ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 13 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 70/TTr-STP ngày 21 tháng 11 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TẠI CÁC TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT | NỘI DUNG | MỨC THU |
I | SOẠN THẢO HỢP ĐỒNG, GIAO DỊCH | (đồng/trường hợp) |
1 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất. | 150.000 |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất. | 150.000 |
3 | Hợp đồng thuê, mượn quyền sử dụng đất, thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản. | 150.000 |
4 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp. | 100.000 |
5 | Hợp đồng mua bán, tặng cho tài sản khác, góp vốn bằng tài sản khác. | 100.000 |
6 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh. | 200.000 |
7 | Hợp đồng vay tiền. | 120.000 |
8 | Hợp đồng thế chấp tài sản, cầm cố tài sản. | 100.000 |
9 | Hợp đồng ủy quyền. | 80.000 |
10 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch. | 100.000 |
11 | Hợp đồng, giao dịch khác. | 100.000 |
12 | Văn bản hủy bỏ hợp đồng, giao dịch. | 100.000 |
13 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản. | 200.000 |
14 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng. | 150.000 |
15 | Di chúc. | 150.000 |
16 | Văn bản từ chối nhận di sản. | 100.000 |
17 | Giấy ủy quyền. | 50.000 |
II | ĐÁNH MÁY, SAO CHỤP VĂN BẢN | (đồng/trang) |
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) (không thu đối với trường hợp đã thu thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch tại mục I) | 5.000 |
2 | Sao chụp văn bản (trang A4) | 500 |
3 | Sao chụp văn bản (trang A3) | 1.000 |
III | DỊCH TÀI LIỆU | (đồng/trang) |
1 | Dịch tiếng nước ngoài sang tiếng Việt . | 150.000 |
2 | Dịch tiếng Việt sang tiếng nước ngoài. | 150.000 |
IV | CÁC VIỆC KHÁC | (đồng/trường hợp) |
1 | Sao lục hồ sơ. | 50.000 |
2 | Công bố di chúc. | 100.000 |
3 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế: |
|
3.1 | Dưới 10km | 200.000 |
3.2 | Từ 10km đến dưới 20km | 400.000 |
3.3 | Từ 20km đến dưới 50km | 600.000 |
3.4 | Các trường hợp khác | Tự thỏa thuận |
(Ghi chú: Mức thu trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng)
- 1Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 102/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 5Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 1Luật Công chứng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 24/2016/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 7Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định mức trần chi phí chứng thực và thù lao dịch thuật giấy tờ, tài liệu liên quan đến công tác chứng thực trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 8Quyết định 102/2016/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng, thù lao dịch thuật và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 9Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2017 đính chính về thời điểm có hiệu lực của các văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 10Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 11Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/01/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Thị Thanh Trà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực