Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2011/QĐ-UBND | Phan Thiết, ngày 28 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN GIÁ NƯỚC SẠCH VÀ BAN HÀNH BIỂU GIÁ NƯỚC SẠCH SINH HOẠT DO BAN QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG HUYỆN TUY PHONG SẢN XUẤT KINH DOANH TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư số 122/2010/TT-BTC ngày 12/8/2010 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN ngày 19/5/2009 của Liên Bộ: Tài chính - Xây dựng - Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 100/2009/TT-BTC ngày 20/5/2009 của Bộ Tài chính về việc ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính và Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch do Ban Quản lý Công trình Công cộng huyện Tuy Phong sản xuất, kinh doanh trên địa bàn huyện Tuy Phong như sau:
1. Biểu giá nước sinh hoạt:
Mục đích sử dụng nước | Giá nước sạch (đồng/ m3) |
Sinh hoạt các hộ dân cư |
|
- Khu vực xã Phan Dũng và thôn 3 xã Phong Phú | 2.000 |
- Các xã khó khăn (Vĩnh Hảo, Vĩnh Tân, Bình Thạnh, Phong Phú, Phú Lạc) |
|
+ 15 m3 đầu tiên | 4.000 |
+ Trên 15 m3 | 5.500 |
- Các thị trấn và các xã còn lại |
|
+ 15 m3 đầu tiên | 4.500 |
+ Trên 15 m3 | 5.500 |
2. Phương án giá nước sạch: |
|
2. Phương án giá nước sạch:
Mục đích sử dụng nước | Hệ số | Giá nước sạch (đồng / m3) |
1. Các cơ quan hành chính | 1,19 | 6.400 |
2. Các đơn vị sự nghiệp | 1,19 | 6.400 |
3. Hoạt động sản xuất vật chất | 1,49 | 8.000 |
4. Kinh doanh dịch vụ | 1,86 | 10.000 |
5. Mục đích công cộng | 1,00 | 5.400 |
- Các mức giá trên đã bao gồm thuế VAT;
- Thời gian thực hiện giá tiêu thụ nước là kỳ tháng 01/2011.
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong tự quyết định giá nước sạch cho các mục đích sử dụng khác (ngoài giá nước sạch cho sinh hoạt) phù hợp với phương án giá nước sạch đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại
2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong, Giám đốc Ban Quản lý Công trình Công cộng huyện Tuy Phong và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 120/2009/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 57/2009/QĐ-UBND phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH Một thành viên cấp thoát nước và xây dựng Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 4Quyết định 30/2013/QĐ-UBND biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 68/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước do Ban Quản lý công trình Công cộng huyện Tuy phong, tỉnh Bình Thuận quản lý
- 6Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 7Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành
- 8Quyết định 79/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 1Quyết định 68/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá nước sạch đối với hệ thống cấp nước do Ban Quản lý công trình Công cộng huyện Tuy phong, tỉnh Bình Thuận quản lý
- 2Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 3Quyết định 3623/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/9/2014 hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Thông tư 100/2009/TT-BTC ban hành khung giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư liên tịch 95/2009/TTLT-BTC-BXD-BNN hướng dẫn nguyên tắc, phương pháp xác định và thẩm quyền quyết định giá tiêu thụ nước sạch tại các đô thị, khu công nghiệp và khu vực nông thôn do Bộ Tài chính - Bộ Xây dựng - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Quyết định 120/2009/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch không dùng cho mục đích sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 5Quyết định 57/2009/QĐ-UBND phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch của Công ty TNHH Một thành viên cấp thoát nước và xây dựng Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 6Thông tư 122/2010/TT-BTC sửa đổi Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 170/2003/NĐ-CP và 75/2008/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 7Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
- 8Quyết định 30/2013/QĐ-UBND biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, hoạt động sản xuất, kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 79/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2013/QĐ-UBND về biểu giá nước sạch sinh hoạt tại đô thị, khu vực nông thôn và nước dùng cho cơ quan hành chính sự nghiệp, khu công nghiệp, đơn vị sản xuất và kinh doanh dịch vụ khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
Quyết định 01/2011/QĐ-UBND phê duyệt phương án giá nước sạch và ban hành biểu giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phong do tỉnh Bình Thuận ban hành
- Số hiệu: 01/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/01/2011
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Lê Tiến Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra