Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
National technical regulation on electromagnetic compatibility and radio spectrum for the frequency modulated (FM) radio sound transmitting quipment operating in the frequency band 54 MHz to 68 MHz
Lời nói đầu
QCVN 70 :2013/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện phối hợp với Cục Tần số Vô tuyến điện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 16/2013/TT-BTTTT ngày 10 tháng 7 năm 2013.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ PHỔ TẦN SỐ VÀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ TRUYỀN THANH KHÔNG DÂY SỬ DỤNG KỸ THUẬT ĐIỀU TẦN (FM) BĂNG TẦN TỪ 54 MHZ ĐẾN 68 MHZ
National technical regulation on electromagnetic compatibility and radio spectrum for the frequency modulated (FM) radio sound transmitting equipment operating in the frequency band 54 MHz to 68 MHz
Quy chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz, làm việc ở chế độ mono.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh và sử dụng các thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần 54 MHz đến 68 MHz trên lãnh thổ Việt Nam.
[1] QCVN 47 :2011/BTTTT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ Vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát Vô tuyến điện.
[2] QCVN 30 :2011/BTTTT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM).
[3] TCVN 7189:2009: Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - Giới hạn và phương pháp đo.
[4] ITU-R.SM 1541: Unwanted emissions in the out-of-band domain (các phát xạ không mong muốn trong miền ngoài băng).
[5] ITUR.SM 329-11: Unwanted emissions in the spurious domain (các phát xạ không mong muốn trong miền giả).
[6] ETSI TR 100 028: Uncertainties in the measurement of mobile radio equipment characteristics (Những vấn đề về phổ tần số vô tuyến và tương thích điện từ trường; Độ không đảm bảo đo các đặc tính của thiết bị vô tuyến di động).
1.4.1. Bậc của hài (harmonic number)
Số nguyên được tính bằng tỷ số giữa tần số sóng hài với tần số cơ bản (hài bậc 2 bằng 2 lần tần số cơ bản).
1.4.2. Vô tuyến điện (radio)
Một thuật ngữ chung áp dụng khi sử dụng sóng vô tuyến điện.
1.4.3. Thông tin vô tuyến điện (radio communication)
Sự truyền dẫn, phát hoặc thu tín hiệu, tín hiệu, số liệu, chữ viết, hình ảnh, âm thanh hoặc dạng thông tin khác bằng sóng vô tuyến điện.
1.4.4. Bức xạ vô tuyến điện (radio radiation)
Năng lượng sinh ra ở dạng sóng vô tuyến điện từ một nguồn bất kỳ.
1.4.5. Bức xạ vỏ máy (enclosure radiation)
Bức xạ từ các vật chứa, từ vỏ thiết bị không tính đến bức xạ từ ăng ten hoặc cáp truyền dẫn.
1.4.6. Phát xạ vô tuyến điện (radio emission)
Năng lượng sinh ra ở dạng sóng vô tuyến điện từ một nguồn bất kỳ.
1.4.7. Phát xạ ngoài băng (out-of-band emission)
Phát xạ trên một hay nhiều tần số nằm ngay ngoài độ rộng băng tần cần thiết do kết quả của quá trình điều chế nhưng không bao gồm phát xạ giả.
1.4.8. Phát xạ giả (spurious emission)
Phát xạ trên một hay nhiều tần số nằm ngoài độ rộng băng tần cần thiết và mức các phát xạ này có thể giảm mà không ảnh hưởng đến việc truyền dẫn tương ứng của thông tin.
CHÚ THÍCH: Phát xạ giả bao gồm các phát xạ hài, các phát xạ ký sinh, các sản phẩm xuyên điều chế và các sản phẩm quá trình chuyển đổi tần số, nhưng không bao gồm phát xạ ngoài băng.
1.4.9. Phát xạ không mong muốn (unwanted emission)
Bao gồm các phát xạ giả và phát xạ ngoài băng.
1.4.10. Ấn định tần số vô tuyến điện (assigned radio frequency)
Việc xác định để cho phép tổ chức, cá nhân sử dụng tần số vô tuyến điện hoặc kênh tần số theo những điều kiện cụ thể đối với một đài vô tuyến điện.
1.4.11. Dung sai tần số cho phép (frequency tolerance)
Sự dịch chuyển cho phép lớn nhất của tần số trung tâm của
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 2Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92:2015/BTTTT về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Thông tư 16/2013/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 47:2011/BTTTT về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 30:2011/BTTTT về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7189:2009 (CISPR 22 : 2006) về thiết bị công nghệ thông tin – đặc tính nhiễu tần số vô tuyến - giới hạn và phương pháp đo
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7492-1:2010 (CISPR 14-1:2009) về Tương thích điện từ - Yêu cầu đối với thiết bị điện gia dụng, dụng cụ điện và các thiết bị tương tự - Phần 1: Phát xạ
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 72:2013/BTTTT về tương thích điện từ (EMC) của thiết bị trong hệ thống phân phối truyền hình cáp do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ của máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6988:2006 (CISPR 11:2004) về Thiết bị tần số Rađiô dùng trong công nghiệp, nghiên cứu khoa học và y tế (ISM) - Đặc tính nhiễu điện từ - Giới hạn và phương pháp đo
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 86:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 92:2015/BTTTT về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 12Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 93:2015/BTTTT về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 70 :2013/BTTTT về phổ tần số và tương thích điện từ đối với thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (fm) băng tần từ 54 mhz đến 68 mhz do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: QCVN70:2013/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 10/07/2013
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra