Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
QCVN QTĐ-8:2010/BCT
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quy chuẩn này quy định các quy tắc thiết kế, lắp đặt và vận hành hệ thống trang thiết bị điện xoay chiều, điện áp định mức tối đa đến 1000 V, tần số 50 Hz.
2. Quy chuẩn này không áp dụng cho các thiết bị dùng sức kéo bằng điện, các Hệ thống trang thiết bị điện của phương tiện giao thông (ô tô, tàu thuỷ, máy bay...), hệ thống trang thiết bị điện chiếu sáng sáng công cộng, các hệ thống trang thiết bị điện của hầm mỏ, các hàng rào điện bảo vệ, thiết bị chống sét cho toà nhà, các công trình và trang thiết bị chuyên dụng.
3. Hệ thống cung cấp điện công cộng, áp dụng quy chuẩn trang thiết bị hiện hành.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng bắt buộc đối với tổ chức, cá nhân có họat động liên quan đến thiết kế,lắp đặt và vận hành hệ thống trang thiết bị điện xoay chiều, điện áp định mức tối đa đến 1000 V, tần số 50 Hz..
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hệ thống trang thiết bị điện là tập hợp các thiết bị điện và hệ thống dây dẫn để sản xuất hoặc tiêu thụ điện năng.
2. Điểm đầu vào của hệ thống điện (nguồn cấp điện cho thiết bị điện) làđiểm bắt đầu của lắp hệ thống trang thiết bị điện được nối với lưới điện phân phối. Một hệ thống trang thiết bị có thể có một hoặc nhiều điểm đầu vào.
3. Nhiệt độ xung quanh là nhiệt độ của môi trường xung quanh nơi thiết bị được lắp đặt và vận hành, bao gồm ảnh hương nhiệt độ của các thiết bị khác lắp đặt và vận hành trong cùng một địa điểm.
4. Bộ phận mang điện, dây dẫn mang điện là dây dẫn và bộ phận dự kiến là có mang điện trong vận hành bình thường, đó là các dây dẫn pha và dây dẫn trung tính.
5. Bộ phận dẫn điện ngoại lai là các bộ phận có tính dẫn điện nằm ngoài lắp đặt hệ thống trang thiết bị điện có thể là: các kết cấu bằng kim loại của toà nhà, các ống kim loại dẫn khí, dẫn nước… các tường và sàn không cách điện.
6. Vỏ thiết bị là các bộ phận có tính dẫn điện (bằng kim loại) hở ra ngoài có thể tiếp xúc được.
7. Dây dẫn trung tính: dây dẫn nối từ điểm trung tính dẫn đi (điểm trung tính của một hệ thống trang thiết bị điện 3 pha là điểm chung của các cuộn dây của các pha đấu hình sao)..
8. Dây dẫn bảo vệ là dây dẫn nối liền các vỏ thiết bị sử dụng điện với trang bị nối đất tại nơi sử dụng điện.
9. Các bộ phận có thể tiếp xúc đồng thời là các bộ phận bằng kim loại mà một người có thể tiếp xúc đồng thời vào được.
10. Bảo vệ chống tiếp xúc trực tiếp có nghĩa là tiếp xúc với một bộ phận mang điện đồng thời với bộ phận dẫn điện khác, vỏ thiết bị, bộ phận có tính dẫn điện ngoại lai, dây dẫn bảo vệ.
11. Bảo vệ chống tiếp xúc gián tiếp là bảo vệ khi tiếp xúc với các bộ phận dẫn điện bao gồm vỏ thiết bị, các bộ phận có tính dẫn điện ngoại lai, dây dẫn bảo vệ trong trường hợp hỏng cách điện chính.
<Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-6: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 6: vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-7: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 7: thi công các công trình điện do Bộ Công thương ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện
- 1Thông tư 04/2011/TT-BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kỹ thuật điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-5: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 5: kiểm định trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-6: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 6: vận hành, sửa chữa trang thiết bị hệ thống điện do Bộ Công thương ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ-7: 2009/BCT về kỹ thuật điện - tập 7: thi công các công trình điện do Bộ Công thương ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN QTĐ 8:2010/BCT về kỹ thuật điện do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: QCVNQTĐ8:2010/BCT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 01/01/2010
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra