ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 98/QT-SNN&PTNT | Mỹ Tho, ngày 02 tháng 02 năm 2009 |
Nhằm đảm bảo sự kiểm soát cần thiết của nhà nước đối với một số lĩnh vực về chất lượng sản phẩm, hàng hoá thủy sản, nhằm đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, tạo cơ sở pháp lý trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, bảo vệ hợp pháp cho các nhà sản xuất cũng như người tiêu dùng.
Chính phủ và Bộ Thủy sản có ban hành các văn bản để làm cơ sở pháp lý thực hiện bảo đảm vệ sinh an toàn thưc phẩm.
- Thông tư 03/2002/TT-BTS ngày 31/12/2002 của Bộ Thủy sản Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày 20/8/2002 của Chính phủ bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại thực hiện và danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của Chính phủ.
Vì vậy, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ( Cơ quan cấp giấy chứng nhận ) xây dựng qui trình hướng dẫn các hồ sơ cần thiết trong việc cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản và thức ăn thủy sản.
II. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG:
Phạm vi và đối tượng chịu sự điều chỉnh trong quy trình này là các tổ chức, cá nhân kinh doanh các mặt hàng trong các lĩnh vực thuốc thú y thủy sản và thức ăn thủy sản trong địa bàn tỉnh Tiền Giang.
1. Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản:
a/ Hồ sơ gồm có:
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh các mặt hàng trong các lĩnh vực thuốc thú y thủy sản gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản về Cơ quan cấp giấy chứng nhận nơi kinh doanh.
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản do tổ chức, cá nhân đăng ký lập gởi cho Cơ quan chứng nhận (BM 01/TY) và các tài liệu chứng minh đảm bảo các điều kiện kinh doanh như:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; ( bản sao có thị thực )
+ Chứng chỉ hành nghề; ( bản sao có thị thực )
+ Giấy chứng nhận kiểm tra sức khỏe. ( bản chính )
Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ và thời gian cấp giấy.
Trong thời gian 03 ngày ( làm việc ) nhận hồ sơ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm tra, nếu hồ sơ còn thiếu sẽ trả lời bằng văn bản hoặc điện thọai yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
b/ Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả và giao cho cơ sở kinh doanh.
Trong vòng 15 ngày ( làm việc ) kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận sẽ tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh ( theo mẫu BM02/TY ), nếu đạt yêu cầu sẽ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản ( theo mẫu BM03/TY ), nếu không đạt sẽ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản.
2. Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản:
a/ Hồ sơ gồm có:
Các tổ chức, cá nhân kinh doanh các mặt hàng trong các lĩnh vực thức ăn thủy sản gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản về Cơ quan cấp giấy chứng nhận nơi kinh doanh.
- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản do tổ chức, cá nhân đăng ký lập gởi cho Cơ quan chứng nhận (BM 01/TA) và các tài liệu chứng minh đảm bảo các điều kiện kinh doanh như:
+ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; ( bản sao có thị thực )
+ Chứng chỉ đã qua lớp tập huấn kiến thức về thức ăn thủy sản hoặc bằng cấp chuyên môn. ( bản sao có thị thực )
+ Giấy chứng nhận kiểm tra sức khỏe. ( bản chính )
Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ và thời gian cấp giấy.
Trong thời gian 03 ngày ( làm việc ) nhận hồ sơ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận kiểm tra, nếu hồ sơ còn thiếu sẽ trả lời bằng văn bản hoặc điện thọai yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ.
b/ Khi tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận viết phiếu nhận hồ sơ, hẹn ngày trả kết quả và giao cho cơ sở kinh doanh.
Trong vòng 15 ngày ( làm việc ) kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ, Cơ quan cấp giấy chứng nhận sẽ tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh ( theo mẫu BM02/TA ), nếu đạt yêu cầu sẽ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản ( theo mẫu BM03/TA ), nếu không đạt sẽ trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản.
3. Tần suất: Khi có yêu cầu của tổ chức, cá nhân.
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Tiền Giang ( Cơ quan cấp giấy chứng nhận ) Khu phố Trung Lương - Phường 10 – Thành phố Mỹ Tho - tỉnh Tiền Giang.
Tổ chức, cá nhân phải nộp lệ phí cấp giấy chứng nhận theo quy định của Nhà nước.
Sở Nông nghiệp và PTNT giao cho Phòng Quản lý Chất lương Nông lâm và thủy sản thực hiện.
Theo định kỳ báo cáo bằng văn bản cho các Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
Quy trình chất lượng này thay thế Quy trình số 1640/QT-SNN&PTNT ngày 01/12/2008 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang Quy trình cấp chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 02 mảnh vỏ, điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thức ăn thủy sản ./.
Nơi nhận: | GIÁM ĐỐC |
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
------------------------------
. . . . . . . . . , ngày . . . . tháng . . . . năm 200
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THU Y THỦY SẢN
Kính gửi: (1): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . .Email . . . . . . . . . . .
Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . . .Email . . . . . . . . . .
Đề nghị Quý Cơ quan tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh của Cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản cho Cơ sở.
Cơ sở cam đoan duy trì đầy đủ điều kiện kinh doanh sau khi được cấp Giấy Chứng nhận và thực hiện đúng các quy định khác của pháp luật trong quá trình hoạt động kinh doanh./.
| CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH Ký tên, đóng dấu ( nếu có ) |
UBND TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / BBKT-SNN&PTNT | Mỹ Tho,… ngày……tháng ….năm 200… |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN
- Căn cứ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . .
- Căn cứ vào quy định pháp luật hiện hành.
- Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang.
Hôm nay, vào lúc: . . . . giờ, ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. Đại diện cơ quan kiểm tra gồm có:
1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . . .
II. Đại diện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản gồm có:
1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cùng tiến hành kiểm tra xác minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và các điều kiện khác được pháp luật quy định đối với hoạt động kinh doanh thuốc thú y thủy sản của Cơ sở.
III. Kết quả kiểm tra.
1. Việc thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Công trình xây dựng cơ bản ( Nhà kho bảo quản hoặc nơi bán hàng ): . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Trang thiết bị phục vụ kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Các loại thuốc, hoá chất kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Nhân sự tham gia kinh doanh:
- Người quản lý hoặc nhân viên kỹ thuật chuyên trách ( điều kiện về chứng chỉ hành nghề ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Người trực tiếp kinh doanh ( điều kiện về Giấy chứng nhận sức khoẻ ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường và vệ sinh thú y: ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8. Đánh giá chung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9. Ý kiến của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Những yêu cầu cần khắc phục ( nếu có ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11. Thời hạn tối đa để hoàn thành việc khắc phục: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Biên bản kết thúc vào lúc . . . . . . . giờ cùng ngày. Biên bản đã được đọc lại cho đoàn kiểm tra và đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị ngang nhau./.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA
UBND TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / GCN-SNN&PTNT | Mỹ Tho, ngày tháng năm 200 |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THUỐC THÚ Y THỦY SẢN
Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Căn cứ vào biên bản kiểm tra về điều kiện kinh doanh đối với cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản số : . . . . . ngày . . . . . của : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chứng nhận cơ sở kinh doanh thuốc thú y thủy sản : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đủ điều kiện để kinh doanh thuốc thú y thủy sản trong danh mục thuốc thú y thủy sản được phép sử dụng do Bộ Thủy sản công bố; được hoạt động kinh doanh kể từ ngày cấp giấy này./.
| SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------------------------------
. . . . . . . . . , ngày . . . . tháng . . . . năm 200
ĐƠN XIN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN
Kính gửi: (1): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . Fax: . . . . . . . . . Email. . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . .. . Fax: . . . . . . . . . . . Email. . . . . . . . . . . .
Đề nghị Quý Cơ quan tiến hành kiểm tra các điều kiện kinh doanh của Cơ sở và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thức ăn thủy sản cho Cơ sở.
Cơ sở cam đoan duy trì đầy đủ điều kiện kinh doanh sau khi được cấp Giấy Chứng nhận và thực hiện đúng các quy định khác của pháp luật trong quá trình hoạt động kinh doanh./.
| CHỦ CƠ SỞ KINH DOANH Ký tên, đóng dấu ( nếu có ) |
UBND TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / BBKT-SNN&PTNT | Mỹ Tho, ngày tháng năm 200 |
BIÊN BẢN KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ SỞ KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN
- Căn cứ hồ sơ đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . .
- Căn cứ vào quy định pháp luật hiện hành.
- Căn cứ vào chức năng, nhiệm vụ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Tiền Giang.
Hôm nay, vào lúc: . . . . giờ, ngày . . . tháng . . . năm . . . . . . . . Tại : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
I. Đại diện cơ quan kiểm tra gồm có:
1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại: . . . . . . . . . . . . . . . . .Fax: . . . . . . . . . . . . . . . .Email: . . . . . . . . . . . . . . . .
II. Đại diện cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản gồm có:
1. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Ông ( Bà ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Cùng tiến hành kiểm tra xác minh cơ sở vật chất, trang thiết bị và các điều kiện khác được pháp luật quy định đối với hoạt động kinh doanh buôn bán thức ăn thủy sản của Cơ sở.
III. Kết quả kiểm tra.
1. Việc thực hiện thủ tục đăng ký kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Công trình xây dựng cơ bản ( Nhà kho bảo quản hoặc nơi bán hàng ): . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Trang thiết bị phục vụ kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Các loại thức ăn kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6. Nhân sự tham gia kinh doanh:
- Người quản lý hoặc nhân viên kỹ thuật chuyên trách ( điều kiện về chứng chỉ hành nghề ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Người trực tiếp kinh doanh ( điều kiện về Giấy chứng nhận sức khoẻ ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
7. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường và vệ sinh thú y: ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8. Đánh giá chung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
9. Ý kiến của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10. Những yêu cầu cần khắc phục ( nếu có ): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
11. Thời hạn tối đa để hoàn thành việc khắc phục: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Biên bản kết thúc vào lúc . . . . . . . giờ cùng ngày. Biên bản đã được đọc lại cho đoàn kiểm tra và đại diện cơ sở cùng nghe và thống nhất ký tên vào biên bản. Biên bản được lập thành 02 bản, mỗi bên giữ 01 bản có giá trị ngang nhau.
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ KINH DOANH | ĐẠI DIỆN ĐOÀN KIỂM TRA |
UBND TỈNH TIỀN GIANG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / GCN-SNN&PTNT | Mỹ Tho, ngày tháng năm 200 |
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN KINH DOANH THỨC ĂN THỦY SẢN
Tên cơ sở kinh doanh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của cơ sở: . . . . . . . . . . . . . .Fax . . . . . . . . . . . . . . . . . Email. . . . . . . .
Họ và tên chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa chỉ thường trú của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điện thoại của chủ cơ sở: . . . . . . . . . . . Fax. . . . . . . . . . . . . . . . Email. . . . . . . . .
Căn cứ vào biên bản kiểm tra về điều kiện kinh doanh đối với cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản số : . . . . . ngày . . . . . của : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chứng nhận cơ sở kinh doanh thức ăn thủy sản : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đủ điều kiện để kinh doanh thức ăn thủy sản trong danh mục thức ăn thủy sản được phép sử dụng do Bộ Thủy sản công bố; được hoạt động kinh doanh kề từ ngày cấp giấy này.
| SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
- 1Thông tư 03/2002/TT-BTS hướng dẫn Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện và danh mục 3 về hàng hóa, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện kèm theo NĐ 11/1999/NĐ-CP do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 2Quyết định 60/2014/QĐ-UBND về hoạt động kinh doanh thuốc thú y trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3Quyết định 2844/2014/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quy trình 98/QT-SNNPTNT về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, thức ăn thủy sản do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tiền Giang ban hành
- Số hiệu: 98/QT-SNNPTNT
- Loại văn bản: Văn bản khác
- Ngày ban hành: 02/02/2009
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/02/2009
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực