Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/QĐ-UBND | Bạc Liêu, ngày 05 tháng 01 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu tại Tờ trình số 410/TTr-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 581/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
- Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại phụ lục 01);
- Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại phụ lục 02);
- Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại phụ lục 03);
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu chịu trách nhiệm thực hiện các nội dung sau đây:
1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thuộc thẩm quyền theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất. Đồng thời, thực hiện báo cáo định kỳ đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bạc Liêu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
NỘI DUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
DIỆU TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu | Cấp huyện xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) | (7)=(5) (6) | (8) |
| TỔNG DT TỰ NHIÊN | 21.371,61 | 100,00 | 21.371,61 | 21.371,61 | 100,00 |
1 | Đất nông nghiệp | 11.509,95 | 53,86 | 13.102,19 | 13.102,19 | 61,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.618,64 | 7,57 | 1.065,63 | 1.065,63 | 4,99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 435,71 | 2,04 | 80,74 | 80,74 | 0,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 799,47 | 3,74 | 722,73 | 722,73 | 3,38 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.123,68 | 5,26 | 877,96 | 877,96 | 4,11 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 434,90 | 2,03 | 1.434,18 | 1.434,18 | 6,71 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 122,71 | 0,57 | 122,71 | 122,71 | 0,57 |
1.6 | Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 7.379,82 | 34,53 | 8.760,65 | 8.760,65 | 40,99 |
1.8 | Đất làm muối |
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 30,73 | 0,14 | 118,33 | 118,33 | 0,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 5.390,63 | 25,22 | 8.269,42 | 8.269,42 | 38,69 |
2.1 | Đất quốc phòng | 471,14 | 2,20 | 483,15 | 483,15 | 2,26 |
2.2 | Đất an ninh | 71,96 | 0,34 | 83,48 | 83,48 | 0,39 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 51,19 | 0,24 | 51,19 | 51,19 | 0,24 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 37,71 | 0,18 | 167,08 | 167,08 | 0,78 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 71,05 | 0,33 | 85,07 | 85,07 | 0,40 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 3.446,98 | 16,13 | 4.655,57 | 4.655,57 | 21,78 |
- | Đất giao thông | 502,03 | 2,35 | 1.336,75 | 1.336,75 | 6,25 |
- | Đất thủy lợi | 514,01 | 2,41 | 527,97 | 527,97 | 2,47 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 11,20 | 0,05 | 18,88 | 18,88 | 0,09 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 33,25 | 0,16 | 38,08 | 38,08 | 0,18 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 54,34 | 0,25 | 127,28 | 127,28 | 0,60 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 9,26 | 0,04 | 16,69 | 16,69 | 0,08 |
- | Đất công trình năng lượng | 2.193,42 | 10,26 | 2.420,58 | 2.420,58 | 11,33 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | 0,59 | 0,00 | 0,59 | 0,59 | 0,00 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 1,31 | 0,01 | 1,31 | 1,31 | 0,01 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 1,28 | 0,01 | 0,39 | 0,39 | 0,00 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 47,05 | 0,22 | 47,61 | 47,61 | 0,22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 74,13 | 0,35 | 109,13 | 109,13 | 0,51 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | 0,88 | 0,00 | 0,88 | 0,88 | 0,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | 0,39 | 0,00 | 5,42 | 5,42 | 0,03 |
- | Đất chợ | 3,82 | 0,02 | 3,99 | 3,99 | 0,02 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,05 | 0,00 | 2,80 | 2,80 | 0,01 |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 19,07 | 0,09 | 285,56 | 285,56 | 1,34 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 269,11 | 1,26 | 595,55 | 595,55 | 2,79 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | 721,91 | 3,38 | 1.586,26 | 1.586,26 | 7,42 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 32,34 | 0,15 | 57,94 | 57,94 | 0,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,24 | 0,02 | 4,24 | 4,24 | 0,02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 6,50 | 0,03 | 6,50 | 6,50 | 0,03 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 168,88 | 0,79 | 168,88 | 168,88 | 0,79 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 11,02 | 0,05 | 29,67 | 29,67 | 0,14 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 6,47 | 0,03 | 6,47 | 6,47 | 0,03 |
3 | Đất chưa sử dụng | 4.471,03 | 20,92 | 0,00 | 0,00 | 0,00 |
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) (6) … | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 2.662,21 | 136,81 | 644,37 | 2,71 | 344,35 | 42,32 | 571,70 | 136,18 | 139,29 | 147,70 | 496,78 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 395,91 | 93,90 | - | - | 23,00 | 19,88 | 203,02 | - | - | 41,11 | 15,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 315,97 | 93,07 | - | - | - | 19,88 | 203,02 | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 97,24 | 0,15 | 4,50 | - | 24,16 | 1,07 | 1,50 | 35,45 | 9,00 | 14,41 | 7,00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 371,42 | 39,17 | 103,81 | 2,71 | 102,52 | 18,21 | 27,25 | 20,42 | 18,77 | 21,94 | 16,62 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,72 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,72 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1.786,72 | 3,59 | 536,06 | - | 194,67 | 3,16 | 339,93 | 73,31 | 110,32 | 68,24 | 457,44 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 10,20 | - | - | - | - | - | - | 7,00 | 1,20 | 2,00 | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 157,80 | 18,00 | - | - | 2,50 | 1,00 | 22,00 | 12,00 | 9,00 | 33,50 | 59,80 |
| Trong đó: |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 54,50 | 16,00 | - | - | - | 1,00 | 12,00 | - | - | 20,50 | 5,00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 62,50 | 2,00 | - | - | 0,50 | - | 10,00 | - | - | 4,00 | 46,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 40,80 | - | - | - | 2,00 | - | - | 12,00 | 9,00 | 9,00 | 8,80 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 0,50 | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường 1 | Phường 2 | Phường 3 | Phường 5 | Phường 7 | Phường 8 | Phường Nhà Mát | Xã Hiệp Thành | Xã Vĩnh Trạch | Xã Vĩnh Trạch Đông | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.254,45 | - | - | - | - | - | - | 1.036,81 | 1.077,35 | - | 2.140,29 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1.000,00 | - | - | - | - | - | - | 300,00 | 300,00 | - | 400,00 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3.254,45 | - | - | - | - | - | - | 736,81 | 777,35 | - | 1.740,29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 216,58 | 4,38 | 5,30 | 1,15 | 4,72 | 0,57 | 2,26 | 38,50 | - | - | 159,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 215,43 | 4,38 | 5,30 | - | 4,72 | 0,57 | 2,26 | 38,50 | - | - | 159,70 |
- | Đất giao thông | DGT | 48,68 | 4,38 | 5,30 | - | - | - | - | 38,50 |
| - | 0,50 |
- | Đất thủy lợi | DTL | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 162,03 | - | - | - | . | 0,57 | 2,26 | - | - | - | 159,20 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 4,72 | - | - | - | 4,72 | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | DCH | - | - | - | - | . | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,15 | - | - | 1,15 | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
- 1Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 2Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị quyết 751/2019/UBTVQH14 về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 9Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 10Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 13Quyết định 601/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- Số hiệu: 02/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu
- Người ký: Cao Xuân Thu Vân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra