Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01399/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 23 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 9/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 1610/QĐ-UBND ngày 30/6/2025 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường; số 0822/QĐ-UBND ngày 05/8/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 0193/TTr-SNNMT ngày 19/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 Quy trình (03 quy trình nội bộ, 04 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: motcua.daklak.gov.vn) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nội dung các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính tại Mục III Phần A Phụ lục I; Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2279/QĐ- UBND ngày 04/9/2024; Mục V Phần B Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 01399/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.003524).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,25 |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | Công chức xử lý hồ sơ | 0,25 |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 01 |
2. Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (Mã số TTHC: 1.003486).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Kiểm tra, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 |
Bước 3 | Thụ lý hồ sơ: tiếp nhận hồ sơ và tiến hành kiểm tra | Công chức xử lý hồ sơ | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 06 (sáu) ngày làm việc. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc |
Bước 4 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | - Đối với phương thức kiểm tra chặt: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc. - Đối với phương thức kiểm tra thông thường: Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) (Mã số TTHC: 1.003434).
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý. Công chức được giao nhiệm vụ thụ lý, giải quyết hồ sơ: Kiểm tra, tổ chức thẩm định (thành lập Hội đồng thẩm định) và trình Chủ tịch UBND cấp xã xem xét, phê duyệt. | Công chức được giao nhiệm vụ | 13,5 |
Bước 3 | Xem xét, trình Phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính: Dự án, kế hoạch dự án liên kết. | Chủ tịch UBND cấp xã | 3 |
Bước 4 | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Công chức được giao nhiệm vụ | 0,5 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 18 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 01399/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục Công nhận làng nghề (Mã số TTHC: 1.003695).
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 1 | |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 | |
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý | 0,25 | |
Bước 7 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 9 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) |
2. Thủ tục Công nhận làng nghề truyền thống (Mã số TTHC: 1.003727).
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 1 | |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 | |
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý | 0,25 | |
Bước 7 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 9 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) |
3. Thủ tục Công nhận nghề truyền thống (Mã số TTHC: 1.003712).
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo phòng (Lãnh đạo Chi cục) | 0,5 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 15 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 1 | |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 2 | |
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 | |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 | |
Bước 5 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý | 0,25 | |
Bước 7 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 8 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 9 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 10 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) |
4. Hỗ trợ Dự án liên kết (cấp tỉnh) (Mã số TTHC: 1.003397).
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (Ngày làm việc) |
Chi cục Phát triển nông thôn - Sở Nông nghiệp và Môi trường | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Phòng xử lý | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,25 | |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng | 0,25 | |
Bước 4 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 11 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo Phòng | 0,5 | |
Bước 6 | Xem xét, thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC. | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | 0,5 | |
Bước 7 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển văn thư | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 | |
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 | |
Bước 9 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại Sở Nông nghiệp và Môi trường | (1) | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Văn phòng phân công phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Phòng | Công chức được giao xử lý hồ sơ | 4 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường | 1,5 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1 | |
Bước 7 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Công chức được giao xử lý | 0,5 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Môi trường | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Thời gian giải quyết TTHC tại UBND tỉnh | (2) | |||
Sở Nông nghiệp và Môi trường | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC; trả kết quả cho cá nhân, tổ chức. Thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1)+(2) |
Quyết định 01399/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01399/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Thiên Văn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra