.000

23

Chụp tim phổi chếch trái (LAO)

30.000

24

Chụp tim phổi chếch phải (RAO)

30.000

25

Phổi thẳng

20.000

26

Phổi nghiêng

20.000

27

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

28

Xương ức, xương sườn

20.000

 

CHỤP X-QUANG CÁC CHI

 

29

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

30

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khuỷu tay/cánh tay

20.000

31

Bàn - cổ tay nửa dưới cẳng tay, nửa trên cẳng tay, khuỷu tay

20.000

32

Khuỷu tay - cánh tay

20.000

33

Bàn chân/cổ chân/nửa dưới cẳng chân

20.000

34

Nửa trên cẳng chân - gối/khớp gối/đùi

20.000

35

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

36

Khớp háng

20.000

37

Khung chậu

20.000

 

CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG

 

38

Các đốt sống cổ

20.000

39

Các đốt sống ngực

20.000

40

Các đốt sống thắt lưng cùng

20.000

41

Cột sống cùng - cụt

20.000

42

Chụp 2 đoạn liên lục

40.000

43

Chụp 03 đoạn trở lên

50.000

44

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

CHỤP X-QUANG HỆ ĐƯỜNG NIỆU, HỆ TIÊU HOÁ, ĐƯỜNG MẬT

 

45

Chụp telegan

45.000

46

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

600.000

47

Thận bình thường

20.000

48

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

49

Thận niệu quản ngược dòng

40.000

50

Bụng bình thường

20.000

51

Có bơm hơi màng bụng

30.000

52

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

30.000

53

Dạ dày - tá tràng có chất cản quang

40.000

54

Chụp khung đại tràng

40.000

55

Chụp túi mật

30.000

C4.3

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Soi chiếu X-quang

4.000

2

Chụp động mạch não

40.000

3

Chụp não thất (bơm hơi)

40.000

4

Tử cung - vòi trứng

30.000

5

Phế quản

30.000

6

Tuỷ sống

30.000

7

Chụp vòm mũi họng

20.000

8

Chụp ống tai trong

20.000

9

Chụp họng thanh quản

20.000

10

Chụp cắt thanh quản/phổi

40.000

11

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

2.000.000

12

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2.500.000

13

Chụp động mạch chủ bụng/ngực/đùi (không DSA)

800.000

14

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

500.000

15

Chụp mạch máu bằng DSA

2.500.000

16

Chụp động mạch vành bằng DSA

4.000.000

17

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1.800.000

18

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

2.000.000

19

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1.500.000

20

Chụp mật qua Kehr

150.000

21

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

100.000

22

Chụp X-quang vú định vị kim dây

280.000

23

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

300.000

24

Chụp tuyến vú (1 bên)

40.000

25

Mammography (1 bên)

80.000

26

Chụp tuyến nước bọt

40.000

27

Chụp X-quang có gắn hệ thống Computer (CR)

60.000

C4.4

CT SCANNER

 

1

CT Scanner (có cản quang)

1.000.000

C5.

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1.500.000

2

Thở máy (thu theo lượng oxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

0

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ

trị)

250.000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

35.000.000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

35.000.000

C6

CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT KHÔNG CÓ TRONG THÔNG TƯ 14 và THÔNG TƯ 03

 

 

 

Mức giá

 

SƠ SINH

 

1

Chiếu đèn 24 giờ

62.000

2

Đo áp lực bàng quang

97.000

3

Thay máu sơ sinh (chưa kể máu)

233.000

4

Đặt kim luồn giữ ven (đã tính kim)

33.000

5

Kỹ thuật hút nhớt

22.000

6

Bộc lộ tĩnh mạch

62.000

7

Nuôi ăn qua thông dạ dày sơ sinh

14.000

8

Nuôi ăn tĩnh mạch sơ sinh bằng máy đếm giọt tự động

33.000

9

Thở oxy qua mask có túi dự trữ

98.000

10

Hút dịch mũi họng làm thông thoáng đường thở

9.000

11

Kỹ thuật tắm bé (bao gồm vật tư tiêu hao)

63.000

12

Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh

255.000

13

Chăm sóc rốn sơ sinh

25.000

14

Nằm lồng hấp 24 giờ

83.000

15

Bơm Surfactan điều trị suy hô hấp do bệnh màng trong sơ sinh (chưa tính thuốc)

273.000

16

Đo áp lực tỉnh mạch TW qua tĩnh mạch rốn

255.000

17

Thải sắt (chưa tính thuốc)

56.000

18

Đặt catheter tĩnh mạch rốn

255.000

19

Tiêm xương chày

64.000

20

Mắc monitor

29.000

21

Thở áp lực dương liên tục qua mũi trong ngày

67.000

22

Thở ôxy qua canula và theo dõi liên tục tại phòng cấp cứu/ngày

94.000

 

RĂNG – HÀM - MẶT

 

1

Rạch khối mủ áp xe vùng mặt

48.000

2

Nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

322.000

3

Nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

327.000

 

TIÊU HOÁ

 

1

Đặt sond dạ dày

52.000

2

Cho ăn qua sond dạ dày

84.000

3

Nội soi dạ dày, thực quản, tiêm cầm máu (chưa tính thuốc)

354.000

4

Nội soi thực quản/dạ dày

119.000

5

Sonde hậu môn

28.000

 

NGOẠI KHOA

 

1

Phẫu thuật thoát vị bẹn đùi bằng kỹ thuật Mesh qua mổ hở

1.077.000

2

Phẫu thuật cắt ung thư vú

1.558.000

3

Phẫu thuật cắt túi mật

1.020.000

4

Thoát vị thành bụng

999.000

5

Phẫu thuật khâu treo trĩ

2.489.000

6

Nong da quy đầu

74.000

7

Cắt hẹp bao quy đầu

289.000

8

Đoạn nhũ + nạo hạch nách (phẫu thuật Patey)

3.611.000

9

Truyền hoá chất điều trị ung thư (chưa kể hoá chất)

116.000

10

Phẫu thuật Stripping, Muler trong điều trị giãn tĩnh mạch chi dưới (bao gồm dây Stripper) 1 chân

2.773.000

11

Phẫu thuật Stripping, Muler trong điều trị giãn tĩnh mạch chi dưới (bao gồm dây Stripper) 2 chân

2.773.000

12

Chuyển vị lại dương vật

1.336.000

13

Phẫu thuật Tshuchida (điều trị rò hậu môn, âm hộ)

2.760.000

14

Tồn tại ống niệu rốn

1.031.000

15

Tạo hình hậu môn (dị tật hậu môn trực tràng)

1.635.000

16

Thoát vị rốn (cắt cột túi thoát vị, phục hồi thành bụng)

1.535.000

17

Phẫu thuật Miles

1.484.000

18

Phẫu thuật hẹp ống cổ tay

1.492.000

19

Phẫu thuật nội soi thoát vị bẹn đùi bằng kỹ thuật đặt Mesh

1.484.000

20

Phẫu thuật nội soi mở cơ thắt dưới thực quản (PT Heller)

1.422.000

21

Phẫu thuật nội soi mở thông ruột non ra da

1.376.000

22

Phẫu thuật nội soi khâu lại cơ hoành, thoát vị hoành

1.484.000

23

Phẫu thuật nội soi nối nang tụy hỗng tràng (chưa bao gồm stapler)

1.484.000

24

Phẫu thuật nội soi sa trực tràng

709.000

25

Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non

4.866.000

26

Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng 2 bên

3.089.000

27

Nội soi lồng ngực lấy máu cục màng phổi (chưa bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

3.365.000

28

Nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi (đã bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

1.586.000

29

Nội soi cắt hạch giao cảm ngực hai bên (đã bao gồm ống nội khí quản 2 nồng)

1.528.000

30

Phẫu thuật nội soi cắt bướu bàng quang qua đường niệu đạo

1.215.000

31

Điều trị giãn tĩnh mạch thừng tinh qua nội soi

1.001.000

32

Hạ tinh hoàn ổ bụng xuống bìu qua nội soi

1.615.000

33

Phẫu thuật nội soi lạc nội mạc tử cung

589.000

34

Phẫu thuật nội soi cắt u trực tràng thấp có khâu nối ruột bằng stapler

111.000

35

Xuyên đinh kéo tạ điều trị gãy xương

62.000

36

Khám hậu môn trực tràng quay vedio

47.000

 

SẢN KHOA

 

2

Sanh thường cắt may tầng sinh môn

468.000

3

Sanh khó cắt may tầng sinh môn

586.000

4

Sanh khó - giác hút

428.000

5

Bóc nhau nhân tạo kiểm soát cổ tử cung

261.000

7

Siêu âm trắng đen đầu dò âm đạo

68.000

8

Soi cổ tử cung (có thuốc)

60.000

9

Phá thai bằng thuốc (có thuốc)

524.000

10

Kiểm soát tử cung

317.000

11

Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo

902.000

12

Kỹ thuật giục sanh, đẻ chỉ huy

420.000

13

Khâu eo cổ tử cung

433.000

15

Cắt rút mảnh ghép tránh thai 1 que

86.000

 

XÉT NGHIỆM

 

1

Thử lao tố ( IDR )

18.000

2

Rubella nhanh

132.000

3

Rota virus nhanh

162.000

4

H.pylori nhanh

11.000

 

ĐÔNG Y

 

1

Quang châm (Laser)

35.000

2

Hào châm

22.000

3

Điện mãng châm

22.000

4

Điện nhĩ châm

16.000

5

Ôn châm

15.000

17

Chích lễ

40.000

18

Vật lý phục hồi chức năng trẻ khuyết tật

19.000

19

Vật lý phục hồi chức năng trẻ viêm não

19.000

20

Vật lý phục hồi chức năng trẻ bại não

19.000

21

Vật lý phục hồi chức năng trẻ chậm phát triển

19.000

22

Vật lý phục hồi chức năng trẻ bại liệt

16.000

23

Vật lý phục hồi chức năng người cao tuổi

19.000

24

Vật lý trị liệu hô hấp

14.000

25

Xoa bóp, bấm huyệt, kéo nắn cột sống, các khớp

34.000

26

Xông thuốc bộ phận

24.000

27

Xông thuốc toàn thân

43.000

28

Ngâm thuốc YHCT bộ phận

37.000

29

Ngâm thuốc YHCT toàn thân

50.000

30

Bó thuốc (cả thuốc)

32.000

31

Chườm ngãi

22.000

32

Cứu ấm điều trị

22.000

33

Điều hoà khí huyết

9.000

 

MẮT

 

1

Khâu da mi đơn giản do chấn thương

135.000

2

Nhổ lông siêu

44.000

 

DỊCH VỤ KHÁC

 

1

Tiêm trong da, tiêm dưới da, tiêm bắp

5.000

2

Tiêm tĩnh mạch

5.000

3

Truyền tĩnh mạch

31.000

4

Cố định tạm thời gãy xương

71.000

5

Cầm máu vết thương chảy máu

76.000

6

Thủ thuật sốc điện tâm thần

100.000

8

Chăm sóc bệnh nhân tâm thần không có thân nhân, không kể tiền giường đã quy định (01 ngày giường)

18.000

9

Thủ thuật bơm hoá chất vào màng phổi gây xơ hoá màng phổi (không tính thuốc)

361.000

10

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nuôi ăn dài ngày

390.000

11

Dẫn lưu bàng quang ra da

921.000

12

Bóc nhân xơ tử cung

844.000

13

Cắt tai vòi 2 bên

344.000

14

Phẫu thuật nội soi cắt bướu bàng quang

4.126.000

15

Phẫu thuật cắt phần phụ + bóc tách cắt nang

774.000

16

Khâu da thì II

1.624.000

17

Cắt túi phình mạch máu

5.558.000

18

X quang cổ nghiêng KTS

172.000

19

X quang mũi nghiêng KTS

455.000

 

LAO - BỆNH PHỔI

 

1

Nội soi phế quản bằng ống soi mềm

179.000

2

Nội soi phế quản bằng ống soi mềm có sinh thiết xuyên vách phế quản

630.000

3

Nội soi phế quản bằng ống soi mềm có bơm rửa phế quản phế nang

398.000

4

Nội soi phế quản bằng ống soi mềm có rửa phổi có bàn chảy

616.000

5

Đo chức năng thông khí

308.000

6

Đo chức năng thông khí + test giãn phế quản

408.000

7

Sinh thiết màng phổi bằng kim Abrams

369.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 03/2011/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

  • Số hiệu: 03/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/01/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Cao Văn Trọng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản