Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2007/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 30 tháng 01 năm 2007

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Pháp lệnh giá ngày 26 tháng 4 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh giá;

Căn cứ Thông tư số 15/2004/TT-BTC ngày 09/3/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên một số loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu (Theo biểu phụ lục đính kèm Quyết định). Mức giá quy định này không phải là cơ sở để tính chi phí sản xuất và phê duyệt các phương án.

Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng tham mưu trình UBND tỉnh phê duyệt giá tính thuế tài nguyên một số loại khoáng sản, lâm sản trên địa bàn tỉnh, trước ngày 01/01 hàng năm.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Cục Thuế tỉnh, Công nghiệp, Chi cục Kiểm lâm tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
K/T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Phu

 

PHỤ LỤC

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 01 /2007/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

NHÓM TÀI NGUYÊN

ĐVT

Mức giá

(đồng)

I

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

 

- Sắt

Tấn

200.000

 

- Chì, Kẽm

Tấn

1.100.000

 

- Đất hiếm

Tấn

1.000.000

 

- Vàng

Chỉ

800.000

 

- Đồng

Tấn

2.000.000

 

- Môlipdel

Tấn

2.500.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

 

- Đá làm VLXD thông thường

M3

35.000

 

- Đá xi măng. đá nung vôi

 

50.000

 

- Cát dùng trong XD và sản xuất VLXD

M3

30.000

 

- Sỏi cuội các loại

M3

40.000

 

- Đất dùng làm VLXD

M3

15.000

 

- Fluorit

Tấn

500.000

 

- Đá phiến cắt theo kích thước (đá đen, đá da màu)

M2

60.000

 

- Đá đa màu lát nền và ốp chân tường

M2

50.000

 

- Đá xẻ ốp lát các loại:

 

 

 

+ Đá GRANIT

M2

120.000

 

+ Đá cuội kết, đá trắng

M2

80.000

 

- Than:

 

 

 

+ Than ANTRAXXIT

Tấn

450.000

 

+ Các loại than khác

Tấn

400.000

 

- Dolomit

Tấn

1.000.000

 

- Barit

Tấn

80.000

III

LÂM SẢN

 

 

1

Gỗ tròn các loại:

 

 

 

- Nhóm I:

 

 

 

 + Pơ mu

M3

2.200.000

 

 + Các loại gỗ khác

M3

1.900.000

 

- Nhóm II

M3

1.800.000

 

- Nhóm III, IV

M3

1.500.00

 

- Nhóm V, VI

M3

900.000

 

- Nhóm VII, VIII

M3

750.000

2

Cành, ngọn, củi

Ste

60.000

3

Sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

 

- Sa nhân

Kg

50.000

 

- Thảo quả

Kg

60.000

 

- Cánh kiến đỏ

Kg

15.000

 

- Hạt trầu khô

Kg

2.000

 

- Mộc nhĩ

Kg

30.000

 

- Bông chít

Kg

2.000

 

- Song

Kg

2.500

 

- Mây

Kg

2.000

 

- Măng củ khô

Kg

30.000

 

- Măng áo tơi khô

Kg

25.000

 

- Nấm hương khô

Kg

70.000

 

- Tre các loại

Cây

6.000

 

- Nứa các loại

Cây

3.000

 

- Các sản phẩm rừng tự nhiên khác

Kg

1.500

4

Các loại dược liệu khác

 

 

 

- Trầm hương

Kg

450.000

 

- Hạt ý dĩ

Kg

2.000

 

- Hà thủ ô

Kg

7.000

 

- Đẳng sâm

Kg

4.000

 

- Lông culy

Kg

1.500

 

- Các loại dược liệu khác

Kg

1.500