- 1Quyết định 714/2009/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các đối tượng tái định cư, chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 18/2010/QĐ-UBND quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Luật viên chức 2010
- 5Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 10Quyết định 49/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 15Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 16Quyết định 74/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 17Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 18Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 22/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 23Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 24Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 26Quyết định 68/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 27Nghị quyết 54-NQ/TW năm 2019 về xây dựng và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Tỉnh ủy về nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Căn cứ Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các huyện, các cơ quan liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện nhằm hoàn thành chương trình, kế hoạch năm 2020.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu tư theo dõi, đôn đốc các ngành, các cấp thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả, chất lượng.
3. Giao Sở Tư pháp phối hợp với các Sở, ban, ngành hướng dẫn quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo đúng quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định 68/2019/QĐ-UBND ngày 01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Giao Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực hiện các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác này đề xuất khen thưởng năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 01/01/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH NĂM 2020
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I. | CÁC ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THƯỜNG KỲ |
|
|
|
|
|
1. | Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 (bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm) | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
2. | Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh 06 tháng đầu năm 2020, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm 2020 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
3. | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2020 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
4. | Báo cáo kết quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công dân 6 tháng đầu năm 2020 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
5. | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp cuối năm 2019 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
6. | Báo cáo Công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2020 | Công an tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II 20/5 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
7. | Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội 2020 và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
8. | Báo cáo tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm 2020 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2021 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
9. | Báo cáo tình hình thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020, kế hoạch năm 2021 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
10. | Báo cáo tình hình thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và phân bổ dự toán ngân sách 2021 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
11. | Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch đầu tư năm 2020, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2021 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
12. | Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh năm 2020 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2021 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
13. | Báo cáo kết quả công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ 2021 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
14 | Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực hành tiết kiệm năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2021 | Thanh tra tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
15. | Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến, kiến nghị cử tri tại kỳ họp giữa năm 2020 | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
16. | Báo cáo công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật năm 2020 | Công an tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV 10/11 | Báo cáo trình HĐND tỉnh |
|
II. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2020 | |||||
1. | Chương trình phát triển đô thị, hạ tầng kỹ thuật theo hướng xây dựng Thừa Thiên Huế thành thành phố trực thuộc Trung ương | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
2. | Chương trình di dời dân cư, giải phóng mặt bằng khu vực 1 Kinh Thành Huế | UBND thành phố Huế | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
3. | Chương trình cải cách hành chính gắn liền với phát triển chính quyền điện tử, dịch vụ đô thị thông minh. | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
4. | Chương trình phát triển du lịch - dịch vụ. | Sở Du lịch | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
III. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (Theo Chương trình số 66-Ctr/TU ngày 11/12/2019 của Tỉnh ủy) | |||||
1. | Chương trình thực hiện Nghị quyết của Bộ Chính trị (khóa XII) về Xây dựng, phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Chương trình |
|
2 | Đánh giá tình hình kinh tế-xã hội 6 tháng đầu năm 2020 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Báo cáo |
|
IV. | CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (Theo Nghị quyết số 03/NQ-TT.HĐND ngày 31/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020) | |||||
1. | Quy định số lượng, chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người tham gia trực tiếp công việc ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Kỳ họp chuyên đề lần thứ 3 (tháng 3/2020) | Quý l | Chuyển tiếp năm 2019 |
2. | Cơ chế chính sách đặc thù xây dựng Thừa Thiên Huế - thành phố trực thuộc Trung ương | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I |
| |
3. | Xây dựng bộ tiêu chí cho đô thị có tính chất đặc thù trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l |
| |
4. | Chương trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l |
| |
5. | Quy định mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I |
| |
6. | Điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thành phố Huế và sắp xếp, thành lập phường thuộc thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Kỳ họp thường kỳ lần thứ 10 (tháng 7/2020) | Quý II | Chuyển tiếp năm 2019 |
7. | Quy định mức thu học phí của các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2020-2021 | Sở GDĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý II |
|
8. | Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2030 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định |
| Quý II |
|
9. | Chính sách phát triển Bảo tàng, không gian trưng bày tác phẩm nghệ thuật tư nhân | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Kỳ họp thường kỳ lần thứ 10 (tháng 7/2020) | Quý II |
|
10. | Một số chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II |
| |
11. | Đề nghị công nhận Thừa Thiên Huế đạt tiêu chí đô thị loại I trực thuộc Trung ương (có xét đến tính chất đặc thù về di sản) | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 (tháng 9/2020) | Quý III |
|
12. | Xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III |
| |
13. | Phát triển thể dục thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III |
| |
14. | Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III |
| |
15. | Một số chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2025 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III |
| |
16. | Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III |
| |
17. | Tình hình thực hiện dự toán NSNN 2020, phân bổ dự toán năm 2021, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm 2021-2023 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Kỳ họp thường kỳ lần thứ 11 (tháng 12/2020) | Quý IV |
|
18. | Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Kỳ họp thường kỳ lần thứ 11 (tháng 12/2020) | Quý IV |
|
19. | Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2021 -2025 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV |
| |
20. | Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 (áp dụng cho thời kỳ ổn định 2021 - 2025) | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV |
| |
21. | Kế hoạch tài chính ngân sách 05 năm tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025 | Sờ Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý IV |
|
22. | Kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 - 2025 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý IV |
|
23. | Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý IV | Chuyển tiếp năm 2019 |
24. | Giao biên chế công chức năm 2021 trong các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý IV |
|
25. | Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Quý IV |
|
26. | Thành lập, sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố tại một số địa phương trên địa bàn tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Năm 2020 | Tùy theo tình hình thực tế |
27. | Đặt tên đường phố trên địa bàn tỉnh năm 2020 | UBND cấp huyện | Đ/c Phan Ngọc Thọ |
| Năm 2020 | Tùy theo tình hình thực tế |
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I. | Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp |
|
|
|
|
|
1. | Triển khai Nghị quyết 54-NQ/TW của Bộ Chính trị về xây dựng Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Kế hoạch |
|
2. | Ứng dụng quản lý không gian đô thị, quy hoạch đô thị thành phố Huế và vùng phụ cận | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Đề án |
|
3. | Đề án thí điểm thu phí rác tại hộ gia đình | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Đề án |
|
4. | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu phi thuế quan, Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL Khu Kinh tế, công nghiệp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Quy hoạch |
|
5. | Quy hoạch phân khu xây dựng khu vực phía Nam trục trung tâm Khu du lịch Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL Khu Kinh tế, công nghiệp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quy hoạch |
|
6. | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch bãi Chuối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL Khu Kinh tế, công nghiệp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quy hoạch |
|
7. | Đề án sắp xếp, chuyển đổi các tuyến cố định nội tỉnh và xe buýt tự chủ tài chính sang xe buýt | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Đề án |
|
8. | Tối ưu hóa hành trình các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe tuyến cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế-giai đoạn 2 | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý l | Đề án |
|
9. | Đề án phát triển công nghiệp công nghệ thông tin đến năm 2025 | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Đề án |
|
10. | Lập hồ sơ tài nguyên đảo Hòn Chảo (Sơn Chà) | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Đề án |
|
11. | Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn và xã Thủy Phù, thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quy hoạch |
|
12. | Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở cho các đối tượng phát sinh từ ngày 31/5/2017 đến nay, từ nguồn ngân sách tỉnh (giai đoạn 3) | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án | Trình HĐND tỉnh |
13. | Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa trang nhân dân phía Bắc thành phố tại phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quy hoạch |
|
14. | Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 05 năm 2021-2025 | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Kế hoạch | Trình HĐND tỉnh |
15. | Quy định quản lý đầu tư các dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
16. | Quy định về khuyến khích XHH trong lĩnh vực thể thao, giáo dục, y tế | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án | Trình HĐND tỉnh (Quý IV) |
17. | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu đô thị du lịch sinh thái biển Cảnh Dương | BQL Khu Kinh tế, công nghiệp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quy hoạch |
|
18. | Chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn | Sở TNMT/ Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
19. | Chuyển Trung tâm Phát triển Quỹ đất sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn | Sở TNMT/ UBND cấp huyện | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
20. | Điều chỉnh, bổ sung chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Đề án |
|
21. | Phát triển rừng ngập mặn tại khu vực Hương Long, thị xã Hương Trà | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Đề án |
|
22. | Đề án phát triển cây ăn quả | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Đề án |
|
23. | Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Đề án |
|
24. | Đề án công nhận thành phố Huế mở rộng đạt tiêu chí loại 1 | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án | Trình HĐND tỉnh |
25. | Lập Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án |
|
26. | Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế | BQL Khu Kinh tế, công nghiệp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Quy hoạch |
|
27. | Đề án phát triển hợp tác xã lâm nghiệp bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2030 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Đề án |
|
28. | Đề án quy hoạch kết hạ tầng bến, bãi, phương tiện và tổ chức giao thông hệ thống đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Đề án |
|
29. | Đề án tổ chức và quản lý hệ thống đường giao thông và đèn tín hiệu giao thông thành phố Huế và vùng phụ cận | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Đề án |
|
30. | Một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế tham gia thực hiện chương trình xúc tiến thương mại. | Sở Công thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Đề án | Trình HĐND tỉnh (Quý IV) |
31. | Đề án tổng thể về xây dựng hạ tầng dữ liệu không gian địa lý quốc gia; cập nhật CSDL nền địa lý và bản đồ địa hình 1/2000; 1/5000 trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Đề án |
|
32. | Đề án phát triển dịch vụ đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025 định hướng 2030 | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Đề án | Trình HĐND tỉnh (Quý IV) |
33. | Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Đề án |
|
34. | Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể hệ thống nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Quy hoạch |
|
35. | Kế hoạch triển khai Chương trình hành động của Tỉnh ủy về Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ lần thứ XVI | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
36. | Đề án số hóa CSDL thông tin Quy hoạch tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Đề án |
|
37. | Quy hoạch đường gom và các đường ngang đấu nối vào các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa bàn tỉnh, giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Quy hoạch |
|
38. | Phát triển kinh tế Nông nghiệp theo hướng xanh bền vững | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Đề án |
|
39. | Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Đề án |
|
40. | Cơ chế, chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Đề án | Trình HĐND tỉnh |
41. | Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Năm 2020 | Đề án |
|
II. | Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
42. | Chính sách hỗ trợ, phát triển hệ thống Bảo tàng, không gian trưng bày tác phẩm nghệ thuật | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Đề án |
|
43. | Chỉnh lý tài liệu lưu trữ Sở Văn hóa và Thể thao | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Đề án |
|
44. | Hợp nhất các thiết chế văn hóa - thông tin cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý l | Đề án | Trình HĐND tỉnh |
45. | Quy hoạch Bảo tồn và phát huy giá trị di tích cố đô Huế giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến 2050 | TT BTDT Cố đô Huế | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quy hoạch | Trình HĐND tỉnh |
46. | Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích Kinh thành Huế | TTBTDT Cố đô Huế | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý ll | Quy hoạch | Trình HĐND tỉnh |
47. | Festival Bốn mùa | Trung tâm Festival | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
48. | Triển khai Bệnh án điện tử tại đơn vị khám chữa bệnh | Sở Y tế | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý ll | Đề án |
|
49. | Triển khai học bạ điện tử tại cơ sở giáo dục phổ thông | Sở GDĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý ll | Đề án |
|
50. | Phát huy giá trị di tích Bác Hồ tại Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển du lịch | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
51. | Đề án mô hình du lịch “Stop and Go” trên địa bàn tỉnh | Sở Du lịch | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án | Chuyển tiếp từ 2019 |
52. | Đề án “Thu thập mẫu vật cho Bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung” | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Đề án |
|
53. | Tổng kiểm kê tổng thể di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án |
|
54. | Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở KHCN | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án |
|
55. | Tuyên truyền phòng, chống tội phạm xâm hại tình dục trẻ em trên mạng xã hội tại tỉnh giai đoạn 2020 - 2025 | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án |
|
56. | Tu bổ, tôn tạo và bảo quản di tích nằm ngoài quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2025, định hướng đến 2030 | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án | Trình HĐND tỉnh (Quý IV) |
57. | Bảo tồn, phát triển văn hóa dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025, định hướng đến 2030 | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Đề án |
|
58. | Phát huy giá trị và xây dựng Ca Huế trở thành sản phẩm dịch vụ văn hóa du lịch đặc sắc giai đoạn 2020 - 2030. | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Đề án |
|
III. | Lĩnh vực Nội chính |
|
|
|
|
|
59. | Chuyển Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản thuộc Sở Tư pháp từ tự bảo đảm một phần chi thường xuyên sang đơn vị bảo đảm chi thường xuyên. | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
60. | Số hóa dữ liệu hộ tịch giấy vào cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc tại tỉnh TT Huế giai đoạn 2020-2024 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Đề án |
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT | CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
I. | Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp |
|
|
|
|
|
1. | Tiếp tân đối ngoại năm 2020 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Kế hoạch |
|
2. | Công tác lễ tân đối ngoại phục vụ Festival Huế 2020 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Kế hoạch |
|
3. | Công tác về người Việt Nam ở nước ngoài năm 2020 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý l | Kế hoạch |
|
4. | Công tác biên giới tỉnh năm 2020 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
5. | Hợp tác Lào năm 2020 | Sở Ngoại vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
6. | Kiểm tra việc triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh 2020 (Kết hợp kiểm tra việc thực hiện “4 tại chỗ” và việc thực hiện Quyết định 1291/QĐ- TTg ngày 7/10/2019 của TTgCP) | Văn phòng UBND tỉnh | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
7. | Bố trí, ổn định dân cư năm 2020 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Kế hoạch |
|
8. | Phát triển DN, KTTN và thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo TT Huế năm 2020 | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Kế hoạch |
|
9. | Phát triển công nghiệp công nghệ thông tin năm 2020 | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
10. | Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế Festival Huế 2020 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
11. | Triển khai thực hiện đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế 2020 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
12. | Tổ chức Hội thi thiết kế sản phẩm thủ công mỹ nghệ năm 2020 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
13. | Tái đàn lợn sau dịch tả lợn châu Phi | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
14. | Dự trữ hàng hóa phục vụ phòng chống lụt bão năm 2020 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Kế hoạch |
|
15. | Triển khai xây dựng hạ tầng không gian địa lý quốc gia | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Kế hoạch |
|
16. | Sử dụng vật liệu cát thay thế | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Kế hoạch |
|
17. | Tổ chức hội đàm giữa Ban Chỉ đạo công tác biên giới tỉnh Thừa Thiên Huế và Ban Chỉ đạo công tác biên giới hai tỉnh Salavan, Sê Kông | Sở Ngoại vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Kế hoạch |
|
18. | Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Kế hoạch |
|
19. | Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Kế hoạch |
|
20. | Phát triển vùng sản xuất lúa chất lượng cao giai đoạn 2020- 2025 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Kế hoạch |
|
21. | Phát triển rừng gỗ lớn trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Kế hoạch |
|
22. | Sắp xếp nuôi trồng thủy sản trên đầm phá | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Kế hoạch |
|
23. | Chương trình khuyến công tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Chương trình |
|
24. | Thực hiện Chương trình khuyến nông giai đoạn 2021- 2025 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Kế hoạch |
|
25. | Phát triển cây ăn quả trên vùng đất trồng lúa kém hiệu quả giai đoạn 2020-2025 | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Kế hoạch |
|
26. | Thực hiện thỏa thuận Paris về BĐKH tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
27. | Chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
28. | Triển khai chiến lược Hội nhập kinh tế quốc tế của tỉnh TT-Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
29. | Triển khai thực hiện Đề án phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
30. | Phát triển các hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
31. | Phát triển thương mại điện tử trên địa bàn tỉnh TT-Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
32. | Phát triển thị trường sản phẩm đặc sản tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025. | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
33. | Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025 | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Chương trình |
|
II. | Lĩnh vực Văn hóa xã hội |
|
|
|
|
|
34. | Khám sàng lọc bệnh ung thư và một số bệnh hiểm nghèo giai đoạn 2020 - 2021 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
35. | Xây dựng Hồ sơ sức khỏe toàn dân giai đoạn 2019 - 2021 | Sở Y tế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
36. | Thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý l | Kế hoạch |
|
37. | Đẩy mạnh đưa người lao động Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
38. | Thực hiện Chương trình An toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
39. | Đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
40. | Phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh TT Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
41. | Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
42. | Thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
43. | Triển khai công tác BĐG và VSTBCPN năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
44. | Cai nghiện phục hồi đối với người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
45. | Phòng chống tệ nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
46. | Tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
47. | Điều tra, rà soát, thống kê người có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
48. | Xây dựng hệ thống thông tin (CSDL) quản lý nguồn nhân lực lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
49. | Thực hiện trợ giúp người khuyết tật 2020 | Sở LĐTBXH | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
50. | Kỳ họp thường niên của Ủy ban DSTG UNESCO lần thứ 44 | TTBTDT Cố đô Huế | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
51. | Lồng ghép thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình và Đề án Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2020 trên địa bàn tỉnh | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
52. | Thực hiện Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình năm 2020 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
53. | Tổng kết thực hiện Phong trào TDĐKXDĐSVH giai đoạn 05 năm (2015 -2020) tỉnh Thừa Thiên Huế | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
54. | Sơ kết Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế. | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
55. | Tổng kết Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình năm 2020 | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
56. | Tổng kết Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh | Sở VHTT | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
57. | Đào tạo, tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức về vai trò của CNTT hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2025 | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý I | Kế hoạch |
|
58. | Triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ hành chính nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
59. | Tăng cường, đổi mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
60. | Triển khai, áp dụng và quản lý hệ thống truy suất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
61. | Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
62. | Triển khai dự án nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
63. | Triển khai hoạt động ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân trên địa bàn tỉnh năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
64. | Thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
65. | Triển khai Đề án "Quản lý hoạt động của hệ thống truyền thanh- truyền hình cấp huyện đến năm 2020" | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Kế hoạch |
|
66. | Tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND ngày 31/8/2016, của HĐND tỉnh Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020. | Sở LĐTBXH | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Kế hoạch |
|
67. | Triển khai tiếp nhận sử dụng kết quả điều tra thực trạng kinh tế xã hội 53 dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
68. | Điều tra, khảo sát thực trạng thanh niên DTTS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tốt nghiệp từ Trung học Phổ thông đến sau Đại học chưa có việc làm để định hướng đào tạo nghề, tìm việc làm và xuất khẩu lao động | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
69. | Điều tra khảo sát ứng dụng dịch vụ công của đồng bào DTTS tỉnh Thừa Thiên Huế | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Kế hoạch |
|
70. | Phát triển không gian Ca Huế thính phòng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2025 | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Kế hoạch |
|
71. | Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025 | Sở LĐTBXH | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Kế hoạch |
|
72. | Cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp treo, dây thuê bao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 -2022 | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Kế hoạch |
|
73. | Tuyên dương HS, SV vùng DTTS năm 2019-2020 | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Kế hoạch |
|
74. | Tuyên truyền tập quán tiêu dùng vùng đồng bào DTTS | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Kế hoạch |
|
75. | Tích hợp các chính sách hỗ trợ thông tin, tuyên truyền cho hộ nghèo, đồng bào dân tộc ít người, miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới, hải đảo | Ban Dân tộc | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Kế hoạch |
|
76. | Ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh năm 2021 | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Kế hoạch |
|
III. | Lĩnh vực Nội chính |
|
|
|
|
|
77. | Bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
78. | Hoạt động Khối thi đua năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Kế hoạch |
|
79. | Triển khai, thực hiện công tác bồi thường nhà nước năm 2020 | Sở Tư pháp | Đ/c Nguyễn Dung | Quý I | Kế hoạch |
|
80. | Nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Kế hoạch |
|
81. | Nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Kế hoạch |
|
82. | Tổ chức hội nghị sơ kết đánh giá việc thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê hộ tịch giai đoạn 2017-2024 từ năm 2017- 2020 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Kế hoạch |
|
83. | Thực hiện “Ngày pháp luật” năm 2020. | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý III | Kế hoạch |
|
84. | Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
85. | Cải cách hành chính năm 2021 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
86. | Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
87. | Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự, chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự, chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân” (gọi tắt là Đề án 452) năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
88. | Thực hiện Đề án “Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm pháp luật” (Đề án 1259) năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
89. | Thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
90. | Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” (gọi tắt là Đề án 65) năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
91. | Thực hiện Quy định xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
92. | Công tác hòa giải ở cơ sở năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
93. | Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
94. | Hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
95. | Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
96. | Triển khai công tác pháp chế năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
97. | Rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề, lĩnh vực năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
98. | Quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Kế hoạch |
|
99. | Thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2021 | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | trước ngày 20/12/2020 | Kế hoạch |
|
100. | Tổ chức thi nâng ngạch từ nhân viên, cán sự và tương đương lên chuyên viên đối với công chức năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
101. | Tinh giản biên chế của tỉnh năm 2020 | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
102. | Tổng kết 10 năm thực hiện Chương trình tổng thể CCHC nhà nước giai đoạn 2011-2020 của tỉnh | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Kế hoạch |
|
D.DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT | VĂN BẢN BAN HÀNH | CƠ QUAN CHỦ TRÌ | CHỈ ĐẠO THỰC HIỆN | THỜI GIAN HOÀN THÀNH | SẢN PHẨM | GHI CHÚ |
1. | Quy định trình tự, thủ tục thực hiện giám sát, quản lý dự án đầu tư xây dựng không sử dụng nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
2. | Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
3. | Cơ chế xã hội hóa quảng cáo thí điểm các điểm quảng cáo tại một số vị trí trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
4. | Quy chế sử dụng tài sản công vào mục đích cho thuế, liên doanh liên kết trên địa bàn tỉnh | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
5. | Quy định lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài ngân sách (thay thế Quyết định 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh) | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý I | Quyết định |
|
6. | Sửa đổi bổ sung Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí kinh tế đối với hoạt động khuyến công | Sở Công Thương | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Quyết định |
|
7. | Quy định triển khai hệ thống thông tin phản ánh hiện trường tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý I | Quyết định |
|
8. | Quy định về công tác quản lý dự án đầu tư công tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
9. | Quy định thực hiện hoạt động tuyên truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
10. | Quy chế quản lý và tổ chức biểu diễn hoạt động ca Huế trên địa bàn tỉnh | Sở VHTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
11. | Điều chỉnh Quyết định sổ 1575/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn HS giỏi để dự thi quốc gia | Sở GDĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý II | Quyết định |
|
12. | Quy chế phối hợp lực lượng chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
13. | Quy định danh mục cây trồng từng kinh tế | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
14. | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
15. | Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
16. | Quy định về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý II | Quyết định |
|
17. | Quyết định thay thế Quyết định số 08/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
18. | Quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh (sửa đổi Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 và Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND 27/4/2017 của UBND tỉnh) | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
19. | Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu về đo đạc bản đồ | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
20. | Sửa đổi bổ sung Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
21. | Quy định giá cho thuế nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh (Thay thế Quyết định số 714/2009/QĐ-UBND ngày 03/4/2009 của UBND tỉnh) | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
22. | Ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế (Thay thế Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh) | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
23. | Ban hành giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở hoạt động, sản xuất kinh doanh dịch vụ (Thay thế Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND tỉnh) | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
24. | Sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng CDĐL Huế cho sản phẩm nón lá của tỉnh | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý Il | Quyết định |
|
25. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh về Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
26. | Quy chế phát ngôn và tổ chức cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
27. | Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II | Quyết định |
|
28. | Quy định phân công, phân cấp về bảo trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Thiên Định | Quý II-III | Quyết định |
|
29. | Quy định một số nội dung thực hiện Nghị định 98/2018/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất trên địa bàn tỉnh | Sở NNPTNT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý III | Quyết định |
|
30. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh | Sở Xây dựng | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Quyết định |
|
31. | Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh | Sở TNMT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Quyết định |
|
32. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Quyết định |
|
33. | Quy định việc khai thác dữ liệu được chia sẻ từ các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu dùng chung từ Trung ương đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Quyết định |
|
34. | Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Quyết định |
|
35. | Quy chế hoạt động của đài truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý III | Quyết định |
|
36. | Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh | Sở KHĐT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Quyết định |
|
37. | Quyết định giao dự toán NSNN năm 2020 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Quyết định |
|
38. | Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2021 -2025 | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Quyết định |
|
39. | Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 (áp dụng cho thời kỳ ổn định 2021-2025) | Sở Tài chính | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Quý IV | Quyết định |
|
40. | Quy định Hệ thống quản lý rủi ro và giám sát hoạt động doanh nghiệp tại địa phương | Sở KHĐT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Quý IV | Quyết định |
|
41. | Quy chế phối hợp Giám sát quảng cáo điện tử thông qua dữ liệu tập trung tại HueIOC | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Quyết định |
|
42. | Quy chế phối hợp Giám sát Môi trường thông qua dữ liệu tập trung tại HueIOC | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Quyết định |
|
43. | Quy định Chuẩn cơ sở thông tin địa lý GISHue và chuẩn dữ liệu địa lý cho nền GISHue | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Quyết định |
|
44. | Chuẩn chuyên ngành GISHue của các ngành (14 ngành) | Sở TTTT | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Quyết định |
|
45. | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh | Sở KHCN | Đ/c Phan Thiên Định | Quý IV | Quyết định |
|
46. | Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh (thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Quyết định |
|
47. | Quy định về quản lý, khai thác vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe taxi, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn | Sở GTVT | Đ/c Nguyễn Văn Phương | Năm 2020 | Quyết định | Sau khi có hướng dẫn |
48. | Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh | Sở TTTT | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Quyết định |
|
49. | Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp | Sở Tư pháp | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Quyết định | Sau khi có Thông tư sửa đổi TTLT số 23/2014/TTLT-BTP |
50. | Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng 01 năm 2015 của UBND tỉnh) | Sở Nội vụ | Đ/c Phan Ngọc Thọ | Năm 2020 | Quyết định | Sau khi có hướng dẫn thực hiện Luật Viên chức được sửa đổi, bổ sung |
- 1Quyết định 4881/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình trọng tâm công tác tư pháp tỉnh Bình Định năm 2020
- 2Kế hoạch 2888/KH-UBND năm 2019 triển khai Chương trình hành động 95-CTr/TU về thực hiện Chỉ thị 36-CT/TW về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy do tỉnh Gia Lai ban hành
- 3Quyết định 28/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 4Quyết định 287/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 5Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020
- 6Chương trình 02/CTr-UBND về công tác chủ yếu năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 1Quyết định 714/2009/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 2Quyết định 17/2010/QĐ-UBND ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước cho các đối tượng tái định cư, chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 3Quyết định 18/2010/QĐ-UBND quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa chữa lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 4Luật viên chức 2010
- 5Quyết định 63/2014/QĐ-UBND về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet tại điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Thông tư liên tịch 23/2014/TTLT-BTP-BNV hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh do Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 05/2015/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Quyết định 1575/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do Tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 49/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm cơ sở bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 14Quyết định 11/2016/QĐ-UBND năm 2016 Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 16Nghị quyết 08/2016/NQ-HĐND đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2016-2020
- 17Quyết định 74/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến công do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 18Quyết định 06/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 19Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Quy định lựa chọn chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn ngoài vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 20Quyết định 22/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 22Quyết định 08/2018/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 23Nghị định 98/2018/NĐ-CP về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
- 24Quyết định 45/2018/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 25Quyết định 36/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2015/QĐ-UBND về đơn giá nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả làm căn cứ bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 26Quyết định 1291/QĐ-TTg năm 2019 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện, cấp xã do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 27Quyết định 68/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 28Quyết định 4881/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình trọng tâm công tác tư pháp tỉnh Bình Định năm 2020
- 29Kế hoạch 2888/KH-UBND năm 2019 triển khai Chương trình hành động 95-CTr/TU về thực hiện Chỉ thị 36-CT/TW về tăng cường, nâng cao hiệu quả công tác phòng, chống và kiểm soát ma túy do tỉnh Gia Lai ban hành
- 30Nghị quyết 54-NQ/TW năm 2019 về xây dựng và phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 31Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội năm 2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 32Quyết định 28/QĐ-UBND-HC về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp năm 2020
- 33Quyết định 287/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang
- 34Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh năm 2020
- 35Chương trình 02/CTr-UBND về công tác chủ yếu năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 02/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực