- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 16 tháng 06 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN 07 QUẬN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG 05 NĂM (2015-2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Thực hiện ý kiến của Hội đồng nhân dân thành phố tại Công văn số 58/HĐND-CTHĐND ngày 19/5/2017 về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 350/TTr-STN&MT ngày 13/6/2017; Văn bản số 155/HĐTĐBGĐ-TB ngày 09/5/2017 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 20/BCTĐ-STP ngày 19/5/2017 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau:
1. Giá đất quận Hồng Bàng: | Bảng 7.1; |
2. Giá đất quận Lê Chân: | Bảng 7.2; |
3. Giá đất quận Ngô Quyền: | Bảng 7.3; |
4. Giá đất quận Hải An: | Bảng 7.4; |
5. Giá đất quận Kiến An: | Bảng 7.5; |
6. Giá đất quận Dương Kinh: | Bảng 7.6; |
7. Giá đất quận Đồ Sơn: | Bảng 7.7. |
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2017.
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 01/7/2017 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.
5. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Quang Trung | Đầu đường | Cuối đường | 67.500 | 47.300 | 33.800 | 20.300 | 40.500 | 28.380 | 20.280 | 12.180 | 33.750 | 23.650 | 16.900 | 10.150 |
2 | Lãn Ông | Đầu đường | Cuối đường | 58.500 | 41.000 | 29.300 | 17.600 | 35.100 | 24.600 | 17.580 | 10.560 | 29.250 | 20.500 | 14.650 | 8.800 |
3 | Hoàng Văn Thụ | Nhà Hát lớn | Điện Biên Phủ | 63.000 | 44.100 | 31.500 | 18.900 | 37.800 | 26.460 | 18.900 | 11.340 | 31.500 | 22.050 | 15.750 | 9.450 |
Điện Biên Phủ | Cổng Cảng | 52.500 | 33.100 | 18.870 | 10.060 | 31.500 | 19.860 | 11.322 | 6.036 | 26.250 | 16.550 | 9.435 | 5.030 | ||
4 | Điện Biên Phủ | Cầu Lạc Long | Ngã tư Trần Hưng Đạo | 63.000 | 44.100 | 31.500 | 18.900 | 37.800 | 26.460 | 18.900 | 11.340 | 31.500 | 22.050 | 15.750 | 9.450 |
5 | Trần Hưng Đạo | Đinh Tiên Hoàng | Điện Biên Phủ | 63.000 | 44.100 | 31.500 | 18.900 | 37.800 | 26.460 | 18.900 | 11.340 | 31.500 | 22.050 | 15.750 | 9.450 |
Điện Biên Phủ | Hoàng Diệu | 51.200 | 35.800 | 25.600 | 15.400 | 30.720 | 21.480 | 15.360 | 9.240 | 25.600 | 17.900 | 12.800 | 7.700 | ||
6 | Phan Bội Châu | Đầu đường | Cuối đường | 51.200 | 35.800 | 25.600 | 15.400 | 30.720 | 21.480 | 15.360 | 9.240 | 25.600 | 17.900 | 12.800 | 7.700 |
7 | Trần Quang Khải | Đầu đường | Cuối đường | 51.200 | 35.800 | 25.600 | 15.400 | 30.720 | 21.480 | 15.360 | 9.240 | 25.600 | 17.900 | 12.800 | 7.700 |
8 | Đinh Tiên Hoàng | Nhà Hát lớn | Điện Biên Phủ | 63.000 | 44.100 | 31.500 | 18.900 | 37.800 | 26.460 | 18.900 | 11.340 | 31.500 | 22.050 | 15.750 | 9.450 |
Điện Biên Phủ | Thất Khê | 47.300 | 33.100 | 23.600 | 14.200 | 28.380 | 19.860 | 14.160 | 8.520 | 23.650 | 16.550 | 11.800 | 7.100 | ||
9 | Lê Đại Hành | Đầu đường | Cuối đường | 51.200 | 35.800 | 25.600 | 15.400 | 30.720 | 21.480 | 15.360 | 9.240 | 25.600 | 17.900 | 12.800 | 7.700 |
10 | Minh Khai | Đầu đường | Cuối đường | 51.200 | 35.800 | 25.600 | 15.400 | 30.720 | 21.480 | 15.360 | 9.240 | 25.600 | 17.900 | 12.800 | 7.700 |
11 | Trạng Trình | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
12 | Hoàng Ngân | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
13 | Tôn Thất Thuyết | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
14 | Nguyễn Thái Học | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
15 | Bến Bính | Đầu đường | Cuối đường | 40.500 | 28.400 | 16.165 | 12.200 | 24.300 | 17.040 | 9.699 | 7.320 | 20.250 | 14.200 | 8.083 | 6.100 |
16 | Cù Chính Lan | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
17 | Phan Chu Chinh | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
18 | Phạm Hồng Thái | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
19 | Hồ Xuân Hương | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
20 | Hoàng Diệu | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
21 | Lý Tự Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
22 | Nguyễn Tri Phương | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
23 | Lý Thường Kiệt | Điện Biên Phủ | Ngã tư Lãn Ông | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
Ngã tư Lãn Ông | Ngã 3 Phạm Hồng Thái | 36.600 | 25.600 | 18.300 | 11.000 | 21.960 | 15.360 | 10.980 | 6.600 | 18.300 | 12.800 | 9.150 | 5.500 | ||
24 | Tam Bạc | Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) | Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc | 43.900 | 30.700 | 21.900 | 13.200 | 26.340 | 18.420 | 13.140 | 7.920 | 21.950 | 15.350 | 10.950 | 6.600 |
Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc | Cuối đường | 36.600 | 25.600 | 18.300 | 11.000 | 21.960 | 15.360 | 10.980 | 6.600 | 18.300 | 12.800 | 9.150 | 5.500 | ||
25 | Ký Con | Đầu đường | Cuối đường | 36.600 | 25.600 | 18.300 | 11.000 | 21.960 | 15.360 | 10.980 | 6.600 | 18.300 | 12.800 | 9.150 | 5.500 |
26 | Bạch Đằng | Đầu đường | Cuối đường | 36.600 | 25.600 | 18.300 | 11.000 | 21.960 | 15.360 | 10.980 | 6.600 | 18.300 | 12.800 | 9.150 | 5.500 |
27 | Tôn Đản | Đầu đường | Cuối đường | 29.300 | 20.500 | 14.600 | 8.800 | 17.580 | 12.300 | 8.760 | 5.280 | 14.650 | 10.250 | 7.300 | 4.400 |
28 | Nguyễn Thượng Hiền | Đầu đường | Cuối đường | 29.300 | 20.500 | 14.600 | 8.800 | 17.580 | 12.300 | 8.760 | 5.280 | 14.650 | 10.250 | 7.300 | 4.400 |
29 | Kỳ Đồng | Đầu đường | Cuối đường | 29.300 | 20.500 | 14.600 | 8.800 | 17.580 | 12.300 | 8.760 | 5.280 | 14.650 | 10.250 | 7.300 | 4.400 |
30 | Phạm Bá Trực | Đầu đường | Cuối đường | 29.300 | 20.500 | 14.600 | 8.800 | 17.580 | 12.300 | 8.760 | 5.280 | 14.650 | 10.250 | 7.300 | 4.400 |
31 | Thất Khê | Đầu đường | Cuối đường | 29.300 | 20.500 | 14.600 | 8.100 | 17.580 | 12.300 | 8.760 | 4.860 | 14.650 | 10.250 | 7.300 | 4.050 |
32 | Đường Hà Nội | Cầu Xi Măng | Ngã 5 Thượng Lý | 23.100 | 10.395 | 8.085 | 3.465 | 13.860 | 6.237 | 4.851 | 2.079 | 11.550 | 5.198 | 4.043 | 1.733 |
Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 3 Sở Dầu | 21.600 | 10.000 | 8.000 | 3.000 | 12.960 | 6.000 | 4.800 | 1.800 | 10.800 | 5.000 | 4.000 | 1.500 | ||
Ngã 3 Sở Dầu | Hết địa phận phường Sở Dầu | 15.200 | 9.500 | 7.600 | 3.000 | 9.120 | 5.700 | 4.560 | 1.800 | 7.600 | 4.750 | 3.800 | 1.500 | ||
Từ địa phận phường Hùng Vương | Địa phận phường Quán Toan | 10.700 | 7.500 | 5.400 | 3.000 | 6.420 | 4.500 | 3.240 | 1.800 | 5.350 | 3.750 | 2.700 | 1.500 | ||
Từ địa phận phường Quán Toan | Cống Trắng Huyện An Dương | 7.700 | 5.400 | 3.900 | 2.300 | 4.620 | 3.240 | 2.340 | 1.380 | 3.850 | 2.700 | 1.950 | 1.150 | ||
33 | Vũ Hải | Đầu đường | Cuối đường | 23.400 | 16.400 | 11.700 | 7.000 | 14.040 | 9.840 | 7.020 | 4.200 | 11.700 | 8.200 | 5.850 | 3.500 |
34 | Tôn Đức Thắng | Ngã 3 Sở Dầu | Cống Cái Tắt | 15.800 | 11.000 | 7.900 | 4.700 | 9.480 | 6.600 | 4.740 | 2.820 | 7.900 | 5.500 | 3.950 | 2.350 |
35 | Đường Hùng Vương | Cầu Quay | Ngã 5 Thượng Lý | 21.600 | 15.100 | 10.800 | 6.500 | 12.960 | 9.060 | 6.480 | 3.900 | 10.800 | 7.550 | 5.400 | 3.250 |
36 | Đường Cầu Bính | Ngã 5 Cầu Bính | Cầu Bính | 12.650 | 7.623 | 5.717 | 2.541 | 7.590 | 4.574 | 3.430 | 1.525 | 6.325 | 3.812 | 2.858 | 1.271 |
37 | Phạm Phú Thứ | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 10.400 | 7.400 | 3.700 | 8.940 | 6.240 | 4.440 | 2.220 | 7.450 | 5.200 | 3.700 | 1.850 |
38 | Hạ Lý | Chân cầu Lạc Long | Ngã 3 Phạm Phú Thứ | 14.900 | 10.400 | 7.400 | 3.700 | 8.940 | 6.240 | 4.440 | 2.220 | 7.450 | 5.200 | 3.700 | 1.850 |
Ngã 3 Phạm Phú Thứ | Cuối đường | 11.500 | 8.000 | 5.700 | 2.900 | 6.900 | 4.800 | 3.420 | 1.740 | 5.750 | 4.000 | 2.850 | 1.450 | ||
39 | Đường Hồng Bàng | Ngã 5 Thượng Lý | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | 9.380 | 6.080 | 5.000 | 3.100 | 5.628 | 3.648 | 3.000 | 1.860 | 4.690 | 3.040 | 2.500 | 1.550 |
40 | Đường 5 mới | Ngã 4 Tôn Đức Thắng | Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương | 7.700 | 5.500 | 4.200 | 1.800 | 4.620 | 3.300 | 2.520 | 1.080 | 3.850 | 2.750 | 2.100 | 900 |
41 | Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) | Cầu vượt Quán Toan | Hết địa phận phường Quán Toan | 8.700 | 6.100 | 4.300 | 2.200 | 5.220 | 3.660 | 2.580 | 1.320 | 4.350 | 3.050 | 2.150 | 1.100 |
42 | Thế Lữ | Đầu đường | Số nhà 88, đường Thế Lữ | 9.500 | 6.600 | 4.700 | 2.400 | 5.700 | 3.960 | 2.820 | 1.440 | 4.750 | 3.300 | 2.350 | 1.200 |
Số nhà 89, đường Thế Lữ | Cuối đường | 8.100 | 5.700 | 4.100 | 2.000 | 4.860 | 3.420 | 2.460 | 1.200 | 4.050 | 2.850 | 2.050 | 1.000 | ||
43 | Tản Viên | Đầu đường | Cuối đường | 8.100 | 5.700 | 4.100 | 2.000 | 4.860 | 3.420 | 2.460 | 1.200 | 4.050 | 2.850 | 2.050 | 1.000 |
44 | Nguyễn Hồng Quân | Đầu đường | Cuối đường | 8.100 | 5.700 | 4.100 | 2.000 | 4.860 | 3.420 | 2.460 | 1.200 | 4.050 | 2.850 | 2.050 | 1.000 |
45 | Cao Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 8.100 | 5.700 | 4.100 | 2.000 | 4.860 | 3.420 | 2.460 | 1.200 | 4.050 | 2.850 | 2.050 | 1.000 |
46 | Hùng Duệ Vương | Đầu đường | Cuối đường | 11.500 | 8.000 | 5.700 | 2.900 | 6.900 | 4.800 | 3.420 | 1.740 | 5.750 | 4.000 | 2.850 | 1.450 |
47 | Vạn Kiếp | Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ | Giáp phố Chi Lăng | 8.100 | 5.700 | 4.100 | 2.000 | 4.860 | 3.420 | 2.460 | 1.200 | 4.050 | 2.850 | 2.050 | 1.000 |
48 | Chương Dương | Đầu đường | Cuối đường | 9.500 | 6.600 | 4.700 | 2.400 | 5.700 | 3.960 | 2.820 | 1.440 | 4.750 | 3.300 | 2.350 | 1.200 |
49 | Phan Đình Phùng | Đầu đường | Cuối đường | 8.100 | 5.700 | 4.100 | 2.000 | 4.860 | 3.420 | 2.460 | 1.200 | 4.050 | 2.850 | 2.050 | 1.000 |
50 | Bãi Sậy | Đầu đường | Cuối đường | 9.500 | 6.600 | 4.700 | 2.400 | 5.700 | 3.960 | 2.820 | 1.440 | 4.750 | 3.300 | 2.350 | 1.200 |
51 | Quang Đàm | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
52 | Phố Quán Toan 1 | Đâu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
53 | Phố Quán Toan 2 | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
54 | Phố Quán Toan 3 | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
55 | Chi Lăng | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
56 | Do Nha | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 960 |
57 | Đình Hạ | Đầu đường | Cuối đường | 5.200 | 3.600 | 2.600 | 2.100 | 3.120 | 2.160 | 1.560 | 1.260 | 2.600 | 1.800 | 1.300 | 1.050 |
58 | Trương Văn Lực | Đầu đường giao đường Cam Lộ | Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | 6.100 | 4.300 | 3.000 | 1.800 | 3.660 | 2.580 | 1.800 | 1.080 | 3.050 | 2.150 | 1.500 | 900 |
Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 | ||
59 | Cam Lộ | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
60 | An Trì | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
61 | Nguyễn Trung Thành | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.900 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.140 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 950 |
62 | Đường 351 - thị Trấn Rế | Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan | Giáp địa phận huyện An Dương | 5.500 | 3.300 | 2.800 | 1.700 | 3.300 | 1.980 | 1.680 | 1.020 | 2.750 | 1.650 | 1.400 | 850 |
63 | Tiền Đức | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
64 | Trại Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
65 | Đốc Tít | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.9s80 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
66 | Cử Bình | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
67 | Tán Thuật | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
68 | Phố Cống Mỹ | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
69 | Quỳnh Cư | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
70 | Lệnh Bá-Chinh Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
71 | Nguyễn Văn Tuý | Đầu đường | Cuối đường | 5.400 | 3.800 | 2.700 | 1.900 | 3.240 | 2.280 | 1.620 | 1.140 | 2.700 | 1.900 | 1.350 | 950 |
72 | Đường Mỹ Tranh | Đẩu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
73 | Núi Voi | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
74 | Hàm Nghi | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
75 | Thanh Niên | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
76 | An Chân | Đầu đường | Cuối đường | 5.400 | 4.300 | 3.300 | 1.900 | 3.240 | 2.580 | 1.980 | 1.140 | 2.700 | 2.150 | 1.650 | 950 |
77 | An Lạc | Đầu đường | Cuối đường | 5.400 | 4.300 | 3.300 | 1.900 | 3.240 | 2.580 | 1.980 | 1.140 | 2.700 | 2.150 | 1.650 | 950 |
78 | An Trực | Đầu đường | Cuối đường | 6.600 | 4.700 | 3.300 | 2.300 | 3.960 | 2.820 | 1.980 | 1.380 | 3.300 | 2.350 | 1.650 | 1.150 |
79 | Dầu Lửa | Đầu đường | Cuối đường | 5.400 | 4.300 | 3.300 | 1.900 | 3.240 | 2.580 | 1.980 | 1.140 | 2.700 | 2.150 | 1.650 | 950 |
80 | Do Nha 1 | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
81 | Do Nha 2 | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
82 | Do Nha 3 | Đầu đường | Cuối đường | 4.700 | 3.300 | 2.400 | 1.700 | 2.820 | 1.980 | 1.440 | 1.020 | 2.350 | 1.650 | 1.200 | 850 |
83 | Cao Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
84 | Quý Minh | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
85 | Tiên Dung | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
86 | Đội Văn | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
87 | Đào Đài | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
88 | Do Nha 4 | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
89 | Do Nha 5 | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
90 | Đường nam Sông Cấm | Đầu đường | Cuối đường | 9.900 | 6.900 | 5.000 | 3.000 | 5.940 | 4.140 | 3.000 | 1.800 | 4.950 | 3.450 | 2.500 | 1.500 |
91 | Đào Đô | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
92 | Bờ Đầm | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
93 | Đống Hương | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
| Các trục đường rải nhựa hoặc bê tông và các khu vực dự án: Khu Tái định cư, phát triển nhà (không thuộc các tuyến đường phố trên) | ||||||||||||||
| Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | ||||||||||||||
94 | Chiều rộng đường trên 8 m | 14.900 | 10.400 | 7.400 | 4.500 | 8.940 | 6.240 | 4.440 | 2.700 | 7.450 | 5.200 | 3.700 | 2.250 | ||
95 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 12.400 | 8.700 | 6.200 | 3.700 | 7.440 | 5.220 | 3.720 | 2.220 | 6.200 | 4.350 | 3.100 | 1.850 | ||
96 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 9.900 | 6.900 | 5.000 | 3.000 | 5.940 | 4.140 | 3.000 | 1.800 | 4.950 | 3.450 | 2.500 | 1.500 | ||
| Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | ||||||||||||||
97 | Chiều rộng đường trên 8 m | 12.400 | 8.700 | 6.200 | 3.700 | 7.440 | 5.220 | 3.720 | 2.220 | 6.200 | 4.350 | 3.100 | 1.850 | ||
98 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 9.900 | 6.900 | 5.000 | 3.000 | 5.940 | 4.140 | 3.000 | 1.800 | 4.950 | 3.450 | 2.500 | 1.500 | ||
99 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 6.200 | 4.300 | 3.100 | 1.900 | 3.720 | 2.580 | 1.860 | 1.140 | 3.100 | 2.150 | 1.550 | 950 | ||
| Đối với phường Sở Dầu | ||||||||||||||
100 | Chiều rộng đường trên 8 m | 9.900 | 6.900 | 5.000 | 3.000 | 5.940 | 4.140 | 3.000 | 1.800 | 4.950 | 3.450 | 2.500 | 1.500 | ||
101 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 7.400 | 5.200 | 3.700 | 2.200 | 4.440 | 3.120 | 2.220 | 1.320 | 3.700 | 2.600 | 1.850 | 1.100 | ||
102 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 5.400 | 3.800 | 2.700 | 1.900 | 3.240 | 2.280 | 1.620 | 1.140 | 2.700 | 1.900 | 1.350 | 950 | ||
| Đối với các phường: Trại Chuối, Hùng Vương, Quán Toan | ||||||||||||||
103 | Chiều rộng đường trên 8 m | 5.400 | 3.800 | 2.700 | 1.900 | 3.240 | 2.280 | 1.620 | 1.140 | 2.700 | 1.900 | 1.350 | 950 | ||
104 | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 3.900 | 2.800 | 2.400 | 2.000 | 2.340 | 1.680 | 1.440 | 1.200 | 1.950 | 1.400 | 1.200 | 1.000 | ||
105 | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 3.000 | 2.100 | 1.800 | 1.500 | 1.800 | 1.260 | 1.080 | 900 | 1.500 | 1.050 | 900 | 750 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Tô Hiệu | Cầu Đất | Ngã 4 Mê Linh | 65.000 | 26.000 | 19.600 | 13.700 | 39.000 | 15.600 | 11.760 | 8.220 | 32.500 | 13.000 | 9.800 | 6.850 |
Ngã 4 Mê Linh | Ngã tư cột đèn | 58.000 | 23.500 | 17.500 | 12.300 | 34.800 | 14.100 | 10.500 | 7.380 | 29.000 | 11.750 | 8.750 | 6.150 | ||
Ngã tư cột đèn | Ngã 4 An Dương | 60.000 | 24.000 | 18.100 | 12.600 | 36.000 | 14.400 | 10.860 | 7.560 | 30.000 | 12.000 | 9.050 | 6.300 | ||
2 | Nguyễn Đức Cảnh | Cầu Đất | Ngã 4 Mê Linh | 67.500 | 27.000 | 20.300 | 14.200 | 40.500 | 16.200 | 12.180 | 8.520 | 33.750 | 13.500 | 10.150 | 7.100 |
Ngã 4 Mê Linh | Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | 47.300 | 16.500 | 12.300 | 8.600 | 28.380 | 9.900 | 7.380 | 5.160 | 23.650 | 8.250 | 6.150 | 4.300 | ||
Ngã 4 Trần Nguyên Hãn | Đến giáp đường Lán Bè (thẳng gầm Cầu chui đường sắt xuống) | 35.980 | 14.340 | 10.720 | 8.100 | 21.588 | 8.604 | 6.432 | 4.860 | 17.990 | 7.170 | 5.360 | 4.050 | ||
3 | Hai Bà Trưng | Cầu Đất | Ngã 4 Cát Cụt | 65.000 | 26.000 | 19.600 | 13.700 | 39.000 | 15.600 | 11.760 | 8.220 | 32.500 | 13.000 | 9.800 | 6.850 |
Ngã 4 Cát Cụt | Ngã 3 Trần Nguyên Hãn | 60.000 | 24.000 | 18.100 | 12.600 | 36.000 | 14.400 | 10.860 | 7.560 | 30.000 | 12.000 | 9.050 | 6.300 | ||
4 | Tôn Đức Thắng | Ngã 4 An Dương | Cầu An Dương | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
5 | Trần Nguyên Hãn | Đập Tam Kỳ | Ngã 4 An Dương | 33.000 | 14.340 | 10.720 | 6.920 | 19.800 | 8.604 | 6.432 | 4.152 | 16.500 | 7.170 | 5.360 | 3.460 |
Ngã 4 An Dương | Chân Cầu Niêm | 36.300 | 15.800 | 11.800 | 7.610 | 21.780 | 9.480 | 7.080 | 4.566 | 18.150 | 7.900 | 5.900 | 3.805 | ||
6 | Hồ Sen | Tô Hiệu | Ngã 3 đi Chợ Con | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
Ngã 3 đi Chợ Con | Đến hết đường Hồ Sen (cửa cống hộp) | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 | ||
7 | Đường ven mương cứng thoát nước | Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) | Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải | 11.500 | 6.900 | 5.200 | 3.600 | 6.900 | 4.140 | 3.120 | 2.160 | 5.750 | 3.450 | 2.600 | 1.800 |
8 | Hàng Kênh | Tô Hiệu | Bốt Tròn | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
9 | Cát Cụt | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
10 | Mê Linh | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
11 | Lê Chân | Đầu đường | Cuối đường | 43.900 | 17.600 | 13.200 | 9.200 | 26.340 | 10.560 | 7.920 | 5.520 | 21.950 | 8.800 | 6.600 | 4.600 |
12 | Chùa Hàng | Ngã 4 (Tô Hiệu) | Ngã 3 Cột Đèn | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
Ngã 3 Cột Đèn | Đến hết phố | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 | ||
Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) | Đến kênh An Kim Hải | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 | ||
13 | Chợ Con | Đầu đường | Cuối đường | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
14 | Dư Hàng | Ngã 3 Cột Đèn | Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
15 | Nguyễn Công Trứ | Đầu đường | Cuối đường | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
16 | Nguyễn Văn Linh | Lạch Tray | Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | 33.600 | 13.900 | 10.500 | 7.400 | 20.160 | 8.340 | 6.300 | 4.440 | 16.800 | 6.950 | 5.250 | 3.700 |
Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh | Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 | ||
Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh | Cầu An Đồng | 20.600 | 8.800 | 6.800 | 4.700 | 12.360 | 5.280 | 4.080 | 2.820 | 10.300 | 4.400 | 3.400 | 2.350 | ||
17 | Đình Đông | Đầu đường | Cuối đường | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
18 | Thiên Lôi | Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) | Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | 36.600 | 14.600 | 11.000 | 7.700 | 21.960 | 8.760 | 6.600 | 4.620 | 18.300 | 7.300 | 5.500 | 3.850 |
Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải | Nguyễn Văn Linh | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 | ||
Nguyễn Văn Linh | Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 | 25.000 | 11.300 | 8.700 | 6.100 | 15.000 | 6.780 | 5.220 | 3.660 | 12.500 | 5.650 | 4.350 | 3.050 | ||
Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 | Cầu Rào | 22.000 | 9.900 | 7.700 | 3.300 | 13.200 | 5.940 | 4.620 | 1.980 | 11.000 | 4.950 | 3.850 | 1.650 | ||
19 | Kênh Dương | Nguyễn Văn Linh | Hào Khê | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
20 | Đường vòng quanh Hồ Sen | Đường Chợ Con vòng quanh hồ | Đường Hồ Sen | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 |
21 | Chợ Hàng | Ngã 3 Bốt Tròn | Quán sỏi | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 |
22 | Lán Bè | Cầu Quay | Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 |
Đường vòng Lán Bè | Đường Nguyễn Văn Linh | 20.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.360 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.300 | 4.850 | 3.800 | 2.650 | ||
23 | Miếu Hai Xã | Ngã 3 Quán Sỏi | Đường Dư Hàng | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 |
24 | Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Chợ Hàng | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
25 | Đồng Thiện | Đường Nguyễn Văn Linh | Đường Thiên Lôi | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
26 | Nguyên Hồng | Đầu đường | Cuối đường | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
27 | Nguyễn Bình | Đường Lạch Tray | Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
28 | Lam Sơn | Đầu đường | Cuối đường | 25.850 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 15.510 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 12.925 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
29 | Phố Nhà Thương | Đầu đường | Cuối đường | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
30 | Phố Trại Lẻ | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
31 | Hoàng Quý | Tô Hiệu | Hết phố | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
32 | Phố Cầu Niệm | Trần Nguyên Hãn đường vòng | Nguyễn Văn Linh | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
33 | Đường qua trường Đại Học Dân Lập | Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập | Đường Chợ Hàng | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
34 | Đường Đông Trà | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
35 | Đường Vũ Chí Thắng | Đầu đường | Cuối đường | 16.200 | 9.200 | 7.300 | 5.100 | 9.720 | 5.520 | 4.380 | 3.060 | 8.100 | 4.600 | 3.650 | 2.550 |
36 | Phố Chợ Đôn | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
37 | Đường Nguyễn Sơn Hà | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.200 | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.000 |
38 | Phố Đinh Nhu | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
39 | Phố Trực Cát | Ngã 3 Thiên Lôi | Khu dân cư số 4 (cuối đường) | 9.351 | 6.900 | 5.200 | 2.170 | 5.611 | 4.140 | 3.120 | 1.302 | 4.676 | 3.450 | 2.600 | 1.085 |
40 | Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 11.500 | 6.900 | 5.200 | 3.600 | 6.900 | 4.140 | 3.120 | 2.160 | 5.750 | 3.450 | 2.600 | 1.800 |
41 | Các nhánh của đường Đông Trà | Đường Đông Trà | Đường qua ĐHDL | 10.800 | 6.500 | 4.900 | 3.400 | 6.480 | 3.900 | 2.940 | 2.040 | 5.400 | 3.250 | 2.450 | 1.700 |
42 | Phạm Hữu Điều | Đầu đường | Cuối đường | 16.200 | 9.200 | 7.300 | 5.100 | 9.720 | 5.520 | 4.380 | 3.060 | 8.100 | 4.600 | 3.650 | 2.550 |
43 | Phạm Huy Thông | Đầu đường | Cuối đường | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
44 | Phố Khúc Thừa Dụ | Đường Thiên Lôi | Cầu ông Cư | 8.800 | 6.500 | 4.900 | 3.400 | 5.280 | 3.900 | 2.940 | 2.040 | 4.400 | 3.250 | 2.450 | 1.700 |
Cầu ông Cư | Khu dân cư thu nhập thấp | 7.400 | 5.900 | 4.500 | 3.100 | 4.440 | 3.540 | 2.700 | 1.860 | 3.700 | 2.950 | 2.250 | 1.550 | ||
45 | Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm | Đường khu 3 | Cuối đường | 7.470 | 5.300 | 3.970 | 2.090 | 4.482 | 3.180 | 2.382 | 1.254 | 3.735 | 2.650 | 1.985 | 1.045 |
46 | Phạm Tử Nghi | Đầu đường | Cuối đường | 16.200 | 9.200 | 7.300 | 5.100 | 9.720 | 5.520 | 4.380 | 3.060 | 8.100 | 4.600 | 3.650 | 2.550 |
46 | Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
47 | Cầu Cáp | Đầu đường | Cuối đường | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
48 | Phố Nguyễn Tường Loan | Đầu đường | Cuối đường | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
49 | Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp | Đường Thiên Lôi | Đến bờ đê | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
50 | Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm | Đường Thiên Lôi | Cuối đường | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 2.130 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.278 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.065 |
51 | Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam | Nguyễn Văn Linh | Thiên Lôi | 10.800 | 6.500 | 4.900 | 3.400 | 6.480 | 3.900 | 2.940 | 2.040 | 5.400 | 3.250 | 2.450 | 1.700 |
Thiên Lôi | Đê Vĩnh Niệm | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 | ||
52 | Đường ven hồ Lâm Tường | Đẩu đường (đoạn đường không mở rộng) | Đến hết đường | 6.800 | 5.300 | 3.900 | 2.700 | 4.080 | 3.180 | 2.340 | 1.620 | 3.400 | 2.650 | 1.950 | 1.350 |
53 | Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B | Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương | Hết mương | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
54 | Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) | Đường Lán Bè | Đường Trần Nguyên Hãn | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
55 | Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Văn Linh | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
56 | Đường mương An Kim Hải (phường Kênh | Nguyễn Văn Linh | Lạch Tray | 13.500 | 8.100 | 6.100 | 4.300 | 8.100 | 4.860 | 3.660 | 2.580 | 6.750 | 4.050 | 3.050 | 2.150 |
57 | Đường Cầu Rào 2- Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Linh | Đường Thiên Lôi | 32.200 | 13.500 | 10.500 | 7.400 | 19.320 | 8.100 | 6.300 | 4.440 | 16.100 | 6.750 | 5.250 | 3.700 |
Đường Thiên Lôi | Cầu Rào 2 | 29.300 | 13.200 | 10.200 | 7.200 | 17.580 | 7.920 | 6.120 | 4.320 | 14.650 | 6.600 | 5.100 | 3.600 | ||
58 | Phố Lâm Tường | Đầu đường | Cuối đường | 21.600 | 9.700 | 7.600 | 5.300 | 12.960 | 5.820 | 4.560 | 3.180 | 10.800 | 4.850 | 3.800 | 2.650 |
59 | Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) | Đầu đường | Số nhà 60 ( bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẽ) | 10.800 | 6.500 | 4.900 | 3.400 | 6.480 | 3.900 | 2.940 | 2.040 | 5.400 | 3.250 | 2.450 | 1.700 |
60 | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương |
|
| 6.600 | 5.300 | 4.700 | 3.300 | 3.960 | 3.180 | 2.820 | 1.980 | 3.300 | 2.650 | 2.350 | 1.650 |
61 | Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương |
|
| 6.100 | 4.900 | 3.600 | 2.600 | 3.660 | 2.940 | 2.160 | 1.560 | 3.050 | 2.450 | 1.800 | 1.300 |
62 | Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương |
|
| 4.700 | 3.800 | 2.800 | 2.000 | 2.820 | 2.280 | 1.680 | 1.200 | 2.350 | 1.900 | 1.400 | 1.000 |
63 | Phố Ngô Kim Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) | Đầu phố | Cuối phố | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
64 | Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) | Phố Kênh Dương | Phố Trại Lẻ | 14.900 | 8.900 | 6.700 | 4.700 | 8.940 | 5.340 | 4.020 | 2.820 | 7.450 | 4.450 | 3.350 | 2.350 |
65 | Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) | Đầu phố | Cuối phố | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
66 | Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) | Đầu phố | Cuối phố | 8.100 | 6.300 | 4.700 | 3.300 | 4.860 | 3.780 | 2.820 | 1.980 | 4.050 | 3.150 | 2.350 | 1.650 |
67 | Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) | Đầu phố | Cuối phố | 13.500 | 8.100 | 6.100 | 4.300 | 8.100 | 4.860 | 3.660 | 2.580 | 6.750 | 4.050 | 3.050 | 2.150 |
68 | Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) | Đầu phố | Cuối phố | 13.500 | 8.100 | 6.100 | 4.300 | 8.100 | 4.860 | 3.660 | 2.580 | 6.750 | 4.050 | 3.050 | 2.150 |
69 | Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) | Đầu phố | Cuối phố | 10.800 | 6.500 | 4.900 | 3.400 | 6.480 | 3.900 | 2.940 | 2.040 | 5.400 | 3.250 | 2.450 | 1.700 |
70 | Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) | Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) | 13.500 | 7.700 | 6.100 | 4.300 | 8.100 | 4.620 | 3.660 | 2.580 | 6.750 | 3.850 | 3.050 | 2.150 |
71 | Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) | Đầu phố | Cuối phố | 6.800 | 5.300 | 3.900 | 2.800 | 4.080 | 3.180 | 2.340 | 1.680 | 3.400 | 2.650 | 1.950 | 1.400 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Điện Biên Phủ | Ngã 4 Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | 63.000 | 26.300 | 20.500 | 13.500 | 37.800 | 15.780 | 12.300 | 8.100 | 31.500 | 13.150 | 10.250 | 6.750 |
2 | Cầu Đất | Đầu đường | Cuối đường | 63.000 | 26.300 | 20.500 | 13.500 | 37.800 | 15.780 | 12.300 | 8.100 | 31.500 | 13.150 | 10.250 | 6.750 |
3 | Lạch Tray | Ngã tư Thành đội | Cầu vượt Lạch Tray | 63.000 | 26.300 | 20.500 | 13.500 | 37.800 | 15.780 | 12.300 | 8.100 | 31.500 | 13.150 | 10.250 | 6.750 |
Cầu vượt Lạch Tray | Cuối đường | 47.300 | 19.700 | 15.400 | 10.100 | 28.380 | 11.820 | 9.240 | 6.060 | 23.650 | 9.850 | 7.700 | 5.050 | ||
4 | Lương Khánh Thiện | Cầu Đất | Ngã 3 Trần Bình Trọng | 63.000 | 26.300 | 20.500 | 13.500 | 37.800 | 15.780 | 12.300 | 8.100 | 31.500 | 13.150 | 10.250 | 6.750 |
Ngã 3 Trần Bình Trọng | Ngã 6 | 55.100 | 23.000 | 17.900 | 11.800 | 33.060 | 13.800 | 10.740 | 7.080 | 27.550 | 11.500 | 8.950 | 5.900 | ||
5 | Trần Phú | Ngã tư Cầu Đất | Ngã 4 Điện Biên Phủ | 63.000 | 26.300 | 20.500 | 13.500 | 37.800 | 15.780 | 12.300 | 8.100 | 31.500 | 13.150 | 10.250 | 6.750 |
Ngã 4 Điện Biên Phủ | Cổng Cảng 4 | 55.100 | 23.400 | 19.000 | 11.800 | 33.060 | 14.040 | 11.400 | 7.080 | 27.550 | 11.700 | 9.500 | 5.900 | ||
6 | Đà Nẵng | Ngã 6 (Đà Nẵng) | Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) | 48.560 | 21.900 | 17.000 | 9.700 | 29.136 | 13.140 | 10.200 | 5.820 | 24.280 | 10.950 | 8.500 | 4.850 |
Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) | Cầu Tre | 42.000 | 18.900 | 14.700 | 8.400 | 25.200 | 11.340 | 8.820 | 5.040 | 21.000 | 9.450 | 7.350 | 4.200 | ||
Cầu Tre | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 35.000 | 15.800 | 12.300 | 7.000 | 21.000 | 9.480 | 7.380 | 4.200 | 17.500 | 7.900 | 6.150 | 3.500 | ||
7 | Lê Lợi | Đầu đường | Cuối đường | 48.300 | 21.340 | 16.890 | 9.590 | 28.980 | 12.804 | 10.134 | 5.754 | 24.150 | 10.670 | 8.445 | 4.795 |
8 | Trần Nhật Duật | Đầu đường | Cuối đường | 49.000 | 22.100 | 17.200 | 9.800 | 29.400 | 13.260 | 10.320 | 5.880 | 24.500 | 11.050 | 8.600 | 4.900 |
9 | Nguyễn Khuyến | Đầu đường | Cuối đường | 49.000 | 22.100 | 17.200 | 9.800 | 29.400 | 13.260 | 10.320 | 5.880 | 24.500 | 11.050 | 8.600 | 4.900 |
10 | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường | Cuối đường | 49.000 | 22.100 | 17.200 | 9.800 | 29.400 | 13.260 | 10.320 | 5.880 | 24.500 | 11.050 | 8.600 | 4.900 |
11 | Trần Bình Trọng | Đầu đường | Cuối đường | 49.000 | 22.100 | 17.200 | 9.800 | 29.400 | 13.260 | 10.320 | 5.880 | 24.500 | 11.050 | 8.600 | 4.900 |
12 | Lê Lai | Ngã 6 | Ngã 3 Máy Tơ | 35.000 | 15.800 | 12.300 | 7.000 | 21.000 | 9.480 | 7.380 | 4.200 | 17.500 | 7.900 | 6.150 | 3.500 |
Ngã 3 Máy Tơ | Lê Thánh Tông | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 | ||
Lê Thánh Tông | Đường Ngô Quyền | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 | ||
13 | Lê Hồng Phong | Ngã 5 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 35.000 | 0 | 0 | 0 | 21.000 | 0 | 0 | 0 | 17.500 | 0 | 0 | 0 |
14 | Văn Cao | Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 30.800 | 14.700 | 11.900 | 6.300 | 18.480 | 8.820 | 7.140 | 3.780 | 15.400 | 7.350 | 5.950 | 3.150 |
15 | Chu Văn An | Đầu đường | Cuối đường | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
16 | Lê Thánh Tông | Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) | Ngã 3 Lê Lai | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
Ngã 3 Lê Lai | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 21.000 | 10.500 | 8.400 | 4.400 | 12.600 | 6.300 | 5.040 | 2.640 | 10.500 | 5.250 | 4.200 | 2.200 | ||
17 | Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
18 | Phạm Minh Đức | Đầu đường | Cuối đường | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
19 | Phố Cấm | Lê Lợi | Nguyễn Hữu Tuệ | 32.500 | 14.600 | 11.400 | 6.500 | 19.500 | 8.760 | 6.840 | 3.900 | 16.250 | 7.300 | 5.700 | 3.250 |
Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu ngõ 119 lối vào Đầm Lác | 22.900 | 11.500 | 9.200 | 4.800 | 13.740 | 6.900 | 5.520 | 2.880 | 11.450 | 5.750 | 4.600 | 2.400 | ||
20 | Máy Tơ | Lê Lai | Trần Khánh Dư | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
21 | An Đà | Lạch Tray | Đường 126 Nam Sơn | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
Đường 126 Nam Sơn | Ngã 3 đi Đông Khê | 16.800 | 10.400 | 8.400 | 4.200 | 10.080 | 6.240 | 5.040 | 2.520 | 8.400 | 5.200 | 4.200 | 2.100 | ||
Ngã 3 đi Đông Khê | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 11.900 | 7.700 | 6.000 | 3.000 | 7.140 | 4.620 | 3.600 | 1.800 | 5.950 | 3.850 | 3.000 | 1.500 | ||
22 | Trần Khánh Dư | Đầu đường | Cuối đường | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
23 | Võ Thị Sáu | Đầu đường | Cuối đường | 28.000 | 14.000 | 11.200 | 5.900 | 16.800 | 8.400 | 6.720 | 3.540 | 14.000 | 7.000 | 5.600 | 2.950 |
24 | Lương Văn Can | Đầu đường | Cuối đường | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
25 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lạch Tray | Lê Hồng Phong | 26.600 | 13.300 | 10.600 | 5.600 | 15.960 | 7.980 | 6.360 | 3.360 | 13.300 | 6.650 | 5.300 | 2.800 |
26 | Nguyễn Bình | Văn Cao | Lạch Tray | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.800 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.880 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.400 |
Lạch Tray | Cuối đường (đài phát sóng truyền hình) | 19.600 | 9.800 | 7.800 | 4.200 | 11.760 | 5.880 | 4.680 | 2.520 | 9.800 | 4.900 | 3.900 | 2.100 | ||
27 | Đội Cấn | Đầu đường | Cuối đường | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
28 | Phó Đức Chính | Đầu đường | Cuối đường | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
29 | Đường Vòng Vạn Mỹ | Đầu đường | Cuối đường | 15.400 | 10.000 | 7.700 | 3.900 | 9.240 | 6.000 | 4.620 | 2.340 | 7.700 | 5.000 | 3.850 | 1.950 |
30 | Đông Khê | Đầu đường | Cuối đường | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
31 | Lê Quýnh | Đầu đường | Cuối đường | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
32 | Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu đường | Cuối đường | 15.400 | 10.000 | 7.700 | 3.900 | 9.240 | 6.000 | 4.620 | 2.340 | 7.700 | 5.000 | 3.850 | 1.950 |
33 | Đường 126 Nam Sơn | An Đà | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 11.200 | 7.300 | 5.600 | 2.800 | 6.720 | 4.380 | 3.360 | 1.680 | 5.600 | 3.650 | 2.800 | 1.400 |
34 | Ngô Quyền | Đầu đường | Cuối đường | 15.400 | 10.000 | 7.700 | 3.900 | 9.240 | 6.000 | 4.620 | 2.340 | 7.700 | 5.000 | 3.850 | 1.950 |
35 | Đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ quận Ngô Quyền | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngõ 193 Văn Cao | 11.900 | 7.700 | 6.000 | 3.000 | 7.140 | 4.620 | 3.600 | 1.800 | 5.950 | 3.850 | 3.000 | 1.500 |
36 | Phương Lưu | Ngã 3 Đoạn Xá | Cổng chùa Vĩnh Khánh | 11.900 | 7.700 | 6.000 | 3.000 | 7.140 | 4.620 | 3.600 | 1.800 | 5.950 | 3.850 | 3.000 | 1.500 |
37 | Đoạn Xá | Đà Nẵng | Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 11.900 | 7.700 | 6.000 | 3.000 | 7.140 | 4.620 | 3.600 | 1.800 | 5.950 | 3.850 | 3.000 | 1.500 |
38 | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | Hồ An Biên | Đường Đà Nẵng | 11.200 | 7.300 | 5.600 | 2.800 | 6.720 | 4.380 | 3.360 | 1.680 | 5.600 | 3.650 | 2.800 | 1.400 |
39 | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | Đường Đà Nẵng | Đường Ngô Quyền | 8.400 | 7.000 | 5.300 | 2.600 | 5.040 | 4.200 | 3.180 | 1.560 | 4.200 | 3.500 | 2.650 | 1.300 |
40 | Đoạn đường 81 An Đà | An Đà | Đường vòng hồ An Biên | 11.900 | 7.700 | 6.000 | 3.000 | 7.140 | 4.620 | 3.600 | 1.800 | 5.950 | 3.850 | 3.000 | 1.500 |
41 | Đường vào khu dân cư Đồng Rào | Đầu đường | Cuối đường | 15.400 | 10.000 | 7.700 | 3.900 | 9.240 | 6.000 | 4.620 | 2.340 | 7.700 | 5.000 | 3.850 | 1.950 |
42 | Đường vòng hồ Nhà hát | Đầu đường | Cuối đường | 15.400 | 10.000 | 7.700 | 3.900 | 9.240 | 6.000 | 4.620 | 2.340 | 7.700 | 5.000 | 3.850 | 1.950 |
43 | Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 22.400 | 0 | 0 | 0 | 13.440 | 0 | 0 | 0 | 11.200 | 0 | 0 | 0 |
44 | Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 16.800 | 0 | 0 | 0 | 10.080 | 0 | 0 | 0 | 8.400 | 0 | 0 | 0 |
45 | Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 9.000 | 0 | 0 | 0 | 7.500 | 0 | 0 | 0 |
46 | Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường | Cuối đường | 18.000 | 14.700 | 11.200 | 8.400 | 10.800 | 8.820 | 6.720 | 5.040 | 9.000 | 7.350 | 5.600 | 4.200 |
47 | Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 9.000 | 6.300 | 4.700 | 6.720 | 5.400 | 3.780 | 2.820 | 5.600 | 4.500 | 3.150 | 2.350 |
48 | Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 9.000 | 6.300 | 4.700 | 6.720 | 5.400 | 3.780 | 2.820 | 5.600 | 4.500 | 3.150 | 2.350 |
49 | Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 9.000 | 6.300 | 4.700 | 6.720 | 5.400 | 3.780 | 2.820 | 5.600 | 4.500 | 3.150 | 2.350 |
50 | Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 9.000 | 6.300 | 4.700 | 6.720 | 5.400 | 3.780 | 2.820 | 5.600 | 4.500 | 3.150 | 2.350 |
51 | Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 9.000 | 6.300 | 4.700 | 6.720 | 5.400 | 3.780 | 2.820 | 5.600 | 4.500 | 3.150 | 2.350 |
52 | Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 9.000 | 6.300 | 4.700 | 6.720 | 5.400 | 3.780 | 2.820 | 5.600 | 4.500 | 3.150 | 2.350 |
53 | Đường vành đai hồ Tiên Nga | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 7.300 | 5.600 | 2.800 | 6.720 | 4.380 | 3.360 | 1.680 | 5.600 | 3.650 | 2.800 | 1.400 |
54 | Đoạn đường 193 Văn Cao | Văn Cao | Hết địa phận quận Ngô Quyền | 22.400 | 11.200 | 9.000 | 4.700 | 13.440 | 6.720 | 5.400 | 2.820 | 11.200 | 5.600 | 4.500 | 2.350 |
55 | Đường vào khu DA Đầm Trung và DA ngõ 241 Lạch Tray | Đầu đường | Cuối đường | 16.800 | 10.400 | 8.400 | 4.200 | 10.080 | 6.240 | 5.040 | 2.520 | 8.400 | 5.200 | 4.200 | 2.100 |
56 | Đường vòng hồ An Biên | Đầu đường | Cuối đường | 11.200 | 7.300 | 5.600 | 2.800 | 6.720 | 4.380 | 3.360 | 1.680 | 5.600 | 3.650 | 2.800 | 1.400 |
57 | Đoạn đường (đường dự án cứng hoá cống 7 gian) | Đường Lạch Tray | Đường Thiên Lôi | 15.400 | 10.000 | 7.700 | 3.900 | 9.240 | 6.000 | 4.620 | 2.340 | 7.700 | 5.000 | 3.850 | 1.950 |
58 | Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện | Đầu đường | Cuối đường | 25.200 | 0 | 0 | 0 | 15.120 | 0 | 0 | 0 | 12.600 | 0 | 0 | 0 |
59 | Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi | Đầu đường | Cuối đường | 16.800 | 0 | 0 | 0 | 10.080 | 0 | 0 | 0 | 8.400 | 0 | 0 | 0 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Văn Cao | Địa phận quận Ngô Quyền | Đường Ngô Gia Tự | 34.000 | 17.000 | 13.600 | 10.200 | 20.400 | 10.200 | 8.160 | 6.120 | 17.000 | 8.500 | 6.800 | 5.100 |
2 | Lê Hồng Phong | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Ngã 4 Ngô Gia Tự | 21.600 | 13.000 | 8.600 | 7.600 | 12.960 | 7.800 | 5.160 | 4.560 | 10.800 | 6.500 | 4.300 | 3.800 |
Ngã 4 Ngô Gia Tự | Cổng sân bay Cát Bi | 18.000 | 10.800 | 7.000 | 4.350 | 10.800 | 6.480 | 4.200 | 2.610 | 9.000 | 5.400 | 3.500 | 2.175 | ||
3 | Ngô Gia Tự | Đường Lạch Tray | Đường Nguyễn Văn Hới | 14.600 | 11.300 | 9.900 | 6.400 | 8.760 | 6.780 | 5.940 | 3.840 | 7.300 | 5.650 | 4.950 | 3.200 |
Nguyễn Văn Hới | Lê Hồng Phong | 11.200 | 8.700 | 7.600 | 4.900 | 6.720 | 5.220 | 4.560 | 2.940 | 5.600 | 4.350 | 3.800 | 2.450 | ||
Lê Hồng Phong | Cổng sân bay Cát Bi cũ | 8.400 | 6.720 | 5.880 | 3.780 | 5.040 | 4.032 | 3.528 | 2.268 | 4.200 | 3.360 | 2.940 | 1.890 | ||
Cổng sân bay Cát Bi cũ | Hết chợ Nam Hải | 7.500 | 6.000 | 5.000 | 3.000 | 4.500 | 3.600 | 3.000 | 1.800 | 3.750 | 3.000 | 2.500 | 1.500 | ||
Hết chợ Nam Hải | bãi rác Tràng Cát | 7.000 | 5.600 | 3.500 | 2.500 | 4.200 | 3.360 | 2.100 | 1.500 | 3.500 | 2.800 | 1.750 | 1.250 | ||
4 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lê Hồng Phong | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi Đình Vũ) | 17.800 | 11.200 | 9.400 | 7.500 | 10.680 | 6.720 | 5.640 | 4.500 | 8.900 | 5.600 | 4.700 | 3.750 |
5 | Nguyễn Bỉnh Khiêm kéo dài | Ngã 3 Nguyễn Bỉnh Khiêm (đi | Hải đoàn 128 | 15.570 | 8.000 | 6.500 | 4.500 | 9.342 | 4.800 | 3.900 | 2.700 | 7.785 | 4.000 | 3.250 | 2.250 |
Hải đoàn 128 | Dốc đê | 10.500 | 7.500 | 6.000 | 4.200 | 6.300 | 4.500 | 3.600 | 2.520 | 5.250 | 3.750 | 3.000 | 2.100 | ||
Dốc đê | Phà Đình Vũ | 7.000 | 5.000 | 3.500 | 2.500 | 4.200 | 3.000 | 2.100 | 1.500 | 3.500 | 2.500 | 1.750 | 1.250 | ||
| PHƯỜNG CÁT BI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
6 | Cát Bi | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.800 | 6.700 | 4.800 | 7.200 | 4.680 | 4.020 | 2.880 | 6.000 | 3.900 | 3.350 | 2.400 |
7 | Lý Hồng Nhật | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
8 | Nguyễn Văn Hới | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
9 | An Khê | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
10 | Đồng Xá | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
11 | Hào Khê | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 4.100 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 2.460 | 4.500 | 3.600 | 3.150 | 2.050 |
12 | Trần Văn Lan | Đầu đường | Cuối đường | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
13 | Nguyễn Thị Thuận | Đầu đường | Cuối đường | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
14 | Nguyễn Khoa Dục | 76 Ngô Gia Tự | Đường Cát Bi | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
| PHƯỜNG THÀNH TÔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Đông An | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.700 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.620 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.350 |
16 | Mạc Vĩnh Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
17 | Đường 7/3 | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
18 | An Khê | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.700 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.620 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.350 |
19 | Đồng Xá | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
20 | Nguyễn Văn Hới | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
21 | Lý Hồng Nhật | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.700 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.620 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.350 |
| PHƯỜNG ĐẰNG LÂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
22 | Đoạn đường trục chính trong khu tái định cư Đằng Lâm | Số nhà 193 Văn Cao | lối rẽ thứ 2 tay phải (số nhà 98 ngõ 193) | 14.500 | 10.100 | 8.100 | 5.800 | 8.700 | 6.060 | 4.860 | 3.480 | 7.250 | 5.050 | 4.050 | 2.900 |
Các đường nhánh trong khu vực rộng trên 5 m | nối với đường trục chính | 10.200 | 8.200 | 7.100 | 4.600 | 6.120 | 4.920 | 4.260 | 2.760 | 5.100 | 4.100 | 3.550 | 2.300 | ||
23 | Các đường nhánh còn lại |
| 4.600 | 3.700 | 3.200 | 2.300 | 2.760 | 2.220 | 1.920 | 1.380 | 2.300 | 1.850 | 1.600 | 1.150 | |
24 | Trung Lực | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 6.100 | 5.400 | 3.800 | 6.000 | 3.660 | 3.240 | 2.280 | 5.000 | 3.050 | 2.700 | 1.900 |
25 | Trung Hành | Đầu đường | Cuối đường | 10.200 | 8.200 | 7.100 | 4.600 | 6.120 | 4.920 | 4.260 | 2.760 | 5.100 | 4.100 | 3.550 | 2.300 |
26 | Đường Lực Hành | Đường Trung Hành | Đường Trung Lực | 7.000 | 6.100 | 5.400 | 3.800 | 4.200 | 3.660 | 3.240 | 2.280 | 3.500 | 3.050 | 2.700 | 1.900 |
Đường Trung Lực | Đến ngõ 299 Ngô Gia Tự | 5.000 | 4.200 | 3.700 | 3.300 | 3.000 | 2.520 | 2.220 | 1.980 | 2.500 | 2.100 | 1.850 | 1.650 | ||
27 | Kiều Sơn | Từ số nhà 77 đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cuối ngõ 193 Văn Cao | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 2.200 | 2.700 | 2.100 | 1.800 | 1.320 | 2.250 | 1.750 | 1.500 | 1.100 |
28 | Đông Trung Hành | Quán Nam | đi lô 15 Dự án ngã 5 Sân bay Cát Bi | 4.500 | 3.500 | 3.000 | 2.200 | 2.700 | 2.100 | 1.800 | 1.320 | 2.250 | 1.750 | 1.500 | 1.100 |
29 | Đường rộng trên 22m đến 30m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 14.500 | 10.100 | 8.100 | 5.800 | 8.700 | 6.060 | 4.860 | 3.480 | 7.250 | 5.050 | 4.050 | 2.900 |
30 | Đường rộng từ 9m đến 22m thuộc dự án ngã 5 sân bay Cát Bi và các đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường | Cuối đường | 6.600 | 6.000 | 5.500 | 4.800 | 3.960 | 3.600 | 3.300 | 2.880 | 3.300 | 3.000 | 2.750 | 2.400 |
31 | Tuyến đường trong khu quy hoạch dân cư Thư Trung | Đầu đường | Cuối đường | 4.600 | 3.700 | 3.200 | 2.300 | 2.760 | 2.220 | 1.920 | 1.380 | 2.300 | 1.850 | 1.600 | 1.150 |
32 | Đoạn đường (phường Đằng Lâm) | đường nối với đường trước UBND phường | Qua khu dân cư Lực Hành | 4.600 | 3.700 | 3.200 | 2.300 | 2.760 | 2.220 | 1.920 | 1.380 | 2.300 | 1.850 | 1.600 | 1.150 |
33 | Phố Nguyễn Đồn (tính vị trí 2 đường Trung Lực) | Từ nhà số 171 đường trung Lực | Số nhà 142 đường Trung Hành | 6.100 | 5.400 | 3.800 | 0 | 3.660 | 3.240 | 2.280 | 0 | 3.050 | 2.700 | 1.900 |
|
34 | Đường bến Láng (Giá đất tính theo đường rộng từ 9m đến 22m dự án ngã 5 Sân Bay Cát Bi) | Từ số 01 đường Trung Lực | đến số nhà 205 phố Bến Láng | 10.200 | 8.200 | 7.100 | 4.600 | 6.120 | 4.920 | 4.260 | 2.760 | 5.100 | 4.100 | 3.550 | 2.300 |
35 | Nam Trung Hành | Đầu đường | Cuối đường | 4.600 | 3.700 | 3.200 | 2.300 | 2.760 | 2.220 | 1.920 | 1.380 | 2.300 | 1.850 | 1.600 | 1.150 |
36 | Tây Trung Hành | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 4.700 | 4.100 | 2.900 | 3.600 | 2.820 | 2.460 | 1.740 | 3.000 | 2.350 | 2.050 | 1.450 |
37 | An Trung | Đầu đường | Cuối đường | 4.600 | 3.700 | 3.200 | 2.300 | 2.760 | 2.220 | 1.920 | 1.380 | 2.300 | 1.850 | 1.600 | 1.150 |
| PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
38 | Đà Nẵng | Đầu đường | Cuối đường | 30.000 | 15.000 | 12.000 | 9.000 | 18.000 | 9.000 | 7.200 | 5.400 | 15.000 | 7.500 | 6.000 | 4.500 |
39 | Lê Thánh Tông | Giáp địa phận quận Ngô Quyền | Cuối đường | 30.000 | 15.000 | 12.000 | 9.000 | 18.000 | 9.000 | 7.200 | 5.400 | 15.000 | 7.500 | 6.000 | 4.500 |
40 | Chùa Vẽ | Đầu đường | Cuối đường | 17.800 | 12.000 | 9.000 | 6.000 | 10.680 | 7.200 | 5.400 | 3.600 | 8.900 | 6.000 | 4.500 | 3.000 |
41 | Phương Lưu | Chùa Vĩnh Khánh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
42 | Phủ Thượng Đoạn | Đầu đường | Cuối đường | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
43 | Bùi Thị Từ Nhiên | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
44 | Đoạn Xá | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.800 | 6.300 | 4.100 | 7.200 | 4.680 | 3.780 | 2.460 | 6.000 | 3.900 | 3.150 | 2.050 |
45 | Phú Xá | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
46 | Vĩnh Lưu | Đầu đường | Cuối đường | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 4.100 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 2.460 | 4.500 | 3.600 | 3.150 | 2.050 |
47 | Trục đường | Ngã 3 Vĩnh Lưu | Hết địa phận Trụ sở Cục Hải Quan HP (ra đường Lê Hồng Phong) | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 4.100 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 2.460 | 4.500 | 3.600 | 3.150 | 2.050 |
| PHƯỜNG ĐÔNG HẢI 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
48 | Đông Hải | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cầu Trắng Nam Hải | 5.410 | 5.000 | 4.700 | 3.400 | 3.246 | 3.000 | 2.820 | 2.040 | 2.705 | 2.500 | 2.350 | 1.700 |
49 | Kiều Hạ | Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 5.400 | 5.000 | 4.700 | 3.400 | 3.240 | 3.000 | 2.820 | 2.040 | 2.700 | 2.500 | 2.350 | 1.700 |
50 | Hạ Đoạn 1 | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
51 | Hạ Đoạn 2 | Đường Đông Hải | Đường đi Đình Vũ | 5.400 | 5.000 | 4.700 | 3.400 | 3.240 | 3.000 | 2.820 | 2.040 | 2.700 | 2.500 | 2.350 | 1.700 |
52 | Hạ Đoạn 3 | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
53 | Bình Kiều 1 | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
54 | Đường HCR | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
55 | Đường Hạ Đoạn 4 | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
56 | Đường Bình Kiều 2 | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
57 | Đường trục 68m | Công ty Z189 | Nhà máy DAP | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
| PHƯỜNG ĐẰNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
58 | Chợ Lũng | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 5.760 | 5.100 | 2.700 | 4.320 | 3.456 | 3.060 | 1.620 | 3.600 | 2.880 | 2.550 | 1.350 |
59 | Lũng Bắc | Đầu đường | Cuối đường | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
60 | Đằng Hải | Phố chợ Lũng | Cầu Lũng | 6.800 | 4.320 | 3.780 | 2.700 | 4.080 | 2.592 | 2.268 | 1.620 | 3.400 | 2.160 | 1.890 | 1.350 |
Cầu Lũng | Hết đường | 4.100 | 2.480 | 2.170 | 1.550 | 2.460 | 1.488 | 1.302 | 930 | 2.050 | 1.240 | 1.085 | 775 | ||
61 | Lũng Đông | Đường Ngô Gia Tự | Đường Đằng Hải | 3.100 | 2.480 | 2.170 | 1.550 | 1.860 | 1.488 | 1.302 | 930 | 1.550 | 1.240 | 1.085 | 775 |
Đường Đằng Hải | Đường Hàng Tổng | 3.100 | 2.480 | 2.170 | 1.550 | 1.860 | 1.488 | 1.302 | 930 | 1.550 | 1.240 | 1.085 | 775 | ||
62 | Phố tiền phong | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Cầu ông Nom | 3.240 | 2.600 | 2.270 | 1.620 | 1.944 | 1.560 | 1.362 | 972 | 1.620 | 1.300 | 1.135 | 810 |
63 | Hạ Lũng | Đầu đường | Cuối đường | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.350 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 810 | 1.350 | 1.080 | 945 | 675 |
64 | Đoạn đường | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Vào Miếu gốc đa (TT dạy nghề) | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.350 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 810 | 1.350 | 1.080 | 945 | 675 |
65 | Đoạn đường | Từ Miếu gốc đa (TT dạy nghề) | Đến hết đường | 2.700 | 2.160 | 1.890 | 1.350 | 1.620 | 1.296 | 1.134 | 810 | 1.350 | 1.080 | 945 | 675 |
66 | Đoạn đường | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng | Đến hết chỉ giới đường 40m | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
67 | Đoạn đường | Từ chỉ giới đường 40m | Đường Trần Hoàn | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
68 | Phố Bảo Phúc | Đầu đường | Cuối đường | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
69 | Tuyến đường gom cầu vượt Đông Hải | Sau chùa Bảo Phúc | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
70 | Phố Trần Hoàn | Đường Lê Hồng Phong | Đường Đằng Hải | 12.000 | 8.500 | 6.000 | 4.500 | 7.200 | 5.100 | 3.600 | 2.700 | 6.000 | 4.250 | 3.000 | 2.250 |
71 | Phố Mai Trung Thứ | Đầu đường | Cuối Đường | 3.500 | 3.000 | 2.700 | 2.200 | 2.100 | 1.800 | 1.620 | 1.320 | 1.750 | 1.500 | 1.350 | 1.100 |
72 | Phố Đoàn Kết | Khu tái định cư Lô 9 (của dự án Ngã 5 Sân Bay Cát Bi) | Phố Lũng Bắc | 9.000 | 7.200 | 6.300 | 4.100 | 5.400 | 4.320 | 3.780 | 2.460 | 4.500 | 3.600 | 3.150 | 2.050 |
73 | Phố Đoàn Kết | Phố Lũng Bắc | Đoạn tiếp giáp phố Hạ Lũng (cạnh Trường mầm non Đằng Hải) | 6.800 | 5.400 | 4.700 | 3.400 | 4.080 | 3.240 | 2.820 | 2.040 | 3.400 | 2.700 | 2.350 | 1.700 |
74 | Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 3-4m thuộc phường Đằng Hải |
|
| 4.000 | 3.200 | 2.500 | 2.000 | 2.400 | 1.920 | 1.500 | 1.200 | 2.000 | 1.600 | 1.250 | 1.000 |
| PHƯỜNG NAM HẢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
75 | Hàng Tổng | Đầu đường | Cuối đường | 2.100 | 1.680 | 1.470 | 1.350 | 1.260 | 1.008 | 882 | 810 | 1.050 | 840 | 735 | 675 |
76 | Nam Hải | Đầu đường | Cuối đường | 3.040 | 2.400 | 2.130 | 1.520 | 1.824 | 1.440 | 1.278 | 912 | 1.520 | 1.200 | 1.065 | 760 |
77 | Từ Lương Xâm | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
78 | Phố Nhà Thờ Xâm Bồ | Đầu đường | Cuối đường | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
79 | Nam Hòa | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
80 | Nam Phong | Đầu đường | Cuối đường | 2.510 | 2.010 | 1.760 | 1.510 | 1.506 | 1.206 | 1.056 | 906 | 1.255 | 1.005 | 880 | 755 |
81 | Đông Phong | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
82 | Nam Thành | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
83 | Nam Hùng | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
84 | Nam Hưng | Đầu đường | Cuối đường | 3.200 | 2.500 | 2.200 | 2.000 | 1.920 | 1.500 | 1.320 | 1.200 | 1.600 | 1.250 | 1.100 | 1.000 |
85 | Đoạn đường phường Nam Hải | Giáp chợ Lương Xâm | Nhà thờ Xâm bồ | 4.100 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.460 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.050 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
86 | Đường liên phường | Đầu đường phường Nam Hải | Cuối đường phường Tràng Cát | 5.300 | 4.200 | 3.700 | 2.600 | 3.180 | 2.520 | 2.220 | 1.560 | 2.650 | 2.100 | 1.850 | 1.300 |
| PHƯỜNG TRÀNG CÁT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
87 | Thành Tô | Đầu đường | Cuối đường | 4.000 | 3.200 | 2.800 | 2.000 | 2.400 | 1.920 | 1.680 | 1.200 | 2.000 | 1.600 | 1.400 | 1.000 |
88 | Tràng Cát | Đầu đường | Cuối đường | 4.900 | 3.900 | 3.400 | 2.400 | 2.940 | 2.340 | 2.040 | 1.440 | 2.450 | 1.950 | 1.700 | 1.200 |
89 | Cát Linh | Từ Cống đen 2 (giáp Ngô Gia Tự kéo dài) | đến Ngã 3 Chùa Đình Vũ | 3.800 | 3.100 | 2.700 | 2.200 | 2.280 | 1.860 | 1.620 | 1.320 | 1.900 | 1.550 | 1.350 | 1.100 |
90 | Cát Vũ | Ngã 3 Thành Tô | Tân Vũ | 3.800 | 3.000 | 2.700 | 2.000 | 2.280 | 1.800 | 1.620 | 1.200 | 1.900 | 1.500 | 1.350 | 1.000 |
91 | Tân Vũ | Đầu đường | Cuối đường | 3.800 | 3.000 | 2.700 | 2.000 | 2.280 | 1.800 | 1.620 | 1.200 | 1.900 | 1.500 | 1.350 | 1.000 |
92 | Cát khê | Đầu đường | Cuối đường | 3.800 | 3.000 | 2.700 | 2.000 | 2.280 | 1.800 | 1.620 | 1.200 | 1.900 | 1.500 | 1.350 | 1.000 |
93 | Các trục đường ngang không có trong bảng giá có mặt cắt từ 6-8m | Đầu đường | Cuối đường | 3.800 | 3.000 | 2.700 | 2.000 | 2.280 | 1.800 | 1.620 | 1.200 | 1.900 | 1.500 | 1.350 | 1.000 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m 2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Trường Chinh | Cầu Niệm | Lối rẽ vào bệnh viện trẻ em và ngõ 80 đường 10 cũ | 20.500 | 7.500 | 6.000 | 4.800 | 12.300 | 4.500 | 3.600 | 2.880 | 10.250 | 3.750 | 3.000 | 2.400 |
Lối rẽ vào bệnh viện trẻ em và ngõ 80 đường 10 cũ | Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê | 18.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 10.800 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 9.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | ||
Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê | Ngã 4 Quán Trữ | 19.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 11.400 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 9.500 | 3.600 | 3.000. | 2.400 | ||
2 | Lê Duẩn | Đầu đường | Nhà máy bia | 15.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 9.000 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 7.500 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
Nhà máy bia | Cổng quân khu 3 | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | ||
3 | Trần Nhân Tông | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
4 | Trần Tất Văn | Ngã 5 Kiến An | Đầu đường Lưu Úc | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
Đầu đường Lưu Úc | Lô Cốt | 7.500 | 4.500 | 3.800 | 3.000 | 4.500 | 2.700 | 2.280 | 1.800 | 3.750 | 2.250 | 1.900 | 1.500 | ||
Lô Cốt | Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão) | 6.900 | 4.100 | 3.500 | 2.800 | 4.140 | 2.460 | 2.100 | 1.680 | 3.450 | 2.050 | 1.750 | 1.400 | ||
5 | Nguyễn Lương Bằng | Ngã 5 Kiến An | Đầu đường Hương Sơn | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
Đầu đường Hương Sơn | Đầu đường Trần Nhội | 6.500 | 3.900 | 3.300 | 2.600 | 3.900 | 2.340 | 1.980 | 1.560 | 3.250 | 1.950 | 1.650 | 1.300 | ||
Đầu đường Trần Nhội | Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh) | 5.500 | 3.300 | 2.800 | 2.200 | 3.300 | 1.980 | 1.680 | 1.320 | 2.750 | 1.650 | 1.400 | 1.100 | ||
6 | Hoàng Quốc Việt | Đầu đường | Ngã tư Cống Đôi | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
Ngã tư Cống Đôi | Giáp địa phận huyện An Lão | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | ||
7 | Trần Thành Ngọ | Đầu đường | Cuối đường | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
8 | Lê Quốc Uy | Đầu đường | Cuối đường | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
9 | Phan Đăng Lưu | Ngã 5 Kiến An | Ngã 4 Cống Đôi | 12.000 | 7.200 | 6.000 | 4.800 | 7.200 | 4.320 | 3.600 | 2.880 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 |
Ngã 4 Cống Đôi | Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm) | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | ||
10 | Hoàng Thiết Tâm | Cổng quân khu 3 | Cầu Kiến An (gặp đường Phan Đăng Lưu) | 10.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 |
11 | Chiêu Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 1.920 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 |
12 | Cổng Rồng | Đầu đường | Cuối đường | 8.000 | 4.800 | 4.000 | 3.200 | 4.800 | 2.880 | 2.400 | 1.920 | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 |
13 | Tây Sơn | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn) | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
Khu tập thể khảo sát thiết kế (đến ngõ 140 Tây Sơn) | Cuối đường | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||
14 | Mạc Kinh Điển | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
15 | Quy Tức | Giáp đường Nguyễn Lương | Cuối đường | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
16 | Trần Huy Liệu | Đầu đường | Cuối đường | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
17 | Bùi Mộng Hoa | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
18 | Cao Toàn | Đầu đường | Cuối đường | 9.600 | 5.800 | 4.800 | 3.800 | 5.760 | 3.480 | 2.880 | 2.280 | 4.800 | 2.900 | 2.400 | 1.900 |
19 | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
20 | Lê Khắc Cẩn | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
21 | Đồng Hòa | Ngã 3 Quán Trữ | Đường Đất Đỏ | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
Giáp địa phận phường Quán Trữ | Ngã 3 đường Đồng Tâm | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||
Ngã 3 đường Đồng Tâm | Hết Trạm bơm Đống Khê | 4.800 | 2.900 | 2.400 | 1.900 | 2.880 | 1.740 | 1.440 | 1.140 | 2.400 | 1.450 | 1.200 | 950 | ||
Hết Trạm bom Đống Khê | Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh) | 3.600 | 2.200 | 1.800 | 1.700 | 2.160 | 1.320 | 1.080 | 1.020 | 1.800 | 1.100 | 900 | 850 | ||
22 | Đoàn Kết | Đầu đường | Cuối đường (Phan Đăng Lưu) | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
23 | Đường Quán Trữ | Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) | Cổng trường Bách Nghệ | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
Cổng trường Bách Nghệ | Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||
24 | Cựu Viên | Đầu đường | Cuối đường | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 | 2.520 | 1.500 | 1.260 | 1.020 | 2.100 | 1.250 | 1.050 | 850 |
25 | Khúc Trì | Giáp đường Phan Đăng Lưu | Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt) | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
26 | Lê Tảo | Giáp đường Nguyễn Mẫn | Cuối đường | 4.500 | 2.700 | 2.300 | 1.800 | 2.700 | 1.620 | 1.380 | 1.080 | 2.250 | 1.350 | 1.150 | 900 |
27 | Thống Trực | Trần Nhân Tông | Cuối Đường | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 | 2.520 | 1.500 | 1.260 | 1.020 | 2.100 | 1.250 | 1.050 | 850 |
28 | Trần Nhội | Giáp đường Nguyễn Lương | Giáp đường Hương Sơn | 3.900 | 2.300 | 2.000 | 1.600 | 2.340 | 1.380 | 1.200 | 960 | 1.950 | 1.150 | 1.000 | 800 |
29 | Trần Phương | Đầu đường | Cuối đường | 3.000 | 1.800 | 1.700 | 1.600 | 1.800 | 1.080 | 1.020 | 960 | 1.500 | 900 | 850 | 800 |
30 | Hương Sơn | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
31 | Phù Lưu | Giáp Trần Tất Văn | Hết nhà ông Tân | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 | 2.520 | 1.500 | 1.260 | 1.020 | 2.100 | 1.250 | 1.050 | 850 |
32 | Lưu Úc | Trần Tất Văn | Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | Đường Bắc Hà | 5.500 | 3.300 | 2.800 | 2.200 | 3.300 | 1.980 | 1.680 | 1.320 | 2.750 | 1.650 | 1.400 | 1.100 | ||
33 | Đồng Quy | Từ đường Vụ Sơn | Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường) | 3.900 | 2.300 | 2.000 | 1.600 | 2.340 | 1.380 | 1.200 | 960 | 1.950 | 1.150 | 1.000 | 800 |
34 | Thi Đua | Đường Trần Tất Văn | Giáp đường Quy Tức | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 | 2.520 | 1.500 | 1.260 | 1.020 | 2.100 | 1.250 | 1.050 | 850 |
35 | Trần Văn Cẩn | Đường Trần Tất Văn | Hết nhà ông Phạm Đức Côn | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 | 2.520 | 1.500 | 1.260 | 1.020 | 2.100 | 1.250 | 1.050 | 850 |
36 | Đường Đất Đỏ | Giáp đường Trường Chinh | Giáp đường Đồng Hòa | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
37 | Nguyễn Thiện Lộc | Đầu đường Trần Nhân Tông | Kho xăng K92 | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
38 | Lãm Khê | Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ) | Đường Đồng Tâm | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
39 | Phương Khê | Đường Trường Chinh | Đường Đồng Tâm | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
40 | Nguyễn Công Mỹ | Đường Phan Đăng Lưu | Hết trạm biến áp | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
Hết trạm biến áp | Cuối đường | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 | ||
41 | Phố Lãm Hà | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
42 | Đồng Tâm | Giáp đường Đồng Hòa | Giáp đường Phương Khê | 4.800 | 2.900 | 2.400 | 1.900 | 2.880 | 1.740 | 1.440 | 1.140 | 2.400 | 1.450 | 1.200 | 950 |
43 | Đường Tân Hà (đường Lãm Hà cũ) | Đường Trường Chinh | Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường) | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
44 | Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
45 | Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
46 | Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
47 | Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ) | Giáp Nguyễn Lương Bằng | Cuối đường | 3.900 | 2.300 | 2.000 | 1.600 | 2.340 | 1.380 | 1.200 | 960 | 1.950 | 1.150 | 1.000 | 800 |
48 | Đường 10 cũ | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
49 | Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ) | Đầu đường | Cuối đường | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
50 | Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ) | Ngã 6 Quán Trữ | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
51 | Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ) | Ngã 3 Quán Trữ | Giáp đường Đất Đỏ | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
52 | Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ) | Đầu đường (giáp đường Quy Tức) | Cuối đường | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 960 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 800 |
53 | Hòa Bình | Đầu đường | Cuối đường | 8.500 | 5.100 | 4.300 | 3.400 | 5.100 | 3.060 | 2.580 | 2.040 | 4.250 | 2.550 | 2.150 | 1.700 |
54 | Nguyễn Xiển | Giáp đường Trần Thành Ngọ | Đỉnh núi Phù Liễn-phường Trần Thành Ngọ | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
55 | Nguyễn Mẫn | Đầu đường (giáp Trần Nhân Tông) | Đường Thống Trực | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
Đường Thống Trực | Cuối đường | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | ||
56 | Chiêu Chinh | Cổng sư đoàn 363 | Đường Thống Trực | 7.200 | 4.300 | 3.600 | 2.900 | 4.320 | 2.580 | 2.160 | 1.740 | 3.600 | 2.150 | 1.800 | 1.450 |
Đường Thống Trực | Cống Bà Bổn | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2.500 | 1.500 | 1.250 | 1.000 | ||
Cống bà Bổn | Giáp phường Văn Đẩu | 3.600 | 2.200 | 1.800 | 1.400 | 2.160 | 1.320 | 1.080 | 840 | 1.800 | 1.100 | 900 | 700 | ||
57 | Đường Kéo dài Phố Hoa Khê | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | Giáp đường Trần Huy Liệu | 4.200 | 2.500 | 2.100 | 1.700 | 2.520 | 1.500 | 1.260 | 1.020 | 2.100 | 1.250 | 1.050 | 850 |
58 | Trần Kiên | Đầu đường (giáp đường Lê Duẩn) | Ngã Tư tiểu đoàn 2, lữ đoàn 237, quân khu 3 | 4.600 | 2.800 | 2.300 | 1.800 | 2.760 | 1.680 | 1.380 | 1.080 | 2.300 | 1.400 | 1.150 | 900 |
Ngã Tư tiểu đoàn 2, lữ đoàn 237, quân khu 3 | Thoát nước của Công ty Thuốc Lào | 3.800 | 2.300 | 1.900 | 1.500 | 2.280 | 1.380 | 1.140 | 900 | 1.900 | 1.150 | 950 | 750 | ||
59 | Vườn Chay | Đầu đường (giáp đường Hoàng Thiết Tâm) | Giáp địa bàn phường Trần Thành Ngọ | 4.600 | 2.800 | 2.300 | 1.800 | 2.760 | 1.680 | 1.380 | 1.080 | 2.300 | 1.400 | 1.150 | 900 |
60 | Đồng Lập | Giáp đường Đồng Hòa | Giáp đường Đất Đỏ | 3.000 | 2.200 | 1.700 | 1.600 | 1.800 | 1.320 | 1.020 | 960 | 1.500 | 1.100 | 850 | 800 |
61 | Mỹ Thịnh | Giáp đường Đồng Hòa | Chùa Mỹ Khê | 3.600 | 2.200 | 1.700 | 1.600 | 2.160 | 1.320 | 1.020 | 960 | 1.800 | 1.100 | 850 | 800 |
62 | Nam Hà | Đầu ngã 3 đường Lệ Tảo | đường Nghĩa trang Đồng Vàng | 3.000 | 1.800 | 1.700 | 1.600 | 1.800 | 1.080 | 1.020 | 960 | 1.500 | 900 | 850 | 800 |
63 | Tô Phong | Giáp đường Nguyễn Lương | Giáp đường Chiêu Chinh | 3.300 | 2.000 | 1.700 | 1.500 | 1.980 | 1.200 | 1.020 | 900 | 1.650 | 1.000 | 850 | 750 |
64 | Đẩu Vũ | Giáp đường Trần Nhân Tông | Cống Đẩu Vũ | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
Cống Đẩu Vũ | Giáp lăng Trần Thành Ngọ | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2.500 | 1.500 | 1.250 | 1.000 | ||
65 | Trần Bích | Giáp đường Trần Nhân Tông | Giáp đường Hương Sơn | 7.000 | 4.200 | 3.500 | 2.800 | 4.200 | 2.520 | 2.100 | 1.680 | 3.500 | 2.100 | 1.750 | 1.400 |
66 | Đẩu Phượng | Giáp đường Nguyễn Lương | Giáp đường Trần Nhội | 3.900 | 2.300 | 2.000 | 1.600 | 2.340 | 1.380 | 1.200 | 960 | 1.950 | 1.150 | 1.000 | 800 |
67 | Đường Lê Đại Thanh (Đường vào Khu CN Cành Hầu cũ) | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) | Cuối đường | 6.600 | 4.000 | 2.600 | 2.000 | 3.960 | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 3.300 | 2.000 | 1.300 | 1.000 |
68 | Quý Minh (Khúc Lập cũ) | Từ số nhà 72 đường Đồng Hòa | Đến ngã 3 có biển số nhà 199 thuộc đường nhân dân quen gọi là đường Đất Đỏ | 5.000 | 3.000 | 2.500 | 2.000 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 | 2.500 | 1.500 | 1.250 | 1.000 |
69 | Đông Sơn | Từ cổng trường mầm non Bắc Sơn | Đến ngã 3 doanh trại quân đội Quân khu 3 | 6.000 | 3.600 | 3.000 | 2.400 | 3.600 | 2.160 | 1.800 | 1.440 | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.200 |
70 | Xuân Biều | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | Tiếp giáp với đường mới mở (chưa được đặt tên) thuộc 02 Tổ dân phố Đẩu Sơn 3 và Đẩu Sơn 5 | 3.300 | 2.000 | 1.700 | 1.500 | 1.980 | 1.200 | 1.020 | 900 | 1.650 | 1.000 | 850 | 750 |
71 | Quyết Tiến | Từ ngõ 469 đường Nguyễn Lương | đến đường Trần Nhội | 3.900 | 2.300 | 2.000 | 1.600 | 2.340 | 1.380 | 1.200 | 960 | 1.950 | 1.150 | 1.000 | 800 |
72 | Trương Đồng Tử | Từ nhà số 237 đường Trần Tất Văn | Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải | 4.500 | 2.700 | 2.300 | 1.800 | 2.700 | 1.620 | 1.380 | 1.080 | 2.250 | 1.350 | 1.150 | 900 |
Đến cổng chào vào Chùa Đồng Tải | Đến tiếp giáp với đường Vụ Sơn | 3.900 | 2.300 | 2.000 | 1.600 | 2.340 | 1.380 | 1.200 | 960 | 1.950 | 1.150 | 1.000 | 800 | ||
73 | Đông Chấn | từ ngã 4 đường Chiêu Chinh (nơi có biển hiệu Chùa Đông Chấn) | đến ngã 3 đình Lệ Tảo | 4.000 | 2.400 | 2.000 | 1.600 | 2.400 | 1.440 | 1.200 | 960 | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 800 |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| PHƯỜNG ANH DŨNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353) | Cầu Rào (theo đường 353 mới) | Hết khách sạn Preariver | 16.800 | 10.100 | 6.700 | 5.000 | 10.080 | 6.060 | 4.020 | 3.000 | 8.400 | 5.050 | 3.350 | 2.500 |
Hết khách sạn PreaRiver | Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ) | 15.600 | 9.400 | 6.200 | 4.700 | 9.360 | 5.640 | 3.720 | 2.820 | 7.800 | 4.700 | 3.100 | 2.350 | ||
Ngã 3 đường 353 cũ (Cây xăng Công ty Sao Đỏ) | Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng | 9.600 | 5.800 | 3.800 | 2.400 | 5.760 | 3.480 | 2.280 | 1.440 | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.200 | ||
Ngã 3 đường vào UBND phường Anh Dũng | Hết địa phận phường Anh Dũng | 11.400 | 6.800 | 4.600 | 3.400 | 6.840 | 4.080 | 2.760 | 2.040 | 5.700 | 3.400 | 2.300 | 1.700 | ||
2 | Đường 353 cũ (đường Mạc Quyết) | Cầu Rào | Ngã 3 đường 353 cũ (cây xăng Công ty Sao Đỏ) | 8.400 | 5.000 | 3.400 | 2.300 | 5.040 | 3.000 | 2.040 | 1.380 | 4.200 | 2.500 | 1.700 | 1.150 |
3 | Đường Mạc Đăng Doanh (Ninh Hải - Kiến An) (đường 355) | Ngã 4 Ninh Hải (nút giao thông 353-355) | Hết 300m đầu | 9.600 | 5.800 | 3.800 | 2.200 | 5.760 | 3.480 | 2.280 | 1.320 | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.100 |
Hết 300m về phía Kiến An | Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | 8.400 | 5.000 | 3.400 | 2.300 | 5.040 | 3.000 | 2.040 | 1.380 | 4.200 | 2.500 | 1.700 | 1.150 | ||
Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | Giáp địa phận phường Hưng Đạo | 7.800 | 4.700 | 3.100 | 1.900 | 4.680 | 2.820 | 1.860 | 1.140 | 3.900 | 2.350 | 1.550 | 950 | ||
4 | Đường trục khu Phú Hải. (từ đường Phạm Văn Đồng đến đường 353 cũ) | Toàn tuyến | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.350 | 2.100 | 1.260 | 840 | 810 | 1.750 | 1.050 | 700 | 675 | |
5 | Đường Hợp Hòa (đường từ cửa hàng xăng dầu Vipco đến đường 355). | Đường Phạm Văn Đồng (Cửa hàng xăng dầu Vipco) qua UBND phường Anh Dũng qua cổng tổ dân phố | đường 355 (đường Mạc Đăng Doanh) | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 840 | 810 | 1.500 | 900 | 700 | 675 |
6 | Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng | Toàn tuyến | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |
7 | Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên. | Đầu đường | Cuối đường | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
8 | Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) | Mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 5.000 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| 2.500 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 3.500 |
|
|
| 2.100 |
|
|
| 1.750 |
|
|
| |||
9 | Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty TNHH Thủy Nguyên, Cty TNHH TM Mê Linh (Anh Dũng 2,3,4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh), Cty XD thủy lợi HP, Dự án Tái định cư đường 353 | Mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 8.000 |
|
|
| 4.800 |
|
|
| 4.000 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 6.000 |
|
|
| 3.600 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| |||
10 | Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau cây xăng Sao Đỏ) | Mặt đường nội bộ nối với đường 353 | 6.000 |
|
|
| 3.600 |
|
|
| 3.000 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 4.500 |
|
|
| 2.700 |
|
|
| 2.250 |
|
|
| |||
11 | Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) | Mặt đường nội bộ nối với đường 353, 355 và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6. | 4.800 |
|
|
| 2.880 |
|
|
| 2.400 |
|
|
| |
Các lô còn lại trong dự án | 3.200 |
|
|
| 1.920 |
|
|
| 1.600 |
|
|
| |||
12 | Dự án Vườn Đốm | Toàn dự án | 2.500 |
|
|
| 1.500 |
|
|
| 1.250 |
|
|
| |
13 | Ngõ nối với đường 353 thuộc khu Ninh Hải 3 ( Lô 28) |
| 3.000 | 2.500 | 2.200 | 1.800 | 1.800 | 1.500 | 1.320 | 1.080 | 1.500 | 1.250 | 1.100 | 900 | |
14 | Khu vực nằm ngoài đê (theo đường 353 cũ và nối tiếp đường Phạm Văn Đồng) đoạn từ hết Bảo tàng Hải Quân đến cách ngã 3 Ninh Hải 300m | Đường có mặt cắt 6 m trở lên | 2.100 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.260 | 900 | 840 | 810 | 1.050 | 750 | 700 | 675 | |
Đường có mặt cắt dưới 6 m | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
| PHƯỜNG HẢI THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
15 | Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353) | Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A) | Hết trạm VinaSat | 11.400 | 6.800 | 4.600 | 2.500 | 6.840 | 4.080 | 2.760 | 1.500 | 5.700 | 3.400 | 2.300 | 1.250 |
Hết trạm VinaSat | Kênh Hòa Bình | 13.200 | 7.900 | 5.300 | 4.000 | 7.920 | 4.740 | 3.180 | 2.400 | 6.600 | 3.950 | 2.650 | 2.000 | ||
Kênh Hòa Bình | UBND phường Hải Thành | 11.400 | 6.800 | 4.600 | 2.500 | 6.840 | 4.080 | 2.760 | 1.500 | 5.700 | 3.400 | 2.300 | 1.250 | ||
UBND phường Hải Thành | Cống Đồn Riêng | 13.200 | 7.900 | 5.300 | 2.600 | 7.920 | 4.740 | 3.180 | 1.560 | 6.600 | 3.950 | 2.650 | 1.300 | ||
Cống Đồn Riêng | Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành) | 11.400 | 6.800 | 4.600 | 2.500 | 6.840 | 4.080 | 2.760 | 1.500 | 5.700 | 3.400 | 2.300 | 1.250 | ||
16 | Đường 355 kéo dài | Đầu đường | Cuối đường | 7.200 | 3.800 | 2.400 | 1.800 | 4.320 | 2.280 | 1.440 | 1.080 | 3.600 | 1.900 | 1.200 | 900 |
17 | Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) | Từ đầu đường 353 vào 100 m | 5.000 | 2.600 | 2.000 | 1.400 | 3.000 | 1.560 | 1.200 | 840 | 2.500 | 1.300 | 1.000 | 700 | |
Đoạn sau 100 m | 4.000 | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 2.400 | 1.200 | 900 | 840 | 2.000 | 1.000 | 750 | 700 | |||
18 | Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) | Từ đầu đường 353 vào 100 m | 5.000 | 2.600 | 2.000 | 1.400 | 3.000 | 1.560 | 1.200 | 840 | 2.500 | 1.300 | 1.000 | 700 | |
Đoạn sau 100 m | 4.000 | 2.300 | 1.500 | 1.400 | 2.400 | 1.380 | 900 | 840 | 2.000 | 1.150 | 750 | 700 | |||
19 | Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) | Từ đầu đường 353 vào 100 m | 2.500 | 1.600 | 1.500 | 1.400 | 1.500 | 960 | 900 | 840 | 1.250 | 800 | 750 | 700 | |
Đoạn sau 100 m | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
20 | Đường không phải đường công vụ nối với đường 353 | Từ đầu đường 353 vào 100m | 2.500 | 1.600 | 1.500 | 1.400 | 1.500 | 960 | 900 | 840 | 1.250 | 800 | 750 | 700 | |
Đoạn sau 100m | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
21 | Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên | Toàn tuyến | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |
| PHƯỜNG HÒA NGHĨA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
22 | Đường Phạm Văn Đồng (Đường 353) | Tiếp giáp phường Anh Dũng | Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa | 11.400 | 6.800 | 4.600 | 2.500 | 6.840 | 4.080 | 2.760 | 1.500 | 5.700 | 3.400 | 2.300 | 1.250 |
Đường vào UBND phường Hòa Nghĩa | Cống Đồn Riêng | 13.200 | 7.900 | 5.300 | 2.600 | 7.920 | 4.740 | 3.180 | 1.560 | 6.600 | 3.950 | 2.650 | 1.300 | ||
Cống Đồn Riêng | Đường vào An Lập | 11.400 | 6.800 | 4.600 | 2.500 | 6.840 | 4.080 | 2.760 | 1.500 | 5.700 | 3.400 | 2.300 | 1.250 | ||
Đường vào An Lập | Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Đồ Sơn) | 8.400 | 5.000 | 3.400 | 2.300 | 5.040 | 3.000 | 2.040 | 1.380 | 4.200 | 2.500 | 1.700 | 1.150 | ||
23 | Đường Tư Thủy (Đường 402 cũ) (Hòa Nghĩa đi Kiến Thụy) - (đường 362) | Giáp đường Phạm Văn Đồng | Về phía Kiến Thụy 200m | 5.000 | 3.000 | 2.000 | 1.400 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 840 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 700 |
Về phía Kiến Thụy 200m | Hết Cống Lai | 3.500 | 2.100 | 1.500 | 1.400 | 2.100 | 1.260 | 900 | 840 | 1.750 | 1.050 | 750 | 700 | ||
Hết Cống Lai | Đường vào Cầu Cổ Ngựa | 3.000 | 1.800 | 1.400 | 1.350 | 1.800 | 1.080 | 840 | 810 | 1.500 | 900 | 700 | 675 | ||
Đường vào Cầu Cổ Ngựa | Hết địa phận phường Hòa Nghĩa (giáp Kiến Thụy) | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 | ||
24 | Đường trục vào khu Hải Phong, phường Hòa Nghĩa (đường Hải Phong) | Đầu đường | Hết nhà Văn hóa Hải Phong | 2.500 | 1.600 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 960 | 840 | 810 | 1.250 | 800 | 700 | 675 |
Hết nhà Văn hóa Hải Phong | Cuối đường (giáp Kiến Thụy) | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | ||
25 | Đường khu Hải Phong, phía giáp Sông He (phố Sông He). | Đầu đường | Ngã tư quán bà Sâm | 2.500 | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.500 | 900 | 870 | 840 | 1.250 | 750 | 725 | 700 |
Ngã tư quán bà Sâm | Cuối đường | 1.800 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.080 | 900 | 840 | 810 | 900 | 750 | 700 | 675 | ||
26 | Đường trục vào UBND phường Hòa Nghĩa (đường Đại Thắng) | Từ đường 353 | Ngã tư UBND phường | 2.500 | 1.600 | 1.500 | 1.400 | 1.500 | 960 | 900 | 840 | 1.250 | 800 | 750 | 700 |
Ngã tư UBND phường | Cuối đường | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | ||
27 | Đường trục An Toàn (phố An Toàn) | Từ đường 353 | Cuối đường | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 |
28 | Đường trục khu dân cư An Lập | Từ đường 353 | Cuối đường | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
29 | Đường Trục dọc phường (đường Hòa Nghĩa) | Ngã tư quán bà Sâm | Đường 362 (đường 402 cũ) | 1.800 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.080 | 900 | 840 | 810 | 900 | 750 | 700 | 675 |
30 | Phố Tĩnh Hải | Từ đường Đại Thắng | Cầu Cổ Ngựa | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 960 | 900 | 870 | 840 | 800 | 750 | 725 | 700 |
31 | Đường Thể Nhân | Đường Hòa Nghĩa | Tổ dân phố số 7 | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
32 | Các đường nội bộ liên tổ dân phố có mặt nhựa hoặc bê tông > 3m, mặt cắt đường > 5mét | Đầu đường | Cuối đường | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
33 | Các đường trong dự án Tái định cư | Đầu đường | Cuối đường | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.350 | 2.100 | 1.260 | 840 | 810 | 1.750 | 1.050 | 700 | 675 |
| PHƯỜNG TÂN THÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
34 | Đường Phạm Văn Đồng (Tỉnh lộ 353) | Giáp địa phận phường Hải Thành | Đường công vụ 2 | 11.400 | 5.800 | 3.800 | 2.300 | 6.840 | 3.480 | 2.280 | 1.380 | 5.700 | 2.900 | 1.900 | 1.150 |
Đường công vụ 2 | Cách đường công vụ 3 về phía Hải Phòng 100 mét | 9.600 | 5.800 | 3.800 | 2.300 | 5.760 | 3.480 | 2.280 | 1.380 | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.150 | ||
Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200 mét | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 2.500 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 1.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.250 | |||
Từ đường công vụ 3 (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m | 12.000 | 7.200 | 5.400 | 2.500 | 7.200 | 4.320 | 3.240 | 1.500 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.250 | |||
Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét | Cống ông Trọng | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.200 | 5.400 | 3.240 | 2.160 | 1.320 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.100 | ||
Cống ông Trọng | Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) | 7.800 | 4.700 | 3.100 | 1.900 | 4.680 | 2.820 | 1.860 | 1.140 | 3.900 | 2.350 | 1.550 | 950 | ||
35 | Đường công vụ 2 (phố Mạc Phúc Tư) | Từ đầu đường 353 vào 300m | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.400 | 1.800 | 1.080 | 900 | 840 | 1.500 | 900 | 750 | 700 | |
Đoạn sau 300m | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
36 | Đường công vụ 3 (phố Tân Thành) | Từ đầu đường 353 vào 300m | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.400 | 2.400 | 1.440 | 960 | 840 | 2.000 | 1.200 | 800 | 700 | |
Đoạn sau 300m | 2.500 | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.500 | 900 | 870 | 840 | 1.250 | 750 | 725 | 700 | |||
37 | Phố Tân Hợp | Ngã 3 nhà ông Dũng | Ngã 3 nhà ông Tạ | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
38 | Đường công vụ 4 | Từ đầu đường 353 vào 300m | 3.000 | 1.800 | 1.500 | 1.400 | 1.800 | 1.080 | 900 | 840 | 1.500 | 900 | 750 | 700 | |
Đoạn sau 300m | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
39 | Đường nội bộ trong Tổ dân phố | Từ đầu đường 353 vào 100m | 1.800 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.080 | 900 | 840 | 810 | 900 | 750 | 700 | 675 | |
Đoạn sau 100m | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 | |||
40 | Đường liên tổ dân phố (đường Vũ Thị Ngọc Toàn) | Từ đường công vụ 1 đến đường công vụ 4 | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 | |
41 | Đường BN (phố Bùi Phổ) | Toàn tuyến | Công vụ 4 | 2.100 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.260 | 900 | 840 | 810 | 1.050 | 750 | 700 | 675 |
42 | Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành | 2.500 | 2.300 | 2.000 | 1.500 | 1.500 | 1.380 | 1.200 | 900 | 1.250 | 1.150 | 1.000 | 750 | ||
| PHƯỜNG HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
43 | Đường 355 (Ninh Hải - Kiến An) (Đường Mạc Đăng Doanh) | Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) | Hết Công ty TNHH Cự Bách | 7.800 | 4.300 | 2.900 | 2.200 | 4.680 | 2.580 | 1.740 | 1.320 | 3.900 | 2.150 | 1.450 | 1.100 |
Hết Công ty TNHH Cự Bách | Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo | 8.400 | 5.000 | 3.400 | 2.500 | 5.040 | 3.000 | 2.040 | 1.500 | 4.200 | 2.500 | 1.700 | 1.250 | ||
Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo | Đến hết địa phận phường Hưng Đạo | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 | 3.600 | 2.160 | 1.440 | 1.080 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||
44 | Đường 361 (đường 401) (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) | Giáp phường Đa Phúc | Hết cống kênh Hòa Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy) | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.350 | 2.100 | 1.260 | 840 | 810 | 1.750 | 1.050 | 700 | 675 |
45 | Đường Rặng dừa (Phố Tiểu Trà) | Đoạn 500m đầu, từ đường 355 | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 | |
Đoạn sau 500m, từ đường 355 | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
46 | Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ Đường 355 đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua Cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng | Đoạn 500m đầu, từ đường 355 | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 | |
Đoạn sau 500m, từ đường 355 | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
47 | Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) | Đoạn 500m đầu, từ đường 355 | 2.500 | 1.600 | 1.550 | 1.400 | 1.500 | 960 | 930 | 840 | 1.250 | 800 | 775 | 700 | |
Đoạn sau 500m, từ đường 355 | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |||
48 | Phố Chợ Hương | Từ ngã 4 chợ Hương | Ngã 4 Trường Mầm Non | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.400 | 2.700 | 1.620 | 1.080 | 840 | 2.250 | 1.350 | 900 | 700 |
Ngã 4 Trường Mầm Non | Cống Hương (giáp Kiến Thụy) | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | ||
49 | Đường khu dân cư Phương Lung (Phố Phương Lung) | Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) qua ngã 4 trường mầm non | Đình Phương Lung | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 |
50 | Đường Phạm Gia Mô | Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) Nghĩa Trang Liệt sỹ | Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 |
51 | Đường khu dân cư Vọng Hải (Phố Vọng Hải) | Từ đường 355 (Mạc Đăng Doanh) | Đường 361 (đường 401 cũ) | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 |
52 | Các đường chưa được đặt tên thuộc phường Hưng Đạo, có đầu đường nối với đường 355 | Toàn tuyến | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 | |
| PHƯỜNG ĐA PHÚC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
53 | Đường 355 (Đường Mạc Đăng Doanh) | Giáp địa phận phường Hưng Đạo | Cống Tây (giáp địa phận Kiến An) | 6.600 | 4.000 | 2.600 | 2.000 | 3.960 | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 3.300 | 2.000 | 1.300 | 1.000 |
54 | Đường trục phường Đa Phúc (đường Đa Phúc) | Giáp đường 355 qua UBND phường Đa Phúc | Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.400 | 2.400 | 1.440 | 960 | 840 | 2.000 | 1.200 | 800 | 700 |
55 | Đường 361 (đường 401 cũ) Đa Phúc đi Kiến Thụy) | Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.400 | 2.700 | 1.620 | 1.080 | 840 | 2.250 | 1.350 | 900 | 700 | |
Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo | 3.500 | 2.100 | 1.400 | 1.350 | 2.100 | 1.260 | 840 | 810 | 1.750 | 1.050 | 700 | 675 | |||
56 | Phố Nguyễn Như Quế (đường Cổ Tràng cũ) | Đường trục phường Đa Phúc | phường Nam Sơn - Q. Kiến An | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
57 | Phố Phúc Hải | Đường Mạc Đăng Doanh | Đường trục phường Đa Phúc | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
58 | Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) | Đường trục phường Đa Phúc | Phố Nguyễn Như Quế | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
59 | Phố Phạm Hải | Đình Lãm Hải | Đình Đông Lãm | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
60 | Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố có mặt cắt đường nhỏ hơn hoặc bằng 6,0 mét | 1.700 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.020 | 900 | 840 | 810 | 850 | 750 | 700 | 675 |
Đơn vị tính: 1. 000 đồng/m 2
STT | Tên đường phố, địa danh | Đoạn đường | Giá đất ở | Giá đất thương mại, dịch vụ | Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | ||||||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
1 | Đường Phạm Văn Đồng (đường 353) | Số nhà 1246 | Hết số nhà 1920 | 9.500 | 6.500 | 4.710 | 2.400 | 5.700 | 3.900 | 2.826 | 1.440 | 4.750 | 3.250 | 2.355 | 1.200 |
Số nhà 1922 | Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) | 6.600 | 4.200 | 3.000 | 1.800 | 3.960 | 2.520 | 1.800 | 1.080 | 3.300 | 2.100 | 1.500 | 900 | ||
2 | Đường Nguyễn Hữu Cầu (Đường 14 cũ) | Ngã 3 đường 14 cũ - đường Phạm Văn Đồng (hết số nhà 1922) | Ngã 3 Đồng Nẻo (Số nhà 2252) | 5.400 | 3.200 | 2.200 | 1.600 | 3.240 | 1.920 | 1.320 | 960 | 2.700 | 1.600 | 1.100 | 800 |
Ngã 3 Đồng Nẻo | Công an phường Ngọc Xuyên | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 | 3.600 | 2.160 | 1.440 | 1.080 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||
3 | Đường Nguyễn Hữu Cầu | Ngã 3 (cây xăng quán Ngọc) | Cuối đường | 9.000 | 4.300 | 2.900 | 2.200 | 5.400 | 2.580 | 1.740 | 1.320 | 4.500 | 2.150 | 1.450 | 1.100 |
4 | Đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài | Đầu đường | Cuối đường (Ngã 3 (Cổng chào - phố Lý Thánh Tông) | 16.800 | 10.100 | 6.700 | 5.000 | 10.080 | 6.060 | 4.020 | 3.000 | 8.400 | 5.050 | 3.350 | 2.500 |
5 | Phố Lý Thánh Tông | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông) | 15.400 | 8.400 | 4.200 | 2.800 | 9.240 | 5.040 | 2.520 | 1.680 | 7.700 | 4.200 | 2.100 | 1.400 |
Ngã 3 Chẽ (phố suối Chẽ - phố Lý Thánh Tông) | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) TT Tập huấn nghiệp vụ Ngân Hàng | 18.000 | 10.800 | 4.200 | 3.000 | 10.800 | 6.480 | 2.520 | 1.800 | 9.000 | 5.400 | 2.100 | 1.500 | ||
6 | Đường | Ngã tư Cống Thị (nhà bà Liên) | Hết nhà ông Lạc | 3.000 | 1.800 | 1.200 |
| 1.800 | 1.080 | 720 |
| 1.500 | 900 | 600 |
|
7 | Đường Lý Thái Tổ | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 khu B) | 14.400 | 8.600 | 5.800 | 4.300 | 8.640 | 5.160 | 3.480 | 2.580 | 7.200 | 4.300 | 2.900 | 2.150 |
8 | Phố Sơn Hải | Ngã 3 Bách Hóa (phố Lý Thánh Tông - phố Sơn Hải) | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu - Sơn Hải) | 6.600 | 4.000 | 2.600 | 2.000 | 3.960 | 2.400 | 1.560 | 1.200 | 3.300 | 2.000 | 1.300 | 1.000 |
9 | Đường Đình Đoài | Ngã 3 cống Thị (Phố Lý Thánh Tông-đường Đình Đoài) | Ngã 3 (phố Sơn Hải - Đình Đoài) | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 | 3.600 | 2.160 | 1.440 | 1.080 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 |
10 | Tổ dân phố Vừng | UBND phường Vạn Sơn | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài - Khu Nội thương) | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.400 | 2.880 | 1.740 | 1.140 | 840 | 2.400 | 1.450 | 950 | 700 |
11 | Phố suối Chẽ | Ngã 3 (Lý Thánh Tông - Phố suối Chẽ) | Hết khu dân cư Tổ dân phố Chẽ | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 1.800 | 1.200 | 900 | 720 | 1.500 | 1.000 | 750 | 600 |
12 | Đường | Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu kéo dài (nhà ông Sơn) qua HTX Xây dựng 670 | Ngã 3 phố Lý Thánh Tông (nhà ông Hào) | 4.000 | 2.400 | 1.600 | 1.400 | 2.400 | 1.440 | 960 | 840 | 2.000 | 1.200 | 800 | 700 |
13 | Đường | Phố Lý Thánh Tông (nhà bà Thủy) | Đường Đình Đoài (Hết nhà ông Ngọc) | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 | 3.600 | 2.160 | 1.440 | 1.080 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 |
14 | Đường | Từ ngã 3 qua Trung tâm điều dưỡng TBXH và người có công | Khách sạn Thương Mại | 5.500 | 3.300 | 2.200 | 1.650 | 3.300 | 1.980 | 1.320 | 990 | 2.750 | 1.650 | 1.100 | 825 |
15 | Đường | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) Trung tâm tập huấn NV Ngân Hàng | Cổng Đoàn An dưỡng 295 (khu A) | 12.000 | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 7.200 | 4.320 | 2.880 | 2.160 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 |
16 | Đường | Ngã 3 (nhà bà Nghị - đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) qua nhà nghỉ Bộ Xây Dựng | Cổng Trung Đoàn 50 | 6.600 | 4.000 | 2.600 | 1.900 | 3.960 | 2.400 | 1.560 | 1.140 | 3.300 | 2.000 | 1.300 | 950 |
17 | Vạn Sơn | Ngã 3 khu I (phố Vạn Sơn - Lý Thái Tổ- Lý Thánh Tông) qua ngã 3 Lâm nghiệp | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 (khu B) | 16.800 | 10.100 | 6.700 | 5.000 | 10.080 | 6.060 | 4.020 | 3.000 | 8.400 | 5.050 | 3.350 | 2.500 |
18 | Đường Bà Đế | Ngã 3 (đường Nguyễn Hữu Cầu-đường Nguyễn Hữu Cầu kéo dài) | Đền bà Đế | 4.800 | 2.900 | 1.900 | 1.600 | 2.880 | 1.740 | 1.140 | 960 | 2.400 | 1.450 | 950 | 800 |
19 | Đường thuộc TDP Đoàn Kết 1 và TDP Đoàn kết 2 | Lô 2+Lô 3 | 3.500 | 2.100 |
|
| 2.100 | 1.260 |
|
| 1.750 | 1.050 |
|
| |
Lô 4+Lô5 | 3.300 | 2.000 |
|
| 1.980 | 1.200 |
|
| 1.650 | 1.000 |
|
| |||
Lô 6+Lô7 | 2.800 | 1.700 |
|
| 1.680 | 1.020 |
|
| 1.400 | 850 |
|
| |||
Lô 8+Lô 9 | 1.500 | 1.300 |
|
| 900 | 780 |
|
| 750 | 650 |
|
| |||
Lô 10+Lô 11 | 1.400 | 1.200 |
|
| 840 | 720 |
|
| 700 | 600 |
|
| |||
20 | Đường thuộc TDP Đoàn kết 2 | Lô 12 | 1.300 | 1.200 |
|
| 780 | 720 |
|
| 650 | 600 |
|
| |
21 | Suối Rồng | Ngã 3 Ngân hàng Công thương ĐS (Nhà ông lê Trọng Hải - số nhà 01) | Khối đoàn thể | 6.300 | 3.800 | 2.800 | 1.900 | 3.780 | 2.280 | 1.680 | 1.140 | 3.150 | 1.900 | 1.400 | 950 |
Khối đoàn thể | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà bà Thu | 5.400 | 3.200 | 2.400 | 1.600 | 3.240 | 1.920 | 1.440 | 960 | 2.700 | 1.600 | 1.200 | 800 | ||
Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - suối Rồng) - Nhà ông Ninh - số nhà 41 | Ngã 3 (đường suối Rồng - Phạm Ngọc - đường Nghè) - Nhà bà Bình - số nhà 119 | 3.000 | 1.800 | 1.700 | 1.600 | 1.800 | 1.080 | 1.020 | 960 | 1.500 | 900 | 850 | 800 | ||
22 | Đường | Ngã 3 Lý Thánh Tông (nhà ông Ngãi) qua Trường QLNV | Ngã 3 Nguyễn Hữu Cầu | 3.000 | 1.800 | 1.600 | 1.400 | 1.800 | 1.080 | 960 | 840 | 1.500 | 900 | 800 | 700 |
23 | Đường Phạm Ngọc | Ngã 3 quán Ngọc | Ngã 3 Cổng đá (đường suối Rồng Phạm Ngọc - đường Nghè) | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 |
24 | Lô L4, khu dân cư Ngọc Xuyên | Thửa đất số 02 | Thửa đất số 17 | 3.000 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
Các thửa đất 01, 18 |
| 3.300 |
|
|
| 1.980 |
|
|
| 1.650 |
|
|
| ||
Thửa đất số 20 | Thửa đất số 33 | 4.700 |
|
|
| 2.820 |
|
|
| 2.350 |
|
|
| ||
Các thửa đất 19, 34 |
| 5.200 |
|
|
| 3.120 |
|
|
| 2.600 |
|
|
| ||
25 | Đường Thanh Niên | Ngã 3 cột mốc (đường Thanh Niên - đường suối Rồng) | Ngã 3 đường Thanh niên-đường suối Rồng | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.600 | 3.600 | 2.160 | 1.440 | 960 | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 800 |
Đầu đường lô 2 | Cuối đường lô 2 | 3.600 | 2.200 |
|
| 2.160 | 1.320 |
|
| 1.800 | 1.100 |
|
| ||
26 | Khu đấu giá Đầm Ngọc I | Thửa đất số 02 | Thửa đất số 10 | 3.300 |
|
|
| 1.980 |
|
|
| 1.650 |
|
|
|
Các thửa đất 01, 11 |
| 3.600 |
|
|
| 2.160 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||
27 | Khu đấu giá Đầm Ngọc II | Thửa đất số 02 | Thửa đất số 10 | 3.300 |
|
|
| 1.980 |
|
|
| 1.650 |
|
|
|
Các thửa đất 01, 11 |
| 3.600 |
|
|
| 2.160 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||
28 | Khu đấu giá Đầm Ngọc III | Thửa đất số 02 | Thửa đất 08 và thửa đất 11 | 3.300 |
|
|
| 1.980 |
|
|
| 1.650 |
|
|
|
Các thửa đất số 01, 09,10 |
| 3.600 |
|
|
| 2.160 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||
29 | Khu đấu giá Đầm Ngọc VI | Thửa đất số 02 | Thửa đất số 13 | 3.300 |
|
|
| 1.980 |
|
|
| 1.650 |
|
|
|
Các thửa đất số 01, 14 |
| 3.600 |
|
|
| 2.160 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||
30 | Khu đấu giá Đầm Ngọc VII | Thửa đất số 02 | Thửa đất số 16,19,20 | 3.300 |
|
|
| 1.980 |
|
|
| 1.650 |
|
|
|
Thửa đất số 01,17,18 |
| 3.600 |
|
|
| 2.160 |
|
|
| 1.800 |
|
|
| ||
31 | Đường Trung Dũng 1 (lô 1) | Nhà ông Dũng (Số nhà 146) | Hết nhà ông Cẩm (số nhà 194A) | 5.500 | 3.300 | 2.200 | 1.700 | 3.300 | 1.980 | 1.320 | 1.020 | 2.750 | 1.650 | 1.100 | 850 |
32 | Đường Trung Dũng 2 (lô 2 + 3 ) | Nhà ông Giới (Số nhà 03) | Hết nhà ông Vấn (Số nhà 43) | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 1.400 | 2.700 | 1.620 | 1.200 | 840 | 2.250 | 1.350 | 1.000 | 700 |
33 | Đường Trung Dũng 3 ( lô 4 + 5) | Nhà ông Tinh (Số nhà 19) | Hết nhà ông Giới (Số nhà 15) | 2.900 | 1.700 | 1.500 | 1.400 | 1.740 | 1.020 | 900 | 840 | 1.450 | 850 | 750 | 700 |
34 | Đường Trung Dũng 4 (Giáp khu đô thị sân Golf) | Nhà bà Xim (Số nhà 37) | Hết nhà ông Kỷ (Số nhà 21) | 2.300 | 1.600 | 1.500 | 1.400 | 1.380 | 960 | 900 | 840 | 1.150 | 800 | 750 | 700 |
35 | Đường công vụ đê biển I | Ngã 3 đường 353 | Đê biển I | 2.000 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.200 | 900 | 840 | 810 | 1.000 | 750 | 700 | 675 |
36 | Đường | Ngã 3 phố Vạn Sơn (qua hạt kiểm lâm) | Ngã 4 Vạn Bún | 9.500 | 5.700 | 3.800 | 2.900 | 5.700 | 3.420 | 2.280 | 1.740 | 4.750 | 2.850 | 1.900 | 1.450 |
37 | Đường Vạn Hoa | Ngã 4 Đoàn 295 (khu B) qua ngã 3 dốc đồi 79 - ngã 3 bãi xe- ngã 3 con Hươu - Pagotdong | Đỉnh đồi CASINO | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 |
38 | Đường Vạn Bún | Ngã 3 Lâm Nghiệp (phố Vạn Sơn - Vạn Bún) | Ngã 3 (đường Lý Thái Tổ - Vạn Bún) | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 5.400 | 3.240 | 2.160 | 1.620 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.350 |
Ngã 4 Vạn Bún | Nhà nghỉ Hoá Chất | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 5.400 | 3.240 | 2.160 | 1.620 | 4.500 | 2.700 | 1.800 | 1.350 | ||
39 | Đường | Ngã 4 Vạn Bún | Hạt Kiểm Lâm | 10.000 | 6.000 | 4.500 | 2.000 | 6.000 | 3.600 | 2.700 | 1.200 | 5.000 | 3.000 | 2.250 | 1.000 |
40 | Đường Yết Kiêu | Ngã 4 Đoàn An điều dưỡng 295 Khu B | Ngã 3 bãi xe khu II | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 |
Ngã 3 con Hươu - Tượng Ba Cô - Quán Gió | Dốc đồi 79 | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 | ||
Dốc đồi 79 | Ngã 3 bãi xe khu II | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 | ||
41 | Đường Hiếu Tử | Ngã 3 giáp đường Vạn Hoa qua biệt thự Hoa Lan qua nhà nghỉ Hội Thảo | Đỉnh đồi CASINO | 12.000 | 7.200 | 4.800 | 3.600 | 7.200 | 4.320 | 2.880 | 2.160 | 6.000 | 3.600 | 2.400 | 1.800 |
42 | Đường Vạn Hương | Quán Gió qua Biệt thự 21 | Ngã 3 giáp đường Vạn Sơn (nhà nghỉ Bưu Điện) | 15.000 | 9.000 | 6.000 | 4.500 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 | 7.500 | 4.500 | 3.000 | 2.250 |
43 | Đường | Tượng Ba Cô | Ngã 3 bãi xe khu II | 18.000 | 10.800 | 7.200 | 5.400 | 10.800 | 6.480 | 4.320 | 3.240 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 |
44 | Đường | Ngã 3 khách sạn Hải Âu | Khách sạn Vạn Thông | 18.000 | 10.800 | 7.200 | 5.400 | 10.800 | 6.480 | 4.320 | 3.240 | 9.000 | 5.400 | 3.600 | 2.700 |
45 | Đường | Ngã 3 Vạn Hoa (Khu II) | Ngã 3 Yết Kiêu (giếng tròn), (khu II) | 14.000 | 8.400 | 5.600 | 4.200 | 8.400 | 5.040 | 3.360 | 2.520 | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 2.100 |
46 | Đường Vạn Lê | Ngã 3 Lý Thái Tổ (nhà nghỉ Uyển Nhi) | Nhà ông Hoàng Xuân Tìm | 8.500 | 5.100 | 3.400 | 2.600 | 5.100 | 3.060 | 2.040 | 1.560 | 4.250 | 2.550 | 1.700 | 1.300 |
Hết nhà ông Hoàng Xuân Tìm | Cống Họng | 4.000 | 2.500 | 1.500 | 1.000 | 2.400 | 1.500 | 900 | 600 | 2.000 | 1.250 | 750 | 500 | ||
47 | Đường | Ngã 3 Vạn Hoa (cổng KS Bộ Xây dựng - khu II) | Nhà nghỉ Ngọc Bảo phía Tây - Khu II | 14.000 | 8.400 | 5.600 | 4.200 | 8.400 | 5.040 | 3.360 | 2.520 | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 2.100 |
48 | Đường Thung lũng Xanh | Ngã 3 (phố Vạn Hoa - đường Thung Lũng Xanh) | Cuối đường | 14.000 | 8.400 | 5.600 | 4.200 | 8.400 | 5.040 | 3.360 | 2.520 | 7.000 | 4.200 | 2.800 | 2.100 |
49 | Đường Nghè | Ngã 3 Cống đá (đường Suối Rồng Phạm Ngọc-đường Nghè) | C6 (thuộc địa phận phường Vạn Hương) | 1.500 | 1.450 | 1.400 | 1.350 | 900 | 870 | 840 | 810 | 750 | 725 | 700 | 675 |
50 | Đường 401 | Ngã 3 quán Ngọc | Cầu sông Họng | 4.500 | 2.700 | 2.000 | 1.400 | 2.700 | 1.620 | 1.200 | 840 | 2.250 | 1.350 | 1.000 | 700 |
Cầu Sông Họng (Số nhà 55) | Cầu Gù (Số nhà 475) | 3.500 | 2.100 | 1.500 | 1.400 | 2.100 | 1.260 | 900 | 840 | 1.750 | 1.050 | 750 | 700 | ||
Cầu Gù | Giáp xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy | 2.500 | 1.500 | 1.400 | 1.350 | 1.500 | 900 | 840 | 810 | 1.250 | 750 | 700 | 675 | ||
51 | Phố Nguyễn Văn Thức | Ngã 4 Bưu điện qua ngã 3 nhà bà Lựu | Cổng làng Văn hóa Tiểu Bàng | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
|
52 | Đường Đại Thắng | Ngã 3 nhà bà Lựu (Nhà bà Trà số nhà 27) | Đê biển II | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
|
53 | Đường trục phường Bàng La | Ngã 4 Bưu điện | Chợ Đại Thắng | 1.900 | 1.700 | 1.500 |
| 1.140 | 1.020 | 900 |
| 950 | 850 | 750 |
|
Ngã 4 Cầu Gù | Cống Mới | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
| ||
Ngã 4 Cầu Gù | Nhà ông Trừ | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
| ||
Ngã 3 đường 401 (Nhà ông Phượng) | Nhà ông Thụy | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
| ||
54 | Đường trục phường Bàng La | Từ đường 401 | Nhà ông Nam (TDP số 6) | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
|
Từ nhà ông Tâm (TDP Biên Hòa) | Đập Mộng Giường (TDP Điện Biên) | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
| ||
55 | Đường trục phường Bàng La | Ngã 4 Cầu Gù | Nghĩa trang Điện Biên | 1.700 | 1.500 |
|
| 1.020 | 900 |
|
| 850 | 750 |
|
|
Trường Tiểu học Bàng La | Cầu Đồng Tiến | 1.700 | 1.500 |
|
| 1.020 | 900 |
|
| 850 | 750 |
|
| ||
Nhà ông Cường (đường 361) | Đoạn cuối bảo tàng Hải Dương học | 1.700 | 1.500 |
|
| 1.020 | 900 |
|
| 850 | 750 |
|
| ||
Nhà ông Nghiệm (đường 361) | Mương số 1 | 1.700 | 1.500 |
|
| 1.020 | 900 |
|
| 850 | 750 |
|
| ||
Nhà bà Phẩm (đường 361) | Mương số 1 | 1.700 | 1.500 |
|
| 1.020 | 900 |
|
| 850 | 750 |
|
| ||
56 | Đường Đại Phong | Ngã 4 Bưu điện | Đê biển II | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
|
57 | Đường công vụ đê biển II | Dốc ông Thiện | Cống Đại Phong | 1.700 | 1.500 | 1.450 |
| 1.020 | 900 | 870 |
| 850 | 750 | 725 |
|
58 | Đường Ấp Bắc | Ngã 3 Trường tiểu học Bàng La | Đê biển II | 1.900 | 1.700 | 1.500 |
| 1.140 | 1.020 | 900 |
| 950 | 850 | 750 |
|
59 | Đường 403 | Ngã 3 Đồng Nẻo | Cống than (nhà ông Kế) | 3.300 | 2.000 | 1.700 | 1.500 | 1.980 | 1.200 | 1.020 | 900 | 1.650 | 1.000 | 850 | 750 |
Cống than (nhà ông Kế) | Cống ông Sàng (giáp Kiến Thụy) | 2.200 | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.320 | 1.020 | 960 | 900 | 1.100 | 850 | 800 | 750 | ||
60 | Đường Thượng Đức | Cổng làng Đức Hậu | Số nhà 91 | 2.500 | 2.000 | 1.900 | 1.810 | 1.500 | 1.200 | 1.140 | 1.086 | 1.250 | 1.000 | 950 | 905 |
Hết số nhà 91 | Số nhà 309 | 2.500 | 2.000 | 1.900 | 1.810 | 1.500 | 1.200 | 1.140 | 1.086 | 1.250 | 1.000 | 950 | 905 | ||
61 | Đường Nghĩa Phương | Cổng làng Nghĩa Phương | Cống ông Hùng (Số nhà 111) | 2.200 | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.320 | 1.020 | 960 | 900 | 1.100 | 850 | 800 | 750 |
Cống ông Hùng (Hết số nhà 111) | Cuối đường (số nhà 332) | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.020 | 960 | 900 | 870 | 850 | 800 | 750 | 725 | ||
62 | Đường Minh Tiến | Ngã 3 Minh Tiến | Nhà bà Hân (số nhà 60) | 3.180 | 2.650 | 1.940 | 1.810 | 1.908 | 1.590 | 1.164 | 1.086 | 1.590 | 1.325 | 970 | 905 |
Hết nhà bà Hân (số nhà 60) | Hết nhà ông Thành | 3.180 | 2.650 | 1.940 | 1.810 | 1.908 | 1.590 | 1.164 | 1.086 | 1.590 | 1.325 | 970 | 905 | ||
63 | Đường trục TDP Nghĩa Sơn | Đường 403 | Cuối đường | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.020 | 960 | 900 | 870 | 850 | 800 | 750 | 725 |
64 | Đường trục TDP Quang Trung | Cống ông Hùng | Cống bà Tiện | 3.180 | 2.650 | 1.940 | 1.810 | 1.908 | 1.590 | 1.164 | 1.086 | 1.590 | 1.325 | 970 | 905 |
Nhà ông Chanh | Nhà bà Huận | 3.180 | 2.650 | 1.940 | 1.810 | 1.908 | 1.590 | 1.164 | 1.086 | 1.590 | 1.325 | 970 | 905 | ||
65 | Đường Đức Thắng | Cống ông Ngư (phường Minh Đức) | Nhà ông Thỉnh (phường Hợp Đức) | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.020 | 960 | 900 | 870 | 850 | 800 | 750 | 725 |
66 | Đường trục đi UBND phường Hợp Đức | Đường Phạm Văn Đồng (Số nhà 1596) | Số nhà 57 | 4.400 | 2.600 | 1.800 | 1.500 | 2.640 | 1.560 | 1.080 | 900 | 2.200 | 1.300 | 900 | 750 |
67 | Đường trục đi UBND phường Hợp Đức | Hết số nhà 57 | Số nhà 401 | 3.900 | 2.300 | 1.500 | 1.450 | 2.340 | 1.380 | 900 | 870 | 1.950 | 1.150 | 750 | 725 |
68 | Đường Trần Minh Thắng | Ngã 3 Đường Phạm Văn Đồng - chợ Quý Kim (Số nhà 1572) | Số nhà 75 | 3.300 | 2.000 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 1.200 | 900 | 870 | 1.650 | 1.000 | 750 | 725 |
Hết số nhà 75 | Số nhà 172 | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.020 | 960 | 900 | 870 | 850 | 800 | 750 | 725 | ||
69 | Đường Trung Nghĩa | Đường Phạm Văn Đồng (Nhà bà Lợi) | Nhà bà Thạo | 2.200 | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.320 | 1.020 | 960 | 900 | 1.100 | 850 | 800 | 750 |
Hết nhà bà Thạo | Nhà ông Đợi | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.020 | 960 | 900 | 870 | 850 | 800 | 750 | 725 | ||
70 | Đường trục phường Hợp Đức | Cống ông Tạt | Giáp địa phận phường Minh Đức | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
71 | Đường trục TDP Ngô Quyền | Cống ông Cừ (Tiếp giáp phường Hợp Đức) | Cống ông Thành | 3.180 | 2.650 | 1.940 |
| 1.908 | 1.590 | 1.164 | 0 | 1.590 | 1.325 | 970 | 0 |
72 | Đường trục TDP Nghĩa Phương | Nhà ông Thấn | Nhà ông Hoan | 1.700 | 1.600 | 1.500 | 1.450 | 1.020 | 960 | 900 | 870 | 850 | 800 | 750 | 725 |
73 | Đường trục TDP Ngô Quyền, Đề Thám | Cống ông Thành | Giáp đường 403 | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
74 | Đường trục phường Hợp Đức | Cống ông Tạt | Giáp địa phận ông Thê (Trung Nghĩa) | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
Cống Nghĩa trang Liệt Sỹ | Giáp thôn Lão Phú xã Tân Phong, huyện KT | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
| ||
75 | Đường Bình Minh | Cổng UBND phường Hợp Đức | Giáp thôn Kính Trực xã Tân Phong, huyện KT | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
76 | Đường Quý Kim | Nhà ông Hạ | Mương trung thủy nông | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
77 | Đường Đức Hậu | Cống nhà ông Cầu | Mương trung thủy nông | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
78 | Đường trục TDP Quyết Tiến | Cống nhà ông Tư | Giáp phường Hòa Nghĩa quận Dương Kinh | 1.700 | 1.600 | 1.500 |
| 1.020 | 960 | 900 |
| 850 | 800 | 750 |
|
79 | Tuyến 2 đường 353 | Nhà ông Nhậm | Nhà ông Hùng Mái | 3.300 | 2.000 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 1.200 | 900 | 870 | 1.650 | 1.000 | 750 | 725 |
Hết nhà ông Hùng Mái | Nhà ông Viễn | 3.300 | 2.000 | 1.500 | 1.450 | 1.980 | 1.200 | 900 | 870 | 1.650 | 1.000 | 750 | 725 | ||
80 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1.700 | 1.600 |
|
| 1.020 | 960 |
|
| 850 | 800 |
|
| ||
81 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1.700 | 1.600 |
|
| 1.020 | 960 |
|
| 850 | 800 |
|
| ||
82 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Vạn Sơn, Vạn Hương, Ngọc Xuyên, Ngọc Hải) | 1.500 | 1.450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
| ||
83 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt lớn hơn 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 1.500 | 1.450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
| ||
84 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 2m - 4m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 1.500 | 1.450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
| ||
85 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt nhỏ hơn 2m (Phường Bàng La, Minh Đức, Hợp Đức) | 1.500 | 1.450 |
|
| 900 | 870 |
|
| 750 | 725 |
|
| ||
86 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 43m (Phường Ngọc Xuyên) | 4.700 |
|
|
| 2.820 |
|
|
| 2.350 |
|
|
| ||
87 | Các đường, đoạn đường và ngõ còn lại không có trong bảng giá trên có mặt cắt 12m (Phường Ngọc Xuyên) | 2.400 |
|
|
| 1.440 |
|
|
| 1.200 |
|
|
|
- 1Quyết định 1639/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 2Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
- 3Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019
- 5Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 6Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 9Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 11Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 19/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hải Phòng ban hành
- 13Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019)
- 2Quyết định 19/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3Quyết định 298/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực năm 2020 do thành phố Hải Phòng ban hành
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Quyết định 1639/2016/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và Quyết định 61/2016/QĐ-UBND
- 9Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 19/2017/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng đến ngày 31/12/2019
- 11Quyết định 53/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 75/2014/QĐ-UBND
- 12Nghị quyết 66/2017/NQ-HĐND quy định thời hạn sử dụng đất đối với đất sử dụng có thời hạn trong Bảng giá đất năm 2015 (định kỳ 5 năm) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 01/2015/QĐ-UBND về Bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 43/2016/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại bản Quy định kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về giá các loại đất năm 2015 ổn định 5 năm 2015 2019 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 16Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) do thành phố Cần Thơ ban hành
- 17Quyết định 19/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020)
- Số hiệu: 01/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/06/2017
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 15/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực