Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2006/QĐ-UBND | Lạng sơn, ngày 14 tháng 3 năm 2006 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2004
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân số 11/2003/QH11 ngày 10/12/2003 của Quốc hội khoá 10, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hanh Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước, các quỹ có khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 45/2005/NQ-HĐND ngày 19/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn Khoá XIV-Kỳ họp thứ 5 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2004;
Xét công văn số: 174 CV/STC-QLNS ngày 1 tháng 3 năm 2006 của Sở Tài chính tỉnh Lạng Sơn về việc công khai quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Lạng Sơn năm 2004.
QUYẾT ĐỊNH.
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 (theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh, Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ Tiêu | Quyết toán |
|
|
|
I | Tổng số thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn | 703,170 |
1 | Thu nội địa ( Không kể thu từ dầu thô) | 239,458 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu ( số cân đối) | 430,726 |
3 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 32,986 |
II | Thu ngân sách địa phương | 1,270,144 |
1 | Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp | 217,701 |
| - Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 118,185 |
| - Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) | 99,516 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 861,688 |
| - Bổ sung cân đối | 447,849 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 413,839 |
3 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 32,986 |
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN | 63,000 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 94,769 |
III | Chi ngân sách địa phương | 1,202,458 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 118,652 |
2 | Chi thường xuyên | 613,540 |
3 | Chi trả nợ ( cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN | 13,840 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,400 |
5 | Chi Chương trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác | 333,637 |
6 | Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 32,153 |
7 | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 89,236 |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
A | Ngân sách cấp tỉnh |
|
I | Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh | 1,170,401 |
1 | Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp | 139,319 |
| - Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% | 76,563 |
| - Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh | 62,756 |
| Hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
|
2 | - Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 23,748 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 861,688 |
| - Bổ sung cân đối | 447,849 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 413,839 |
4 | Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN | 63,000 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 82,646 |
II | Chi ngân sách cấp tỉnh | 1,121,273 |
1
| Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) | 731,035 |
2 | Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 390,238 |
| - Bổ sung cân đối | 356,290 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 33,948 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH |
|
| (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I | Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 489,981 |
1 | Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: | 78,382 |
| - Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% | 58,242 |
| - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ | 20,140 |
| lệ phần trăm (%) |
|
2 | - Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN | 9,238 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: | 390,238 |
| - Bổ sung cân đối | 356,290 |
| - Bổ sung có mục tiêu | 33,948 |
4 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 12,123 |
II | Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh | 471,423 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 703,170 |
A | Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước | 670,184 |
I | Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước | 239,458 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương | 24,083 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 22,676 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 628 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước |
|
| - Thu sử dụng vốn ngân sách | 50 |
| - Thuế môn bài | 110 |
| - Thuế tài nguyên | 466 |
| - Thu khác | 153 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 16,710 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 9,995 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 3,372 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 2,564 |
| - Thu sử dụng vốn ngân sách | 68 |
| - Thuế môn bài | 192 |
| - Thuế tài nguyên | 63 |
| - Thu khác | 456 |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 3,112 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 991 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 653 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 1,436 |
| - Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài | 8 |
| - Thuế môn bài | 24 |
| - Thuế tài nguyên |
|
| - Thu khác |
|
4 | Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 47,842 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 20,845 |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 19,385 |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hoá, dịch vụ trong nước | 343 |
| - Thuế môn bài | 5,545 |
| - Thuế tài nguyên | 530 |
| - Thu khác | 1,194 |
5 | Lệ phí trước bạ | 8,614 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 627 |
7 | Thuế thu nhập đối với ngời có thu nhập cao | 1,503 |
8 | Thu xổ số kiến thiết | 5,088 |
9 | Thu phí xăng dầu | 15,000 |
10 | Thu phí, lệ phí | 32,549 |
11 | Các khoản thu về nhà, đất: | 17,410 |
a | Thuế nhà đất | 3,707 |
b | Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 1,159 |
c | Thu tiền thuê đất | 924 |
d | Thu tiền sử dụng đất | 11,443 |
e | Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nớc | 177 |
12 | Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 103 |
13 | Thu khác ngân sách | 66,817 |
II | Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng | 430,726 |
| hàng nhập khẩu do Hải quan thu |
|
1 | Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK | 230,712 |
2 | Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu ( thực thu trên địa bàn) | 200,010 |
3 | Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu | 4 |
B | Các khoản thu đợc để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nớc | 32,986 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 2,817 |
2 | Học phí | 9,476 |
3 | Viện phí | 6,786 |
4 | Lệ phí khác | 13,907 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƠNG | 1,270,144 |
A | Các khoản thu cân đối ngân sách địa phơng | 1,237,158 |
1 | Các khoản thu hưởng100% | 118,185 |
2 | Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP đợc hỏng | 99,516 |
3 | Thu bổ sung từ ngân sách trung ương | 861,688 |
4 | Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN | 63,000 |
5 | Thu kết dư ngân sách năm trước | 94,769 |
B | Các khoản thu đợc để lại chi quản lý qua NSNN | 32,986 |
1 | Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng | 2,817 |
2 | Học phí | 9,476 |
3 | Viện phí | 6,786 |
4 | Lệ phí khác | 13,907 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 1,202,458 |
A | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 1,170,305 |
I | Chi đầu tư phát triển | 118,652 |
| Trong đó: |
|
| - Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 8,535 |
| - Chi khoa học công nghệ | 409 |
II | Chi thường xuyên | 613,540 |
| Trong đó: |
|
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 288,172 |
2 | Chi khoa học công nghệ | 5,177 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 | 13,840 |
| điều 8 của Luật NSNN |
|
IV | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1,400 |
V | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 89,236 |
VI | Chi chương trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác | 333,637 |
B | Các khoản chi được quản lý qua NSNN | 32,153 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH | 1,121,273 |
I | Chi đầu tư phát triển | 118,652 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 116,188 |
2 | Chi đầu tư phát triển khác | 2,464 |
II | Chi thường xuyên | 171,677 |
1 | Chi quốc phòng | 3,520 |
2 | Chi an ninh | 1,889 |
3 | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 40,832 |
4 | Chi y tế | 15,033 |
5 | Chi khoa học công nghệ | 5,177 |
6 | Chi văn hoá thông tin | 5,169 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình | 2,565 |
8 | Chi thể dục thể thao | 1,312 |
9 | Chi đảm bảo xã hội | 15,679 |
10 | Chi sự nghiệp kinh tế | 28,153 |
11 | Chi quản lý hành chính | 46,250 |
12 | Chi trợ giá hàng chính sách | 5,141 |
13 | Chi khác ngân sách | 957 |
III | Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 điều 8 của Luật NSNN | 13,840 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1,400 |
V | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 390,238 |
VI | Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau | 85,267 |
VII | Chi chương trình MT, CTMTQG và một số nhiệm vụ khác | 316,451 |
VIII | Các khoản chi bằng nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN | 23,748 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số : 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên đơn vị | Chi thường xuyên | Chi CTMT quốc gia | Chương trình 135 | Chi T.hiện 1 số nhiệm vụ mục tiêu khác | ||||||
Tổng số | Trong đó | ||||||||||
Chi SN Giáo dục Đào tạo | Chi SN Y tế | Chi SN Khoa học CN&MT | Chi SN kinh tế | Chi SN khác | Chi quản lý hành chính | ||||||
A | B | 1=2 3 4 5 6 7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng Cộng | 161,663.2 | 40,033.3 | 14,696.3 | 5,176.5 | 30,784.5 | 25,426.6 | 45,546.0 | 22,857.7 | 455.0 | 11,188.1 |
I | Các cơ quan đơn vị của tỉnh | 155,239.8 | 39,961.3 | 14,696.3 | 5,176.5 | 26,985.6 | 25,426.6 | 42,993.5 | 22,857.7 | 455.0 | 2,969.2 |
1 | Chi cục thú Y | 2,369.4 |
|
|
| 2,369.4 |
|
|
|
|
|
2 | Chi cục bảo vệ thực vật | 966.2 |
|
|
| 966.2 |
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm khuyến nông | 1,952.6 |
|
|
| 1,952.6 |
|
| 200.0 |
|
|
4 | Trung tâm nước sinh hoạt & VSMT | 231.5 |
|
|
| 231.5 |
|
| 100.0 |
|
|
5 | Trung tâm thông tin tài nguyên &MT | 102.9 |
|
|
| 102.9 |
|
|
|
|
|
6 | Trung tâm kĩ thuật Tài nguyên - MT. | 376.4 |
|
|
| 376.4 |
|
|
|
|
|
7 | Trung tâm kiểm định chất lượng CTXD | 64.3 |
|
|
| 64.3 |
|
|
|
|
|
8 | Trung tâm quy hoạch xây dựng | 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
|
|
|
9 | Trung tâm xúc tiến thương mại | 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
|
|
|
|
10 | Ban quản lý khu du lịch Mẫu sơn | 124.7 |
|
|
| 124.7 |
|
|
|
|
|
11 | Trung tâm trợ giúp pháp lý | 68.4 |
|
|
| 68.4 |
|
|
|
|
|
12 | Trường THPT Chu văn An | 1,743.3 | 1,743.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường THPT Việt bắc | 1,334.1 | 1,334.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Trường THPT Dân tộc nội trú | 1,759.3 | 1,759.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Trường THPT Hữu lũng | 1,250.0 | 1,250.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Trường THPT Vân nham | 475.0 | 475.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Trường THPT Chi lăng | 1,175.0 | 1,175.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trường cấp 2,3 Chi lăng | 1,057.0 | 1,057.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường THPT Cao lộc | 876.0 | 876.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường THPT Lộc bình | 814.0 | 814.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường THPT Na dương | 585.0 | 585.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Trường THPT Đình lập | 1,074.0 | 1,074.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường THPT Văn quan | 691.7 | 691.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Trường THPT Lương văn tri | 949.3 | 949.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Trường THPT Bình gia | 970.0 | 970.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Trường THPT Bắc sơn | 1,103.9 | 1,103.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Trường THPT Vũ lễ | 505.4 | 505.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Trường THPT Văn lãng | 920.0 | 920.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Trường THPT Tràng định | 1,126.9 | 1,126.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Trường THPT Đồng đăng | 444.0 | 444.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Trung tâm GD thường xuyên tỉnh | 832.8 | 832.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Trung tâm KTTH hướng nghiệp | 719.5 | 719.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Trung tâm GD TX huyện Hữu lũng | 429.0 | 429.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Trung tâm GD TX huyện Chi lăng | 284.3 | 284.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Trung tâm GD TX huyện Cao lộc | 310.0 | 310.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Trung tâm GD TX huyện Lộc bình | 234.0 | 234.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Trung tâm GD TX huyện Đình lập | 127.0 | 127.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Trung tâm GD TX huyện Văn quan | 193.5 | 193.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Trung tâm GD TX huyện Bình gia | 285.0 | 285.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Trung tâm GD TX huyện Bắc sơn | 264.8 | 264.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Trung tâm GD TX huyện Văn lãng | 176.4 | 176.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Trung tâm GD TX huyện Tràng Định | 175.0 | 175.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trường trung học Kinh tế | 1,315.5 | 1,315.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Trường Cao đẳng sư phạm | 6,667.4 | 6,667.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Trung tâm thể dục thể thao | 793.6 | 360.0 |
|
|
| 433.6 |
|
|
|
|
46 | Trường Trung học VH - N.thuật | 708.8 | 708.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Trường trung học Y tế | 1,575.1 | 1,575.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Trường chính trị Hoàng Văn Thụ | 1,547.9 | 1,547.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 | Trường dạy nghề | 894.8 | 894.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bệnh viện Điều dỡng & PHCN | 940.8 |
| 940.8 |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Bệnh viện lao | 1,054.9 |
| 1,054.9 |
|
|
|
| 22.5 |
|
|
52 | Bệnh viện y học Cổ truyền | 974.5 |
| 974.5 |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Bệnh viện đa khoa trung tâm | 6,378.3 |
| 6,378.3 |
|
|
|
| 30.0 |
|
|
54 | Trung tâm phòng chống sốt rét | 491.8 |
| 491.8 |
|
|
|
| 131.9 |
|
|
55 | Trung tâm Y tế dự phòng | 1,266.4 |
| 1,266.4 |
|
|
|
| 634.8 |
|
|
56 | Trung tâm truyền thông GDSK | 221.4 |
| 221.4 |
|
|
|
| 5.0 |
|
|
57 | Trung tâm P.chống các bệnh XH | 1,069.6 |
| 1,069.6 |
|
|
|
| 343.7 |
|
|
58 | Trung tâm bảo vệ BMTE-KHHGĐ | 414.8 |
| 414.8 |
|
|
|
| 342.0 |
|
|
59 | Trung tâm Kiểm nghiệm DP &MP | 341.9 |
| 341.9 |
|
|
|
|
|
|
|
60 | Hội đồng Giám định Y khoa | 177.1 |
| 177.1 |
|
|
|
|
|
|
|
61 | Đoàn nghệ thuật ca múa kịch | 980.1 |
|
|
|
| 980.1 |
|
|
|
|
62 | Trung tâm Văn hoá - thông tin | 586.0 |
|
|
|
| 586.0 |
|
|
|
|
63 | Trung tâm phát hành phim & CB | 948.0 |
|
|
|
| 948.0 |
|
|
|
|
64 | Thư viện tỉnh | 439.2 |
|
|
|
| 439.2 |
|
|
|
|
65 | Cung Thiếu nhi | 387.0 |
|
|
|
| 387.0 |
|
|
|
|
66 | Đài Phát thanh - Truyền hình | 1,618.2 |
|
|
|
| 1,618.2 |
|
|
| 1,944.4 |
67 | Trung tâm bảo trợ xã hội | 743.2 |
|
|
|
| 743.2 |
|
|
|
|
68 | Trung tâm giáo dục lao động xã hội | 581.2 |
|
|
|
| 581.2 |
|
|
|
|
69 | Trung tâm dịch vụ việc làm | 450.1 | 333.0 |
|
|
| 117.1 |
|
|
|
|
70 | Khối Đảng tỉnh | 10,624.1 | 174.0 | 225.0 |
|
|
| 10,225.1 |
|
|
|
71 | Tỉnh hội phụ nữ | 672.6 | 100.0 |
|
|
|
| 572.6 |
|
|
|
72 | Tỉnh đoàn thanh niên | 688.1 |
|
|
|
| 70.0 | 618.1 |
|
|
|
73 | Đoàn các cơ quan | 89.4 |
|
|
|
|
| 89.4 |
|
|
|
74 | Mặt trận Tổ quốc | 552.7 |
|
|
|
|
| 552.7 |
|
|
|
75 | Hội nông dân tỉnh | 561.4 |
|
|
|
|
| 561.4 |
|
|
|
76 | Hội cựu chiến binh | 282.3 |
|
|
|
|
| 282.3 |
|
|
|
77 | Ban đại diện hội người cao tuổi | 22.0 |
|
|
|
|
| 22.0 |
|
|
|
78 | Sở Giáo dục & Đào tạo | 3,798.9 | 2,649.5 |
|
|
|
| 1,149.4 | 15,929.4 |
|
|
79 | Sở Y tế | 9,227.3 | 208.0 | 1,139.8 |
|
| 7,214.0 | 665.5 |
|
|
|
80 | Sở Khoa học - Công nghệ | 5,969.5 |
|
| 5,133.9 | 270.0 |
| 565.6 |
|
|
|
81 | Sở Kế hoạch & Đầu tư | 1,393.5 |
|
|
| 338.4 |
| 1,055.1 |
|
|
|
82 | Thanh tra tỉnh | 685.4 |
|
|
|
|
| 685.4 |
|
|
|
83 | Sở Lao động Thơng binh & XH | 3,725.9 | 200.0 |
|
|
| 2,743.7 | 782.2 | 1,899.8 |
|
|
84 | Chi cục Quản lý thị trờng | 1,928.0 |
|
|
|
|
| 1,928.0 |
|
|
|
85 | Sở Xây dựng | 1,381.0 |
|
|
| 647.6 |
| 733.4 |
|
|
|
86 | Sở Tài chính | 1,789.2 |
|
|
|
|
| 1,789.2 |
|
|
|
87 | Sở Giao thông - Vận tải | 3,441.0 |
|
|
| 2,617.5 |
| 823.5 |
|
|
|
88 | Sở Công nghiệp | 645.5 |
|
|
|
|
| 645.5 |
|
|
|
89 | Sở Nội vụ | 1,005.5 | 162.1 |
|
|
|
| 843.4 |
|
|
|
90 | Sở Tư pháp | 613.5 |
|
|
|
|
| 613.5 |
|
|
|
91 | Sở Nông nghiệp & PTNT | 3,203.9 |
|
|
| 2,275.6 |
| 928.3 |
|
|
|
92 | Sở Tài nguyên - Môi trường | 4,051.8 |
|
|
| 3,336.4 |
| 715.4 |
|
|
|
93 | Sở Văn hoá - Thông tin | 1,046.9 |
|
|
|
| 539.2 | 507.7 | 1,141.5 |
|
|
94 | Sở Thể dục thể thao | 1,099.2 |
|
|
|
| 735.5 | 363.7 |
|
|
|
95 | Văn phòng UBND tỉnh | 5,888.5 |
|
|
|
|
| 5,888.5 |
|
|
|
96 | VP Hội đồng nhân dân & ĐĐBQH | 2,291.6 |
|
|
|
|
| 2,291.6 |
|
|
|
97 | Sở thương mại-Du lịch | 551.9 |
|
|
|
|
| 551.9 |
|
| 50.0 |
98 | Phòng Công chứng số 1 | 166.5 |
|
|
|
|
| 166.5 |
|
|
|
99 | Chi cục tiêu chuẩn ĐLCLSP | 343.3 |
|
|
|
|
| 343.3 |
|
|
|
100 | Ban chỉ đạo khu kinh tế cửa khẩu LS | 134.1 |
|
|
|
|
| 134.1 |
|
|
|
101 | Uỷ ban dân số Gia đình & Trẻ em | 573.3 |
|
|
|
| 50.0 | 523.3 | 1,621.4 |
|
|
102 | Chi cục Kiểm lâm | 5,790.7 |
|
|
| 1,687.5 |
| 4,103.2 |
|
|
|
103 | Chi cục phát triển lâm nghiệp | 2,203.1 |
|
|
| 1,975.3 |
| 227.8 |
|
|
|
104 | Ban dân tộc | 815.8 |
|
|
|
|
| 815.8 | 445.7 | 455.0 | 974.8 |
105 | Chi cục thuỷ lợi | 3,828.7 |
|
|
| 3,599.6 |
| 229.1 |
|
|
|
106 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH & CN | 42.6 |
|
| 42.6 |
|
|
|
|
|
|
107 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 3,745.6 | 160.0 |
|
|
| 3,585.6 |
|
|
|
|
108 | Bộ chỉ huy bộ đội Biên phòng | 428.0 | 10.0 |
|
|
| 418.0 |
|
|
|
|
109 | Công an tỉnh | 7,028.3 | 10.0 |
|
| 3,781.3 | 3,237.0 |
| 10.0 |
|
|
II | Chi hỗ trợ các tổ chức xã hộivà xã hội nghề nghiệp | 2,470.7 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 2,470.7 | 0.0 | 0.0 | 110.0 |
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 634.8 |
|
|
|
|
| 634.8 |
|
|
|
2 | Tạp chí xứ lạng | 411.3 |
|
|
|
|
| 411.3 |
|
|
|
3 | Hội chữ thập đỏ | 251.3 |
|
|
|
|
| 251.3 |
|
|
|
4 | Hội Y học cổ truyền | 113.9 |
|
|
|
|
| 113.9 |
|
|
|
5 | Hội liên hiệp Thanh niên | 132.1 |
|
|
|
|
| 132.1 |
|
|
|
6 | Liên minh các hợp tác xã | 734.5 |
|
|
|
|
| 734.5 |
|
| 110.0 |
7 | Hội nhà báo | 48.0 |
|
|
|
|
| 48.0 |
|
|
|
8 | Hội làm vườn | 114.8 |
|
|
|
|
| 114.8 |
|
|
|
9 | Hội khuyến học | 18.0 |
|
|
|
|
| 18.0 |
|
|
|
10 | Hội Luật gia | 7.0 |
|
|
|
|
| 7.0 |
|
|
|
11 | Đoàn Luật sư | 5.0 |
|
|
|
|
| 5.0 |
|
|
|
III | Các nội dung chi còn lại | 3,952.7 | 72.0 | 0.0 | 0.0 | 3,798.9 | 0.0 | 81.8 | 0.0 | 0.0 | 8,108.9 |
1 | Công ty cổ phần vật tư nông nghiệp | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,795.7 |
2 | Công ty cổ phần giống cây trồng | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,950.0 |
3 | Lâm trường Đình lập | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130.0 |
4 | Công ty thương mại tổng hợp | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,133.2 |
5 | Doanh nghiệp tư nhân Minh Tuấn | 0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.0 |
6 | Trung tâm dạy nghề phụ nữ | 36.0 | 36.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | T.tâm dịch vụ việc làm liên đoàn LĐ | 36.0 | 36.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Công ty cổ phần Trung việt | 81.0 |
|
|
| 81.0 |
|
|
|
|
|
9 | Phòng Thi hành án | 50.0 |
|
|
|
|
| 50.0 |
|
|
|
10 | Toà án tỉnh | 31.8 |
|
|
|
|
| 31.8 |
|
|
|
11 | Kho bạc nhà nước tỉnh | 201.0 |
|
|
| 201.0 |
|
|
|
|
|
12 | Thanh tra giao thông | 1,200.8 |
|
|
| 1,200.8 |
|
|
|
|
|
13 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 2,316.1 |
|
|
| 2,316.1 |
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Tên dự án, công trình | Địa điểm xây dưng | Thời gian KC-HT | Năng lực Thiết kế | Tổng dự toán được duyệt | Giátrị khối lượng TH từ khởi công đến HT | Đã thanh toán từ khởicông đến 31/12 năm 2004 | Quyết toán năm 2004 | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
| 314,186 | |
I. Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
|
|
|
|
| 52,632 | |
* NV theo QĐ 34/QĐ-UB |
|
|
|
|
|
| 51,889 | |
A. Thiết kế-Quy hoạch |
|
|
|
|
|
| 2,331 | |
1. QH khu công nghiệp Đồng Bành | C.Lăng | '03-04 | 200ha | 658 |
|
| 209 | |
2. Đ/c QH tổng thể PTKTXH đến 2010 | Toàn tỉnh | 2,004 |
| 277 |
|
| 264 | |
3. Đ/c QH PT lâm nghiệp đến 2010 | Toàn tỉnh | 2,004 |
| 151 |
|
| 135 | |
4. QHPT Thuỷ lợi đến năm 2010 | Toàn tỉnh | 2,004 |
| 145 |
|
| 146 | |
5. QHPT SN CSSKND đến 2010 | Toàn tỉnh | 2,004 |
|
|
|
|
| |
6. QH chi tiết phường Hoàng Văn Thụ | T.Phố | 03-04 |
| 435 |
| 50 | 88 | |
7. QH chi tiết phường Tam Thanh | T.Phố | 03-04 |
| 478 |
| 50 | 164 | |
8. QH chi tiết phường Vĩnh Trại | T.Phố | 04 |
| 198 |
|
| 156 | |
9. QH chi tiết thị trấn Lộc Bình | LBình | 03-04 | 500ha | 459 |
| 200 | 233 | |
10. QH chi tiết thị trấn Hữu Lũng | HLũng | 03-04 | 500ha | 195 |
|
| 262 | |
11. QH chi tiết thị trấn Văn Lãng | Vlãng | 03-04 | 200ha | 440 |
| 50 | 138 | |
12. QH chi tiết thị trấn Na Dương | Na Dương | 04 | 200ha | 331 |
|
| 167 | |
13. QH chi tiết thị trấn Văn Mịch | B Gia | 04 | 30ha | 244 |
|
| 235 | |
14.QH chi tiết khu Mai Pha phía tâyĐ.H.Vương |
| 04 |
| 509 |
|
| 135 | |
B. Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 186 | 866 | |
1. Lập dự án cửa nhựa gđ II | T.Phố | 03-04 | 80.000Sp/năm |
|
| 0 | ||
2. DA thoát nước TP Lạng Sơn | T.Phố | 03-04 |
|
|
| 80 | 106 | |
3. Hệ thống thuỷ lợi chiến thắng | C.Lăng | 04 | 91ha |
|
|
| 0 | |
4. Hệ thống thuỷ lợi nhất hoà | BSơn | 04 | 170ha |
|
|
| 0 | |
5. Hệ thống kênh mương Nà Cáy | LBình | 04 | 140ha |
|
|
| 0 | |
6. Hệ thống thuỷ lợi Tân Việt | Vlãng | 04 | 60ha |
|
|
| 0 | |
7. Đường Trần Phú - Hợp Thành | TP | 04 | 1,6km | 9,090 |
| 106 | 19 | |
8. Cỗu Ma Nầy | Bgia | 04 | 24km | 1,380 |
|
| 73 | |
9.Đường nhân lý - liên sơn-chiến thắng- văn an |
| 04 | 26km | 215 |
|
| 132 | |
10. Trạm thú y huyện Bắc Sơn | BSơn | 04 | 350m2 |
|
|
| 0 | |
11. Trạm thú y TP L.Sơn | TP | 04 | 350km2 |
|
|
| 0 | |
12.Bãi xử lý rác thải huyện Lộc Bình | LBình | 04 |
|
|
|
| 0 | |
13.Trụ sở UBND huyện Bình Gia | Bgia | 03-04 |
|
|
|
| 0 | |
14. Nhà Làm việc VP tỉnh uỷ | TP | 04 |
| 50 |
|
| 30 | |
15.Bãi xử lý rác thải huyện Băc Sơn | BSơn | 04 |
|
|
|
| 0 | |
16.Trường văn hoá nghệ thuật tỉnh | TP | 03 |
|
|
|
| 0 | |
17.Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm | TP | 03-04 |
| 36 |
|
| 36 | |
18.Xưởng thực hành trường nghề | TP | 04 |
|
|
|
| 0 | |
19.DAXDTPL.Sơn thành trung tâm TM | TP | 04 |
| 606 |
|
| 470 | |
20.Trung tâm hội chợ triển lãm | TP | 04 |
|
|
|
| 0 | |
21.DA SX thực an gia súc và CBTP | TP | 04 |
|
|
|
| 0 | |
22. DA SX giày xuất khẩu | TP | 04 |
|
|
|
| 0 | |
C. Thực hiện dự án |
|
|
|
| 0 |
| 48,692 | |
1. DA Công nghiệp - điện |
|
|
| 19,659 | 0 |
| 4,193 | |
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 Cấp điện xã Bình La | B Gia | 03-04 | 20km | 2,585.0 |
| 665.0 | 728.0 | |
1.2 Cấp điện xã Vũ Lăng | BSơn | 03-04 | 31,5km | 5,791.0 |
| 399.8 | 265.0 | |
1.3 Cấp điện xã Liên Sơn | C.Lăng | 03-04 | 18km | 2,605.0 |
| 500.0 | 650.0 | |
1.4 Cấp điện xã Quang sơn | C.Lăng | 03-04 | 24km | 2,003.0 |
| 500.0 | 670.0 | |
1.5 Cấp điện xã Hoà Thắng |
|
|
| 5,506.0 |
| 3,499.6 | 1,390.0 | |
1.6 Điện hạ thế xã Thiên Long |
|
|
| 599.0 |
| 11.0 | 219.4 | |
1.7 Điện hạ thế xã Bắc ái |
|
|
| 570.0 |
| 300.0 | 270.6 | |
2. Nông lâm nghiệp thuỷ lợi |
|
|
|
|
|
| 2,810 | |
2.1 Công trình thuỷ lợi Xuân Mai | Vquan | 03-04 | 50ha | 4,951.0 |
| 111.7 | 168.9 | |
2.2 Công trình thuỷ lợi Thâm tấu | Vlãng | 03-04 | 20ha |
|
|
| 0.0 | |
2.3 SCNC thuỷ lợi Bản Nằm - xã Kháng chiến | TĐ | 04 | 20ha | 1,431.0 |
| 20.0 | 34.7 | |
2.4 Hồ nước Rọ Rởy |
|
|
| 3,454.0 |
|
| 309.0 | |
2.5 Công trình thuỷ lợi Nà Pàn vốn đối ứng |
|
|
| 5,614.0 |
|
| 358.1 | |
2.6 Công trình thuỷ lợi Tri Phương | LBình | 03-04 | 580ha | 11,572.0 |
| 1,718.0 | 522.5 | |
2.7 Đường Bắc Sơn-Vũ Lăng - Ngả hai | BSơn | 03-04 | 42km | 30,180.0 |
| 2,235.0 | 663.7 | |
2.8 Nước sinh hoạt nông thôn | 5huyện | 03-07 |
| 19,380.0 |
|
| 612.0 | |
2.9 SC nâng cấp hồ Nà cáy | LBình | 03-04 | 147ha | 2,608.0 |
|
| 0.0 | |
2.10 DA tưới cây vườn đồi Văn Quan | Vquan | 04 |
| 241.0 |
|
| 141.0 | |
3. Giao thông |
|
|
|
|
|
| 11,984 | |
3.1 Đường Bản giềng- Đèo cướm | Vquan | 02-03 | 12,245km | 14,947.0 |
| 1,780.0 | 745.0 | |
3.2 Đường đèo cướm - Tồng nọt | C.Lăng | 02-03 | 15,946km | 14,947.0 |
| 1,600.0 | 1,292.0 | |
3.3 Đường Ba xã chợ bãi | Vquan | 02-03 | 6km | 3,947.0 |
| 700.0 | 475.0 | |
3.4 Cầu Gia Cát | CLộc | 03-04 | 137.7 | 7,446.0 |
| 1,773.0 | 1,388.0 | |
3.5 Cầu Văn Mịch | Bgia | 03-04 | 143,75km | 10,399.0 |
| 772.3 | 436.0 | |
3.6 Đường Phố Vị đèo cà | HLũng | 03-04 | 26.2 | 48,437.0 |
| 2,200.0 | 3,456.0 | |
3.7 Đường Na Sầm - Hội Hoan vốn đối ứng |
|
|
| 41,610.0 |
|
| 3,692.0 | |
3.8 Đường Tồng Nọt-Vạn Linh-Y tịch | Clăng | 04-05 | 15km |
|
|
| 0.0 | |
3.9 Đương Văn Mịch-Hưng Đạo | Bgia | 04-05 | 15km |
|
|
| 0.0 | |
3.10 Đường Văn Mịch - Thất Khê | Bgia | 04-05 | 37km |
|
|
| 0.0 | |
3.11 Đường Xuân tình-Hữu kiên | LB-CL | 04-05 | 28km | 312.0 |
|
| 500.0 | |
4. Hạ tầng công cộng |
|
|
|
|
|
| 2,090 | |
4.1 Trung tâm lưu trữ tỉnh | TP | ,02-03 | 1713m2 | 3,705.0 |
| 2,000.0 | 1,614.6 | |
4.2 Hội trường chính trị H.V.Thụ | TP | 02-03 | 1500m2 | 3,973.0 |
|
| 475.0 | |
5. Cấp nước |
|
|
|
|
|
| 1,425 | |
MR hệ thống cấp nước TP Lạng Sơn | TP | 03-05 | 15000m3 | 72,816.0 |
| 9,965.5 | 1,425.0 | |
6. Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 6,277 | |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
6.1 Trường dạy nghề | TP | 03-05 | 5912m2 | 15,569.0 |
| 4,273.5 | 1,900.0 | |
6.2 Trường TPTH Bắc Sơn |
| 02-03 |
| 6,546.0 |
| 1,431.0 | 729.0 | |
6.3 Trường tiểu học Na Dương | LBình | 03-04 | 3100m2 | 2,945.0 |
|
| 0.0 | |
6.4 Trường THCS Quang Lang | Clăng | 03-04 | 2395m2 | 5,469.0 |
| 160.0 | 448.0 | |
6.5 Trường trung học Sơn Hà | HLũng | 03-04 | 720m2 | 2,535.0 |
| 847.0 | 1,000.0 | |
6.6 Trương trung học kinh tế | TP | 02-04 |
| 14,141.0 |
| 6,235.9 | 2,200.0 | |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
6.7 Nhà bếp trường Mầm non 8/3 | Tp | 03-04 |
|
|
|
| 0.0 | |
7. Y tế - Xã hội |
|
|
|
|
|
| 3,224 | |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
7.1 Nhà bệnh nhân II - BV Đa khoa tỉnh | TPhố | 03-04 | 7302m2 | 13,726 |
| 5,689.0 | 2,225.0 | |
7.2 Phòng khám - Bệnh viện Đa khoa tỉnh | TPhố | 03-05 | 3218m2 | 6,440 |
| 615.0 | 49.0 | |
7.3 Trung tâm bảo trợ xã hội | TPhố | 03-04 | 3397m2 | 7,605 |
| 1,070.0 | 950.0 | |
8. Văn hoá thông tin - TDTT |
|
|
|
|
|
| 4,482.0 | |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
Sân vận động Đông Kinh | TPhố | 02-04 | 14000chỗ | 34,525.0 |
| 5,178.7 | 4,482.0 | |
9. Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
| 3,051 | |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
9.1 Trụ sở UBND huyện B.Sơn |
| 03-04 | 2000m2 | 1,015 |
| 600.0 | 1,425.0 | |
9.2 Trụ sở UBND huyện H.Lũng |
| 03-04 | 2600m2 | 9,751 |
| 700.0 | 1,425.0 | |
9.3 Trụ sở UBND huyện C.Lăng |
| 03-05 | 3050m2 | 8,653 |
| 30.0 | 70.0 | |
9.4 Trụ sở UBND huyện Đ.Lập |
| 03-04 | 2087m2 | 7,552 |
|
| 131.0 | |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
9.5 Sửa chữa trụ sở Hội Văn học N.Thuật |
| 04 |
|
|
|
| 0.0 | |
10. An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
| 4,560 | |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
10.1 Doanh trại tiểu đoàn 19- Biên phòng | Chi Lăng | 02-04 | 2818m2 | 6,375.0 |
| 2,107.0 | 950.0 | |
10.2 Nhà hiệu trường QS địa phương | Chi Lăng | 02-04 | 1040m2 | 3,193.0 |
| 500.0 | 2,185.0 | |
10.3 Doanh trại tiểu đoàn bộ binh 1 | TP | 02-04 |
| 7,578.0 |
| 2,400.0 | 1,425.0 | |
11. Công trình công cộng |
|
|
|
|
|
| 653 | |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
11.1 Bãi xử lý rác thải H.Lũng |
| 04 | 15t/ngày |
|
|
| 0.0 | |
11.2 Nghĩa trang nhân dân Chi Lăng |
| 04 | 10ha | 1,254.0 |
| 20.0 | 245.0 | |
11.3 Bãi xử lý rác thải Chi Lăng |
| 04 | 15t/ngày |
|
|
| 0.0 | |
11.4 Đóng của bãi rác Kéo tấu | TP | 04 |
| 459.0 |
|
| 408.0 | |
12 Bổ sung danh mục dự án |
|
|
|
|
|
| 3,943 | |
Theo QĐ số 65/QĐ-UB ngày 31/12/2004 |
|
|
|
|
|
|
| |
12.1 XD,NC mạng Lan các sở, huyện, TP | TP LS | 03-05 |
| 5,720.0 |
| 974.6 | 999.0 | |
12.2 Trụ sở huyện Chi Lăng | Chi Lăng | 01-02 |
| 6,413.0 |
| 3,236.2 | 190.0 | |
12.3 Trường TH Đông kinh | TP LS | 02-04 |
| 1,804.0 |
| 998.9 | 500.0 | |
12.4 Đường vào xã Quỳnh Sơn Bắc Sơn | Bắc Sơn | 01 |
| 1,348.0 |
| 900.0 | 430.0 | |
12. 5 TT GDTX huyện Chi Lăng | Chi Lăng | 02-03 |
| 949.0 |
| 341.7 | 475.0 | |
12.6 CBĐT trụ sở NN và PTNN | TP LS | 03 |
| 230.0 |
|
| 230.0 | |
12.7 Trường tiểu học xã Quan Bản - Lộc Bình | Lộc Bình | 02 |
| 859.0 |
| 280.0 | 100.0 | |
12.8 Trường tiểu học Khuất xá Lộc Bình | Lộc Bình | 02-03 |
| 873.0 |
| 270.0 | 103.0 | |
12.9 Trụ Sở LĐTB và XH | TPLS | 02 |
| 3,652.0 |
| 1,680.0 | 475.0 | |
12.10 Nhà xưởng Xí nghiệp cửa nhựa | LS | 01-03 |
| 2,736.0 |
| 2,548.0 | 441.0 | |
* Vốn tồn cấp theo QĐ 253/QĐ-UB |
|
|
|
|
| 900.0 | 339 | |
(ngày 5/3/2004) |
|
|
|
|
|
|
| |
Nhà làm việc Ban chỉ huy QS huyện Tràng Định | Tràng Định | 03 |
| 1,414.0 |
| 900.0 | 339.0 | |
* Vốn Đ/C cho các DA theo QĐ: 1132/QĐ-UB |
|
|
|
|
|
| 405 | |
(ngày 29/7/2004 của UBND tỉnh) |
|
|
|
|
|
|
| |
1. Trung tâm y tế huyện Tràng Định | Tràng Định | 00-01 |
| 4,016.0 |
|
| 12.0 | |
2. 5 trạm y tê xã |
| 00-01 |
| 815.0 |
| 769.3 | 45.7 | |
3. Khoa xét nghiệm Bệnh viện ĐK tỉnh | TPLS | 01-02 |
| 245.8 |
| 232.0 | 13.8 | |
4. Trung tâm y tế huyện Văn Lãng | Văn Lãng | 00-01 |
| 5,642.0 |
| 5,632.3 | 9.6 | |
5. Hệ thống cấp thoát nước BVĐK | TPLS | 01-02 |
| 4,361.6 |
|
| 263.7 | |
6. Nhà ký túc xá, thục hành, TN trường y | TPLS | 02-03 |
| 6,535.0 |
| 3,800.0 | 32.0 | |
7. Trạm xá 17 xã biên giới |
| 02-03 |
| 5,103.6 |
| 5,097.0 | 28.0 | |
8. Chi phí CBĐT, chi phí khác |
|
|
|
|
|
|
| |
II. Nguồn vốn hạ tầng kinh tế của khẩu |
|
|
|
|
|
| 109,456 | |
* Trong KVCK (70,9%) |
|
|
|
|
|
| 59,632 | |
A. Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
| 44,988 | |
1. Giao thông |
|
|
|
|
|
| 28,608 | |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 Nhánh BĐ- Ga Đồng Đăng | Đ. Đăng | 00-04 | 632m | 11,273 |
| 8,997.0 | 150.0 | |
1.2 Nhánh Đồn BP H.Nghị QL1B | Đ. Đăng | 01-04 | 1180m | 24,000 |
| 12,046.0 | 1,695.5 | |
1.3 Đường tân mỹ - Phác Lang | Vlãng | 02-04 | 905km | 18,547 |
| 870.0 | 523.7 | |
1.4 Hệ thống đường nội bộ Chi Ma | LBình | 02-05 | 5,468Km | 48,341 |
| 870.8 | 5,249.0 | |
1.5 Bãi xe, Tr QLVK mốc 17 tây, đường Phai dài | TĐịnh | 02-05 | 5100m2 | 20,592 |
| 2,858.4 | 5,301.0 | |
1.6 Đ Đồng Đăng- Pác Luống | Vlãng | 02-05 | 5,5Km | 23,432 |
| 7,456.7 | 4,750.0 | |
1.7 Đương Tân Lang-Tân Việt | Vlãng | 01-04 |
| 19,810 |
| 13,500.0 | 1,900.0 | |
1.8 Đ. Clộc-Thạch Đạn - Thanh Loà | Clộc | 01-04 | 28149km | 37,000 |
| 11,295.0 | 489.0 | |
1.9 Đ. Khuổi khỉn-Bản Chắt | LBình | 01-04 | 32km | 48,263 |
| 13,749.8 | 4,750.0 | |
1.10 Đ. Bính xá-Bắc Xa | Đình lập | 01-04 | 22,8km | 29,186 |
| 5,681.0 | 3,800.0 | |
DA khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
| |
1.11 Cải tạo NC đương Chi Ma -Tú Mịch | Lbình | 02-05 | 10,596Km | 24,216 |
|
|
| |
1.12 Cỗu Bản Thín-tú Mịch | Lbình | 03-04 | 76Km | 6,208 |
|
|
| |
2. Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
|
| 4,928 | |
2.1 Trường PTCS Đồng Đăng |
| 01-04 | 19lớp | 7,709 |
| 2,996.0 | 2,850.0 | |
2.2 Trường mầm non T trấn Đồng Đăng |
| 01-04 | 2704m2 | 5,202 |
| 2,591.0 | 652.0 | |
2.3 Trường tiểu học Tân Thanh | Vlãng | 04 |
| 2,829 |
|
| 1,425.5 | |
3. A.ninh-Q.phòng |
|
|
|
|
|
| 2,958 | |
3.1 Cải tạo pháo đài Đồng Đăng GĐII |
| 01-04 |
| 9,978 |
| 1,129.7 | 316.7 | |
3.2 Nhà ở BP cửa khẩu Chi Ma | LBình | 02-04 | 1185m2 | 4,034 |
| 729.4 | 2,158.6 | |
3.3 Nhà làm việc Công an CK Tân Thanh |
| 03-04 | 1000m2 | 2,450 |
| 556.0 |
| |
3.4 Nhà trực dân quân xã biên giới | 5huyện | 03-04 | 9 xã | 2,232 |
| 1,633.1 | 483.0 | |
4. Cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
|
|
| 8,494 | |
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
4.1 Đền BGPMB KV cửa khẩu Chi Ma | LBình | 02-04 |
| 13,264 |
| 10,307.5 | 7.0 | |
4.2 Khu tái định cư Chi Ma | LB | 03-04 |
| 8,158 |
| 86.9 | 4,395.0 | |
4.3 Nhà ở Hải quan cửa khẩu Chi Ma | Lbinh | 03-04 |
| 5,638 |
| 233.3 | 4,073.6 | |
DA khởi công mới |
|
|
|
|
| 868.6 |
| |
4.4 Đền BGPMB KV Tân Thanh | Tân T | 03-04 | 35,8ha | 6,862 |
|
| 18.0 | |
B. T.Toán các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
| 14,644 | |
1. Giao thông |
|
|
|
|
|
| 9,955 | |
1.1 Tuyến đường Nam Quan | Đồng Đ | 98-04 | 2011m | 13,292 |
| 8,423 | 0.0 | |
1.2 Đg, Bãi xe và Trạm QL Cốc Nam | Đồng Đ | 00-04 | 16677m2 | 19,851 |
| 15,954 | 808.0 | |
1.3 San lấp MB bãi xe và cjợ Cma | LBình | 00-04 | 30597m2 | 3,997 |
| 2,791 | 610.0 | |
1.4 Nhánh BĐ-Pắc Mật | Đồng Đ | 01-04 | 1547m2 | 11,125 |
| 9,929 |
| |
1.5 Bãi xe và kho hàng H.Nghị gđ 2 | H.Nghị | 01-04 | 12645m2 | 13,660 |
| 10,159 | 799.0 | |
1.6 Cải tạo, NC đường QL 4B | Đồng Đăng | 01-04 | 1225m | 10,869 |
| 7,660 |
| |
1.7 Cải tạo, NC đường Lbình-Cma | Lbình | 01-04 | 13km | 47,629 |
| 32,236 | 6,518.0 | |
1.8 Đường Cổng Trắng -Cốc Nam | Đ Đăng | 01-04 | 1191m | 7,309 |
| 6,635 | 1,030.0 | |
1.9 Đường DL,GL VH &KDLMS | LBình | 02-03 |
| 1,158 |
| 808 | 190.0 | |
2. Cấp điện-Nước- Thuỷ lợi |
|
|
|
|
| 4,853 | 329 | |
Hệ thống cấp nước sạch TT Đồng Đăng |
| 99-03 | 2300m3 | 9,592 |
| 4,853.0 | 328.7 | |
3. Giáo dục - Đào tạo |
|
|
|
|
| 3,089 | 956 | |
Trường trung học CS xã Tân Mỹ | Vlãng | 01-03 | 1807m2 | 4,870 |
| 3,089.0 | 956.0 | |
4. T.tin-T.thao-V.hoá |
|
|
|
|
| 4,035 | 0 | |
Sân vận động Đông Đăng |
| 01-04 | 15100m2 | 10,467 |
| 4,034.6 |
| |
5. Thương mại-Du lịch |
|
|
|
|
| 4,951 | 244 | |
T.TâmQCGTSP&DVTT.Thanh |
| 01-04 | 4157m2 | 9,507 |
| 4,950.6 | 243.7 | |
6. Cơ sở hạ tầng khác |
|
|
|
|
| 9,655 | 3,161 | |
6.1 Bãi chôn chất thải rắn KV BG L.Sơn | VLãng | 01-04 | 15ha | 6,267 |
| 4,751.4 | 1,376.0 | |
6.2 Trạm kiểm soát liên hợp Chi Ma | LBình | 02-04 | 1527m2 | 9,339 |
| 4,904.0 | 1,784.9 | |
* ĐT ngoài khu vực của khẩu(29,1%) |
|
|
|
|
|
| 35,768 | |
A. Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
| 0 | 75 | |
1. Đường lên đèo giang - văn vỉ GĐII | TP | 04 |
| 100 |
|
| 25.0 | |
2. MR HT cấp nước vào khu Phai Luông | Tp | 04 | 450hộ | 50 |
|
| 50.0 | |
B. Thực hiện dự án |
|
|
|
|
| 228,323 | 35,693 | |
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
| 30,556 | |
1. CT,NC đường Đeo Giang- Văn vỉ | T.Phố | 02-05 | 6521,5km2 | 21,397 |
| 9,066.0 | 8,170.0 | |
2. Cải tạo NC đg vào hồ chứa Nà Tâm | T.Phố | 03-04 | 0,774km | 4,379 |
| 2,947.0 | 972.6 | |
3. Đg H.Vương nối với QL 1A mới | T.Phố | 03-04 | 3122m | 58,771 |
| 43,450.0 | 7,418.0 | |
4. Đường Ngô Quyền | T.Phố | 01-04 |
| 12,324 |
| 7,671.0 | 2,041.0 | |
5. Trường tiểu học Minh khai | Lbình | 03-04 |
| 1,708 |
|
| 475.0 | |
6. Trường tiểu học Đại Đồng I | Tr.Định | 04 |
| 2,134 |
|
| 475.0 | |
7. Trường tiểu học gia cát | CLộc | 04 |
| 3,071 |
|
| 1,501.0 | |
8. Trường THPT Cao Lộc |
| 03-04 |
| 13,395 |
|
| 0.0 | |
9. Trường THPT Đình Lập |
| 01-04 |
| 5,639 |
| 2,006.0 | 217.0 | |
10. Trường PT dân tộc nội trú Lbình |
| 02-04 |
| 4,960 |
| 373.0 | 306.0 | |
11. MR trường THPT TĐịnh |
| 03-04 |
| 6,699 |
| 100.0 | 1,045.0 | |
12. Trường tiểu học HVThụ | T.Phố | 02-03 |
| 9,011 |
| 8,145.7 | 4,309.5 | |
13. Trường tiểu học T.Trấn Thất Kê | T.Định | 02-04 |
| 5,385 |
| 3,000.0 | 950.0 | |
14. MB Khu công nghiệp 1(Hoa bia cũ) | T.phố | 02-03 | 20xn | 23,990 |
| 9,676.0 | 937.0 | |
15. MB khu công nghiệp 2(XN ôtô) | C.lộc | 02-05 | 20xn | 25,885 |
| 21,041.0 | 1,389.0 | |
16. Trụ sở T.Trấn Cao Lộc |
| 03-04 | 347m2 | 966 |
|
| 350.0 | |
Thanh toán các dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
| 5,137 | |
1. T. trung học cs thị trấn Thất kê |
| 01-02 |
| 4,969 |
| 2,648.0 | 1,650.0 | |
2. Đường điện Mạc Đính Chi - Lê Lai |
| 02-03 |
| 5,749 |
| 1,445.7 | 354.0 | |
3. Cải tạo nut giao thông TP |
| 02-03 |
| 3,267 |
| 1,941.0 | 139.0 | |
4. Trường PTCS Hoàng Đồng |
| 02-03 |
| 8,695 |
| 5,699.9 | 2,994.0 | |
* Nguồn 53 theo QĐ 1341 |
|
|
|
|
|
| 8,733 | |
1. Nhà Tr.phát sóng FE10KW Mẫu Sơn | Lộc Bình | 04 |
| 983 |
|
| 320.0 | |
2. Cầu vượt ga đường sát Đồng Đăng | Cao Lộc | 02-06 |
| 52,201 |
| 11,483.0 | 545.3 | |
3. Đường Mỹ Sơn Cao Lộc - Na Làng | Cao Lộc | 01-05 |
| 19,826 |
| 2,045.0 | 1,824.8 | |
4. Đường Bà Triệu giai đoạn II | TPLS | 03-05 |
| 79,309 |
| 57,729.0 | 3,618.0 | |
5. HT trưng bày Bảo tàng TH tỉnh | TPLS | 02-03 |
| 6,630 |
| 1,041.8 | 1,000.0 | |
6. C.di tích Bắc Sơn - đường 4 (ATK) | Bắc Sơn | 03 |
| 5,436 |
| 305.0 | 1,425.0 | |
* Nguồn 53 theo CV304(UBND tỉnh) |
|
|
|
|
|
| 2,723.0 | |
1. Đền bù GPMB của khẩu Tân Thanh |
| 04 |
| 6,862 |
|
| 2,723.0 | |
* Nguồn vốn theo QĐ 708 thu SD ta luy âm |
|
|
|
|
|
| 76.0 | |
Thu SD ta luy âm Đường Bà Triệu |
| 04 |
| 378 |
|
| 76.0 | |
* DA đã phê duyệt QT không ghi kế |
|
|
|
|
|
| 5,247 | |
hoạch năm 2004 |
|
|
|
|
|
|
| |
1. Kè suối Lao ly - Thành phố |
| 01-02 |
| 7,649 |
| 4,040.0 | 1,710.0 | |
2. Trạm kiểm soát liên hợp Dốc Quýt |
| 01-03 |
| 2,700 |
| 1,984.0 | 686.0 | |
3. Rà phá bom mìn Mẫu Sơn |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
4. Cải tạo nhà văn hoá Đồng ĐĂNG |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
5. Cầu Đồng Đăng Nam Bưu Điện |
| 98-03 |
| 11,162 |
| 5,764.0 | 890.0 | |
6. CBĐT khu tái định cư Trang Lủng |
|
|
|
|
| 34.0 | 9.6 | |
7. CBĐT Đường vào hồ Thâm Sỉnh |
|
|
|
|
| 120.0 | 77.6 | |
8. Đập dâng Bảo Lâm |
| 01 |
| 2,886 |
| 96.0 | 15.0 | |
9. Quy hoạch Chi Ma |
| 01 |
| 295 |
| 116.5 | 108.9 | |
10. CBĐT CBTH Đg Chi Ma Tú Mich |
| 03 |
| 295 |
| 113.5 | 0.0 | |
11. Hệ thống kho hàng Tân Thanh |
| 01 |
| 1,924 |
| 82.9 | 13.0 | |
12 Trung tâm thương mại Đồng Đăng |
| 01-05 |
| 6,674 |
| 3,263.8 | 0.0 | |
13 Trung tâm giao dịch Đồng Đăng |
| 99-02 |
| 10,567 |
| 10,566.0 | 37.0 | |
14. Trường PTTH Đồng Đăng |
| 00-02 |
| 7,144 |
| 6,956.0 | 189.7 | |
15. Cầu Na Sầm |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
16. Đường vào đường biên phòng Bảo Lâm |
| 02 |
| 530 |
| 362.0 | 207.0 | |
17. Khu tái định cư Đồng Đăng |
| 00-02 |
| 4,610 |
| 3,010.0 | 0.0 | |
18. Trường PTCS yên khoái - Lộc Bình |
|
|
|
|
|
| 570.0 | |
19. Cung Văn hóa thiếu nhi |
|
|
|
|
|
| 733.0 | |
III. Nguồn vốn theo QĐ 120/2003 |
|
|
|
|
|
| 38,683 | |
1.Đường giao thông |
|
|
|
|
|
| 12,908 | |
DA chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 Đường tuần tra biên giới mốc 27-35Đ | CLộc | 03-04 | 30,97km | 13,061 |
|
| 5,225.0 | |
DA khởi công mới |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
1.2 Cải tạo, NC đường Bình Độ-Bình Nghi | Tràng Đ | 03-04 | 15,64Km | 21,927 |
|
| 6,395.0 | |
1.3 Đường Tuần tra BG mốc 35 | Clộc | 04-05 | 28km | 9,260 |
|
| 424.0 | |
1.4 Đường Lộc yên Thanh Loà | Lộc Bình | 04-05 |
| 19,449 |
|
| 864.0 | |
2. Kè bảo vệ bờ sông biên giới |
|
|
|
|
|
| 13,852 | |
DA chuyển tiếp | TĐịnh |
|
|
|
|
|
| |
Kè bảo vệ bờ sông Kỳ cùng tại Mốc Đồi 1036 |
| 03-04 | 1198m | 38,555 |
| 7,000.0 | 13,852.0 | |
3. Chuẩn bị mặt bằng đón dân |
|
|
|
|
|
| 2,500 | |
3.1 Nắn sông Bản Thín xã tú mịch | LBình | 04-05 | 20ha | 2,242 |
|
| 1,500.0 | |
3.2 Đường Bản Piàng- Xã Bắc Lệ, xã X.Lễ | CLộc | 04-05 | 3km | 1,557 |
|
| 1,000.0 | |
4. Đầu tư ổn định dân cư |
|
|
|
|
|
| 9,151 | |
a/ Huyện Tràng Định | Tràng Định |
|
|
|
| 1,928 | ||
1. Trụ sở UBND xã Đào Viên | Tràng Định | 04-04 |
| 940 |
|
| 450.0 | |
2. Đường Nà Khoang, Nà lẹng xã Đội cấn | Tràng Định | 04-05 |
| 937 |
|
| 450.0 | |
3. Đường Bản Khén - Bản khiêng xã Tân Minh | Tràng Định | 04-05 |
| 880 |
|
| 350.0 | |
4. Bảo vệ cộ mốc Biên giơi huyện Tràng Đinh | Tràng Định |
|
|
|
| 0.0 | ||
5. Trụ sở UBND xã Quốc khánh - T.Định | Tràng Định | 04-10 |
| 899 |
|
| 450.0 | |
6. Cấp điện xã Tân Minh - Tràng Định | Tràng Định | 03-04 |
| 2,703 |
| 499.0 | 228.0 | |
b/ Huyện Văn Lãng | Văn Lãng |
|
|
|
|
| 2,228 | |
1. Đường khau khú - Nà vạc xã Thanh Long | Văn Lãng | 04 |
| 968 |
|
| 200.0 | |
2. Cấp điện xã Thanh long | Văn Lãng | 03-04 |
| 647 |
| 285.0 | 250.0 | |
3. Ngầm Bản thẩu - Tẩu nặm xã Tân Thanh | Văn Lãng | 04 |
| 577 |
|
| 450.0 | |
4. Ngầm háng mới xã Tân Mỹ | Văn Lãng | 04 |
| 584 |
|
| 450.0 | |
5. Đường pác quý-phái xăm xã Trùng Khánh | Văn Lãng | 04 |
| 383 |
|
| 200.0 | |
6. Trụ sở UBND xã Thuỵ Hùng | Văn Lãng | 04 |
| 1,052 |
|
| 450.0 | |
7. Bảo vệ cột mốc an ninh biên giới | Văn Lãng |
|
| 250 |
|
| 0.0 | |
8. Cấp điện xã Trùng khánh Văn Lãng | Văn Lãng | 03-04 |
| 1,730 |
|
| 228.0 | |
c. Huyện Lộc Bình | Lộc Bình |
|
|
|
| 1,789 | ||
1. Trụ sở UBND xã Mẫu Sơn | Lộc Bình | 04 |
| 310 |
|
| 295.1 | |
2. Nâng cấp Trạm xã Mẫu Sơn | Lộc Bình | 04 |
| 178 |
|
| 155.0 | |
3. Trụ sở UBND xã Tú Mịch | Lộc Bình | 04-05 |
| 938 |
|
| 439.0 | |
4. Cấp điện xã Yên khoái | Lộc Bình | 04-05 |
| 284 |
|
| 248.3 | |
5. Bảo vệ cột mốc và an ninh biên giới | Lộc Bình | 04 |
| 200 |
|
| 0.0 | |
6. Cấp điện xã Tam gia | Lộc Bình | 04-05 |
| 868 |
|
| 651.6 | |
d. Huyện Đình Lập | Đình Lập |
|
|
|
|
| 762 | |
1. Trụ sở UBND xã Bắc xa | Đình Lập | 04-05 |
| 978 |
|
| 92.0 | |
2. Đường Pò háng, Pò phát xã Bính Xá | Đình Lập | 04-05 |
| 932 |
|
| 432.0 | |
3. Cấp điện xã Bắc Xa | Đình Lập | 03-04 |
| 2,111 |
| 499.0 | 238.0 | |
4. Bảo vệ cột mốc và an ninh biên giới | Đình Lập |
|
| 100 |
|
| 0.0 | |
e. Huyện Cao Lộc | Cao Lộc |
|
|
|
|
| 2,444 | |
1. Ngầm co loi Mẫu sơn | Cao Lộc | 04-05 |
| 474 |
|
| 200.0 | |
2. Đường dây và trạm biến áp xã Xuất lễ | Cao Lộc | 04 |
| 882 |
|
| 446.0 | |
3. Đường Sông Danh xã Cao Lâu | Cao Lộc | 04 |
| 780 |
|
| 200.0 | |
4. Đường GTNT xã Thanh Loà | Cao Lộc | 03-04 |
| 991 |
|
| 185.0 | |
5. Đường Pò Quyền-ConPạc xã Thanh Loà | Cao Lộc | 04-05 |
| 531 |
|
| 158.0 | |
6. Đường GTNT khuổi tao xã Bảo Lâm | Cao Lộc | 04 |
| 565 |
|
| 405.0 | |
7. Đường GTNT ko kham Đồng Đăng | Cao Lộc | 04 |
| 218 |
|
| 171.0 | |
8. Đường day và trạm biến áp kéo kham | Cao Lộc | 04 |
| 240 |
|
| 203.0 | |
9. Bảo vệ cột mốc và an ninh biên giới | Cao Lộc |
|
| 3,000 |
|
|
| |
10. Cấp điện xã Cao Lâu | Cao Lộc | 03-04 |
| 1,407 |
| 285.0 | 237.5 | |
11. Cấp điện xã Mẫu Sơn | Cao Lộc | 03-04 |
| 1,501 |
| 277.0 | 238.0 | |
5. Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| |
6. Vốn đầu tư cho các xã biên giới tồn 2003 |
|
|
|
|
|
| 272.0 | |
IV. Vốn tồn để lại theo NQQH |
|
|
|
|
|
| 1,985 | |
Theo QĐ số 253/QĐ -UB ngày 5/3/2004 |
|
|
|
|
|
|
| |
cấp điện xã Yên Lỗ Huyện bình gia | Bình Gia | 02-03 |
| 6,819 |
| 499.6 | 1,985.0 | |
V. Vốn KCHKM |
|
|
|
|
|
| 15,710 | |
a/ Các dự án KCHKM năm 2003 |
|
|
|
|
|
| 7,554 | |
1. SC nâng cấp hệ thống Thuỷ lợi Yên Vượng |
| 02-04 |
| 5,992 |
| 3,202.0 | 2,000.0 | |
2. SC nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Yên Sơn | Hưu Lũng | 03-04 |
| 3,623 |
| 174.0 | 1,499.6 | |
3. KCH kênh mương Bản Nầng |
| 03-04 |
| 6,363 |
| 645.6 | 1,500.0 | |
Trả lại nguồn cho các dự án Trường học |
|
|
|
|
|
| 0 | |
4. Trường tiểu học Na Dương |
| 02 |
| 997 |
| 250.0 | 500.0 | |
5. Trường tiểu học Yên Trạch |
| 02 |
| 935 |
| 200.0 | 475.0 | |
6. Trường THCS Khán Chiến Tràng Định |
| 03 |
| 1,142 |
| 170.0 | 241.0 | |
7. Trường THCS Lâm Ca Đình Lập |
| 03 |
| 832 |
|
| 350.0 | |
8. Nhà o giáo viên xã Hoà Bình Văn Quan |
| 02 |
| 162 |
| 104.0 | 57.3 | |
9. Nhà giáo viên xã Phú Mỹ Văn Quan |
| 02 |
| 175 |
| 74.0 | 100.0 | |
10. Twongf phòng hộ KTCLHH-XNK Hữu Nghị |
| 03 |
| 184 |
|
| 159.4 | |
11. GPMB trường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
| 2.0 | |
12. ĐBGPMB Dự án năng lượng điện NT |
| 04-05 |
| 795 |
|
| 670.0 | |
b/ Các dự án KCHKM kế hoạch năm 2004 |
|
|
|
|
|
| 8,156 | |
1. Công trình thuỷ lợi Vân An |
| 04-05 |
| 5,991 |
| 70.0 | 3,618.0 | |
2. Công trình thuỷ lợi Thoong Luông |
| 04-05 |
| 3,048 |
| 114.0 | 2,154.0 | |
3. Công trình thuỷ lợi Lê minh - An Rinh |
| 04-05 |
| 4,996 |
| 200.0 | 1,629.0 | |
4. Công trình thuỷ lợi Hội Hoan |
| 04-05 |
| 6,419 |
|
| 280.0 | |
5. Xử lý lũ quét kênh mương đập Quan Sơn |
| 03-04 |
| 1,679 |
| 940.0 | 475.0 | |
VI. Vốn đối ứng HTCS nông thôn |
|
|
|
|
|
| 3,685 | |
1. Đường Bắc sơn-Vũ Lăng-ngả hai |
| 02-04 |
| 30,181 |
|
| 413.0 | |
2. Kết nối hệ thống SHNT giai đoạn III |
| 04 |
| 2,998 |
|
| 576.0 | |
3. NC hệ thống KM đập quyết thắng GĐ II |
| 04 |
| 4,355 |
|
| 622.0 | |
4. Đường Đồng Mỏ - Hữu Kiên |
| 00-04 |
| 20,536 |
| 3,757.0 | 165.0 | |
5. Tiểu dự án cấp nước SHNT |
| 02-04 |
| 19,380 |
|
| 1,735.0 | |
6. SCNC T.lợi xã Tri Phương-Quốc Khánh |
| 00-04 |
| 11,572 |
|
| 143.8 | |
7. Đập Quyết Thắng - Hồ Chiến Thắng |
| 99-01 |
| 8,937 |
|
| 30.0 | |
VII. Vốn vay kho bạc nhà nước |
|
|
|
|
|
| 38,355 | |
A. Quy hoạch |
|
|
|
|
|
| 536 | |
1. QH chi tiết khu vực Tam Thanh |
| 01-02 |
| 307 |
| 200.0 | 49.5 | |
2.Cắm mốc chỉ giới một số tuyến đường TP |
| 02 |
| 294 |
| 115.0 | 178.4 | |
3.QH cải tạo và phát triển lưới điện 6 huyện |
| 01-02 |
| 242 |
| 157.0 | 85.0 | |
4.QH KS thăm dò khai thác cát sỏi lòng sông |
| 04 |
| 181 |
|
| 18.0 | |
5. QH tổng thể trung tâm Văn Mịch |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
6. QH sử dụng đất huyện Cao Lộc |
| 01-02 |
| 305 |
| 100.0 | 205.0 | |
B. Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
| 642 | |
1. Công trình Thuỷ lợi Lê minh-An Rinh |
| 03 |
| 99 |
|
| 92.0 | |
2. SCNC công trình Thuỷ lợi Hội Hoan | Văn Lãng | 03 |
| 120 |
|
| 48.0 | |
3. SCNC Công trình Thuỷ lợi Thất kê |
| 02 |
| 417 |
| 72.0 | 166.9 | |
4. SCNC công trình thuỷ lợi Tân Lập |
| 03 |
| 155 |
| 250.0 | 155.7 | |
5. Nạo vét lòng Hồ Bản quyền |
| 03 |
| 201 |
|
| 161.5 | |
6. Cổng tường rào các cơ quan đg H.Vương |
| 01-02 |
| 18 |
| 40.0 | 17.7 | |
C. Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
| 37,178 | |
1. Dự án công nghiệp điện |
|
|
|
|
|
| 3,724 | |
1.1 Cấp điện Tân mỹ II Hữu Lũng |
| 02 |
| 239 |
| 149.0 | 91.0 | |
1.2 Điện Châu Sơn đ | Đình lập | 03 |
| 100 |
| 748.0 | 747.9 | |
1.3 Điện hạ thế Vĩnh Tiễn | Trang Định | 02-03 |
| 42 |
| 538.0 | 538.1 | |
1.4 Điện hạ thế xã Tân Đoàn | Văn Quan | 03 |
| 455 |
| 95.0 | 361.0 | |
1.5 Điện xã , 4 xã Tân Đoàn |
| 01-02 |
| 223 |
| 178.0 | 0.0 | |
1.6 Điện xã Tô hiệu | Bình Gia | 03 |
| 666 |
| 550.0 | 117.0 | |
1.7 Điện hạ thế xã Vân Mộng | Văn Quan | 02 |
| 518 |
| 200.0 | 317.0 | |
1.8 Cải tạo đường dây 10KV Nhị Thanh | TP | 00 |
| 98 |
| 70.0 | 28.1 | |
1.9 ĐZ, 4 xã Tân Thanh | Văn Lãng | 03-04 |
| 416 |
| 220.0 | 140.0 | |
1,10 ĐZ, 4 xã Đội Cấn | Tràng Định | 01 |
| 239 |
| 213.0 | 26.0 | |
1.11 ĐZ 4KV xã Tùng Khánh | Văn Lãng | 99-00 |
| 187 |
| 172.0 | 15.7 | |
1.12 ĐZ 4 xã Mông an Bình Gia |
| 00 |
| 255 |
| 172.0 | 0.0 | |
1.13 ĐZ 4 xã Thiện thuật | Bình gia | 99-00 |
| 368 |
| 257.0 | 0.0 | |
1.14 Trạm biến áp xã Tân Văn | Bình Gia | 00 |
| 94 |
| 88.0 | 6.5 | |
1.15 Điện hạ thế xã Thiện Hoà | Bg | 01 |
| 203 |
| 171.0 | 32.7 | |
1.16 Điện hạ thế xã Châu sơn | Đình lập | 01-02 |
| 196 |
| 150.0 | 0.0 | |
1.17 Điện hạ thế xã Tân Văn | BG | 01-02 |
| 459 |
| 300.0 | 0.0 | |
1.18 Điện hạ thế xã Bắc Lãng | Đình Lập | 02-03 |
| 406 |
| 389.0 | 16.0 | |
1.19 Đền bù GPMB ĐZ 35KV Hội Hoan | Văn Lãng |
|
|
|
|
| 49.0 | |
1.20 Điện hạ thế xã Tân Yên | Tràng Định | 02-04 |
| 583 |
| 214.0 | 369.0 | |
1.21 ĐBGPMBĐZ 35KV 4xã Tây Nam | Lộc Bình | 03 |
| 27 |
| 28.0 | 27.3 | |
1.22 Điện hạ thế xã Thiện Long |
| 03-04 |
| 599 |
| 369.0 | 240.0 | |
1.23 Điện hạ thế xã Thanh sơn |
| 01 |
| 275 |
| 216.0 | 59.5 | |
1.24 Đường điện thôn Bắc Phù, Bắc Thuỷ |
| 01-02 |
| 522 |
| 462.0 | 42.0 | |
1.25 Cấp điện xã Quang Sơn |
| 03-04 |
| 3,003 |
| 500.0 | 500.0 | |
2. Nông nghiệp - Thuỷ Lợi |
|
|
|
|
|
| 644 | |
2.1 Trụ sở hạt kiểm lâm Tràng Định |
| 02-03 |
| 601 |
| 375.0 | 189.0 | |
2.2 Trụ sở hạt kiểm lâm Bình Gia |
| 02-03 |
| 629 |
| 375.0 | 224.0 | |
2.3 Trụ sở hạt kiểm lâm Thành Phố |
| 00-02 |
| 326 |
| 400.0 | 9.0 | |
2.4 Trạm bảo vệ thực vật huyện B.Sơn |
| 01-03 |
| 325 |
| 315.0 | 21.0 | |
2.5 Trụ sở Chi cục phát triển Lâm nghiệp |
| 00-03 |
| 1,650 |
| 1,489.0 | 187.0 | |
2.6 Trạm khuyến nông Hữu Lũng |
| 01-03 |
| 628 |
| 614.0 | 14.0 | |
2.7 Trạm khuyến nông Cao Lộc |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
3. Giao thông |
|
|
|
|
|
| 4,421 | |
3.1 Cầu Gia Cát |
| 03-04 |
| 7,446 |
| 1,773.0 | 950.0 | |
3.2 Cầu Bình Độ |
| 00-03 |
| 13,698 |
|
| 516.0 | |
3.3 Đường nối thị trấn Mẹt Qlộ 1A (GPMB) |
|
|
|
|
|
|
| |
3.4 Đường nối thị trấn Đồng Mỏ - QLộ 1A |
|
|
|
|
|
|
| |
3.5 CTNC Đường Bắc Sơn - Hữu Vĩnh |
| 02-03 |
| 1,132 |
| 800.0 | 55.0 | |
3.6 Đường QL1A cũ - hang gió |
| 03-04 |
| 3,204 |
|
| 1,000.0 | |
3.7 Đường Mạc Đinh Chi Lê Lai |
|
|
|
|
|
| 950.0 | |
3.8 Đường Khau bao Tân Tri |
| 03-04 |
| 12,380 |
| 1,100.0 | 950.0 | |
3.9 Đền BGPMB Đg Thất Kê-áng Mò |
| 02-05 |
| 29,058 |
|
| 0.0 | |
4. Cấp thoát nước |
|
|
|
|
|
| 58 | |
Nước sinh hoạt thị trấn Đồng Mỏ |
|
|
|
|
|
| 58.0 | |
5. Giáo dục - Đạo tạo |
|
|
|
|
|
| 12,253 | |
5.1 Thiết bịi trường tiểu học Tam Thanh |
| 03 |
| 135 |
|
| 135.0 | |
5.2 Nhà ở giáo viên vùng III huyện | Văn Lãng | 02 |
| 844 |
| 788.0 | 56.0 | |
5.3 Nhà ở giáo viên vùng III huyện 4xã | Cao Lộc | 01-02 |
| 1,114 |
| 400.0 | 583.0 | |
5.4 Nhà ở giáo viên vùng III 5 xã | Chi Lăng | 01-03 |
| 9,208 |
| 8,612.0 | 596.9 | |
5.5 Trường PTCS Thạch Đạn |
| 03 |
| 982 |
|
| 475.0 | |
5.6 Nhà ở giáo viên vùng III xã Tân minh |
| 03 |
| 202 |
|
| 202.0 | |
5.7 Nhà ở giáo viên vùng III xã Khánh Long |
| 02 |
| 332 |
|
| 332.0 | |
5.8 Nhà ở giáo viên vùng III xã Tân Yên |
| 02 |
| 110 |
|
| 107.0 | |
5.9 Nhà giáo viên vùng III xã Q.Khánh |
| 03 |
| 205 |
|
| 206.0 | |
5.10 Trường tiểu học Tri Phương |
| 02 |
| 846 |
| 320.0 | 448.0 | |
5.11 Nhà hiệu trưởng THPT Hữu Lũng |
| 02 |
| 857 |
| 829.0 | 109.0 | |
5.12 Trường mần non liên cơ H.Lũng, |
| 01-02 |
| 959 |
| 526.0 | 39.0 | |
5.13 Trung TGDTX huyện Cao Lộc |
| 02 |
| 983 |
|
| 475.0 | |
5.14 Nhà 8 lớp học trường tiểu học Quan bản |
| 02 |
| 859 |
| 280.0 | 387.0 | |
5.15 Nhà giáo viên Thuỵ Hùng, Thanh long |
| 03 |
| 596 |
|
| 244.0 | |
5.16 Trường THCS Hoàng Việt |
| 03 |
| 1,046 |
|
| 380.0 | |
5.17 Nhà 8 lớp học Trường PTCS Lâm Ca |
| 03 |
| 832 |
|
| 465.0 | |
5.18 Trường PTCS Vũ Lễ |
| 02 |
| 8,719 |
| 1,000.0 | 1,828.0 | |
5.19 TRường PTCS Vân Nham |
| 01-02 |
| 6,193 |
| 3,577.0 | 1,300.0 | |
5.20 Trường PTCS Long Đống |
| 01-02 |
| 7,690 |
| 6,315.0 | 750.0 | |
5.21 Trung Tâm GDTX tỉnh |
| 02-03 |
| 7,522 |
| 5,033.0 | 1,185.0 | |
5.22 Trường tiểu học xã Phú Xá |
| 02 |
| 924 |
| 270.0 | 500.0 | |
5.23 TRường THPT Bắc Sơn |
| 01-02 |
| 6,546 |
| 1,431.0 | 950.0 | |
5.24 Trường nội trú huyện Văn Lãng |
| 02-03 |
| 5,506 |
| 4,450.0 | 500.0 | |
6. Y tế xã hội |
|
|
|
|
|
| 3,568 | |
6.1 TRung tâm y tế Tràng Định |
| 01 |
| 4,016 |
| 3,826.0 | 175.0 | |
6.2 Thiết bị phòng mổ BVĐK tỉnh |
| 99-00 |
| 287 |
| 232.0 | 63.0 | |
6.3 Bệnh viện ĐK huyện Đình Lập |
| 97-02 |
| 6,098 |
| 5,615.0 | 480.0 | |
6.4 Trung tâm GD-lao động-xã hội tỉnh |
| 03 |
| 5,859 |
| 3,047.0 | 950.0 | |
6.5 Nhà thực hành TN.KTX, nhà ăn TTH y tế |
| 02-03 |
| 6,535 |
| 1,800.0 | 1,900.0 | |
7. Văn hoá thông tin TDTT |
|
|
|
|
|
| 2,616 | |
7.1 Khu di tích NHị Tam Thanh |
| 02 |
| 4,223 |
| 2,277.0 | 68.0 | |
7.2 Cải tạo nhà văn hoá thị trấn Nà Sầm |
| 03 |
| 822 |
|
| 500.0 | |
7.3 Thiết bị phát lại truyền hình Văn Lãng |
| 03-04 |
| 1,285 |
| 400.0 | 661.0 | |
7.4 Thiết bị phát lại truyền hình bình Giá |
| 03 |
| 582 |
|
| 583.0 | |
7.5 Đài truyền hình Hữu Lũng |
| 03 |
| 558 |
|
| 559.0 | |
7.6 Rạp 3/2 Hữu Lũng |
| 01 |
| 534 |
| 289.0 | 245.0 | |
8. Hạ tầng công cộng |
|
|
|
|
|
| 391 | |
8.1 Đơn nguyên 4 nhà Liên cơ |
| 02-04 |
| 3,101 |
| 2,923.0 | 173.0 | |
8.2 Đường bao công viên Hồ Phai Loạn |
| 02 |
| 1,310 |
| 1,794.0 | 172.0 | |
8.3 Tương phòng hổ tạm KTCLHH-XNK Hữu Nghị |
|
|
| 208 |
|
| 46.0 | |
8.4 Dò và xử lý bom mìn khu di tích Mẫu Sơn |
|
|
|
|
|
|
| |
9. Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
| 6,036 | |
9.1 CT,NC phòng làm việc và tiếp khách Tỉnh uỷ |
| 02 |
| 633 |
| 500.0 | 63.0 | |
9.2 Trụ sở Sở Công nghiệp |
|
|
|
|
| 2,432.0 | 328.0 | |
9.3 Trụ sở Y học cổ truyền |
| 00-01 |
| 1,229 |
| 1,104.0 | 123.0 | |
9.4 Trụ sở Sở Tư Pháp |
|
|
|
|
| 2,758.0 | 124.0 | |
9.5 Trụ sở khối dân vận Đình Lập |
| 02-03 |
| 1,756 |
| 290.0 | 950.0 | |
9.6 Nhà khách UBND huyện Chi Lăng |
| 03 |
| 2,200 |
| 500.0 | 500.0 | |
9.10 Nhà làm việc, gara xe ban tổ chức tỉnh uỷ |
| 03 |
| 444 |
|
| 394.0 | |
9.11 Trụ sở ban tuyên giáo tỉnh uỷ |
| 01-03 |
| 7,994 |
| 3,507.0 | 176.0 | |
9.12 Cải tạo NC nhà nghỉ 2 tầng, nhà khách tỉnh uỷ |
|
|
| 3,305 |
| 2,000.0 | 1,004.0 | |
9.13 Trụ sở UBND huyện Tràng Định |
| 01 |
| 2,907 |
| 2,432.0 | 468.0 | |
9.14 Trụ sở Sở LĐ và TBXH |
| 01 |
| 3,208 |
| 1,680.0 | 950.0 | |
9.15 Trụ sở Tỉnh Đoàn Lạng Sơn |
| 00-01 |
| 2,762 |
| 2,756.0 | 6.0 | |
9.16 Trụ sở UBND huyện Văn quan |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
9.17 Trụ sở Sở TDTT |
| 03-04 |
|
|
| 614.0 | 950.0 | |
10. An ninh - Quốc phòng |
|
|
|
|
|
| 2,136 | |
10.1 SC nhà ỏ đồn biên phòng Ba Sơn |
| 01 |
| 156 |
| 100.0 | 57.0 | |
10.2 Nhà tạm giữ cơ quan biên phòng tỉnh |
| 02 |
| 154 |
| 109.0 | 46.0 | |
10.3 TRạm KSBP cửa khẩu Q.tế Hữu Nghị |
| 02-04 |
| 5,379 |
|
| 124.0 | |
10.4 Nhà ở và nhà làm việc ban CHQS Tràng Định |
| 03 |
| 1,414 |
| 900.0 | 167.0 | |
10.5 Đường tuần tra mốc 35-50Đ |
| 02-03 |
| 8204 |
| 7000 | 162 | |
10.6 Cải tạo NC 2 nhà làm việc(công an) |
| 02-03 |
| 1623 |
| 631 | 600 | |
10.7 Cầu trại giam Yên Trạch |
| 02 |
| 330 |
| 300 | 30 | |
10.8 Nhà khách Bộ CHQS tỉnh |
| 02-03 |
| 5699 |
|
| 950 | |
11. Phân bổ vốn vay KBNN tồn 2004 |
|
|
|
|
|
| 1,331 | |
11.1 Nhà ỏ giáo viên huyện Lộc Bình |
| 02-03 |
| 829 |
| 600 | 230 | |
11.2 Nhà ở giáo viên xã Tràng Cát Văn quan |
| 02-03 |
| 698 |
| 174 | 159 | |
11.3 Trường tiểu học xã Khuất xá Lộc Bình |
| 02 |
| 873 |
| 270 | 500 | |
11.4 Trụ sở UBND huyện Văn Quan |
| 02-03 |
| 5290 |
| 3395 | 200 | |
11.5 Trụ sở khối dân vận huyện Tràng Định |
| 03-04 |
| 2738 |
|
| 242 | |
11.6 Trung tâm GDTX tỉnh |
|
|
|
|
|
| 0 | |
VIII. Vốn vay Ngân hàng thương mại |
|
|
|
|
|
| 9,490 | |
1. Nhà Bệnh nhân II bệnh viện Đa khoa tỉnh |
| 02-03 |
| 13,726 |
| 5,689 | 1,425 | |
2. Khu di tích Chi Lăng |
| 02-03 |
| 7,140 |
| 2,905 | 940 | |
3. Đường Na Sầm - Hội hoan - Văn mịch |
| 99-04 |
| 41,160 |
|
| 4,750 | |
4. Khu di tích Nhị Tam Thanh |
| 03 |
| 3,209 |
| 1,000 | 950 | |
5. Đường đèo cướm - Tổng nọt |
| 02-03 |
| 14,946 |
| 1,600 | 1,425 | |
IX. Nguồn tồn quỹ Ngân sách năm 2003 |
|
|
|
|
|
| 16 | |
X. Nguồn vốn ĐT hạ tầng du lịch |
|
|
|
|
|
| 2,389.0 | |
Hạ tầng khu DL Thành nhà mạc | T.Phhố | 03-04 |
| 3,576.0 |
|
| 2,389.0 | |
XI. Nguồn vốn ĐT hạ tầng nuôi thuỷ sản |
|
|
|
|
|
| 49.0 | |
Trung tâm Giống thuỷ sản Lạng Sơn | CLộc | 04 |
| 48 |
|
| 49.0 | |
XII. NV đầu tư đề án tin học |
|
|
|
|
|
| 2,124.0 | |
1. Đề án tin học hoá cơ quan Đảng | T.Phố | 03-05 |
| 5,720 |
| 974 | 1,330.0 | |
2. Đề án tin học quản lý HCNN | T.Phố | 02-03 |
| 13,060 |
| 2,834 | 794.0 | |
XIII. NV JBIC tài khoá |
|
|
|
|
|
|
| |
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh lộ 237C |
|
|
|
|
|
|
| |
XIV. Vốn quảng cáo truyền hình |
|
|
|
|
|
| 2,684 | |
1. Theo QĐ 1734/QĐ-UB |
| 01 |
| 1,323 |
|
| 85.0 | |
2.Theo QĐ 34/QĐ-UB |
|
|
|
|
|
| 2,599.0 | |
- Thiết bị Phát thanh truyền hình Tỉnh |
| 99-01 |
| 7,594 |
| 6,950.0 | 644.0 | |
- Trung tâm phát thanh và truyền hình tỉnh | T.Phố | 99-01 | 5kW | 14,719 |
| 12,696 | 1,955.0 | |
Cấp điện xã Trùng Khánh |
| 03-04 |
| 1,730 |
| 499.0 | 272.0 | |
XV. Kiên cố hoá trường lớp học |
|
|
|
|
|
| 30,061 | |
A. Dự án xoá ba ca |
|
|
|
|
|
| 1,385 | |
1. Trường PTCS xã Hoà Thắng - Hưu Lung | H.Lũng |
|
|
|
|
| 27.0 | |
2. Trường PTCS xã Hiệp hạ - Lộc Bình |
|
|
|
|
|
| 202.0 | |
3. Trương TH 2 xã Bính xs - Đình Lập |
|
|
|
|
|
| 3.0 | |
4. Trường TH 2 bản chắt -Đình Lập |
|
|
|
|
|
| 528.0 | |
5. Trường chính trường TH 2 Bính xá - Đình lập |
|
|
|
|
|
| 600.0 | |
6. Trường PTCS Tân Thành - Cao Lộc |
|
|
|
|
|
| 25.0 | |
B. Dự án xoá tranh, tre, mữa, lá |
|
|
|
|
|
| 28,676 | |
1. Huyện Tràng Định |
|
|
|
|
|
| 3,735 | |
1.1 Trường TH xã Khánh lonh Tràng Định |
|
|
|
|
|
| 563.0 | |
1.2 Trường TH Pác mười Đào Viên- Trang Đinh |
|
|
|
|
|
| 274.0 | |
1.3 Trường chính trường TH xã Đào viên |
|
|
|
|
|
| 593.0 | |
1.4 Trường PTCS Trung Thành |
|
|
|
|
|
| 320.0 | |
1.5 Trường TH Pắc nặm xã Quốc Việt |
|
|
|
|
|
|
| |
1.6 Trường chính trường TH xã Quốc Việt |
|
|
|
|
|
| 215.0 | |
1.7 Trường THCS Quốc Việt |
|
|
|
|
|
| 820.0 | |
1.8 Nhà lớp học MN trường TH Đại Đồng I |
|
|
|
|
|
| 136.0 | |
1.9 Nhà 6 P học trường chính TH Đại Đồng I |
|
|
|
|
|
| 287.0 | |
1.10 Nhà 6 phòng học trường chính TH Đại Đồng I |
|
|
|
|
|
| 527.0 | |
2. Huyện Văn Lãng |
|
|
|
|
|
| 1,932 | |
2.1 Trường TH xã Thành hoá |
|
|
|
|
|
| 180.0 | |
2.2 Trường PTCS xã Hội Hoan |
|
|
|
|
|
| 300.0 | |
2.3 Nhà 6 P học thôn Nà ao PTCS xã Gia Miễn |
|
|
|
|
|
| 212.0 | |
2.4 Nhà 6 P học PTCS Hua kiều Gia Miễn |
|
|
|
|
|
| 177.0 | |
2.5 Nhà lớp học Pò Danh PTCS xã Gia Miễn |
|
|
|
|
|
| 48.0 | |
2.6 Trường PTCS Văn Thụ |
|
|
|
|
|
| 5.0 | |
2.7 Trường PTCS xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
| 100.0 | |
2.8 Trường PTCS xã Nhạc Kì |
|
|
|
|
|
| 100.0 | |
2.9 Tr PTCS xã Tân Thanh |
|
|
|
|
|
| 230.0 | |
2.10 Trường PTCS Lũng Vài xã Trung Quán |
|
|
|
|
|
| 580.0 | |
3. Huyện Văn Quan |
|
|
|
|
|
| 4,055 | |
3.1 Nhà lớp học TH xã Trấn Ninh |
|
|
|
|
|
| 393.0 | |
3.2 Nhà lớp học Trường TH xã Tri Lễ |
|
|
|
|
|
| 607.0 | |
3.3 Nhà lớp học Trường TH xã Lương Năng |
|
|
|
|
|
|
| |
3.4 Nhà lớp học Trường TH xã Trang Các |
|
|
|
|
|
| 399.0 | |
3.5 Trường TH Tú xuyên |
|
|
|
|
|
| 18.0 | |
3.6 Trường THCS Tú xuyên |
|
|
|
|
|
| 584.0 | |
3.7 Trường PTCS Tráng Sơn |
|
|
|
|
|
| 700.0 | |
3.8 Trường PTCS Xuân Mai |
|
|
|
|
|
| 25.0 | |
3.9 Trường PTCS Tràng Phái |
|
|
|
|
|
| 1,300.0 | |
3.10 Nhà lớp học Nà súng truường PTCS Vĩnh Lại |
|
|
|
|
|
| 2.0 | |
3.11 Nhà 4 lớp học Pò Khao trường PTCS Vĩnh Lại |
|
|
|
|
|
| 3.0 | |
3.12 Nhà 8 phòng học trường THCS Pò khảo Vĩnh Lại |
|
|
|
|
|
| 24.0 | |
4. Huyện Bình Gia |
|
|
|
|
|
| 2,568 | |
4.1 Nhà lớp học trường THCS xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
| 140.0 | |
4.2Nhà lớp học Tồng lộc trường TH xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
| 398.0 | |
4.3Nhà 6 lớp học Nà Lú trường TH xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
| 393.0 | |
4.4 Nhà 6 lớp học Kô Kiếc trường TH xã Thiện Long |
|
|
|
|
|
| 105.0 | |
4.5 Trường TH Thiện Thuật |
|
|
|
|
|
| 534.0 | |
4.6 Trường THCS Yên Lỗ - Quí Hoà |
|
|
|
|
|
| 10.0 | |
4.7 Trường THCS Mông ân |
|
|
|
|
|
| 566.0 | |
4.8 Trường THCS Minh Khai |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
4.9 Trường PTCS Quang Trung |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
4.10 Trường PTCS Hưng Đạo |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
4.11 Trường TH Quí hoà |
|
|
|
|
|
|
| |
4.12 Trường TH Vĩnh Yên |
|
|
|
|
|
| 422.0 | |
5. Huyện Bắc sơn |
|
|
|
|
|
| 5,495 | |
5.1 Nhà 6 lớp học trường PTCS xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
| |
5.2 Trường PTCS Tân Hương |
|
|
|
|
|
| 1,960.0 | |
5.3 Nhà 6 lớp học trường PTCS xã Vạn Thuy |
|
|
|
|
|
| 437.0 | |
5.4 Trương TH Hưng Vũ |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
5.5 Trường PTCS Vũ Lăng |
|
|
|
|
|
| 1,034.0 | |
5.6 Trương PTCS Vũ Lăng |
|
|
|
|
|
| 966.0 | |
5.7 Trường PTCS Vũ Sơn |
|
|
|
|
|
| 1,098.0 | |
6/ Huyện Hữu Lũng |
|
|
|
|
|
| 3,160 | |
6.1 Nhà lớp học trường TH xã Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 265.0 | |
6.2 Trường PTCS xã Hữu Liên |
|
|
|
|
|
| 462.0 | |
6.3 Nhà 6 lớp học bậc THCS trường PTCS Hữu Liên |
|
|
|
|
|
| 390.0 | |
6.4 Trường PTCS I Hoà Thắng |
|
|
|
|
|
| 37.0 | |
6.5 Trường TH Hoà Bình |
|
|
|
|
|
| 421.0 | |
6.6 Trường TH Vân Nham |
|
|
|
|
|
| 200.0 | |
6.7 Trường MN Vĩnh Thịnh |
|
|
|
|
|
| 450.0 | |
6.8 Trường TH II TT |
|
|
|
|
|
| 583.0 | |
6.9 Trường TH Kai Kinh |
|
|
|
|
|
| 136.0 | |
6.10 Trường PTCS xã Hoà Sơn |
|
|
|
|
|
| 216.0 | |
7/ Huyện Chi lăng |
|
|
|
|
|
| 2,350 | |
7.1 Nhà lớp trường PTCS Bằng Hữu |
|
|
|
|
|
| 190.0 | |
7.2 Nhà 6 lớp học trương PTCS Bằng Hữu |
|
|
|
|
|
| 170.0 | |
7.3 Nhà lớp học Tà Sản ... trương TH Vân an |
|
|
|
|
|
| 386.0 | |
7.4 Nhà 6 lớp học T TH xã Vân an |
|
|
|
|
|
| 313.0 | |
7.5 Nhà lớp học trường TH xã Y tịch |
|
|
|
|
|
| 215.0 | |
7.6 Trường PTCS Lũng Phúc |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
7.7 Trường PTCS xã Lũng Mắt Gia Lộc |
|
|
|
|
|
| 41.0 | |
7.8 Nhà 8 lớp học trường THCS Gia Lộc |
|
|
|
|
|
| 70.0 | |
7.9 Nhà 8 lớp học trường THCS Gia Lộc |
|
|
|
|
|
| 35.0 | |
7.10 Trường TH 1 xã Vạn linh |
|
|
|
|
|
| 120.0 | |
7.11 Trường TH 2 Vạn Linh |
|
|
|
|
|
| 330.0 | |
7.12 Trường TH 3 xã Vạn linh |
|
|
|
|
|
| 100.0 | |
7.13 Trường THCS xã Vạn Linh |
|
|
|
|
|
| 216.0 | |
7.14 Trường Th xã Chi Lăng |
|
|
|
|
|
| 18.0 | |
7.15 Nhà lớp học xã gia Lộc |
|
|
|
|
|
| 6.0 | |
7.16 Trường MN thôn ga xã Chi Lăng |
|
|
|
|
|
| 140.0 | |
8/ Huyện Lộc Bình |
|
|
|
|
|
| 2,082 | |
8.1 Nhà lớp học Khuổi luông ... trường TH xã Minh Phát |
|
|
|
|
|
| 153.0 | |
8.2 Nhà 6 lớp học Trường PTCS xã Hữu Lân |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
8.3 Nhà lớp học Tr Phai Bây, Nà Tồng PTCS Hữu Lân |
|
|
|
|
|
| 151.0 | |
8.4 Trương THCS TT Lộc bình |
|
|
|
|
|
| 21.0 | |
8.5 Trường THCS TT Na Dương |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
8.6 Trường PTCS Vân Mộng |
|
|
|
|
|
| 573.0 | |
8.7 Trường MN thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
| 6.0 | |
8.8 Trường TH thị trấn Na Dương |
|
|
|
|
|
|
| |
8.9 Trường THCS xã Tú Đoạn |
|
|
|
|
|
| 200.0 | |
8.10 Trường PTCS xã Tú Đoạn |
|
|
|
|
|
| 196.0 | |
8.11TrườngTH xã Lục Thôn, Xuất Lễ Tú Đoạn |
|
|
|
|
|
| 306.0 | |
8.12 Trường PTCS xã Khuất xá |
|
|
|
|
|
| 145.0 | |
8.13 Trường PTCS Lợi Bác, Tằm chả xã Khuất xá |
|
|
|
|
|
| 180.0 | |
8.14 Trường TH xã Đồng Bục |
|
|
|
|
|
| 151.0 | |
9/ Huyện Đình Lập |
|
|
|
|
|
| 1,629 | |
9.1 Nhà lớp học Nà Thuộc Tr PTCS Bắc xa |
|
|
|
|
|
| 330.0 | |
9.2 Nhà lớp học Tr PTCS Bắc xa Đ.Lập |
|
|
|
|
|
| 184.0 | |
9.3 Nhà lớp học Bản có ... Tr TH xã Kiến mộc |
|
|
|
|
|
| 144.0 | |
9.4 Tr TH bản Lự, bản chạo Kiến mộc |
|
|
|
|
|
| 169.0 | |
9.5 Tr MN Đình Lập |
|
|
|
|
|
|
| |
9.6 Trường THCS Đình lập |
|
|
|
|
|
| 557.0 | |
9.7 Trương TH1 xã Đình Lập |
|
|
|
|
|
| 5.0 | |
9.8 Trường TH1 xã Bính xá |
|
|
|
|
|
| 240.0 | |
10/ Huyện Cao Lộc |
|
|
|
|
|
| 1,670 | |
10.1 Nhà lớp học Tr TH xã Thạch Đạn Cao Lộc |
|
|
|
|
|
| 367.0 | |
10.2Trường TH xã song giáp, Cao Lâu, xuất lễ |
|
|
|
|
|
| 350.0 | |
10.3 Nhà 6 lớp học Tr PTCS xã Lộc Yên |
|
|
|
|
|
| 321.0 | |
10.4 Tr Nà nó, Lục Luông xã Lộc Yên |
|
|
|
|
|
| 185.0 | |
10.5 Trường TH Yên Trạch, Gia Cát, Yên Sơn |
|
|
|
|
|
| 0.0 | |
10.6 Trường TH Gia cát |
|
|
|
|
|
|
| |
10.7 Tr PTCS xã Hoà Cư Cao Lộc |
|
|
|
|
|
| 191.0 | |
10.8 Nhà 6 lớp học tr THCS TT Cao Lộc |
|
|
|
|
|
| 100.0 | |
10.9Nhà 6 lớp học Hang Pài Tr TH Thuỵ Hùng |
|
|
|
|
|
| 156.0 | |
XVI. Vốn sự nghiệp NS tỉnh |
|
|
|
|
|
| 6,867 | |
1. Trung tâm giáo dục LĐXH tỉnh |
| 02-03 |
| 7,824 |
|
| 500.0 | |
2. Vốn bổ sung thiết bị chè |
|
|
|
|
|
| 66 | |
Bổ sung thanh toán thiết bị chè Đài Loan |
|
|
|
|
|
| 66.0 | |
3. Nguồn chống lậu hỗ trợ |
|
|
|
|
|
| 336 | |
Đường vào trạm kiểm soát Nà Nừa Mốc 17 |
|
|
|
|
|
| 98.0 | |
Đội quản lý Thị trường số I |
|
|
|
|
|
| 238.0 | |
4. Nguồn hỗ trợ cây con giống |
|
|
|
|
|
| 965 | |
Nâng cấp chuông trại Lợn Bố mẹ |
| 03-04 |
| 1,428 |
|
| 400.0 | |
Trại cá Bản Ngà |
| 03-04 |
| 565 |
|
| 565.0 | |
Phòng kiểm nghiệm giống cây trồng NLN |
| 03-04 |
| 668 |
|
|
| |
Dây truyền sản xuất Giống Lúa Ngô |
| 03-04 |
| 929 |
|
|
| |
5. Vốn XM KCHGTNT |
|
|
|
|
|
| 5,000.0 | |
Sở Giao thông Lạng Sơn (XMGTNT) |
|
|
|
|
|
| 5,000.0 | |
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Quyết toán | Chia ra | |
Vốn ĐT | Vốn SN | |||
| 1 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG CỘNG | 386,948 | 344,566 | 42,382 |
I | Chương trình mục tiêu quốc gia | 38,152 | 6,368 | 31,784 |
1 | Chương trình xoá đói, giảm nghèo và việc làm | 3,272 | 2,226 | 1,046 |
2 | Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 2,910 | 2,810 | 100 |
3 | Chương trình dân số - Kế hoạch hoá gia đình | 4,257 |
| 4,257 |
4
| Chương trình thanh toán một số bệnh xã hội, dịch bệnh nguy hiểm và HIV/AIDS | 4,611 | 873 | 3,738 |
5 | Chương trình văn hoá | 2,019 | 459 | 1,560 |
6 | Chương trình giáo dục và đào tạo | 21,083 |
| 21,083 |
7 | Chương trình phòng, chống tội phạm | - |
|
|
II | Chương trình 135 | 63,647 | 63,192 | 455 |
III | Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng | 15,437 | 15,437 |
|
IV | Chi một số mục tiêu, nhiệm vụ khác | 269,712 | 259,569 | 10,143 |
QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2004
(Kèm theo Quyết định số: 02/2006/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Tên các huyện, thành phố thuộc tỉnh | Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp | Tổng chi cân đối ngân sách huyện | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | ||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
| Tổng cộng | 107,321 | 471,423 | 390,238 | 356,290 | 33,948 |
1 | Huyện Hữu Lũng | 22,943 | 53,494 | 40,066 | 37,236 | 2,830 |
2 | Huyện Chi Lăng | 8,178 | 44,724 | 9,484 | 6,956 | 2,528 |
3 | Thành phố Lạng Sơn | 24,290 | 43,261 | 7,372 | 3,114 | 4,258 |
4 | Huyện Cao Lộc | 16,887 | 49,588 | 3,533 | 0,511 | 3,022 |
5 | Huyện Lộc Bình | 5,745 | 49,769 | 4,550 | 1,819 | 2,731 |
6 | Huyện Đình Lập | 2,089 | 27,438 | 5,608 | 3,835 | 1,773 |
7 | Huyện Văn Lãng | 14,050 | 39,075 | 6,220 | 2,575 | 3,645 |
8 | Huyện Tràng Định | 5,044 | 39,764 | 36,22 | 3,126 | 3,096 |
9 | Huyện Văn Quan | 2,900 | 40,644 | 8,775 | 6,349 | 2,426 |
10 | Huyện Bình Gia | 1,733 | 39,180 | 36,88 | 4,283 | 2,605 |
11 | Huyện Bắc Sơn | 3,462 | 44,486 | 1,520 | 6,486 | 5,034 |
- 1Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 2Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 76/2013/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011
- 4Quyết định 1225/QĐ-UBND năm 2007 công bố hết hiệu lực thi hành các văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành từ năm 2006 trở về trước
- 5Quyết định 02/2012/QĐ-UBND công bố công công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 04/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2011 - tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 135/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 do tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 76/2013/QĐ-UBND công bố, công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2011
- 8Quyết định 02/2012/QĐ-UBND công bố công công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 02/2006/QĐ-UBND công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2004 do tỉnh Lạng Sơn ban hành
- Số hiệu: 02/2006/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/03/2006
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Đoàn Bá Nhiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra