Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UBND TỈNH QUẢNG TRỊ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1848/2003/QĐ-UB | Đông Hà, ngày 08 tháng 9 năm 2003 |
V/V QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/2001;
- Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3/6/2002 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
- Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính, hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng Nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Căn cứ Nghị quyết số 10b/2003/NQ-HĐ ngày 30/7/2003 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khoá IV, Kỳ họp thứ 10 về việc thông qua danh mục sửa đổi, bãi bỏ và bổ sung các loại phí, lệ phí,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Quy định danh mục, mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2: Giám đốc Sở Tài chính - Vật giá chủ trì phối hợp với Cục Trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã hướng dẫn cụ thể việc thực hiện Quyết định này đến tận các xã, phường, thị trấn, các đơn vị liên quan trên địa bàn.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/9/2003; Những quy định trước đây trái với Quyết định này không còn giá trị thực hiện.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính-Vật giá, Cục trưởng Cục thuế, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM/ UBND TỈNH QUẢNG TRỊ |
DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1848/2003/QĐ-UB ngày 08 tháng 9 năm 2003 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Khoản mục | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
I | Phí chợ: |
|
|
1 | Phí vệ sinh bãi bến, bãi chợ đối với phương |
|
|
| tiện có xếp dỡ hàng hoá tại bến, bãi chợ: |
|
|
| - Đối với xe ôtô tải | đ/lượt/xe | 5.000 |
| - Đối với xe công nông, xe kéo | đ/lượt/xe | 2.000 |
| - Đối với đò, canô vào bến | đ/lượt/xe | 3.000 |
2 | Phí vệ sinh chợ, bãi chợ đối với người kinh doanh: |
|
|
| - Người kinh doanh tại lô quầy cố định kiên cố | đ/tháng/người | 4.000 |
| - Người kinh doanh tại lô quầy cố định tạm | đ/tháng/người | 6.000 |
| - Người buôn bán ngoài bãi không cố định | đ/lượt/người | 500 |
3 | Phí sử dụng bãi chợ cho tiếp nhận kinh doanh |
|
|
| hàng hoá: |
|
|
| - Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải >3,5 tấn | đ/xe/lượt | 20.000 |
| - Đối với chủ phương tiện ôtô có trọng tải =< 3,5 tấn | đ/xe/lượt | 10.000 |
| - Đối với chủ phương tiện là xe công nông | đ/xe/lượt | 5.000 |
4 | Phí làm thủ tục sang nhượng lô quầy trong chợ: |
|
|
| - Hộ có lô quầy cố định hợp đồng > 1 năm | đ/lần | 100.000 |
| - Hộ có lô quầy cố định hợp đồng =< 1 năm | đ/lần | 30.000 |
II | Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước: |
|
|
1 | Phí sử dụng bãi cảng (lượt xe ra-vào): |
|
|
| - Xe công nông | đ/lượt/xe | 1.000 |
| - Xe ôtô dưới 5 tấn | đ/lượt/xe | 3.000 |
| - Xe ôtô trên 5 tấn đến dưới 10 tấn | đ/lượt/xe | 5.000 |
| - Xe ôtô trên 10 tấn | đ/lượt/xe | 10.000 |
2 | Phí sử dụng bến bãi khác: |
|
|
| - Bến khai thác cát, đá, sạn, than, đất, bùn | đ/m2/năm | 2.000 |
| - Bến bãi đổ xe đạp thồ | đ/xe/tháng | 5.000 |
| - Bến bãi đổ xe máy thồ | đ/xe/tháng | 10.000 |
| - Bến bãi đổ xe công nông | đ/xe/tháng | 20.000 |
| - Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá | đ/ptiện/lượt | 3.000 |
| bằng thuyền, canô (tính cho lượt vào bến) |
|
|
| - Bến vận chuyển hành khách, hàng hoá bằng thuyền | đ/ptiện/tháng | 15.000 |
| canô (tính cho tháng neo đậu) |
|
|
| - Sử dụng sân bãi công | đồng | 5% doanh thu |
| - Bến bãi kinh doanh hàng hải sản gồm có: |
|
|
| + Khu vực bãi, bến: |
|
|
| . Thuê địa điểm thu mua, chế biến | đ/lô/tháng | 20.000 |
| . Thuê địa điểm kinh doanh | đ/m2/tháng | 2.000 |
| . Thuê bến bãi để tập kết, thông qua hàng hoá | đ/tấn | 10.000 |
| + Khu vực chợ: |
|
|
| . Thuê lô kinh doanh ở khu vực có mái che | đ/m2/tháng | 10.000 |
| . Thuê lô kinh doanh ở khu vực không có mái che | đ/m2/tháng | 3.000 |
3 | Phí sử dụng mặt nước đánh bắt hải sản vùng sông, biển (dùng rớ chài) | đ/rớ chài/năm | 40.000 |
III | Phí dự thi, dự tuyển: |
|
|
1 | Phí dự tuyển vào các lớp học phổ thông đầu cấp: |
|
|
| - Tuyển sinh vào lớp 6 (cấp II) | đ/hs | 5.000 |
| - Tuyển sinh vào lớp 10 (cấp III) | đ/hs | 10.000 |
| - Tuyển sinh vào lớp 10 chuyên Lê Quý Đôn | đ/hs | 15.000 |
IV | Phí đấu thầu, đấu giá: |
|
|
1 | Phí đấu thầu mua hàng hoá: |
|
|
| Thực hiện theo Thông tư số 121/2000/TT-BTC |
|
|
| ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính |
|
|
2 | Phí đấu giá mua hàng hoá đối với người mua hàng |
|
|
| - Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm | đ/phiên đấu | 50.000 |
| =< 100 triệu đồng |
|
|
| - Tổng giá trị tài sản theo giá sàn khởi điểm | đ/phiên đấu | 100.000 |
| > 100 triệu đồng |
|
|
V | Phí qua đò (đò ngang): |
|
|
1 | Phí qua đò đối với người | đ/lần/người | 1.000 |
2 | Phí qua đò đối với xe đạp | đ/lần/xe | 1.000 |
3 | Phí qua đò đối với xe máy | đ/lần/xe | 2.000 |
VI | Phí thư viện: |
|
|
1 | Đối với thư viện tỉnh: |
|
|
| - Học sinh tiểu học | đồng/thẻ/năm | 5.000 |
| - Các đối tượng khác | đồng/thẻ/năm | 10.000 |
2 | Đối với thư viện huyện, thị xã: |
|
|
| - Học sinh tiểu học | đồng/thẻ/năm | 3.000 |
| - Các đối tượng khác | đồng/thẻ/năm | 5.000 |
VII | Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô: |
|
|
a | Phí trông giữ theo lần gửi: |
|
|
1 | Phí trông giữ xe đạp | đ/lần gửi | 500 |
2 | Phí trông giữ xe máy | đ/lần gửi | 1.000 |
3 | Phí trông giữ xe ôtô: |
|
|
| - Phí trông giữ xe ôtô tại bãi biển: |
|
|
| + Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi | đ/lần gửi | 10.000 |
| + Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên | đ/lần gửi | 15.000 |
| + Xe vận tải | đ/lần gửi | 15.000 |
| - Phí trông giữ xe ôtô tại những nơi khác: |
|
|
| + Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi | đ/lần gửi | 7.000 |
| + Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên | đ/lần gửi | 10.000 |
| + Xe vận tải | đ/lần gửi | 10.000 |
b | Phí trông giữ do vi phạm pháp luật: |
|
|
b.1 | Đối với bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh: |
|
|
1 | Phí trông giữ xe đạp | đ/ngày đêm | 2.500 |
2 | Phí trông giữ xe môtô |
|
|
| + Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50 cc | đ/ngày đêm | 4.000 |
| + Xe máy có dung tích xi lanh trên 50 cc | đ/ngày đêm | 5.000 |
3 | Phí trông giữ xe ô tô |
|
|
| + Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi | đ/ngày đêm | 10.000 |
| + Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên | đ/ngày đêm | 15.000 |
| + Xe vận tải | đ/ngày đêm | 15.000 |
4 | - Phí trông giữ xe công nông | đ/ngày đêm | 6.000 |
5 | - Phí trông giữ các loại xe thô sơ | đ/ngày đêm | 5.000 |
b.2 | Đối với bãi trông giữ phương tiện của đơn vị ra quyết định tạm giữ: |
|
|
1 | Phí trông giữ xe đạp | đ/ngày đêm | 2.000 |
2 | Phí trông giữ xe môtô |
|
|
| + Xe máy có dung tích xi lanh dưới 50 cc | đ/ngày đêm | 3.000 |
| + Xe máy có dung tích xi lanh trên 50 cc | đ/ngày đêm | 4.000 |
3 | Phí trông giữ xe ô tô |
|
|
| + Xe ô tô dưới 12 chổ ngồi | đ/ngày đêm | 8.000 |
| + Xe ô tô từ 12 chổ ngồi trở lên | đ/ngày đêm | 10.000 |
| + Xe vận tải | đ/ngày đêm | 10.000 |
4 | - Phí trông giữ xe công nông | đ/ngày đêm | 5.000 |
5 | - Phí trông giữ các loại xe thô sơ | đ/ngày đêm | 4.000 |
c | Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học: |
|
|
| - Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học ở thị xã, thị trấn: |
|
|
| + Phí trông giữ xe đạp | đ/tháng/hs | 3.000 |
| + Phí trông giữ xe máy | đ/tháng/hs | 5.000 |
| - Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học ở các vùng khác: |
|
|
| + Phí trông giữ xe đạp | đ/tháng/hs | 2.000 |
| + Phí trông giữ xe máy | đ/tháng/hs | 4.000 |
VIII | Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai: |
|
|
1 | Sao lục, chứng thực hồ sơ đất đai | đ/hồ sơ | 10.000 |
2 | Sao lục bản đồ | đ/tờ |
|
| - Khổ giấy A4, A3 | đ/tờ | 5.000 |
| - Khổ giấy A2, A1 | đ/tờ | 10.000 |
| - Khổ giấy A0 | đ/tờ | 15.000 |
3 | Cung cấp hồ sơ mốc (toạ độ, độ cao, sơ đồ ...) | đ/hồ sơ | 20.000 |
IX | Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất: |
|
|
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân | đ/hồ sơ | 20.000 |
2 | Đối với tổ chức | đ/hồ sơ | 50.000 |
X | Học phí giáo dục nghề nghiệp (tại Trường Dạy nghề tổng hợp tỉnh): |
|
|
1 | Học phí chính quy tập trung |
|
|
| - Lớp Nề (18 tháng) | đ/tháng/hs | 40.000 |
| - Lớp Mộc (18 tháng) | đ/tháng/hs | 40.000 |
| - Lớp May công nghiệp dài hạn (18 tháng) | đ/tháng/hs | 40.000 |
| - Lớp Cơ khí dài hạn (24 tháng) | đ/tháng/hs | 50.000 |
| - Lớp Điện dài hạn (24 tháng) | đ/tháng/hs | 50.000 |
2 | Học phí học nghề ngắn hạn (cơ sở giáo dục tự trang trải chi phí): |
|
|
| - Lớp Tin học A ngắn hạn (03 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
| - Lớp Tin học B ngắn hạn (03 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
| - Lớp điện dân dụng ngắn hạn (03 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
| - Lớp may công nghiệp ngắn hạn (01 tháng) | đ/tháng/hs | 200.000 |
XI | Phí tham quan: (có quyết định riêng) |
|
|
XII | Thủy lợi phí: |
|
|
| - Các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ và Thị xã Đông Hà | kgthóc/ha/vụ (thóc loại I) | 250 |
| - Các huyện: Triệu Phong, Hải Lăng và Thị xã Quảng Trị | kgthóc/ha/vụ (thóc loại I) | 290
|
XIII | Học phí (có phụ lục đính kèm) |
|
|
XIV | Viện phí (trên 300 mức có phụ lục đính kèm) |
|
|
Những quy định chung:
1/ Phí chợ:
- Mức phí trên đây áp dụng cho chợ Đông Hà, chợ Quảng Trị.
- Các chợ thị trấn huyện, chợ phường của thị xã Đông Hà, thị xã Quảng Trị áp dụng mức thu bằng 80% mức phí trên.
- Các chợ thôn, xã trong tỉnh áp dụng mức thu bằng 60% mức phí trên đối với đồng bằng và 40% đối với miền núi.
2/ Phí sử dụng bến bãi:
- Các bến bãi thuộc các xã miền núi, miền biển, vùng sâu, vùng xa thu bằng 80% mức thu tại Quyết định này.
- Các xã phường còn lại trên tỉnh thu 100% mức thu tại Quyết định này.
3/ Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
Trong mức phí khai thác tài liệu đất đai đã bao gồm chi phí photocopy 01 bộ tài liệu. Những tài liệu đất đai thuộc danh mục cấm khai thác hoặc chưa được khai thác thì không được phép cung cấp.
4/ Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô:
* Phí trông giữ xe ôtô theo lần gửi: Mức thu tại các bãi biển đã bao gồm vé vào bãi biển, các địa phương, đơn vị quản lý bãi biển không được đặt gác chắn, barie để thu tiền vào bãi.
* Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô theo lần gửi, nếu giữ qua đêm thì được áp dụng mức tối đa bằng 2 lần mức phí đã quy định cho 01 lần gửi.
* Mức phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các khu vực nông thôn, miền núi ... có thể áp dụng thấp hơn mức thu quy định trên đây, nhưng mức cụ thể do UBND huyện, thị xã quyết định.
* Phí trông giữ xe đạp, xe máy cho học sinh, sinh viên tại các trường học: là khoản thu không mang tính chất bắt buộc, được áp dụng cho các trường có tổ chức giữ xe, đồng thời học sinh, sinh viên có nhu cầu gửi xe đạp, xe máy khi đến trường.
* Các bãi, bến và các địa điểm trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô đã đấu thầu hoặc khoán thì chủ nhận thầu, nhận khoán không được thu cao hơn mức thu quy định tại quyết định này.
* Quy định tỷ lệ trích lại để chi phí cho đơn vị ra quyết định tạm giữ đối với phí trông giữ xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật:
- Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm vi pháp luật đưa vào các bãi trông giữ phương tiện của các đơn vị chuyên doanh trông giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 35% tổng số thu sau khi đã trừ thuế VAT.
- Các loại xe đạp, môtô, ôtô bị tạm giữ do vi phạm vi pháp luật đưa vào các kho, bãi của đơn vị ra quyết định tạm giữ phương tiện, tỷ lệ trích lại cho đơn vị ra quyết định tạm giữ 40% tổng số thu.
- Các đơn vị trông giữ xe do vi phạm pháp luật có trách nhiệm bảo quản các loại xe không bị ảnh hưởng do mưa, nắng và giữ nguyên hiện trạng xe như thời điểm xe bị tạm giữ.
5/ Đối với một số loại phí như phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ôtô; phí tham quan; ... có tính chất thu thường xuyên, nhiều đối tượng tham gia thì đơn vị thu phí làm việc với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài chính - Vật giá để thống nhất phát hành loại vé có seri theo kiểu dáng hình thức phù hợp, thuận tiện cho công tác thu.
HỌC PHÍ (Đình kèm phụ lục)
I/ Mức thu học phí của ngành giáo dục thuộc các cấp học: đồng/ học sinh/ tháng:
Số tt | Ngành học | Mức thu (đồng) | ||
T/phố thị xã | Đồng bằng | Miền núi thấp, miền biển | ||
1 | Nhà trẻ, mẫu giáo | 40.000 | 18.000 | 13.000 |
2 | Trung học cơ sở, Bổ túc cơ sở |
|
|
|
| Lớp 6 | 9.000 | 5.000 | 3.000 |
| Lớp 7 | 11.000 | 7.000 | 4.000 |
| Lớp 8 | 13.000 | 9.000 | 5.000 |
| Lớp 9 | 15.000 | 10.000 | 6.000 |
3 | Trung học Phổ thông |
|
|
|
| Lớp 10 | 18.000 | 15.000 | 7.000 |
| Lớp 11 | 20.000 | 17.000 | 8.000 |
| Lớp 12 | 22.000 | 19.000 | 9.000 |
4 | Trung học Bổ túc | 70.000 | 60.000 |
|
5 | Trung học Phổ thông Bán công | 70.000 | 60.000 |
|
II/ Mức đóng góp tiền xây dựng trường học: Đồng/học sinh/năm
| Mức đóng góp | |
Vùng thị xã, thị trấn | Vùng khác | |
Mầm non | 60.000đ | 40.000đ |
Tiểu học | 60.000đ | 50.000đ |
Trung học cơ sở | 70.000đ | 60.000đ |
Trung học Phổ thông | 80.000đ | 60.000đ |
Trung học Bổ túc | 80.000đ | 60.000đ |
Trung học Phổ thông Bán công | Thu theo thoả thuận của phụ huynh học sinh có sự hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo |
III/ Học phí học nghề tại Trung tâm kỹ thuật hướng nghiệp (không tính nghề phổ thông):
- Đối tượng không phải học sinh phổ thông: 50.000đ/học sinh/tháng
- Học sinh hướng nghiệp dạy nghề phổ thông: 50.000đ/ 1 chứng chỉ nghề
IV/ Học phí các lớp ngoại ngữ học 10 tháng/ chương trình Bộ quy định
- Bằng A: 150.000 đồng/ chứng chỉ
- Bằng B: 200.000 đồng/ chứng chỉ
- Bằng C: 250.000 đồng/ chứng chỉ
V/ Học phí Trường Trung học Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
* Đối với các lớp Trung học chính quy:
+ Mức thu học phí 50.000đ/học sinh/tháng.
* Đối với các lớp Trung học tại chức:
+ Mức thu học phí 300.000 đ/học sinh/1 học kỳ.
+ Mức thu đóng góp xây dựng trường ban đầu 50.000đ/học sinh.
VI/ Học phí Trường Trung học Y tế:
+ Mức thu đóng góp xây dựng ban đầu: 50.000đ/học sinh.
+ Mức thu học phí 50.000đ/học sinh/tháng.
VIỆN PHÍ (Đính kèm phụ lục)
MỨC THU VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG MỘT PHẦN VIỆN PHÍ
I/ MỨC THU:
MỤC A: MỨC THU KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHOẺ
Số TT | NôI DUNG | Mức thu (Đvt: 1.000 đồng) | ||
BV hạng 2 | BV HạNG 3 | BV hạng 4 | ||
1 | Khám lâm sàn chung, khám chuyên khoa | 2 | 1,5 | 1 |
2 | Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc) | 20 | 15 | 15 |
3 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm X quang) | 25 |
|
|
4 | Khám sức khoẻ toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang) | 35 | 35 |
|
MỤC B:
B.1: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Số TT | Loại giường theo chuyên khoa | Mức thu (Đvt: 1.000 đồng) | ||
BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 | ||
1 | Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ | 10 | 8 | 5 |
2 | Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; ngày thứ 3 sau khi đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau khi mổ kể từ ngày 11 trở đi. | 7 | 5 | 3 |
3 | Loại 2: Các khoa: Cơ xương khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai mũi họng, Mắt, Rang hàm mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ | 5 | 4 | 2 |
4 | Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng | 3 | 2 | 1 |
5 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẩu thuật loại đặc biệt, bỏng độ 3-4 trên 70% | 13 |
|
|
6 | Loại 2: Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 8 | 6 |
|
7 | Loại 3: Sau các phẩu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 6 | 5 |
|
8 | Loại 4: Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% | 5 | 4 | 3 |
B.2: BẢNG GIÁ CHO MỘT NGÀY ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
(Đvt: 1.000 đồng)
Số | Ngày Điều trị | Giá 1 ngày điều trị | ||
TT |
| BV hạng 2 | BV hạng 3 | BV hạng 4 |
1 | Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu | 60 | 30 | 20 |
2 | Một ngày điều trị nội khoa |
|
|
|
2.1 | Các bệnh về máu, ung thư | 40 |
|
|
2.2 | Nhi, truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hoá, Tiết niệu, dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về ngoại, Phụ sản, mắt, Răng hàm mặt, Tai mũi họng | 35 | 20 | 10 |
2.3 | Đông y, phục hồi chức năng | 15 | 15 | 10 |
3 | Một ngày điều trị ngoại khoa, Bỏng |
|
|
|
3.1 | Sau các phẩu thuật loại 3; bỏng độ 1, bỏng độ 2 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25% | 40 | 25 | 20 |
3.2 | Sau các phẩu thuật loại 2, bỏng độ 2 trên 30% | 45 | 35 | 20 |
3.3 | Sau các phẩu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70% | 55 | 40 |
|
3.4 | Sau các phẩu thuật đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% | 80 |
|
|
MỤC C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
C 1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
Đvt: Đồng
STT | Tên các thủ thuật | Giá dịch vụ |
1 | 2 | 3 |
1 | Thông đái | 4.000 |
2 | Thụt tháo phân | 4.000 |
3 | Chọc hút mạch | 7.000 |
4 | Chọc hút tuyến giáp | 8.000 |
5 | Chọc dò màng bụng/màng phôi | 7.000 |
6 | Chọc rửa màng phôi/ hút khí màng phôi | 30.000 |
7 | Rửa bàng quang | 15.000 |
8 | Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo | 10.000 |
9 | Bóc móng, ngân tẩm/ đốt sủi mào gà | 15.000 |
10 | Chạy thận nhân tạo (một lần) | 300.000 |
11 | Thấm phân phúc mạc | 300.000 |
12 | Sinh thiết da | 10.000 |
13 | Sinh thiết hạch, cơ | 10.000 |
14 | Sinh thiết tuỷ xương | 20.000 |
15 | Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch | 20.000 |
16 | Sinh thiết ruột | 20.000 |
17 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua soi bàng quang | 30.000 |
18 | Soi ổ bụng +/- sinh thiết | 20.000 |
19 | Soi dạ dày +/- sinh thiết | 20.000 |
20 | Nội soi đại tràng +/- sinh thiết | 30.000 |
21 | Soi trực tràng +/- sinh thiết | 20.000 |
22 | Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang | 40.000 |
23 | Soi bàng quang tán sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ | 50.000 |
24 | Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết | 30.000 |
25 | Soi phế quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết | 50.000 |
26 | Soi thanh quản +/- lấy dị vật | 40.000 |
27 | Điều trị tia xạ cobalt và Rx (một lần nhưng không thu | 5.000 |
| quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
|
| Y HỌC DÂN TỘC VÀ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
28 | Châm cứu | 3.000 |
| Điện châm | 6.000 |
| Thuỷ châm (thống kê tiền thuốc) | 4.000 |
| Chôn chi | 10.000 |
| Xoa bóp, bấm huyệt/ kéo nắn cột sống, các khớp | 10.000 |
| Chọc tĩnh mạnh dưới đòn | 30.000 |
| Súc rửa dạ dày | 50.000 |
| Thử thị lực đơn giản | 3.000 |
| Đo nhãn áp | 3.000 |
| Đo javal | 3.000 |
| Đo thị trường, áp điểm | 3.000 |
| Thử kính loạn thị | 3.000 |
| Soi đáy mắt | 5.000 |
| Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 7.000 |
| Tiêm dưới kết mạc một mắt | 7.000 |
| Thông lệ đạo một mắt | 5.000 |
| Thông lệ đạo hai mắt | 8.000 |
| Lấy dị vật kết mạc một mắt | 7.000 |
| Lấy dị vật giác mạc nong một mắt | 15.000 |
| Lấy dị vật giác mạc sâu một mắt | 30.000 |
| Mổ mọng đơn một mắt | 30.000 |
| Mổ mọng kép một mắt | 40.000 |
| Khâu da mi, kết mạc mí bị rách | 30.000 |
| Chính chắp/ lẹo | 10.000 |
| Mổ quặm một mi | 20.000 |
| Mổ quặm hai mi | 25.000 |
| Mổ quặm ba mi | 30.000 |
| Mổ quặm bốn mi | 35.000 |
| C 2.4 TAI - MŨI - HỌNG |
|
1 | Trích rạch apxe Amidan | 25.000 |
2 | Trích rạch apxe thành sau họng | 30.000 |
3 | Cắt Amidan | 30.000 |
4 | Chọc rửa xoang hàm (một lần) | 10.000 |
5 | Chọc thông xoang trán/xoang bướm | 15.000 |
6 | Lấy dị vật trong tai | 10.000 |
7 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 10.000 |
8 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 25.000 |
9 | Lấy dị vật thực quản đơn giản | 25.000 |
10 | Lấy dị vật thanh quản | 40.000 |
11 | Đốt điện cuốn họng/cắt cuống mũi | 15.000 |
12 | Cắt Polvpe mũi | 20.000 |
13 | Mổ cắt bỏ u bả đậu vùng đầu mặt cổ | 30.000 |
| C2.5 RĂNG - HÀM - MẶT | |
1 | Nhổ răng sửa/ chân răng sửa | 2.000 |
2 | Nhổ răng vĩnh viễn lung lay | 3.000 |
3 | Nhổ răng vĩnh viễn khó nhiều chân | 5.000 |
4 | Cắt lợi chùm răng số 8 | 15.000 |
5 | Nhổ răng số 8 bình thường | 15.000 |
6 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 20.000 |
7 | Nhổ răng số 8 mọc ngần, có xương mở | 30.000 |
8 | Cắt cuống chân răng | 10.000 |
9 | Bấm gai xương ổ răng | 10.000 |
10 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 20.000 |
11 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 30.000 |
12 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một lần | 10.000 |
13 | Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm | 15.000 |
14 | Chích apxe viêm quanh răng | 10.000 |
15 | Cắt lợi điều trị viêm quanh răng một vùng/ một hàm | 20.000 |
16 | Rửa châm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc một lần | 10.000 |
| Chữa răng sâu ngà, tuỷ răng hồi phục: |
|
17 | Hàn xi măng | 10.000 |
18 | Hàn Amalgame | 20.000 |
19 | Nhựa hoá trùng hợp | 25.000 |
20 | Nhựa quanh trùng hợp | 35.000 |
| CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC: |
|
21 | Hàn xi măng | 10.000 |
22 | Hàn Amalgame | 20.000 |
23 | Nhựa hoá trùng hợp | 25.000 |
24 | Nhựa quanh trùng hợp | 35.000 |
| Chữa răng viêm tuỷ chết và viêm quanh cuống răng nhiều chân: |
|
25 | Hàn xi măng | 20.000 |
26 | Hàn Amalgame | 25.000 |
27 | Nhựa hoá trùng hợp | 40.000 |
28 | Nhựa quanh trùng hợp | 50.000 |
| Răng giả tháo lắp: |
|
29 | Một răng | 40.000 |
30 | Hai răng | 50.000 |
31 | Ba răng | 70.000 |
32 | Bốn răng | 80.000 |
33 | Năm răng | 100.000 |
34 | Sáu răng | 110.000 |
35 | Bảy răng | 120.000 |
36 | Tám răng | 130.000 |
37 | Chín răng đến mười hai răng | 150.000 |
38 | Từ 13 răng đến một hàm toàn bộ | 200.000 |
39 | Cả 2 hàm | 400.000 |
| Răng giả có đinh: |
|
40 | Răng chốt đơn giản | 40.000 |
41 | Răng chốt đúc | 50.000 |
42 | Mũ chụp nhựa | 45.000 |
43 | Mũ chụp kim loại | 70.000 |
44 | Mũ vàng (vàng của bệnh nhân) | 100.000 |
45 | Câu răng mỗi thành phần | 60.000 |
46 | Câu răng vàng (vàng của bệnh nhân) | 100.000 |
47 | Điều chỉnh cân khít răng | 15.000 |
48 | Tháo cắt cầu răng | 15.000 |
49 | Hàm khung kim loại | 400.000 |
| Sửa lại hàm cũ: |
|
50 | Vá hàm gáy | 25.000 |
51 | Đệm hàm toàn bộ | 45.000 |
52 | Gắn thêm một răng | 25.000 |
53 | Thêm một móc | 15.000 |
54 | Gắn thêm một móc bị sứt | 3.000 |
55 | Thay nền hàm trên | 75.000 |
56 | Thay nền hàm dưới | 60.000 |
| Các phẩu thuật hàm |
|
57 | Vết thương phần mềm nông < 5 cm | 20.000 |
58 | Vết thương phần mền nông > 5 cm | 30.000 |
59 | Vết thương phần mềm sâu < 5 cm | 30.000 |
60 | Vết thương phần mềm sâu > 5 cm | 40.000 |
| C3: XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG | |
| C3.1: XÉT NGHIỆM MÁU | |
1 | Huyết đo | 6.000 |
2 | Định lượng Hemoglobine | 5.000 |
3 | Công thức máu | 6.000 |
4 | Hồng lưới cầu | 10.000 |
5 | Hematorcit | 5.000 |
6 | Máu lăng | 5.000 |
7 | Thử nghiệm sức bền hồng cầu | 10.000 |
8 | Số lượng tiểu cầu | 5.000 |
9 | Test ngưng kết tổ tiểu cầu | 10.000 |
10 | Test kết dính tiểu cầu | 10.000 |
11 | Định nhóm BO | 5.000 |
12 | RhD | 10.000 |
13 | Rh dưới nhóm | 20.000 |
14 | Nhóm bạch cầu | 20.000 |
15 | Nghiệm pháp Coombs | 6.000 |
16 | Tìm tế bào Hargraves | 10.000 |
17 | Thời gian máu chảy | 2.000 |
18 | Thời gian máu đông (milian/Lee – While) | 2.000 |
19 | Co cục máu | 5.000 |
20 | Thời gian quick | 5.000 |
21 | Thời gian Howell | 5.000 |
22 | T.E.G | 20.000 |
23 | Định lượng FIBRINOGEN | 20.000 |
24 | Định lượng PROTHROMBIN | 20.000 |
25 | Tiêu thu PROTHROMBIN | 20.000 |
26 | Yếu tố VIII/ Yếu tố IX | 20.000 |
27 | Các thể Barr | 20.000 |
28 | Nhiễu sắc thể đồ | 40.000 |
29 | Tuỷ đồ | 20.000 |
30 | Hạch đồ | 10.000 |
31 | Hoá học tế bào | 20.000 |
32 | Xác định nồng độ cồn trong máu | 20.000 |
33 | Xác định bacturate trong máu | 20.000 |
34 | Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, Cl- ) Định lượng các chất ALBUMINE: CREATINE: | 10.000 |
35 | GLOBULINE: GLUCOSE: PHOSPHO: PROTÊIN toàn phần: UER: AXIT URIC... | 10.000 |
36 | PH máu, p02, pC02 + thông số tăng bằng kiểm toán | 10.000 |
37 | Định lượng sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh Các xét nghiệm chức năng gan: BILIRUBIN toàn phần/ | 50.000 |
38 | trực tiếp/ gián tiếp các ensyn PHOSPHATAXA kiềm, TRANSAMINAXA...) | 10.000 |
39 | Định lượngTHYROXIN Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOLIPIT/ | 15.000 |
40 | LIPTT toàn phần/ Cholestrol toàn phần HDL Cholestrol/LDL Cholestrol | 10.000 |
41 | Xác định các yếu tố vi lượng (đông, kẽm ...) | 30.000 |
42 | Tìm KST sốt rét trong máu | 3.000 |
43 | Cấy máu + kháng sinh dồ | 25.000 |
44 | Xét nghiệm HBsAg | 25.000 |
45 | Xét nghiệm HIV/AIDS-ELIZA Test | 40.000 |
46 | Định lượng bổ thể trong huyết thanh | 20.000 |
47 | Phản ứng cố định bổ thể | 20.000 |
48 | Các phản ứng lên bông | 10.000 |
49 | Test ROSE – WALLER | 20.000 |
50 | Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis | 20.000 |
51 | Các phản ứng lê bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDEL) | 15.000 |
52 | Test kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis | 20.000 |
53 | Điện dị huyết thanh/Plasma (Protein, lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay | 20.000 |
| C3.2 XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU | |
1 | Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu | 20.000 |
2 | Định lượng ALDOSTERON | 30.000 |
3 | Định lượng BACBITURATE | 20.000 |
4 | Định lượng CATECHOLAMIN | 20.000 |
5 | Các Test xác định: Ca++, P-, Na+, K+, CL- | 5.000 |
6 | Protein/Đường niệu | 3.000 |
7 | Tế bào cạn nước tiểu/ cặn adis | 5.000 |
8 | ure/axit Urie/Creatinin/Amilaza | 5.000 |
9 | Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen | 5.000 |
10 | Điện di Protein niệu | 20.000 |
11 | Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén |
|
| + Phương pháp hoá học miễn dịch | 10.000 |
| + Phương pháp tiêm động vật | 20.000 |
12 | Định lượng GONADOTROPHIN rau thai | 25.000 |
13 | Định lượng HYDROCORTICOSTEROID | 25.000 |
14 | Định lượng OESTROGEN toàn phần | 25.000 |
15 | Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL | 25.000 |
16 | PORPHYRIN: Định lượng | 25.000 |
17 | PORPHYRIN: Định tính | 10.000 |
18 | Định lượng chì / asen / Thuỷ ngân ... | 20.000 |
19 | Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác | 2.000 |
20 | Xác định | 3.000 |
21 | Soi tươi tìm vi khuẩn | 6.000 |
22 | Nuôi cấy phân lập | 10.000 |
23 | Tiêm truyền động vật | 20.000 |
24 | Kháng sinh đồ | 10.000 |
| C3.3 XÉT NGHIỆM PHÂN | |
1 | TìmBILIRUBIN | 5.000 |
2 | Các định Can xi, Phospho | 5.000 |
3 | Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase | 6.000 |
4 | Xác định mở trong phân | 20.000 |
5 | Xác định máu trong phân | 5.000 |
6 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 5.000 |
7 | Soi tươi | 6.000 |
8 | Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm thủ thuật P.phú | 8.000 |
9 | Nuôi cây phân lập | 10.000 |
10 | Kháng sinh đồ | 10.000 |
| c3.4 Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch vi viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch nảo tuỷ, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ô khớp, dịch âm đạo ... ) |
|
| Vi khuẩn - ký sinh trùng |
|
1 | Soi tươi | 6.000 |
2 | Soi có nhuộm tiêu bản | 10.000 |
3 | Nuôi cây | 10.000 |
4 | Tiêm truyền động vật để chẩn đoán | 20.000 |
5 | Kháng sinh đồ | 10.000 |
| Xét nghiệm tế bào |
|
6 | Đếm tế bào | 5.000 |
7 | Nuôi cây là nhiễm sắc thể đồ | 25.000 |
| Xét nghiệm hoá học |
|
8 | Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua... phản ứng thuốc tím, phản ứng pan dy...) | 4.000 |
| C3.5 Xét nghiệm giải phẩu bệnh lý |
|
1 | Xử lý và độc các tiêu bán ninh thiết | 6.000 |
2 | Xét nghiệm độc chất | 20.000 |
| c3.6 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt |
|
1 | Điện tâm đồ | 8.000 |
2 | Điệ não đồ | 15.000 |
3 | Lưu huyết não | 30.000 |
4 | Các chắc năng hô hấp | 10.000 |
5 | Đo chuyển hoá cơ bản | 10.000 |
6 | Thử nghiệm ngấm BROMSULHTALEIN trong thăm đồ chức năng gan | 20.000 |
7 | Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (Glucoza, Fructoza, lactaza) | 20.000 |
8 | Nghiện pháp đồ Conggo | 20.000 |
9 | Test thanh thải Creatinine | 20.000 |
10 | Test thanh thải Ure | 20.000 |
11 | Test dung nạp Folbutamit | 25.000 |
12 | Test dung nạp Glucagon | 25.000 |
13 | Test thanh thải Phenolsulfophthaleine | 30.000 |
| c3.7 các thăm dò đông vi phóng xạ |
|
1 | Đời sống hồng cầu | 15.000 |
2 | Độ tập trung 1131 tuyến giáp | 20.000 |
3 | Điều trị Basedow băng 1131 | 35.000 |
4 | Thử nghiệm miễn dịch Hormone bằng phương pháp phóng xạ | 15.000 |
5 | Ghi hình não | 30.000 |
6 | Ghi hình tuyến giáp | 20.000 |
7 | Ghi hình phổi | 30.000 |
8 | Ghi hình thận | 25.000 |
9 | Ghi hình gan | 30.000 |
10 | Ghi hình lách | 20.000 |
11 | Ghi hình tuỷ sống | 20.000 |
12 | Ghi hình tuyến cận giáp | 30.000 |
13 | Ghi hình tim | 40.000 |
14 | Ghi hình xương sọ | 25.000 |
15 | Ghi hình xương chậu | 30.000 |
16 | Ghi hình bánh rau thai | 40.000 |
17 | Ghi hình tuỷ | 40.000 |
| c4. Chẩn đoán bằng hình ảnh |
|
| c4.1 Chẩn đoán bằng siêu âm |
|
1 | Siêu âm | 15.000 |
2 | Siêu âm màu | 50.000 |
| c4.2 Chiếu chụp Xquang |
|
| c4.2-1 soi chiếu Xquang |
|
| c4.2-2 chụp các Xquang các chi |
|
1 | Các đốt ngón tay hay ngón chân | 10.000 |
2 | Bàn tay/ cổ tay/ cẳng tay/ khuỷ tay/ cánh tay | 15.000 |
3 | Bàn có tay-1/2 dưới cẳng tay: ẵ trên cẳng khuỷ tay | 15.000 |
4 | Khuỷ tay – cánh tay | 15.000 |
5 | Bàn chân/ có chân/ ẵ dưới cẳng chân | 15.000 |
6 | ẵ trên cẳng chân-gối/khớp gối/đùi | 15.000 |
7 | Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai | 15.000 |
8 | Khớp hang | 15.000 |
9 | Khung chân | 15.000 |
| c4.2-3 chụp Xquang vùng đầu |
|
10 | Xương sọ (vòm sọ) thẳng nghiêng | 15.000 |
11 | Các xoang | 15.000 |
12 | Xương chùm, mõm châm | 15.000 |
13 | Xương đá các tư thế | 15.000 |
14 | Các xương mắt (học mắt, xoang hàm, xoang trán) | 15.000 |
15 | Các khớp thái dương-hàm | 15.000 |
16 | Chụp ổ răng | 10.000 |
| c4.2-4 chụp Xquang cột sống |
|
17 | Các đốt sống cổ | 15.000 |
18 | Các đốt sống ngực | 15.000 |
19 | Cột sống thắt lưng-cùng | 15.000 |
20 | Cột sống cùng cụt | 15.000 |
21 | Chụp 2 đoạn liên tục | 30.000 |
22 | Chụp 3 đoạn trở lên | 40.000 |
23 | Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối | 20.000 |
| c4.2-5 chụp Xquang vùng ngực |
|
24 | Phổi thẳng | 15.000 |
25 | Phổi nghiêng | 15.000 |
26 | Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt | 25.000 |
27 | Xương úc, xương sườn | 15.000 |
| c4.2-6 Xquang hệ tiết niệu, đường tiêu hoá và đường mật |
|
28 | Thận bình thường | 15.000 |
29 | Thận có chuẩn bị (UIV) | 40.000 |
30 | Thận niệu quản ngược dòng | 30.000 |
31 | Bụng bình thường | 15.000 |
32 | Có bơm hơi màng bụng | 25.000 |
33 | Thực quản (có hoặc không uống Barite) | 25.000 |
34 | Dạ dày –tá tràng có chất cản quang | 40.000 |
35 | Chụp khung đại tràng | 30.000 |
36 | Chụp túi mật | 25.000 |
| c4.2-7 một số kỹ thuật chụp Xquang với chất cạn quang |
|
37 | Chụp động mạch não | 30.000 |
38 | Chụp não thất | 30.000 |
39 | Tử cung - vòi trứng | 25.000 |
40 | Phế quản | 25.000 |
41 | Tuỷ sống | 25.000 |
42 | Chụp vòm mũi họng | 15.000 |
43 | Chụp ống tai họng | 15.000 |
44 | Chụp họng thanh quản | 15.000 |
45 | Chụp cắt lớp thanh quản/ phổi | 40.000 |
46 | Chụp CT Ses | 1.000.000 |
MỤC D: Các trạm y tế phường,xã độc lập được thu một số dịch vụ sau:
1. Thu tiền đỡ đẻ thường: 20.000đ/lần
2. Thu tiền thay băng (1 lần kể cả bộng băng): 1.000đ/lần
3. Thu tiền tiêm tỉnh mạch (không tính thuốc): 1.000đ/lần
4. Thu tiền chích rạch nhọt, áp xe và tiểu phẩu: 2.000đ/lần
5.Tiền khám bệnh một lần: 1.000đ/lần
Số kinh phí này để bù đắp cho hoạt động chuyên môn tại tuyến cơ sở. Riêng chế độ miễn giảm cho các đối tượng ở tuyến xã thực hiện theo thông tư 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Lao động TBXH - Ban vật giá Chính phủ.
II. Phạm vi áp dụng:
· Bệnh viện tỉnh được áp dụng mức thu theo mức giá của bệnh viện hạng 2.
· Các trung tâm y tế huyện, thị có giường bệnh và các phòng khám đa khoa trực thuộc trung tâm; Bệnh viên khu vực Triệu Hải; Phòng khám sức khoẻ cán bộ được thu theo mức giá của bệnh viện hạng 3.
· Các trạm chuyên khoa được thu các dịch vụ thuộc chuyên khoa của mình dưới sự giám sát chỉ đạo và quản lý về nghiệp vụ của Giám đốc Sở Y tế.
- 1Chỉ thị 09/2006/CT-UBND đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2Nghị quyết 7.6/2006/NQ-HĐND sửa đổi và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 3Quyết định 2450/2004/QĐ-UB Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 4Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 1994
- 2Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 121/2000/TT-BTC thực hiện đấu thầu mua sắm đồ dùng, vật tư, trang thiết bị, phương tiện làm việc đối với các cơ quan nhà nước, lực lượng vũ trang, đoàn thể và doanh nghiệp nhà nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ tài chính ban hành
- 4Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 5Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 6Thông tư 71/2003/TT-BTC hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương do Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị quyết 10b/2003/NQ-HĐ thông qua danh mục sửa đổi phí, lệ phí do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa IV, kỳ họp thứ 10 ban hành
- 8Chỉ thị 09/2006/CT-UBND đẩy mạnh thực hành tiết kiệm, chống lãng phí do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9Nghị quyết 7.6/2006/NQ-HĐND sửa đổi và ban hành một số loại phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2450/2004/QĐ-UB Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 11Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND quy định về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 1848/2003/QĐ-UBND Quy định danh mục, mức thu các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1848/2003/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/09/2003
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Lê Hữu Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra