Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 01830/QĐ-UBND  |    Đắk Lắk, ngày 30 tháng 10 năm 2025  |  
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 9/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1048/QĐ-UBND ngày 12/5/2025 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 1604/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 01315/QĐ-UBND ngày 16/9/2025 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp xã; số 01459/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 về việc ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0292/TTr-SNNMT ngày 20/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ, nội liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực môi trường, lĩnh vực phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Mục A, Mục C Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2533/QĐ-UBND ngày 11/11/2022 và Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch UBND xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    KT. CHỦ TỊCH  |  
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
 (Kèm theo Quyết định số 01830/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ
1. Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã số TTHC: 1.008603)
|   Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày làm việc)  |  
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ và chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, phân cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  
|   Bước 4  |    Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý  |    8  |  
|   Bước 5  |    Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường kết quả giải quyết TTHC  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  
|   Bước 6  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC chuyển văn thư  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  
|   Bước 7  |    Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  
|   Bước 8  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    10  |  ||
2. Thủ tục thực hiện khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã số TTHC: 1.013040)
|   Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày làm việc)  |  
|   Bước 1  |    Tiếp nhận tờ khai và chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,5  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận tờ khai, chuyển cho phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, phân cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  
|   Bước 4  |    Xem xét, thẩm định tờ khai, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý  |    27  |  
|   Bước 5  |    Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  
|   Bước 6  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển văn thư  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  
|   Bước 7  |    Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,5  |  
|   Bước 8  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    30  |  ||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ
1. Quy trình thực hiện kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mã số TTHC: 1.008603)
|   Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày làm việc)  |    
  |  
|   Bước 1  |    Tiếp nhận Tờ khai và chuyển đến phòng chuyên môn xử lý  |    Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận Tờ khai và chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng chuyên môn  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 3  |    Xem xét, thẩm định Tờ khai, Dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý  |    7,5  |    
  |  
|   Bước 4  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 5  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho văn thư  |    Lãnh đạo UBND cấp xã  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 6  |    Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    Văn thư  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 7  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    Trong giờ hành chính  |    
  |  
|   
  |  ||||
|   
  |  ||||
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    10  |    
  |  ||
2. Thủ tục thực hiện khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải (Mã số TTHC: 1.013040)
|   Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày làm việc)  |    
  |  
|   Bước 1  |    Tiếp nhận Tờ khai và chuyển đến phòng chuyên môn xử lý  |    Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận Tờ khai và chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 3  |    Xem xét, thẩm định Tờ khai, Dự thảo kết quả giải quyết trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý  |    27  |    
  |  
|   Bước 4  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    01  |    
  |  
|   Bước 5  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  |    Lãnh đạo UBND cấp xã  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 6  |    Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    Văn thư  |    0,5  |    
  |  
|   Bước 7  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    Trong giờ hành chính  |    
  |  
|   
  |  ||||
|   
  |  ||||
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    30  |    
  |  ||
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
1. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (Mã số TTHC: 1.010736)
|   Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý  |    Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo Phòng chuyên môn  |    0,25  |  
|   Bước 3  |    Kiểm tra, thẩm định, xử lý, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã - Niêm yết báo cáo đánh giá tác động môi trường - Tổ chức họp tham vấn lấy ý kiến cộng đồng dân cư, cá nhân  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    12  |  
|   Bước 4  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã  |    Lãnh đạo Phòng chuyên môn  |    01  |  
|   Bước 5  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC  |    Lãnh đạo UBND cấp xã  |    01  |  
|   Bước 6  |    Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho văn thư  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  
|   Bước 7  |    Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    Văn thư  |    0,25  |  
|   Bước 8  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có).  |    Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã  |    Trong giờ hành chính  |  
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) * Sau 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ tham vấn theo quy định, nếu không có văn bản phản hồi thì được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.  |    15  |  ||
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
 (Kèm theo Quyết định số 01830/QĐ-UBND ngày 30/10/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) CẤP TỈNH
1. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Mã số TTHC: 1.010733)
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    I. Trình tự thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)  |  |||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    06  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo Phòng chuyên môn  |    01  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    01  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    01  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,5  |  |
|   Bước 9  |    Tổ chức các hoạt động: - Thông báo nộp phí thẩm định; - Chuyển hồ sơ báo cáo ĐTM cho thành viên Hội đồng thẩm định báo cáo ĐTM; - Tổ chức khảo sát thực tế; lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức và chuyên gia để thẩm định báo cáo ĐTM (nếu cần thiết); - Tham mưu tổ chức phiên họp thẩm định.  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    12  |  |
|   Bước 10  |    Tổng hợp, thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    05  |  |
|   Bước 11  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục xem xét  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 12  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 13  |    Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    01  |  |
|   Bước 14  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân  |    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,5  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (1) 30  |  |||
|   II. Trình tự phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM)  |  ||||
|   
  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM (sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung), scan, và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 4  |    Xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt: tham mưu Văn bản thông báo cho Chủ dự án  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    9,5  |  |
|   Bước 5  |    Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Chi cục xem xét  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); Trình lãnh đạo Sở ký duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có).  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    01  |  |
|   Bước 8  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuyển UBND tỉnh  |    Văn thư Sở  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (2) 13  |  |||
|   Thời gian giải quyết TTHC Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (1) + (2) = 43  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Rà soát hồ sơ báo cáo ĐTM, xem xét Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc tham mưu văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có)  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    01  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (3) 07  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    Giờ hành chính  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (1) + (2) + (3) = 50  |  |||
2. Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.010735)
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    I. Trình tự thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường (PACTPHMT)  |  |||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    06  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo Phòng chuyên môn  |    01  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    01  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    01  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,5  |  |
|   Bước 9  |    Tổ chức các hoạt động: - Thông báo nộp phí thẩm định; - Chuyển hồ sơ PACTPHMT cho thành viên Hội đồng thẩm định PACTPHMT; - Tổ chức khảo sát thực tế; lấy ý kiến của cơ quan, tổ chức và chuyên gia để thẩm định PACTPHMT (nếu cần thiết); - Tham mưu tổ chức phiên họp thẩm định.  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    12  |  |
|   Bước 10  |    Tổng hợp, thông báo bằng văn bản về kết quả thẩm định  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    05  |  |
|   Bước 11  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục xem xét  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 12  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở ký duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 13  |    Ký duyệt văn bản thông báo kết quả thẩm định  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    01  |  |
|   Bước 14  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,5  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (1) 30  |  |||
|   II. Trình tự phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường  |  ||||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT (sau khi tổ chức cá nhân đã chỉnh sửa, bổ sung), scan, và chuyển hồ sơ cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Xem xét hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT. - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt: tham mưu Văn bản thông báo cho Chủ dự án  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    07  |  |
|   Bước 5  |    Thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Chi cục xem xét  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét thông qua Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc Văn bản trả hồ sơ (nếu có); Trình lãnh đạo Sở ký duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Xem xét, ký duyệt Tờ trình và thông qua dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc Văn bản trả hồ sơ cho tổ chức (nếu có).  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    01  |  |
|   Bước 8  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; chuyển UBND tỉnh  |    Văn thư Sở  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (2) 10  |  |||
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (1) + (2) = 40  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Rà soát hồ sơ PACTPHMT, xem xét Tờ trình và dự thảo Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc tham mưu văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    2,5  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có); trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định PACTPHMT hoặc văn bản trả hồ sơ (nếu có)  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (3) 05  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    Giờ hành chính  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (1) + (2) + (3) = 45  |  |||
3. Thủ tục cấp giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010727)
3.1. Đối với các trường hợp: Dự án đầu tư, cơ sở không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    I. Trình tự thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường  |  |||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |  ||
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến tham vấn các cơ quan, tổ chức chuyên môn (nếu có). - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    03  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Bước 9  |    Xử lý hồ sơ: - Gửi Văn bản tham vấn ý kiến cho cơ quan, tổ chức chuyên môn (nếu có). - Chuyển hồ sơ cho thành viên hội đồng thẩm định (kèm mẫu phiếu thẩm định và mẫu bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định) - Thông báo nộp phí thẩm định - Tham mưu tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    03  |  |
|   Bước 10  |    Tổng hợp, dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    02  |  |
|   Bước 11  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 12  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |  ||
|   Bước 13  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 14  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |  ||
|   
  |    Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (1) 10  |  |||
|   II. Trình tự phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường  |  ||||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Bước 9  |    Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (2) 06  |  |||
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) = 16  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    02  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (3) 04  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) + (3) = 20  |  |||
3.2. Đối với các trường hợp còn lại
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |    
  |  
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    I. Trình tự thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường  |    
  |  |||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    
  |  ||
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: Tham mưu Tờ trình, dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến tham vấn các cơ quan, tổ chức chuyên môn (nếu có). - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    05  |    
  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 9  |    Xử lý hồ sơ: - Gửi Văn bản tham vấn ý kiến cho cơ quan, tổ chức chuyên môn (nếu có). - Chuyển hồ sơ cho thành viên hội đồng thẩm định (kèm mẫu phiếu thẩm định và mẫu bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định) - Thông báo nộp phí thẩm định - Tham mưu tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định/tổ chức kiểm tra  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |    
  |  |
|   Bước 10  |    Tổng hợp, dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |    
  |  |
|   Bước 11  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 12  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    
  |  ||
|   Bước 13  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 14  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ  |    
  |  ||
|   Trả kết quả cho tổ chức, công dân  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |    
  |  ||
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (1) 15  |    
  |  |||
|   II. Trình tự phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường  |    
  |  ||||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 3  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    6,5  |    
  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |    
  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |    
  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 9  |    Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |    
  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (2) 09  |    
  |  |||
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) = 24  |    
  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |    
  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 3  |    Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    03  |    
  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |    
  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    01  |    
  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    0,5  |    
  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |    
  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |    
  |  |
|   
  |    Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (3) 06  |    
  |  ||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |    
  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) + (3) = 30  |    
  |  |||
|   
  |  |||||
|   
  |  |||||
4. Thủ tục cấp đổi giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010728)
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Bảo vệ Môi trường) xử lý hồ sơ.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ; Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    2,75  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Bước 9  |    Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) 5  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    2,5  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)  |    (2) 05  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) = 10  |  |||
5. Thủ tục cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010729)
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, scan (nếu có) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Sở Nông nghiệp và Môi trường (Chi cục Bảo vệ môi trường) xử lý hồ sơ  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng: - Trường hợp đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu Tờ trình và dự thảo điều chỉnh Giấy phép môi trường. - Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, tham mưu văn bản thông báo cho Chủ dự án.  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    14  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    01  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    01  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Bước 9  |    Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  |    Công chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) 18  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh 
 
  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và Môi trường xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    4,5  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (2) 07  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    
  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) = 25  |  |||
6. Thủ tục cấp lại giấy phép môi trường (Mã số TTHC: 1.010730)
|   Cơ quan thực hiện  |    Thứ tự công việc  |    Nội dung công việc  |    Trách nhiệm xử lý công việc  |    Thời gian (Ngày)  |  
|   
  |    I. Trình tự thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho phòng chuyên môn xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo phòng: - Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu: tham mưu tờ trình, dự thảo quyết định thành lập hội đồng thẩm định; - Dự thảo văn bản lấy ý kiến tham vấn các cơ quan, tổ chức chuyên môn (nếu có). - Trường hợp hồ sơ không đạt yêu cầu: tham mưu văn bản thông báo cho chủ dự án đầu tư, cơ sở.  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 6  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Bước 9  |    Xử lý hồ sơ: - Gửi Văn bản tham vấn ý kiến cho cơ quan, tổ chức chuyên môn (nếu có). - Chuyển hồ sơ cho thành viên hội đồng thẩm định (kèm mẫu phiếu thẩm định và mẫu bản nhận xét của thành viên hội đồng thẩm định) - Thông báo nộp phí thẩm định - Tham mưu tổ chức phiên họp chính thức của Hội đồng thẩm định/tổ chức kiểm tra  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |  |
|   Bước 10  |    Tổng hợp, dự thảo văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo phòng xem xét  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    04  |  |
|   Bước 11  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 12  |    Thông qua văn bản thông báo kết quả thẩm định, trình lãnh đạo Sở  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 13  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 14  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Trả kết quả cho tổ chức, công dân  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  ||
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (1) 15  |  |||
|   II. Trình tự phê duyệt hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép môi trường  |  ||||
|   Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo phòng chuyên môn  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,25  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    6,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    Lãnh đạo phòng chuyên môn  |    0,5  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt  |    Lãnh đạo Chi cục Bảo vệ môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư  |    Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Vào số, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức xử lý hồ sơ để bàn giao kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ  |    0,25  |  |
|   Bước 9  |    Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC  |    (2) 9  |  |||
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) + (2) = 24  |  |||
|   Văn phòng UBND tỉnh  |    Bước 1  |    Tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường; quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển đến bộ phận xử lý hồ sơ  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  
|   Bước 2  |    Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,25  |  |
|   Bước 3  |    Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng  |    Công chức được giao xử lý hồ sơ  |    03  |  |
|   Bước 4  |    Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường  |    0,5  |  |
|   Bước 5  |    Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh  |    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh  |    01  |  |
|   Bước 6  |    Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ  |    Lãnh đạo UBND tỉnh  |    0,5  |  |
|   Bước 7  |    Vào sổ, đóng dấu, nhân bản, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Văn thư  |    0,25  |  |
|   Bước 8  |    Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    0,25  |  |
|   Thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (3) 06  |  |||
|   Sở Nông nghiệp và Môi trường  |    Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.  |    Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  |    Trong giờ hành chính  |  |
|   Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ)  |    (1) +(2) + (3) = 30  |  |||
Quyết định 01830/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Môi trường, lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01830/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 30/10/2025
 - Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
 - Người ký: Nguyễn Thiên Văn
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 30/10/2025
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              