Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2025/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 09 tháng 01 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO CÁC NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP, ĐÀO TẠO THƯỜNG XUYÊN DƯỚI 03 THÁNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 46/2015/QĐ-TTg ngày 28 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định chính sách hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng;
Căn cứ Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo trình độ sơ cấp;
Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về đào tạo thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 34/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo trình độ sơ cấp, Thông tư số 43/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo thường xuyên, Thông tư số 07/TT-BLTBXH ngày 13/3/2017 quy định về mẫu bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; việc in, quản lý, cấp phát, thu hồi, huỷ bỏ bằng tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng và Thông tư số 31/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2017 quy định về đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp, sơ cấp theo hình thức đào tạo vừa làm vừa học;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng , thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 229/TTr-SLĐTBXH ngày 09 tháng 12 năm 2024 về việc ban hành Quyết định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm:
1. Nghề Sửa chữa ô tô (Phụ lục số 01).
2. Nghề Hàn (Phụ lục số 02).
3. Nghề Hàn 3G (Phụ lục số 03).
4. Nghề Công nghệ ô tô (Phụ lục số 04).
5. Nghề May công nghiệp (Phụ lục số 05).
6. Nghề Lái xe ô tô hạng B2 (Phụ lục số 06).
7. Nghề Lái xe ô tô hạng C (Phụ lục số 07).
8. Nghề Nuôi và phòng trị bệnh cho gia súc, gia cầm (Phụ lục số 08).
9. Nghề Nghiệp vụ du lịch gia đình (Phụ lục số 09).
10. Nghề Dệt thổ cẩm (Phụ lục số 10).
11. Nghề Đan lát thủ công (Phụ lục số 11).
12. Nghề Trồng cây dược liệu (Phụ lục số 12).
13. Nghề Trồng cây ăn quả (Phụ lục số 13).
14. Nghề Nuôi ong mật (Phụ lục số 14).
15. Nghề Trồng rau an toàn (Phụ lục số 15).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.
2. Các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp.
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng theo quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 01 năm 2025.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội; Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ SỬA CHỮA Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 2)
Thời gian đào tạo: 675 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 55,71 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 4,71 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 2 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 51 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành, nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 8,36 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Bóng đèn | 40W | 17,57 |
2 | Quạt | 120W | 5,57 |
3 | Tivi 60" | 120W | 4,71 |
4 | Máy tính | 65W | 4,71 |
5 | Động cơ 4 kỳ | Động cơ xăng hoặc Diesel 4 kỳ, bao gồm đầy đủ các bộ phận | 106,50 |
6 | Máy rửa nước áp lực cao hai chế độ nóng lạnh | Áp suất rửa: ≥30-110 Bar, Nhiệt độ: 20-65°; Công suất: 3600W | 21,00 |
7 | Hệ thống khí nén | Công suất máy nén tối thiểu 5 HP. Dây dẫn dài 8 -15m | 43,50 |
8 | Đèn pin | Có cáp đeo trên trán. Đèn sử dụng hệ thống đèn LED tiết kiệm điện và có pin ở bên trong | 129,00 |
9 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ | Điều chỉnh góc quan sát, cường độ ánh sáng. Ghi lại hình ảnh | 13,50 |
10 | Máy ép thuỷ lực | Có đầy đủ đồ gá, có đồng hồ hiển thị áp suất dầu | 18,00 |
11 | Thiết bị kéo nắn và kiểm tra tay biên | Có đầy đủ đồ gá, có đồng hồ hiển thị áp suất dầu | 7,50 |
12 | Máy mài sửa bánh đà | Công suất mô tơ chính: 4 HP. Công suất bàn quay: 1 HP | 10,50 |
13 | Ô tô (Nguyên chiếc) | Gồm đầy đủ các hệ thống, hoạt động bình thường | 51,00 |
14 | Động cơ 4 kỳ | Bao gồm đầy đủ các hệ thống (hoạt động được) | 106,50 |
15 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ Diesel | Đầy đủ bơm cao áp phân phối VE hoặc PE, ống cao áp, dàn vòi phun và ống phân phối, bình nhiên liệu, bầu lọc nhiên liệu, … | 9,00 |
16 | Máy rửa siêu âm | Sử dụng nguồn điện 220 V. Áp suất đạt đến ≥11 Bar. Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra | 16,50 |
17 | Thiết bị kiểm tra và quan sát chùm tia phun nhiên liệu | Có gương phản chiếu. Cơ cấu kẹp chặt vòi phun điều chỉnh linh hoạt, thu hồi lại được dầu kiểm tra | 6,00 |
18 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ Diesel | Độ chính xác: 0,1%. Thời gian trễ: 0,5s. Nguồn điện: 220V | 6,00 |
19 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ Diesel | Sử dụng nguồn trực tiếp trên xe DC 12V. Áp suất đạt đến ≥11 Bar | 6,00 |
20 | Máy cân bơm | Máy cân bơm cao áp điện tử, bàn gá đa năng cho các loại bơm khác nhau, các phụ kiện phục vụ cho cân bơm | 6,00 |
21 | Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 6,00 |
22 | Máy mài góc dùng khí nén | Dùng mài chà các vị trí sửa chữa trên xe tại các góc, vị trí phức tạp | 16,50 |
23 | Cầu nâng 2 trụ | Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống treo | 18,00 |
24 | Thiết bị rửa chi tiết và xi khô khí nén | Giúp làm sạch các chi tiết trước khi kiểm tra, lắp ráp | 25,50 |
25 | Thiết bị kiểm tra áp suất trợ lực lái | Ống nối và 13 đầu nối phù hợp với mọi loại xe | 6,00 |
26 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Dùng để đo đạc các góc đặt của bánh xe | 12,00 |
27 | Cầu nâng 4 trụ | Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống treo | 18,00 |
28 | Mô hình hệ thống phanh | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 6,00 |
29 | Mô hình hệ thống phanh khí | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 6,00 |
30 | Máy khoan cần | Dùng để khoan các chi tiết | 40,50 |
31 | Dụng cụ kiểm tra chất lượng dầu phanh | Dùng để kiểm tra chất lượng dầu phanh trên xe | 6,00 |
32 | Máy mài guốc phanh, má phanh | Dùng để sửa chữa guốc phanh, má phanh | 6,00 |
33 | Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe | Dùng để sửa chữa đĩa phanh | 6,00 |
34 | Băng thử phanh | Dùng để kiểm tra lực phanh các bánh xe | 6,00 |
35 | Thiết bị bơm mỡ bằng khí nén | Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe | 42,00 |
36 | Thiết bị cân bằng động bánh xe | Dùng cân bằng động lại bánh xe du lịch và tải nhẹ | 12,00 |
37 | Máy mài cầm tay | Hoạt động bằng điện | 44,50 |
38 | Máy khoan cầm tay | Hoạt động bằng điện | 45,00 |
39 | Thiết bị hứng và hút dầu thải | Dùng để thay dầu cầu, số,… | 6,00 |
40 | Thiết bị bơm dầu cầu | Dùng để bơm dầu lên cầu xe | 6,00 |
41 | Thiết bị ra, vào lốp xe tải | Dùng ra vào lốp cho xe tải và xe khách | 6,00 |
42 | Máy mài bàn ép ly hợp | Dùng để sửa chữa đĩa ép ly hợp | 6,00 |
43 | Băng chạy rà hộp số | Thử các loại hộp số cơ khí | 6,00 |
44 | Thiết bị bơm dầu hộp số | Dùng để bơm dầu bôi trơn vào hộp số | 6,00 |
45 | Xe Kia Morning 4 chỗ | Xe hoạt động bình thường, tín hiệu khởi động được điều khiển qua ECU | 52,50 |
46 | Đồng hồ vạn năng | Kiểm tra điện áp AC và DC, điện trở, điện dung, đo tần số,… | 40,50 |
47 | Máy chẩn đoán | Quét, hiển thị và xóa được các lỗi trên các dòng xe thông dụng | 10,50 |
48 | Máy nạp ắc quy có trợ đề | Nguồn ra: 12V-24V. Dung lượng sạc tối đa3 1550Ah. Nguồn cấp: 240V ±10% | 36,00 |
49 | Máy hàn xung | Điện áp đầu vào 220V-250V/ 100VA | 37,50 |
50 | Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử có tiếp điểm | Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được | 10,50 |
51 | Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm có rô to | Gồm đầy đủ các bộ phận đánh lửa lắp trên sa bàn và hoạt động được. | 10,50 |
52 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa | Đầy đủ các bộ phận như: máy khởi động, bộ chia điện, IC đánh lửa, bôbin, rơle (các loại) | 21,00 |
53 | Thiết bị kiểm tra máy phát, máy khởi động | Biên dạng khối V và là những lá thép kỹ thuật điện ghép lại với nhau. Dùng nguồn điện 220V | 7,50 |
54 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch bugi | Thiết bị làm sạch bugi bằng khí nén và cát. Áp suất khí nén: 0.58~0.88Mpa | 10,50 |
55 | Băng thử máy phát máy đề tích hợp | Kiểm tra máy phát máy đề 12-24V | 7,50 |
56 | Mô hình hệ thống điện thân xe | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 7,50 |
57 | Thiết bị kiểm tra đèn pha | Cường độ sáng (cd) 12.000- 120.000. Đo góc lệch pha. Nguồn điện 220V | 7,50 |
58 | Mô hình hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng | Tất cả các hệ thống hoạt động bình thường | 10,50 |
59 | Thiết bị kiểm tra áp suất bơm xăng | Dùng các đầu nối nhanh phù hợp với tất cả các loại đường ống dẫn xăng trên ôtô. Đồng hồ đo có dải đo áp suất từ 0-20 bar | 3,00 |
60 | Máy mài xupáp | Sử dụng điện áp 220V. Góc mài: 0 -60 | 24,00 |
61 | Máy rà xupáp cầm tay | Đầy đủ các phụ kiện phù hợp với các loại xupáp có kích cỡ khác nhau. Vận hành bằng khí nén hoặc điện | 30,00 |
62 | Thiết bị doa bề mặt xie và ống dẫn hướng xupáp | Thiết bị có thể thực hiện được với các xie có đường kính 18- 90mm | 36,00 |
63 | Mô hình ôtô động cơ xăng truyền động cầu trước | Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý | 24,00 |
64 | Mô hình ôtô động cơ Diesel truyền động cầu sau | Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý | 27,00 |
65 | Mô hình cắt bổ động cơ 4 kỳ | Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý | 33,00 |
66 | Mô hình cắt bổ động cơ 2 kỳ | Bao gồm đầy đủ các hệ thống được cắt bổ và phối màu hợp lý | 3,00 |
67 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ Diesel | Đầy đủ các bộ phận như: bơm cao áp PE, VE, bơm thấp áp, vòi phun nhiên liệu,… | 18,00 |
68 | Bộ đồng hồ đo áp suất của bơm cấp | Có dải đo khoảng: 0-7 bar | 9,00 |
69 | Hệ thống treo độc lập | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 12,00 |
70 | Hệ thống treo phụ thuộc | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 12,00 |
71 | Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 6,00 |
72 | Các bộ phận của hệ thống phanh dầu | Dùng để tháo lắp, bảo dưỡng | 12,00 |
73 | Đồng hồ đo áp suất khí nén | Để điều chỉnh van xả khí | 6,00 |
74 | Thiết bị bơm mỡ bằng tay | Dùng bơm mỡ vào các ổ đỡ trên xe | 61,50 |
75 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình bao gồm đầy đủ các bộ phận | 6,00 |
76 | Cầu chủ động cầu trước | Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra | 6,00 |
77 | Cầu chủ động cầu sau | Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra | 6,00 |
78 | Bộ vi sai | Dùng để thực hành tháo lắp, kiểm tra | 6,00 |
79 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | Chiều cao nâng: >1200 mm, tải trọng nâng >300 kg | 6,00 |
80 | Bộ khung xe | Dùng để lắp cầu xe | 15,00 |
81 | Vỏ xe ô tô | Dùng ra vào lốp xe | 15,00 |
82 | Bộ ly hợp | Dùng để thực hành nhận dạng chi tiết | 6,00 |
83 | Hộp số cơ khí | Dùng để thực hành nhận dạng chi tiết | 6,00 |
84 | Bộ truyền động các đăng trên ô tô | Dùng để thực hành nhận dạng chi tiết | 6,00 |
85 | Các bộ phận của hệ thống điện ôtô | Đầy đầy đủ các bộ phận như: Máy phát điện xoay chiều, bộ đèn chiếu sáng-tín hiệu, công tắc tổ hợp, khoá điện, bảng đồng hồ, gương điện, môtơ gạt nước,… | 15,00 |
86 | Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng | Đầy đủ các bộ phận như: Bơm xăng, lọc, chế hoà khí,… | 6,00 |
87 | Đầu gắp nam châm | Có thể thu ngắn và kéo dài tới 80cm | 20,17 |
88 | Khay đựng chi tiết | Kích thước từ (200x300 mm) đến (500x800mm) | 164,00 |
89 | Tủ dụng cụ chuyên dùng | Tủ đựng dụng cụ 7 ngăn 282 chi tiết | 57,33 |
90 | Súng vặn ốc vận hành bằng khí nén | Lực xiết từ 500Nm đến 1200Nm | 98,17 |
91 | Clê lực | Dải lực đo từ (200-1000Nm) | 22,50 |
92 | Vòng ép xéc măng | Độ mở 1-100mm | 10,50 |
93 | Cẩu móc động cơ | Sức nâng: ≥1 tấn. Chiều cao nâng: ≥2100 mm | 10,50 |
94 | Palăng | Trọng tải: 1-3 tấn | 28,50 |
95 | Dao cạo muội | Gồm nhiều cỡ khác nhau | 45,50 |
96 | Bàn máp | Đảm bảo độ phẳng, chính xác | 10,50 |
97 | Bộ căn lá | Độ dày căn lá với các cỡ từ: 0,05 - 1mm | 22,50 |
98 | Thước thẳng | Thước dài ≥ 800mm. Có 2-3 cạnh đo | 16,50 |
99 | Bộ dụng cụ nhổ bulông | Nhổ được các bu lông có các kích thước từ M6-M24 | 26,50 |
100 | Cưa sắt cầm tay | Loại thông dụng | 16,50 |
101 | Bộ dụng cụ tarô ren | Ren hệ mét M8 - M18 | 42,00 |
102 | Bộ đồng hồ đường kính xi lanh | Các dải đo: Từ 18-50mm; từ 50-100mm; từ 100-160mm. | 7,50 |
103 | Bộ đồng hồ so + Đế từ | Cấp chính xác: 0,01 mm | 28,00 |
104 | Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh | Trục vam: M 14 - 20mm. Đế vam: cỡ 80-150mm | 7,50 |
105 | Kìm tháo xéc măng | Độ mở 1-100 mm | 18,00 |
106 | Pan me | Từ 0-25mm; 25-50mm; 50-75mm; 75-100mm; 100- 125mm | 39,00 |
107 | Thước cặp | Khả năng đo: 0-300 mm. Cấp chính xác: 0,02 mm | 74,00 |
108 | Giá chữ V | 206x103x143mm | 90,00 |
109 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp bơm cao áp | Xoay được 360°, có chốt hãm định vị tại nhiều góc độ khác nhau phù hợp với việc tháo lắp | 6,67 |
110 | Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun | Gá được vòi phun có kích thước và hình dáng khác nhau | 6,67 |
111 | Vam tháo Puli bơm cao áp | Bộ vam bao gồm: Bộ tách, bu lông, thanh đẩy, thanh kéo dài. Khoảng cách giữa 2 ngàm chặn khoảng 70-270 mm | 14,17 |
112 | Vam tháo ổ bi đũa đuôi trục cam của bơm PE | Có thể đảo chiều móc kéo giúp thay đổi các tư thế kéo khác nhau | 6,67 |
113 | Vam ép lò xo cho Píttông bơm cao áp | Kích thước phù hợp cho nhiều loại lò xo có kích cỡ khác nhau | 6,67 |
114 | Vam tháo rôtuyn | Dùng tháo rô tuyn hệ thống lái/treo | 18,00 |
115 | Bộ Vam chuyên dùng | Gồm: Vam 2 chấu, 3 chấu, vam, giật,… | 17,67 |
116 | Mễ kê ô tô | Sử dụng để kê ô tô sau khi nâng | 64,00 |
117 | Vam may ơ đầu trục bánh xe | Dùng tháo may ơ bánh xe. Dễ sử dụng | 12,00 |
118 | Kích con đội thuỷ lực | Dùng nâng xe sửa chữa phần hệ thống treo | 75,00 |
119 | Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng | Dùng để tháo và lắp kính chắn gió | 10,00 |
120 | Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe | Dùng đo các vị trí cần kéo nắn trên xe khi sửa chữa | 4,00 |
121 | Dụng cụ kiểm tra độ rơ vô lăng lái | Để kiểm tra độ rơ của vô lăng lái | 50,00 |
122 | Vam ép Piston phanh | Dùng để ép piston và xy lanh trong. Quá trình bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phanh thủy lực | 12,00 |
123 | Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh | Kìm tháo, lắp lò xo má phanh, kìm kẹp ống ty ô | 30,00 |
124 | Ê tô | Độ mở < 300mm | 52,67 |
125 | Bộ kìm chuyên dùng | Tháo phe, tháo vòng chặn ô bi,… | 60,00 |
126 | Tuốc nơ vít đóng | Có thể lắp các đầu mũi 2 cạnh và 4 cạnh với các kích cỡ khác nhau | 51,33 |
127 | Đầu nối chữ T | Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm | 12,33 |
128 | Đầu nối thẳng | Nối nhanh với ống dẫn 6 -10mm | 12,33 |
129 | Dụng cụ đo độ chân không | Hiển thị số | 6,00 |
130 | Bộ vam tháo xu páp | Vam có thể thực hiện được trên các kiểu mặt máy có kết cấu và kích thước khác nhau | 6,00 |
131 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | Dụng cụ được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia | 23,17 |
132 | Tỷ trọng kế | Bằng ống thuỷ tinh, có bộ phận hút dung dịch | 3,00 |
133 | Bàn thực hành tháo, lắp | Bàn được chế tạo bằng thép, có 1 êtô được lắp trên mặt bàn | 41,17 |
134 | Giá xoay (cho tháo, lắp động cơ) | Gá được nhiều loại động cơ khác nhau, xoay 360 độ | 33,00 |
135 | Xe để chi tiết | Xe bao gồm 3 tầng có tay đẩy và bánh xe | 357,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A4 | Gram | Loại A4 thông dụng trên thị trường | 0,84 |
2 | Bút chì | Chiếc | Loại chì 2B | 0,14 |
3 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 1,75 |
4 | Dung dịch RP7 | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 3,40 |
5 | Silicol | Chai | A500 | 1,80 |
6 | Mỡ bò (hộp 200g) | Hộp | Loại màu vàng | 2,90 |
7 | Giấy cắt ron (amiang A0 ) | Tấm | 1500 x 1500 x 1.5 mm | 0,60 |
8 | Cọ 5’’ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4,85 |
9 | Lưỡi cưa sắt | Cái | Loại tốt | 1,50 |
10 | Xăng | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 16,50 |
11 | Dầu diesel | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 16,00 |
12 | Bộ bu long đai ốc (chiều dài 60mm) | Bộ | M6, M8, M10, M12, M14 | 1,14 |
13 | Xéc măng động cơ | Bộ | Đúng code động cơ thưc tập | 0,55 |
14 | Nhớt 40 | Lít | SAE 30 | 3,04 |
15 | Giẻ lau | Kg | Thấm dầu | 4,18 |
16 | Xà phòng | Kg | Omo | 4,20 |
17 | Giấy nhám | Tờ | Phù hợp với yêu cầu bề mặt nhám | 6,55 |
18 | Keo dán Ron động cơ | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 2,60 |
19 | Đá mài | Viên | Sử dụng máy mài bánh đà | 1,64 |
20 | Băng keo điện | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 1,70 |
21 | Dây điện đơn 2.0 | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 8,25 |
22 | Dây đề | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,27 |
23 | Đầu cốt bắt cáp đề | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,55 |
24 | Cọc bắt bình ắc quy | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,93 |
25 | Ống thun Ø8 | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 1,50 |
26 | Dầu trợ lực lái | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 |
27 | Băng keo non | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
28 | Dầu phanh | Chai | Loại thông dụng trên thị trường | 0,16 |
29 | Bộ phốt thắng dầu | Bộ | Đồng bộ theo xe, mô hình | 0,20 |
30 | Bố ly hợp | Bộ | Cùng loại với thiết bị thực hành | 0,10 |
31 | Ổ bi hộp số | Bộ | Cùng loại với thiết bị thực hành | 0,25 |
32 | Phốt hộp số | Cái | Cùng loại với thiết bị thực hành | 0,25 |
33 | Nhựa thông | Gam | Theo tiêu chuẩn Việt Nam | 10,00 |
34 | Đèn led | Gói | Led đục phi 5mm. 100 bóng/ gói | 0,15 |
35 | Điện trở 1k ôm | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 10,00 |
36 | Dây rút | Sợi | Loại thông dụng trên thị trường | 14,90 |
37 | Thiếc hàn 300g | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
38 | Kẹp bình | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,40 |
39 | Domino 6, 12 chân | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
40 | Rơ le 4, 5 chân | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,25 |
41 | Giắc đực cái | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 2,50 |
42 | Bugi NGK | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,50 |
43 | Bóng đèn ô tô 12v | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 1,80 |
44 | Rơ le báo rẽ | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 1,00 |
45 | Công tắc báo nguy | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 1,00 |
46 | Công tắc máy xăng, dầu | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 0,90 |
47 | Chui đèn | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 1,00 |
48 | Công tắc on/off | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 1,20 |
49 | Dung dịch súc rửa động cơ | Lon | Một lon đủ để rửa cho động cơ có thể tích lên đến 6L nhớt | 1,40 |
50 | Lọc xăng | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 0,48 |
51 | Dây phin (dây cao áp) | Bộ | Loại thông dụng | 0,32 |
52 | Cát rà xupap | Hộp | Loại thông dụng | 1,00 |
53 | IC đánh lửa cho bobin đôi | Cụm | Phù hợp với thiết bị thực hành | 0,46 |
54 | IC đánh lửa rời | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 0,46 |
55 | IC đánh lửa tích hợp delco | Cụm | Phù hợp với thiết bị thực hành | 0,46 |
56 | Gioăng động cơ | Bộ | Đồng bộ theo xe, động cơ | 0,71 |
57 | Chổi than máy khởi động | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
58 | Chổi than máy phát điện | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
59 | Nhớt cầu xe | Lít | 80W-140 | 0,30 |
60 | Pin tiểu | Viên | Loại thông dụng | 1,00 |
61 | Phớt ghít | Bộ | Cùng loại với động cơ thực hành | 1,50 |
62 | Ắc quy | Bình | 12V-75AH | 0,45 |
63 | Bạc lót cổ biên | Cái | Thông dụng | 1,00 |
64 | Bobin đánh lửa đơn | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
65 | Bobin tích hợp delco | Cụm | Loại thông dụng | 0,46 |
66 | Công tắc báo phanh tay | Cái | Phù hợp với thiết bị thực hành | 0,70 |
67 | Nhớt hộp số | Lít | 75W-90 | 0,30 |
68 | Xu páp | Cây | Cùng loại với động cơ thực hành | 1,20 |
69 | Găng tay | Đôi | Theo TCVN về an toàn lao động | 17,00 |
70 | Kính | Chiếc | Theo TCVN về an toàn lao động | 0,70 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 165 | 280,5 |
2 | Phòng học thực hành | 5 | 510 | 2.550 |
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)
Thời gian đào tạo: 320 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 27,57 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 1,77 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 25,80 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 4,14 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,77 |
2 | Máy chiếu Projector | Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm | 1,77 |
3 | Máy in laser | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4 | 1,77 |
4 | Bút chỉ | Loại thông dụng | 1,77 |
5 | Phấn | Loại không bụi | 1,77 |
6 | Bảng | Bản đen hoặc bẳng từ 1,2 x2,5m đến 3m | 1,77 |
7 | Máy hàn hồ quang | Dòng hàn AC/DC Phạm vi dòng hàn từ (40 ¸ 350)A | 67,50 |
8 | Bộ thiết bị MIG/MAG đủ bộ | Dòng DC - 350 trở lên | 6,00 |
9 | Máy cắt lưỡi đá | Đường kính đá 350 mm | 6,00 |
10 | Bộ thiết bị hàn TIG đủ bộ | Dòng DC - 300 trở lên | 6,60 |
11 | Máy cắt lưỡi thẳng | Chiều dài cắt hữu ích > 1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm | 25,80 |
12 | Máy cắt plasma | Công suất (5÷ 12) kW | 19,50 |
13 | Máy cắt khí con rùa | Loại thông dụng, đầy đủ thiết bị, dụng cụ phụ trợ | 18,30 |
14 | Kéo cần | Cắt được phôi có S ≤ 3 mm | 25,80 |
15 | Máy mài cầm tay | Đường kính đá (100 ¸ 125) mm | 110,10 |
16 | Hệ thống hút khói hàn và ca bin hàn | Lưu lượng khí hút 1÷ 2m3/s | 26,10 |
17 | Ống sấy que hàn | Sấy ≥5kg, nhiệt độ sấy: 200÷2200C | 67,50 |
18 | Máy sấy hàn cố định | Sấy ≥50kg, nhiệt độ sấy: 250÷5000C | 13,50 |
19 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | Theo TCVN về vẽ kỹ thuật | 110,10 |
20 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 80,10 |
21 | Đồ gá hàn đính | Gá được tất cả các dạng liên kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính | 80,10 |
22 | Bàn hàn đa năng | Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F,1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G | 80,10 |
23 | Bàn nguội + êto | Loại thông dụng | 110,10 |
24 | Đe | Trọng lượng <100kg | 110,10 |
25 | Búa nguội | Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g | 190,20 |
26 | Vam kẹp | Thông dụng | 110,10 |
27 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 258,00 |
28 | Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 110,10 |
29 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế | 25,80 |
30 | Bộ dụng cụ vạch dấu | Loại thông dụng | 110,10 |
31 | Bàn, ghế vẽ kỹ thuật | Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn | 110,10 |
32 | Biển báo, rào chắn, khẩu hiệu | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 25,80 |
33 | Bình xịt bột CO2 | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng chống cháy nổ | 110,10 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Thép tấm 1 | Kg | Dày (4 ÷ 5)mm | 21,00 |
2 | Thép tấm 2 | Kg | Dày ≥ 8mm | 4,90 |
3 | Thép tấm 3 | Kg | Dày (0,8 ÷ 1,0)mm | 0,43 |
4 | Thép vuông 14 | Kg | Thép các bon thấp | 0,43 |
5 | Ống thép | Kg | Ø114 x 8mm | 0,75 |
6 | Que hàn thuốc bọc Ø3,2 | Kg | Loại thông dụng | 3,50 |
7 | Que hàn thuốc bọc Ø2,5; 2.6 | Kg | Loại thông dụng; loại E7016 | 8,50 |
8 | Kẹp điện cực hàn TIG 2.4 | Chiếc | Loại thông dụng | 0,60 |
9 | Chụp điện cực hàn TIG | Chiếc | Loại thông dụng theo máy | 0,60 |
10 | Đầu chia khí hàn TIG | Chiếc | Loại thông dụng theo máy | 0,40 |
11 | Dây hàn MAG | Kg | Loại thông dụng | 3,00 |
12 | Que hàn TIG | Kg | Loại thông dụng | 1,00 |
13 | Khí cháy | Kg | Loại thông dụng | 1,75 |
14 | Khí CO2 | Chai | Loại thông dụng | 0,40 |
15 | Khí Ar | Chai | Loại thông dụng | 0,80 |
16 | Khí oxy | Chai | Loại oxi kỹ thuật | 0,80 |
17 | Kính bảo hộ | Chiếc | Mắt kính trắng - Có gọng đeo | 3,50 |
18 | Bép tiếp điện hàn MAG | Chiếc | Đường kính 1.0 | 1,00 |
19 | Đá cắt cao tốc 350x3mm | Viên | Loại thông dụng | 0,20 |
20 | Hộp 13x26 đến 50x100 | Kg | Loại dày 1 đến 1.8mm | 0,80 |
21 | Mắt kính hàn màu | Tấm | Độ đen > No9 | 3,00 |
22 | Mắt kính hàn trắng | Tấm | Trong, dày 2mm | 3,00 |
23 | Bép nén plasma | Chiếc | Phù hợp máy plasma | 0,15 |
24 | Bàn chải sắt đánh gỉ | Chiếc | Bàn chải được làm từ thép không rỉ. Cán nhựa dễ cầm | 1,60 |
25 | Bát đánh gỉ | Chiếc | Sử dụng cho máy cầm tay | 1,60 |
26 | Chụp sứ mỏ cắt Plasma | Chiếc | Phù hợp máy plasma | 0,18 |
27 | Điện cực cắt Plasma | Chiếc | Phù hợp máy plasma | 0,18 |
28 | Đá cắt | Viên | Ø(100 ÷ 125)mm | 2,50 |
29 | Đá mài máy cầm tay | Viên | Ø(100 ÷ 125)mm | 2,50 |
30 | Nước | Lít | Sạch | 7,00 |
31 | Nước xà phòng | Lít | Loãng | 0,20 |
32 | Dụng cụ sơ cấp cứu | Bộ | Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế | 0,32 |
33 | Găng tay da | Đôi | Hàng thông dụng | 2,50 |
34 | Găng tay sợi | Đôi | Loại thông dụng | 3,50 |
35 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 3,50 |
36 | Giầy bảo hộ | Đôi | Theo TCVN về ATLĐ | 3,80 |
37 | Giẻ lau | Kg | Giẻ cotton sạch | 0,60 |
38 | Bút chì | Bộ | Loại thông dụng | 4,00 |
39 | Bút dạ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 4,00 |
40 | Bút đánh dấu | Chiếc | Phù hợp yêu cầu | 4,00 |
41 | Bút ghi chép | Chiếc | Loại thông dụng | 4,00 |
42 | Giấy A4 | Gam | Hàng thông dụng | 0,13 |
43 | Điện cực hàn TIG | Chiếc | Wtho2 | 1,00 |
44 | Vở ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 4,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 62 | 105,4 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 258 | 1.032 |
PHỤ LỤC SỐ 03
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ HÀN 3G
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)
Thời gian đào tạo: 320 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 28,79 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 1,29 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 27,50 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 4,32 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 1,29 |
2 | Máy chiếu Projector | Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm | 1,29 |
3 | Máy in laser | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. Khổ giấy in tối thiểu: A4 | 1,29 |
4 | Bút chỉ | Loại thông dụng | 1,29 |
5 | Phấn | Loại không bụi | 1,29 |
6 | Bảng | Bản đen hoặc bẳng từ 1,2 x2,5m đến 3m | 1,29 |
7 | Máy hàn hồ quang | - Dòng hàn AC/DC - Phạm vi dòng hàn từ (40 , 350)A | 105,50 |
8 | Máy cắt lưỡi đá | Đường kính đá 350 mm | 12,80 |
9 | Máy cắt lưỡi thẳng | Chiều dài cắt hữu ích > 1500 mm, chiều dày vật liệu cắt đến 16 mm | 27,50 |
10 | Máy cắt plasma | Công suất (5÷ 12) kW | 27,50 |
11 | Bộ thiết bị cắt khí | Loại thông dụng có đầy đủ phụ kiện đi cùng | 6,40 |
12 | Máy cắt khí con rùa | Loại thông dụng, đầy đủ thiết bị, dụng cụ phụ trợ | 27,50 |
13 | Kéo cần | Cắt được phôi có S ≤ 3 mm | 27,50 |
14 | Máy mài cầm tay | Đường kính đá (100 , 125) mm | 137,50 |
15 | Hệ thống hút khói hàn và ca bin hàn | Lưu lượng khí hút 1÷ 2m3/s | 105,50 |
16 | Ống sấy que hàn | Sấy ≥ 5kg, nhiệt độ sấy: 200÷220 0C | 84,70 |
17 | Máy sấy que hàn cố định | Sấy ≥ 50kg, nhiệt độ sấy: 250÷500 0C | 21,10 |
18 | Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật | Theo TCVN về vẽ kỹ thuật | 137,50 |
19 | Kính lúp | Có độ phóng đại (10 - 20) lần | 105,50 |
20 | Dụng cụ kiểm tra ngoại dạng (VT) | Phù hợp yêu cầu | 105,50 |
21 | Thước kiểm tra mối hàn đa năng | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 105,50 |
22 | Đồ gá hàn đính | Gá được tất cả các dạng liên kết hàn tấm và chống được biến dạng khi đính | 105,50 |
23 | Bàn hàn đa năng | Gá được phôi tấm ở các vị trí 1F,1G, 2F, 2G, 3F, 3G, 4F, 4G và phôi ống ở các vị trí 1G, 2G | 105,50 |
24 | Bàn nguội + êto | Loại thông dụng | 137,50 |
25 | Đe | Trọng lượng < 100kg | 137,50 |
26 | Búa nguội | Loại có trọng lượng (300 ÷ 500)g | 137,50 |
27 | Vam kẹp | Thông dụng | 137,50 |
28 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn phòng cháy, chữa cháy | 27,50 |
29 | Bộ dụng cụ bảo hộ lao động | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 275,00 |
30 | Bộ dụng cụ cầm tay nghề hàn | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 137,50 |
31 | Bộ dụng cụ cứu thương | Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế | 27,50 |
32 | Bộ dụng cụ đo cơ khí | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 137,50 |
33 | Bộ dụng cụ vạch dấu | Loại thông dụng | 137,50 |
34 | Bàn, ghế vẽ kỹ thuật | Điều chỉnh được chiều cao; góc nghiêng của mặt bàn | 137,50 |
35 | Biển báo, rào chắn, khẩu hiệu | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động | 91,10 |
36 | Bình xịt bột CO2 | Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng chống cháy nổ | 142,50 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Thép tấm 1 | Kg | Dày (4 ÷ 5)mm | 21,00 |
2 | Thép tấm 2 | Kg | Dày ≥ 8mm | 8,70 |
3 | Thép tấm 3 | Kg | Dày (0,8 ÷ 1,0)mm | 0,88 |
4 | Thép vuông 14 | Kg | Thép các bon thấp | 0,45 |
5 | Ống thép | Kg | Ø114 x 8mm | 0,75 |
6 | Que hàn thuốc bọc Ø3,2 | Kg | Loại thông dụng | 7,00 |
7 | Que hàn thuốc bọc Ø2,5; 2.6 | Kg | Loại thông dụng; loại E7016 | 11,00 |
8 | Khí cháy | Kg | Loại thông dụng | 3,60 |
9 | Khí oxy | Chai | Loại oxi kỹ thuật | 1,50 |
10 | Kính bảo hộ | Chiếc | Mắt kính trắng - Có gọng đeo | 2,50 |
11 | Mắt kính hàn màu | Tấm | Độ đen > No9 | 1,50 |
12 | Mắt kính hàn trắng | Tấm | Trong, dày 2mm | 1,50 |
13 | Bép nén plasma | Chiếc | Phù hợp máy plasma | 0,10 |
14 | Bàn chải sắt đánh gỉ | Chiếc | Bàn chải được làm từ thép không rỉ. Cán nhựa dễ cầm | 0,70 |
15 | Bát đánh gỉ | Chiếc | Sử dụng cho máy cầm tay | 2,45 |
16 | Chụp sứ mỏ cắt Plasma | Chiếc | Phù hợp máy plasma | 2,05 |
17 | Điện cực cắt Plasma | Chiếc | Phù hợp máy plasma | 0,30 |
18 | Đá cắt | Viên | Ø(100 ÷ 125)mm | 1,20 |
19 | Đá mài máy cầm tay | Viên | Ø(100 ÷ 125)mm | 3,48 |
20 | Đá cắt cao tốc 350x3mm | Viên | Loại thông dụng | 2,45 |
21 | Hộp 13x26 đến 50x100 | Kg | Loại dày 1 đến 1.8mm | 0,45 |
22 | Bình xịt bột CO2 | Bình | Hàng thông dụng | 0,50 |
23 | Nước | Lít | Sạch | 0,90 |
24 | Nước xà phòng | Lít | Loãng | 3,00 |
25 | Cát phòng cháy | m3 | Hàng thông dụng | 0,60 |
26 | Dụng cụ sơ cấp cứu | Bộ | Theo tiêu chuẩn TCVN về y tế | 0,30 |
27 | Găng tay da | Đôi | Hàng thông dụng | 1,20 |
28 | Găng tay sợi | Đôi | Loại thông dụng | 2,90 |
29 | Găng tay vải | Đôi | Loại thông dụng | 3,00 |
30 | Giầy bảo hộ | Đôi | Theo TCVN về ATLĐ | 3,00 |
31 | Giẻ lau | Kg | Giẻ cotton sạch | 2,00 |
32 | Bút chì | Bộ | Loại thông dụng | 1,70 |
33 | Bút dạ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
34 | Bút đánh dấu | Chiếc | Phù hợp yêu cầu | 3,00 |
35 | Bút ghi chép | Chiếc | Loại thông dụng | 3,00 |
36 | Giấy A4 | Gam | Hàng thông dụng | 2,05 |
37 | Vở ghi chép | Quyển | Loại thông dụng | 2,05 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
I | Khu học lý thuyết | 1,7 | 45 | 76,5 |
II | Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm | 4 | 275 | 1.100 |
PHỤ LỤC SỐ 04
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 2)
Thời gian đào tạo: 630 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
(1) | (2) | (3) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 50,14 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh. | 5,14 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Là nhà giáo; nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành; người có chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận bậc thợ 3/7, 2/6 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh. | 45,00 |
II | Định mức lao động gián tiếp | 7,52 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
A | Thiết bị giảng dạy |
|
|
1 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens. Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm (hoặc tương đương) | 5,14 |
2 | Máy vi tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 5,14 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 5,14 |
4 | Mô hình cắt bổ tổng thành ô tô sử dụng động cơ xăng | - Có đầy đủ các hệ thống trên ô tô như: Động cơ, khung gầm và điện - Có cơ cấu truyền động mô phỏng | 4,71 |
5 | Mô hình cắt bổ tổng thành ô tô sử dụng động cơ Diesel | - Có đầy đủ các hệ thống trên ô tô như: Động cơ, khung gầm và điện - Có cơ cấu truyền động mô phỏng | 4,71 |
6 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 2 kỳ | Có đầy đủ bộ phận và hệ thống dẫn động động cơ quay | 0,43 |
7 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 2 kỳ | Có đầy đủ bộ phận và hệ thống dẫn động động cơ quay | 0,43 |
8 | Phần mềm mô phỏng đào tạo động cơ ô tô | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận trong động cơ | 2,57 |
9 | Phần mềm mô phỏng đào tạo điện động cơ | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện động cơ | 0,43 |
10 | Phần mềm mô phỏng đào tạo điện thân xe | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống điện thân xe | 0,43 |
11 | Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống truyền động | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống truyền động | 0,43 |
12 | Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống treo | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống treo | 0,43 |
13 | Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống lái | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống lái | 0,43 |
14 | Phần mềm mô phỏng đào tạo hệ thống phanh | Thể hiện đầy đủ nội dung mô phỏng các bộ phận hệ thống phanh | 0,43 |
15 | Bộ dụng cụ nghề sửa chữa ô tô cầm tay | Thông dụng trên thị trường | 90,00 |
16 | Bàn thực hành tháo, lắp | Đủ cho 2 vị trí thực tập | 90,00 |
17 | Máy chẩn đoán | Autel Maxidas DS900 - Máy Chẩn Đoán Đa Năng | 9,00 |
18 | Máy mài hai đá | Máy Mài Hai Đá KingTony 3/4HP KI-200M | 33,00 |
19 | Máy mài cầm tay | Máy mài góc Makita GA5050R | 24,00 |
20 | Máy khoan cần | Máy khoan cần Đài Loan WJR-812DS | 24,00 |
21 | Máy khoan cầm tay | Máy khoan cầm tay Makita M0600B | 24,00 |
22 | Máy ép thủy lực | Máy ép thủy lực bằng tay thủ công 20T | 10,50 |
23 | Cầu nâng hai trụ | Cầu nâng 2 trụ RITIAN | 13,50 |
24 | Kích cá sấu | Loại phổ biến trên thị trường | 22,50 |
25 | Khay đựng đồ | Khay đựng dụng cụ Inox 350x500x70mm | 225,00 |
26 | Xe đựng đồ di động | Xe đựng đồ KTC loại 1 ngăn kéo, 2 khoang mở - Kích thước tổng thể: W715 x D410 x H880 (bao gồm bánh xe) - Kích thước 1 ngăn kéo: w570 x d275 x h65 x 1 (chịu tải trọng 15kg/ngăn kéo) - Kích thước 2 khoang chứa: w700 x d405 x h220-230 (chịu tải 20kg/ngăn kéo) | 135,00 |
27 | Mô hình động cơ xăng 4 kỳ cắt bổ | Động cơ Toyota 2RZ | 12,00 |
28 | Mô hình động cơ diesel 4 kỳ cắt bổ | Động cơ Hyundai D4GX | 13,50 |
29 | Mô hình động cơ 2 kỳ cắt bổ | Động cơ Yamaha 110 CC | 9,00 |
30 | Động cơ xăng 4 kỳ hoạt động | Động cơ Toyota 2RZ | 36,00 |
31 | Động cơ diesel 4 kỳ hoạt động | Động cơ Hyundai D4GX | 39,00 |
32 | Động cơ 2 kỳ hoạt động | Động cơ Yamaha 110 CC | 9,00 |
33 | Giá xoay 3600 dùng tháo lắp động cơ | Thông dụng trên thị trường | 45,00 |
34 | Bàn map | Thông dụng trên thị trường | 6,00 |
35 | Bộ căn lá | Loại thông dụng trên thị trường | 58,50 |
36 | Bộ clê lực | Dải lực từ: (0 ÷ 2000)Nm | 36,00 |
37 | Bộ dụng cụ đo (Thước kẹp, pame, đồng hồ so,...) | Loại phổ biến trên thị trường | 45,00 |
38 | Bộ dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn | Dải nhỏ: (0÷3,5)Bar. Dải lớn: (0÷40)Bar | 3,00 |
39 | Bộ dụng cụ đo áp suất nhiên liệu | Phạm vi đo 0 - 10 bar | 7,50 |
40 | Bộ dụng cụ đo áp suất nén động cơ | Thông dụng trên thị trường | 7,50 |
41 | Bộ súng vặn bu lông, đai ốc sử dụng khí nén | Mỗi súng kèm theo bộ khẩu chuyên dụng >25 chi tiết | 30,00 |
42 | Cẩu móc động cơ | Sức nâng: ≥ 1 tấn, Chiều cao nâng: ≥ 2100 mm | 22,50 |
43 | Thiết bị kiểm tra sức căng dây đai | Được kẹp trực tiếp lên dây đai và giá trị đo được hiển thị bằng các vạch chia | 16,50 |
44 | Thiết bị kiểm tra và làm sạch bu gi | Dùng khí nén và cát | 9,00 |
45 | Thiết bị xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn | Thông rửa theo chu trình tuần hoàn | 3,00 |
46 | Đầu gắp nam châm | Có thể thu ngắn hoặc kéo dài ≤ 80cm | 30,00 |
47 | Đèn Pin | Có dây đeo trên trán | 42,00 |
48 | Giá chữ V | Kích thước: ≥ (100x100x70)mm | 18,00 |
49 | Ê tô | Độ mở ≤ 300mm | 36,00 |
50 | Máy rửa áp lực cao | Loại thông dụng | 36,00 |
51 | Thiết bị doa ổ đặt xupap | Thực hiện được với các xie có đường kính từ (18÷90) mm | 3,00 |
52 | Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ | Có chức năng đo tốc độ và điện áp | 9,00 |
53 | Vam đai hãm puly trục khuỷu | Để cố định puli trục khuỷu khi tháo lắp bu lông trung tâm | 9,00 |
54 | Vam đai tháo puly trục khuỷu | Để tháo puli trục khuỷu khi tháo lắp bu lông trung tâm | 9,00 |
55 | Bộ vam chuyên dùng tháo lắp cơ cấu phân phối khí | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 3,00 |
56 | Vam tháo bánh đà | Để tháo bánh đà, đường kính 100m | 9,00 |
57 | Vam tháo lọc dầu | Là loại tháo lọc dầu chuyên dụng, phù hợp với thiết bị giảng dạy | 18,00 |
58 | Vam tháo xy lanh | Vam tháo ống lót xi lanh dạng cơ, cảo sơ mi xilanh động cơ. Đường kính mở 75-140mm (có thế mở đến 152 ) | 6,00 |
59 | Vam ốp xéc măng | Độ mở đường kính 53-175mm, chiều dài 3 inch = 75cm | 18,00 |
60 | Kìm tháo lắp xéc măng | Phù hợp với thiết bị giảng dạy | 18,00 |
61 | Bàn cân kim phun Diesel | Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy | 4,50 |
62 | Thiết bị thông rửa và kiểm tra kim phun xăng | Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy | 4,50 |
63 | Máy nén khí 2HP | Fumar 2HP | 36,00 |
64 | Bộ chế hòa khí hiện đại | Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy | 6,00 |
65 | Bộ chế hòa khí hiện đại | Là loại phổ biến trên thị trường, phù hợp với thiết bị giảng dạy | 6,00 |
66 | Mô hình tổng hợp hệ thống điện ô tô | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện trên ô tô | 9,00 |
67 | Mô hình hệ thống điện động cơ | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện động cơ | 9,00 |
68 | Mô hình hệ thống điện thân xe | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện thân xe | 9,00 |
69 | Mô hình hệ thống đánh lửa trực tiếp | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống đánh lửa trực tiếp | 9,00 |
70 | Mô hình khởi động | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống khởi động | 9,00 |
71 | Mô hình hệ thống cung cấp điện | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận của hệ thống cung cấp điện | 9,00 |
72 | Mô hình hệ thống điện phục vụ | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ hệ thống điện phục vụ | 9,00 |
73 | Thiết bị kiểm tra máy phát, máy đề | Sản phẩm kiểm tra máy phát, máy đề 12V và 24V Thông số đo: Rò rỉ - Sạc - CPU - Tốc độ đầu ra - Điện áp - Quy định điện áp - khả năng tải - Dòng DF/DFM Giao thức truyền thông: LIN (1.3, 2.0, 2.1), BSD / BSS (1, 2), RVC, C Terminal, PCM Cơ sở dữ liệu: Hơn 190.000 tài liệu tham khảo Tự động kiểm tra điện Điều chỉnh các thông số, và thời gian thử nghiệm Kết quả in ấn: báo cáo kiểm tra chi tiết Hệ điều hành: Windows CE với màn hình cảm ứng đồ họa Ngôn ngữ: Nhiều ngôn ngữ có sẵn trong phần mềm | 4,50 |
74 | Thiết bị kiểm tra đèn pha cốt | Kích thước: 790 x 614 x 1301mm Dải đo cường độ sáng: 0-120000 Cd . Loại pin: 6 V Khoảng cách đo: 1.000 mm Chiều dài ray: 4.500 mm Khoảng cách đèn so với sàn: 500 - 1.300 mm Loại đèn kiểm tra: Halogen (Pha, cốt) | 4,50 |
75 | Đồng hồ vạn năng | Đồng hồ De960TR | 45,00 |
76 | Bút điện | - Đầu dò bằng thép sắc bén có thể dễ dàng xuyên qua dây cách điện để kiểm tra mạch. - Bút dò lý tưởng để kiểm tra mạch, cầu chì, công tắc và dây điện trong ô tô, xe kéo, tàu thuyền, xe máy và các hệ thống điện áp thấp khác. - Xung quanh kẹp cá sấu và kiểm tra mạch bằng đầu dò. Khi đèn sáng, có điện | 45,00 |
77 | Vam tháo máy phát điện | Đầu khẩu được thiết kế 2 phần để tháo rời và thay thế khi muốn thay thế máy phát điện xoay chiều hoặc puli | 13,50 |
78 | Máy nạp ắc quy | Loại phổ biến trên thị trường | 9,00 |
79 | Ắc quy 12V - 100Amh | Loại phổ biến trên thị trường | 18,00 |
80 | Thiết bị kiểm tra ắc quy | Loại phổ biến trên thị trường | 9,00 |
81 | Bộ dụng cụ chuyên dụng sửa chữa điện ô tô | Loại phổ biến trên thị trường | 18,00 |
82 | Máy khởi động | Loại phổ biến trên thị trường | 9,00 |
83 | Máy phát điện | Loại phổ biến trên thị trường | 9,00 |
84 | Mô hình cắt bổ hệ thống truyền lực | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống truyền lực | 4,50 |
85 | Mô hệ thống truyền lực hoạt động | Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng | 9,00 |
86 | Mô hình cắt bổ hệ thống treo ô tô | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống treo | 3,00 |
87 | Thiết bị kiểm tra hệ thống treo ô tô | Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng | 3,00 |
88 | Mô hình cắt bổ hệ thống lái thủy lực | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống lái thủy lực | 3,00 |
89 | Mô hệ thống lái thủy lực hoạt động | Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng | 6,00 |
90 | Mô hình cắt bổ hệ thống lái điện | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống lái điện | 3,00 |
91 | Mô hệ thống lái điện hoạt động | Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng | 6,00 |
92 | Mô hình cắt bổ hệ thống phanh thủy lực | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống phanh thủy lực | 3,00 |
93 | Mô hệ thống phanh thủy lực hoạt động | Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng | 6,00 |
94 | Mô hình cắt bổ hệ thống phanh khí nén | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ chi tiết của hệ thống phanh khí nén | 3,00 |
95 | Mô hệ thống phanh khí nén hoạt động | Là loại phổ biến trên thị trường, có cơ cấu truyền động mô phỏng | 6,00 |
96 | Hộp số sàn 5 cấp tốc độ kiểu đặt ngang | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 9,00 |
97 | Hộp số sàn 5 cấp tốc độ kiểu đặt dọc | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 9,00 |
98 | Cầu chủ động đơn | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 9,00 |
99 | Cầu chủ động kép | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 9,00 |
100 | Cơ cấu lái thủy lực lại bánh răng - Thanh răng | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 6,00 |
101 | Cơ cấu lái điện | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 6,00 |
102 | Cơ cấu lái thủy lực loại trục vít con lăn | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 6,00 |
103 | Cụm giảm xóc thủy lực | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 6,00 |
104 | Máy nén khí hệ thống phanh hơi | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 6,00 |
105 | Thiết bị hút dầu hộp số | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 4,50 |
106 | Bộ vam Rô tuyn | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 6,00 |
107 | Vam tháo lò xo giảm xóc | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 3,00 |
108 | Vam tháo bầu phanh khí nén | Là loại phổ biến trên thị trường, có đầy đủ bộ phận hoạt động bình thường | 3,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Xéc măng động cơ xăng | Bộ | Đúng cos với động cơ thực tập | 0,05 |
2 | Xéc măng động cơ diesel | Bộ | Đúng cos với động cơ thực tập | 0,05 |
3 | Bạc biên - Balie động cơ xăng | Bộ | Đúng cos với động cơ thực tập | 0,05 |
4 | Bạc biên - Balie động cơ Diesel | Bộ | Đúng cos với động cơ thực tập | 0,05 |
5 | Bu lông biên động cơ | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,05 |
6 | Bu lông cổ trụ chính động cơ | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,05 |
7 | Vít điều chỉnh khe hở nhiệt | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,20 |
8 | Cò mổ xu páp | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,08 |
9 | Xu páp hút, xả | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,08 |
10 | Bộ gioăng đệm, phớt động cơ đầy đủ | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,20 |
11 | Dây đai cam | Dây | Đúng với động cơ thực tập | 0,04 |
12 | Bộ tăng đai cam | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,04 |
13 | Xích cam | Xích | Đúng với động cơ thực tập | 0,04 |
14 | Bộ tăng xích cam | Bộ | Đúng với động cơ thực tập | 0,04 |
15 | Bơm dầu bôi trơn | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,08 |
16 | Két làm mát dầu bôi trơn | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
17 | Bơm nước làm mát động cơ | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
18 | Két nước làm mát động cơ | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
19 | Van hằng nhiệt | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
20 | Dây đai bơm nước | Dây | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
21 | Cảm biến nhiệt độ nước làm mát | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
22 | Cảm biến áp suất dầu bôi trơn | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
23 | Dầu bôi trơn động cơ | Lít | Đúng với động cơ thực tập | 1,00 |
24 | Nước làm mát động cơ | Lít | Đúng với động cơ thực tập | 1,00 |
25 | Bộ ly hợp quạt làm mát két nước | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,06 |
26 | Lọc dầu bôi trơn | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,09 |
27 | Lọc nhiên liệu xăng | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,10 |
28 | Lọc nhiên liệu Diesel | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,10 |
29 | Lọc gió động cơ | Cái | Đúng với động cơ thực tập | 0,15 |
30 | Bơm xăng điện | Cái | Đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 0,07 |
31 | Xăng A95 | Lít | Xăng A95 | 1,50 |
32 | Dầu diesel | Lít | Dầu Diesel | 4,70 |
33 | Chổi rửa chi tiết | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,99 |
34 | Chổi sắt | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,40 |
35 | Dao cạo bạc | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,70 |
36 | Giẻ lau | Kg | Giẻ lau bằng vải coton, có khả năng thấm nước tốt | 2,80 |
37 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 2,10 |
38 | Dung dịch tẩy rửa | Lít | Loại thông dụng trên thị trường | 1,80 |
39 | Giấy giáp P600, P1200 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 4,20 |
40 | Keo dán gioăng động cơ | Tuyp | Loại thông dụng trên thị trường | 2,00 |
41 | Bìa Ami ăng | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 1,20 |
42 | Dây chì | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
43 | Dây cáp đề | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,45 |
44 | Đầu bọc ắc quy | Bộ | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
45 | Bô bin đánh lửa đơn | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,08 |
46 | Bô bin đánh lửa đôi | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
47 | IC đánh lửa | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
48 | ECU động cơ | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
49 | Cảm biến lưu lượng khí nạp | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
50 | Cảm biến nhiệt độ khí nạp | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
51 | Cảm biến bướm ga | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
52 | Cảm biến chân ga | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
53 | Cảm biến kích nổ | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
54 | Cảm biến Oxy | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
55 | Cảm biến nhiệt độ động cơ | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
56 | Quạt điện làm mát két nước | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
57 | Cảm biến áp suất nhiên liệu | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
58 | Bảng Tablo đồng hồ, đèn chỉ báo | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
59 | Cảm biến nhiên liệu | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
60 | Cảm biến trục khuỷu | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
61 | Cảm biến trục cam | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
62 | Bộ điều chỉnh VVTI | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,04 |
63 | Khóa điện | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,14 |
64 | Bugi | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 0,24 |
65 | Cầu chì | Cái | Phù hợp với động cơ thực tập và hoạt động bình thường | 2,60 |
66 | Dây điện | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 36,50 |
67 | Băng dính điện | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 2,75 |
68 | Bút thử điện | Cái | Loại thông dụng trên thị trường Bút thử điện 12V, 24V | 0,50 |
69 | Đồng hồ vạn năng | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,24 |
70 | Mỏ hàn xung | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,12 |
71 | Thiếc hàn và nhựa thông | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,80 |
72 | Cụm đèn pha cốt | Cụm | Phù hợp với mô hình | 0,04 |
73 | Cụm đèn hậu | Cụm | Phù hợp với mô hình | 0,04 |
74 | Đèn soi biển số | Cái | Phù hợp với mô hình | 0,04 |
75 | Bóng đèn 12-21W | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
76 | Bóng đèn 12V-10W | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
77 | Bóng đèn taplo 12V-5W | Hộp | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,20 |
78 | Bóng đèn pha cốt 12V-60W | Cái | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,10 |
79 | Công tắc tổ hợp | Cái | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,04 |
80 | Công tắc báo nguy | Cái | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,04 |
81 | Công tắc còi | Cái | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,04 |
82 | Còi điện | Cái | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,08 |
83 | Đèn sương mù | Cái | Phù hợp với thiết bị mô hình | 0,20 |
84 | Rơ le 3 chân | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
85 | Rơ le 4 chân | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
86 | Rơ le 5 chân | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
87 | Rơ le signal | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,40 |
88 | Công tắc đèn phanh | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
89 | Công tắc phanh tay | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
90 | Bộ đèn trần | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,10 |
91 | Công tắc lùi | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 0,04 |
92 | Công tắc đèn báo mở cửa | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
93 | Cảm biến tốc độ xe | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
94 | Mô tơ gạt mưa | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
95 | Cần và chổi gạt mưa | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
96 | Mô tơ nâng hạ kính | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
97 | Cụm điều khiển công tắc nâng hạ kính | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
98 | Cụm mô tơ điều khiển khóa cửa | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
99 | Hộp điều khiển khóa mở cửa từ xa | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
100 | Bộ gương điều khiển điện | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
101 | Bộ công tắc điều khiển gương điện | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
102 | Bộ bàn ép cơ khí | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
103 | Đĩa ly hợp ma sát | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
104 | Bi tỳ | Vòng | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
105 | Cần bẩy (càng cua) | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
106 | Xy lanh ly hợp chính | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
107 | Xy lanh ly hợp phụ | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
108 | Vòng bi hộp số (Bi trục sơ cấp, thứ cấp, trung gian) | Vòng | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
109 | Bộ đồng tốc số 1, 2, 3, 4, 5 | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
110 | Các cặp bánh răng số 1, 2, 3, 4, 5 | Cặp | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
111 | Phớt hộp số | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
112 | Cơ cấu khóa số | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
113 | Dầu bôi trơn hộp số | Lít | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,50 |
114 | Dầu bôi trơn cầu chủ động | Lít | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,50 |
115 | Vòng bi chữ thập trục các đăng | Vòng | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
116 | Bộ bi Lab truyền động cầu trước | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
117 | Cặp bánh răng truyền lực chính cầu chủ động | Cặp | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
118 | Vòng bi cầu chủ động | Vòng | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
119 | Bộ vi sai | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
120 | Cụm moay ơ trước | Cụm | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
121 | Cụm moay ơ sau | Cụm | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
122 | Bộ nhíp | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
123 | Lò xo giảm xóc | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
124 | Ty giảm chấn | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
125 | Cụm rô tuyn chữ A (Trên và dưới) | Cụm | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
126 | Cụm Rô tuyn chuyển hướng | Cụm | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
127 | Bi chữ thập trục vô lăng | Vòng | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,20 |
128 | Dầu trợ lực lái | Chai | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,20 |
129 | Xy lanh phanh chính | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,24 |
130 | Xy lanh bánh xe loại phanh đĩa | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,16 |
131 | Xy lanh bánh xe loại phanh tang trống | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,16 |
132 | Má phanh đĩa | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,16 |
133 | Má phanh tang trống | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,16 |
134 | Đĩa phanh | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
135 | Tang trống | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,08 |
136 | Lò xo hồi vị | Cái | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,40 |
137 | Cáp phanh tay | Dây | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,10 |
138 | Dầu phanh | Chai | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,50 |
139 | Bầu trợ lực phanh | Bộ | Thông dụng và phù hợp với thiết bị | 0,04 |
140 | Bộ van phân phối hệ thống phanh hơi (Tổng phanh chính) | Bộ | Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 0,04 |
141 | Bầu phanh bánh xe | Bộ | Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 0,04 |
142 | Cơ cấu mở má phanh bánh xe | Bộ | Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 0,04 |
143 | Đồng hồ báo áp suất khí nén | Cái | Bao gồm đầy đủ các bộ phận, hoạt động bình thường | 0,04 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng tính cho 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
I | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 180 | 306 |
II | Phòng học thực hành | 5 | 450 | 2.250 |
PHỤ LỤC SỐ 05
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)
Thời gian đào tạo: 390 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 10 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 32,29 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 2,69 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 29,60 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 4,84 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính | Cấu hình: Tối thiểu Core i3 Chuột quang : Cổng USB Màn hình : LCD 15,6 inch | 2,69 |
2 | Máy chiếu | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm x 1800mm | 2,69 |
3 | Màn chiếu 3 chân | Loại thông dụng trên thị trường | 2,69 |
4 | Bảng từ | Kích thước 1,2 x 2,4 m Sử dụng được với nam châm và phấn viết bảng tiện dụng | 2,69 |
5 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 2,69 |
6 | Máy may công nghiệp 01 kim | Máy may dạng mũi may thắt nút. Có cơ cấu cắt chỉ tự động Tốc độ máy max 5.500 vòng/ 1 phút Máy có hệ thống bơm dầu tự động Có trang bị hệ thống chiếu sáng trực tiếp Có cơ cấu điều chỉnh chiều dài mũi may và lại mũi Cơ cấu lại mũi tự động. Công suất 400W | 296,00 |
7 | Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ | Tốc độ làm việc của máy 6.500 mũi/ phút Đường may 504 chiều rộng mũi may 1,6 - 4,8 mm Chiều dài mũi may 1,6 - 4 mm. Chiều cao nâng chân vịt: max 9mm Máy sử dụng một kim chuyển động tịnh tiến lên xuống theo phương xiên so với mặt phẳng tấm kim một góc 23030’ | 29,60 |
8 | Máy thùa khuy | Tốc độ may tối đa: 3.600mũi/phút Hành trình trụ kim: 34,6mm Độ nâng bàn kẹp: tối đa 12mm Kích thước khuy: 6,35 - 38mm | 29,60 |
9 | Máy đính cúc | Tốc độ may: 1.500 mũi /phút Số mũi may: 8; 16 và 32 mũi Độ đẩy chiều ngang: 1.5 ~6.5mm Độ đẩy chiều dọc: 0.1 ~6.5mm Dạng mũi may: thẳng (-); chéo (x) ; chữ U Cỡ cúc: 10-28mm Độ dầy cúc: 1.8 ~3.5mmKim: TQx1 | 29,60 |
10 | Máy may công nghiệp 02 kim | Máy may dạng mũi may thắt nút Có cơ cấu cắt chỉ tự động Tốc độ máy max 5.500 vòng/ 1 phút Máy có hệ thống bơm dầu tự động Có trang bị hệ thống chiếu sáng trực tiếp Có cơ cấu điều chỉnh chiều dài mũi may và lại mũi Cơ cấu lại mũi tự động. Công suất 400W | 29,60 |
11 | Bàn là hơi | Công suất định mức: 1500W Điện áp định mức: 220v Tần số định mức: 50HZ | 29,60 |
12 | Ma mơ canh bán thân nam | Chất liệu: Nhựa, size M | 27,60 |
13 | Ma mơ canh bán thân nữ | Chất liệu: Nhựa, size M | 27,60 |
14 | Máy cắt phá | Kích thước: 18 inch Công suất: 850 W Điện: 220 V | 29,60 |
15 | Bàn cắt vải | Kích thước: 5mx 2m x0,75m Vật liệu: Gỗ Sản xuất: Việt Nam | 34,40 |
16 | Bàn thợ phụ | Kích thước: 1,2mx 1,8m x0,75m Vật liệu: Gỗ Sản xuất: Việt Nam | 14,80 |
17 | Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy | Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 36,86 |
18 | Bộ dụng cụ sửa máy | Đảm bảo tiêu chuẩn để sửa máy cơ bản | 36,86 |
19 | Bộ nội quy tiêu lệnh phòng cháy chữa cháy | Đảm bảo tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy | 34,46 |
20 | Đồ bảo hộ lao động (găng tay, khẩu trang, mũ) | Loại thông dụng trên thị trường | 360,00 |
21 | Thước nhựa 60 cm | Sử dụng tốt | 284,57 |
22 | Thước dây 150 cm | Sử dụng tốt | 276,00 |
23 | Kéo cắt vải | Sử dụng tốt | 252,00 |
24 | Kéo bấm chỉ | Sử dụng tốt | 296,00 |
25 | Phấn màu viết bảng | Không bụi | 36,86 |
26 | Tài liệu học tập | Tài liệu tổng hợp các giáo trình mô đun | 48,29 |
27 | Học liệu học nghề (Bút, vở, cặp) | Loại thông dụng trên thị trường | 48,29 |
28 | Phấn trắng viết bảng | Không bụi | 36,86 |
29 | Kẹp vải đứng | Loại inox kích thước 8 inch | 296,00 |
30 | Giá treo sản phẩm mẫu | Loại hàn bằng sắt hộp kích thước 1m8 x 2m | 30,00 |
31 | Khăn lau bảng | Loại thông dụng trên thị trường, chất liệu vải thấm nước, ko ra bông sợi. Kích thước: 25 cm x 25 cm | 36,86 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A4 | Gram | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
2 | Mực in | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường | 0,03 |
3 | Bút bi xanh | Cây | Loại đầu bi 0,5cm | 0,03 |
4 | Bút bi đỏ | Cây | Loại đầu bi 0,5cm | 0,03 |
5 | Bản vẽ thiết kế áo sơ mi, quần âu | Bộ | Đúng đặc điểm hình dáng và yêu cầu kỹ thuật | 0,10 |
6 | Sản phẩm mẫu chi tiết áo sơ mi nam nữ | Bộ | Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may | 0,05 |
7 | Sản phẩm mẫu chi tiết quần âu nam nữ | Bộ | Mô phỏng đầy đủ và chuẩn về trình tự và phương pháp may | 0,05 |
8 | Bộ cữ, cuốn, gá, rập cải tiến ngành may | Bộ | Loại phổ biến trên thị trường | 0,20 |
9 | Giấy A0 (Bảng vẽ chi tiết) | Tờ | Giấy trắng, có độ dày trung bình, không bị rách | 4,00 |
10 | Giấy Kraft (Làm rập chi tiết) | Tờ | Giấy vàng, định lượng 200gram/m2 | 4,00 |
11 | Phấn may | Hộp | Sử dụng tốt (hộp 20 viên) | 0,20 |
12 | Thuyền, suốt máy may 1 kim | Bộ | Sử dụng tốt | 1,50 |
13 | Thuyền, suốt máy thùa khuy | Bộ | Sử dụng tốt | 0,10 |
14 | Thuyền, suốt máy đính cúc | Bộ | Sử dụng tốt | 0,10 |
15 | Chỉ may công nghiệp | Cuộn | Chỉ cotton, sử dụng tốt (chỉ phù hợp với màu vải áo, vải quần) | 2,00 |
16 | Chỉ vắt sổ công nghiệp | Cuộn | Chỉ tơ, sử dụng tốt | 0,50 |
17 | Kim máy may 1 kim | Vỉ | Kim DB sử dụng tốt | 0,80 |
18 | Kim máy vắt sổ | Vỉ | Kim DC sử dụng tốt | 0,30 |
19 | Kim máy thùa khuy | Vỉ | D0x5580#14, sử dụng tốt | 0,30 |
20 | Kim máy đính cúc | Vỉ | TQx1, sử dụng tốt | 0,30 |
21 | Kim may tay | Vỉ | Kim số 8, sử dụng tốt | 0,10 |
22 | Dầu máy may | Lít | Sử dụng tốt | 1,00 |
23 | Vải cotton (dùng tập may) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 0,50 |
24 | Vải cotton (Dùng may chi tiết áo) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
25 | Vải cotton (Dùng may áo sơ mi nam) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 3,60 |
26 | Vải cotton (Dùng may áo sơ mi nữ) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 3,60 |
27 | Vải kaki (Dùng may chi tiết quần) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 3,00 |
28 | Vải kaki (Dùng may quần âu nam) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 3,30 |
29 | Vải kaki (Dùng may quần âu nữ) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 3,30 |
30 | Vải kate (Dùng may lót túi) | Mét | Khổ 150 cm. Loại thông dụng trên thị trường | 1,00 |
31 | Mex giấy | Mét | Loại thông dụng trên thị trường | 0,20 |
32 | Mex vải | Mét | D0x5580#14, sử dụng tốt | 0,60 |
33 | Khoá quần | Chiếc | TQx1, sử dụng tốt | 10,00 |
34 | Cúc áo | Cái | Kim số 8, sử dụng tốt | 48,00 |
35 | Móc quần | Bộ | Sử dụng tốt | 10,00 |
36 | Cúc quần | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 18,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 94 | 159,8 |
2 | Phòng học thực hành | 4 | 296 | 1.184 |
PHỤ LỤC SỐ 06
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG B2
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)
Thời gian đào tạo: 504 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên và thực hành lái xe gồm 4 học viên/1 xe tập lái
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 90,21 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: - Giáo viên dạy lái xe phải đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp; - Giáo viên dạy lý thuyết phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật, công nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề khác có nội dung đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên, giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở lên. | 3,31 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: - Có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng B2; - Giáo viên dạy hạng B2 phải có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 03 năm trở lên, kể từ ngày trúng tuyển; - Đã qua tập huấn về nghiệp vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo mẫu quy định. | 86,90 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 13,53 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính xách tay | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 65W | 3,31 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm | 3,31 |
3 | Thiết bị quản lý thời gian học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ | Đáp ứng yêu cầu của Bộ giao thông vận tải, công suất 20W | 2,57 |
4 | Máy điều hòa không khí | Loại có các thông số kỹ thuật 12.000BTU, công suất 3,5 kW | 9,43 |
5 | Quạt trần | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 100W | 19,20 |
6 | Đèn thắp sáng phòng học | Loại 100W | 28,80 |
7 | Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,29 |
8 | Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,43 |
9 | Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,14 |
10 | Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,46 |
11 | Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 1,83 |
12 | Máy vi tính (Dùng cho học viên gồm 01 máy chủ và 18 máy trạm) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W | 16,89 |
13 | Máy vi tính (Hệ thống giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W | 40,00 |
14 | Máy vi tính (Phòng học thực hành lái xe trên ca bin điện tử) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất tải 200W | 3,00 |
15 | Máy in (Phòng học pháp luật GTĐB và phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 570W | 0,89 |
16 | Mô hình cắt bổ động cơ ôtô | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng) | 0,44 |
17 | Mô hình hệ thống điện ôtô | Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng) | 0,44 |
18 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng) | 0,44 |
19 | Mô hình hệ thống phanh | Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng) | 0,44 |
20 | Mô hình hệ thống lái | Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng) | 0,44 |
21 | Mô hình các cụm, chi tiết. | Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng) | 0,44 |
22 | Mô hình tổng thành xe ôtô | Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng) | 0,44 |
23 | Động cơ ôtô | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng) | 0,44 |
24 | Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa | Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản | 0,44 |
25 | Túi sơ cứu | Theo quy định của Bộ Y tế | 0,22 |
26 | Bình cứu hỏa | Bình cứu hỏa khí C02 3kg Samwoo MT3. | 0,22 |
27 | Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên sân tập lái) | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số sàn 5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít/giờ | 39,50 |
28 | Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên đường giao thông công cộng) | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số sàn 5 cấp hoặc xe tải <3,5 tấn; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 Lít/giờ | 36,00 |
29 | Xe ôtô tập lái số tự động | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số tự động; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5- Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 lít/giờ | 4,00 |
30 | Xe ôtô tập lái xe tại chỗ không nổ máy | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích | 0,75 |
31 | Xe ôtô tập lái xe tại chỗ có nổ máy | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m hoặc xe tải <3,5 tấn có kê kích; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5-Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 1,6 lít/giờ | 0,75 |
32 | Cabin học lái xe ô tô | Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT) | 3,00 |
33 | Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học lái xe | Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT) | 40,00 |
34 | Máy in (Phòng học cabin điện tử) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W | 3,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Ti êu hao |
1 | Giấy A4 | Tờ | Khổ (297 x 210 mm) | 7,00 |
2 | Phấn trắng | Hộp | Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp | 0,06 |
3 | Phấn màu | Hộp | Phấn vàng viết bảng đen loại 10 viên/hộp | 0,06 |
4 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
5 | Giẻ lau | Kg | Đồ cũ | 0,11 |
6 | Bông y tế | Kg | Theo quy định của Bộ Y tế | 0,06 |
7 | Băng y tế | Cuộn | Theo quy định của Bộ Y tế | 1,00 |
8 | Dầu nhớt | Lít | SHD - 50 | 1,00 |
9 | Ắc quy | Chiếc | 65AH | 0,06 |
10 | Lốp xe | Bộ | 185/R14 | 0,06 |
11 | Lọc dầu | Cái | Lọc nhớt xe Toyota Vios 2007 - 2021 - JS ASAKASHI | 0,13 |
12 | Lọc gió động cơ | Cái | Lọc gió động cơ Toyota Vios (2014-2022). OEM: 17801-0Y050 | 0,13 |
13 | Lọc gió điều hòa | Cái | Lọc gió điều hòa xe Vios (Mã: 8713906060/871390N010) | 0,13 |
14 | Xăng | Lít | E5-Ron 92 | 199,74 |
15 | Điện | Kw |
| 74,55 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
I | Phòng học lý thuyết |
|
| 270 |
1 | Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ | 1,5 | 90 | 135 |
2 | Phòng học Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 1,5 | 18 | 27 |
3 | Phòng học Nghiệp vụ vận tải | 1,5 | 16 | 24 |
4 | Phòng học Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông | 1,5 | 20 | 30 |
5 | Phòng học Kỹ thuật lái xe | 1,5 | 20 | 30 |
6 | Phòng học Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | 1,5 | 4 | 6 |
7 | Phòng học trên cabin học lái xe ô tô | 6 | 3 | 18 |
II | Sân tập lái |
|
|
|
1 | Trên sân tập lái | 24,6 | 41 | 1008,6 |
PHỤ LỤC SỐ 07
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ LÁI XE Ô TÔ HẠNG C
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)
Thời gian đào tạo: 732 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, thực hành 18 học viên và thực hành lái xe gồm 6 học viên/1 xe tập lái.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 100,20 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: - Giáo viên dạy lái xe phải đáp ứng tiêu chuẩn đối với nhà giáo dạy trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật về giáo dục nghề nghiệp; - Giáo viên dạy lý thuyết phải có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành luật, công nghệ ô tô, công nghệ kỹ thuật ô tô, lắp ráp ô tô hoặc các ngành nghề khác có nội dung đào tạo chuyên ngành ô tô chiếm 30% trở lên, giáo viên dạy môn Kỹ thuật lái xe phải có giấy phép lái xe tương ứng hạng xe đào tạo trở lên. | 3,31 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: - Có giấy phép lái xe hạng tương ứng hoặc cao hơn hạng xe đào tạo, nhưng không thấp hơn hạng C; - Giáo viên dạy hạng C phải có giấy phép lái xe đủ thời gian từ 05 năm trở lên, kể từ ngày trúng tuyển; - Đã qua tập huấn về nghiệp vụ dạy thực hành lái xe theo chương trình do cơ quan có thẩm quyền ban hành và được cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe theo mẫu quy định. | 96,89 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 15,03 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính xách tay | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 65W | 3,31 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumens. Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x1800 mm | 3,31 |
3 | Thiết bị quản lý thời gian học lý thuyết môn pháp luật giao thông đường bộ | Đáp ứng yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải, công suất 20W | 2,57 |
4 | Máy điều hòa không khí | Loại có các thông số kỹ thuật 12000BTU, công suất 3,5 kW | 9,43 |
5 | Quạt trần | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, công suất 100W | 19,20 |
6 | Đèn thắp sáng phòng học | Loại 100W | 28,80 |
7 | Bộ tranh treo, bản vẽ cấu tạo ôtô | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,29 |
8 | Bộ tranh vẽ mô tả các thao tác lái xe cơ bản | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,43 |
9 | Bộ tranh vẽ ký hiệu trên kiện hàng | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,14 |
10 | Bộ tranh vẽ về một số hình ảnh sơ cứu khi bị tai nạn giao thông | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 0,46 |
11 | Tranh vẽ hệ thống biển báo đường bộ, sa hình | In màu, kích thước 60 cm x 80 cm | 1,83 |
12 | Máy vi tính (Dùng cho học viên gồm 01 máy chủ và 18 máy trạm) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W | 16,89 |
13 | Máy vi tính (Hệ thống giám sát quãng đường và thời gian học lái xe trên đường) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W | 48,00 |
14 | Máy vi tính (Phòng học thực hành lái xe trên ca bin điện tử) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất tải 200W | 3,00 |
15 | Máy in (Phòng học pháp Luật GTĐB và phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W | 0,89 |
16 | Mô hình cắt bổ động cơ ôtô | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh. Dung tích xi lanh 1.5 (đã qua sử dụng) | 0,44 |
17 | Mô hình hệ thống điện ôtô | Hệ thống điện mô phỏng trên xe hiện đại (đã qua sử dụng) | 0,44 |
18 | Mô hình hệ thống truyền lực | Mô hình trên xe cơ sở loại nhỏ (đã qua sử dụng) | 0,44 |
19 | Mô hình hệ thống phanh | Hệ thống phanh dầu trợ lực chân không (đã qua sử dụng) | 0,44 |
20 | Mô hình hệ thống lái | Hệ thống lái cơ khí trợ lực dầu (đã qua sử dụng) | 0,44 |
21 | Mô hình các cụm, chi tiết. | Các cụm chi tiết rời (đã qua sử dụng) | 0,44 |
22 | Mô hình tổng thành xe ôtô | Xe cơ sở loại nhỏ. Đầy đủ các hệ thống (đã qua sử dụng) | 0,44 |
23 | Động cơ ôtô | Động cơ xăng 4 kỳ, 4 xi lanh: Dung tích xi lanh 1.5. Thuộc động cơ thế hệ mới (đã qua sử dụng) | 0,44 |
24 | Tủ đồ nghề, thiết bị sửa chữa | Có đầy đủ các đồ, thiết bị tháo lắp, hiệu chỉnh cơ bản | 0,44 |
25 | Túi sơ cứu | Theo quy định của Bộ Y tế | 0,22 |
26 | Bình cứu hỏa | Bình cứu hỏa khí C02 3kg Samwoo MT3 | 0,22 |
27 | Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên sân) | Xe ô tô tải Isuzu 5T Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg /5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 2,3 Lít/giờ | 41,00 |
28 | Xe ôtô tập lái số sàn (Học thực hành trên đường trường) | Xe ô tô tải Isuzu 5T Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 5,5 Lít/giờ | 46,00 |
29 | Xe ôtô tập lái số tự động | Xe ô tô con từ 4 đến 9 chỗ ngồi (kể cả người lái) có chiều dài toàn bộ từ 4,2 m đến 4,8 m, chiều rộng toàn bộ từ 1,6 m đến 1,85 m, chiều dài cơ sở từ 2,40 m đến 2,8 m; Hộp số tự động; Sử dụng nhiên liệu Xăng E5- Ron 92, tiêu hao nhiên liệu 3,24 Lít/giờ | 2,00 |
30 | Xe ôtô tập lái xe tại chỗ không nổ máy | Xe ô tô tải Isuzu 5T Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg.Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel | 1,00 |
31 | Xe ôtô tập lái xe tại chỗ có nổ máy | Xe ô tô tải Isuzu 5T Trọng lượng bản thân: 3.405 Kg. Tải trọng cho phép: 4.990 kg / 5.700 kg. Kích thước xe: 8.030 x 2.250 x 3.170 mm. Sử dụng nhiên liệu dầu Diesel, tiêu hao nhiên liệu 2,3 Lít/giờ | 1,00 |
32 | Cabin học lái xe ô tô | Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị mô phỏng để đào tạo lái xe ô tô - cabin học lái xe ô tô được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN 106:2020/BGT VT) | 3,00 |
33 | Thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học lái xe | Đáp ứng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe được ban hành tại Thông tư 37/2020/TT-BGTVT (QCVN105:2020/BGTVT) | 48,00 |
34 | Máy in (Phòng học cabin điện tử) | Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, Công suất 570 W | 3,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị | Yêu cầu kỹ thuật | Ti êu hao |
1 | Giấy A4 | Tờ | Khổ (297 x 210 mm) | 7,00 |
2 | Phấn trắng | Hộp | Phấn trắng viết bảng đen loại 10 viên/hộp | 0,06 |
3 | Phấn màu | Hộp | Phấn vàng viết bảng đen loại 10 viên/hộp | 0,06 |
4 | Xà phòng | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
5 | Giẻ lau | Kg | Đồ cũ | 0,11 |
6 | Bông y tế | Kg | Theo quy định của Bộ Y tế | 0,06 |
7 | Băng y tế | Cuộn | Theo quy định của Bộ Y tế | 1,00 |
8 | Dầu nhớt | Lít | SHD - 50 | 1,00 |
9 | Ắc quy | Chiếc | 100AH | 0,08 |
10 | Lốp xe | Bộ | 8.25-16-14PR | 0,08 |
11 | Lọc dầu | Cái | Lọc nhớt xe ô tô tải Isuzu 5T | 0,08 |
12 | Lọc gió động cơ | Cái | Lọc gió động cơ ô tô tải Isuzu 5T | 0,08 |
13 | Lọc gió điều hòa | Cái | Lọc gió điều hòa xe ô tô tải Isuzu 5T | 0,08 |
14 | Xăng | Lít | E5-Ron 92 | 6,48 |
15 | Dầu diesel | Lít | DO | 349,60 |
16 | Điện | Kw |
| 76,15 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của (01) một học viên (m2 x giờ) |
I | Phòng học l ý thuyết |
|
| 270 |
1 | Phòng học Pháp luật giao thông đường bộ | 1,5 | 90 | 135 |
2 | Phòng học Cấu tạo và sửa chữa thông thường | 1,5 | 18 | 27 |
3 | Phòng học Nghiệp vụ vận tải | 1,5 | 16 | 24 |
4 | Phòng học Đạo đức, văn hóa giao thông và phòng, chống tác hại của rượu, bia khi tham gia giao thông | 1,5 | 20 | 30 |
5 | Phòng học Kỹ thuật lái xe | 1,5 | 20 | 30 |
6 | Phòng học Phần mềm mô phỏng các tình huống giao thông | 1,5 | 4 | 6 |
7 | Phòng học trên cabin học lái xe ô tô | 6 | 3 | 18 |
II | Sân tập lái |
|
|
|
1 | Trên sân tập lái | 28,4 | 43 | 1221,2 |
PHỤ LỤC SỐ 08
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI VÀ PHÒNG TRỊ BỆNH CHO GIA SÚC, GIA CẦM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Sơ cấp (bậc 1)
Thời gian đào tạo: 440 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 21,47 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 3,14 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 18,33 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm | 3,22 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Bàn giải phẫu | Dài: ≥ 1m; Rộng: ≥ 60cm | 11,17 |
2 | Bộ dụng cụ khám bệnh thú y | Vật liệu không gỉ | 28,00 |
3 | Bộ dụng cụ phẫu thuật đại gia súc | Vật liệu không gỉ | 3,44 |
4 | Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Vật liệu không gỉ | 7,17 |
5 | Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu gia súc | Vật liệu không gỉ | 3,44 |
6 | Bộ dụng cụ truyền tinh cho động vật | Phù hợp với từng loại động vật | 7,17 |
7 | Bộ hình ảnh cơ quan sinh dục đực, cái của gia súc | Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0 | 1,72 |
8 | Bộ kìm bấm nanh, cắt đuôi, cắt tai cho lợn con | Vật liệu không gỉ | 7,17 |
9 | Bộ nhiệt kế | Khoảng đo: (35÷45) °C | 8,67 |
10 | Bộ panh | Vật liệu không gỉ, Dài: (15÷24)cm | 8,67 |
11 | Bộ thước | Độ chính xác ≤ 1mm | 1,72 |
12 | Bộ tranh ảnh hướng dẫn các phương pháp cố định động vật | Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0 | 15,39 |
13 | Bộ xylanh tiêm gia súc, gia cầm | Vật liệu không gỉ; dung tích: ≥ 1 ml | 20,61 |
14 | Cân điện tử | Sai số ≤ 0,01g | 2,61 |
15 | Cân đồng hồ | Sai số ≤ 10g | 14,33 |
16 | Cân tạ | Sai số ≤ 100g | 7,17 |
17 | Chai cao su | Dung tích: ≥ 0,5 lít | 12,06 |
18 | Chổi rửa dụng cụ thủy tinh | Cán inox, dài ≥ 20cm | 6,83 |
19 | Cốc chia vạch | Thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt | 68,33 |
20 | Cốc giải đông | Vật liệu không gỉ | 14,33 |
21 | Cọc truyền dịch | Vật liệu không gỉ | 18,89 |
22 | Đèn hồng ngoại | Công suất: ≥ 100w | 7,17 |
23 | Đèn soi trứng | Công suất 60W; Nhiệt độ ổn định 37◦C ± 0,5◦C | 7,17 |
24 | Dụng cụ chọc dò dạ cỏ (Trocar) | Vật liệu không gỉ; Dài: ≥ 15cm | 6,83 |
25 | Dụng cụ thông thực quản | Loại thông dụng, đảm bảo an toàn cho động vật | 6,83 |
26 | Dụng cụ thông vú | Vật liệu không gỉ | 6,83 |
27 | Dụng cụ thụt rửa tử cung | Dung tích: ≥ 2 lít | 26,06 |
28 | Giá | Thiết kế thoáng khí, đảm bảo chịu được khối lượng ≥ 1000kg | 6,83 |
29 | Giá nhẩy | Phù hợp với từng loại động vật | 7,17 |
30 | Hộp đựng bông | Vật liệu không gỉ | 6,83 |
31 | Hộp đựng kim | Vật liệu không gỉ | 6,83 |
32 | Kéo cắt tinh | Vật liệu không gỉ | 21,50 |
33 | Khay | Vật liệu không gỉ | 16,06 |
34 | Kính hiển vi | Độ phóng đại: ≥100X | 14,33 |
35 | Kính hiển vi kết nối camera | Độ phóng đại ≥ 1000X; có camera; độ phân giải camera: ≥ 5 Mpixels | 14,33 |
36 | Kính lúp | Độ phóng đại: ≥10X | 13,67 |
37 | Máy ấp trứng | Công suất ≥ 200 trứng | 7,17 |
38 | Máy băm rơm | Công suất ≥ 3 Kw; năng suất ≥ 40 kg/h | 7,17 |
39 | Máy cắt cỏ | Công suất 2HP; lưỡi cắt cỏ: 3,5 tấc x 1.6 mm | 7,17 |
40 | Máy cắt mỏ gà | Nhiệt độ dao cắt: (600 ÷ 800)oC | 7,17 |
41 | Máy cất nước hai lần | Công suất: ≥ 4 lít/giờ | 2,61 |
42 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI Lumens; kích thước màn chiếu ≥ (1800 x 1800) mm | 23,20 |
43 | Máy đo mật độ tinh trùng | Đơn vị đo: triệu tinh trùng/ ml; không cần pha loãng mẫu | 7,17 |
44 | Máy đo nhiệt độ cầm tay | Thang đo nhiệt: (-5 ÷ 105)°C | 7,17 |
45 | Máy đóng gói tinh | Công suất ≥ 30 liều/phút | 7,17 |
46 | Máy in | Máy in khổ ≥ A4, đen trắng | 8,56 |
47 | Máy khâu miệng bao bằng tay | Công suất ≥ 90W; Tốc độ mô tơ ≥ 8000 vòng/phút | 7,17 |
48 | Máy nghiền | Năng suất ≥ 300 kg/giờ | 7,17 |
49 | Máy nở | Công suất ≥ 200 trứng | 7,17 |
50 | Máy pha tinh | Công suất ≥ 30 liều/phút | 7,17 |
51 | Máy sưởi | Công suất ≥ 1000W | 7,17 |
52 | Máy tính cầm tay | Loại 9 ÷ 12 số | 14,33 |
53 | Máy vắt sữa bò | Công suất vắt ≥ 10 con/h | 7,17 |
54 | Máy vi tính | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 23,20 |
55 | Mô hình chuồng nuôi gà khép kín | Không hoạt động được; Thể hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh | 7,17 |
56 | Mô hình chuồng đẻ | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | 7,17 |
57 | Mô hình chuồng ép trâu bò | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | 7,17 |
58 | Mô hình chuồng lợn con sau cai sữa | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | 7,17 |
59 | Mô hình chuồng lợn đực giống | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | 7,17 |
60 | Mô hình chuồng nái mang thai | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | 7,17 |
61 | Mô hình chuồng nái nuôi con | Bằng các vật liệu thông dụng, có kích thước phù hợp với từng loại vật nuôi | 7,17 |
62 | Mô hình cơ quan sinh dục động vật | Đảm bảo cho người học thực hiện được các thao tác dẫn tinh | 6,83 |
63 | Mô hình trại lợn khép kín | Không hoạt động được. Thể hiện được cơ chế hoạt động của trại lạnh | 7,17 |
64 | Nhiệt kế | Phạm vi đo ≤100°C | 28,00 |
65 | Nồi hấp tiệt trùng | Áp suất: ≥ 0,27Mpa; nhiệt độ tiệt trùng: (40÷140)°C | 6,83 |
66 | Núm uống | Bằng vật liệu không gỉ | 129,00 |
67 | Phần mềm xây dựng công thức phối trộn, lập khẩu phần thức ăn chăn nuôi | - Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm; - Cài đặt cho 19 máy vi tính | 7,17 |
68 | Quây úm gà | Đường kính quây ≥ 1,5m | 7,17 |
69 | Sơ đồ các phương pháp nhân giống vật nuôi | Chất liệu bằng giấy hoặc bằng bạt, khổ A0 | 14,33 |
70 | Tai nghe | Loại có micro gắn kèm; thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 13,67 |
71 | Tủ lạnh | Dung tích: ≥ 180lít | 2,61 |
72 | Khay Inox | Vật liệu không gỉ (0,25 x 0,4m) | 38,44 |
73 | Xe Rùa | Tải trọng: ≥ 150 kg | 7,17 |
74 | Xẻng | Vật liệu không gỉ | 14,33 |
75 | Xô | Nhựa, thể tích ≥ 10 lít | 21,50 |
76 | Máy ép viên thức ăn | Năng suất ≥ 150kg/giờ | 7,17 |
77 | Máy thái thức ăn xanh | Năng suất ≥ 250kg/giờ | 7,17 |
78 | Máy trộn bột | Khối lượng bột trộn ≥ 5kg/lần | 7,17 |
79 | Gióng cố định trâu (bò) | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 14,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Bút dạ | Cái | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,89 |
2 | Giấy A0 | Tờ | Độ dày ≥ 0,03mm, độ trắng ≥ 70% | 0,53 |
3 | Giấy A4 | Tờ | Độ dày ≥ 0,03mm, độ trắng ≥ 70% | 9,06 |
4 | Bộ bảo hộ lao động | Bộ | Đảm bảo an toàn bảo hộ lao động | 1,61 |
5 | Bộ bảo hộ trong phòng thí nghiệm | Bộ | Đảm bảo an toàn trong phòng thí nghiệm | 1,56 |
6 | Bộ dây và kim truyền dịch | Bộ | Loại thông dụng | 0,72 |
7 | Bộ kim tiêm các loại | Bộ | Loại thông dụng, đủ các cỡ kim số 7, 9, 12, 16 | 0,54 |
8 | Bông thấm nước | Kg | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,31 |
9 | Cám ngô | Kg | Độ ẩm ≤ 13% | 0,28 |
10 | Cám gạo | Kg | Độ ẩm ≤ 13% | 0,28 |
11 | Chỉ khâu | Cuộn | Loại thông dụng | 0,22 |
12 | Cỏ voi | Kg | Đạt tiêu chuẩn làm giống | 0,83 |
13 | Cồn | Lít | Loại 90° | 0,06 |
14 | Cồn sát trùng | Lít | Loại 70° | 0,33 |
15 | Đá khô | Thanh | Đảm bảo vệ sinh, thông dụng trên thị trường | 0,28 |
16 | Dây thừng | Mét | ≥ 3 m | 3,22 |
17 | Dịch truyền (Glucose, Ringerlactat) | Chai | Đảm bảo vệ sinh thú y, còn hạn sử dụng | 0,56 |
18 | Gà | Con | ≥ 1,5 kg/con | 1,14 |
19 | Găng tay sản khoa | Cái | Loại thông dụng | 1,44 |
20 | Găng tay y tế | Cái | Loại thông dụng, đóng gói 100 cái/hộp | 5,50 |
21 | Khăn | Cái | Độ thấm nước cao, không xổ lông | 0,44 |
22 | Khẩu trang y tế | Cái | Loại thông dụng, đóng gói 50 cái/hộp | 3,00 |
23 | Kim chọc dò | Cái | Loại thông dụng | 0,16 |
24 | Kim khâu tổ chức | Cái | Loại thông dụng | 0,29 |
25 | La men | Cái | Thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt | 0,16 |
26 | Lợn | Con | ≥ 20 kg/con | 1,23 |
27 | Lợn nái | Con | Đủ tiêu chuẩn làm giống và đã sinh sản | 0,04 |
28 | Lợn | Con | Đã được thụ tinh | 1,23 |
29 | Lợn đực giống | Con | Đủ tiêu chuẩn để khai thác tinh | 0,08 |
30 | Miếng lọc tinh | Cái | Lỗ lọc đồng nhất ≤ 0,5 mm | 0,28 |
31 | Môi trường pha chế tinh dịch | Gói | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,06 |
32 | Nitơ lỏng | Lít | Loại thông dụng, còn hạn sử dụng | 0,28 |
33 | Phấn | Hộp | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,42 |
34 | Phiến kính | Cái | Thuỷ tinh, trong suốt, chịu nhiệt | 0,14 |
35 | Que thử thai cho lợn/trâu, bò | Cái | Loại thông dụng, độ chính xác ≥ 90% | 0,28 |
36 | Thức ăn hỗn hợp | Kg | Loại thông dụng, phù hợp từng loại động vật | 0,67 |
37 | Thuốc kháng sinh | Lọ | Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường | 1,03 |
38 | Thuốc sát trùng | Lít | Loại phổ biến trên thị trường, ≥ 1000 ml | 0,64 |
39 | Thuốc trị ký sinh trùng | Lọ | Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường | 0,81 |
40 | Thuốc trợ sức, trợ lực | Lọ | Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường | 1,08 |
41 | Tiêu bản | Cái | Soi dưới kính hiển vi rõ nét | 0,06 |
42 | Tinh dịch lợn | ml | Còn hạn sử dụng hoặc mới khai thác | 1,11 |
43 | Tinh dịch trâu (bò) | ml | Còn hạn sử dụng hoặc mới khai thác | 1,11 |
44 | Trâu (bò) cái | Con | ≥ 100 kg/con | 0,33 |
45 | Trâu (bò) | Con | Đã được thụ tinh | 0,03 |
46 | Trâu (bò) đực giống | Con | Đủ tiêu chuẩn để khai thác tinh | 0,03 |
47 | Vaccine | Lọ | Vacxin dịch tả lợn lọ 10 liều, Vacxin tụ huyết trùng lợn lọ 10 liều, Vacxin tụ huyết trùng trâu bò lọ 10 liều, Vacxin lở mồm long móng lọ 10 liều, vacxin tụ huyết trùng gà lọ 20 liều, Newcastle gà lọ 20 liều. Mỗi loại 3 lọ | 1,00 |
48 | Vazơlin | Gram | Loại thông dụng | 5,56 |
49 | Vôi bột | Kg | Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm | 0,56 |
50 | Xylanh nhựa | Cái | Dung tích: 3 - 5 ml, vô trùng | 0,89 |
51 | Gà con | Con | 1 - 10 ngày tuổi | 1,22 |
52 | Lợn con | Con | 1 - 10 ngày tuổi | 0,28 |
53 | Bê (nghé) | Con | Dưới 2 năm tuổi | 0,03 |
54 | Khô đậu tương | Kg | Độ ẩm ≤ 13% | 0,06 |
55 | Bột thịt | Kg | Độ ẩm ≤ 13% | 0,03 |
56 | Bột cá | Kg | Độ ẩm ≤ 13% | 0,06 |
57 | Bột xương | Kg | Độ ẩm ≤ 13% | 0,03 |
58 | Thức ăn hỗn hợp | Bao | Còn hạn sử dụng, đóng bao hoàn chỉnh | 0,67 |
59 | Bò sữa | Con | Đang trong thời kỳ khai thác sữa | 0,03 |
60 | Khoáng vi lượng | Kg | Loại thông dụng, còn hạn sử dụng | 0,06 |
61 | Phân hữu cơ | Kg | Loại thông dụng, còn hạn sử dụng | 0,56 |
62 | Phân vô cơ | Kg | Loại thông dụng, còn hạn sử dụng | 0,17 |
63 | Phân chuồng | Kg | Đã qua xử lý và sử dụng được cho cây trồng | 1,11 |
64 | Lợn đực giống | Con | Đủ tiêu chuẩn để khai thác tinh | 0,08 |
65 | Lọ thủy tinh | Cái | Vô trùng, dung tích ≥ 5 ml | 0,14 |
66 | Túi nilon khóa miệng | Cái | Kích thước ≥ 5 cm x 10 cm | 1,11 |
67 | Hộp đựng gà con | Cái | Bằng catton, có lỗ thoáng khí, kích thước ≥ 50 cm x 70 cm | 0,39 |
68 | Thuốc gây tê | Lọ | Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường | 6,11 |
69 | Men vi sinh | Kg | Còn hạn sử dụng | 0,11 |
70 | Urê | Kg | Còn hạn sử dụng | 0,17 |
71 | Rỉ mật đường | Kg | Còn hạn sử dụng | 0,11 |
72 | Muối | Kg | Còn hạn sử dụng | 0,06 |
73 | Chỉ khâu bao | Kg | Loại phổ biến trên thị trường | 0,03 |
74 | Trâu (bò) cái động dục | Con | Đang trong giai đoạn động dục | 0,09 |
75 | Lợn nái động dục | Con | Đang trong giai đoạn động dục | 0,04 |
76 | Thuốc trợ sản | Lọ | Dung tích ≥ 10 ml, loại phổ biến trên thị trường | 1,00 |
77 | Kim khâu bao | Cái | Loại thông dụng, vật liệu không gỉ | 0,70 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 110 | 187 |
2 | Phòng học thực hành | 4 | 330 | 1.320 |
PHỤ LỤC SỐ 09
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ DU LỊCH GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 240 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 12,42 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 0,97 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bẳng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 11,45 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 1,86 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy tính | Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được các phần mềm chuyên dụng | 0,97 |
2 | Máy chiếu (Projector) | Cường độ chiếu sáng: ≥ 2500ANSI lumens Kích thước phông chiếu:≥ 1800x1800 | 0,97 |
3 | Máy in | Công suất tiêu thụ 320W; Tốc độ in 27 trang/phút. | 0,97 |
4 | Bảng trắng | Loại thông dụng trên thị trường | 6,86 |
5 | Bút chỉ laser | Khoảng cách điều khiển: ≥ 30m, laser chiếu xa ≥ 200m. Tính năng lật trang, lên xuống, chỉ laser… | 0,97 |
6 | Bảng Flip Chart | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
7 | Micro trợ giảng | Công suất cao (trên 20W) phù hợp cho lớp học lớn hoặc hội trường, Đối với micro không dây, phạm vi hoạt động từ 10-30m. | 5,67 |
8 | Bộ bàn ghế | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
9 | Bộ tách chén | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
10 | Giá để tài liệu bàn cá nhân | Chất liệu: Nhựa, loại ba ngăn, có thể tháo rời, bề mặt có các khe hở tránh ẩm mốc; Kích thước: ≥ (25,3 x 26 x 29,5) cm | 4,78 |
11 | Máy tính cầm tay | Loại 12 số | 4,78 |
12 | Giá sách gỗ (trưng bày tờ rơi tập gấp, ấn phẩm du lịch) | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
13 | Tủ tài liệu | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
14 | Bộ đàm liên lạc | Công suất phát ≥ 5W; Tần số ≥400Mhz; Pin 1500mAh | 4,78 |
15 | Tủ lạnh | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
16 | Ấm đun nước | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
17 | Bộ dụng cụ lau sàn | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
18 | Máy hút bụi | Công suất tối thiểu 1000W. | 4,78 |
19 | Bộ thiết bị cứu thương | Theo tiêu chuẩn y tế | 4,78 |
20 | Biển báo khu vực làm vệ sinh | Bằng nhựa tổng hợp. Hình ảnh, chữ được in rõ ràng | 4,78 |
21 | Đèn đứng | Cao khoảng 1,5m ÷ 1,6m. Đường kính chao đèn khoảng 40cm ÷ 50cm. | 4,78 |
22 | Giường đơn | Kích thước khoảng:1,2m x 2,0m x 0,4m. kèm theo nệm | 4,78 |
23 | Đồ vải trải giường đơn | Ga 1 tấm, kích thước 1,5m x2x 2,5 x 0,8m | 47,78 |
24 | Đồ vải trải giường đôi | Ga 1 tấm, kích thước 2m x 2 x 2,5 x 0,8m | 47,78 |
25 | Giường đôi | Kích thước khoảng:1,6m x 2,0m x 0,4m. kèm theo nệm | 4,78 |
26 | Giường phụ | Kích thước tối thiểu 1,1m x 1,9m x 0,3m. Nệm có thể gấp theo giường. | 4,78 |
27 | Bàn ghế uống trà | Bàn, ghế bằng gỗ có bọc nệm | 4,78 |
28 | Bàn ghế làm việc | Bàn, ghế bằng gỗ có bọc nệm | 4,78 |
29 | Rèm cửa sổ | Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dày chắn ánh sáng. | 4,78 |
30 | Lọ hoa | Bằng sứ hoặc thuỷ tinh, cao khoảng 20cm | 4,78 |
31 | Máy sấy tóc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,78 |
32 | Khăn tắm | Kích thước tối thiểu:0,6m x 1,5m | 47,78 |
33 | Khăn mặt | Kích thước tối thiểu: 0,35m x 0,35m. | 47,78 |
34 | Áo choàng tắm | Loại ≥ 1,5kg/áo | 9,56 |
35 | Hộp đựng dụng cụ | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 4,78 |
36 | Khăn lông lau khô | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 47,78 |
37 | Khăn vải lau bụi | Loại thông dụng trên thị trường | 47,78 |
38 | Bọt biển vệ sinh | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 47,78 |
39 | Bàn chải nhỏ | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 47,78 |
40 | Bàn chải cọ bồn cầu | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 23,89 |
41 | Bình xịt đựng hoá chất | Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm | 4,78 |
42 | Máy giặt | Công suất 8kg ÷ 12kg. | 4,78 |
43 | Cầu là | Kích thước rộng x dài x cao tối thiểu: 31cm x 100cm x 720cm | 4,78 |
44 | Quầy lễ tân | Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân | 4,78 |
45 | Bàn là | Công suất tối thiểu 1000W. | 4,78 |
46 | Máy sấy khô đồ vải | Công suất khoảng 8kg÷12kg. | 4,78 |
47 | Thảm chân | Kích thước tối thiểu:0,5m x 0,7m | 4,78 |
48 | Khăn tay | Kích thước tối thiểu 0,4m x 0,7m | 47,78 |
49 | Giá hành lý | Kích thước tối thiểu 0,5m x 0,7m x 0,5m. | 4,78 |
50 | Mắc treo quần áo | Thông dụng tại thời điểm mua sắm. | 4,78 |
51 | Tủ quần áo | Thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,78 |
52 | Điện thoại bàn | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,78 |
53 | Bộ dụng cụ vệ sinh kính | Cây nối dài có thể sử dụng loại 1,5m; 2,0m | 4,78 |
54 | Biển báo sàn ướt | Bằng nhựa tổng hợp. Biểu tượng, chữ được in rõ ràng | 4,78 |
55 | Phần mềm quản lý khách sạn | Có các phân hệ sau: hệ thống, lễ tân, buồng phòng, nhà hàng, kho | 4,78 |
56 | Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân | Phù hợp với quầy lễ tân | 4,78 |
57 | Đồng hồ treo tường | Đường kính tối thiểu 30 cm | 4,78 |
58 | Kệ báo | Kích thước phù hợp | 4,78 |
59 | Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ | Có kích cỡ tối thiểu Dài 1,5m x Rộng 0,60m x Cao 1,5m có phân tầng, ngăn. | 4,78 |
60 | Giá cất trữ dụng cụ | Kích thước phù hợp với phòng thực hành | 4,78 |
61 | Bàn vuông | Loại thông dụng trên thị trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn | 4,78 |
62 | Bàn tròn | Loại thông dụng trên thị trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn | 4,78 |
63 | Bàn chuẩn bị | Loại thông dụng trên thị trường được sử dụng tại các nhà hàng, khách sạn | 4,78 |
64 | Ghế ngồi | Kích thước phù hợp với bàn. | 4,78 |
65 | Bộ dụng cụ lau sàn bếp | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 4,78 |
66 | Giá treo ly | Thiết kế phù hợp với yêu cầu chuyên môn | 4,78 |
67 | Tủ trưng bày | Kích thước ≥ 3,4m x 2m x 0,6m (dài,cao,rộng) | 4,78 |
68 | Giá để dụng cụ sành sứ | Thiết kế phù hợp với yêu cầu chuyên môn | 4,78 |
69 | Khay hình tròn | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 23,89 |
70 | Khay hình chữ nhật | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 23,89 |
71 | Khăn lót khay hình chữ nhật. | Loại thông dụng | 23,89 |
72 | Khăn lót khay hình tròn | Phù hợp với khay | 47,78 |
73 | Khăn ăn | Kích thước: 50cm x 50 cm | 95,56 |
74 | Khăn phục vụ | Kích thước: 30cm x 70cm | 9,56 |
75 | Khăn trải bàn | Phù hợp với kích cỡ bàn ăn. | 14,33 |
76 | Khăn nỉ bọc mặt bàn | Kích cỡ phù hợp với kích cỡ bàn ăn | 14,33 |
77 | Găng tay | Chất liệu: Vải thun trắng | 191,11 |
78 | Bộ đồ ăn Á | Loại thông dụng phù hợp với thực đơn sử dụng trong nhà hàng | 9,56 |
79 | Bộ đồ ăn Âu | Loại thông dụng phù hợp với thực đơn sử dụng trong nhà hàng | 4,78 |
80 | Thớt | Chất liệu: Nhựa cao cấp | 33,44 |
81 | Dao | Đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm. | 90,78 |
82 | Nồi lẩu | Đường kính: 30cm÷50cm | 14,33 |
83 | Dụng cụ mở rượu chuyên dùng | Loại chuyên dùng trong khách sạn | 4,78 |
84 | Kéo | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 28,67 |
85 | Dao cắt tỉa | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 90,78 |
86 | Gắp đá | Chất liệu bằng inox | 14,33 |
87 | Ly uống rượu có đá | Chất liệu bằng inox | 86,00 |
88 | Ly rượu mạnh | Phù hợp với từng loại đồ uống, đạt tiêu chuẩn vệ sinh, an toàn | 86,00 |
89 | Lót ly | Loại thông dụng trên thị trường | 86,00 |
90 | Dụng cụ mài dao | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
91 | Bàn sơ chế | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
92 | Đũa, thìa, dĩa… | Loại thông dụng trên thị trường | 286,67 |
93 | Găng nhắc nồi | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
94 | Xoong inox các loại | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
95 | Cối, chày | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
96 | Hộp đựng gia vị | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
97 | Chảo chống dính các loại | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
98 | Giá để xoong, nồi, rổ | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
99 | Giá để gia vị | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
100 | Giá để thớt | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
101 | Giá để dao | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
102 | Bàn xào, xẻng xào | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
103 | Rây lọc lớn nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
104 | Búa dần thịt | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
105 | Nồi hấp | Loại thông dụng trên thị trường | 14,33 |
106 | Cân đồng hồ lớn, nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 4,78 |
107 | Máy quay | Màn hình LCD hoặc OLED, kích thước từ 3.0-3.2 inch, độ phân giải cao giúp xem lại ảnh rõ nét. | 0,67 |
108 | Máy ghi âm | Phổ biến có các định dạng: MP3, WAV, WMA. Thường từ 32 kbps đến 320 kbps. Dung lượng từ 4GB đến 64GB | 0,67 |
109 | Máy ảnh kỹ thuật số | Phổ biến từ 12 MP đến 45 MP cho các máy ảnh thông thường và chuyên nghiệp | 0,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Giấy A 0 | Tờ | Loại thông dụng trên thị trường | 2,29 |
2 | Giấy A4 (giấy kiểm tra) | Gam | Loại thông dụng trên thị trường | 7,06 |
3 | Bút dạ các màu | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 1,29 |
4 | Băng dính giấy | Cuộn | Loại thông dụng trên thị trường | 1,26 |
5 | Bút lông viết bảng | Chiếc | Loại thông dụng trên thị trường | 1,97 |
6 | Tài liệu học tập | Cuốn | Bộ tài liệu cho học viên | 1,00 |
7 | Giấy nhớ/note | Tập | Loại thông dụng trên thị trường | 1,11 |
8 | Cây bọc thực phẩm | Cây | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
9 | Cồn khô | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
10 | Bột giặt | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 0,17 |
11 | Chổi có cán | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2,39 |
12 | Chổi nhựa | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 2,39 |
13 | Bắp cải | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
14 | Bí đỏ | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
15 | Bí xanh | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
16 | Bông cải | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
17 | Bông kim châm | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
18 | Bột nghệ | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
19 | Bột ngọt | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
20 | Cà chua | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
21 | Cà chua bi | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
22 | Cá | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
23 | Cà rốt | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,28 |
24 | Rau cải các loại | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,33 |
25 | Cần tây | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
26 | Củ cải | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
27 | Củ sả | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
28 | Chanh | Gói | Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
29 | Chanh dây | kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
30 | Dấm trắng | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
31 | Dầu ăn | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,28 |
32 | Dầu điều | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
33 | Dầu hào | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
34 | Dầu mè | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
35 | Dầu oliu | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
36 | Dưa chua | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
37 | Dưa hấu | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,28 |
38 | Dưa leo | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
39 | Đậu bắp | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
40 | Đậu cove | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
41 | Đinh hương | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
42 | Đu đủ | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
43 | Đường trắng | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
44 | Ếch | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
45 | Gà | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
46 | Gừng | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
47 | Giá đỗ | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
48 | Thịt bò | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
49 | Thịt heo | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,17 |
50 | Thơm | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,11 |
51 | Vịt | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
52 | Xương heo | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,22 |
53 | Gia vị đóng gói | Kg | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
54 | Gia vị đóng chai | Lít | Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | 0,06 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 97 | 165 |
2 | Phòng học thực hành | 4 | 114 | 4.560 |
PHỤ LỤC SỐ 10
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ DỆT THỔ CẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 260 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên học nghề Dệt thổ cẩm trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | 10,59 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 0,26 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 10,33 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 1,59 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
1 | Bảng | Đen, loại thông dụng trên thị trường | 0,34 |
2 | Khung cửi | Kích thước: 2,4mx 80cm | 5,44 |
3 | Guồng mắc sợi | Kích thước: 80cmx70cm | 10,00 |
4 | Guồng quay | Kích thước: 60cmx30cm | 10,00 |
5 | Xe sợi đánh ống | Kích thước: 1mx70cm | 10,00 |
6 | Mâm găng sợi | Kích thước: 90cmx70cm | 10,00 |
7 | Thoi dệt | Kích thước: 40cmx0,6cm | 150,00 |
8 | Con quay | Loại thông dụng trên thị trường | 14,67 |
9 | Kim dệt to | Loại thông dụng trên 12thị trường | 150,00 |
10 | Kim dệt nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 88,00 |
11 | Con quấn sản phẩm | Loại thông dụng trên thị trường | 14,67 |
12 | Go đạp | Loại thông dụng trên thị trường | 20,00 |
13 | Go treo | Loại thông dụng trên thị trường | 10,00 |
14 | Go nằm | Loại thông dụng trên thị trường | 20,00 |
15 | Láp nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 29,33 |
16 | Láp to | Loại thông dụng trên thị trường | 29,33 |
17 | Kéo cắt | Loại thông dụng trên thị trường | 10,00 |
18 | Kéo bấm | Loại thông dụng trên thị trường | 60,00 |
19 | Ống cút to | Loại thông dụng trên thị trường | 76,00 |
20 | Ống cút nhỏ | Loại thông dụng trên thị trường | 152,00 |
21 | Bàn ra chỉ | Loại thông dụng trên thị trường | 16,67 |
22 | Bàn mắc sợi | Loại thông dụng trên thị trường | 16,67 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Sợi go treo | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,50 |
2 | Sợi go nằm | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,50 |
3 | Sợi go đạp | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,50 |
4 | Sợi mắc | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,83 |
5 | Sợi dệt | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,67 |
6 | Sợi bông | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,72 |
7 | Sợi tơ tằm | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,78 |
8 | Sợi dệt hoa văn | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,89 |
9 | Sợi dệt trơn | Kg | Loại thông dụng và đã xử lý | 0,89 |
10 | Tài liệu | Cuốn | Do cơ sở đào tạo ban hành | 1,94 |
11 | Giấy A4 | Gam | Loại thông dụng trên thị trường | 0,11 |
12 | Bút | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,94 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
I | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 12 | 20,4 |
II | Phòng học thực hành | 4,0 | 248 | 992 |
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ ĐAN LÁT THỦ CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 260 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | 13,5 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 0,9 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên, có chuyên ngành đào tạo phù hợp với nghề giảng dạy hoặc có một trong các chứng chỉ kỹ năng nghề phù hợp với nghề giảng dạy: Chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia bậc 1 hoặc chứng nhận nghệ nhân cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc tương đương trở lên. | 12,55 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm. | 2,03 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị |
1 | Máy chiếu (Projector) | Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm. | 0,77 |
2 | Máy vi tính | Cường độ sáng ≥ 3200 Ansi Lumens. Phông chiếu tự cuốn, kích thước tối thiểu 1800x1800mm | 0,77 |
3 | Bút trình chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,89 |
4 | Màn chiếu | Loại thông dụng trên thị trường | 0,89 |
5 | Bảng | Đen | 0,89 |
6 | Bàn kéo nguyên liệu | Kích thước 45cm x 30 cm x H15 cm | 20,59 |
7 | Bàn tuốt nguyên liệu | Kích thước 40cm x 10 cm x 10 cm | 3,11 |
8 | Dao to chẻ nguyên liệu | Kích thước 40cm x 5 cm x 0,3 cm | 36,94 |
9 | Kéo to | Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài lưỡi 18 cm | 36,94 |
10 | Dùi cá nhân | Kích thước 40cm x 5 cm x 0,3 cm | 271,80 |
11 | Dao nhỏ cá nhân | Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài lưỡi 18 cm | 271,80 |
12 | Kim sâu cá nhân | Dài 5 cm, chuôi bằng gỗ, phần mũi dùi 0,15 cm bằng thép không rỉ | 171,00 |
13 | Kéo cá nhân | Kích thước 25cm x 3 cm x 0,15 cm; chuôi cầm bằng gỗ, lưỡi thép chống rỉ | 171,00 |
14 | Cốt đan hàng hình bát | Kích thước 4,5 cm x 0,2 cm x 1.05 cm; chất liệu thép chống rỉ | 251,00 |
15 | Cốt sâu hàng hình trụ | Loại thông dụng trên thị trường, chiều dài lưỡi 08 cm | 353,80 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Mây | Kg | Loại thông dụng | 3,50 |
2 | Guột | Kg | Loại thông dụng | 1,03 |
3 | Giang | Ống | Loại thông dụng | 5,00 |
4 | Lưu huỳnh | Kg | Loại thông dụng | 0,28 |
5 | Tre tươi | Cây | Loại thông dụng | 2,10 |
6 | Song | Kg | Loại thông dụng | 2,40 |
7 | Giấy A4 | Gam | Loại giấy khổ A4 (210mm x297mm) | 0,06 |
8 | Bút bi | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
9 | Tài liệu học tập | Cuốn | Đơn vị đào tạo ban hành | 1,00 |
10 | Vở cấp cho học viên | Quyển | Loại thông dụng | 1,00 |
11 | Sơ mi đựng tài liệu | Cái | Loại thông dụng | 1,00 |
12 | Bút chì | Cái | Bút chì gỗ Thiên Long GP-04 | 0,09 |
13 | Tẩy | Cái | Loại thông dụng | 0,09 |
14 | Compa | Cái | Loại thông dụng | 0,09 |
15 | Thước kẻ | Cái | Loại thông dụng | 0,09 |
16 | Ê ke | Cái | Loại thông dụng | 0,09 |
17 | Kẹp bướm | Cái | Loại thông dụng | 0,20 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 33 | 56,1 |
2 | Phòng học thực hành | 4 | 227 | 908 |
PHỤ LỤC SỐ 12
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 170 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
TT | Định mức lao động | Định mức |
I | Định mức lao động trực tiếp | 8,90 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 0,57 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 8,33 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm | 1,34 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 6,73 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m | 119,11 |
3 | Bảng di động | Kích thước 1200mm x 1800mm. Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 119,11 |
4 | Loa treo tường | Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz Kích thước 275x185x120mm Khối lượng 1,2kg | 119,11 |
5 | Micro | Tần số 800Hz - 12KHz. Độ nhạy -74dB +/- 3dB. Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 119,11 |
6 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất 3kg Trọng lượng tổng ~11.6 kg. Chất chữa cháy Khí CO2. | 119,11 |
7 | Tivi | Màn hình 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải HD Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 8,33 |
8 | Cào sắt | Loại thông dụng trên thị trường | 119,00 |
9 | Bình phun nước | Loại thông dụng trên thị trường | 119,00 |
10 | Dao chặt | Làm bằng chất liệu không gỉ | 119,00 |
11 | Xẻng | Làm bằng chất liệu không gỉ | 119,00 |
12 | Cuốc | Làm bằng chất liệu không gỉ | 119,00 |
13 | Ô doa | Làm bằng chất liệu không gỉ | 119,00 |
14 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 119,00 |
15 | Dây tưới | Loại thông dụng trên thị trường | 1.322,22 |
16 | Bình phun thuốc BVTV | Loại thông dụng trên thị trường | 26,44 |
17 | Xô nhựa (16 lít) | Chất liệu nhựa PP dày dặn, bền đẹp, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người sử dụng và thân thiện với môi trường | 119,00 |
18 | Chậu nhựa (Ø 29.5 x 10 cm) | Chất liệu nhựa dẻo PP không chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính linh hoạt và độ bền vững cho chậu. | 119,00 |
19 | Sọt nhựa (780x500x430mm) | Chất liệu PP, HDPE | 80,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Tiêu hao |
1 | Tài liệu giảng dạy | Tài liệu nhà trường ban hành | Bộ | 1,00 |
2 | Giấy học nhóm | Khổ giấy A4 | Tờ | 9,00 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Bề rộng nét viết 2.5mm | Cây | 0,50 |
4 | Bình mực viết lông | Dung tích 25 ml | Lọ | 0,50 |
5 | Mút lau bảng | Kích thước 100x180x50mm | Cái | 0,50 |
6 | Thùng rác nhựa | Kích thước 300,5x260x360mm | Cái | 0,22 |
7 | Ky hốt rác cán nhựa | Kích thước 620x260x260mm | Cái | 0,22 |
8 | Chổi quét nhà | Vật liệu bông cỏ | Cây | 0,22 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | Túi | 0,44 |
10 | Bút bi | Đường kính viên bi 0,8 mm | Cái | 3,00 |
11 | Khẩu trang | Loại thông dụng trên thị trường | Cái | 3,00 |
12 | Tập vở học sinh | Loại 48 trang | Quyển | 3,00 |
13 | Cây giống ba kích | Chiều cao cây đạt chiều cao 20 - 25cm, có 5 - 6 lá thật, sạch sâu bệnh | Cây | 61,11 |
14 | Hạt giống cây ba kích | Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10% | Gói | 0,56 |
15 | Cây giống sa nhân tím | Chiều cao cây đạt chiều cao 20 - 25cm, có 5 - 6 lá thật, sạch sâu bệnh | Cây | 61,11 |
16 | Túi bầu | Quy cách bầu: 12x18cm | Kg | 55,56 |
17 | Giá thể ươm hạt | Mùn hữu cơ, vôi nông nghiệp, trấu hun, mụn xơ dừa, phân trùn quế | Kg | 2,78 |
18 | Lưới che nắng | Làm từ hạt nhựa HDPE độ che phủ cao, bền màu, an toàn thân thiện với môi trường; Cắt nắng 80% | Kg | 1,67 |
19 | Màng phủ nông nghiệp PE (MV 14Mic) | Kích thước (cuộn): 1m x 400m; Độ dày: 14Mic; Màu sắc: Đen | Cuộn | 3,78 |
20 | Thuốc kích thích ra rễ | N 11%, P2O53%, K2O 2.5%, B, Cu, Zn | Lọ | 1,00 |
21 | Phân hữu cơ vi sinh | Hàm lượng chất hữu cơ:20%; Axit humic:2 %; Vi sinh vật: Azotobacter sp., Aspergillus sp., Bacillus sp.: 1 x 106 CFU/g mỗi loại. Độ ẩm:30%. Độ pH H2O: 5% | Kg | 33,33 |
22 | Đạm Urê | Đạm tổng số (Nts): 46%; Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%. | Kg | 7,22 |
23 | Phân Lân | Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ ẩm 12% | Kg | 7,22 |
24 | Phân Kali | Hàm lượng K2O > 61%; | Kg | 3,89 |
25 | Phân NPK | Hàm lượng 20-5-5+TE | Kg | 8,33 |
26 | Vôi bột | Hàm lượng CaO: 85% | Kg | 3,89 |
27 | Hữu cơ bio power.mk7 | Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh: 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng | Kg | 6,67 |
28 | Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG | Abamectin | Gói | 1,00 |
29 | Fovathane 80WP. | Mancozeb | Gói | 1,00 |
30 | Roral 50VVP | Iprodione | Gói | 1,00 |
31 | Vi - BT 32000WP | Bacillus thuringiensis var.kurstaki | Lọ | 1,00 |
32 | Cuộn dây nilon | Loại thông dụng trên thị trường | Cuộn | 1,00 |
33 | Bạt phời dược liệu | Loại thông dụng trên thị trường | M2 | 5,56 |
34 | Bao bì đựng sản phẩm | Loại thông dụng trên thị trường | Cái | 5,56 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 20 | 34 |
2 | Phòng học thực hành/trang trại | 4,0 | 150 | 600 |
PHỤ LỤC SỐ 13
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 160 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên.
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
Stt | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 8,46 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 0,46 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 8,00 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm | 1,27 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,46 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m | 0,46 |
3 | Bảng di động | Kích thước 1200mm x 1800mm. Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,46 |
4 | Loa treo tường | Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz Kích thước 275x185x120mm Khối lượng 1,2kg | 0,46 |
5 | Micro | Tần số 800Hz - 12KHz. Độ nhạy -74dB +/- 3dB. Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 0,46 |
6 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất 3kg Trọng lượng tổng ~11.6 kg. Chất chữa cháy Khí CO2. | 0,46 |
7 | Tivi | Màn hình 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải HD Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 8,00 |
8 | Cưa | Chất liệu thép | 65,00 |
9 | Cào sắt | Loại thông dụng trên thị trường | 65,00 |
10 | Bình phun nước | Loại thông dụng trên thị trường | 65,00 |
11 | Dao chặt | Làm bằng chất liệu không gỉ | 65,00 |
12 | Xẻng | Làm bằng chất liệu không gỉ | 65,00 |
13 | Cuốc | Làm bằng chất liệu không gỉ | 65,00 |
14 | Ô doa | Làm bằng chất liệu không gỉ | 65,00 |
15 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 36,11 |
16 | Dây tưới | Loại thông dụng trên thị trường | 722,22 |
17 | Bình phun thuốc BVTV | Loại thông dụng trên thị trường | 31,72 |
18 | Cân đồng hồ | Loại 50 kg | 8,78 |
19 | Dao cắt tỉa cành | Làm bằng chất liệu không gỉ | 66,56 |
20 | Cưa cắt cành | Làm bằng chất liệu không gỉ | 66,56 |
21 | Dao chiết ghép | Làm bằng chất liệu không gỉ | 65,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Tiêu hao |
1 | Tài liệu giảng dạy | Tài liệu nhà trường ban hành | Bộ | 1,00 |
2 | Giấy học nhóm | Khổ giấy A4 | Tờ | 9,00 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Bề rộng nét viết 2.5mm | Cây | 0,03 |
4 | Bình mực viết lông | Dung tích 25 ml | Lọ | 0,06 |
5 | Mút lau bảng | Kích thước 100x180x50mm | Cái | 0,06 |
6 | Thùng rác nhựa | Kích thước 300,5x260x360mm | Cái | 0,03 |
7 | Ky hốt rác cán nhựa | Kích thước 620x260x260mm | Cái | 0,03 |
8 | Chổi quét nhà | Vật liệu bông cỏ | Cây | 0,06 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | Túi | 0,06 |
10 | Bút bi | Đường kính viên bi 0,8 mm | Cái | 3,00 |
11 | Khẩu trang | Loại thông dụng trên thị trường | Cái | 3,00 |
12 | Tập vở học sinh | Loại 48 trang | Quyển | 2,00 |
13 | Nhãn lồng Hưng Yên | Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng và vững chắc; vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào phần gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép. Vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống phải sạch sâu bệnh, mặt bầu không có cỏ dại; Cách mặt bầu từ 15 cm đến 20 cm; Phân thân ghép đã có ít nhất 6 lá; lá ngọn đã thuần thục, cứng cáp. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống; Trên 0,6 cm; Từ 40 cm đến 60 cm; Từ 3 đến 4 tháng kể từ ngày ghép. | Cây | 1,00 |
14 | Giống cây bưởi Da xanh | 1,00 | ||
15 | Mít Thái | 1,00 | ||
16 | Ôi lê | 1,00 | ||
17 | Nilon chiết ghép cây | Chất liệu nilon, dẽo, dai | Cuộn | 0,56 |
18 | Thuốc kích thích ra rễ | N 11%, P2O53%, K2O 2.5%, B, Cu, Zn | Lọ | 0,56 |
19 | Vi hữu cơ vi sinh | Hàm lượng chất hữu cơ:20%; Axit humic:2 %; Vi sinh vật: Azotobacter sp., Aspergillus sp., Bacillus sp.: 1 x 106 CFU/g mỗi loại. Độ ẩm:30%. Độ pH H2O: 5% | Kg | 5,56 |
20 | Đạm Urê | Đạm Tổng số (Nts): 46%; Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%. | Kg | 2,78 |
21 | Phân Lân | Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ ẩm 12% | Kg | 2,78 |
22 | Phân Kali | Hàm lượng K2O > 61%; | Kg | 2,78 |
23 | Phân NPK chuyên dùng | Tỷ lệ NPK (20-20-15; 15-30-15; 15-5-25; 10-0-46) | Kg | 2,78 |
24 | Hữu cơ bio power.mk7 | Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh : 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng | Gói | 2,22 |
25 | Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG | Abamectin | Gói | 0,56 |
26 | Fovathane 80WP. | Mancozeb | Gói | 0,56 |
27 | Roral 50VVP | Iprodione | Gói | 0,56 |
28 | Vi - BT 32000WP | Bacillus thuringiensis var.kurstaki | Lọ | 0,56 |
29 | Găng tay (100 cái/hộp) | Cao su tự nhiên chất lượng cao | Hộp | 0,33 |
30 | Xô nhưa (16 lít) | Chất liệu nhựa PP dày dặn, bền đẹp, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe của người sử dụng và thân thiện với môi trường | Cái | 1,67 |
31 | Chậu nhựa (Ø 29.5 x 10 cm) | Chất liệu nhựa dẻo PP không chỉ mang lại độ bền cao mà còn đảm bảo tính linh hoạt và độ bền vững cho chậu. | Cái | 1,67 |
32 | Sọt nhựa (780x500x430 mm) | Chất liệu PP, HDPE | Cái | 2,00 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 16 | 27,2 |
2 | Phòng học thực hành/trang trại | 4,0 | 144 | 576 |
PHỤ LỤC SỐ 14
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NUÔI ONG MẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 170 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 8,50 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 1,00 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 7,50 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm | 1,28 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,00 |
2 | Máy chiếu (projector) | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m | 1,00 |
3 | Bảng di động | Kích thước 1200mm x 1800mm. Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 1,00 |
4 | Loa treo tường | Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz Kích thước 275x185x120mm Khối lượng 1,2kg | 1,00 |
5 | Micro | Tần số 800Hz - 12KHz. Độ nhạy -74dB +/- 3dB. Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 1,00 |
6 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất 3kg Trọng lượng tổng ~11.6 kg. Chất chữa cháy Khí CO2. | 1,00 |
7 | Tivi | Màn hình 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải HD Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 6,61 |
8 | Bình xịt khói chống ong đốt | Chất liệu Iox, dung tích 50ml | 6,61 |
9 | Bộ dụng cụ | Kìm cắt Kim đa năng Thước cữ Kim bấm Cưa gỗ Búa đóng đinh | 6,61 |
10 | Bộ đồ bảo hộ dành cho người nuôi ong | Quần, áo, găng tay, mũ, ủng cao su, đèn pin đội đầu | 119,00 |
11 | Bộ nồi nấu sáp ong | Chất liệu inox Kích thước: 20,7x9 x 11cm | 6,61 |
12 | Máng chăn ong | Chất liệu nhựa Kích thước 33cm,16,5cm,2,5cm | 66,11 |
13 | Máy khoan cầm tay | Điện áp 220v/50Hz Công suất 600W | 6,61 |
14 | Thùng nuôi ong | Kích thước trong: Dài: 42,5cm, Rộng 27 cm, Cao 26 cm Chất liệu gỗ, không độc với ong | 66,11 |
15 | Thùng quay mật | Chất liệu Iox, loại thùng 4 cầu | 6,61 |
16 | Bộ tranh ảnh về cấu tạo hình thái bên ngoài của ong | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,44 |
17 | Bộ tiêu bản ảnh về các bệnh hại ong | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 17,22 |
18 | Bộ tiêu bản ảnh về các đối tượng sâu hại, côn trùng hại ong | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 17,22 |
19 | Máy phun thuốc | Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm | 1,72 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Tiêu hao |
1 | Tài liệu giảng dạy | Bộ | Tài liệu đơn vị đào tạo ban hành | 1,94 |
2 | Giấy học nhóm | Tờ | Khổ giấy A4 | 3,00 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Cây | Bề rộng nét viết 2.5mm | 0,06 |
4 | Mút lau bảng | Cái | Kích thước 100x180x50mm | 0,06 |
5 | Thùng rác nhựa | Cái | Kích thước 300,5x260x360mm | 0,06 |
6 | Ky hốt rác cán nhựa | Cái | Kích thước 620x260x260mm | 0,06 |
7 | Chổi quét nhà | Cây | Vật liệu bông cỏ | 0,06 |
8 | Túi sơ cấp cứu | Túi | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | 0,06 |
9 | Bút bi | Cái | Đường kính viên bi 0,8 mm | 1,94 |
10 | Thùng đàn ong mật | Thùng | Đàn ong đạt chuẩn | 0,56 |
11 | Khẩu trang | Cái | Loại thông dụng trên thị trường | 1,94 |
12 | Tập vở học sinh | Quyển | Loại 48 trang | 1,94 |
13 | Thùng Ong giống | Đàn | Đàn 3 cầu tiêu chuẩn, kín quân, chúa đẻ tốt, có đủ thành phần trứng, nhộng, mật và phấn (bao gồm cả vỏ thùng) | 0,56 |
14 | Dây inox | Kg | - Đường kính dây 0,5mm | 0,56 |
15 | Đế mũ chúa | Cái | - Chất liệu nhựa | 0,56 |
16 | Đinh sắt đóng gỗ | Kg | - Loại đinh 2 phân | 0,03 |
17 | Dụng cụ tạo ong chúa | Cái | - Chất liệu nhựa, cao 7cm và đường kính 2,6cm | 0,06 |
18 | Khung cầu nuôi ong | Cái | - Chất liệu gỗ, khô, nhẹ, không độc với ong Kích thước dài 42cm, rộng 21 cm | 1,00 |
19 | Khung cầu tạo ong chúa | Cái | - Kích thước dài 42cm, rộng 23cm, cao 2,2cm | 1,00 |
20 | Lồng nhốt chúa lục năng | Cái | - Chất liệu nhựa | 1,00 |
21 | Lồng nhốt ong chúa lò xo | Cái | - Chất liệu bằng thép Kích thước cao 7cm, đường kính 3 cm | 0,06 |
22 | Lồng vận chuyển ong chúa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
23 | Mỏ hàn điện | Cái | - Điện áp 220V/50HZ - Công suất 60W | 0,06 |
24 | Quản ong chúa | Cái | - Chất liệu gỗ | 0,06 |
25 | Tấm nhựa cản phấn hoa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
26 | Thanh gỗ thông | Thanh | - Kích thước dày 1cm, rộng 3 cm, dài 1m | 0,06 |
27 | Thau nhựa | Cái | - Đường kính 54 cm và sâu 18 cm | 0,06 |
28 | Xe rùa | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
29 | Dao | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
30 | Cuốc | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
31 | Cào | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
32 | Xẻng | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
33 | Cân đồng hồ | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,06 |
34 | Bột cho ong ăn | Kg | - Loại gói 1kg | 2,78 |
35 | Ca nhựa có vạch chia | Cái | - Loại dung tích 3 lít | 0,06 |
36 | Can nhựa | Cái | - Loại dung tích 5 lít | 0,06 |
37 | Can nhựa | Cái | - Loại dung tích 10 lít | 0,06 |
38 | Chân tầng ong mật | Cái | - Tương thích khung cầu gỗ: 42x21 cm | 1,00 |
39 | Chổi quét ong | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
40 | Dao cắt nắp vít mật ong | Cái | - Chất liệu: Thép không gỉ | 0,56 |
41 | Dao cắt vít mật ong | Cái | - Loại thông dụng trên thị trường | 0,56 |
42 | Đường cát | Kg | - Khô, gói 1kg | 2,78 |
43 | Kim di trùng | Cái | - Chất liệu nhựa | 0,56 |
44 | Phấn hoa nuôi ong | Kg | - Khô và không bị mốc | 2,78 |
45 | Thức ăn bổ sung cho ong mật | Kg | - Loại gói 400gram | 2,78 |
46 | Thức ăn thay thế phấn hoa | Kg | Loại gói 100gram | 2,78 |
47 | Thuốc Kanamycin | Gram | Loại thông dụng trên thị trường | 27,78 |
48 | Thước cữ | Cái | Chất liệu gỗ | 1,00 |
49 | Thuốc Erythomycin | Gram | Loại thông dụng trên thị trường | 27,78 |
50 | Thước ngăn | Cái | Chất liệu gỗ hoặc tre | 1,00 |
51 | Thuốc Streptomycin | Gram | Loại thông dụng trên thị trường | 27,78 |
52 | Ván ngăn | Cái | Chất liệu gỗ | 1,00 |
53 | Vôi bột | Kg | Loại thông dụng trên thị trường | 2,78 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 35 | 59,5 |
2 | Phòng học thực hành/trang trại | 4,0 | 135 | 540 |
PHỤ LỤC SỐ 15
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ TRỒNG RAU AN TOÀN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /2025/QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Trình độ đào tạo: Đào tạo thường xuyên dưới 3 tháng
Thời gian đào tạo: 160 giờ
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ đào tạo
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 học viên, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và lớp học thực hành 18 học viên
I. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT | Định mức lao động | Định mức (giờ) |
I | Định mức lao động trực tiếp | 8,46 |
1 | Định mức giờ dạy lý thuyết Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 0,46 |
2 | Định mức giờ dạy thực hành Trình độ chuyên môn: Nhà khoa học, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật chuyên ngành, người có chứng chỉ kỹ năng nghề bậc 2/5 hoặc 3/7 trở lên, nghệ nhân cấp tỉnh, người trực tiếp làm nghề liên tục từ 5 năm trở lên và có chứng chỉ kỹ năng dạy học trực tiếp giảng dạy đối với nghề đào tạo. | 8,00 |
II | Định mức lao động gián tiếp Trình độ chuyên môn: Có bằng tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp hoặc trung cấp nghề hoặc trung cấp trở lên có ngành nghề đào tạo phù hợp với việc làm | 1,27 |
II. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT | Tên thiết bị | Thông số kỹ thuật cơ bản | Định mức thiết bị (giờ) |
1 | Máy vi tính | Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm | 0,46 |
2 | Máy chiếu | Cường độ sáng ≥ 2500 Ansi Lumens. Kích thước phông chiếu tối thiểu 1,8m x 1,8m | 0,46 |
3 | Bảng di động | Kích thước 1200mm x 1800mm. Chân bảng sơn tĩnh điện sắt vuông 30mm, có khóa bánh xe. Mặt bảng từ, có dòng kẻ mờ 50x50mm. | 0,46 |
4 | Loa treo tường | Công suất 10W, Tần số 150 - 15KHz Kích thước 275x185x120mm Khối lượng 1,2kg | 0,46 |
5 | Micro | Tần số 800Hz - 12KHz. Độ nhạy -74Db +/- 3dB. Trở kháng 600 Ohms +/- 30% | 0,46 |
6 | Bình chữa cháy | Trọng lượng chất 3kg Trọng lượng tổng ~11.6 kg. Chất chữa cháy Khí CO2. | 0,71 |
7 | Tivi | Màn hình 65 inch, 220V/50kHz Độ phân giải HD Kết nối HDMI, USB, LAN, Wifi | 8,00 |
8 | Bình phun thuốc BVTV | Loại thông dụng trên thị trường | 58,00 |
9 | Cào sắt | Loại thông dụng trên thị trường | 122,00 |
10 | Bình phun nước | Loại thông dụng trên thị trường | 112,00 |
11 | Dao chặt | Làm bằng chất liệu không gỉ | 122,00 |
12 | Xẻng | Làm bằng chất liệu không gỉ | 118,00 |
13 | Cuốc | Làm bằng chất liệu không gỉ | 142,00 |
14 | Ô doa | Làm bằng chất liệu không gỉ | 144,00 |
15 | Xe rùa | Loại thông dụng trên thị trường | 142,00 |
16 | Dây tưới | Loại thông dụng trên thị trường | 1.210,00 |
17 | Cân đồng hồ | Loại 30 kg | 412,00 |
III. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT | Tên vật tư | Yêu cầu kỹ thuật | Đơn vị tính | Tiêu hao |
1 | Tài liệu giảng dạy | Tài liệu nhà trường ban hành | Bộ | 3,00 |
2 | Giấy học nhóm | Khổ giấy A4 | Tờ | 9,00 |
3 | Bút lông viết bảng xóa được | Bề rộng nét viết 2.5mm | Cây | 0,17 |
4 | Bình mực viết lông | Dung tích 25 ml | Lọ | 0,17 |
5 | Mút lau bảng | Kích thước 100x180x50mm | Cái | 0,17 |
6 | Thùng rác nhựa | Kích thước 300,5x260x360mm | Cái | 0,17 |
7 | Ky hốt rác cán nhựa | Kích thước 620x260x260mm | Cái | 0,17 |
8 | Chổi quét nhà | Vật liệu bông cỏ | Cây | 0,17 |
9 | Túi sơ cấp cứu | Theo tiêu chuẩn Bộ Y tế (túi loại A) | Túi | 0,17 |
10 | Bút bi | Đường kính viên bi 0,8 mm | Cái | 3,00 |
11 | Khẩu trang | Loại thông dụng trên thị trường | Cái | 3,00 |
12 | Tập vở học sinh | Loại 48 trang | Quyển | 3,00 |
13 | Giống bắp cải | Nảy mầm >= 80%; Độ sạch >= 98% KL; Độ ẩm <= 9% KL; Tạp chất: <=2% ; Hạt cỏ dại: <= 5 hạt/kg | Cây | 27,78 |
14 | Giống cà chua | Nảy mầm >= 80%; Độ sạch >= 98% KL; Độ ẩm: <= 10 KL; Hạt cỏ dại <= 10 hạt/kg | Cây | 2,78 |
15 | Dưa leo | Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10% | Gói | 5,56 |
16 | Đậu đũa | Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10% | Kg | 0,00 |
17 | Xu hào | Độ sạch: ≥98%; Tỉ lệ nảy mầm: ≥80%; Độ ẩm: ≤10% | Gói | 2,78 |
18 | Phân hữu cơ vi sinh | Loại thương thường | Kg | 1,11 |
19 | Đạm Urê | Đạm tổng số (Nts): 46%; Biuret: 1%; Độ ẩm: 0,4%. | Kg | 1,11 |
20 | Phân Lân super lâm thao | Lân hữu hiệu (P2O5hh) 16%; Độ ẩm 12% | Kg | 1,11 |
21 | Phân Kali | Hàm lượng K2O > 61%; | Kg | 1,11 |
22 | Phân NPK cho rau củ quả | Hàm lượng 20-5-5+TE | Kg | 1,11 |
23 | Vôi bột | Hàm lượng CaO: 85% | Kg | 1,11 |
24 | Hữu cơ bio power.mk7 | Hữu cơ: 18 %; Nts :2 %; P2O5hh : 2 %; Zn: 500 ppm; Cu: 300 ppm; B: 300 ppm; Nấm đối kháng | Gói | 1,11 |
25 | Dibamec 1.8EC, 3.6EC, 5WG | Abamectin | Gói | 1,11 |
26 | Fovathane 80WP. | Mancozeb | Gói | 1,11 |
27 | Roral 50VVP | Iprodione | Gói | 1,11 |
28 | Vi - BT 32000WP | Bacillus thuringiensis var.kurstaki | Lọ | 1,11 |
29 | Di thane M45 | Hàm lượng Mancozeb 80% | Lọ | 1,11 |
30 | Sai pan 50VVP | Hàm lượng Kasugamycin | Gói | 1,11 |
31 | Newlitoc 50EC | Hàm lượng Abamectin 48g/l + Matrine 1.5g/l | Gói | 1,11 |
32 | Bemyl 50WP | Hàm lượng Benomyl (min 95 %) | Gói | 1,11 |
33 | Thuốc diệt trừ mối PMC 90 (100 gam) | Hạm lượng Natri Florua Silicat, Axit Boric, Đồng Sunfat, phụ gia |
| 1,11 |
34 | Nứa cắm dàn | Loại thông dụng trên thị trường | Cây | 1,11 |
35 | Màng phủ nông nghiệp PE (MV 14Mic) | Kích thước (cuộn): 1m x 400m; Độ dày: 14Mic; Màu sắc: Đen | Cuộn | 1,11 |
36 | Cuộn dây nilon | Loại thông dụng trên thị trường | Cuộn | 1,11 |
37 | Lưới làm giàn leo | Sợi lưới: 0.9mm; Màu sắc : Trắng; Kích thước lỗ: 150mm; 180mm; 200mm; 400mm; Số lỗ ngang (H): 7; 8; 10; Chất liệu: 100% (cước) polyethylene | Kg | 1,11 |
IV. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT | Tên cơ sở vật chất | Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) học viên (m2) | Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) học viên (giờ) | Định mức sử dụng của 01 (một) học viên (m2 x giờ) |
1 | Phòng học lý thuyết | 1,7 | 16 | 27,2 |
2 | Phòng học thực hành/trang trại | 4,0 | 144 | 576 |
Quyết định 01/2025/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo các nghề trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 01/2025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/01/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Đầu Thanh Tùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra