Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01889/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 04 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ Quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 01/QĐ-BCT ngày 11/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính): số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021, số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024, số 453/QĐ-BKHĐT ngày 17/02/2025, số 626/QĐ-BKHĐT ngày 24/02/2025;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Tài chính: số 3083/QĐ-BTC ngày 04/9/2025, số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025, số 3453/QĐ-BTC ngày 10/10/2025, số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025;
Căn cứ Quyết định số 628/QĐ-BNV ngày 20/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ trưởng Bộ Xây dựng: số 863/QĐ-BXD, số 864/QĐ-BXD ngày 19/6/2025, số 1390/QĐ-BXD ngày 21/8/2025;
Căn cứ các Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk: số 2825/QĐ-UBND ngày 11/10/2021, số 2770/QĐ-UBND ngày 01/11/2024, số 428/QĐ-UBND ngày 26/02/2025, số 542/QĐ-UBND ngày 10/3/2025, số 01291/QĐ-UBND ngày 15/9/2025, số 01575/QĐ-UBND ngày 07/10/2025, số 01748/QĐ-UBND ngày 22/10/2025, số 1572/QĐ-UBND ngày 29/6/2025, số 01136/QĐ-UBND ngày 29/8/2025, số 1515/QĐ-UBND ngày 27/06/2025, số 2499/QĐ-UBND ngày 08/09/2017, số 1572/QĐ-UBND ngày 29/06/2025, số 01136/QĐ-UBND ngày 29/08/2025, số 01796/QĐ-UBND ngày 28/10/2025;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Tờ trình số 21/TTr-KKT ngày 24/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRONG CÁC LĨNH VỰC: ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ, THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (16 TTHC)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý (1.009748)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 | ||
2. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản lý (1.009755)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 | ||
3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) (1.009756)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 07 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 | ||
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý (1.009759)
- Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[1]: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 | ||
- Đối với trường hợp a8[2]: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 9 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 | ||
5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện) (1.009760)
- Trường hợp tại mục a1[3]: 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 | ||
- Trường hợp tại mục a2[4]: 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 5,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 | ||
- Trường hợp tại mục a3[5]: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 3,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
6. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý (1.009770)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 14 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 | ||
7. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (1.009771)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 3,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
8. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (1.009772)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định | ||
9. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (1.009773)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 | ||
10. Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) (1.009774)
- Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư[6]: 5 ngày làm việc
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 3,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 | ||
- Hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư[7]: 3 ngày làm việc
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 1,5 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 03 | ||
11. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Ban Quản lý thực hiện) (1.009775)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 07 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 | ||
12. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) (1.009776)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
13. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) (1.009777)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
14. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (2.002725)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
15. Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt (2.002726)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
16. Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt (2.002727)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 12 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC)
Thủ tục Công bố dự án đầu tư kinh doanh (gồm dự án đầu tư có sử dụng đất) đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (2.002603)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 22 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 25 | ||
| Đăng tải thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất trên Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | Trước khi tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư | ||
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ (02 TTHC)
1. Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (2.002729)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 27 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 | ||
2. Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái (2.002732)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định | ||
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 TTHC)
1. Thủ tục Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp. (2.001955)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý doanh nghiệp (QLDN) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 | ||
V. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (05 TTHC)
1. Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000063)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý doanh nghiệp (QLDN) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,5 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 04 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,5 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 | ||
2. Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000450)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý doanh nghiệp (QLDN) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
3. Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000347)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý doanh nghiệp (QLDN) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
4. Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (2.000327)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý doanh nghiệp (QLDN) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
5. Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép (2.000314)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quản lý doanh nghiệp (QLDN) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 03 |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng QLDN | 0,25 |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
VI. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG, QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, NÔNG THÔN VÀ KIẾN TRÚC (13 THỦ TỤC)
1. Thủ tục Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (điều chỉnh) (1.013239)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - 12 ngày đối với dự án nhóm C. - 22 ngày đối với dự án nhóm B. - 32 ngày đối với dự án nhóm A. |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | - 15 ngày đối với dự án nhóm C - 25 ngày đối với dự án nhóm B - 35 ngày đối với dự án nhóm A | ||
2. Thủ tục Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) (1.013230)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 | ||
3. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013236)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 | ||
4. Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) (1.013238)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 | ||
5. Thủ tục Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) (1.013231)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 17 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 20 | ||
6. Thủ tục Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) (1.013233)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,25 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
7. Thủ tục Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) (1.013235)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,25 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 | ||
8. Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương (1.009794)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | - 27 ngày đối với công trình cấp cấp I, cấp đặc biệt. - 17 ngày đối với công trình còn lại. |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | - 30 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt. - 20 ngày đối với công trình còn lại. | ||
9. Thủ tục Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn (1.014159)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 7,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 | ||
10. Thủ tục Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập (1.014155)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
11. Thủ tục Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập (1.014157)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 27,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 30 | ||
12. Thủ tục Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập (1.014156)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,25 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 5,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,25 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 07 | ||
13. Thủ tục Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập (1.014158)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Quy hoạch Xây dựng và Môi trường (QHXDMT) xử lý hồ sơ. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 12,0 |
| Bước 4 | Xem xét kết quả giải quyết TTHC và trình Lãnh đạo Ban Quản Khu kinh tế phê duyệt | Lãnh đạo Phòng QHXDMT | 0,5 |
| Bước 5 | Ký kết quả phê duyệt TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo ban | 0,5 |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả | Văn thư | 0,5 |
| Bước 7 | Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 15 | ||
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM VÀ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH VÀ BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM (02 TTHC)
1. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (1.009645)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| BQL Khu kinh tế Phú Yên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 11 | |
| Bước 4 | Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KH&ĐT | 0,5 | |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 | |||
| Văn phòng UBND Tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư - Kinh tế xử lý. | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,125 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên. | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 | |||
| BQL Khu kinh tế Phú Yên |
| Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 | |||
2. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (1.009646)
- Đối với các trường hợp a1, a2, a3, a4, a5, a6 và a7[1]: 17 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| BQL Khu kinh tế Phú Yên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 11 | |
| Bước 4 | Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KH&ĐT | 0,5 | |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 14 | |||
| Văn phòng UBND Tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư - Kinh tế xử lý. | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,125 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 1 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 | |||
| BQL Khu kinh tế Phú Yên |
| Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 | |||
- Đối với trường hợp a8[2]: 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện (ngày) |
| BQL Khu kinh tế Phú Yên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,25 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 5,5 | |
| Bước 4 | Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KH&ĐT | 0,25 | |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,25 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 7 | |||
| Văn phòng UBND Tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư - Kinh tế xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,125 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 3 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,5 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
| Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,125 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,125 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 5 | |||
| BQL Khu kinh tế Phú Yên |
| Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 12 | |||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KHU CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ (02 TTHC)
1. Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (2.002728)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
| BQL Khu kinh tế Phú Yên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | 0,5 | |
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | 37 | |
| Bước 4 | Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KH&ĐT | 0,5 | |
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 | |||
| Văn phòng UBND Tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư - Kinh tế xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 0,5 | |
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 13 | |
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | 1 | |
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
| Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 | |||
| BQL Khu kinh tế Phú Yên |
| Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 58 | |||
2. Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái (2.002731)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian thực hiện |
| BQL Khu kinh tế Phú Yên | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Kế hoạch và Đầu tư (KHĐT) xử lý hồ sơ. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
| Bước 2 | Xem xét hồ sơ, phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo Phòng KHĐT | ||
| Bước 3 | Kiểm tra, thụ lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng. | Chuyên viên thụ lý hồ sơ | ||
| Bước 4 | Xem xét thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Ban phê duyệt. | Lãnh đạo phòng KH&ĐT | ||
| Bước 5 | Ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | ||
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | ||
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh. | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định | |||
| Văn phòng UBND Tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển phòng Đầu tư - Kinh tế xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Không quy định |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | ||
| Bước 3 | Thẩm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | ||
| Bước 4 | Thẩm định, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Đầu tư - Kinh tế | ||
| Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | ||
| Bước 6 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | ||
| Bước 7 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | ||
| Bước 8 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | ||
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định | |||
| BQL Khu kinh tế Phú Yên |
| Xác nhận hoàn tất thủ tục và trả kết quả TTHC trên Cổng dịch vụ công trực tuyến | Công chức của Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Không quy định | |||
[1] Theo Mục 4 phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025 của Bộ Tài chính (Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025)
[2] Theo Mục 4 phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025 của Bộ Tài chính (Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025)
[3] Theo STT 5 phần B Mục II.2 Phụ lục II Kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính.
[4] Theo điểm 5 phần B Mục II.2 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính.
[5] Theo điểm 5 phần B Mục II.2 Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025 của Bộ Tài chính.
[6] Theo điểm 19 mục II phần B Phụ lục II Kèm theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
[7] Theo điểm 19 mục II phần B Phụ lục II kèm theo Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
[1] Theo mục 3 phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025 của Bộ Tài chính (Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025)
[2] Theo mục 3 phần B Phụ lục kèm theo Quyết định số 3532/QĐ-BTC ngày 17/10/2025 của Bộ Tài chính (Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo Quyết định số 3154/QĐ-BTC ngày 10/9/2025)
- 1Quyết định 1361/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi
- 2Quyết định 3358/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế, công nghiệp thành phố Huế
- 3Quyết định 1471/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu Công nghiệp Quảng Ngãi
Quyết định 01889/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Yên tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01889/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Trương Công Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
