ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 0171/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 09 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính (TTHC) theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành và TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 001/TTr-SYT ngày 03/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 12 quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/4 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 1/2 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/4 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 03 |
2. Thủ tục Sửa đổi, bổ sung cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm xuất khẩu thuộc quyền quản lý của Bộ Y tế (CFS)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/4 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 1/2 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/4 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 03 |
3. Thủ tục Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng. Trong trường hợp không đồng ý với nội dung quảng cáo của tổ chức, cá nhân hoặc yêu cầu sửa đổi, bổ sung, phải ban hành văn bản nêu rõ lý do và căn cứ pháp lý của việc yêu cầu. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 06 (Thời gian tối đa để cơ sở sửa đổi, bổ sung là 90 ngày) |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 (không kể thời gian sửa đổi, bổ sung: tối đa 90 ngày) |
4. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống, cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Lập kế hoạch đi thẩm định | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 1/2 |
Bước 4 | Thực hiện đi thẩm định tại cơ sở: - Kết quả thẩm định đạt yêu cầu, chuyển bước 5; - Kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào biên bản thẩm định. + Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu, chuyển bước 5; + Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở và cho cơ quan quản lý địa phương; - Trường hợp kết quả thẩm định không đạt yêu cầu, Sở Y tế thông báo bằng văn bản cho cơ quan quản lý địa phương giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp Giấy chứng nhận. | Đoàn thẩm định | 15 ngày (không kể thời gian chờ hoàn thiện) |
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 01 |
Bước 6 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 01 |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 8 | Đóng dấu hồ sơ; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/2 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 20 ngày (không kể thời gian chờ hoàn thiện) |
5. Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
6. Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
7. Thủ tục chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Lãnh đạo Sở Y tế | 15 |
Bước 5 | Tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá | Không tính thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 6 | Kết luận đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá | 05 |
Bước 7 | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 8 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 |
Bước 10 | Đóng dấu hồ sơ; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 45 ngày (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) |
8. Thủ tục đăng ký gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | - Thẩm định hồ sơ, hồ sơ đáp ứng đúng quy định chuyển bước 7. - Trong trường hợp cần thiết (kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 phần 8 phụ lục V nghị định 148/2025/NĐ-CP) sẽ thành lập Đoàn đánh giá, chuyển bước 5. | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 20 |
Bước 5 | Thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Lãnh đạo Sở Y tế | 15 |
Bước 6 | Tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá | Không tính thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 8 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 |
Bước 10 | Đóng dấu hồ sơ; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 45 ngày đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại phần 7 phụ lục 5 nghị định 148/2025/NĐ-CP (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) 30 ngày đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại phần 8 phụ lục 5 nghị định 148/2025/NĐ-CP |
9. Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 07 |
Bước 4 | Thẩm định hồ sơ, hồ sơ đáp ứng đúng quy định chuyển bước 7 Trong trường hợp cần thiết (kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 phần 8 phụ lục V nghị định 148/2025/NĐ-CP) sẽ thành lập Đoàn đánh giá, chuyển bước 5 | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 20 |
Bước 5 | Thành lập đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Lãnh đạo Sở Y tế | 15 |
Bước 6 | Tiến hành đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Đoàn đánh giá | Không tính thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm |
Bước 7 | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 8 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 |
Bước 10 | Đóng dấu hồ sơ; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 01 |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 45 ngày đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại phần 7 phụ lục 5 nghị định 148/2025/NĐ- CP (không bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm) 30 ngày đối với cơ sở kiểm nghiệm thuộc đối tượng quy định tại phần 8 phụ lục 5 nghị định 148/2025/NĐ-CP (không bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm nếu cần thiết) |
10. Thủ tục đăng ký chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 01 |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 3 | Kiểm tra xử lý hồ sơ | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Thẩm định, xử lý hồ sơ; Trong trường hợp cần thiết (kết quả thẩm định hồ sơ chưa đủ cơ sở kết luận năng lực phân tích của cơ sở đáp ứng theo quy định tại khoản 1 phần 8 phụ lục V nghị định 148/2025/NĐ-CP) sẽ thành lập Đoàn đánh giá tại cơ sở kiểm nghiệm | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 18 |
Bước 5 | Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 6 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 02 |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 02 |
Bước 8 | Đóng dấu hồ sơ; lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 01 |
Bước 9 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 30 ngày (chưa bao gồm thời gian đánh giá cơ sở kiểm nghiệm nếu cần thiết) |
11. Thủ tục miễn kiểm tra giám sát đối với cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được tổ chức công nhận hợp pháp của Việt Nam hoặc tổ chức công nhận nước ngoài là thành viên tham gia thỏa thuận lẫn nhau của Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Quốc tế, Hiệp hội công nhận phòng thí nghiệm Châu Á - Thái Bình Dương đánh giá và cấp chứng chỉ công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 1/2 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
12. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, thu phí trực tuyến, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 1/2 |
Bước 3 | Kiểm tra; thẩm định, xử lý hồ sơ; Dự thảo kết quả giải quyết thủ tục hành chính, trình Lãnh đạo Phòng | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Thông qua dự thảo trình Lãnh đạo Sở Y tế phê duyệt kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo Phòng An toàn thực phẩm | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 1/2 |
Bước 6 | Đóng dấu; Lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh | Văn thư Sở Y tế | 1/2 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
Quyết định 0171/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 0171/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra