Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 16 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 07 QUẬN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

n cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);

Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 58/HĐND-CTHĐND ngày 19/5/2017 về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STN&MT ngày 13/6/2017; Văn bản số 155/HĐTĐBGĐ-TB ngày 09/5/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 20/BCTĐ-STP ngày 19/5/2017 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau:

1. Giá đất quận Hồng Bàng:

Bảng 7.1;

2. Giá đất quận Lê Chân:

Bảng 7.2;

3. Giá đất quận Ngô Quyền:

Bảng 7.3;

4. Giá đất quận Hải An:

Bảng 7.4;

5. Giá đất quận Kiến An:

Bảng 7.5;

6. Giá đất quận Dương Kinh:

Bảng 7.6;

7. Giá đất quận Đồ Sơn:

Bảng 7.7.

Điều 2.

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017.

2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019).

3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 01/7/2017 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.

5. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chính phủ;
- Các bộ: TN&MT, TC, XD, TP;
- Cục KTVBQPPL Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn Đại biểu QHTPHP;
- Các Sở, Ban, ngành TP;
- UBND các quận;
- Website Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử TP;
- Báo HP, Đài PTTHHP, Báo ANHP;
- CVP, các PCVP UBNDTP;
- Các CVUBNDTP;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Lê Thanh Sơn

 

BẢNG 7: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)

QUẬN HỒNG BÀNG (7.1)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Quang Trung

Đầu đường

Cuối đường

67.500

47.300

33.800

20.300

40.500

28.380

20.280

12.180

33.750

23.650

16.900

10.150

2

Lãn Ông

Đầu đường

Cuối đường

58.500

41.000

29.300

17.600

35.100

24.600

17.580

10.560

29.250

20.500

14.650

8.800

3

Hoàng Văn Thụ

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

63.000

44.100

31.500

18.900

37.800

26.460

18.900

11.340

31.500

22.050

15.750

9.450

Điện Biên Phủ

Cổng Cảng

52.500

33.100

18.870

10.060

31.500

19.860

11.322

6.036

26.250

16.550

9.435

5.030

4

Điện Biên Phủ

Cầu Lạc Long

Ngã tư Trần Hưng Đạo

63.000

44.100

31.500

18.900

37.800

26.460

18.900

11.340

31.500

22.050

15.750

9.450

5

Trần Hưng Đạo

Đinh Tiên Hoàng

Điện Biên Phủ

63.000

44.100

31.500

18.900

37.800

26.460

18.900

11.340

31.500

22.050

15.750

9.450

Điện Biên Phủ

Hoàng Diệu

51.200

35.800

25.600

15.400

30.720

21.480

15.360

9.240

25.600

17.900

12.800

7.700

6

Phan Bội Châu

Đầu đường

Cuối đường

51.200

35.800

25.600

15.400

30.720

21.480

15.360

9.240

25.600

17.900

12.800

7.700

7

Trần Quang Khải

Đầu đường

Cuối đường

51.200

35.800

25.600

15.400

30.720

21.480

15.360

9.240

25.600

17.900

12.800

7.700

8

Đinh Tiên Hoàng

Nhà Hát lớn

Điện Biên Phủ

63.000

44.100

31.500

18.900

37.800

26.460

18.900

11.340

31.500

22.050

15.750

9.450

Điện Biên Phủ

Thất Khê

47.300

33.100

23.600

14.200

28.380

19.860

14.160

8.520

23.650

16.550

11.800

7.100

9

Lê Đại Hành

Đầu đường

Cuối đường

51.200

35.800

25.600

15.400

30.720

21.480

15.360

9.240

25.600

17.900

12.800

7.700

10

Minh Khai

Đầu đường

Cuối đường

51.200

35.800

25.600

15.400

30.720

21.480

15.360

9.240

25.600

17.900

12.800

7.700

11

Trạng Trình

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

12

Hoàng Ngân

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

13

Tôn Thất Thuyết

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

14

Nguyễn Thái Học

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

15

Bến Bính

Đầu đường

Cuối đường

40.500

28.400

16.165

12.200

24.300

17.040

9.699

7.320

20.250

14.200

8.083

6.100

16

Cù Chính Lan

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

17

Phan Chu Chinh

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

18

Phạm Hồng Thái

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

19

Hồ Xuân Hương

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

20

Hoàng Diệu

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

21

Lý Tự Trọng

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

22

Nguyễn Tri Phương

Đầu đường

Cuối đường

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

23

Lý Thường Kiệt

Điện Biên Phủ

Ngã tư Lãn Ông

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

Ngã tư Lãn Ông

Ngã 3 Phạm Hồng Thái

36.600

25.600

18.300

11.000

21.960

15.360

10.980

6.600

18.300

12.800

9.150

5.500

24

Tam Bạc

Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt)

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

43.900

30.700

21.900

13.200

26.340

18.420

13.140

7.920

21.950

15.350

10.950

6.600

Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc

Cuối đường

36.600

25.600

18.300

11.000

21.960

15.360

10.980

6.600

18.300

12.800

9.150

5.500

25

Ký Con

Đầu đường

Cuối đường

36.600

25.600

18.300

11.000

21.960

15.360

10.980

6.600

18.300

12.800

9.150

5.500

26

Bạch Đằng

Đầu đường

Cuối đường

36.600

25.600

18.300

11.000

21.960

15.360

10.980

6.600

18.300

12.800

9.150

5.500

27

Tôn Đản

Đầu đường

Cuối đường

29.300

20.500

14.600

8.800

17.580

12.300

8.760

5.280

14.650

10.250

7.300

4.400

28

Nguyễn Thượng Hiền

Đầu đường

Cuối đường

29.300

20.500

14.600

8.800

17.580

12.300

8.760

5.280

14.650

10.250

7.300

4.400

29

Kỳ Đồng

Đầu đường

Cuối đường

29.300

20.500

14.600

8.800

17.580

12.300

8.760

5.280

14.650

10.250

7.300

4.400

30

Phạm Bá Trực

Đầu đường

Cuối đường

29.300

20.500

14.600

8.800

17.580

12.300

8.760

5.280

14.650

10.250

7.300

4.400

31

Thất Khê

Đầu đường

Cuối đường

29.300

20.500

14.600

8.100

17.580

12.300

8.760

4.860

14.650

10.250

7.300

4.050

32

Đường Hà Nội

Cầu Xi Măng

Ngã 5 Thượng Lý

23.100

10.395

8.085

3.465

13.860

6.237

4.851

2.079

11.550

5.198

4.043

1.733

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 3 Sở Dầu

21.600

10.000

8.000

3.000

12.960

6.000

4.800

1.800

10.800

5.000

4.000

1.500

Ngã 3 Sở Dầu

Hết địa phận phường Sở Dầu

15.200

9.500

7.600

3.000

9.120

5.700

4.560

1.800

7.600

4.750

3.800

1.500

Từ địa phận phường Hùng Vương

Địa phận phường Quán Toan

10.700

7.500

5.400

3.000

6.420

4.500

3.240

1.800

5.350

3.750

2.700

1.500

Từ địa phận phường Quán Toan

Cống Trắng Huyện An Dương

7.700

5.400

3.900

2.300

4.620

3.240

2.340

1.380

3.850

2.700

1.950

1.150

33

Vũ Hải

Đầu đường

Cuối đường

23.400

16.400

11.700

7.000

14.040

9.840

7.020

4.200

11.700

8.200

5.850

3.500

34

Tôn Đức Thắng

Ngã 3 Sở Dầu

Cống Cái Tắt

15.800

11.000

7.900

4.700

9.480

6.600

4.740

2.820

7.900

5.500

3.950

2.350

35

Đường Hùng Vương

Cầu Quay

Ngã 5 Thượng Lý

21.600

15.100

10.800

6.500

12.960

9.060

6.480

3.900

10.800

7.550

5.400

3.250

36

Đường Cầu Bính

Ngã 5 Cầu Bính

Cầu Bính

12.650

7.623

5.717

2.541

7.590

4.574

3.430

1.525

6.325

3.812

2.858

1.271

37

Phạm Phú Thứ

Đầu đường

Cuối đường

14.900

10.400

7.400

3.700

8.940

6.240

4.440

2.220

7.450

5.200

3.700

1.850

38

Hạ Lý

Chân cầu Lạc Long

Ngã 3 Phạm Phú Thứ

14.900

10.400

7.400

3.700

8.940

6.240

4.440

2.220

7.450

5.200

3.700

1.850

Ngã 3 Phạm Phú Thứ

Cuối đường

11.500

8.000

5.700

2.900

6.900

4.800

3.420

1.740

5.750

4.000

2.850

1.450

39

Đường Hồng Bàng

Ngã 5 Thượng Lý

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

9.380

6.080

5.000

3.100

5.628

3.648

3.000

1.860

4.690

3.040

2.500

1.550

40

Đường 5 mới

Ngã 4 Tôn Đức Thắng

Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương

7.700

5.500

4.200

1.800

4.620

3.300

2.520

1.080

3.850

2.750

2.100

900

41

Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền)

Cầu vượt Quán Toan

Hết địa phận phường Quán Toan

8.700

6.100

4.300

2.200

5.220

3.660

2.580

1.320

4.350

3.050

2.150

1.100

42

Thế Lữ

Đầu đường

Số nhà 88, đường Thế Lữ

9.500

6.600

4.700

2.400

5.700

3.960

2.820

1.440

4.750

3.300

2.350

1.200

Số nhà 89, đường Thế Lữ

Cuối đường

8.100

5.700

4.100

2.000

4.860

3.420

2.460

1.200

4.050

2.850

2.050

1.000

43

Tản Viên

Đầu đường

Cuối đường

8.100

5.700

4.100

2.000

4.860

3.420

2.460

1.200

4.050

2.850

2.050

1.000

44

Nguyễn Hồng Quân

Đầu đường

Cuối đường

8.100

5.700

4.100

2.000

4.860

3.420

2.460

1.200

4.050

2.850

2.050

1.000

45

Cao Thắng

Đầu đường

Cuối đường

8.100

5.700

4.100

2.000

4.860

3.420

2.460

1.200

4.050

2.850

2.050

1.000

46

Hùng Duệ Vương

Đầu đường

Cuối đường

11.500

8.000

5.700

2.900

6.900

4.800

3.420

1.740

5.750

4.000

2.850

1.450

47

Vạn Kiếp

Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ

Giáp phố Chi Lăng

8.100

5.700

4.100

2.000

4.860

3.420

2.460

1.200

4.050

2.850

2.050

1.000

48

Chương Dương

Đầu đường

Cuối đường

9.500

6.600

4.700

2.400

5.700

3.960

2.820

1.440

4.750

3.300

2.350

1.200

49

Phan Đình Phùng

Đầu đường

Cuối đường

8.100

5.700

4.100

2.000

4.860

3.420

2.460

1.200

4.050

2.850

2.050

1.000

50

Bãi Sậy

Đầu đường

Cuối đường

9.500

6.600

4.700

2.400

5.700

3.960

2.820

1.440

4.750

3.300

2.350

1.200

51

Quang Đàm

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

52

Phố Quán Toan 1

Đâu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

53

Phố Quán Toan 2

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

54

Phố Quán Toan 3

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

55

Chi Lăng

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

56

Do Nha

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

960

57

Đình Hạ

Đầu đường

Cuối đường

5.200

3.600

2.600

2.100

3.120

2.160

1.560

1.260

2.600

1.800

1.300

1.050

58

Trương Văn Lực

Đầu đường giao đường Cam Lộ

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

6.100

4.300

3.000

1.800

3.660

2.580

1.800

1.080

3.050

2.150

1.500

900

Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

59

Cam Lộ

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

60

An Trì

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

61

Nguyễn Trung Thành

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.900

2.820

1.980

1.440

1.140

2.350

1.650

1.200

950

62

Đường 351 - thị Trấn Rế

Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan

Giáp địa phận huyện An Dương

5.500

3.300

2.800

1.700

3.300

1.980

1.680

1.020

2.750

1.650

1.400

850

63

Tiền Đức

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

64

Trại Sơn

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

65

Đốc Tít

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.9s80

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

66

Cử Bình

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

67

Tán Thuật

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

68

Phố Cống Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

69

Quỳnh Cư

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

70

Lệnh Bá-Chinh Trọng

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

71

Nguyễn Văn Tuý

Đầu đường

Cuối đường

5.400

3.800

2.700

1.900

3.240

2.280

1.620

1.140

2.700

1.900

1.350

950

72

Đường Mỹ Tranh

Đẩu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

73

Núi Voi

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

74

Hàm Nghi

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

75

Thanh Niên

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

76

An Chân

Đầu đường

Cuối đường

5.400

4.300

3.300

1.900

3.240

2.580

1.980

1.140

2.700

2.150

1.650

950

77

An Lạc

Đầu đường

Cuối đường

5.400

4.300

3.300

1.900

3.240

2.580

1.980

1.140

2.700

2.150

1.650

950

78

An Trực

Đầu đường

Cuối đường

6.600

4.700

3.300

2.300

3.960

2.820

1.980

1.380

3.300

2.350

1.650

1.150

79

Dầu Lửa

Đầu đường

Cuối đường

5.400

4.300

3.300

1.900

3.240

2.580

1.980

1.140

2.700

2.150

1.650

950

80

Do Nha 1

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

81

Do Nha 2

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

82

Do Nha 3

Đầu đường

Cuối đường

4.700

3.300

2.400

1.700

2.820

1.980

1.440

1.020

2.350

1.650

1.200

850

83

Cao Sơn

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

84

Quý Minh

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

85

Tiên Dung

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

86

Đội Văn

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

87

Đào Đài

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

88

Do Nha 4

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

89

Do Nha 5

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

90

Đường nam Sông Cấm

Đầu đường

Cuối đường

9.900

6.900

5.000

3.000

5.940

4.140

3.000

1.800

4.950

3.450

2.500

1.500

91

Đào Đô

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

92

Bờ Đầm

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

93

Đống Hương

Đầu đường

Cuối đường

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

 

Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án: Khu Tái định cư, phát triển nhà (không thuộc các tuyến đường phố trên)

 

Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái

94

Chiều rộng đường trên 8 m

14.900

10.400

7.400

4.500

8.940

6.240

4.440

2.700

7.450

5.200

3.700

2.250

95

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

12.400

8.700

6.200

3.700

7.440

5.220

3.720

2.220

6.200

4.350

3.100

1.850

96

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

9.900

6.900

5.000

3.000

5.940

4.140

3.000

1.800

4.950

3.450

2.500

1.500

 

Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý

97

Chiều rộng đường trên 8 m

12.400

8.700

6.200

3.700

7.440

5.220

3.720

2.220

6.200

4.350

3.100

1.850

98

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

9.900

6.900

5.000

3.000

5.940

4.140

3.000

1.800

4.950

3.450

2.500

1.500

99

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

6.200

4.300

3.100

1.900

3.720

2.580

1.860

1.140

3.100

2.150

1.550

950

 

Đối với phường Sở Dầu

100

Chiều rộng đường trên 8 m

9.900

6.900

5.000

3.000

5.940

4.140

3.000

1.800

4.950

3.450

2.500

1.500

101

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

7.400

5.200

3.700

2.200

4.440

3.120

2.220

1.320

3.700

2.600

1.850

1.100

102

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

5.400

3.800

2.700

1.900

3.240

2.280

1.620

1.140

2.700

1.900

1.350

950

 

Đối với các phường: Trại Chuối, Hùng Vương, Quán Toan

103

Chiều rộng đường trên 8 m

5.400

3.800

2.700

1.900

3.240

2.280

1.620

1.140

2.700

1.900

1.350

950

104

Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m

3.900

2.800

2.400

2.000

2.340

1.680

1.440

1.200

1.950

1.400

1.200

1.000

105

Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m

3.000

2.100

1.800

1.500

1.800

1.260

1.080

900

1.500

1.050

900

750

 

QUẬN LÊ CHÂN (7.2)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Tô Hiệu

Cầu Đất

Ngã 4 Mê Linh

65.000

26.000

19.600

13.700

39.000

15.600

11.760

8.220

32.500

13.000

9.800

6.850

Ngã 4 Mê Linh

Ngã tư cột đèn

58.000

23.500

17.500

12.300

34.800

14.100

10.500

7.380

29.000

11.750

8.750

6.150

Ngã tư cột đèn

Ngã 4 An Dương

60.000

24.000

18.100

12.600

36.000

14.400

10.860

7.560

30.000

12.000

9.050

6.300

2

Nguyễn Đức Cảnh

Cầu Đất

Ngã 4 Mê Linh

67.500

27.000

20.300

14.200

40.500

16.200

12.180

8.520

33.750

13.500

10.150

7.100

Ngã 4 Mê Linh

Ngã 4 Trần Nguyên Hãn

47.300

16.500

12.300

8.600

28.380

9.900

7.380

5.160

23.650

8.250

6.150

4.300

Ngã 4 Trần Nguyên Hãn

Đến giáp đường Lán Bè (thẳng gầm Cầu chui đường sắt xuống)

35.980

14.340

10.720

8.100

21.588

8.604

6.432

4.860

17.990

7.170

5.360

4.050

3

Hai Bà Trưng

Cầu Đất

Ngã 4 Cát Cụt

65.000

26.000

19.600

13.700

39.000

15.600

11.760

8.220

32.500

13.000

9.800

6.850

Ngã 4 Cát Cụt

Ngã 3 Trần Nguyên Hãn

60.000

24.000

18.100

12.600

36.000

14.400

10.860

7.560

30.000

12.000

9.050

6.300

4

Tôn Đức Thắng

Ngã 4 An Dương

Cầu An Dương

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

5

Trần Nguyên Hãn

Đập Tam Kỳ

Ngã 4 An Dương

33.000

14.340

10.720

6.920

19.800

8.604

6.432

4.152

16.500

7.170

5.360

3.460

Ngã 4 An Dương

Chân Cầu Niêm

36.300

15.800

11.800

7.610

21.780

9.480

7.080

4.566

18.150

7.900

5.900

3.805

6

Hồ Sen

Tô Hiệu

Ngã 3 đi Chợ Con

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

Ngã 3 đi Chợ Con

Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp)

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

7

Đường ven mương cứng thoát nước

Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng)

Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải

11.500

6.900

5.200

3.600

6.900

4.140

3.120

2.160

5.750

3.450

2.600

1.800

8

Hàng Kênh

Tô Hiệu

Bốt Tròn

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

9

Cát Cụt

Đầu đường

Cuối đường

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

10

Mê Linh

Đầu đường

Cuối đường

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

11

Lê Chân

Đầu đường

Cuối đường

43.900

17.600

13.200

9.200

26.340

10.560

7.920

5.520

21.950

8.800

6.600

4.600

12

Chùa Hàng

Ngã 4 (Tô Hiệu)

Ngã 3 Cột Đèn

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

Ngã 3 Cột Đèn

Đến hết phố

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng)

Đến kênh An Kim Hải

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

13

Chợ Con

Đầu đường

Cuối đường

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

14

Dư Hàng

Ngã 3 Cột Đèn

Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen)

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

15

Nguyễn Công Trứ

Đầu đường

Cuối đường

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

16

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

33.600

13.900

10.500

7.400

20.160

8.340

6.300

4.440

16.800

6.950

5.250

3.700

Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh

Cầu An Đồng

20.600

8.800

6.800

4.700

12.360

5.280

4.080

2.820

10.300

4.400

3.400

2.350

17

Đình Đông

Đầu đường

Cuối đường

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

18

Thiên Lôi

Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn)

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

36.600

14.600

11.000

7.700

21.960

8.760

6.600

4.620

18.300

7.300

5.500

3.850

Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải

Nguyễn Văn Linh

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

Nguyễn Văn Linh

Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2

25.000

11.300

8.700

6.100

15.000

6.780

5.220

3.660

12.500

5.650

4.350

3.050

Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2

Cầu Rào

22.000

9.900

7.700

3.300

13.200

5.940

4.620

1.980

11.000

4.950

3.850

1.650

19

Kênh Dương

Nguyễn Văn Linh

Hào Khê

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

20

Đường vòng quanh Hồ Sen

Đường Chợ Con vòng quanh hồ

Đường Hồ Sen

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

21

Chợ Hàng

Ngã 3 Bốt Tròn

Quán sỏi

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

22

Lán Bè

Cầu Quay

Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

Đường vòng Lán Bè

Đường Nguyễn Văn Linh

20.600

9.700

7.600

5.300

12.360

5.820

4.560

3.180

10.300

4.850

3.800

2.650

23

Miếu Hai Xã

Ngã 3 Quán Sỏi

Đường Dư Hàng

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

24

Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Chợ Hàng

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

25

Đồng Thiện

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

26

Nguyên Hồng

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

27

Nguyễn Bình

Đường Lạch Tray

Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

28

Lam Sơn

Đầu đường

Cuối đường

25.850

9.700

7.600

5.300

15.510

5.820

4.560

3.180

12.925

4.850

3.800

2.650

29

Phố Nhà Thương

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

30

Phố Trại Lẻ

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

31

Hoàng Quý

Tô Hiệu

Hết phố

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

32

Phố Cầu Niệm

Trần Nguyên Hãn đường vòng

Nguyễn Văn Linh

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

33

Đường qua trường Đại Học Dân Lập

Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập

Đường Chợ Hàng

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

34

Đường Đông Trà

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

35

Đường Vũ Chí Thắng

Đầu đường

Cuối đường

16.200

9.200

7.300

5.100

9.720

5.520

4.380

3.060

8.100

4.600

3.650

2.550

36

Phố Chợ Đôn

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

37

Đường Nguyễn Sơn Hà

Đầu đường

Cuối đường

10.000

6.000

4.500

2.000

6.000

3.600

2.700

1.200

5.000

3.000

2.250

1.000

38

Phố Đinh Nhu

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

39

Phố Trực Cát

Ngã 3 Thiên Lôi

Khu dân cư số 4 (cuối đường)

9.351

6.900

5.200

2.170

5.611

4.140

3.120

1.302

4.676

3.450

2.600

1.085

40

Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

11.500

6.900

5.200

3.600

6.900

4.140

3.120

2.160

5.750

3.450

2.600

1.800

41

Các nhánh của đường Đông Trà

Đường Đông Trà

Đường qua ĐHDL

10.800

6.500

4.900

3.400

6.480

3.900

2.940

2.040

5.400

3.250

2.450

1.700

42

Phạm Hữu Điều

Đầu đường

Cuối đường

16.200

9.200

7.300

5.100

9.720

5.520

4.380

3.060

8.100

4.600

3.650

2.550

43

Phạm Huy Thông

Đầu đường

Cuối đường

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

44

Phố Khúc Thừa Dụ

Đường Thiên Lôi

Cầu ông Cư

8.800

6.500

4.900

3.400

5.280

3.900

2.940

2.040

4.400

3.250

2.450

1.700

Cầu ông Cư

Khu dân cư thu nhập thấp

7.400

5.900

4.500

3.100

4.440

3.540

2.700

1.860

3.700

2.950

2.250

1.550

45

Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm

Đường khu 3

Cuối đường

7.470

5.300

3.970

2.090

4.482

3.180

2.382

1.254

3.735

2.650

1.985

1.045

46

Phạm Tử Nghi

Đầu đường

Cuối đường

16.200

9.200

7.300

5.100

9.720

5.520

4.380

3.060

8.100

4.600

3.650

2.550

46

Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

47

Cầu Cáp

Đầu đường

Cuối đường

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

48

Phố Nguyễn Tường Loan

Đầu đường

Cuối đường

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

49

Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp

Đường Thiên Lôi

Đến bờ đê

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

50

Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm

Đường Thiên Lôi

Cuối đường

8.100

6.300

4.700

2.130

4.860

3.780

2.820

1.278

4.050

3.150

2.350

1.065

51

Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam

Nguyễn Văn Linh

Thiên Lôi

10.800

6.500

4.900

3.400

6.480

3.900

2.940

2.040

5.400

3.250

2.450

1.700

Thiên Lôi

Đê Vĩnh Niệm

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

52

Đường ven hồ Lâm Tường

Đẩu đường (đoạn đường không mở rộng)

Đến hết đường

6.800

5.300

3.900

2.700

4.080

3.180

2.340

1.620

3.400

2.650

1.950

1.350

53

Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B

Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương

Hết mương

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

54

Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải)

Đường Lán Bè

Đường Trần Nguyên Hãn

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

55

Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải)

Trần Nguyên Hãn

Nguyễn Văn Linh

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

56

Đường mương An Kim Hải (phường Kênh

Nguyễn Văn Linh

Lạch Tray

13.500

8.100

6.100

4.300

8.100

4.860

3.660

2.580

6.750

4.050

3.050

2.150

57

Đường Cầu Rào 2- Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Văn Linh

Đường Thiên Lôi

32.200

13.500

10.500

7.400

19.320

8.100

6.300

4.440

16.100

6.750

5.250

3.700

Đường Thiên Lôi

Cầu Rào 2

29.300

13.200

10.200

7.200

17.580

7.920

6.120

4.320

14.650

6.600

5.100

3.600

58

Phố Lâm Tường

Đầu đường

Cuối đường

21.600

9.700

7.600

5.300

12.960

5.820

4.560

3.180

10.800

4.850

3.800

2.650

59

Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ)

Đầu đường

Số nhà 60 ( bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẽ)

10.800

6.500

4.900

3.400

6.480

3.900

2.940

2.040

5.400

3.250

2.450

1.700

60

Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

 

 

6.600

5.300

4.700

3.300

3.960

3.180

2.820

1.980

3.300

2.650

2.350

1.650

61

Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

 

 

6.100

4.900

3.600

2.600

3.660

2.940

2.160

1.560

3.050

2.450

1.800

1.300

62

Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương

 

 

4.700

3.800

2.800

2.000

2.820

2.280

1.680

1.200

2.350

1.900

1.400

1.000

63

Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê)

Đầu phố

Cuối phố

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

64

Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ)

Phố Kênh Dương

Phố Trại Lẻ

14.900

8.900

6.700

4.700

8.940

5.340

4.020

2.820

7.450

4.450

3.350

2.350

65

Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ)

Đầu phố

Cuối phố

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

66

Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình)

Đầu phố

Cuối phố

8.100

6.300

4.700

3.300

4.860

3.780

2.820

1.980

4.050

3.150

2.350

1.650

67

Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1)

Đầu phố

Cuối phố

13.500

8.100

6.100

4.300

8.100

4.860

3.660

2.580

6.750

4.050

3.050

2.150

68

Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê)

Đầu phố

Cuối phố

13.500

8.100

6.100

4.300

8.100

4.860

3.660

2.580

6.750

4.050

3.050

2.150

69

Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray)

Đầu phố

Cuối phố

10.800

6.500

4.900

3.400

6.480

3.900

2.940

2.040

5.400

3.250

2.450

1.700

70

Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa)

Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)

Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ)

13.500

7.700

6.100

4.300

8.100

4.620

3.660

2.580

6.750

3.850

3.050

2.150

71

Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn)

Đầu phố

Cuối phố

6.800

5.300

3.900

2.800

4.080

3.180

2.340

1.680

3.400

2.650

1.950

1.400

 

QUẬN NGÔ QUYỀN (7.3)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Điện Biên Phủ

Ngã 4 Trần Hưng Đạo

Ngã 6

63.000

26.300

20.500

13.500

37.800

15.780

12.300

8.100

31.500

13.150

10.250

6.750

2

Cầu Đất

Đầu đường

Cuối đường

63.000

26.300

20.500

13.500

37.800

15.780

12.300

8.100

31.500

13.150

10.250

6.750

3

Lạch Tray

Ngã tư Thành đội

Cầu vượt Lạch Tray

63.000

26.300

20.500

13.500

37.800

15.780

12.300

8.100

31.500

13.150

10.250

6.750

Cầu vượt Lạch Tray

Cuối đường

47.300

19.700

15.400

10.100

28.380

11.820

9.240

6.060

23.650

9.850

7.700

5.050

4

Lương Khánh Thiện

Cầu Đất

Ngã 3 Trần Bình Trọng

63.000

26.300

20.500

13.500

37.800

15.780

12.300

8.100

31.500

13.150

10.250

6.750

Ngã 3 Trần Bình Trọng

Ngã 6

55.100

23.000

17.900

11.800

33.060

13.800

10.740

7.080

27.550

11.500

8.950

5.900

5

Trần Phú

Ngã tư Cầu Đất

Ngã 4 Điện Biên Phủ

63.000

26.300

20.500

13.500

37.800

15.780

12.300

8.100

31.500

13.150

10.250

6.750

Ngã 4 Điện Biên Phủ

Cổng Cảng 4

55.100

23.400

19.000

11.800

33.060

14.040

11.400

7.080

27.550

11.700

9.500

5.900

6

Đà Nẵng

Ngã 6 (Đà Nẵng)

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

48.560

21.900

17.000

9.700

29.136

13.140

10.200

5.820

24.280

10.950

8.500

4.850

Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP)

Cầu Tre

42.000

18.900

14.700

8.400

25.200

11.340

8.820

5.040

21.000

9.450

7.350

4.200

Cầu Tre

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

35.000

15.800

12.300

7.000

21.000

9.480

7.380

4.200

17.500

7.900

6.150

3.500

7

Lê Lợi

Đầu đường

Cuối đường

48.300

21.340

16.890

9.590

28.980

12.804

10.134

5.754

24.150

10.670

8.445

4.795

8

Trần Nhật Duật

Đầu đường

Cuối đường

49.000

22.100

17.200

9.800

29.400

13.260

10.320

5.880

24.500

11.050

8.600

4.900

9

Nguyễn Khuyến

Đầu đường

Cuối đường

49.000

22.100

17.200

9.800

29.400

13.260

10.320

5.880

24.500

11.050

8.600

4.900

10

Phạm Ngũ Lão

Đầu đường

Cuối đường

49.000

22.100

17.200

9.800

29.400

13.260

10.320

5.880

24.500

11.050

8.600

4.900

11

Trần Bình Trọng

Đầu đường

Cuối đường

49.000

22.100

17.200

9.800

29.400

13.260

10.320

5.880

24.500

11.050

8.600

4.900

12

Lê Lai

Ngã 6

Ngã 3 Máy Tơ

35.000

15.800

12.300

7.000

21.000

9.480

7.380

4.200

17.500

7.900

6.150

3.500

Ngã 3 Máy Tơ

Lê Thánh Tông

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

Lê Thánh Tông

Đường Ngô Quyền

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

13

Lê Hồng Phong

Ngã 5

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

35.000

0

0

0

21.000

0

0

0

17.500

0

0

0

14

Văn Cao

Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

30.800

14.700

11.900

6.300

18.480

8.820

7.140

3.780

15.400

7.350

5.950

3.150

15

Chu Văn An

Đầu đường

Cuối đường

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

16

Lê Thánh Tông

Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu)

Ngã 3 Lê Lai

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

Ngã 3 Lê Lai

Hết địa phận quận Ngô Quyền

21.000

10.500

8.400

4.400

12.600

6.300

5.040

2.640

10.500

5.250

4.200

2.200

17

Nguyễn Trãi

Đầu đường

Cuối đường

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

18

Phạm Minh Đức

Đầu đường

Cuối đường

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

19

Phố Cấm

Lê Lợi

Nguyễn Hữu Tuệ

32.500

14.600

11.400

6.500

19.500

8.760

6.840

3.900

16.250

7.300

5.700

3.250

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác

22.900

11.500

9.200

4.800

13.740

6.900

5.520

2.880

11.450

5.750

4.600

2.400

20

Máy Tơ

Lê Lai

Trần Khánh Dư

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

21

An Đà

Lạch Tray

Đường 126 Nam Sơn

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

Đường 126 Nam Sơn

Ngã 3 đi Đông Khê

16.800

10.400

8.400

4.200

10.080

6.240

5.040

2.520

8.400

5.200

4.200

2.100

Ngã 3 đi Đông Khê

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

11.900

7.700

6.000

3.000

7.140

4.620

3.600

1.800

5.950

3.850

3.000

1.500

22

Trần Khánh Dư

Đầu đường

Cuối đường

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

23

Võ Thị Sáu

Đầu đường

Cuối đường

28.000

14.000

11.200

5.900

16.800

8.400

6.720

3.540

14.000

7.000

5.600

2.950

24

Lương Văn Can

Đầu đường

Cuối đường

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

25

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lạch Tray

Lê Hồng Phong

26.600

13.300

10.600

5.600

15.960

7.980

6.360

3.360

13.300

6.650

5.300

2.800

26

Nguyễn Bình

Văn Cao

Lạch Tray

22.400

11.200

9.000

4.800

13.440

6.720

5.400

2.880

11.200

5.600

4.500

2.400

Lạch Tray

Cuối đường (đài phát sóng truyền hình)

19.600

9.800

7.800

4.200

11.760

5.880

4.680

2.520

9.800

4.900

3.900

2.100

27

Đội Cấn

Đầu đường

Cuối đường

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

28

Phó Đức Chính

Đầu đường

Cuối đường

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

29

Đường Vòng Vạn Mỹ

Đầu đường

Cuối đường

15.400

10.000

7.700

3.900

9.240

6.000

4.620

2.340

7.700

5.000

3.850

1.950

30

Đông Khê

Đầu đường

Cuối đường

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

31

Lê Quýnh

Đầu đường

Cuối đường

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

32

Nguyễn Hữu Tuệ

Đầu đường

Cuối đường

15.400

10.000

7.700

3.900

9.240

6.000

4.620

2.340

7.700

5.000

3.850

1.950

33

Đường 126 Nam Sơn

An Đà

Nguyễn Bỉnh Khiêm

11.200

7.300

5.600

2.800

6.720

4.380

3.360

1.680

5.600

3.650

2.800

1.400

34

Ngô Quyền

Đầu đường

Cuối đường

15.400

10.000

7.700

3.900

9.240

6.000

4.620

2.340

7.700

5.000

3.850

1.950

35

Đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ quận Ngô Quyền

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngõ 193 Văn Cao

11.900

7.700

6.000

3.000

7.140

4.620

3.600

1.800

5.950

3.850

3.000

1.500

36

Phương Lưu

Ngã 3 Đoạn Xá

Cổng chùa Vĩnh Khánh

11.900

7.700

6.000

3.000

7.140

4.620

3.600

1.800

5.950

3.850

3.000

1.500

37

Đoạn Xá

Đà Nẵng

Hết địa phận Quận Ngô Quyền

11.900

7.700

6.000

3.000

7.140

4.620

3.600

1.800

5.950

3.850

3.000

1.500

38

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Hồ An Biên

Đường Đà Nẵng

11.200

7.300

5.600

2.800

6.720

4.380

3.360

1.680

5.600

3.650

2.800

1.400

39

Đường mương Đông Bắc (dự án 1B)

Đường Đà Nẵng

Đường Ngô Quyền

8.400

7.000

5.300

2.600

5.040

4.200

3.180

1.560

4.200

3.500

2.650

1.300

40

Đoạn đường 81 An Đà

An Đà

Đường vòng hồ An Biên

11.900

7.700

6.000

3.000

7.140

4.620

3.600

1.800

5.950

3.850

3.000

1.500

41

Đường vào khu dân cư Đồng Rào

Đầu đường

Cuối đường

15.400

10.000

7.700

3.900

9.240

6.000

4.620

2.340

7.700

5.000

3.850

1.950

42

Đường vòng hồ Nhà hát

Đầu đường

Cuối đường

15.400

10.000

7.700

3.900

9.240

6.000

4.620

2.340

7.700

5.000

3.850

1.950

43

Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

22.400

0

0

0

13.440

0

0

0

11.200

0

0

0

44

Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

16.800

0

0

0

10.080

0

0

0

8.400

0

0

0

45

Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

15.000

0

0

0

9.000

0

0

0

7.500

0

0

0

46

Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

18.000

14.700

11.200

8.400

10.800

8.820

6.720

5.040

9.000

7.350

5.600

4.200

47

Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

11.200

9.000

6.300

4.700

6.720

5.400

3.780

2.820

5.600

4.500

3.150

2.350

48

Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

11.200

9.000

6.300

4.700

6.720

5.400

3.780

2.820

5.600

4.500

3.150

2.350

49

Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

11.200

9.000

6.300

4.700

6.720

5.400

3.780

2.820

5.600

4.500

3.150

2.350

50

Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi)

Đầu đường

Cuối đường

11.200

9.000

6.300

4.700

6.720

5.400

3.780

2.820

5.600

4.500

3.150

2.350

51

Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

11.200

9.000

6.300

4.700

6.720

5.400

3.780

2.820

5.600

4.500

3.150

2.350

52

Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

11.200

9.000

6.300

4.700

6.720

5.400

3.780

2.820

5.600

4.500

3.150

2.350

53

Đường vành đai hồ Tiên Nga

Đầu đường

Cuối đường

11.200

7.300

5.600

2.800

6.720

4.380

3.360

1.680

5.600

3.650

2.800

1.400

54

Đoạn đường 193 Văn Cao

Văn Cao

Hết địa phận quận Ngô Quyền

22.400

11.200

9.000

4.700

13.440

6.720

5.400

2.820

11.200

5.600

4.500

2.350

55

Đường vào khu DA Đầm Trung và DA ngõ 241 Lạch Tray

Đầu đường

Cuối đường

16.800

10.400

8.400

4.200

10.080

6.240

5.040

2.520

8.400

5.200

4.200

2.100

56

Đường vòng hồ An Biên

Đầu đường

Cuối đường

11.200

7.300

5.600

2.800

6.720

4.380

3.360

1.680

5.600

3.650

2.800

1.400

57

Đoạn đường (đường dự án cứng hoá cống 7 gian)

Đường Lạch Tray

Đường Thiên Lôi

15.400

10.000

7.700

3.900

9.240

6.000

4.620

2.340

7.700

5.000

3.850

1.950

58

Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện

Đầu đường

Cuối đường

25.200

0

0

0

15.120

0

0

0

12.600

0

0

0

59

Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi

Đầu đường

Cuối đường

16.800

0

0

0

10.080

0

0

0

8.400

0

0

0

 

QUẬN HẢI AN (7.4)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Văn Cao

Địa phận quận Ngô Quyền

Đường Ngô Gia Tự

34.000

17.000

13.600

10.200

20.400

10.200

8.160

6.120

17.000

8.500

6.800

5.100

2

Lê Hồng Phong

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Ngã 4 Ngô Gia Tự

21.600

13.000

8.600

7.600

12.960

7.800

5.160

4.560

10.800

6.500

4.300

3.800

Ngã 4 Ngô Gia Tự

Cổng sân bay Cát Bi

18.000

10.800

7.000

4.350

10.800

6.480

4.200

2.610

9.000

5.400

3.500

2.175

3

Ngô Gia Tự

Đường Lạch Tray

Đường Nguyễn Văn Hới

14.600

11.300

9.900

6.400

8.760

6.780

5.940

3.840

7.300

5.650

4.950

3.200

Nguyễn Văn Hới

Lê Hồng Phong

11.200

8.700

7.600

4.900

6.720

5.220

4.560

2.940

5.600

4.350

3.800

2.450

Lê Hồng Phong

Cổng sân bay Cát Bi cũ

8.400

6.720

5.880

3.780

5.040

4.032

3.528

2.268

4.200

3.360

2.940

1.890

Cổng sân bay Cát Bi cũ

Hết chợ Nam Hải

7.500

6.000

5.000

3.000

4.500

3.600

3.000

1.800

3.750

3.000

2.500

1.500

Hết chợ Nam Hải

bãi rác Tràng Cát

7.000

5.600

3.500

2.500

4.200

3.360

2.100

1.500

3.500

2.800

1.750

1.250

4

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Lê Hồng Phong

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ)

17.800

11.200

9.400

7.500

10.680

6.720

5.640

4.500

8.900

5.600

4.700

3.750

5

Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài

Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi

Hải đoàn 128

15.570

8.000

6.500

4.500

9.342

4.800

3.900

2.700

7.785

4.000

3.250

2.250

Hải đoàn 128

Dốc đê

10.500

7.500

6.000

4.200

6.300

4.500

3.600

2.520

5.250

3.750

3.000

2.100

Dốc đê

Phà Đình Vũ

7.000

5.000

3.500

2.500

4.200

3.000

2.100

1.500

3.500

2.500

1.750

1.250

 

PHƯỜNG CÁT BI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cát Bi

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.800

6.700

4.800

7.200

4.680

4.020

2.880

6.000

3.900

3.350

2.400

7

Lý Hồng Nhật

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

8

Nguyễn Văn Hới

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

9

An Khê

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

10

Đồng Xá

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

11

Hào Khê

Đầu đường

Cuối đường

9.000

7.200

6.300

4.100

5.400

4.320

3.780

2.460

4.500

3.600

3.150

2.050

12

Trần Văn Lan

Đầu đường

Cuối đường

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

13

Nguyễn Thị Thuận

Đầu đường

Cuối đường

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

14

Nguyễn Khoa Dục

76 Ngô Gia Tự

Đường Cát Bi

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

 

PHƯỜNG THÀNH TÔ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đông An

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.700

3.180

2.520

2.220

1.620

2.650

2.100

1.850

1.350

16

Mạc Vĩnh Phúc

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

17

Đường 7/3

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

18

An Khê

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.700

3.180

2.520

2.220

1.620

2.650

2.100

1.850

1.350

19

Đồng Xá

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

20

Nguyễn Văn Hới

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

21

Lý Hồng Nhật

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.700

3.180

2.520

2.220

1.620

2.650

2.100

1.850

1.350

 

PHƯỜNG ĐẰNG LÂM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm

Số nhà 193 Văn Cao

lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193)

14.500

10.100

8.100

5.800

8.700

6.060

4.860

3.480

7.250

5.050

4.050

2.900

Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m

nối với đường trục chính

10.200

8.200

7.100

4.600

6.120

4.920

4.260

2.760

5.100

4.100

3.550

2.300

23

Các đường nhánh còn lại

 

4.600

3.700

3.200

2.300

2.760

2.220

1.920

1.380

2.300

1.850

1.600

1.150

24

Trung Lực

Đầu đường

Cuối đường

10.000

6.100

5.400

3.800

6.000

3.660

3.240

2.280

5.000

3.050

2.700

1.900

25

Trung Hành

Đầu đường

Cuối đường

10.200

8.200

7.100

4.600

6.120

4.920

4.260

2.760

5.100

4.100

3.550

2.300

26

Đường Lực Hành

Đường Trung Hành

Đường Trung Lực

7.000

6.100

5.400

3.800

4.200

3.660

3.240

2.280

3.500

3.050

2.700

1.900

Đường Trung Lực

Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự

5.000

4.200

3.700

3.300

3.000

2.520

2.220

1.980

2.500

2.100

1.850

1.650

27

Kiều Sơn

Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cuối ngõ 193 Văn Cao

4.500

3.500

3.000

2.200

2.700

2.100

1.800

1.320

2.250

1.750

1.500

1.100

28

Đông Trung Hành

Quán Nam

đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi

4.500

3.500

3.000

2.200

2.700

2.100

1.800

1.320

2.250

1.750

1.500

1.100

29

Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

14.500

10.100

8.100

5.800

8.700

6.060

4.860

3.480

7.250

5.050

4.050

2.900

30

Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong

Đầu đường

Cuối đường

6.600

6.000

5.500

4.800

3.960

3.600

3.300

2.880

3.300

3.000

2.750

2.400

31

Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung

Đầu đường

Cuối đường

4.600

3.700

3.200

2.300

2.760

2.220

1.920

1.380

2.300

1.850

1.600

1.150

32

Đoạn đường (phường Đằng Lâm)

đường nối với đường trước UBND phường

Qua khu dân cư Lực Hành

4.600

3.700

3.200

2.300

2.760

2.220

1.920

1.380

2.300

1.850

1.600

1.150

33

Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực)

Từ nhà số 171 đường trung Lực

Số nhà 142 đường Trung Hành

6.100

5.400

3.800

0

3.660

3.240

2.280

0

3.050

2.700

1.900

 

34

Đường bến Láng (Giá đất tính theo đường rộng từ 9m đến 22m dự án ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

Từ số 01 đường Trung Lực

đến số nhà 205 phố Bến Láng

10.200

8.200

7.100

4.600

6.120

4.920

4.260

2.760

5.100

4.100

3.550

2.300

35

Nam Trung Hành

Đầu đường

Cuối đường

4.600

3.700

3.200

2.300

2.760

2.220

1.920

1.380

2.300

1.850

1.600

1.150

36

Tây Trung Hành

Đầu đường

Cuối đường

6.000

4.700

4.100

2.900

3.600

2.820

2.460

1.740

3.000

2.350

2.050

1.450

37

An Trung

Đầu đường

Cuối đường

4.600

3.700

3.200

2.300

2.760

2.220

1.920

1.380

2.300

1.850

1.600

1.150

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đà Nẵng

Đầu đường

Cuối đường

30.000

15.000

12.000

9.000

18.000

9.000

7.200

5.400

15.000

7.500

6.000

4.500

39

Lê Thánh Tông

Giáp địa phận quận Ngô Quyền

Cuối đường

30.000

15.000

12.000

9.000

18.000

9.000

7.200

5.400

15.000

7.500

6.000

4.500

40

Chùa Vẽ

Đầu đường

Cuối đường

17.800

12.000

9.000

6.000

10.680

7.200

5.400

3.600

8.900

6.000

4.500

3.000

41

Phương Lưu

Chùa Vĩnh Khánh

Nguyễn Bỉnh Khiêm

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

42

Phủ Thượng Đoạn

Đầu đường

Cuối đường

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

43

Bùi Thị Từ Nhiên

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

44

Đoạn Xá

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.800

6.300

4.100

7.200

4.680

3.780

2.460

6.000

3.900

3.150

2.050

45

Phú Xá

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

46

Vĩnh Lưu

Đầu đường

Cuối đường

9.000

7.200

6.300

4.100

5.400

4.320

3.780

2.460

4.500

3.600

3.150

2.050

47

Trục đường

Ngã 3 Vĩnh Lưu

Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong)

9.000

7.200

6.300

4.100

5.400

4.320

3.780

2.460

4.500

3.600

3.150

2.050

 

PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đông Hải

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Cầu Trắng Nam Hải

5.410

5.000

4.700

3.400

3.246

3.000

2.820

2.040

2.705

2.500

2.350

1.700

49

Kiều Hạ

Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

5.400

5.000

4.700

3.400

3.240

3.000

2.820

2.040

2.700

2.500

2.350

1.700

50

Hạ Đoạn 1

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

51

Hạ Đoạn 2

Đường Đông Hải

Đường đi Đình Vũ

5.400

5.000

4.700

3.400

3.240

3.000

2.820

2.040

2.700

2.500

2.350

1.700

52

Hạ Đoạn 3

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

53

Bình Kiều 1

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

54

Đường HCR

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

55

Đường Hạ Đoạn 4

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

56

Đường Bình Kiều 2

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

57

Đường trục 68m

Công ty Z189

Nhà máy DAP

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

 

PHƯỜNG ĐẰNG HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Chợ Lũng

Đầu đường

Cuối đường

7.200

5.760

5.100

2.700

4.320

3.456

3.060

1.620

3.600

2.880

2.550

1.350

59

Lũng Bắc

Đầu đường

Cuối đường

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

60

Đằng Hải

Phố chợ Lũng

Cầu Lũng

6.800

4.320

3.780

2.700

4.080

2.592

2.268

1.620

3.400

2.160

1.890

1.350

Cầu Lũng

Hết đường

4.100

2.480

2.170

1.550

2.460

1.488

1.302

930

2.050

1.240

1.085

775

61

Lũng Đông

Đường Ngô Gia Tự

Đường Đằng Hải

3.100

2.480

2.170

1.550

1.860

1.488

1.302

930

1.550

1.240

1.085

775

Đường Đằng Hải

Đường Hàng Tổng

3.100

2.480

2.170

1.550

1.860

1.488

1.302

930

1.550

1.240

1.085

775

62

Phố tiền phong

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Cầu ông Nom

3.240

2.600

2.270

1.620

1.944

1.560

1.362

972

1.620

1.300

1.135

810

63

Hạ Lũng

Đầu đường

Cuối đường

2.700

2.160

1.890

1.350

1.620

1.296

1.134

810

1.350

1.080

945

675

64

Đoạn đường

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Vào Miếu gốc đa (TT dạy nghề)

2.700

2.160

1.890

1.350

1.620

1.296

1.134

810

1.350

1.080

945

675

65

Đoạn đường

Từ Miếu gốc đa (TT dạy nghề)

Đến hết đường

2.700

2.160

1.890

1.350

1.620

1.296

1.134

810

1.350

1.080

945

675

66

Đoạn đường

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng

Đến hết chỉ giới đường 40m

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

67

Đoạn đường

Từ chỉ giới đường 40m

Đường Trần Hoàn

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

68

Phố Bảo Phúc

Đầu đường

Cuối đường

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

69

Tuyến đường gom cầu vượt Đông Hải

Sau chùa Bảo Phúc

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

70

Phố Trần Hoàn

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đằng Hải

12.000

8.500

6.000

4.500

7.200

5.100

3.600

2.700

6.000

4.250

3.000

2.250

71

Phố Mai Trung Thứ

Đầu đường

Cuối Đường

3.500

3.000

2.700

2.200

2.100

1.800

1.620

1.320

1.750

1.500

1.350

1.100

72

Phố Đoàn Kết

Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi)

Phố Lũng Bắc

9.000

7.200

6.300

4.100

5.400

4.320

3.780

2.460

4.500

3.600

3.150

2.050

73

Phố Đoàn Kết

Phố Lũng Bắc

Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mầm non Đằng Hải)

6.800

5.400

4.700

3.400

4.080

3.240

2.820

2.040

3.400

2.700

2.350

1.700

74

Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 3-4m thuộc phường Đằng Hải

 

 

4.000

3.200

2.500

2.000

2.400

1.920

1.500

1.200

2.000

1.600

1.250

1.000

 

PHƯỜNG NAM HẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Hàng Tổng

Đầu đường

Cuối đường

2.100

1.680

1.470

1.350

1.260

1.008

882

810

1.050

840

735

675

76

Nam Hải

Đầu đường

Cuối đường

3.040

2.400

2.130

1.520

1.824

1.440

1.278

912

1.520

1.200

1.065

760

77

Từ Lương Xâm

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

78

Phố Nhà Thờ Xâm Bồ

Đầu đường

Cuối đường

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

79

Nam Hòa

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

80

Nam Phong

Đầu đường

Cuối đường

2.510

2.010

1.760

1.510

1.506

1.206

1.056

906

1.255

1.005

880

755

81

Đông Phong

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

82

Nam Thành

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

83

Nam Hùng

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

84

Nam Hưng

Đầu đường

Cuối đường

3.200

2.500

2.200

2.000

1.920

1.500

1.320

1.200

1.600

1.250

1.100

1.000

85

Đoạn đường phường Nam Hải

Giáp chợ Lương Xâm

Nhà thờ Xâm bồ

4.100

3.200

2.800

2.000

2.460

1.920

1.680

1.200

2.050

1.600

1.400

1.000

86

Đường liên phường

Đầu đường phường Nam Hải

Cuối đường phường Tràng Cát

5.300

4.200

3.700

2.600

3.180

2.520

2.220

1.560

2.650

2.100

1.850

1.300

 

PHƯỜNG TRÀNG CÁT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Thành Tô

Đầu đường

Cuối đường

4.000

3.200

2.800

2.000

2.400

1.920

1.680

1.200

2.000

1.600

1.400

1.000

88

Tràng Cát

Đầu đường

Cuối đường

4.900

3.900

3.400

2.400

2.940

2.340

2.040

1.440

2.450

1.950

1.700

1.200

89

Cát Linh

Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài)

đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ

3.800

3.100

2.700

2.200

2.280

1.860

1.620

1.320

1.900

1.550

1.350

1.100

90

Cát Vũ

Ngã 3 Thành Tô

Tân Vũ

3.800

3.000

2.700

2.000

2.280

1.800

1.620

1.200

1.900

1.500

1.350

1.000

91

Tân Vũ

Đầu đường

Cuối đường

3.800

3.000

2.700

2.000

2.280

1.800

1.620

1.200

1.900

1.500

1.350

1.000

92

Cát khê

Đầu đường

Cuối đường

3.800

3.000

2.700

2.000

2.280

1.800

1.620

1.200

1.900

1.500

1.350

1.000

93

Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m

Đầu đường

Cuối đường

3.800

3.000

2.700

2.000

2.280

1.800

1.620

1.200

1.900

1.500

1.350

1.000

 

QUẬN KIẾN AN (7.5)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Trường Chinh

Cầu Niệm

Lối rẽ vào bệnh viện trẻ em và ngõ 80 đường 10 cũ

20.500

7.500

6.000

4.800

12.300

4.500

3.600

2.880

10.250

3.750

3.000

2.400

Lối rẽ vào bệnh viện trẻ em và ngõ 80 đường 10 cũ

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

18.000

7.200

6.000

4.800

10.800

4.320

3.600

2.880

9.000

3.600

3.000

2.400

Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê

Ngã 4 Quán Trữ

19.000

7.200

6.000

4.800

11.400

4.320

3.600

2.880

9.500

3.600

3.000.

2.400

2

Lê Duẩn

Đầu đường

Nhà máy bia

15.000

7.200

6.000

4.800

9.000

4.320

3.600

2.880

7.500

3.600

3.000

2.400

Nhà máy bia

Cổng quân khu 3

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

3

Trần Nhân Tông

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

4

Trần Tất Văn

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Lưu Úc

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

Đầu đường Lưu Úc

Lô Cốt

7.500

4.500

3.800

3.000

4.500

2.700

2.280

1.800

3.750

2.250

1.900

1.500

Lô Cốt

Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão)

6.900

4.100

3.500

2.800

4.140

2.460

2.100

1.680

3.450

2.050

1.750

1.400

5

Nguyễn Lương Bằng

Ngã 5 Kiến An

Đầu đường Hương Sơn

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

Đầu đường Hương Sơn

Đầu đường Trần Nhội

6.500

3.900

3.300

2.600

3.900

2.340

1.980

1.560

3.250

1.950

1.650

1.300

Đầu đường Trần Nhội

Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh)

5.500

3.300

2.800

2.200

3.300

1.980

1.680

1.320

2.750

1.650

1.400

1.100

6

Hoàng Quốc Việt

Đầu đường

Ngã tư Cống Đôi

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

Ngã tư Cống Đôi

Giáp địa phận huyện An Lão

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

7

Trần Thành Ngọ

Đầu đường

Cuối đường

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

8

Lê Quốc Uy

Đầu đường

Cuối đường

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

9

Phan Đăng Lưu

Ngã 5 Kiến An

Ngã 4 Cống Đôi

12.000

7.200

6.000

4.800

7.200

4.320

3.600

2.880

6.000

3.600

3.000

2.400

Ngã 4 Cống Đôi

Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm)

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

10

Hoàng Thiết Tâm

Cổng quân khu 3

Cầu Kiến An (gặp đường Phan Đăng Lưu)

10.000

6.000

5.000

4.000

6.000

3.600

3.000

2.400

5.000

3.000

2.500

2.000

11

Chiêu Hoa

Đầu đường

Cuối đường

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

12

Cổng Rồng

Đầu đường

Cuối đường

8.000

4.800

4.000

3.200

4.800

2.880

2.400

1.920

4.000

2.400

2.000

1.600

13

Tây Sơn

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn)

Cuối đường

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

14

Mạc Kinh Điển

Đầu đường

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

15

Quy Tức

Giáp đường Nguyễn Lương

Cuối đường

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

16

Trần Huy Liệu

Đầu đường

Cuối đường

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

17

Bùi Mộng Hoa

Đầu đường

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

18

Cao Toàn

Đầu đường

Cuối đường

9.600

5.800

4.800

3.800

5.760

3.480

2.880

2.280

4.800

2.900

2.400

1.900

19

Mạc Đĩnh Chi

Đầu đường

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

20

Lê Khắc Cẩn

Đầu đường

Cuối đường

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

21

Đồng Hòa

Ngã 3 Quán Trữ

Đường Đất Đỏ

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

Giáp địa phận phường Quán Trữ

Ngã 3 đường Đồng Tâm

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

Ngã 3 đường Đồng Tâm

Hết Trạm bơm Đống Khê

4.800

2.900

2.400

1.900

2.880

1.740

1.440

1.140

2.400

1.450

1.200

950

Hết Trạm bom Đống Khê

Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh)

3.600

2.200

1.800

1.700

2.160

1.320

1.080

1.020

1.800

1.100

900

850

22

Đoàn Kết

Đầu đường

Cuối đường (Phan Đăng Lưu)

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

23

Đường Quán Trữ

Đầu đường (giáp đường Trường Chinh)

Cổng trường Bách Nghệ

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

Cổng trường Bách Nghệ

Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

24

Cựu Viên

Đầu đường

Cuối đường

4.200

2.500

2.100

1.700

2.520

1.500

1.260

1.020

2.100

1.250

1.050

850

25

Khúc Trì

Giáp đường Phan Đăng Lưu

Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt)

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

26

Lê Tảo

Giáp đường Nguyễn Mẫn

Cuối đường

4.500

2.700

2.300

1.800

2.700

1.620

1.380

1.080

2.250

1.350

1.150

900

27

Thống Trực

Trần Nhân Tông

Cuối Đường

4.200

2.500

2.100

1.700

2.520

1.500

1.260

1.020

2.100

1.250

1.050

850

28

Trần Nhội

Giáp đường Nguyễn Lương

Giáp đường Hương Sơn

3.900

2.300

2.000

1.600

2.340

1.380

1.200

960

1.950

1.150

1.000

800

29

Trần Phương

Đầu đường

Cuối đường

3.000

1.800

1.700

1.600

1.800

1.080

1.020

960

1.500

900

850

800

30

Hương Sơn

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

31

Phù Lưu

Giáp Trần Tất Văn

Hết nhà ông Tân

4.200

2.500

2.100

1.700

2.520

1.500

1.260

1.020

2.100

1.250

1.050

850

32

Lưu Úc

Trần Tất Văn

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

Ngã 3 UBND phường Phù Liễn

Đường Bắc Hà

5.500

3.300

2.800

2.200

3.300

1.980

1.680

1.320

2.750

1.650

1.400

1.100

33

Đồng Quy

Từ đường Vụ Sơn

Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường)

3.900

2.300

2.000

1.600

2.340

1.380

1.200

960

1.950

1.150

1.000

800

34

Thi Đua

Đường Trần Tất Văn

Giáp đường Quy Tức

4.200

2.500

2.100

1.700

2.520

1.500

1.260

1.020

2.100

1.250

1.050

850

35

Trần Văn Cẩn

Đường Trần Tất Văn

Hết nhà ông Phạm Đức Côn

4.200

2.500

2.100

1.700

2.520

1.500

1.260

1.020

2.100

1.250

1.050

850

36

Đường Đất Đỏ

Giáp đường Trường Chinh

Giáp đường Đồng Hòa

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

37

Nguyễn Thiện Lộc

Đầu đường Trần Nhân Tông

Kho xăng K92

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

38

Lãm Khê

Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ)

Đường Đồng Tâm

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

39

Phương Khê

Đường Trường Chinh

Đường Đồng Tâm

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

40

Nguyễn Công Mỹ

Đường Phan Đăng Lưu

Hết trạm biến áp

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

Hết trạm biến áp

Cuối đường

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

41

Phố Lãm Hà

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

42

Đồng Tâm

Giáp đường Đồng Hòa

Giáp đường Phương Khê

4.800

2.900

2.400

1.900

2.880

1.740

1.440

1.140

2.400

1.450

1.200

950

43

Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ)

Đường Trường Chinh

Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường)

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

44

Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ)

Đầu đường

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

45

Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ)

Đầu đường

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

46

Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ)

Đầu đường

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

47

Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ)

Giáp Nguyễn Lương Bằng

Cuối đường

3.900

2.300

2.000

1.600

2.340

1.380

1.200

960

1.950

1.150

1.000

800

48

Đường 10 cũ

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

49

Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ)

Đầu đường

Cuối đường

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

50

Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ)

Ngã 6 Quán Trữ

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

51

Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ)

Ngã 3 Quán Trữ

Giáp đường Đất Đỏ

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

52

Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ)

Đầu đường (giáp đường Quy Tức)

Cuối đường

4.000

2.400

2.000

1.600

2.400

1.440

1.200

960

2.000

1.200

1.000

800

53

Hòa Bình

Đầu đường

Cuối đường

8.500

5.100

4.300

3.400

5.100

3.060

2.580

2.040

4.250

2.550

2.150

1.700

54

Nguyễn Xiển

Giáp đường Trần Thành Ngọ

Đỉnh núi Phù Liễn-phường Trần Thành Ngọ

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

55

Nguyễn Mẫn

Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông)

Đường Thống Trực

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

Đường Thống Trực

Cuối đường

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

56

Chiêu Chinh

Cổng sư đoàn 363

Đường Thống Trực

7.200

4.300

3.600

2.900

4.320

2.580

2.160

1.740

3.600

2.150

1.800

1.450

Đường Thống Trực

Cống Bà Bổn

5.000

3.000

2.500

2.000

3.000

1.800

1.500

1.200

2.500

1.500

1.250

1.000

Cống bà Bổn

Giáp phường Văn Đẩu

3.600

2.200

1.800

1.400

2.160

1.320

1.080

840

1.800

1.100

900

700

57

Đường Kéo dài Phố Hoa Khê

Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất

Giáp đường Trần Huy Liệu

4.200

2.500

2.100

1.700

2.520

1.500

1.260

1.020

2.100

1.250

1.050

850

58

Trần Kiên

Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn)

Ngã Tư tiểu đoàn 2, lữ đoàn 237, quân khu 3

4.600

2.800

2.300

1.800

2.760

1.680

1.380

1.080

2.300

1.400

1.150

900

Ngã Tư tiểu đoàn 2, lữ đoàn 237, quân khu 3

Thoát nước của Công ty Thuốc Lào

3.800

2.300

1.900

1.500

2.280

1.380

1.140

900

1.900

1.150

950

750

59

Vườn Chay

Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm)

Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ

4.600

2.800

2.300

1.800

2.760

1.680

1.380

1.080

2.300

1.400

1.150

900

60

Đồng Lập

Giáp đường Đồng Hòa

Giáp đường Đất Đỏ

3.000

2.200

1.700

1.600

1.800

1.320

1.020

960

1.500

1.100

850

800

61

Mỹ Thịnh

Giáp đường Đồng Hòa

Chùa Mỹ Khê

3.600

2.200

1.700

1.600

2.160

1.320

1.020

960

1.800

1.100

850

800

62

Nam Hà

Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo

đường Nghĩa trang Đồng Vàng

3.000

1.800

1.700

1.600

1.800

1.080

1.020

960

1.500

900

850

800

63

Tô Phong

Giáp đường Nguyễn Lương

Giáp đường Chiêu Chinh

3.300

2.000

1.700

1.500

1.980

1.200

1.020

900

1.650

1.000

850

750

64

Đẩu Vũ

Giáp đường Trần Nhân Tông

Cống Đẩu Vũ

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

Cống Đẩu Vũ

Giáp lăng Trần Thành Ngọ

5.000

3.000

2.500

2.000

3.000

1.800

1.500

1.200

2.500

1.500

1.250

1.000

65

Trần Bích

Giáp đường Trần Nhân Tông

Giáp đường Hương Sơn

7.000

4.200

3.500

2.800

4.200

2.520

2.100

1.680

3.500

2.100

1.750

1.400

66

Đẩu Phượng

Giáp đường Nguyễn Lương

Giáp đường Trần Nhội

3.900

2.300

2.000

1.600

2.340

1.380

1.200

960

1.950

1.150

1.000

800

67

Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ)

Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh)

Cuối đường

6.600

4.000

2.600

2.000

3.960

2.400

1.560

1.200

3.300

2.000

1.300

1.000

68

Quý Minh (Khúc Lập cũ)

Từ số nhà 72 đường Đồng Hòa

Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là đường Đất Đỏ

5.000

3.000

2.500

2.000

3.000

1.800

1.500

1.200

2.500

1.500

1.250

1.000

69

Đông Sơn

Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn

Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3

6.000

3.600

3.000

2.400

3.600

2.160

1.800

1.440

3.000

1.800

1.500

1.200

70

Xuân Biều

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02 Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5

3.300

2.000

1.700

1.500

1.980

1.200

1.020

900

1.650

1.000

850

750

71

Quyết Tiến

Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương

đến đường Trần Nhội

3.900

2.300

2.000

1.600

2.340

1.380

1.200

960

1.950

1.150

1.000

800

72

Trương Đồng Tử

Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

4.500

2.700

2.300

1.800

2.700

1.620

1.380

1.080

2.250

1.350

1.150

900

Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải

Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn

3.900

2.300

2.000

1.600

2.340

1.380

1.200

960

1.950

1.150

1.000

800

73

Đông Chấn

từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn)

đến ngã 3 đình Lệ Tảo

4.000

2.400

2.000

1.600

2.400

1.440

1.200

960

2.000

1.200

1.000

800

 

QUẬN DƯƠNG KINH (7.6)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

PHƯỜNG ANH DŨNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

Cầu Rào (theo đường 353 mới)

Hết khách sạn Preariver

16.800

10.100

6.700

5.000

10.080

6.060

4.020

3.000

8.400

5.050

3.350

2.500

Hết khách sạn PreaRiver

Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ)

15.600

9.400

6.200

4.700

9.360

5.640

3.720

2.820

7.800

4.700

3.100

2.350

Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ)

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

9.600

5.800

3.800

2.400

5.760

3.480

2.280

1.440

4.800

2.900

1.900

1.200

Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng

Hết địa phận phường Anh Dũng

11.400

6.800

4.600

3.400

6.840

4.080

2.760

2.040

5.700

3.400

2.300

1.700

2

Đường 353 cũ (đường Mạc Quyết)

Cầu Rào

Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ)

8.400

5.000

3.400

2.300

5.040

3.000

2.040

1.380

4.200

2.500

1.700

1.150

3

Đường Mạc Đăng Doanh (Ninh Hải - Kiến An) (đường 355)

Ngã 4 Ninh Hải (nút giao thông 353-355)

Hết 300m đầu

9.600

5.800

3.800

2.200

5.760

3.480

2.280

1.320

4.800

2.900

1.900

1.100

Hết 300m về phía Kiến An

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

8.400

5.000

3.400

2.300

5.040

3.000

2.040

1.380

4.200

2.500

1.700

1.150

Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

7.800

4.700

3.100

1.900

4.680

2.820

1.860

1.140

3.900

2.350

1.550

950

4

Đường trục khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 353 cũ)

Toàn tuyến

3.500

2.100

1.400

1.350

2.100

1.260

840

810

1.750

1.050

700

675

5

Đường Hợp Hòa (đường từ cửa hàng xăng dầu Vipco đến đường 355).

Đường Phạm Văn Đồng (Cửa hàng xăng dầu Vipco) qua UBND phường Anh Dũng qua cổng tổ dân phố

đường 355 (đường Mạc Đăng Doanh)

3.000

1.800

1.400

1.350

1.800

1.080

840

810

1.500

900

700

675

6

Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng

Toàn tuyến

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

7

Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên.

Đầu đường

Cuối đường

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

8

Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5)

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

5.000

 

 

 

3.000

 

 

 

2.500

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

3.500

 

 

 

2.100

 

 

 

1.750

 

 

 

9

Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty TNHH Thủy Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh), Cty XD thủy lợi HP, Dự án Tái định cư đường 353

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

8.000

 

 

 

4.800

 

 

 

4.000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

6.000

 

 

 

3.600

 

 

 

3.000

 

 

 

10

Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau cây xăng Sao Đỏ)

Mặt đường nội bộ nối với đường 353

6.000

 

 

 

3.600

 

 

 

3.000

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

4.500

 

 

 

2.700

 

 

 

2.250

 

 

 

11

Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8)

Mặt đường nội bộ nối với đường 353, 355 và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6.

4.800

 

 

 

2.880

 

 

 

2.400

 

 

 

Các lô còn lại trong dự án

3.200

 

 

 

1.920

 

 

 

1.600

 

 

 

12

Dự án Vườn Đốm

Toàn dự án

2.500

 

 

 

1.500

 

 

 

1.250

 

 

 

13

Ngõ nối với đường 353 thuộc khu Ninh Hải 3 ( Lô 28)

 

3.000

2.500

2.200

1.800

1.800

1.500

1.320

1.080

1.500

1.250

1.100

900

14

Khu vực nằm ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết Bảo tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m

Đường có mặt cắt 6 m trở lên

2.100

1.500

1.400

1.350

1.260

900

840

810

1.050

750

700

675

Đường có mặt cắt dưới 6 m

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

 

PHƯỜNG HẢI THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A)

Hết trạm VinaSat

11.400

6.800

4.600

2.500

6.840

4.080

2.760

1.500

5.700

3.400

2.300

1.250

Hết trạm VinaSat

Kênh Hòa Bình

13.200

7.900

5.300

4.000

7.920

4.740

3.180

2.400

6.600

3.950

2.650

2.000

Kênh Hòa Bình

UBND phường Hải Thành

11.400

6.800

4.600

2.500

6.840

4.080

2.760

1.500

5.700

3.400

2.300

1.250

UBND phường Hải Thành

Cống Đồn Riêng

13.200

7.900

5.300

2.600

7.920

4.740

3.180

1.560

6.600

3.950

2.650

1.300

Cống Đồn Riêng

Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành)

11.400

6.800

4.600

2.500

6.840

4.080

2.760

1.500

5.700

3.400

2.300

1.250

16

Đường 355 kéo dài

Đầu đường

Cuối đường

7.200

3.800

2.400

1.800

4.320

2.280

1.440

1.080

3.600

1.900

1.200

900

17

Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1)

Từ đầu đường 353 vào 100 m

5.000

2.600

2.000

1.400

3.000

1.560

1.200

840

2.500

1.300

1.000

700

Đoạn sau 100 m

4.000

2.000

1.500

1.400

2.400

1.200

900

840

2.000

1.000

750

700

18

Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2)

Từ đầu đường 353 vào 100 m

5.000

2.600

2.000

1.400

3.000

1.560

1.200

840

2.500

1.300

1.000

700

Đoạn sau 100 m

4.000

2.300

1.500

1.400

2.400

1.380

900

840

2.000

1.150

750

700

19

Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành)

Từ đầu đường 353 vào 100 m

2.500

1.600

1.500

1.400

1.500

960

900

840

1.250

800

750

700

Đoạn sau 100 m

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

20

Đường không phải đường công vụ nối với đường 353

Từ đầu đường 353 vào 100m

2.500

1.600

1.500

1.400

1.500

960

900

840

1.250

800

750

700

Đoạn sau 100m

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

21

Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên

Toàn tuyến

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

 

PHƯỜNG HÒA NGHĨA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đường Phạm Văn Đồng (Đường 353)

Tiếp giáp phường Anh Dũng

Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa

11.400

6.800

4.600

2.500

6.840

4.080

2.760

1.500

5.700

3.400

2.300

1.250

Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa

Cống Đồn Riêng

13.200

7.900

5.300

2.600

7.920

4.740

3.180

1.560

6.600

3.950

2.650

1.300

Cống Đồn Riêng

Đường vào An Lập

11.400

6.800

4.600

2.500

6.840

4.080

2.760

1.500

5.700

3.400

2.300

1.250

Đường vào An Lập

Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Đồ Sơn)

8.400

5.000

3.400

2.300

5.040

3.000

2.040

1.380

4.200

2.500

1.700

1.150

23

Đường Tư Thủy (Đường 402 cũ) (Hòa Nghĩa đi Kiến Thụy) - (đường 362)

Giáp đường Phạm Văn Đồng

Về phía Kiến Thụy 200m

5.000

3.000

2.000

1.400

3.000

1.800

1.200

840

2.500

1.500

1.000

700

Về phía Kiến Thụy 200m

Hết Cống Lai

3.500

2.100

1.500

1.400

2.100

1.260

900

840

1.750

1.050

750

700

Hết Cống Lai

Đường vào Cầu Cổ Ngựa

3.000

1.800

1.400

1.350

1.800

1.080

840

810

1.500

900

700

675

Đường vào Cầu Cổ Ngựa

Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Kiến Thụy)

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

24

Đường trục vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa (đường Hải Phong)

Đầu đường

Hết nhà Văn hóa Hải Phong

2.500

1.600

1.400

1.350

1.500

960

840

810

1.250

800

700

675

Hết nhà Văn hóa Hải Phong

Cuối đường (giáp Kiến Thụy)

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

25

Đường khu Hải Phong, phía giáp Sông He (phố Sông He).

Đầu đường

Ngã tư quán bà Sâm

2.500

1.500

1.450

1.400

1.500

900

870

840

1.250

750

725

700

Ngã tư quán bà Sâm

Cuối đường

1.800

1.500

1.400

1.350

1.080

900

840

810

900

750

700

675

26

Đường trục vào UBND phường Hòa Nghĩa (đường Đại Thắng)

Từ đường 353

Ngã tư UBND phường

2.500

1.600

1.500

1.400

1.500

960

900

840

1.250

800

750

700

Ngã tư UBND phường

Cuối đường

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

27

Đường trục An Toàn (phố An Toàn)

Từ đường 353

Cuối đường

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

28

Đường trục khu dân cư An Lập

Từ đường 353

Cuối đường

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

29

Đường Trục dọc phường (đường Hòa Nghĩa)

Ngã tư quán bà Sâm

Đường 362 (đường 402 cũ)

1.800

1.500

1.400

1.350

1.080

900

840

810

900

750

700

675

30

Phố Tĩnh Hải

Từ đường Đại Thắng

Cầu Cổ Ngựa

1.600

1.500

1.450

1.400

960

900

870

840

800

750

725

700

31

Đường Thể Nhân

Đường Hòa Nghĩa

Tổ dân phố số 7

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

32

Các đường nội bộ liên tổ dân phố có mặt nhựa hoặc bê tông > 3m, mặt cắt đường > 5mét

Đầu đường

Cuối đường

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

33

Các đường trong dự án Tái định cư

Đầu đường

Cuối đường

3.500

2.100

1.400

1.350

2.100

1.260

840

810

1.750

1.050

700

675

 

PHƯỜNG TÂN THÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353)

Giáp địa phận phường Hải Thành

Đường công vụ 2

11.400

5.800

3.800

2.300

6.840

3.480

2.280

1.380

5.700

2.900

1.900

1.150

Đường công vụ 2

Cách đường công vụ 3 về phía Hải Phòng 100 mét

9.600

5.800

3.800

2.300

5.760

3.480

2.280

1.380

4.800

2.900

1.900

1.150

Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200 mét

12.000

7.200

5.400

2.500

7.200

4.320

3.240

1.500

6.000

3.600

2.700

1.250

Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m

12.000

7.200

5.400

2.500

7.200

4.320

3.240

1.500

6.000

3.600

2.700

1.250

Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét

Cống ông Trọng

9.000

5.400

3.600

2.200

5.400

3.240

2.160

1.320

4.500

2.700

1.800

1.100

Cống ông Trọng

Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn)

7.800

4.700

3.100

1.900

4.680

2.820

1.860

1.140

3.900

2.350

1.550

950

35

Đường công vụ 2 (phố Mạc Phúc Tư)

Từ đầu đường 353 vào 300m

3.000

1.800

1.500

1.400

1.800

1.080

900

840

1.500

900

750

700

Đoạn sau 300m

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

36

Đường công vụ 3 (phố Tân Thành)

Từ đầu đường 353 vào 300m

4.000

2.400

1.600

1.400

2.400

1.440

960

840

2.000

1.200

800

700

Đoạn sau 300m

2.500

1.500

1.450

1.400

1.500

900

870

840

1.250

750

725

700

37

Phố Tân Hợp

Ngã 3 nhà ông Dũng

Ngã 3 nhà ông Tạ

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

38

Đường công vụ 4

Từ đầu đường 353 vào 300m

3.000

1.800

1.500

1.400

1.800

1.080

900

840

1.500

900

750

700

Đoạn sau 300m

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

39

Đường nội bộ trong Tổ dân phố

Từ đầu đường 353 vào 100m

1.800

1.500

1.400

1.350

1.080

900

840

810

900

750

700

675

Đoạn sau 100m

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

40

Đường liên tổ dân phố (đường Vũ Thị Ngọc Toàn)

Từ đường công vụ 1 đến đường công vụ 4

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

41

Đường BN (phố Bùi Phổ)

Toàn tuyến

Công vụ 4

2.100

1.500

1.400

1.350

1.260

900

840

810

1.050

750

700

675

42

Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành

2.500

2.300

2.000

1.500

1.500

1.380

1.200

900

1.250

1.150

1.000

750

 

PHƯỜNG HƯNG ĐẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An) (Đường Mạc Đăng Doanh)

Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh)

Hết Công ty TNHH Cự Bách

7.800

4.300

2.900

2.200

4.680

2.580

1.740

1.320

3.900

2.150

1.450

1.100

Hết Công ty TNHH Cự Bách

Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo

8.400

5.000

3.400

2.500

5.040

3.000

2.040

1.500

4.200

2.500

1.700

1.250

Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo

Đến hết địa phận phường Hưng Đạo

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

44

Đường 361 (đường 401) (thuộc địa phận phường Hưng Đạo)

Giáp phường Đa Phúc

Hết cống kênh Hòa Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy)

3.500

2.100

1.400

1.350

2.100

1.260

840

810

1.750

1.050

700

675

45

Đường Rặng dừa (Phố Tiểu Trà)

Đoạn 500m đầu, từ đường 355

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

Đoạn sau 500m, từ đường 355

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

46

Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ Đường 355 đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua Cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng

Đoạn 500m đầu, từ đường 355

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

Đoạn sau 500m, từ đường 355

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

47

Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc)

Đoạn 500m đầu, từ đường 355

2.500

1.600

1.550

1.400

1.500

960

930

840

1.250

800

775

700

Đoạn sau 500m, từ đường 355

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

48

Phố Chợ Hương

Từ ngã 4 chợ Hương

Ngã 4 Trường Mầm Non

4.500

2.700

1.800

1.400

2.700

1.620

1.080

840

2.250

1.350

900

700

Ngã 4 Trường Mầm Non

Cống Hương (giáp Kiến Thụy)

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

49

Đường khu dân cư Phương Lung (Phố Phương Lung)

Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) qua ngã 4 trường mầm non

Đình Phương Lung

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

50

Đường Phạm Gia Mô

Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) Nghĩa Trang Liệt sỹ

Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

51

Đường khu dân cư Vọng Hải (Phố Vọng Hải)

Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh)

Đường 361 (đường 401 cũ)

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

52

Các đường chưa được đặt tên thuộc phường Hưng Đạo, có đầu đường nối với đường 355

Toàn tuyến

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

 

PHƯỜNG ĐA PHÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đường 355 (Đường Mạc Đăng Doanh)

Giáp địa phận phường Hưng Đạo

Cống Tây (giáp địa phận Kiến An)

6.600

4.000

2.600

2.000

3.960

2.400

1.560

1.200

3.300

2.000

1.300

1.000

54

Đường trục phường Đa Phúc (đường Đa Phúc)

Giáp đường 355 qua UBND phường Đa Phúc

Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An

4.000

2.400

1.600

1.400

2.400

1.440

960

840

2.000

1.200

800

700

55

Đường 361 (đường 401 cũ) Đa Phúc đi Kiến Thụy)

Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu

4.500

2.700

1.800

1.400

2.700

1.620

1.080

840

2.250

1.350

900

700

Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo

3.500

2.100

1.400

1.350

2.100

1.260

840

810

1.750

1.050

700

675

56

Phố Nguyễn Như Quế (đường Cổ Tràng cũ)

Đường trục phường Đa Phúc

phường Nam Sơn - Q. Kiến An

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

57

Phố Phúc Hải

Đường Mạc Đăng Doanh

Đường trục phường Đa Phúc

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

58

Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan)

Đường trục phường Đa Phúc

Phố Nguyễn Như Quế

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

59

Phố Phạm Hải

Đình Lãm Hải

Đình Đông Lãm

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

60

Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố có mặt cắt đường nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 mét

1.700

1.500

1.400

1.350

1.020

900

840

810

850

750

700

675

 

QUẬN ĐỒ SƠN (7.7)

Đơn vị tính: 1. 000 đồng/m 2

STT

Tên đường phố, địa danh

Đoạn đường

Giá đất ở

Giá đất thương mại, dịch vụ

Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

Từ

Đến

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

VT1

VT2

VT3

VT4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

1

Đường Phạm Văn Đồng (đường 353)

Số nhà 1246

Hết số nhà 1920

9.500

6.500

4.710

2.400

5.700

3.900

2.826

1.440

4.750

3.250

2.355

1.200

Số nhà 1922

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

6.600

4.200

3.000

1.800

3.960

2.520

1.800

1.080

3.300

2.100

1.500

900

2

Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ)

Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922)

Ngã 3 Đồng Nẻo (Số nhà 2252)

5.400

3.200

2.200

1.600

3.240

1.920

1.320

960

2.700

1.600

1.100

800

Ngã 3 Đồng Nẻo

Công an phường Ngọc Xuyên

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

3

Đường Nguyễn Hữu Cầu

Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc)

Cuối đường

9.000

4.300

2.900

2.200

5.400

2.580

1.740

1.320

4.500

2.150

1.450

1.100

4

Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài

Đầu đường

Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông)

16.800

10.100

6.700

5.000

10.080

6.060

4.020

3.000

8.400

5.050

3.350

2.500

5

Phố Lý Thánh Tông

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

15.400

8.400

4.200

2.800

9.240

5.040

2.520

1.680

7.700

4.200

2.100

1.400

Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông)

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng

18.000

10.800

4.200

3.000

10.800

6.480

2.520

1.800

9.000

5.400

2.100

1.500

6

Đường

Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên)

Hết nhà ông Lạc

3.000

1.800

1.200

 

1.800

1.080

720

 

1.500

900

600

 

7

Đường Lý Thái Tổ

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B)

14.400

8.600

5.800

4.300

8.640

5.160

3.480

2.580

7.200

4.300

2.900

2.150

8

Phố Sơn Hải

Ngã 3 Bách Hóa (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải)

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải)

6.600

4.000

2.600

2.000

3.960

2.400

1.560

1.200

3.300

2.000

1.300

1.000

9

Đường Đình Đoài

Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông-đường Đình Đoài)

Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài)

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

10

Tổ dân phố Vừng

UBND phường Vạn Sơn

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương)

4.800

2.900

1.900

1.400

2.880

1.740

1.140

840

2.400

1.450

950

700

11

Phố suối Chẽ

Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ)

Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ

3.000

2.000

1.500

1.200

1.800

1.200

900

720

1.500

1.000

750

600

12

Đường

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670

Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hào)

4.000

2.400

1.600

1.400

2.400

1.440

960

840

2.000

1.200

800

700

13

Đường

Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thủy)

Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc)

6.000

3.600

2.400

1.800

3.600

2.160

1.440

1.080

3.000

1.800

1.200

900

14

Đường

Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công

Khách sạn Thương Mại

5.500

3.300

2.200

1.650

3.300

1.980

1.320

990

2.750

1.650

1.100

825

15

Đường

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng

Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A)

12.000

7.200

4.800

3.600

7.200

4.320

2.880

2.160

6.000

3.600

2.400

1.800

16

Đường

Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng

Cổng Trung Đoàn 50

6.600

4.000

2.600

1.900

3.960

2.400

1.560

1.140

3.300

2.000

1.300

950

17

Vạn Sơn

Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B)

16.800

10.100

6.700

5.000

10.080

6.060

4.020

3.000

8.400

5.050

3.350

2.500

18

Đường Bà Đế

Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài)

Đền bà Đế

4.800

2.900

1.900

1.600

2.880

1.740

1.140

960

2.400

1.450

950

800

19

Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2

Lô 2+Lô 3

3.500

2.100

 

 

2.100

1.260

 

 

1.750

1.050

 

 

Lô 4+Lô5

3.300

2.000

 

 

1.980

1.200

 

 

1.650

1.000

 

 

Lô 6+Lô7

2.800

1.700

 

 

1.680

1.020

 

 

1.400

850

 

 

Lô 8+Lô 9

1.500

1.300

 

 

900

780

 

 

750

650

 

 

Lô 10+Lô 11

1.400

1.200

 

 

840

720

 

 

700

600

 

 

20

Đường thuộc TDP Đoàn kết 2

Lô 12

1.300

1.200

 

 

780

720

 

 

650

600

 

 

21

Suối Rồng

Ngã 3 Ngân hàng Công thương ĐS (Nhà ông lê Trọng Hải - số nhà 01)

Khối đoàn thể

6.300

3.800

2.800

1.900

3.780

2.280

1.680

1.140

3.150

1.900

1.400

950

Khối đoàn thể

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu

5.400

3.200

2.400

1.600

3.240

1.920

1.440

960

2.700

1.600

1.200

800

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà ông Ninh - số nhà 41

Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - Nhà bà Bình - số nhà 119

3.000

1.800

1.700

1.600

1.800

1.080

1.020

960

1.500

900

850

800

22

Đường

Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV

Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu

3.000

1.800

1.600

1.400

1.800

1.080

960

840

1.500

900

800

700

23

Đường Phạm Ngọc

Ngã 3 quán Ngọc

Ngã 3 Cổng đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè)

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

24

Lô L4, khu dân cư Ngọc Xuyên

Thửa đất số 02

Thửa đất số 17

3.000

 

 

 

1.800

 

 

 

1.500

 

 

 

Các thửa đất 01, 18

 

3.300

 

 

 

1.980

 

 

 

1.650

 

 

 

Thửa đất số 20

Thửa đất số 33

4.700

 

 

 

2.820

 

 

 

2.350

 

 

 

Các thửa đất 19, 34

 

5.200

 

 

 

3.120

 

 

 

2.600

 

 

 

25

Đường Thanh Niên

Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng)

Ngã 3 đường Thanh niên-đường suối Rồng

6.000

3.600

2.400

1.600

3.600

2.160

1.440

960

3.000

1.800

1.200

800

Đầu đường lô 2

Cuối đường lô 2

3.600

2.200

 

 

2.160

1.320

 

 

1.800

1.100

 

 

26

Khu đấu giá Đầm Ngọc I

Thửa đất số 02

Thửa đất số 10

3.300

 

 

 

1.980

 

 

 

1.650

 

 

 

Các thửa đất 01, 11

 

3.600

 

 

 

2.160

 

 

 

1.800

 

 

 

27

Khu đấu giá Đầm Ngọc II

Thửa đất số 02

Thửa đất số 10

3.300

 

 

 

1.980

 

 

 

1.650

 

 

 

Các thửa đất 01, 11

 

3.600

 

 

 

2.160

 

 

 

1.800

 

 

 

28

Khu đấu giá Đầm Ngọc III

Thửa đất số 02

Thửa đất 08 và thửa đất 11

3.300

 

 

 

1.980

 

 

 

1.650

 

 

 

Các thửa đất số 01, 09,10

 

3.600

 

 

 

2.160

 

 

 

1.800

 

 

 

29

Khu đấu giá Đầm Ngọc VI

Thửa đất số 02

Thửa đất số 13

3.300

 

 

 

1.980

 

 

 

1.650

 

 

 

Các thửa đất số 01, 14

 

3.600

 

 

 

2.160

 

 

 

1.800

 

 

 

30

Khu đấu giá Đầm Ngọc VII

Thửa đất số 02

Thửa đất số 16,19,20

3.300

 

 

 

1.980

 

 

 

1.650

 

 

 

Thửa đất số 01,17,18

 

3.600

 

 

 

2.160

 

 

 

1.800

 

 

 

31

Đường Trung Dũng 1 (lô 1)

Nhà ông Dũng (Số nhà 146)

Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A)

5.500

3.300

2.200

1.700

3.300

1.980

1.320

1.020

2.750

1.650

1.100

850

32

Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3 )

Nhà ông Giới (Số nhà 03)

Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43)

4.500

2.700

2.000

1.400

2.700

1.620

1.200

840

2.250

1.350

1.000

700

33

Đường Trung Dũng 3 ( lô 4 + 5)

Nhà ông Tinh (Số nhà 19)

Hết nhà ông Giới (Số nhà 15)

2.900

1.700

1.500

1.400

1.740

1.020

900

840

1.450

850

750

700

34

Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf)

Nhà bà Xim (Số nhà 37)

Hết nhà ông Kỷ (Số nhà 21)

2.300

1.600

1.500

1.400

1.380

960

900

840

1.150

800

750

700

35

Đường công vụ đê biển I

Ngã 3 đường 353

Đê biển I

2.000

1.500

1.400

1.350

1.200

900

840

810

1.000

750

700

675

36

Đường

Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm)

Ngã 4 Vạn Bún

9.500

5.700

3.800

2.900

5.700

3.420

2.280

1.740

4.750

2.850

1.900

1.450

37

Đường Vạn Hoa

Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong

Đỉnh đồi CASINO

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

38

Đường Vạn Bún

Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún)

Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún)

9.000

5.400

3.600

2.700

5.400

3.240

2.160

1.620

4.500

2.700

1.800

1.350

Ngã 4 Vạn Bún

Nhà nghỉ Hoá Chất

9.000

5.400

3.600

2.700

5.400

3.240

2.160

1.620

4.500

2.700

1.800

1.350

39

Đường

Ngã 4 Vạn Bún

Hạt Kiểm Lâm

10.000

6.000

4.500

2.000

6.000

3.600

2.700

1.200

5.000

3.000

2.250

1.000

40

Đường Yết Kiêu

Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B

Ngã 3 bãi xe khu II

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió

Dốc đồi 79

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

Dốc đồi 79

Ngã 3 bãi xe khu II

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

41

Đường Hiếu Tử

Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo

Đỉnh đồi CASINO

12.000

7.200

4.800

3.600

7.200

4.320

2.880

2.160

6.000

3.600

2.400

1.800

42

Đường Vạn Hương

Quán Gió qua Biệt thự 21

Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện)

15.000

9.000

6.000

4.500

9.000

5.400

3.600

2.700

7.500

4.500

3.000

2.250

43

Đường

Tượng Ba Cô

Ngã 3 bãi xe khu II

18.000

10.800

7.200

5.400

10.800

6.480

4.320

3.240

9.000

5.400

3.600

2.700

44

Đường

Ngã 3 khách sạn Hải Âu

Khách sạn Vạn Thông

18.000

10.800

7.200

5.400

10.800

6.480

4.320

3.240

9.000

5.400

3.600

2.700

45

Đường

Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II)

Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II)

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

46

Đường Vạn Lê

Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi)

Nhà ông Hoàng Xuân Tìm

8.500

5.100

3.400

2.600

5.100

3.060

2.040

1.560

4.250

2.550

1.700

1.300

Hết nhà ông Hoàng Xuân Tìm

Cống Họng

4.000

2.500

1.500

1.000

2.400

1.500

900

600

2.000

1.250

750

500

47

Đường

Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II)

Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

48

Đường Thung lũng Xanh

Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh)

Cuối đường

14.000

8.400

5.600

4.200

8.400

5.040

3.360

2.520

7.000

4.200

2.800

2.100

49

Đường Nghè

Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc-đường Nghè)

C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương)

1.500

1.450

1.400

1.350

900

870

840

810

750

725

700

675

50

Đường 401

Ngã 3 quán Ngọc

Cầu sông Họng

4.500

2.700

2.000

1.400

2.700

1.620

1.200

840

2.250

1.350

1.000

700

Cầu Sông Họng (Số nhà 55)

Cầu Gù (Số nhà 475)

3.500

2.100

1.500

1.400

2.100

1.260

900

840

1.750

1.050

750

700

Cầu Gù

Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy

2.500

1.500

1.400

1.350

1.500

900

840

810

1.250

750

700

675

51

Phố Nguyễn Văn Thức

Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu

Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

52

Đường Đại Thắng

Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27)

Đê biển II

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

53

Đường trục phường Bàng La

Ngã 4 Bưu điện

Chợ Đại Thắng

1.900

1.700

1.500

 

1.140

1.020

900

 

950

850

750

 

Ngã 4 Cầu Gù

Cống Mới

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

Ngã 4 Cầu Gù

Nhà ông Trừ

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

Ngã 3 đường 401 (Nhà ông Phượng)

Nhà ông Thụy

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

54

Đường trục phường Bàng La

Từ đường 401

Nhà ông Nam (TDP số 6)

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hòa)

Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên)

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

55

Đường trục phường Bàng La

Ngã 4 Cầu Gù

Nghĩa trang Điện Biên

1.700

1.500

 

 

1.020

900

 

 

850

750

 

 

Trường Tiểu học Bàng La

Cầu Đồng Tiến

1.700

1.500

 

 

1.020

900

 

 

850

750

 

 

Nhà ông Cường (đường 361)

Đoạn cuối bảo tàng Hải Dương học

1.700

1.500

 

 

1.020

900

 

 

850

750

 

 

Nhà ông Nghiệm (đường 361)

Mương số 1

1.700

1.500

 

 

1.020

900

 

 

850

750

 

 

Nhà bà Phẩm (đường 361)

Mương số 1

1.700

1.500

 

 

1.020

900

 

 

850

750

 

 

56

Đường Đại Phong

Ngã 4 Bưu điện

Đê biển II

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

57

Đường công vụ đê biển II

Dốc ông Thiện

Cống Đại Phong

1.700

1.500

1.450

 

1.020

900

870

 

850

750

725

 

58

Đường Ấp Bắc

Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La

Đê biển II

1.900

1.700

1.500

 

1.140

1.020

900

 

950

850

750

 

59

Đường 403

Ngã 3 Đồng Nẻo

Cống than (nhà ông Kế)

3.300

2.000

1.700

1.500

1.980

1.200

1.020

900

1.650

1.000

850

750

Cống than (nhà ông Kế)

Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy)

2.200

1.700

1.600

1.500

1.320

1.020

960

900

1.100

850

800

750

60

Đường Thượng Đức

Cổng làng Đức Hậu

Số nhà 91

2.500

2.000

1.900

1.810

1.500

1.200

1.140

1.086

1.250

1.000

950

905

Hết số nhà 91

Số nhà 309

2.500

2.000

1.900

1.810

1.500

1.200

1.140

1.086

1.250

1.000

950

905

61

Đường Nghĩa Phương

Cổng làng Nghĩa Phương

Cống ông Hùng (Số nhà 111)

2.200

1.700

1.600

1.500

1.320

1.020

960

900

1.100

850

800

750

Cống ông Hùng (Hết số nhà 111)

Cuối đường (số nhà 332)

1.700

1.600

1.500

1.450

1.020

960

900

870

850

800

750

725

62

Đường Minh Tiến

Ngã 3 Minh Tiến

Nhà bà Hân (số nhà 60)

3.180

2.650

1.940

1.810

1.908

1.590

1.164

1.086

1.590

1.325

970

905

Hết nhà bà Hân (số nhà 60)

Hết nhà ông Thành

3.180

2.650

1.940

1.810

1.908

1.590

1.164

1.086

1.590

1.325

970

905

63

Đường trục TDP Nghĩa Sơn

Đường 403

Cuối đường

1.700

1.600

1.500

1.450

1.020

960

900

870

850

800

750

725

64

Đường trục TDP Quang Trung

Cống ông Hùng

Cống bà Tiện

3.180

2.650

1.940

1.810

1.908

1.590

1.164

1.086

1.590

1.325

970

905

Nhà ông Chanh

Nhà bà Huận

3.180

2.650

1.940

1.810

1.908

1.590

1.164

1.086

1.590

1.325

970

905

65

Đường Đức Thắng

Cống ông Ngư (phường Minh Đức)

Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức)

1.700

1.600

1.500

1.450

1.020

960

900

870

850

800

750

725

66

Đường trục đi UBND phường Hợp Đức

Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596)

Số nhà 57

4.400

2.600

1.800

1.500

2.640

1.560

1.080

900

2.200

1.300

900

750

67

Đường trục đi UBND phường Hợp Đức

Hết số nhà 57

Số nhà 401

3.900

2.300

1.500

1.450

2.340

1.380

900

870

1.950

1.150

750

725

68

Đường Trần Minh Thắng

Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572)

Số nhà 75

3.300

2.000

1.500

1.450

1.980

1.200

900

870

1.650

1.000

750

725

Hết số nhà 75

Số nhà 172

1.700

1.600

1.500

1.450

1.020

960

900

870

850

800

750

725

69

Đường Trung Nghĩa

Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi)

Nhà bà Thạo

2.200

1.700

1.600

1.500

1.320

1.020

960

900

1.100

850

800

750

Hết nhà bà Thạo

Nhà ông Đợi

1.700

1.600

1.500

1.450

1.020

960

900

870

850

800

750

725

70

Đường trục phường Hợp Đức

Cống ông Tạt

Giáp địa phận phường Minh Đức

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

71

Đường trục TDP Ngô Quyền

Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức)

Cống ông Thành

3.180

2.650

1.940

 

1.908

1.590

1.164

0

1.590

1.325

970

0

72

Đường trục TDP Nghĩa Phương

Nhà ông Thấn

Nhà ông Hoan

1.700

1.600

1.500

1.450

1.020

960

900

870

850

800

750

725

73

Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám

Cống ông Thành

Giáp đường 403

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

74

Đường trục phường Hợp Đức

Cống ông Tạt

Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa)

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ

Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

75

Đường Bình Minh

Cổng UBND phường Hợp Đức

Giáp thôn Kính Trực xã Tân Phong, huyện KT

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

76

Đường Quý Kim

Nhà ông Hạ

Mương trung thủy nông

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

77

Đường Đức Hậu

Cống nhà ông Cầu

Mương trung thủy nông

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

78

Đường trục TDP Quyết Tiến

Cống nhà ông Tư

Giáp phường Hòa Nghĩa quận Dương Kinh

1.700

1.600

1.500

 

1.020

960

900

 

850

800

750

 

79

Tuyến 2 đường 353

Nhà ông Nhậm

Nhà ông Hùng Mái

3.300

2.000

1.500

1.450

1.980

1.200

900

870

1.650

1.000

750

725

Hết nhà ông Hùng Mái

Nhà ông Viễn

3.300

2.000

1.500

1.450

1.980

1.200

900

870

1.650

1.000

750

725

80

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.700

1.600

 

 

1.020

960

 

 

850

800

 

 

81

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.700

1.600

 

 

1.020

960

 

 

850

800

 

 

82

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải)

1.500

1.450

 

 

900

870

 

 

750

725

 

 

83

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

1.500

1.450

 

 

900

870

 

 

750

725

 

 

84

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

1.500

1.450

 

 

900

870

 

 

750

725

 

 

85

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức)

1.500

1.450

 

 

900

870

 

 

750

725

 

 

86

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (Phường Ngọc Xuyên)

4.700

 

 

 

2.820

 

 

 

2.350

 

 

 

87

Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (Phường Ngọc Xuyên)

2.400

 

 

 

1.440

 

 

 

1.200

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)

  • Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/06/2017
  • Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
  • Người ký: Lê Thanh Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 15/08/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản