Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01346/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-BNV ngày 10/9/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc sửa đổi các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 0308/TTr-SNV ngày 15/9/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, UBND cấp xã, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Nội dung công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại số thứ tự 9, 13 Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch UBND các xã, phường và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 01346/QĐ-UBND ngày 18/9/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Cơ quan giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||
1 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | UBND tỉnh; Sở Nội vụ; UBND cấp xã. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 128/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | - Đã được công bố tại số thứ tự 11 Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Nội dung Bộ Nội vụ sửa đổi: Sửa đổi “Số hồ sơ TTHC” từ 1.010612 thành 1.010812. |
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm- pu-chi-a | 20 ngày làm việc | Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Nội vụ; UBND cấp xã. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ; - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính; - Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ; - Thông tư số 09/2025/TT-BNV ngày 18/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ. | - Đã được công bố tại số thứ tự 18 Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Nội dung Bộ Nội vụ sửa đổi: Sửa đổi căn cứ “Quyết định đã công bố” từ Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08/4/2025 thành Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08/4/2025. |
3 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | - Đối với trường hợp đề nghị cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng lần đầu: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Đối với trường hợp đề nghị cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng không phải lần đầu: 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Nội vụ; UBND cấp xã. | - Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã; - Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung: Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | - Đã được công bố tại số thứ tự 9 Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Nội dung sửa đổi: Sửa đổi mục “Thời hạn giải quyết” và “Cơ quan giải quyết TTHC”. |
4 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | - Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: 10 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: 11 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận đủ giấy tờ. | Sở Nội vụ; UBND cấp xã. | - Đối với trường hợp chưa được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; - Đối với trường hợp đã được hỗ trợ: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. | Không | - Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng năm 2020; - Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19/02/2025 của Quốc hội; - Nghị định số 131/2021/NĐ-CP ngày 30/12/2021 của Chính phủ; - Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ; - Nghị định số 129/2025/NĐ-CP ngày 11/6/2025 của Chính phủ. | - Đã được công bố tại số thứ tự 13 Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1515/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. - Nội dung sửa đổi: Sửa đổi số thứ tự các bước thực hiện tại mục “Trình tự thực hiện”. |
- 1Quyết định 441/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1082/QĐ-TTPVHCC năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn Thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố Hà Nội ban hành
Quyết định 01346/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 01346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Đào Mỹ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra