Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01922/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 07 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3453/QĐ-BTC ngày 10/10/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 01748/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của UBND tỉnh về Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 285/TTr-STC ngày 03/11/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ liên thông sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Nội dung quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được phê duyệt tại mục VI Phụ lục II kèm Quyết định số 01246/QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /11/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức PPP do Sở Tài chính thực hiện: 02 TTHC
1. Thủ tục trình tự chuẩn bị dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất[1]
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Hợp tác và Quản lý đầu tư (HTQLĐT) xử lý | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0,125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0,5 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Tài chính | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư -Kinh tế xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,125 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 7 | Vào số, Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài chính | Công chức của văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Sở Tài chính | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Giờ Hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2)= 05 | |||
2. Thủ tục thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt dự án, điều chỉnh dự án áp dụng loại hợp đồng BT không yêu cầu thanh toán[2].
a) Trường hợp 1: Đối với trình tự đề xuất, thẩm định, phê duyệt dự án BT không yêu cầu thanh toán do nhà đầu tư đề xuất.
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Hợp tác và Quản lý đầu tư (HTQLĐT) xử lý | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0.125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0,5 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Tài chính | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư -Kinh tế xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,125 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,25 | |
| Bước 7 | Vào số, Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài chính | Công chức của văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Sở Tài chính | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Giờ Hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2)= 05 | |||
b) Trường hợp 2: Đối với trình tự điều chỉnh nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Hợp tác và Quản lý đầu tư (HTQLĐT) xử lý | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 01 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Tài chính | (1) | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư - Kinh tế xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,25 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 2 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 1 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Vào số, Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Tài chính | Công chức của văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh | (2) | |||
| Sở Tài chính | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Giờ Hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2)= 20 | |||
II. Thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính: 01 TTHC[3]
Thủ tục công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất.
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Sở Tài chính | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Hợp tác và Quản lý đầu tư (HTQLĐT) xử lý | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0.125 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1,5 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng HTQLĐT | 0,5 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Tài chính | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Tài chính | 03 | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ, báo cáo của Sở Tài chính, trình Chủ tịch UBND tỉnh giao nhiệm vụ cơ quan chuyên môn tổng hợp, xem xét hồ sơ đề xuất dự án của Nhà đầu tư | Không quy định | ||
| Cơ quan chuyên môn được UBND tỉnh giao | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển lãnh đạo cơ quan để giao phòng chuyên môn xử lý | Văn thư | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ và chuyển công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ; dự thảo Tờ trình, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 20 | |
| Bước 4 | Xem xét Dự thảo tờ trình, trình lãnh đạo cơ quan phê duyệt | Lãnh đạo Phòng | 02 | |
| Bước 5 | Phê duyệt tờ trình, chuyển Văn thư | Lãnh đạo cơ quan | 1,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển Tờ trình đến UBND tỉnh. | Văn thư | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Cơ quan chuyên môn | 25 | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Tiếp nhận Tờ trình của cơ quan chuyên môn, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt thông tin dự án | Không quy định | ||
| Sở Tài chính | Thực hiện đăng tải thông tin dự án đầu tư trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Trước khi tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
PHỤ LỤC II
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3152/QĐ-BTP ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)
| STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL là căn cứ sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
| 1. | 2.001009 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Nghị định số 280/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao tù bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 07/2025/NĐ-CP | Chứng thực | Ủy ban nhân dân cấp xã |
[1] Đã được UBND tỉnh công bố tại số thứ tự 1 mục I danh mục TTHC kèm Quyết định số 01748/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
[2] Đã được UBND tỉnh công bố tại số thứ tự 2 mục I danh mục TTHC kèm Quyết định số 01748/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
[3] Đã được UBND tỉnh công bố tại số thứ tự 1 mục II danh mục TTHC kèm Quyết định số 01748/QĐ-UBND ngày 22/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh và được UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ liên thông tại mục VI của phụ lục II kèm Quyết định số 01246/ QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
- 1Nghị định 07/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực
- 2Nghị định 280/2025/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch, được sửa đổi bởi Nghị định 07/2025/NĐ-CP
- 3Quyết định 3152/QĐ-BTP năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp
Quyết định 01992/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01992/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Trương Công Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
