| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01959/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 10 tháng 11 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 01786/QĐ-UBND ngày 28/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 113/TTr-SKHCN ngày 31/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 1, 8, 9, 10, 19, 20, 21, 22, 23, 24 mục V Phụ lục I; quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 18, 19, 20, 21, 31 mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 01536/QĐ-UBND ngày 02/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
|
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ (1.014389)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu Phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc | ||
2. Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ (1.014390)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu Phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc | ||
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 11 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu Phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 ngày làm việc | ||
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu Phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc | ||
5. Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển (1.014393)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 25,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 1 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu Phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày làm việc | ||
6. Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ (1.014394)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC. Trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 1 |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 |
| Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu Phí, lệ phí (nếu có). | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 ngày làm việc | ||
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 01 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 | |
| Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 02 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 | |
| Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 16 ngày | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 6,5 | |
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 01 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 09 ngày | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 25 ngày | |||
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Sở Khoa học và Công nghệ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 01 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 17 | |
| Bước 4 | Kiểm tra, thông qua dự thảo trình lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ và Đổi mới sáng tạo | 02 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Khoa học và Công nghệ | 01 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở Khoa học và Công nghệ | 0,5 | |
| Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Sở Khoa học và Công nghệ (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 23 ngày làm việc | |||
| Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ kết quả giải quyết TTHC; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 8,5 | |
|
| Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 01 |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 8 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 12 ngày làm việc | |||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1)+(2) = 35 ngày làm việc | |||
Quyết định 01959/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ và Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01959/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

