Hệ thống pháp luật

UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1848/2003/QĐ-UB

Đông Hà, ngày 08 tháng 9 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;

- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;

- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;

- Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính, hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

- Căn cứ Nghị quyết số 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, Kỳ họp thứ 10 về việc thông qua danh mục sửa đổi, bãi bỏ và bổ sung các loại phí, lệ phí,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Quy định danh mục, mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như phụ lục đính kèm Quyết định này.

Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá chủ trì phối hợp với Cục Trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này đến tận các xã, phường, thị trấn, các đơn vị liên quan trên địa bàn.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2003; Những quy định trước đây trái với Quyết định này không còn giá trị thực hiện.

Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3  
- Bộ Tài chính (b/c)
- T/Vụ Tỉnh uỷ (b/c)  
- TT/HĐND tỉnh (b/c)
- Chủ tịch, các PCT
- Lưu VT,TM

TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ
Q.CHỦ TỊCH




Lê Hữu Phúc

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1848/2003/QĐ-UB ngày 08 tháng 9 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị)

Số TT

Khoản mục

Đơn vị tính

Mức thu

(đồng)

I

Phí chợ:

 

 

1

Phí vệ sinh bãi bến, bãi chợ đối với phương

 

 

 

tiện có xếp dỡ hàng hoá tại bến, bãi chợ:

 

 

 

- Đối với xe ôtô tải

đ/lượt/xe

5.000

 

- Đối với xe công nông, xe kéo

đ/lượt/xe

2.000

 

- Đối với đò, canô vào bến

đ/lượt/xe

3.000

2

Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh:

 

 

 

- Người kinh doanh tại lô quầy cố định kiên cố

đ/tháng/người

4.000

 

- Người kinh doanh tại lô quầy cố định tạm

đ/tháng/người

6.000

 

- Người buôn bán ngoài bãi không cố định

đ/lượt/người

500

3

Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh

 

 

 

hàng hoá:

 

 

 

- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5 tấn

đ/xe/lượt

20.000

 

- Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =< 3,5 tấn

đ/xe/lượt

10.000

 

- Đối với chủ phương tiện là xe công nông

đ/xe/lượt

5.000

4

Phí làm thủ tục sang nhượng lô quầy trong chợ:

 

 

 

- Hộ có lô quầy cố định hợp đồng > 1 năm

đ/lần

100.000

 

- Hộ có lô quầy cố định hợp đồng =< 1 năm

đ/lần

30.000

II

Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước:

 

 

1

Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào):

 

 

 

- Xe công nông

đ/lượt/xe

1.000

 

- Xe ôtô dưới 5 tấn

đ/lượt/xe

3.000

 

- Xe ôtô trên 5 tấn đến dưới 10 tấn

đ/lượt/xe

5.000

 

- Xe ôtô trên 10 tấn

đ/lượt/xe

10.000

2

Phí sử dụng bến bãi khác:

 

 

 

- Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn

đ/m2/năm

2.000

 

- Bến bãi đổ xe đạp thồ

đ/xe/tháng

5.000

 

- Bến bãi đổ xe máy thồ

đ/xe/tháng

10.000

 

- Bến bãi đổ xe công nông

đ/xe/tháng

20.000

 

- Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá

đ/ptiện/lượt

3.000

 

bằng thuyền, canô (tính cho lượt vào bến)

 

 

 

- Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng thuyền

đ/ptiện/tháng

15.000

 

canô (tính cho tháng neo đậu)

 

 

 

- Sử dụng sân bãi công

đồng

5% doanh thu

 

- Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có:

 

 

 

+ Khu vực bãi, bến:

 

 

 

. Thuê địa điểm thu mua, chế biến

đ/lô/tháng

20.000

 

. Thuê địa điểm kinh doanh

đ/m2/tháng

2.000

 

. Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hoá

đ/tấn

10.000

 

+ Khu vực chợ:

 

 

 

. Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che

đ/m2/tháng

10.000

 

. Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che

đ/m2/tháng

3.000

3

Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài)

đ/rớ chài/năm

40.000

III

Phí dự thi, dự tuyển:

 

 

1

Phí dự tuyển vào các lớp học phổ thông đầu cấp:

 

 

 

- Tuyển sinh vào lớp 6 (cấp II)

đ/hs

5.000

 

- Tuyển sinh vào lớp 10 (cấp III)

đ/hs

10.000

 

- Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn

đ/hs

15.000

IV

Phí đấu thầu, đấu giá:

 

 

1

Phí đấu thầu mua hàng hoá:

 

 

 

Thực hiện theo Thông tư số 121/2000/TT-BTC

 

 

 

ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính

 

 

2

Phí đấu giá mua hàng hoá đối với người mua hàng

 

 

 

- Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm

đ/phiên đấu

50.000

 

=< 100 triệu đồng

 

 

 

- Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm

đ/phiên đấu

100.000

 

> 100 triệu đồng

 

 

V

Phí qua đò (đò ngang):

 

 

1

Phí qua đò đối với người

đ/lần/người

1.000

2

Phí qua đò đối với xe đạp

đ/lần/xe

1.000

3

Phí qua đò đối với xe máy

đ/lần/xe

2.000

VI

Phí thư viện:

 

 

1

Đối với thư viện tỉnh:

 

 

 

- Học sinh tiểu học

đồng/thẻ/năm

5.000

 

- Các đối tượng khác

đồng/thẻ/năm

10.000

2

Đối với thư viện huyện, thị xã:

 

 

 

- Học sinh tiểu học

đồng/thẻ/năm

3.000

 

- Các đối tượng khác

đồng/thẻ/năm

5.000

VII

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô:

 

 

a

Phí trông giữ theo lần gửi:

 

 

1

Phí trông giữ xe đạp

đ/lần gửi

500

2

Phí trông giữ xe máy

đ/lần gửi

1.000

3

Phí trông giữ xe ôtô:

 

 

 

- Phí trông giữ xe ôtô tại bãi biển:

 

 

 

+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi

đ/lần gửi

10.000

 

+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên

đ/lần gửi

15.000

 

+ Xe vận tải

đ/lần gửi

15.000

 

- Phí trông giữ xe ôtô tại những nơi khác:

 

 

 

+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi

đ/lần gửi

7.000

 

+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên

đ/lần gửi

10.000

 

+ Xe vận tải

đ/lần gửi

10.000

b

Phí trông giữ do vi phạm pháp luật:

 

 

b.1

Đối với bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh:

 

 

1

Phí trông giữ xe đạp

đ/ngày đêm

2.500

2

Phí trông giữ xe môtô

 

 

 

+ Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50 cc

đ/ngày đêm

4.000

 

+ Xe máy có dung tích xi lanh trên 50 cc

đ/ngày đêm

5.000

3

Phí trông giữ xe ô tô

 

 

 

+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi

đ/ngày đêm

10.000

 

+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên

đ/ngày đêm

15.000

 

+ Xe vận tải

đ/ngày đêm

15.000

4

- Phí trông giữ xe công nông

đ/ngày đêm

6.000

5

- Phí trông giữ các loại xe thô sơ

đ/ngày đêm

5.000

b.2

Đối với bãi trông giữ phương tiện của đơn vị ra quyết định tạm giữ:

 

 

1

Phí trông giữ xe đạp

đ/ngày đêm

2.000

2

Phí trông giữ xe môtô

 

 

 

+ Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50 cc

đ/ngày đêm

3.000

 

+ Xe máy có dung tích xi lanh trên 50 cc

đ/ngày đêm

4.000

3

Phí trông giữ xe ô tô

 

 

 

+ Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi

đ/ngày đêm

8.000

 

+ Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên

đ/ngày đêm

10.000

 

+ Xe vận tải

đ/ngày đêm

10.000

4

- Phí trông giữ xe công nông

đ/ngày đêm

5.000

5

- Phí trông giữ các loại xe thô sơ

đ/ngày đêm

4.000

c

Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học:

 

 

 

- Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học ở thị xã, thị trấn:

 

 

 

+ Phí trông giữ xe đạp

đ/tháng/hs

3.000

 

+ Phí trông giữ xe máy

đ/tháng/hs

5.000

 

- Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học ở các vùng khác:

 

 

 

+ Phí trông giữ xe đạp

đ/tháng/hs

2.000

 

+ Phí trông giữ xe máy

đ/tháng/hs

4.000

VIII

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:

 

 

1

Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai

đ/hồ sơ

10.000

2

Sao lục bản đồ

đ/tờ

 

 

- Khổ giấy A4, A3

đ/tờ

5.000

 

- Khổ giấy A2, A1

đ/tờ

10.000

 

- Khổ giấy A0

đ/tờ

15.000

3

Cung cấp hồ sơ mốc (toạ độ, độ cao, sơ đồ ...)

đ/hồ sơ

20.000

IX

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

 

 

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

đ/hồ sơ

20.000

2

Đối với tổ chức

đ/hồ sơ

50.000

X

Học phí giáo dục nghề nghiệp (tại Trường Dạy nghề tổng hợp tỉnh):

 

 

1

Học phí chính quy tập trung

 

 

 

- Lớp Nề (18 tháng)

đ/tháng/hs

40.000

 

- Lớp Mộc (18 tháng)

đ/tháng/hs

40.000

 

- Lớp May công nghiệp dài hạn (18 tháng)

đ/tháng/hs

40.000

 

- Lớp Cơ khí dài hạn (24 tháng)

đ/tháng/hs

50.000

 

- Lớp Điện dài hạn (24 tháng)

đ/tháng/hs

50.000

2

Học phí học nghề ngắn hạn (cơ sở giáo dục tự trang trải chi phí):

 

 

 

- Lớp Tin học A ngắn hạn (03 tháng)

đ/tháng/hs

200.000

 

- Lớp Tin học B ngắn hạn (03 tháng)

đ/tháng/hs

200.000

 

- Lớp điện dân dụng ngắn hạn (03 tháng)

đ/tháng/hs

200.000

 

- Lớp may công nghiệp ngắn hạn (01 tháng)

đ/tháng/hs

200.000

XI

Phí tham quan: (có quyết định riêng)

 

 

XII

Thủy lợi phí:

 

 

 

- Các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và Thị xã Đông Hà

kgthóc/ha/vụ

(thóc loại I)

250

 

- Các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng và Thị xã Quảng Trị

kgthóc/ha/vụ

(thóc loại I)

290

 

XIII

Học phí (có phụ lục đính kèm)

 

 

XIV

Viện phí (trên 300 mức có phụ lục đính kèm)

 

 

Những quy định chung:

1/ Phí chợ:

- Mức phí trên đây áp dụng cho chợ Đông Hà, chợ Quảng Trị.

- Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên.

- Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi.

2/ Phí sử dụng bến bãi:

- Các bến bãi thuộc các xã miền núi, miền biển, vùng sâu, vùng xa thu bằng 80% mức thu tại Quyết định này.

- Các xã phường còn lại trên tỉnh thu 100% mức thu tại Quyết định này.

3/ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:

Trong mức phí khai thác tài liệu đất đai đã bao gồm chi phí photocopy 01 bộ tài liệu. Những tài liệu đất đai thuộc danh mục cấm khai thác hoặc chưa được khai thác thì không được phép cung cấp.

4/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô:

* Phí trông giữ xe ôtô theo lần gửi: Mức thu tại các bãi biển đã bao gồm vé vào bãi biển, các địa phương, đơn vị quản lý bãi biển không được đặt gác chắn, barie để thu tiền vào bãi.

* Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô theo lần gửi, nếu giữ qua đêm thì được áp dụng mức tối đa bằng 2 lần mức phí đã quy định cho 01 lần gửi.

* Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các khu vực nông thôn, miền núi ... có thể áp dụng thấp hơn mức thu quy định trên đây, nhưng mức cụ thể do UBND huyện, thị xã quyết định.

* Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học: là khoản thu không mang tính chất bắt buộc, được áp dụng cho các trường có tổ chức giữ xe, đồng thời học sinh, sinh viên có nhu cầu gửi xe đạp, xe máy khi đến trường.

* Các bãi, bến và các địa điểm trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô đã đấu thầu hoặc khoán thì chủ nhận thầu, nhận khoán không được thu cao hơn mức thu quy định tại quyết định này.

* Quy định tỷ lệ trích lại để chi phí cho đơn vị ra quyết định tạm giữ đối với phí trông giữ xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật:

- Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm vi pháp luật đưa vào các bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 35% tổng số thu sau khi đã trừ thuế VAT.

- Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm vi pháp luật đưa vào các kho, bãi của đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 40% tổng số thu.

- Các đơn vị trông giữ xe do vi phạm pháp luật có trách nhiệm bảo quản các loại xe không bị ảnh hưởng do mưa, nắng và giữ nguyên hiện trạng xe như thời điểm xe bị tạm giữ.

5/ Đối với một số loại phí như phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô; phí tham quan; ... có tính chất thu thường xuyên, nhiều đối tượng tham gia thì đơn vị thu phí làm việc với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính - Vật giá để thống nhất phát hành loại vé có seri theo kiểu dáng hình thức phù hợp, thuận tiện cho công tác thu.

 

HỌC PHÍ (Đình kèm phụ lục)

I/ Mức thu học phí của ngành giáo dục thuộc các cấp học: đồng/ học sinh/ tháng:

Số tt

Ngành học

Mức thu (đồng)

T/phố thị xã

Đồng bằng

Miền núi thấp, miền biển

1

Nhà trẻ, mẫu giáo

40.000

18.000

13.000

2

Trung học cơ sở, Bổ túc cơ sở

 

 

 

 

Lớp 6

9.000

5.000

3.000

 

Lớp 7

11.000

7.000

4.000

 

Lớp 8

13.000

9.000

5.000

 

Lớp 9

15.000

10.000

6.000

3

Trung học Phổ thông

 

 

 

 

Lớp 10

18.000

15.000

7.000

 

Lớp 11

20.000

17.000

8.000

 

Lớp 12

22.000

19.000

9.000

4

Trung học Bổ túc

70.000

60.000

 

5

Trung học Phổ thông Bán công

70.000

60.000

 

II/ Mức đóng góp tiền xây dựng trường học: Đồng/học sinh/năm

 

Mức đóng góp

Vùng thị xã, thị trấn

Vùng khác

Mầm non

60.000đ

40.000đ

Tiểu học

60.000đ

50.000đ

Trung học cơ sở

70.000đ

60.000đ

Trung học Phổ thông

80.000đ

60.000đ

Trung học Bổ túc

80.000đ

60.000đ

Trung học Phổ thông Bán công

Thu theo thoả thuận của phụ huynh học sinh có sự hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo

III/ Học phí học nghề tại Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp (không tính nghề phổ thông):

- Đối tượng không phải học sinh phổ thông: 50.000đ/học sinh/tháng

- Học sinh hướng nghiệp dạy nghề phổ thông: 50.000đ/ 1 chứng chỉ nghề

IV/ Học phí các lớp ngoại ngữ học 10 tháng/ chương trình Bộ quy định

- Bằng A: 150.000 đồng/ chứng chỉ

- Bằng B: 200.000 đồng/ chứng chỉ

- Bằng C: 250.000 đồng/ chứng chỉ

V/ Học phí Trường Trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:

* Đối với các lớp Trung học chính quy:

+ Mức thu học phí 50.000đ/học sinh/tháng.

* Đối với các lớp Trung học tại chức:

+ Mức thu học phí 300.000 đ/học sinh/1 học kỳ.

+ Mức thu đóng góp xây dựng trường ban đầu 50.000đ/học sinh.

VI/ Học phí Trường Trung học Y tế:

+ Mức thu đóng góp xây dựng ban đầu: 50.000đ/học sinh.

+ Mức thu học phí 50.000đ/học sinh/tháng.

 

VIỆN PHÍ (Đính kèm phụ lục)

MỨC THU VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG MỘT PHẦN VIỆN PHÍ

I/ MỨC THU:

MỤC A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ

Số TT

NôI DUNG

Mức thu (Đvt: 1.000 đồng)

BV hạng 2

BV HạNG 3

BV hạng 4

1

Khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa

2

1,5

1

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc)

20

15

15

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang)

25

 

 

4

Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang)

35

35

 

MỤC B:

B.1: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH

Số TT

Loại giường theo chuyên khoa

Mức thu (Đvt: 1.000 đồng)

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ

10

8

5

2

Ngày giường bệnh nội khoa:

Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau khi đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở đi.

7

5

3

3

Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Rang hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ

5

4

2

4

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng

3

2

1

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng:

Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70%

13

 

 

6

Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

8

6

 

7

Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

6

5

 

8

Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%

5

4

3

B.2: BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ

(Đvt: 1.000 đồng)

Số

Ngày Điều trị

Giá 1 ngày điều trị

TT

 

BV hạng 2

BV hạng 3

BV hạng 4

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu

60

30

20

2

Một ngày điều trị nội khoa

 

 

 

2.1

Các bệnh về máu, ung thư

40

 

 

2.2

Nhi, truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, Phụ sản, mắt, Răng hàm mặt, Tai mũi họng

35

20

10

2.3

Đông y, phục hồi chức năng

15

15

10

3

Một ngày điều trị ngoại khoa, Bỏng

 

 

 

3.1

Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

40

25

20

3.2

Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30%

45

35

20

3.3

Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%

55

40

 

3.4

Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%

80

 

 

MỤC C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C 1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ

Đvt: Đồng

STT

Tên các thủ thuật

Giá dịch vụ

1

2

3

1

Thông đái

4.000

2

Thụt tháo phân

4.000

3

Chọc hút mạch

7.000

4

Chọc hút tuyến giáp

8.000

5

Chọc dò màng bụng/màng phôi

7.000

6

Chọc rửa màng phôi/ hút khí màng phôi

30.000

7

Rửa bàng quang

15.000

8

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

10.000

9

Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi mào gà

15.000

10

Chạy thận nhân tạo (một lần)

300.000

11

Thấm phân phúc mạc

300.000

12

Sinh thiết da

10.000

13

Sinh thiết hạch, cơ

10.000

14

Sinh thiết tuỷ xương

20.000

15

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

20.000

16

Sinh thiết ruột

20.000

17

Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang

30.000

18

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

20.000

19

Soi dạ dày +/- sinh thiết

20.000

20

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

30.000

21

Soi trực tràng +/- sinh thiết

20.000

22

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

40.000

23

Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

50.000

24

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

30.000

25

Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

50.000

26

Soi thanh quản +/- lấy dị vật

40.000

27

Điều trị tia xạ cobalt và Rx (một lần nhưng không thu

5.000

 

quá 30 lần trong một đợt điều trị)

 

 

Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

28

Châm cứu

3.000

 

Điện châm

6.000

 

Thuỷ châm (thống kê tiền thuốc)

4.000

 

Chôn chi

10.000

 

Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp

10.000

 

Chọc tĩnh mạnh dưới đòn

30.000

 

Súc rửa dạ dày

50.000

 

Thử thị lực đơn giản

3.000

 

Đo nhãn áp

3.000

 

Đo javal

3.000

 

Đo thị trường, áp điểm

3.000

 

Thử kính loạn thị

3.000

 

Soi đáy mắt

5.000

 

Tiêm hậu nhãn cầu một mắt

7.000

 

Tiêm dưới kết mạc một mắt

7.000

 

Thông lệ đạo một mắt

5.000

 

Thông lệ đạo hai mắt

8.000

 

Lấy dị vật kết mạc một mắt

7.000

 

Lấy dị vật giác mạc nong một mắt

15.000

 

Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt

30.000

 

Mổ mọng đơn một mắt

30.000

 

Mổ mọng kép một mắt

40.000

 

Khâu da mi, kết mạc mí bị rách

30.000

 

Chính chắp/ lẹo

10.000

 

Mổ quặm một mi

20.000

 

Mổ quặm hai mi

25.000

 

Mổ quặm ba mi

30.000

 

Mổ quặm bốn mi

35.000

 

C 2.4 TAI - MŨI - HỌNG

 

1

Trích rạch apxe Amidan

25.000

2

Trích rạch apxe thành sau họng

30.000

3

Cắt Amidan

30.000

4

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

10.000

5

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

15.000

6

Lấy dị vật trong tai

10.000

7

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

10.000

8

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

25.000

9

Lấy dị vật thực quản đơn giản

25.000

10

Lấy dị vật thanh quản

40.000

11

Đốt điện cuốn họng/cắt cuống mũi

15.000

12

Cắt Polvpe mũi

20.000

13

Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ

30.000

 

C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT

 

1

Nhổ răng sửa/ chân răng sửa

2.000

2

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

3.000

3

Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân

5.000

4

Cắt lợi chùm răng số 8

15.000

5

Nhổ răng số 8 bình thường

15.000

6

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

20.000

7

Nhổ răng số 8 mọc ngần, có xương mở

30.000

8

Cắt cuống chân răng

10.000

9

Bấm gai xương ổ răng

10.000

10

Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm

20.000

11

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một lần

10.000

13

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

15.000

14

Chích apxe viêm quanh răng

10.000

15

Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm

20.000

16

Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc một lần

10.000

 

Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục:

 

17

Hàn xi măng

10.000

18

Hàn Amalgame

20.000

19

Nhựa hoá trùng hợp

25.000

20

Nhựa quanh trùng hợp

35.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC:

 

21

Hàn xi măng

10.000

22

Hàn Amalgame

20.000

23

Nhựa hoá trùng hợp

25.000

24

Nhựa quanh trùng hợp

35.000

 

Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân:

 

25

Hàn xi măng

20.000

26

Hàn Amalgame

25.000

27

Nhựa hoá trùng hợp

40.000

28

Nhựa quanh trùng hợp

50.000

 

Răng giả tháo lắp:

 

29

Một răng

40.000

30

Hai răng

50.000

31

Ba răng

70.000

32

Bốn răng

80.000

33

Năm răng

100.000

34

Sáu răng

110.000

35

Bảy răng

120.000

36

Tám răng

130.000

37

Chín răng đến mười hai răng

150.000

38

Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ

200.000

39

Cả 2 hàm

400.000

 

Răng giả có đinh:

 

40

Răng chốt đơn giản

40.000

41

Răng chốt đúc

50.000

42

Mũ chụp nhựa

45.000

43

Mũ chụp kim loại

70.000

44

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

100.000

45

Câu răng mỗi thành phần

60.000

46

Câu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

100.000

47

Điều chỉnh cân khít răng

15.000

48

Tháo cắt cầu răng

15.000

49

Hàm khung kim loại

400.000

 

Sửa lại hàm cũ:

 

50

Vá hàm gáy

25.000

51

Đệm hàm toàn bộ

45.000

52

Gắn thêm một răng

25.000

53

Thêm một móc

15.000

54

Gắn thêm một móc bị sứt

3.000

55

Thay nền hàm trên

75.000

56

Thay nền hàm dưới

60.000

 

Các phẩu thuật hàm

 

57

Vết thương phần mềm nông < 5 cm

20.000

58

Vết thương phần mền nông > 5 cm

30.000

59

Vết thương phần mềm sâu < 5 cm

30.000

60

Vết thương phần mềm sâu > 5 cm

40.000

 

C3: XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG

 

 

C3.1: XÉT NGHIỆM MÁU

 

1

Huyết đo

6.000

2

Định lượng Hemoglobine

5.000

3

Công thức máu

6.000

4

Hồng lưới cầu

10.000

5

Hematorcit

5.000

6

Máu lăng

5.000

7

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

10.000

8

Số lượng tiểu cầu

5.000

9

Test ngưng kết tổ tiểu cầu

10.000

10

Test kết dính tiểu cầu

10.000

11

Định nhóm BO

5.000

12

RhD

10.000

13

Rh dưới nhóm

20.000

14

Nhóm bạch cầu

20.000

15

Nghiệm pháp Coombs

6.000

16

Tìm tế bào Hargraves

10.000

17

Thời gian máu chảy

2.000

18

Thời gian máu đông (milian/Lee – While)

2.000

19

Co cục máu

5.000

20

Thời gian quick

5.000

21

Thời gian Howell

5.000

22

T.E.G

20.000

23

Định lượng FIBRINOGEN

20.000

24

Định lượng PROTHROMBIN

20.000

25

Tiêu thu PROTHROMBIN

20.000

26

Yếu tố VIII/ Yếu tố IX

20.000

27

Các thể Barr

20.000

28

Nhiễu sắc thể đồ

40.000

29

Tuỷ đồ

20.000

30

Hạch đồ

10.000

31

Hoá học tế bào

20.000

32

Xác định nồng độ cồn trong máu

20.000

33

Xác định bacturate trong máu

20.000

34

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl- )

Định lượng các chất ALBUMINE: CREATINE:

10.000

35

GLOBULINE: GLUCOSE: PHOSPHO: PROTÊIN toàn phần: UER: AXIT URIC...

10.000

36

PH máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiểm toán

10.000

37

Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

Các xét nghiệm chức năng gan: BILIRUBIN toàn phần/

50.000

38

trực tiếp/ gián tiếp các ensyn

PHOSPHATAXA kiềm, TRANSAMINAXA...)

10.000

39

Định lượngTHYROXIN

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/

15.000

40

LIPTT toàn phần/ Cholestrol toàn phần HDL

Cholestrol/LDL Cholestrol

10.000

41

Xác định các yếu tố vi lượng (đông, kẽm ...)

30.000

42

Tìm KST sốt rét trong máu

3.000

43

Cấy máu + kháng sinh dồ

25.000

44

Xét nghiệm HBsAg

25.000

45

Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test

40.000

46

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

20.000

47

Phản ứng cố định bổ thể

20.000

48

Các phản ứng lên bông

10.000

49

Test ROSE – WALLER

20.000

50

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

20.000

51

Các phản ứng lê bông chẩn đoán Syphilis

(Kahn, Kline, VDEL)

15.000

52

Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

20.000

53

Điện dị huyết thanh/Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay

20.000

 

C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

20.000

2

Định lượng ALDOSTERON

30.000

3

Định lượng BACBITURATE

20.000

4

Định lượng CATECHOLAMIN

20.000

5

Các Test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL-

5.000

6

Protein/Đường niệu

3.000

7

Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis

5.000

8

ure/axit Urie/Creatinin/Amilaza

5.000

9

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

5.000

10

Điện di Protein niệu

20.000

11

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén

 

 

+ Phương pháp hoá học miễn dịch

10.000

 

+ Phương pháp tiêm động vật

20.000

12

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

25.000

13

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

25.000

14

Định lượng OESTROGEN toàn phần

25.000

15

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

25.000

16

PORPHYRIN: Định lượng

25.000

17

PORPHYRIN: Định tính

10.000

18

Định lượng chì / asen / Thuỷ ngân ...

20.000

19

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

20

Xác định

3.000

21

Soi tươi tìm vi khuẩn

6.000

22

Nuôi cấy phân lập

10.000

23

Tiêm truyền động vật

20.000

24

Kháng sinh đồ

10.000

 

C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1

TìmBILIRUBIN

5.000

2

Các định Can xi, Phospho

5.000

3

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

6.000

4

Xác định mở trong phân

20.000

5

Xác định máu trong phân

5.000

6

Urobilin, Urobilinogen: Định tính

5.000

7

Soi tươi

6.000

8

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm thủ thuật P.phú

8.000

9

Nuôi cây phân lập

10.000

10

Kháng sinh đồ

10.000

 

c3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch vi viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch nảo tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ô khớp, dịch âm đạo ... )

 

 

Vi khuẩn - ký sinh trùng

 

1

Soi tươi

6.000

2

Soi có nhuộm tiêu bản

10.000

3

Nuôi cây

10.000

4

Tiêm truyền động vật để chẩn đoán

20.000

5

Kháng sinh đồ

10.000

 

Xét nghiệm tế bào

 

6

Đếm tế bào

5.000

7

Nuôi cây là nhiễm sắc thể đồ

25.000

 

Xét nghiệm hoá học

 

8

Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy...)

4.000

 

C3.5 Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý

 

1

Xử lý và độc các tiêu bán ninh thiết

6.000

2

Xét nghiệm độc chất

20.000

 

c3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt

 

1

Điện tâm đồ

8.000

2

Điệ não đồ

15.000

3

Lưu huyết não

30.000

4

Các chắc năng hô hấp

10.000

5

Đo chuyển hoá cơ bản

10.000

6

Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN trong thăm đồ chức năng gan

20.000

7

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, lactaza)

20.000

8

Nghiện pháp đồ Conggo

20.000

9

Test thanh thải Creatinine

20.000

10

Test thanh thải Ure

20.000

11

Test dung nạp Folbutamit

25.000

12

Test dung nạp Glucagon

25.000

13

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

30.000

 

c3.7 các thăm dò đông vi phóng xạ

 

1

Đời sống hồng cầu

15.000

2

Độ tập trung 1131 tuyến giáp

20.000

3

Điều trị Basedow băng 1131

35.000

4

Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ

15.000

5

Ghi hình não

30.000

6

Ghi hình tuyến giáp

20.000

7

Ghi hình phổi

30.000

8

Ghi hình thận

25.000

9

Ghi hình gan

30.000

10

Ghi hình lách

20.000

11

Ghi hình tuỷ sống

20.000

12

Ghi hình tuyến cận giáp

30.000

13

Ghi hình tim

40.000

14

Ghi hình xương sọ

25.000

15

Ghi hình xương chậu

30.000

16

Ghi hình bánh rau thai

40.000

17

Ghi hình tuỷ

40.000

 

c4. Chẩn đoán bằng hình ảnh

 

 

c4.1 Chẩn đoán bằng siêu âm

 

1

Siêu âm

15.000

2

Siêu âm màu

50.000

 

c4.2 Chiếu chụp Xquang

 

 

c4.2-1 soi chiếu Xquang

 

 

c4.2-2 chụp các Xquang các chi

 

1

Các đốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2

Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷ tay/ cánh tay

15.000

3

Bàn có tay-1/2 dưới cẳng tay: ẵ trên cẳng khuỷ tay

15.000

4

Khuỷ tay – cánh tay

15.000

5

Bàn chân/ có chân/ ẵ dưới cẳng chân

15.000

6

ẵ trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi

15.000

7

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

15.000

8

Khớp hang

15.000

9

Khung chân

15.000

 

c4.2-3 chụp Xquang vùng đầu

 

10

Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng

15.000

11

Các xoang

15.000

12

Xương chùm, mõm châm

15.000

13

Xương đá các tư thế

15.000

14

Các xương mắt (học mắt, xoang hàm, xoang trán)

15.000

15

Các khớp thái dương-hàm

15.000

16

Chụp ổ răng

10.000

 

c4.2-4 chụp Xquang cột sống

 

17

Các đốt sống cổ

15.000

18

Các đốt sống ngực

15.000

19

Cột sống thắt lưng-cùng

15.000

20

Cột sống cùng cụt

15.000

21

Chụp 2 đoạn liên tục

30.000

22

Chụp 3 đoạn trở lên

40.000

23

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

20.000

 

c4.2-5 chụp Xquang vùng ngực

 

24

Phổi thẳng

15.000

25

Phổi nghiêng

15.000

26

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

25.000

27

Xương úc, xương sườn

15.000

 

c4.2-6 Xquang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật

 

28

Thận bình thường

15.000

29

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

30

Thận niệu quản ngược dòng

30.000

31

Bụng bình thường

15.000

32

Có bơm hơi màng bụng

25.000

33

Thực quản (có hoặc không uống Barite)

25.000

34

Dạ dày –tá tràng có chất cản quang

40.000

35

Chụp khung đại tràng

30.000

36

Chụp túi mật

25.000

 

c4.2-7 một số kỹ thuật chụp Xquang với chất cạn quang

 

37

Chụp động mạch não

30.000

38

Chụp não thất

30.000

39

Tử cung - vòi trứng

25.000

40

Phế quản

25.000

41

Tuỷ sống

25.000

42

Chụp vòm mũi họng

15.000

43

Chụp ống tai họng

15.000

44

Chụp họng thanh quản

15.000

45

Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi

40.000

46

Chụp CT Ses

1.000.000

MỤC D: Các trạm y tế phường,xã độc lập được thu một số dịch vụ sau:

1. Thu tiền đỡ đẻ thường: 20.000đ/lần

2. Thu tiền thay băng (1 lần kể cả bộng băng): 1.000đ/lần

3. Thu tiền tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc): 1.000đ/lần

4. Thu tiền chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu: 2.000đ/lần

5.Tiền khám bệnh một lần:  1.000đ/lần

Số kinh phí này để bù đắp cho hoạt động chuyên môn tại tuyến cơ sở. Riêng chế độ miễn giảm cho các đối tượng ở tuyến xã thực hiện theo thông tư 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Lao động TBXH - Ban vật giá Chính phủ.

II. Phạm vi áp dụng:

· Bệnh viện tỉnh được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2.

· Các trung tâm y tế huyện, thị có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc trung tâm; Bệnh viên khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu theo mức giá của bệnh viện hạng 3.

· Các trạm chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.