Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/2007/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 12 tháng 02 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TẠM THỜI BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân, ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 95/NĐ-CP, ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP, ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH, ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động Thương binh và Xã hội bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương Binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1086/TTr-SYT-STC, ngày 07/7/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tạm thời kèm theo Quyết định này Bảng giá thu một phần viện phí theo Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT- BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Công văn số 2674/UBND-TH, ngày 26/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Bãi bỏ Bảng giá thu một phần viện phí các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm ngoài Khung giá một phần viện phí ban hành kèm theo Thông tư liên Bộ số 14/TTLB, ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí, đã được Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành tại Công văn số 1667/UB-VX, ngày 04/11/2004.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Y tế, Tài chính; Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Thủ trưởng các ngành chức năng có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Y tế;
- Bộ LĐ TBXH;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Lưu: VT, VX,TH1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trương Thị Ngọc Ánh

 

BẢNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

ÁP DỤNG CHO NGƯỜI BỆNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VÀ NGOẠI TRÚ, KỂ CẢ NGƯỜI BỆNH CÓ THẺ BHYT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03 /2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Các loại dịch vụ

 Giá thu (đồng)

 

PHẦN C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1

CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI

 

1

Chọc dò tuỷ sống

 35 000

2

Đặt ống dẫn lưu màng phổi

 70 000

3

Mở khí quản

110 000

4

Chọc dò màng tim

 80 000

5

Rửa dạ dày

 30 000

6

Đốt mụn cóc

 19 000

7

Cắt sùi mào gà

 36 000

8

Chấm Nitơ, AT

 7 000

9

Đốt Hydradenome

 30 000

10

Tẩy tàn nhang, nốt ruồi

 40 000

11

Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư

 80 000

12

Bạch biến

 40 000

13

Đốt mắt cá chân nhỏ

 50 000

14

Cắt đường rò mông

 100 000

15

Lột nhẹ da mặt

 185 000

16

Móng quặp

70 000

17

Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ

50 000

18

Sinh thiết thận

45 000

19

Sinh thiết thận dưới siêu âm

130 000

20

Sinh thiết vú

70 000

21

Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim).

 850 000

22

Soi khớp có sinh thiết

 220 000

23

Soi màng phổi

 140 000

24

Soi thực quản dạ dày gắp giun

150 000

25

Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu

200 000

26

Soi ruột non +/- sinh thiết

275 000

27

Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp

325 000

28

Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu

295 000

29

Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ

125 000

30

Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng

400 000

31

Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong)

1150 000

32

Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent)

625 000

33

Nội soi tai

50 000

34

Nội soi mũi xoang

50 000

35

Nội soi buồng tử cung để sinh thiết

110 000

36

Nội soi ống mật chủ

90 000

37

Nội soi niệu quản

90 000

38

Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)

575 000

39

Nội soi lồng ngực

575 000

40

Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc)

575 000

41

Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật

1250 000

42

Đo áp lực đồ bàng quang

65 000

43

Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo

65 000

44

Điện cơ tầng sinh môn

65 000

45

Niệu dòng đồ

35 000

46

mổ tràn dịch màng tinh hoàn

65 000

47

Cắt bỏ tinh hoàn

65 000

48

Mở rộng miệng lỗ sáo

45 000

49

Chọc hút nang gan qua siêu âm

80 000

50

Chọc hút nang thận qua siêu âm

80 000

51

Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể)

200 000

52

Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ)

1350 000

53

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học)

730 000

54

Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín

425 000

55

Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá

510 000

56

Hấp thụ phân tử liên tục Điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml)

1400 000

57

Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP)

80 000

58

Đặt catheter động mạch quay

350 000

59

Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục

450 000

60

Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm theo dõi áp lực tĩnh mạch liên tục

390 000

61

Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim

250 000

62

Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực

650 000

63

Điều trị hạ Kali/Canxi máu

150 000

64

Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu

525 000

65

Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp

150 000

66

Thở máy (01 ngày điều trị)

250 000

67

Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp

500 000

68

Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn

560 000

69

Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý

450 000

70

Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da

150 000

71

Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)

1200 000

72

Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh)

900 000

73

Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner

750 000

74

Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm

80 000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

1

Giao thoa

7 000

2

Bàn kéo

15 000

3

Bồn xoáy

7 000

4

Tập do liệt thần kinh trung ương

8 000

5

Tập do cứng khớp

8 000

6

Tập do liệt ngoại biên

8 000

7

Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu

10 000

8

Chẩn đoán điện

6 000

9

Kéo dãn cột sống thắt lưng bằng máy kéo ELTRAC

14 000

10

Kéo dãn cột sống cổ bằng máy kéo ELTRAC

10 000

11

Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi

5 000

12

Tập với xe đạp tập

5 000

13

Tập với hệ thống ròng rọc

5 000

14

Thuỷ trị liệu (cả thuốc)

45 000

15

Vật lý trị liệu hô hấp

10 000

16

Vật lý trị liệu chỉnh hình

10 000

17

Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ

10 000

18

Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động

10 000

19

Tập dưỡng sinh

7 000

20

Điện vi dòng giảm đau

10 000

21

Xoa bóp bằng máy

10 000

22

Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)

25 000

23

Xoa bóp toàn thân (60 phút)

40 000

24

Xông hơi

10 000

25

Giác hơi

8 000

26

Bó êm cẳng tay

7 000

27

Bó êm cẳng chân

8 000

28

Bó êm đù

12 000

29

Chẩn đoán điện thần kinh cơ

15 000

30

Xoa bóp áp lực hơi

10 000

31

Điện từ trường cao áp

10 000

32

Laser chiếu ngoài

10 000

33

Laser nội mạch

27 500

34

Laser thẩm mỹ

27 500

35

Sóng xung kích điều trị

25 000

36

Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp

375 000

37

Nẹp chỉnh hình trên gối

750 000

38

Nẹp cổ tay-bàn tay

225 000

39

Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng

800 000

40

Giày chỉnh hình

375 000

41

Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân

850 000

42

Nẹp đỡ cột sống cổ

375 000

C2

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

 

C2.1

NGOẠI KHOA

 

1

Cố định gãy xương sườn

30 000

2

Nắn, bó gãy xương đòn

40 000

3

Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ

40 000

4

Nắn, bó gãy xương gót

40 000

5

Dẫn lưu áp xe tuyến giáp

95 000

6

Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm

75 000

7

Phẫu thuật nang bao hoạt dịch

75 000

8

Phẫu thuật thừa ngón

105 000

9

Phẫu thuật dính ngón

160 000

10

Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng

100 000

11

Đặt Iradium (lần)

370 000

12

Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực)

1 500 000

13

Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)

800 000

14

Phẫu thuật tim loại Blalock

3 500 000

15

Phẫu thuật cắt ống động mạch

3 500 000

16

Phẫu thuật tạo hình eo động mạch

3 500 000

17

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

3 500 000

18

Phẫu thuật cắt màng tim rộng

4 000 000

19

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)

4 250 000

20

Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo)

5 000 000

21

Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo)

5 000 000

22

Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)

5 000 000

23

Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi)

5 000 000

24

Phẫu thuật bắt cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi)

5 000 000

25

Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi)

4 350 000

26

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)

4 250 000

27

Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)

850 000

28

Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)

1 400 000

29

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông)

1 400 000

30

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị)

1 500 000

31

Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)

825 000

32

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

1 500 000

33

Nút túi phình mạch não ( chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils)

1 500 000

34

Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)

1 500 000

35

Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon)

1 500 000

36

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

1 750 000

37

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý)

1 250 000

38

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

2 500 000

39

Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)

1 500 000

40

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

2 750 000

41

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

3 000 000

42

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

3 000 000

43

Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa

3 750 000

44

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

3 250 000

45

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

2 500 000

46

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

4 250 000

47

Mở thông dạ dày qua nội soi

2 250 000

48

Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi

1 250 000

49

Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm

3 000 000

50

Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng

1 900 000

51

Nong đường mật qua nội soi tá tràng

1 900 000

52

Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng

2 700 000

53

Phẫu thuật trĩ tắc mạch

35 000

54

Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng)

575 000

55

Đặt stent đường mật/ tuỵ (chưa bao gồm stent)

925 000

56

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)

750 000

57

Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)

500 000

58

Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản

120 000

59

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

3 000 000

60

Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày

3 000 000

61

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

3 000 000

62

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong)

2 000 000

63

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong)

2 500 000

64

Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày

1 750 000

65

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)

1 500 000

66

Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)

1 000 000

67

Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ

1 500 000

68

Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng

2 250 000

69

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2 000 000

70

Phẫu thuật nội soi cắt lách

2 500 000

71

Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối)

2 500 000

72

Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật

1 750 000

73

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật

1 500 000

74

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

1 750 000

75

Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi)

2 150 000

76

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột

2 250 000

77

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)

3 000 000

78

Phẫu thuật nội soi cắt gan

2 250 000

79

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

1 750 000

80

Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì

1 500 000

81

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

1 500 000

82

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

2 500 000

83

Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận

1 500 000

84

Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang

1 500 000

85

Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi

1 500 000

86

Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi

1 750 000

87

Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang)

1 000 000

88

Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)

1 250 000

89

Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt

2 500 000

90

Đo các chỉ số niệu động học

1 500 000

91

Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu

3 500 000

92

Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo)

2 250 000

93

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 250 000

94

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

2 250 000

95

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)

10 000 000

96

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2 250 000

97

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 750 000

98

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

2 250 000

99

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)

1 750 000

100

Phẫu thuật tạo hình khớp háng

1 500 000

101

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản)

1 750 000

102

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

2 250 000

103

Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)

1 750 000

104

Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân

1 250 000

105

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)

1 450 000

106

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)

1 450 000

107

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

1 450 000

108

Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)

2 250 000

109

Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động

1 300 000

110

Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động

1 300 000

111

Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương

850 000

112

Tạo hình khí-phế quản

8 500 000

113

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

2 500 000

114

Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

1 000 000

115

Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định)

2 250 000

116

Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền

1 750 000

117

Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1 350 000

118

Phẫu thuật làm vận động khớp gối

1 750 000

119

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)

1 350 000

C2.2

SẢN PHỤ KHOA

 

1

Làm thuốc âm đạo

5 000

2

Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó

80 000

3

Hút thai dưới 12 tuần

70 000

4

Nạo phá thai 3 tháng giữa

225 000

5

Nạo hút thai trứng

60 000

6

Hút thai có gây mê tĩnh mạch

140 000

7

Đặt/ tháo dụng cụ tử cung

15 000

8

Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó

55 000

9

Đốt laser cổ tử cung

20 000

10

Tiêm nhân Chorio

12 000

11

Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung

25 000

12

Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào

125 000

13

Chọc ối điều trị đa ối

35 000

14

Khâu rách cùng đồ

70 000

15

Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa

12 000

16

Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)

275 000

17

Bóc nhân xơ vú

110 000

18

Trích ápxe Bartholin

75 000

19

Bóc nang Bartholin

123 000

20

Triệt sản nam

90 000

21

Triệt sản nữ

130 000

22

Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán

275 000

23

Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai

425 000

24

Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng

850 000

25

Phẫu thuật u nang buồng trứng

400 000

26

Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo

750 000

27

Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm

235 000

28

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA)

1 350 000

29

Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm

275 000

30

Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

825 000

31

Phẫu thuật lấy thai (lần 1)

350 000

32

Phẫu thuật lấy thai (lần 2)

450 000

33

Phẫu thuật lấy thai (lần 3 trở lên)

550 000

34

Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn

340 000

35

Nội xoay thai

215 000

36

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung

450 000

37

Chọc hút noãn

3 050 000

38

Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng

1 750 000

39

Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi

1 100 000

40

Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI

2 250 000

41

Đo tim thai bằng Doppler

25 000

42

Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring

50 000

43

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

2 000 000

44

Thụ tinh nhân tạo IUI

220 000

45

Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)

3 500 000

46

Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

3 800 000

47

Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)

4 250 000

48

Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm)

1 000 000

49

Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI

2 500 000

C2.3

MẮT

 

1

Đo khúc xạ máy

5 000

2

Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm

35 000

3

Điện chẩm

30 000

4

Sắc giác

15 000

5

Điện võng mạc

30 000

6

Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo

13 000

7

Đo thị lực khách quan

35 000

8

Đánh bờ mi

8 000

9

Chữa bỏng mắt do hàn điện

8 000

10

Rửa cùng đồ 1 mắt

13 000

11

Điện di điều trị (1 lần)

7 000

12

Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn)

310 000

13

Khoét bỏ nhãn cầu

255 000

14

Nặn tuyến bờ mi

9 000

15

Lấy sạn vôi kết mạc

9 000

16

Đốt lông xiêu

11 000

17

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt)

450 000

18

Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt)

530 000

19

Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt)

400 000

20

Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)

400 000

21

Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)

225 000

22

Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt)

285 000

23

Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt)

325 000

24

Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)

375 000

25

Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)

500 000

26

Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)

500 000

27

Phẫu thuật lác (2 mắt)

525 000

28

Phẫu thuật lác (1 mắt)

350 000

29

Soi bóng đồng tử

7 000

30

Phẫu thuật cắt bè

400 000

31

Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

750 000

32

Phẫu thuật cắt bao sau

225 000

33

Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

450 000

34

Rạch góc tiền phòng

300 000

35

Phẫu thuật cắt thủy tinh thể

400 000

36

Phẫu thuật cắt màng đồng tử

240 000

37

Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng

700 000

38

Phẫu thuật u mi không vá da

300 000

39

Phẫu thuật u có vá da tạo hình

450 000

40

Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt

450 000

41

Phẫu thuật u kết mạc nông

225 000

42

Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả

300 000

43

Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả

275 000

44

Phẫu thuật vá da điều trị lật mi

250 000

45

Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi

650 000

46

Lấy dị vật tiền phòng

275 000

47

Lấy dị vật hốc mắt

350 000

48

Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn

550 000

49

Khâu giác mạc đơn thuần

185 000

50

Khâu củng mạc đơn thuần

235 000

51

Khâu củng giác mạc phức tạp

550 000

52

Khâu giác mạc phức tạp

325 000

53

Khâu củng mạc phức tạp

325 000

54

Mở tiền phòng rửa máu/ mủ

300 000

55

Khâu phục hồi bờ mi

225 000

56

Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt

400 000

57

Chích mủ hốc mắt

190 000

58

Khâu da mi kết mạc bị rách

230 000

59

Cắt bỏ túi lệ

375 000

60

Cắt mộng đơn thuần

325 000

61

Cắt mộng áp Mytomycin

335 000

62

Gọt giác mạc

290 000

63

Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)

550 000

64

Khâu cò mi

170 000

65

Phủ kết mạc

275 000

66

Cắt u kết mạc không vá

215 000

67

Ghép màng ối điều trị loét giác mạc

625 000

68

Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc

550 000

69

Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc

625 000

70

Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân

450 000

71

Quang đông thể mi điều trị Glôcôm

75 000

72

Tạo hình vùng bè bằng Laser

115 000

73

Cắt mống mắt chu biên bằng Laser

115 000

74

Mở bao sau bằng Laser

115 000

75

Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng

325 000

76

Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU

400 000

77

Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

600 000

78

Tháo dầu Silicon phẫu thuật

325 000

79

Điện đông thể mi

160 000

80

Siêu âm điều trị (1 ngày)

13 000

81

Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)

18 000

82

Điện rung mắt quang động

35 000

83

Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức

35 000

84

Lấy huyết thanh đóng ống

25 000

85

Cắt chỉ giác mạc

13 000

86

Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia ò)

13 000

87

Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc

350 000

88

Tách dính mi cầu ghép kết mạc

575 000

89

Phẫu thuật hẹp khe mi

200 000

90

Phẫu thuật tháo cò mi

50 000

91

U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)

60 000

92

U bạch mạch kết mạc

25 000

93

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)

2 500 000

94

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo)

 1 500 000

95

Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo)

1 500 000

96

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn)

1 500 000

97

Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên

185 000

C2.4

TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc)

12 000

2

Lấy dị vật họng

17 000

3

Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng

80 000

4

Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh)

65 000

5

Nhét bấc mũi trước cầm máu

16 000

6

Nhét bấc mũi sau cầm máu

40 000

7

Trích màng nhĩ

20 000

8

Thông vòi nhĩ

20 000

9

Nong vòi nhĩ

8 000

10

Chọc hút dịch vành tai

10 000

11

Chích rạch vành tai

16 000

12

Lấy nút biểu bì ống tai

16 000

13

Hút xoang dưới áp lực

15 000

14

Nâng, nắn sống mũi

80 000

15

Khí dung

7 000

16

Rửa tai, rửa mũi, xông họng

10 000

17

Nạo VA

90 000

18

Bẻ cuốn mũi

30 000

19

Cắt bỏ đường rò luân nhĩ

160 000

20

Nhét meche mũi

30 000

21

Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên

30 000

22

Đốt họng hạt

20 000

23

Chọc hút u nang sàn mũi

20 000

24

Cắt polyp ống tai

15 000

25

Sinh thiết vòm mũi họng

20 000

26

Soi thanh quản treo cắt hạt xơ

100 000

27

Soi thanh quản cắt papilloma

100 000

28

Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm

50 000

29

Soi thực quản bằng ống mềm

50 000

30

Đốt Amidan áp lạnh

90 000

31

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên)

120 000

32

Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)

190 000

33

Thông vòi nhĩ nội soi

40 000

34

Nong vòi nhĩ nội soi

40 000

35

Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên)

120 000

36

Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên)

220 000

37

Nội soi Tai Mũi Họng

150 000

38

Mổ sào bào thượng nhĩ

500 000

39

Đo sức cản của mũi

50 000

40

Đo thính lực đơn âm

20 000

41

Đo trên ngưỡng

25 000

42

Đo sức nghe lời

15 000

43

Đo phản xạ cơ bàn đạp

10 000

44

Đo nhĩ lượng

10 000

45

Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn)

25 000

46

Đo OAE (1 lần)

20 000

47

Đo ABR (1 lần)

100 000

48

Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)

5 000 000

49

Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học)

3 500 000

50

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)

5 000 000

51

Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII

3 150 000

52

Phẫu thuật đỉnh xương đá

2 250 000

53

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)

3 500 000

54

Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent)

3 500 000

55

Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)

4 250 000

56

Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent)

4 250 000

57

Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện)

3 250 000

58

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

9 000 000

59

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

4 250 000

60

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

4 750 000

61

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

5 250 000

62

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

3 750 000

63

Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII

3 850 000

64

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

4 000 000

65

Cắt u cuộn cảnh

4 250 000

66

Phẫu thuật áp xe não do tai

4 250 000

67

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ

3 000 000

68

Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da

3 500 000

69

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4 250 000

70

Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)

4 250 000

71

Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất)

3 500 000

72

Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm

3 250 000

73

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)

3 850 000

C2.5

RĂNG - HÀM - MẶT

 

C2.5.1

PHẪU THUẬT RĂNG MIỆNG

 

1

Phẫu thuật nhổ răng đơn giản

65 000

2

Phẫu thuật nhổ răng khó

80 000

3

Phẫu thuật cắt lợi trùm

45 000

4

Rạch áp xe trong miệng

25 000

5

Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng

25 000

6

Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)

100 000

7

Nhổ chân răng

50 000

8

Mổ lấy nang răng

85 000

9

Cắt cuống 1 chân

75 000

10

Nạo túi lợi 1 sextant

19 000

11

Nắn trật khớp thái dương hàm

16 000

12

Lấy u lành dưới 3cm

325 000

13

Lấy u lành trên 3cm

400 000

14

Lấy sỏi ống Wharton

400 000

15

Nhổ răng ngầm dưới xương

280 000

16

Nhổ răng mọc lạc chỗ

150 000

17

Bấm gai xương trên 02 ổ răng

60 000

18

Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả

85 000

19

Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)

105 000

20

Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng

180 000

21

Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)

640 000

22

Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng

300 000

23

Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên

110 000

24

Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)

300 000

C2.5.2

ĐIỀU TRỊ RĂNG

 

1

Hàn răng sữa sâu ngà

60 000

2

Trám bít hố rãnh

70 000

3

Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục

80 000

4

Điều trị tuỷ răng sữa một chân

180 000

5

Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân

215 000

6

Chụp thép làm sẵn

150 000

7

Răng sâu ngà

110 000

8

Răng viêm tuỷ hồi phục

120 000

9

Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3

250 000

10

Điều trị tuỷ răng số 4, 5

285 000

11

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới

500 000

12

Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên

590 000

13

Điều trị tuỷ lại

685 000

14

Hàn composite cổ răng

200 000

15

Hàn thẩm mỹ composite (veneer)

275 000

16

Phục hồi thân răng có chốt

275 000

17

Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

700 000

18

Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)

1 050 000

C2.5.3

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

1

Hàm khung đúc (chưa tính răng)

575 000

2

Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng)

530 000

C2.5.4

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

1

Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)

3 400 000

2

Một đơn vị sứ kim loại

600 000

3

Một đơn vị sứ toàn phần

800 000

4

Một trụ thép

475 000

5

Một chụp thép cầu nhựa

525 000

6

Cầu nhựa 3 đơn vị

175 000

7

Cầu sứ kim loại 3 đơn vị

1 500 000

C2.5.5

NẮN CHỈNH RĂNG

 

1

Hàm dự phòng loại tháo lắp

385 000

2

Hàm dự phòng loại gắn chặt

650 000

3

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear)

1 950 000

4

Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask)

2 500 000

5

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản

700 000

6

Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp

1 150 000

7

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng

3 000 000

8

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản

4 900 000

9

Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)

6 000 000

10

Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp

185 000

11

Hàm duy trì kết qủa loại cố định

325 000

12

Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm)

50 000

C2.5.6

SỬA LẠI HÀM CỦ

 

1

Làm lại hàm

175 000

2

Sửa hàm

45 000

3

Gắn lại chụp, cầu ( 1đơn vị )

 45 000

C2.5.7

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

1

Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế)

1 500 000

2

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 950 000

3

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

950 000

4

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 550 000

5

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 600 000

6

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

2 600 000

7

Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)

1 450 000

8

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 300 000

9

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1 475 000

10

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế)

1 300 000

11

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít)

1 500 000

12

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 550 000

13

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 475 000

14

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

1 500 000

15

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

1 350 000

16

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

1 350 000

17

Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 500 000

18

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 650 000

19

Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương)

1 750 000

20

Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 650 000

21

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô)

1 500 000

22

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)

1 200 000

23

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít)

1 250 000

24

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)

1 350 000

25

Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)

1 500 000

26

Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)

1 550 000

27

Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế )

1 425 000

28

Phẫu thuật tạo hình môi một bên

900 000

29

Phẫu thuật tạo hình môi hai bên

1 000 000

30

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng

900 000

31

Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu

900 000

32

Phẫu thuật căng da mặt

900 000

33

Cắt u nang giáp móng

1 200 000

34

Cắt u nang cạnh cổ

1 200 000

35

Cắt nang xương hàm từ 2-5cm

1 350 000

36

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch

1 475 000

37

Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch

1 475 000

38

Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt

1 050 000

39

Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm

1 100 000

40

Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm

975 000

41

Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt

1 050 000

42

Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.

1 130 000

43

Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt

1 125 000

44

Cắt bỏ nang sàn miệng

1 225 000

45

Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm

1 225 000

46

Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên

1 200 000

47

Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản)

1 050 000

48

Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 125 000

49

Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt

600 000

50

Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn

975 000

51

Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)

1 125 000

52

Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương

1 250 000

C2.6

BỎNG

 

1

Thay băng bỏng (1 lần)

65 000

2

Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng

70 000

3

Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày)

100 000

4

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 500 000

5

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

2 000 000

6

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 150 000

7

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)

1 800 000

8

Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)

40 000

9

Ghép da tự thân trong điều trị bỏng

53 000

10

Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)

200 000

11

Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler

70 000

12

Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma

60 000

13

Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh

43 000

14

Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)

200 000

15

Điều trị bằng ôxy cao áp

80 000

C2.7

CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC

 

C2.7.1

PHẪU THUẬT

 

1

Phẫu thuật loại Đặc biệt

2 000 000

2

Phẫu thuật loại 1

 

 

Loại 1A

1 400 000

 

Loại 1B

1 200 000

 

Loại 1C

1 000 000

3

Phẫu thuật loại 2

 

 

Loại 2A

800 000

 

Loại 2B

600 000

 

Loại 2C

500 000

4

Phẫu thuật loại 3

 

 

Loại 3A

500 000

 

Loại 3B

300 000

 

Loại 3C

200 000

C2.7.2

THỦ THUẬT

 

1

Thủ thuật loại đặc biệt

750 000

2

Thủ thuật loại 1

410 000

3

Thủ thuật loại 2

260 000

4

Thủ thuật loại 3

125 000

 

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế)

 

 

(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

 

C3

XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

C3.1

XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH

 

1

Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA

200 000

2

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm tự động

30 000

3

Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser

40 000

4

Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động

35 000

5

Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động)

60 000

6

Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser)

60 000

7

Độ tập trung tiểu cầu

12 000

8

Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy)

15 000

9

Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy)

15 000

10

Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu

30 000

11

Tập trung bạch cầu

25 000

12

Máu lắng (bằng máy tự động)

30 000

13

Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris)

 30 000

14

Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu

50 000

15

Nhuộm Phosphatase acid

60 000

16

Cấy cụm tế bào tuỷ

425 000

17

Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu

30 000

18

Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương

60 000

19

Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương

60 000

20

Lách đồ

50 000

21

Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker)

115 000

22

Thời gian Prothombin (PT%, PTs, INR) (tỷ lệ Pro/ thời gian Quick)

25 000

23

Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)

25 000

24

Thời gian thrombin (TT)

25 000

25

Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh

70 000

26

Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh

90 000

27

Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol)

25 000

28

Nghiệm pháp von-Kaulla

45 000

29

Định lượng yếu tố đông máu (Giá cho mỗi yếu tố)

130 000

30

Định lượng D- Dimer

190 000

31

Định lượng Protein S

150 000

32

Định lượng Protein C

185 000

33

Định lượng yếu tố Thrombomodulin

120 000

34

Định lượng đồng yếu tố Ristocetin

125 000

35

Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF)

125 000

36

Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2

125 000

37

Định lượng Plasminogen

125 000

38

Định lượng α2 anti -plasmin ( α2 AP)

125 000

39

Định lượng β - Thromboglobulin (β TG)

125 000

40

Định lượng t- PA

125 000

41

Định lượng anti Thrombin III

90 000

42

Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG)

120 000

43

Định lượng chất ức chế C1

120 000

44

Định lượng yếu tố Heparin

120 000

45

Định lượng yếu tố kháng Xa

145 000

46

Ngưng tập tiểu cầu với ADP/ Epinephrin/ Collagen/ Arachidonic Acide/ Ristocetin (cho một yếu tố)

60 000

47

Định lượng FDP

100 000

48

Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))

2 150 000

49

Điện di miễn dịch

380 000

50

Test đường + Ham

50 000

51

Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8

235 000

52

Phân tích CD (1 loại CD)

130 000

53

Xét nghiệm kháng thể ds- DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex

50 000

54

Thử phản ứng dị ứng thuốc

 55 000

55

Xét nghiệm công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)

 300 000

56

Điện di có tính thành phần huyết sắc tố

150 000

57

Định lượng men G6PD

50 000

58

Định lượng men Pyruvat kinase

110 000

59

Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em

335 000

60

Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)

150 000

61

Xác định gen bệnh máu ác tính

700 000

62

Xét nghiệm xác định gen Hemophilia

800 000

63

Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA

185 000

64

Anti - HCV (ELISA)

85 000

65

Anti - HIV (ELISA)

65 000

66

HBsAg (nhanh)

50 000

67

Anti - HCV (nhanh)

50 000

68

Anti - HIV (nhanh)

50 000

69

Anti - HBs (ELISA)

50 000

70

Anti - HBc IgG (ELISA)

50 000

71

Anti - HBc IgM (ELISA)

70 000

72

Anti - HBe (ELISA)

60 000

73

HBeAg (ELISA)

60 000

74

Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA)

70 000

75

Kháng thể kháng giang mai (ELISA)

50 000

76

Anti - HTLV1/2 (ELISA)

60 000

77

Anti - EBV IgG (ELISA)

95 000

78

Anti - EBV IgM (ELISA)

95 000

79

Anti - CMV IgG (ELISA)

95 000

80

Anti - CMV IgM (ELISA)

95 000

81

Xác định DNA trong viêm gan B

215 000

82

Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR

140 000

83

HIV (PCR)

235 000

84

HCV (RT - PCR)

315 000

85

HIV (RT - PCR)

410 000

86

Định tuýp E, B HIV-1

725 000

87

Định lượng virus viêm gan B (HBV)

1 075 000

88

Định nhóm máu khó hệ ABO

150 000

89

Định nhóm máu hệ Rh ( D yếu , D từng phần)

115 000

90

Định nhóm máu A1

30 000

91

Xác định kháng nguyên H

30 000

92

Định nhóm máu hệ Kell

145 000

93

Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N)

145 000

94

Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1)

145 000

95

Định nhóm máu hệ Lewis ( xác định kháng nguyên Lea, Leb)

145 000

96

Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)

290 000

97

Định nhóm máu hệ Lutheran ( xác định kháng nguyên Lua, Lub)

140 000

98

Định nhóm máu hệ Ss ( xác định kháng nguyên S, s)

140 000

99

Định nhóm máu hệ Duffy ( xác định kháng nguyên Fya, Fyb)

140 000

100

Định nhóm máu hệ MNSs( xác định kháng nguyên Mia)

140 000

101

Định nhóm máu hệ Diego ( xác định kháng nguyên Diego)

140 000

102

Sàng lọc kháng thể bất thường

65 000

103

Định danh kháng thể bất thường

950 000

104

Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50)

35 000

105

Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con

60 000

106

Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

525 000

107

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1 850 000

108

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)

1 850 000

109

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)

2 250 000

110

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

14 500 000

111

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương

14 500 000

112

Xét nghiệm xác định HLA

2 750 000

113

Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan

350 000

114

Xét nghiệm tiền mẫn cảm

300 000

115

Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+

1 550 000

116

Bilan đông cầm máu - huyết khối

1 250 000

117

Định lượng yếu tố VIII/ yếu tố IX

200 000

118

Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD)

800 000

119

Test Coombs

60 000

120

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

4 000 000

121

Xét nghiệm xác định gen

2 850 000

122

Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp gelcard

30 000

 

XÉT NGHIỆM HOÁ SINH

 

1

Gross

15 000

2

Maclagan

15 000

3

Amoniac

60 000

4

CPK

25 000

5

ACTH

70 000

6

ADH

120 000

7

Cortison

60 000

8

GH

60 000

9

Testosteron

50 000

10

Erythropoietin

65 000

11

Thyroglobulin

65 000

12

Calcitonin

65 000

13

TRAb

200 000

14

Phenytoin

65 000

15

Theophylin

65 000

16

Tricyclic anti depressant

65 000

17

Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin

65 000

18

Nồng độ rượu trong máu

28 000

19

Paracetamol

35 000

20

Benzodiazepam (BZD)

35 000

21

Ngộ độc thuốc

50 000

22

Salicylate

60 000

23

ALA

75 000

24

A/G

30 000

25

Calci

12 000

26

Calci ion hoá

25 000

27

Phospho

15 000

28

CK-MB

35 000

29

LDH

25 000

30

Gama GT

18 000

31

CRP hs

50 000

32

Ceruloplasmin

60 000

33

HbA1C

60 000

34

Apolipoprotein A/B (1 loại)

45 000

35

IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại)

50 000

36

Lipase

50 000

37

Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại)

50 000

38

β2 Microglobulin

60 000

39

RF (Rheumatoid Factor)

50 000

40

ASLO

50 000

41

Transferin

60 000

42

Khí máu

90 000

43

Catecholamin

150 000

44

T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)

50 000

45

TSH

40 000

46

Alpha FP (AFP)

70 000

47

PSA

80 000

48

Ferritin

65 000

49

Insuline

65 000

50

CEA

70 000

51

Beta - HCG

70 000

52

Estradiol

65 000

53

LH

65 000

54

FSH

65 000

55

Prolactin

60 000

56

Progesteron

65 000

57

Homocysteine

120 000

58

Myoglobin

80 000

59

Troponin T/I

60 000

60

Cyclosporine

225 000

61

PTH

170 000

62

CA 19-9

100 000

63

CA 15 - 3

105 000

64

CA 72 -4

100 000

65

CA 125

100 000

66

Cyfra 21 - 1

70 000

67

Folate

60 000

68

Vitamin B12

60 000

69

Digoxin

70 000

70

Anti - TG

200 000

71

Pre albumin

80 000

72

Lactat

80 000

73

Lambda

80 000

74

Kappa

80 000

75

HBDH

80 000

76

Haptoglobin

80 000

77

GLDH

80 000

78

Alpha Microglobulin

80 000

 

XÉT NGHIỆM VI SINH

 

1

Vi khuẩn chí

25 000

2

Xét nghiệm tìm BK

25 000

3

Cấy máu bằng máy cấy máu Batec

100 000

4

Nuôi cấy vi khuẩn

100 000

5

Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí

975 000

6

Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix

185 000

7

Phản ứng CRP

25 000

8

Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh

100 000

9

Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA

275 000

10

Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA

395 000

11

Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1 025 000

12

Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị)

1 030 000

13

Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT

85 000

14

Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA

115 000

15

Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA

115 000

16

Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA

45 000

17

Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết

135 000

18

Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA

85 000

19

Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA

85 000

20

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA

115 000

21

Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA

115 000

22

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)

95 000

23

Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)

85 000

24

Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA

140 000

25

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)

150 000

26

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)

150 000

27

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)

160 000

28

Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)

165 000

29

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA

130 000

30

Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA

190 000

31

Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA

110 000

32

Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA

90 000

33

Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA

110 000

34

Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA

80 000

35

Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt

85 000

36

Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA

140 000

37

Chẩn đoán Thương hàn bằng kỹ thuật Widal

75 000

38

Chẩn đoán Giang mai bằng kỹ thuật RPR

18 000

39

Chẩn đoán Giang mai bằng kỹ thuật TPHA

30 000

40

Chẩn đoán Giang mai bằng kỹ thuật ELISA

30 000

41

Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA

80 000

42

Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA

70 000

43

Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie

140 000

C3.2

XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Nước tiểu 10 thông số (máy)

35 000

2

Micro Albumin

50 000

3

Opiate (định tính)

40 000

4

Amphetamin (định tính)

40 000

5

Marijuana (định tính)

40 000

6

Protein Bence - Jone

20 000

7

Dưỡng chấp

20 000

8

DPD

160 000

C3.3

XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

Xét nghiệm cặn dư phân

45 000

2

Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy

80 000

C3.5

XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1

Sinh thiết, nhuộm HE

60 000

2

Sinh thiết, nhuộm PAS

60 000

3

Sinh thiết, nhuộm các sợi liên võng

60 000

4

Sinh thiết, nhuộm Mucicarmin

60 000

5

Sinh thiết, nhuộm đỏ Công gô

60 000

6

Sinh thiết, nhuộm mỡ theo phương pháp Sudan III

60 000

7

Sinh thiết, nhuộm Van Gie'son

60 000

8

Sinh thiết, nhuộm Xanh Acian

60 000

9

Sinh thiết, nhuộm Giemsa

60 000

10

Tế bào U, hạch đồ

45 000

11

Tế bào nhuộm Papanicolaou

60 000

12

Ly tâm các loại dịch, chẩn đoán tế bào học

35 000

13

Sinh thiết, nhuộm hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn kháng nguyên

110 000

14

Sinh thiết, nhuộm miễn dịch huỳnh quang cho 06 kháng thể

185 000

15

Sinh thiết, cắt lạnh chẩn đoán tức thì

130 000

16

Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật

80 000

17

Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u)

80 000

18

Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán

175 000

19

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh

325 000

20

Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu

125 000

21

Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng

250 000

22

Xét nghiệm cyto (tế bào)

60 000

23

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương

80 000

24

Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức phần mềm

60 000

C3.6

XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT

 

1

Xử lý mẫu sinh học cho xét nghiệm độc chất

40 000

2

Định lượng kim loại nặng

50 000

3

Định tính ma tuý trong nước tiểu (1 chỉ tiêu)

50 000

4

Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

70 000

5

Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu)

70 000

6

Định tính PBG trong nước tiểu

20 000

7

Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân

35 000

8

Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu)

850 000

9

Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật

825 000

10

Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hoá chất/thực vật/độc vật)

70 000

C3.7

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

 

C3.7.1

THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

 

1

SPECT não

200 000

2

SPECT tưới máu cơ tim

190 000

3

Xạ hình chức năng thận

150 000

4

Thận đồ đồng vị

170 000

5

Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3

200 000

6

Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA)

150 000

7

Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG

190 000

8

Xạ hình gan mật

170 000

9

Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan

170 000

10

Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid

190 000

11

Xạ hình lách

170 000

12

Xạ hình tuyến giáp

80 000

13

Độ tập trung I131 tuyến giáp

70 000

14

Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m

100 000

15

Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m

120 000

16

Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA

190 000

17

Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m

170 000

18

Xạ hình toàn thân với I-131

190 000

19

Xạ hình chẩn đoán khối u

190 000

20

Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ

200 000

21

Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP

210 000

22

Xạ hình xương

 160 000

23

Xạ hình chức năng tim

 190 000

24

Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate

170 000

25

Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

110 000

26

Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51

180 000

27

 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid

220 000

28

Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid

140 000

29

Xạ hình não

140 000

30

Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m

 120 000

31

Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO

120 000

32

Xạ hình tưới máu phổi

170 000

33

Xạ hình thông khí phổi

180 000

34

Xạ hình tuyến vú

170 000

35

Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP

190 000

C3.7.2

ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

 

36

Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131

90 000

37

Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131

90 000

38

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131

100 000

39

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

200 000

40

Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32

60 000

41

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

250 000

42

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

120 000

43

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

230 000

44

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32

150 000

45

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32

250 000

46

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)

250 000

47

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

310 000

48

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188

220 000

49

Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32

310 000

50

Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125

310 000

51

Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125

310 000

52

Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG

310 000

C3.7.3

MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG ĐẶC BIỆT KHÁC

 

1

Test Raven/ Gille

15 000

2

Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS

20 000

3

Test tâm lý BECK/ ZUNG

10 000

4

Test WAIS/ WICS

25 000

5

Test trắc nghiệm tâm lý

20 000

6

Điện tâm đồ gắng sức

80 000

7

Holter điện tâm đồ/ huyết áp

130 000

8

Điện cơ (EMG)

80 000

9

Điện cơ tầng sinh môn

80 000

C4

CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH

 

C4.1

SIÊU ÂM

 

1

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu

115 000

2

Siêu âm mầu 3-4 chiều (3D - 4D)

115 000

3

Siêu âm + đo trục nhãn cầu

20 000

4

Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản

300 000

5

Siêu âm tim gắng sức

450 000

6

Siêu âm Doppler màu tim + cản âm

145 000

7

Siêu âm nội soi

425 000

C4.2

CHIẾU, CHỤP X-QUANG

 

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU

 

1

Chụp Blondeau + Hirtz

40 000

2

Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng

45 000

3

Chụp lỗ thị giác 2 mắt

40 000

4

Chụp khu trú Baltin

50 000

5

Chụp Vogd

50 000

6

Chụp đáy mắt

20 000

7

Chụp Angiography mắt

120 000

8

Chụp khớp cắn

15 000

C4.2.2

CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT

 

1

Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)

50 000

2

Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số.

80 000

3

Sọ mặt thường quy: Mặt thẳng/ Mặt nghiêng/ Schuller/ Belote/ Hàm chếch…

20 000

4

Chụp răng thường.

10 000

5

Chụp răng kỹ thuật số.

20 000

C4.2.3

CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC

 

1

Chụp khí quản

30 000

2

Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)

25 000

3

Tim phổi chếch trái (LAO)

30 000

4

Tim phổi chếch phải (RAO)

30 000

C4.2.4

CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HOÁ VÀ ĐƯỜNG MẬT 

1

Chụp tele gan

45 000

2

Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP)

425 000

C4.2.5

MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC

 

1

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

1 500 000

2

Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)

2 100 000

3

Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA)

770 000

4

Chụp mạch máu thông thường (không DSA)

430 000

5

Chụp mạch máu bằng DSA

1 750 000

6

Chụp động mạch vành bằng DSA

3 350 000

7

Chụp, nong động mạch (phổi, chủ, vành...) bằng bóng (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong)

1 500 000

8

Chụp, nong động mạch và đặt stent (chưa bao gồm bộ dụng cụ chụp động mạch, bộ bóng nong, stent)

1 600 000

9

Chụp và nút mạch hoá dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE) (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter)

1 350 000

10

Chụp mật qua Kehr

110 000

11

Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang

85 000

12

Chụp X - quang vú định vị kim dây

215 000

13

Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc)

250 000

14

Chụp tuyến vú (1 bên)

30 000

15

Mammography (1 bên)

60 000

16

Chụp tuyến nước bọt

25 000

17

Chụp X quang có gắn hệ thống Computer (CR)

50 000

C5

MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC

 

1

Telemedicines

1 000 000

2

Thở máy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế)

 

3

Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính ( 01 ngày xạ trị)

180 000

4

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói)

22 500 000

5

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói)

25 000 000

Ghi chú:

1. Khung giá một phần viện phí của các dịch vụ y tế này chưa bao gồm chi phí của các loại thuốc, chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt.

2. Thống nhất nội dung thu, cách thu viện phí giữa các nhóm đối tượng người bệnh, bao gồm: tiền khám bệnh (không thu tiền khám bệnh trong điều trị nội trú); tiền ngày giường điều trị nội trú đối với bệnh nội trú; tiền các dịch vụ kỹ thuật, thủ thuật, phẫu thuật, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh và các khoản chi thực tế về thuốc (kể cả chất phóng xạ dùng trong chẩn đoán, điều trị ung thư, thuốc cản quang nếu chưa được tính trong giá dịch vụ), máu, dịch truyền, vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt mà người bệnh sử dụng trong quá trình chẩn đoán và điều trị./.