Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 01695/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 16 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 01011/QĐ-UBND ngày 22/8/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;
Căn cứ Quyết định số 01346/QĐ-UBND ngày 18/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, UBND cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0486/TTr-SNV ngày 14/10/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công được phê duyệt tại số thứ tự 6 Mục VIII Phụ lục I và số thứ tự 7 Mục VI Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 01254/QĐ-UBND ngày 10/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
1.1 Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình (cấp lần đầu)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã | Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ điện tử đến UBND cấp xã (Phòng Văn hóa - Xã hội) nơi thường trú để xử lý hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 |
| Bước 2 | Chuyển thông tin về hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC cấp xã nơi thường trú | |||
| * Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ giấy (nếu có) đến UBND cấp xã nơi thường trú trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ. | ||||
| Tổng thời gian tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
| UBND cấp xã | Bước 1 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 |
| Bước 2 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối hoặc bổ sung hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 05 | |
| Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 | |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
| Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,5 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC cấp xã | Văn thư | 0,5 | |
| Bước 7 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, gửi toàn bộ hồ sơ đến Sở Nội vụ | Công chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã | (2) | |||
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 |
| Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 | |
| Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Người có công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 | |
| Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 | |
| Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Văn thư | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | (3) | |||
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã nơi thường trú. | Bộ phận trả kết quả | (4) | |
| UBND cấp xã | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có). Đồng thời giao sổ và chi trả cho người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng. | UBND cấp xã | (5) | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) + (4) + (5) = 35 | |||
1.2. Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung (cấp lần đầu)
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
| Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân. Thẩm định, xem xét, phê duyệt kết quả TTHC, chuyển kết quả TTHC đến Sở Nội vụ (qua Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã) | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | 10 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | (1) | |||
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã | Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Nội vụ (Phòng Người có công) để xử lý hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 |
| Bước 2 | Chuyển thông tin về hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đến công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) | |||
|
| * Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ giấy (nếu có) đến Sở Nội vụ trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (nếu tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) | |||
| Tổng thời gian tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) | |||
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Người có công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 16 | |
| Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 01 | |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 01 | |
| Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Văn thư | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | (3) | |||
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC cho Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | Bộ phận trả kết quả | (4) | |
| Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Đồng thời giao sổ và chi trả cho người được cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | (5) | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) + (4) + (5) = 35 | |||
1.3. Đối với trường hợp đề nghị cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng không phải lần đầu
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã | Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Nội vụ (Phòng Người có công) để xử lý hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 |
| Bước 2 | Chuyển thông tin về hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đến công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) | |||
| * Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ giấy (nếu có) đến Sở Nội vụ trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (nếu tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) | ||||
| Tổng thời gian tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
| Sở Nội vụ | Bước 1 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 |
| Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Người có công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 04 | |
| Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 | |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,5 | |
| Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Văn thư | 0,5 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ | (2) | |||
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Chuyển trả kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã hoặc Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | Bộ phận trả kết quả | (3) | |
| UBND cấp xã/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | UBND cấp xã/Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng | Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) = 07 | |||
2. Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
2.1. Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã | Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Nội vụ (Phòng Người có công) để xử lý hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,5 |
| Bước 2 | Chuyển thông tin về hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đến công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh (nếu hồ sơ tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) | |||
| * Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ giấy (nếu có) đến Sở Nội vụ trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ (nếu tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC cấp xã) | ||||
| Tổng thời gian tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
| Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | Bước 1 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,25 |
| Bước 2 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Người có công | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
| Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | Lãnh đạo Phòng Người có công | 0,5 | |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Nội vụ | 0,25 | |
| Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | Công chức của Sở Nội vụ tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) | |||
| UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | Tiếp nhận giấy giới thiệu. Thực hiện lập biên bản bàn giao và phiếu báo di chuyển, gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trường hợp hài cốt liệt sĩ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | (3) | |
| Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | Tiếp nhận phiếu báo. Thực hiện cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | (4) | |
| UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu. Thực hiện lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; thực hiện chi tiền hỗ trợ thân nhân liệt sĩ; gửi văn bản báo cáo đến Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | (5) | |
| Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Tiếp nhận phiếu báo di chuyển và biên bản. Thực hiện cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | (6) | |
| Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | - Tiếp nhận và thực hiện lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ đang quản lý. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ). | Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | (7) | |
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận trả kết quả | (8) Giờ hành chính | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) = 10 | |||
2.2. Đối với trường hợp đã được hỗ trợ
| Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã | Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ điện tử đến UBND cấp xã (Phòng Văn hóa - Xã hội) nơi thường trú để xử lý hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | 0,25 |
| Bước 2 | Chuyển thông tin về hồ sơ tiếp nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC cấp xã nơi thường trú | |||
| * Cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm chuyển hồ sơ giấy (nếu có) đến UBND cấp xã nơi thường trú trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận hồ sơ | ||||
| Tổng thời gian tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) | |||
| UBND cấp xã nơi thường trú | Bước 1 | Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 0,25 |
| Bước 2 | - Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội. - Trường hợp hồ sơ không đảm bảo theo quy định: Dự thảo văn bản từ chối hoặc bổ sung hồ sơ. | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 01 | |
| Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC; trình lãnh đạo UBND cấp xã | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 0,25 | |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho công chức được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
| Bước 5 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
| Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm PVHCC cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
| Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ; UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ. | Công chức tại Trung tâm PVHCC cấp xã | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã | (2) | |||
| UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | Tiếp nhận giấy giới thiệu. Thực hiện lập biên bản bàn giao và phiếu báo di chuyển, gửi Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ và Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ. Trường hợp hài cốt liệt sĩ không di chuyển về địa phương đang quản lý hồ sơ thì đồng thời gửi Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | UBND cấp xã nơi quản lý mộ liệt sĩ | (3) | |
| UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Tiếp nhận biên bản bàn giao và giấy giới thiệu. Thực hiện lập biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ; tổ chức an táng hài cốt liệt sĩ vào nghĩa trang liệt sĩ; gửi văn bản báo cáo đến Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | (4) | |
| Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | Tiếp nhận phiếu báo. Thực hiện cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi quản lý mộ liệt sĩ | (5) | |
| UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Tiếp nhận biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ. Gửi văn bản kèm hồ sơ đến Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ và Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | UBND cấp xã nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | (6) | |
| Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | Tiếp nhận phiếu báo di chuyển và biên bản. Thực hiện cập nhật thông tin vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về liệt sĩ; cấp giấy báo tin mộ liệt sĩ | Sở Nội vụ nơi đón nhận hài cốt liệt sĩ | (7) | |
| Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | - Tiếp nhận và thực hiện lưu phiếu báo di chuyển và biên bản bàn giao hài cốt liệt sĩ vào hồ sơ liệt sĩ đang quản lý. - Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm PVHCC tỉnh/ Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ). | Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc liệt sĩ | (8) | |
| Trung tâm PVHCC tỉnh hoặc Trung tâm PVHCC cấp xã (nơi tiếp nhận hồ sơ) | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận trả kết quả | (9) | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) + (4) + (5) + (6) + (7) + (8) + (9) = 11 | |||
- 1Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, Lao động tiền lương và bảo hiểm xã hội, An toàn vệ sinh lao động, Việc làm, Quản lý lao động ngoài nước, Quản lý Nhà nước về hội quỹ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết không phụ thuộc vào địa giới hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới và phê duyệt 01 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2503/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính liên thông mới lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 01695/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ thực hiện tiếp nhận, trả kết quả không phụ thuộc vào địa giới hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01695/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
