Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2007/QÐ-UBND

Tam Kỳ, ngày 25 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ LẬP VÀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22/5/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTr-TNMT ngày 18/01/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã làm căn cứ lập, thẩm định, phê duyệt và thanh quyết toán kinh phí thực hiện dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, bao gồm:

- Phần 1: Thuyết minh và hướng dẫn sử dụng đơn giá;

- Phần 2: Bảng tổng hợp đơn giá dự toán.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, đồng thời theo dõi, giám sát việc thực hiện đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Phối hợp với các ngành có liên quan tham mưu cho UBND tỉnh giải quyết kịp thời điều chỉnh, bổ sung khi có những biến động về đơn giá .

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Ánh

 

ĐƠN GIÁ LẬP VÀ CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Nam)

PHẦN I

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ĐƠN GIÁ

1. Cơ sở xác định đơn giá:

1.1. Quyết định số 10/2006/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

1.2. Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

1.3. Chế độ tiền lương và các khoản phụ cấp lương theo Quy định tại:

- Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (áp dụng bảng 2: Công chức loại A3 nhóm 1; công chức loại A2 nhóm 1 và bảng 3: Viên chức loại A3 nhóm 1; viên chức loại A2 nhóm 1; viên chức loại A1; viên chức loại B);

- Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung ( 450.000 đồng/ tháng );

- Thông tư số 06/2005/TT-BNV ngày 5 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu động đối với cán bộ công chức, viên chức (áp dụng mức 2 hệ số 0,4 tiền lương tối thiểu);

- Thông tư số 05/2005/TT-BNV ngày 5 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc đối với cán bộ công chức, viên chức (áp dụng mức 3 hệ số 0,2 tiền lương tối thiểu);

- Không tính phụ cấp khu vực vì đã được điều chỉnh theo các hệ số “K” quy định tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005.

1.4. Đơn giá vật tư, công cụ dụng cụ, theo công văn số 1766 STC/GCS ngày 10 tháng 8 năm 2006 của Sở Tài chính tỉnh Quảng Nam (đã bao gồm thuế VAT).

2. Hướng dẫn sử sụng đơn giá:

2.1. Đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã được tính trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật ở điều kiện trung bình.

2.2. Khi lập dự toán kinh phí thực hiện dự án lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất từng cấp (tỉnh, huyện, xã) thì lấy đơn giá ở điều kiện trung bình (nêu trên) nhân ( x ) với hệ số điều chỉnh K (quy định trong định mức kinh tế kỹ thuật ban hành tại Quyết định số 10/2005/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường); sau đó cộng với chi phí ngoài đơn giá (cách xác định theo hướng dẫn tại Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường).

2.3. Đối với nguyên giá thiết bị và đơn giá vật liệu, công cụ dụng cụ có biến động trên 10% thì sẽ hướng dẫn điều chỉnh hoặc ban hành lại.


PHẦN II

TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN LẬP VÀ CHỈNH QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ

Đơn vị tính: Đồng (nội nghiệp)

Số TT

Tên sản phẩm

Đơn vị tính

Chi phí nhân công

Chi phí công cụ

Chi phí vật liệu

Chi phí khấu hao thiết bị

Chi phí năng lượng

Chi phí trực tiếp (A1)

Chi phí chung 15%; ngoại nghiệp 20%)

Đơn giá

I

LẬP QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP TỈNH

Tng số

 

1.353.279.616

12.568.646

10.146.697

2.680.705

6.447.231

1.385.122.895

214.519.784

1.599.642.679

Nội nghiệp

500.000 Ha

1.222.534.404

10.528.469

9.755.240

855.400

6.422.390

1.250.095.903

187.514.385

1.437.610.288

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

130.745.212

2.040.177

391.457

1.825.305

24.841

135.026.993

27.005.399

162.032.391

1

Bước 2

 

157.349.504

1.760.357

972.233

207.172

1.029.461

161.318.727

27.457.193

188.775.920

Nội nghiệp

500.000 Ha

93.411.649

842.278

780.419

69.123

1.027.582

96.131.051

14.419.658

110.550.709

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

63.937.856

918.080

191.814

138.048

1.879

65.187.676

13.037.535

78.225.211

2

Bước 3

 

137.119.294

1.467.434

1.108.308

401.818

903.310

141.000.164

21.793.806

162.793.969

Nội nghiệp

500.000 Ha

124.793.871

1.263.416

1.073.076

95.044

899.135

128.124.543

19.218.681

147.343.224

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

12.325.423

204.018

35.231

306.774

4.175

12.875.621

2.575.124

15.450.745

3

Bước 4

 

234.907.473

2.367.641

1.818.576

716.361

2.576.471

242.386.522

37.550.231

279.936.753

Nội nghiệp

500.000 Ha

212.051.993

2.000.409

1.755.943

164.168

2.568.956

218.541.469

32.781.220

251.322.690

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

22.855.480

367.232

62.633

552.193

7.515

23.845.053

4.769.011

28.614.064

4

Bước 5

 

562.177.013

3.427.040

3.348.098

513.272

774.027

570.239.450

85.870.806

656.110.255

Nội nghiệp

500.000 Ha

555.922.540

3.263.825

3.316.782

267.852

770.687

563.541.686

84.531.253

648.072.939

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

6.254.473

163.214

31.317

245.419

3.340

6.697.763

1.339.553

8.037.316

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Bước 6

 

176.917.683

1.739.209

1.412.708

519.772

711.890

181.301.263

28.090.509

209.391.772

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

159.727.720

1.473.986

1.365.734

120.966

706.463

163.394.867

24.509.230

187.904.097

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

17.189.964

265.223

46.975

398.806

5.428

17.906.395

3.581.279

21.487.675

6

Bước 7

 

84.808.647

1.806.966

1.486.773

322.311

452.072

88.876.769

13.757.240

102.634.009

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

76.626.631

1.684.555

1.463.286

138.246

449.567

80.362.285

12.054.343

92.416.628

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

8.182.017

122.411

23.487

184.064

2.505

8.514.484

1.702.897

10.217.381

II

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng số

 

814.194.297

7.578.957

5.963.803

2.335.550

3.912.070

833.984.677

130.173.829

964.158.506

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

715.941.544

6.373.383

5.736.809

522.570

3.887.820

732.462.126

109.869.319

842.331.444

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

98.252.753

1.205.573

226.994

1.812.980

24.250

101.522.551

20.304.510

121.827.061

1

Bước 2

 

115.519.281

1.160.880

515.074

1.235.389

1.528.860

119.959.484

20.763.185

140.722.669

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

61.853.895

509.871

401.577

292.639

1.516.250

64.574.231

9.686.135

74.260.366

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

53.665.386

651.010

113.497

942.750

12.610

55.385.253

11.077.051

66.462.303

2

Bước 3

 

102.360.064

876.763

695.227

72.519

428.630

104.433.203

15.838.793

120.271.996

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

99.012.325

828.540

688.417

0

427.660

100.956.942

15.143.541

116.100.484

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

3.347.738

48.223

6.810

72.519

970

3.476.260

695.252

4.171.513

3

Bước 4

 

392.338.342

3.200.438

2.638.313

402.269

626.174

399.205.535

60.749.508

459.955.042

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

375.538.820

2.995.490

2.581.564

94.063

622.051

381.831.988

57.274.798

439.106.786

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

16.799.522

204.947

56.749

308.207

4.123

17.373.547

3.474.709

20.848.256

4

Bước 5

 

135.988.850

1.169.556

850.822

573.436

939.139

139.521.803

22.115.412

161.637.215

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

113.030.274

892.274

803.153

120.191

933.077

115.778.968

17.366.845

133.145.814

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

22.958.576

277.282

47.669

453.245

6.063

23.742.834

4.748.567

28.491.401

5

Bước 6

 

67.987.760

1.171.320

1.264.368

51.937

389.267

70.864.652

10.706.931

81.571.583

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

66.506.230

1.147.209

1.262.098

15.677

388.782

69.319.996

10.397.999

79.717.995

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

1.481.531

24.111

2.270

36.260

485

1.544.657

308.931

1.853.588

III

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP TỈNH

 

Tổng

 

393.791.222

3.998.603

3.178.494

806.558

4.856.693

406.631.569

62.510.541

469.142.110

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

364.519.212

3.608.018

3.061.184

282.958

4.844.093

376.315.466

56.447.320

432.762.785

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

29.272.009

390.585

117.310

523.600

12.600

30.316.104

6.063.221

36.379.325

1

Bước 2

 

74.909.243

760.858

665.026

286.129

683.969

77.305.225

12.281.853

89.587.078

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

61.670.872

577.283

612.237

45.273

678.173

63.583.838

9.537.576

73.121.414

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

13.238.371

183.575

52.789

240.856

5.796

13.721.387

2.744.277

16.465.664

2

Bước 3

 

119.534.371

1.170.385

872.271

283.432

1.797.228

123.657.687

19.183.825

142.841.512

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

107.245.933

1.010.245

826.520

79.228

1.792.314

110.954.241

16.643.136

127.597.377

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

12.288.437

160.140

45.751

204.204

4.914

12.703.446

2.540.689

15.244.135

3

Bước 4

 

170.716.690

1.542.709

1.237.378

165.966

1.841.889

175.504.632

26.438.086

201.942.718

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

168.557.366

1.515.368

1.224.474

118.842

1.840.755

173.256.805

25.988.521

199.245.326

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

2.159.324

27.341

12.904

47.124

1.134

2.247.827

449.565

2.697.393

4

Bước 5

 

28.630.918

524.652

403.819

71.030

533.606

30.164.025

4.606.776

34.770.801

 

Nội nghiệp

500.000 Ha

27.045.041

505.123

397.954

39.614

532.850

28.520.581

4.278.087

32.798.669

 

Ngoại nghiệp

500.000 Ha

1.585.877

19.529

5.865

31.416

756

1.643.444

328.689

1.972.133

IV

LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ ĐẦU CẤP HUYỆN

 

Tổng số

 

527.177.651

5.112.840

10.547.542

1.098.763

2.907.900

546.844.696

84.099.555

630.944.251

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

491.293.512

4.630.538

6.258.906

380.083

2.824.650

505.387.688

75.808.153

581.195.841

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

35.884.139

482.302

4.288.637

718.680

83.250

41.457.009

8.291.402

49.748.410

1

Bước 2

 

57.169.915

594.881

2.654.973

346.626

262.602

61.028.996

10.086.238

71.115.234

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

41.122.461

370.443

641.939

30.407

225.972

42.391.222

6.358.683

48.749.905

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

16.047.454

224.438

2.013.034

316.219

36.630

18.637.774

3.727.555

22.365.329

2

Bước 3

 

50.710.293

506.031

1.035.793

98.889

261.711

52.612.717

8.082.522

60.695.239

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

47.407.013

463.054

641.939

34.207

254.219

48.800.431

7.320.065

56.120.496

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

3.303.280

42.977

393.854

64.681

7.493

3.812.285

762.457

4.574.743

3

Bước 4

 

83.265.842

788.639

1.116.036

128.880

432.023

85.731.420

13.070.174

98.801.594

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

79.578.415

740.886

722.181

57.012

423.698

81.522.193

12.228.329

93.750.521

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

3.687.427

47.753

393.854

71.868

8.325

4.209.227

841.845

5.051.073

4

Bước 5

 

235.658.368

1.942.945

1.991.345

277.595

1.116.599

240.986.851

36.565.866

277.552.717

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

228.324.395

1.852.215

1.203.636

148.232

1.101.614

232.630.092

34.894.514

267.524.605

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

7.333.973

90.730

787.709

129.362

14.985

8.356.759

1.671.352

10.028.111

5

Bước 6

 

67.817.196

622.518

3.749.396

167.786

353.111

72.710.006

11.197.033

83.907.039

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

62.909.921

555.665

3.049.210

45.610

338.958

66.899.363

10.034.905

76.934.268

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

4.907.275

66.854

700.186

122.176

14.153

5.810.643

1.162.129

6.972.771

6

Bước 7

 

32.556.037

657.826

0

78.988

481.856

33.774.706

5.097.722

38.872.428

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

31.951.307

648.275

0

64.614

480.191

33.144.387

4.971.658

38.116.045

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

604.730

9.551

0

14.374

1.665

630.319

126.064

756.383

V

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng số

 

297.008.144

3.145.489

7.200.477

1.043.199

1.620.042

310.017.350

48.546.132

358.563.483

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

260.669.577

2.646.776

4.662.391

495.710

672.303

269.146.757

40.372.013

309.518.770

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

36.338.566

498.713

2.538.086

547.489

947.739

40.870.594

8.174.119

49.044.713

1

Bước 2

 

40.725.602

478.381

1.598.707

401.757

138.057

43.342.503

7.579.214

50.921.717

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

21.116.112

211.742

329.664

15.199

113.019

21.785.736

3.267.860

25.053.596

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

19.609.490

266.639

1.269.043

386.558

25.038

21.556.767

4.311.353

25.868.121

2

Bước 3

 

36.293.845

337.364

594.186

410.442

202.639

37.838.476

5.754.195

43.592.670

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

35.022.760

317.613

518.043

386.558

25.038

36.270.012

5.440.502

41.710.514

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

1.271.085

19.751

76.143

23.884

177.601

1.568.464

313.693

1.882.156

3

Bước 4

 

143.739.550

1.344.519

2.568.790

46.185

179.045

147.878.089

22.469.867

170.347.956

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

138.429.631

1.270.452

2.213.458

23.884

177.601

142.115.026

21.317.254

163.432.280

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

5.309.919

74.066

355.332

22.301

1.445

5.763.063

1.152.613

6.915.676

4

Bước 5

 

51.275.606

498.930

1.446.135

122.180

744.138

54.086.989

8.673.440

62.760.429

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

41.825.534

370.549

659.328

22.301

1.445

42.879.157

6.431.873

49.311.030

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

9.450.072

128.382

786.807

99.879

742.693

11.207.832

2.241.566

13.449.399

5

Bước 6

 

24.973.540

486.295

992.659

62.636

356.164

26.871.294

4.069.417

30.940.711

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

24.275.540

476.420

941.897

47.768

355.201

26.096.826

3.914.524

30.011.350

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

698.000

9.876

50.762

14.868

963

774.468

154.894

929.361

VI

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI CẤP HUYỆN

 

Tổng

 

143.417.469

1.867.499

3.807.532

659.045

773.150

150.524.694

24.008.589

174.533.283

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

117.089.458

1.493.831

2.494.684

100.825

748.200

121.926.998

18.289.050

140.216.048

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

26.328.011

373.668

1.312.848

558.220

24.950

28.597.696

5.719.539

34.317.236

1

Bước 2

 

21.826.974

280.150

592.271

162.818

96.521

22.958.733

3.821.231

26.779.964

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

14.851.979

179.260

277.187

12.099

89.784

15.410.309

2.311.546

17.721.855

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

6.974.995

100.890

315.084

150.719

6.737

7.548.424

1.509.685

9.058.109

2

Bước 3

 

46.175.693

575.205

1.204.449

241.363

226.459

48.423.169

7.816.646

56.239.815

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

35.974.765

433.211

705.567

29.239

216.978

37.359.760

5.603.964

42.963.724

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

10.200.929

141.994

498.882

212.124

9.481

11.063.409

2.212.682

13.276.091

3

Bước 4

 

64.501.888

773.114

1.438.019

196.091

343.427

67.252.538

10.476.749

77.729.287

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

57.337.337

672.224

1.083.550

45.371

336.690

59.475.172

8.921.276

68.396.447

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

7.164.552

100.890

354.469

150.719

6.737

7.777.367

1.555.473

9.332.840

4

Bước 5

 

10.912.913

239.030

572.793

58.773

106.744

11.890.253

1.893.963

13.784.216

 

Nội nghiệp

50.000 Ha

8.925.377

209.136

428.380

14.116

104.748

9.681.757

1.452.264

11.134.021

 

Ngoại nghiệp

50.000 Ha

1.987.536

29.893

144.413

44.658

1.996

2.208.496

441.699

2.650.195

VII

LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

Tổng số

 

48.746.490

595.334

1.027.152

151.273

298.910

50.819.158

8.009.185

58.828.343

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

41.325.237

480.861

953.550

39.973

293.310

43.092.930

6.463.940

49.556.870

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

7.421.253

114.473

73.602

111.300

5.600

7.726.228

1.545.246

9.271.473

1

Bước 2

 

7.175.110

89.296

122.815

36.274

30.955

7.454.451

1.257.870

8.712.321

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

4.482.662

48.086

96.318

3.997

29.331

4.660.395

699.059

5.359.454

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2.692.448

41.210

26.497

32.277

1.624

2.794.056

558.811

3.352.867

2

Bước 3

 

12.472.378

144.025

249.564

39.644

71.906

12.977.518

2.042.121

15.019.639

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

10.641.095

115.407

231.164

9.593

70.394

11.067.653

1.660.148

12.727.801

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

1.831.284

28.618

18.401

30.051

1.512

1.909.865

381.973

2.291.838

3

Bước 4

 

19.403.746

222.107

404.409

47.153

118.892

20.196.307

3.130.823

23.327.130

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

17.457.840

192.344

385.273

15.989

117.324

18.168.770

2.725.316

20.894.086

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

1.945.906

29.763

19.137

31.164

1.568

2.027.537

405.507

2.433.044

4

Bước 5

 

6.480.938

75.104

133.310

17.439

38.746

6.745.537

1.053.667

7.799.204

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

5.677.767

62.512

125.214

5.196

38.130

5.908.819

886.323

6.795.142

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

803.171

12.592

8.096

12.243

616

836.718

167.344

1.004.062

5

Bước 6

 

3.214.318

64.801

117.054

10.761

38.410

3.445.345

524.704

3.970.049

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

3.065.873

62.512

115.582

5.196

38.130

3.287.293

493.094

3.780.387

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

148.445

2.289

1.472

5.565

280

158.052

31.610

189.662

VIII

CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

Tổng số

 

28.041.351

361.092

678.456

96.115

166.900

29.343.915

4.662.246

34.006.160

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

23.025.766

283.603

635.893

21.735

163.750

24.130.747

3.619.612

27.750.359

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

5.015.585

77.489

42.563

74.380

3.150

5.213.168

1.042.634

6.255.801

1

Bước 2

 

7.440.155

97.542

139.573

40.668

27.775

7.745.712

1.321.164

9.066.877

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

4.364.375

51.048

114.461

3.478

26.200

4.559.562

683.934

5.243.497

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

3.075.779

46.494

25.112

37.190

1.575

3.186.150

637.230

3.823.380

2

Bước 3

 

13.033.893

150.325

322.629

21.281

82.316

13.610.443

2.070.060

15.680.503

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

12.488.090

141.801

317.947

10.868

81.875

13.040.581

1.956.087

14.996.668

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

545.803

8.524

4.682

10.413

441

569.863

113.973

683.835

3

Bước 4

 

5.141.273

62.688

106.450

24.304

27.082

5.361.797

873.193

6.234.990

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

3.815.722

42.540

95.384

3.478

26.200

3.983.324

597.499

4.580.823

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

1.325.551

20.147

11.066

20.826

882

1.378.473

275.695

1.654.168

4

Bước 5

 

2.426.031

50.537

109.804

9.863

29.727

2.625.962

397.828

3.023.790

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

2.357.579

48.212

108.102

3.912

29.475

2.547.280

382.092

2.929.372

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

68.452

2.325

1.703

5.950

252

78.682

15.736

94.418

IX

LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CHI TIẾT CẤP XÃ

 

Tổng

 

13.883.795

191.844

444.404

48.716

88.130

14.656.889

2.318.646

16.975.535

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

11.579.699

154.532

422.231

11.796

86.380

12.254.639

1.838.196

14.092.835

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2.304.095

37.312

22.172

36.920

1.750

2.402.250

480.450

2.882.700

1

Bước 2

 

5.549.732

76.104

141.959

35.793

25.726

5.829.314

980.426

6.809.740

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

3.515.531

43.269

122.447

3.303

24.186

3.708.737

556.311

4.265.047

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

2.034.201

32.835

19.512

32.490

1.540

2.120.577

424.115

2.544.692

2

Bước 3

 

7.003.870

89.523

238.223

9.560

48.513

7.389.688

1.117.662

8.507.351

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

6.827.541

86.538

236.450

6.606

48.373

7.205.507

1.080.826

8.286.334

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

176.329

2.985

1.774

2.954

140

184.181

36.836

221.017

3

Bước 4

 

1.330.192

26.218

64.222

3.364

13.891

1.437.887

220.558

1.658.444

 

Nội nghiệp

3.000 Ha

1.236.627

24.725

63.335

1.887

13.821

1.340.395

201.059

1.541.454

 

Ngoại nghiệp

3.000 Ha

93.566

1.492

887

1.477

70

97.492

19.498

116.990

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 02/2007/QÐ-UBND về đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, huyện, xã do tỉnh Quảng Nam ban hành

  • Số hiệu: 02/2007/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/01/2007
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Lê Minh Ánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/02/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản