Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2023/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 18 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐẶT SỐ HIỆU ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 952/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đặt số hiệu 30 tuyến đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giao Giám đốc Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 02 năm 2023 và thay thế Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quốc Anh

 

DANH MỤC

SỐ HIỆU ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

TT

Tên và số hiệu đường bộ

Điểm đầu

Điểm cuối

Chiều dài (Km)

Tên đang sử dụng theo địa danh

Số hiệu đường bộ

 

 

868,17

1

Vĩnh Lạc - Vĩnh Thông - Phi Thông - Tân Hội

ĐT.961

Đường Tôn Đức Thắng, thành phố Rạch Giá

Giáp ranh huyện Thoại Sơn, ĐT.960 tỉnh An Giang

26,1

2

Đường ven biển Châu Thành - Rạch Giá (đường 3/2) - Hòn Đất - Kiên Lương

ĐT.961B

Quốc lộ 63 (Km3 600), huyện Châu Thành

ĐT.971 (Km23 100), huyện Kiên Lương

71,7

3

Lộ Quẹo - Gò Quao - Vĩnh Tuy

ĐT.962

Quốc lộ 61 (Km60 794), huyện Gò Quao

Bến phà cầu Đỏ, giáp huyện Hồng Dân - tỉnh Bạc Liêu

24,84

4

Đường Trâm Bầu

ĐT.962B

Quốc lộ 61 (Km81 003)

Giáp ranh huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ

25,8

5

Tân Hiệp - Giồng Riềng - Vị Thanh

ĐT.963

Quốc lộ 80 (Km96 020), huyện Tân Hiệp

Cầu Long Nia (giáp thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang)

40,7

6

Bến Nhứt - Giồng Riềng - Thạnh Phước

ĐT.963B

Quốc lộ 61 (Km77 894), huyện Giồng Riềng

Giáp ranh huyện Cờ Đỏ, ĐT.921 thành phố Cần Thơ

28,31

7

Vĩnh Thạnh - Vĩnh Phú - Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc

ĐT.963C

ĐT.963B (Km9 000), huyện Giồng Riềng

ĐT.963D, huyện Gò Quao

22,73

8

Vĩnh Hòa Hưng Nam - Hòa Hưng - Hòa Lợi

ĐT.963D

Cống Ba Voi (giáp ranh thành phố Vị Thanh - tỉnh Hậu Giang)

Cầu Kênh Ranh, xã Hòa Lợi (giáp huyện Thới Lai, thành phố Cần Thơ)

33,0

9

Đường Kênh Chống Mỹ

ĐT.964

Quốc lộ 63 (mố B cầu treo Bàu Môn)

ĐT.968 (Km9 000)

33,9

10

Đường Nam Thái A

ĐT.964B

Quốc lộ 63 (Km13 650)

ĐT.964 (Km13 200)

9,3

11

Đê bao U Minh Thượng

ĐT.965

Trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng

Trung tâm hành chính huyện U Minh Thượng

60,0

12

An Minh Bắc - Thứ 11 - Vân Khánh

ĐT.965B

ĐT.965 (Km17 143), xã An Minh Bắc, huyện U Minh Thượng

Cầu Kim Quy, xã Vân Khánh, huyện An Minh

22,65

13

Vĩnh Thuận - Kênh 2 - Minh Thuận

ĐT.965C

Quốc lộ 63 (cầu Vĩnh Thuận Km64 068), huyện Vĩnh Thuận

ĐT.965 (Km45 000), xã Minh Thuận, huyện U Minh Thượng

14,0

14

Thứ Hai - Hòa Chánh

ĐT.966

Quốc lộ 63 (Km12 500), thị trấn Thứ Ba, huyện An Biên

Xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng

24,9

15

Đường Ven sông Cái Lớn

ĐT.966B

Quốc lộ 61 (Km86 940)

Xã Hòa Chánh, huyện U Minh Thượng

35,94

16

Thạnh Yên - Công Sự - Hồ Hoa Mai - Khu Căn cứ Tỉnh Ủy

ĐT.966C

ĐT.966 (Km21 500)

ĐT.965 (Km55 200)

15,61

17

Thứ Bảy - Cán Gáo

ĐT.967

Cầu Thứ Bảy mới (giao với Quốc lộ 63 - Km24 000)

Cầu Ngã Bát (giáp ranh huyện U Minh, tỉnh Cà Mau)

29,45

18

Chín Rưỡi - Xẻo Nhàu

ĐT.968

Đường hành lang ven biển (Km70 068)

Cảng Xẻo Nhàu, huyện An Minh

13,0

19

Nam Thái Sơn - Hòn Đất - Hòn Me

ĐT.969

Kênh ranh (giáp huyện Tri Tôn, ĐT.945 tỉnh An Giang)

ĐT.969B, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất

27,2

20

Mỹ Thái - Sơn Bình - Giàn Gừa - Thổ Sơn - Lình Huỳnh

ĐT.969B

Kênh ranh (giáp huyện Tri Tôn tỉnh An Giang)

Quốc lộ 80 (cầu Kiên Bình Km140 686)

47,3

21

Tám Ngàn

ĐT.970

Quốc lộ 80 (Cầu Tám Ngàn Km162 700)

Giáp huyện Tri Tôn, ĐT.958 tỉnh An Giang

12,3

22

Cửa khẩu quốc gia Giang Thành

ĐT.970B

Quốc lộ N1 (Km179 430)

Cửa khẩu Quốc gia Giang Thành

5,64

23

Tỉnh lộ 11

ĐT.971

Quốc lộ 80 (Km187 388)

Ngã Ba Bình Trị (chùa Hang)

32,0

24

Tỉnh lộ 28

ĐT.972

Quốc lộ 80 (Km210 425), thành phố Hà Tiên

Quốc lộ 80 (Km213 905), thành phố Hà Tiên

9,5

25

Kênh xáng Rạch Giá Hà Tiên - Đường Hòa Điền -- Kiên Lương

ĐT.972B

Quốc lộ N1 (cầu Hà Giang Km200 036)

Cầu sắt Kiên Lương, Km181 918, QL.80

20,2

26

Đường trục Nam Bắc đảo Phú Quốc

ĐT.973

Cầu Bà Cải, xã Bãi Thơm, thành phố Phú Quốc

Cảng An Thới, phường An Thới, thành phố Phú Quốc

51,5

27

Suối Cái - ngã ba Rạch Vẹm - Gành Dầu

ĐT.974

Cầu Suối Cái, xã Bãi Thơm, thành phố Phú Quốc

UBND xã Gành Dầu, thành phố Phú Quốc

19,69

28

Dương Đông - Cửa Lấp - Bãi Khem

ĐT.975

Phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc

ĐT.973, phường An Thới, thành phố Phú Quốc

24,11

29

Dương Đông - Cửa Cạn - Gành Dầu

ĐT.975B

Phường Dương Đông, thành phố Phú Quốc

UBND xã Gành Dầu, thành phố Phú Quốc

31,8

30

Bãi Thơm - Hàm Ninh - Bãi Khem

ĐT.975C

Cầu Bà Cải, xã Bãi Thơm, thành phố Phú Quốc

phường An Thới, thành phố Phú Quốc

55,0

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về đặt số hiệu đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

  • Số hiệu: 02/2023/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/01/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Người ký: Lê Quốc Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/02/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản