Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2009/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 06 tháng 02 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH ĐƠN GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ BẰNG Ô TÔ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/2003 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc; Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 05/2004/TT-BTC ngày 30/01/2004 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quản lý giá hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng thanh toán bằng nguồn Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 104/2008/TT-BTC ngày 13/11/2008 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá và Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1 ban hành kèm theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như biểu đơn giá kèm theo.
Các quy định khác được giữ nguyên theo Quyết định số 15/2008/QĐ-UBND ngày 14/7/2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký .
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.UỶ BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ CƯỚC CƠ BẢN ĐỐI VỚI HÀNG BẬC 1
( Kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND ngày 02/02/2009 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Đơn vị: Đồng/Tấn.Km
Loại đường
Cự ly ( Km ) | Đường | Đường | Đường | Đường | Đường | Đường | |
A | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
1 | 7.862 | 9.356 | 13.753 | 19.943 | 28.285 | 33.942 | |
2 | 4.352 | 5.180 | 7.614 | 11.040 | 16.008 | 19.210 | |
3 | 3.131 | 3.726 | 5.477 | 7.941 | 11.515 | 13.818 | |
4 | 2.562 | 3.049 | 4.481 | 6.499 | 9.423 | 11.308 | |
5 | 2.246 | 2.673 | 3.930 | 5.698 | 8.263 | 9.915 | |
6 | 2.030 | 2.416 | 3.551 | 5.150 | 7.467 | 8.960 | |
7 | 1.872 | 2.227 | 3.274 | 4.747 | 6.884 | 8.261 | |
8 | 1.748 | 2.080 | 3.058 | 4.434 | 6.429 | 7.715 | |
9 | 1.647 | 1.960 | 2.881 | 4.177 | 6.057 | 7.269 | |
10 | 1.564 | 1.861 | 2.737 | 3.967 | 5.752 | 6.902 | |
11 | 1.493 | 1.776 | 2.611 | 3.785 | 5.490 | 6.588 | |
12 | 1.426 | 1.698 | 2.494 | 3.618 | 5.246 | 6.296 | |
13 | 1.360 | 1.617 | 2.377 | 3.447 | 4.998 | 5.998 | |
14 | 1.298 | 1.544 | 2.269 | 3.291 | 4.771 | 5.726 | |
15 | 1.240 | 1.475 | 2.169 | 3.145 | 4.561 | 5.473 | |
16 | 1.188 | 1.413 | 2.078 | 3.013 | 4.369 | 5.243 | |
17 | 1.151 | 1.370 | 2.014 | 2.920 | 4.234 | 5.081 | |
18 | 1.122 | 1.335 | 1.963 | 2.845 | 4.127 | 4.952 | |
19 | 1.089 | 1.296 | 1.905 | 2.764 | 4.007 | 4.809 | |
20 | 1.053 | 1.254 | 1.842 | 2.670 | 3.873 | 4.647 | |
21 | 1.011 | 1.203 | 1.768 | 2.563 | 3.718 | 4.462 | |
22 | 971 | 1.156 | 1.700 | 2.464 | 3.573 | 4.288 | |
23 | 936 | 1.115 | 1.638 | 2.375 | 3.444 | 4.133 | |
24 | 906 | 1.079 | 1.584 | 2.297 | 3.330 | 3.996 | |
25 | 876 | 1.044 | 1.533 | 2.223 | 3.222 | 3.867 | |
26 | 848 | 1.010 | 1.484 | 2.150 | 3.118 | 3.742 | |
27 | 820 | 976 | 1.434 | 2.079 | 3.016 | 3.620 | |
28 | 792 | 942 | 1.385 | 2.009 | 2.912 | 3.495 | |
29 | 765 | 911 | 1.338 | 1.940 | 2.814 | 3.377 | |
30 | 742 | 882 | 1.298 | 1.880 | 2.726 | 3.271 | |
31-35 | 718 | 855 | 1.258 | 1.824 | 2.644 | 3.173 | |
36-40 | 700 | 833 | 1.223 | 1.774 | 2.572 | 3.086 | |
41-45 | 683 | 814 | 1.196 | 1.734 | 2.514 | 3.017 | |
46-50 | 669 | 798 | 1.171 | 1.699 | 2.463 | 2.955 | |
51-55 | 658 | 782 | 1.150 | 1.666 | 2.416 | 2.899 | |
56-60 | 646 | 768 | 1.130 | 1.638 | 2.375 | 2.850 | |
61-70 | 636 | 757 | 1.112 | 1.613 | 2.339 | 2.807 | |
71-80 | 627 | 746 | 1.097 | 1.592 | 2.308 | 2.770 | |
81-90 | 620 | 738 | 1.086 | 1.574 | 2.283 | 2.739 | |
91-100 | 615 | 731 | 1.075 | 1.560 | 2.262 | 2.714 | |
Từ 101 Km trở lên | 611 | 728 | 1.068 | 1.549 | 2.246 | 2.696 | |
- 1Quyết định 1682/2011/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 2Quyết định 19/2011/QĐ-UBND quy định về giá và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 3Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 4Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2012 quy định đơn giá cước vận chuyển bộ, cước vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Quyết định 15/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá cước và tính cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 2Quyết định 19/2011/QĐ-UBND quy định về giá và tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- 1Nghị định 20/1998/NĐ-CP về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc
- 2Nghị định 02/2002/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 20/1998/NĐ-CP về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 05/2004/TT-BTC hướng dẫn quản lý giá hàng hoá, dịch vụ do Nhà nước đặt hàng thanh toán bằng nguồn ngân sách nhà nước do Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 104/2008/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP và Nghị định 75/2008/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 170/2003/NĐ-CP thi hành một số điều Pháp lệnh giá do Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 1682/2011/QĐ-UBND quy định giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 7Quyết định 32/2013/QĐ-UBND giá cước vận chuyển hàng hoá bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 8Quyết định 3075/QĐ-UBND năm 2012 quy định đơn giá cước vận chuyển bộ, cước vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 01/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá cước vận chuyển hàng hoá bằng ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành
- Số hiệu: 01/2009/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Thời Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra