Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01440/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 25 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15/9/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn 2022-2025;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước: Quyết định số 1195/QĐ-BGDĐT ngày 29/4/2025; Quyết định số 1280/QĐ-BGDĐT ngày 12/5/2025; Quyết định số 1284/QĐ-BGDĐT ngày 13/5/2025; Quyết định số 1709/QĐ-BGDĐT ngày 27/6/2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 16/TTr-SGDĐT ngày 27/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới ban hành; thủ tục hành chính nội bộ được thay thế; thủ tục hành chính nội bộ được sửa đổi, bổ sung giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH, TTHC NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ, TTHC NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIỮA CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 01440/QĐ-UBND ngày 25/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
TT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng II | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
2 | Xét thăng hạng giáo viên trung học phổ thông hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
3 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng II | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
4 | Xét thăng hạng giáo viên trung học cơ sở hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
5 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng II | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
6 | Xét thăng hạng giáo viên tiểu học hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
7 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng II | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
8 | Xét thăng hạng giáo viên mầm non hạng I | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc cơ quan, đơn vị được phân cấp, ủy quyền |
9 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm chính (hạng II) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền. |
10 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao đẳng sư phạm cao cấp (hạng 1) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền. |
11 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên chính (hạng II) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền. |
12 | Xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giảng viên cao cấp (hạng I) | Chế độ, chính sách đối với nhà giáo | - Luật Viên chức; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 85/2023/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 04/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 08/2023/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 13/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh hoặc người đứng đầu cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp, ủy quyền. |
13 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh. |
14 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | Sở Giáo dục và Đào tạo. |
15 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
16 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
17 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông) | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
19 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú hoạt động giáo dục trở lại (Đối với trường phổ thông dân tộc nội trú trung học cơ sở) | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
20 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
21 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
22 | Thủ tục cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục trở lại | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
23 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
24 | Giải thể trường phổ thông dân tộc bán trú | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND cấp xã |
25 | Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 82/2010/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 32/2021/TT- BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
26 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh |
27 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư 08/2023/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh |
28 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh | Giáo dục nghề nghiệp | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh |
29 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã |
30 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 15/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã |
31 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | - Luật Giáo dục nghề nghiệp; - Thông tư số 14/2021/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Thông tư 08/2023/TT- BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo; Ủy ban nhân dân cấp xã |
32 | Thủ tục cho phép thành lập cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục nghề nghiệp cho người khuyết tật, phân hiệu của trường trung cấp công lập | Giáo dục nghề nghiệp | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
33 | Thủ tục chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
34 | Thủ tục giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
35 | Thủ tục chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
36 | Thủ tục đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Giáo dục nghề nghiệp | - Nghị định số 143/2016/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 140/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 24/2022/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo |
37 | Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
38 | Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoạt động trở lại | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
39 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
40 | Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
41 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
42 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
43 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
44 | Giải thế trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
45 | Phê duyệt, ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục - đào tạo | Giáo dục và đào tạo | - Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư số 16/2019/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND tỉnh; Cơ quan, đơn vị được UBND tỉnh phân cấp |
46 | Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | Giáo dục và đào tạo | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
47 | Công nhận thư viện trường THPT và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THPT) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | Giáo dục và đào tạo | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
48 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 1 | Giáo dục và đào tạo | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND cấp xã |
49 | Công nhận thư viện trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở và trường phổ thông có nhiều cấp học (cấp học cao nhất là THCS) đạt tiêu chuẩn Mức độ 2 | Giáo dục và đào tạo | - Luật Thư viện năm 2019; - Nghị định số 93/2020/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 16/2022/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo. | UBND cấp xã |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC THAY THẾ
TT | Tên TTHC được thay thế | Tên TTHC thay thế | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ- CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ- CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập hoạt động trở lại | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ- CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ- CP của Chính phủ. | Chủ tịch UBND tỉnh |
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ- CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ- CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên công lập | Giáo dục thường xuyên | - Nghị định số 125/2024/NĐ- CP của Chính phủ; - Nghị định số 142/2025/NĐ- CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT | Tên TTHC | Lĩnh vực | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
1 | Thủ tục chấp thuận việc dạy và học tiếng nói, chữ viết của dân tộc thiểu số trong các cơ sở giáo dục phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên | Giáo dục dân tộc | - Nghị định số 82/2010/NĐ-CP của Chính phủ; - Thông tư số 32/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Nghị định số 143/2025/NĐ-CP của Chính phủ. | UBND tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 1125/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hưng Yên
- 2Quyết định 1199/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lào Cai
- 3Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên
Quyết định 01440/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính nội bộ mới; được thay thế; được sửa đổi, bổ sung giữa các cơ quan hành chính nhà nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01440/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra