ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2011/QĐ-UBND | Tân An, ngày 30 tháng 01 năm 2011 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Về thuế nhà đất và Pháp lệnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh Về thuế nhà, đất;
Căn cứ Thông tư số 83-TC/TCT ngày 07/10/1994 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành Nghị định số 94/CP ngày 25/8/1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Về thuế nhà đất;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 01/TTr-CT ngày 25/01/2011 của Cục Thuế tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 66/2008/QĐ-UBND ngày 08/12/2008 của UBND tỉnh Long An về việc Ban hành bảng phân loại đường phố thị xã Tân An và các thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An như sau:
Điều 2. Căn cứ Quyết định này và các quy định pháp luật, Ủy ban nhân dân thành phố Tân An quyết định phân loại vị trí đất cụ thể trong từng loại đường phố để xác định mức thu thuế theo quy định.
Giao Cục thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn thực hiện nội dung quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; thủ trưởng các sở, ngành tỉnh và Chủ tịch UBND thành phố Tân An chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƯỜNG PHỐ THỊ XÃ TÂN AN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo quyết định số: 02/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
STT | Tên đường | Đoạn đường | Loại đường phố | |
Từ | Đến hết | |||
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 1A | Ranh thành phố Tân An | Ngã ba Thủ Thừa | I |
|
| Ngã ba Thủ Thừa | Ngã tư Tân Trụ | I |
|
| Ngã tư Tân Trụ | Quốc lộ 62 | I |
|
| Quốc lộ 62 | Hết trường Lý Tự Trọng | I |
|
| Hết trường Lý Tự Trọng | Hết ranh phường 4 | I |
|
| Hết ranh phường 4 | Hết ranh thành phố Tân An | I |
2 | Quốc lộ 62 | Quốc lộ 1A | Hết trường THCS Thống Nhất | I |
|
| Hết trường THCS Thống Nhất | Đường tránh TPTA | I |
|
| Đường tránh TPTA | Cống Cần Đốt | II |
|
| Cống Cần Đốt | Ranh Thành phố Tân An | III |
3 | Đường tránh TPTA | Đỗ Trình Thoại | QLộ 1A giáp phường 4 | II |
|
|
| ||
1 | Đường Tỉnh lộ 833(đường cầu Tổng Uẩn) | Quốc lộ 1A | Cầu Tổng Uẩn | III |
|
| Cầu Tổng Uẩn | Hết ranh TPTA | III |
2 | Đường Tỉnh lộ 834(đường vào Thủ Thừa) | Quốc lộ 1A | Hết ranh TPTA | III |
3 | Đường Tỉnh lộ 827A | Bờ kinh P 3 | Hết ranh TPTA | II |
4 | Đường Tỉnh lộ 827B | Ranh P3 | UBND xã Bình Tâm | II |
|
| UBND xã Bình Tâm | Hết ranh TPTA | III |
|
|
| ||
1 | Đường Bạch Đằng | Đường Nguyễn Huệ | Thành Ủy | I |
2 | Đường Bùi Thị Đồng | Đường Võ Công Tồn | Đường Nguyễn Đình Chiểu | I |
3 | Đường Bảo Định | Cổng sau bến xe khách Long An | Trụ sở Công an Long An | I |
|
| Trụ sở Công an Long An | Đường Hùng Vương | I |
4 | Đường Võ Văn Môn | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | III |
5 | Đường Lê Hữu Nghĩa | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | IV |
6 | Đường Châu Thị Kim | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Huỳnh Văn Tạo | I |
|
| Đường Huỳnh Văn Tạo | Bờ kinh phường 7 | I |
|
| Bờ kinh phường 7 | UBND xã An Vĩnh Ngãi | III |
|
| UBND xã An Vĩnh Ngãi | Hết ranh TPTA | IV |
7 | Đường Cao Văn Lầu | Đường Cử Luyện | Hết đường | IV |
8 | Đường Cử Luyện | Đường Cầu Sắt cũ | Bến đò (Diệp Mai) | III |
9 | Đường CMT 8 | Đường Phan Văn Đạt | Đường Nguyễn Huệ | I |
|
| Đường Nguyễn Huệ | Đường Nguyễn Trung Trực | I |
|
| Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Hai Bà Trưng | I |
10 | Đường Đỗ Trình Thoại | Quốc lộ 1A | UBND xã Hướng Thọ Phú | III |
|
| UBND xã Hướng Thọ Phú | Hết ranh TPTA | IV |
11 | Đường Huỳnh Văn Gấm | Quốc lộ 62 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | I |
12 | Đường Hồ Văn Long | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Huỳnh Văn Gấm | I |
13 | Đường Huỳnh Thị Mai | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Trương Công Định | IV |
14 | Đường Huỳnh Văn Đảnh | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Thái Bình | II |
15 | Đường Huỳnh Văn Nhứt | Đường Hùng Vương | Đường Huỳnh Hữu Thống | II |
16 | Đường Huỳnh Văn Tạo | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Châu Thị Kim | II |
17 | Đường Huỳnh Việt Thanh | Quốc lộ 1A | Đường Huỳnh Văn Gấm | I |
18 | Đường Hoàng Hoa Thám | Đường Nguyễn Huệ | Đường Võ Văn Tần | I |
19 | Đường Huỳnh Hữu Thống | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Huỳnh Văn Nhứt | II |
20 | Đường Hai Bà Trưng | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Thủ Khoa Huân | I |
21 | Đường Hùng Vương | Quốc lộ 62 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | I |
22 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Trương Công Định | Đường CMT8 | I |
23 | Đường Lê Lợi | Đường Trương Định | Đường Ngô Quyền | I |
24 | Đường Lê Văn Tao | Quốc lộ 62 | Hết đường(chợ P2) | I |
25 | Đường Lê Thị Thôi | Đường Huỳnh Việt Thanh | Hết đường | III |
26 | Đường Lãnh Binh Tiến | Đường Nguyễn Duy | Đường Nguyễn Trung Trực | I |
27 | Đường Lý Công Uẩn | Đường Trương Định | Đường Thủ Khoa Huân | I |
28 | Đường Mai Thị Tốt | Cầu Trương Định | Đường Hùng Vương | I |
29 | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Trần Văn Nam | II |
30 | Đường Nguyễn Thanh Cần | Đường Huỳnh Việt Thanh | Đường Huỳnh Văn Gấm | II |
31 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Ngô Quyền | Đường Trương Định | I |
|
| Đường Trương Định | Đường CMT8 | I |
|
| Đường CMT8 | Đường Huỳnh Văn Tạo | I |
|
| Đường Huỳnh Văn Tạo | Bờ kinh phường 3 | I |
32 | Đường Nguyễn Duy | Đường Trương Định | Đường Ngô Quyền | I |
33 | Đường Nguyễn Thị Hạnh | Đường Huỳnh Văn Gấm | Đường Phạm Văn Trạch | IV |
34 | Đường Nguyễn Thái Học | Đường CMT8 | Đường Thủ Khoa Huân | II |
35 | Đường Nguyễn Huệ | Đường Hoàng Hoa Thám ( P2) | Đường Thủ Khoa Huân | I |
36 | Đường Ngô Quyền | Đường Nguyễn Trung Trực | Đường Nguyễn Huệ | I |
37 | Đường Nguyễn Văn Rành | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Sông Bảo Định | III |
38 | Đường Nhật Tảo | Đường CMT8 | Đường Thủ Khoa Huân | III |
39 | Đường Nguyễn Thông | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Hết ranh Phường 3 | I |
40 | Đường Nguyễn Công Trung | Đường Nguyễn Thông | Đường Nguyễn Thái Bình | II |
41 | Đường Nguyễn Trung Trực | Quốc lộ 1A | Đường CMT8 | I |
42 | Đường Nguyễn Minh Trường | Sông Vàm Cỏ Tây | Đường Nguyễn Đình Chiểu | III |
43 | Đường Nguyễn Cửu Vân (Bảo Định Tây) | Hùng Vương | Đường Nguyễn Minh Đường | III |
|
| Đường Nguyễn Minh Đường | Nhà Công vụ | III |
|
| Nhà Công vụ | Hết đường | III |
44 | Đường Phạm Thị Đẩu | Hùng Vương | Quốc lộ 62 | I |
45 | Đường Phan Bội Châu | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Huệ | I |
46 | Đường Phạm Văn Chiêu | Quốc lộ 62 | Hết đường | II |
47 | Đường Phan Đình Phùng | Đường Bạch Đằng | Đường Võ Văn Tần | II |
48 | Đường Phan Văn Lại | Đường Nguyễn Thị Bảy | Đường Phạm Văn Trạch | IV |
49 | Đường Lương Văn Chấn | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | IV |
50 | Đường Trần Minh Châu | Bến đò Chú Tiết | Tỉnh lộ 833 | III |
51 | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Hai Bà Trưng | Bến đò Chú Tiết | I |
|
| Bến đò Chú Tiết | Nhà mở | IV |
52 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Nguyễn Huệ | I |
53 | Đường Trần Văn Nam | Sông Vàm Cỏ Tây | Đường Nguyễn Thái Bình | III |
|
| Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Nguyễn Đình Chiểu | II |
54 | Đường Trương Định | Đường Lý Thường Kiệt | Quốc lộ 1A | I |
55 | Đường Trương Công Xưởng | Đường Lê Lợi | Đường Nguyễn Huệ | I |
56 | Đường Võ Thị Kế | Đường Huỳnh Việt Thanh | Hết đường | III |
57 | Đường Võ Văn Tần | Đường Trương Định | Đường Phan Đình Phùng | I |
58 | Đường Võ Công Tồn | Đường Thủ Khoa Huân | Đường CMT8 | I |
|
| Đường CMT8 | Đường Trương Định | I |
59 | Đường Sương Nguyệt Anh | Hùng Vương | Quốc lộ 62 | II |
60 | Đường Sương Nguyệt Anh(nối dài nhánh 1) | Hùng Vương | Đường ấp Bình Cư P4 | II |
61 | Đường Sương Nguyệt Anh(nối dài nhánh 2) | Đường Sương Nguyệt Anh(nối dài) | Quốc lộ 1A | II |
62 | Đường Nguyễn Thị Bảy | Nút giao thông P6, QL62 | Quốc lộ 62 | III |
63 | Đường Võ Ngọc Quận | Đường Nguyễn Thị Bảy | Ranh Phạm Văn Trạch | III |
64 | Đường Phạm Văn Trạch | Hết ranh Võ Ngọc Quận | Đường Phan Văn Lại | IV |
65 | Đường Huỳnh Châu Sổ | Quốc lộ 1A | Quốc lộ 62 | IV |
66 | Đường Ngô Văn Lớn | Đường Võ Văn Môn | Đường Lê Hữu Nghĩa | IV |
67 | Đường Trà Quý Bình | Cổng chính đài truyền hình | Đường Trương Văn Bang | I |
68 | Đường Bùi Chí Nhuận | Đường Châu Văn Giác | Đường Trương Định | I |
69 | Đường Trương Văn Bang | Đường Trà Quý Bình | Đường Bùi Chí Nhuận | I |
70 | Đường Lê Cao Dõng | Đường Trương Văn Bang | Đường Trương Định | I |
71 | Đường Đỗ Tường Phong | Đường Trương Văn Bang | Đường Trương Định | I |
72 | Đường số 6 (ngang café Điểm Hẹn) | Mặt sau Cty PT nhà | Mặt sau Ban QLKCN | II |
73 | Đường Võ Phước Cương | Đường Nguyễn Thông | Đường Huỳnh Văn Đảnh | III |
74 | Đường Lê Anh Xuân | Đường Thủ Khoa Huân | Hết đường | IV |
75 | Đường Lê Văn Kiệt | Đường tránh | Đường Nguyễn Thị Hạnh | IV |
76 | Đường Bình Cư 1 (Hải Quan) | Quốc lộ 1A | Quốc lộ 62 | II |
77 | Đường Huỳnh Ngọc Hay | Đường Đỗ Trình Thoại | Đường Lê Văn Tưởng | IV |
78 | Đường 144 cư xá Hải quan | Đường Châu Thị Kim | Hết đường | IV |
79 | Đường Lê Thị Điền | Đường Ng. Đình Chiểu | Đường Trần Văn Nam | IV |
80 | Đường Võ Duy Tạo | Quốc lộ 62 | Đường Phan Văn Tuấn | IV |
81 | Đường giữa chợ Tân An | Đường Trương Định | Đường Ngô Quyền | I |
82 | Đường cầu sắt cũ | Cầu sắt cũ | Đường Cử Luyện | III |
83 | Đường vào TTXT việc làm | Quốc lộ 62 | Hết đường | IV |
84 | Đường sau UBND phường 2 | Hùng Vương | Đường Sương Nguyệt Anh | IV |
85 | Đường Nguyễn Minh Đường | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | II |
86 | Đường Hoàng Anh | Quốc lộ 1A | Đường Phạm Văn Ngô | IV |
87 | Đường Trần Văn Đấu | Quốc lộ 1A | Đường Châu Thị Kim | IV |
88 | Đường Trần Phong Sắc | Đường Châu Văn Giác | Hết đường | II |
89 | Đường Nguyễn Văn Tiếp | Quốc lộ 1A | Hết đường | III |
90 | Đường Phạm Văn Ngô | Ấp Cầu | Đường Nguyễn Cửu Vân | IV |
91 | Đường Nguyễn Văn Cương | Quốc lộ 1A | Đường Phạm Văn Ngô | IV |
92 | Đường Võ Văn Mùi | Đường Châu Thị Kim | Cư xá Phường 3 | IV |
93 | Đường Võ Tấn Đồ | Quốc lộ 1A | Nghĩa địa phường 4 | IV |
94 | Đường Trần Văn Ngàn | Đường Đỗ Trình Thoại | Đường Lê Văn Tưởng | IV |
95 | Đường Phan Đông Sơ | Đường 827 | Đường Nguyễn Thông | IV |
96 | Đường Đỗ Tường Tự | Đường Nguyễn Thông | Đường Đinh Viết Cừu | IV |
97 | Đường Nguyễn Văn Tịch | Đường 827 | Đường Châu Thị Kim | IV |
98 | Đường Nguyễn Thị Lê | Đường Nguyễn Thông | Ranh Châu Thành | IV |
99 | Đường Lương Văn Hội | Đường Nguyễn Thông | Cầu Phú Tâm | IV |
100 | Đường Nguyễn Văn Nhâm | Đường Trần Minh Châu | Rạch Ông Dậm | IV |
101 | Đường Nguyễn Văn Bộ | Đường 833 | Đường Nguyễn Văn Nhâm | IV |
102 | Đường Bùi Tấn | Đường 833 | Cầu Đình | IV |
103 | Đường Mai Thu | Đường 833 | Đường Lương Văn Bang | IV |
104 | Đường Nguyễn Kim Công | Đường Công Vụ | Đường Phạm Văn Thành | IV |
105 | Đường Nguyễn Đại Thời | Cầu Máng | Đường Huỳnh Châu Sổ | IV |
106 | Đường Nguyễn Tấn Chính | Đường Nguyễn Đại Thời | Đường Cù Khắc Kiệm | IV |
107 | Đường Phan Văn Tuấn | Đường Nguyễn Văn Quá | Cầu Máng | IV |
108 | Đường Trần Văn Ngà | Đường Châu Thị Kim | Đường 827 | IV |
109 | Đường Phạm Văn Điền | Đường Châu Thị Kim | Đường 827 | IV |
110 | Đường Lê Văn Cảng | Đường Châu Thị Kim | Hết đường | IV |
111 | Đường Nguyễn Thị Chữ | Đường 827 | Ranh Châu Thành | IV |
112 | Đường Nguyễn Văn Quá | Quốc lộ 62 | Đường Lương Văn Chấn | IV |
113 | Đường Bùi Văn Bộn | Quốc lộ 62 | Sông Vàm Cỏ Tây | IV |
114 | Đường Nguyễn Văn Trưng | Đường Châu Thị Kim | Đê Bảo Định | IV |
115 | Đường Đinh Viết Cừu | Đường Nguyễn Minh Trường | Đường Nguyễn Thông | IV |
116 | Đường Đặng Văn Truyện | Đường Nguyễn Văn Tiếp | Đường Nguyễn Quang Đại | IV |
117 | Đường Nguyễn Quang Đại | Đường Cử Luyện | Đường Cao Văn Lầu | IV |
118 | Đường Huỳnh Thị Lung | Đường Trần Công Oanh | Đường Lương Văn Bang | IV |
119 | Đường Lương Văn Bang | Đường Mai Thu | Đường Lê Minh Xuân | IV |
120 | Đường Lê Thị Trăm | Đường Bùi Tấn | Cầu Ông Thơ | IV |
121 | Đường Lê Minh Xuân | Đường 833 | Thủ Thừa | IV |
122 | Đường Huỳnh Thị Đức | Đường 833 | Đường Mai Bá Hương | IV |
123 | Đường Huỳnh Ngọc Hay | Rạch Châu Phê | Đường Trần Minh Châu | IV |
124 | Đường Nguyễn Văn Siêu | Đường Cao Văn Lầu | Cống Châu Phê | IV |
125 | Đường Lê Văn Khuyên | Đường 833 | Đường Trần Minh Châu | IV |
126 | Đường Quách Văn Tuấn | Cầu Bà Rịa | Hết ranh TPTA | IV |
127 | Đường Mai Bá Hương | Đường 833 | Cầu Bà Rịa | IV |
128 | Đường Lưu Văn Tế | Quốc lộ 1A | Nguyễn Văn Tạo | IV |
129 | Đường xóm Đình | Chùa Hội Nguyên | Hết đường | IV |
130 | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | Quốc lộ 1A (cổng 1) | Quốc lộ 1A (cổng 2) | III |
131 | Đường Nguyễn Văn Chánh | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | Đường Huỳnh Châu Sổ | IV |
132 | Đường Cù Khắc Kiệm | Đường Nguyễn Huỳnh Đức | Đường Nguyễn Văn Quá | IV |
133 | Đường Phạm Văn Thành | Quốc lộ 1A | Đường Nguyễn Cửu Vân | IV |
134 | Đường Lê Văn Tưởng | Quốc lộ 1A | Cầu Tân An (mới) | III |
|
| Cầu Tân An (mới) | Thủ Thừa | IV |
135 | Đường Đặng Ngọc Sương | Đường Đỗ Trình Thoại | Đường Lê Văn Tưởng | IV |
136 | Đường Huỳnh Hoàng Hiển | Đường Châu Thị Kim | Đường 827 | IV |
137 | Đường Khương Minh Ngọc | Đường Châu Thị Kim | Rạch Hoà Phú | IV |
138 | Đường Đỗ Văn Giàu | Đường Châu Thị Kim | Đường Lê Văn Cảng | IV |
139 | Đường Đinh Thiếu Sơn | Đường 827A | Đường Châu Thị Kim | IV |
140 | Đường Vũ Tiến Trung | Đường Châu Thị Kim | Đê Bảo Định | IV |
141 | Đường Huỳnh Công Phênh | Đường Châu Thị Kim | Ranh Tiền Giang | IV |
142 | Đường Nguyễn Hồng Sến | Đường Nguyễn Thái Bình | Đường Trần Văn Nam | IV |
143 | Đường Châu Văn Bảy | Đường Châu Thị Kim | Đê Bảo Định | IV |
144 | Đường Trần Văn Hý | Đường Nguyễn Thông | Đinh Viết Cừu | IV |
145 | Đường Lê Văn Lâm | Đường Nguyễn Thông | Đinh Viết Cừu | IV |
146 | Đường Trần Văn Chính | Quốc lộ 1A | Đường Trần Phong Sắc | IV |
147 | Đường Trương Thị Sáu | Đường Châu Thị Kim | Đường Huỳnh Văn Nhứt | IV |
148 | Đường Nguyễn Văn Khánh | Đường Châu Thị Kim | Đường Đỗ Văn Giàu | IV |
149 | Hẻm 68 | Đường Hùng Vương | Đường Nguyễn Thị Nhỏ | IV |
150 | Hẻm 57 | Đường Huỳnh Văn Gấm | Cuối đường | IV |
151 | Đường số 1 | Đường Trương Công Định | Đường Võ Văn Tần | I |
|
| |||
1 | Đường số 1 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
2 | Đường số 2 | Đường số 7 | Đường số 7 | III |
3 | Đường số 3 | Đường số 2 | Đường số 2 | III |
4 | Đường số 4 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
5 | Đường số 5 | Đường số 7 | Đường số 3 | III |
6 | Đường số 6 | Đường số 2 | Đường số 8 | III |
7 | Đường số 7 | Đường số 2 | Đường số 2 | III |
8 | Đường số 8 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
9 | Đường số 9 | Đường số 2 | Đường số 7 | III |
10 | Đường số 10 | Đường số 2 | Đường số 13 | III |
11 | Đường số 11 | Đường số 2 | Đường số 8 | III |
12 | Đường số 12 | Đường số 2 | Đường số 4 | III |
13 | Đường số 13 | Đường số 7 | Đường số 3 | III |
|
|
| ||
1 | Đường chính vào cư xá P3 (A+B) | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Hết đường | III |
2 | Đường Nguyễn An Ninh | Đường Thủ Khoa Huân | Đường Hùng Vương | II |
3 | Khu tái định cư đối diện Công viên P3 |
|
|
|
| Đường số 1 (298) | Đường Hùng Vương | Vô hết đường chính | II |
| Đường số 2 (298A,298B) | Cắt ngang đường số 1 | Hết đường | III |
| Đường số 3 (298C) | 298A | Hết đường | IV |
- 1Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn kèm theo quyết định 27/2010/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện để làm cơ sở tính thuế nhà, đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 66/2008/QĐ-UBND ban hành bảng phân loại đường phố thị xã Tân An và các thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- 2Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1Thông tư 83-TC/TCT năm 1994 hướng dẫn Nghị định 94-CP 1994 thi hành Pháp lệnh về thuế nhà, đất do Bộ Tài chính ban hành
- 2Nghị định 94-CP năm 1994 Hướng dẫn Pháp lệnh thuế nhà, đất và Pháp lệnh thuế nhà, đất sửa đổi
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2011 về giá đất và phân loại đường phố thành phố, thị xã, thị trấn trên địa bàn kèm theo quyết định 27/2010/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 5Quyết định 18/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 52/2006/QĐ-UBND về bảng phân loại đường phố thành phố Buôn Ma Thuột và thị trấn các huyện để làm cơ sở tính thuế nhà, đất do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 02/2011/QĐ-UBND sửa đổi bảng phân loại đường phố trên địa bàn thành phố Tân An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
- Số hiệu: 02/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Dương Quốc Xuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/02/2011
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực