- 1Law No. 29/2001/QH10 of June 29, 2001 promulgated by The National Assembly on Customs Law
- 2Decree no. 19/2006/ND-CP of February 20, 2006 detailing the provisions of the commercial law on goods origin
- 3Circular No. 07/2006/TT-BTM of April 17, 2006 guiding the procedures for, and management of, the grant of certificates of origin under the Government''s decree no. 19/2006/ND-CP of february 20, 2006, detailing the commercial law regarding the origin of goods
- 4Decision No. 1375/1999/QD-BTM of November 23, 1999, promulgating the regulation on issuance of export certificates and form a - certificates of origin to footwear exported to the EU market
BỘ CÔNG THƯƠNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11495/BCT-XNK | Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: Các Phòng Quản lý xuất nhập khẩu khu vực
Theo Quyết định số 978/2012 ngày 31 tháng 10 năm 2012 và Quyết định số 1213/2012 ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban châu Âu, mặt hàng giày dép của Việt Nam được tiếp tục hưởng thuế quan ưu đãi theo Chương trình Ưu đãi Thuế quan Phổ cập (GSP) trong giai đoạn 2014 - 2016.
Để hỗ trợ doanh nghiệp sản xuất, xuất khẩu giày dép đi EU được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi GSP từ ngày 01 tháng 01 năm 2014, Bộ Công Thương đề nghị các Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu khu vực triển khai việc cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) Mẫu A cho mặt hàng giày dép đi EU theo các nội dung sau:
- Tiêu chí xuất xứ:
Tiêu chí mặt hàng giày dép thuộc chương 64 được quy định tại Phần II, phụ lục 13a của Quy chế 1063/2010 sửa đổi Quy chế số 2454/93 thuộc các điều khoản về việc thực hiện Quy chế số 2913/92 thiết lập Luật Hải quan Cộng đồng như tại bảng dưới đây
Mã HS | Mô tả hàng hóa | Tiêu chí xuất xứ |
Chương 64 (trừ nhóm 6406) | Giày dép, ghệt và các sản phẩm tương tự, các bộ phận của các sản phẩm trên | Sản xuất từ nguyên vật liệu thuộc bất kỳ nhóm nào, ngoại trừ mũ giày đã gắn với đế lót trong hoặc với bộ phận đế khác thuộc nhóm 6406 |
Nhóm 6406 | Các bộ phận của giày dép (đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự, ghệt, quần ôm sát và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng | Sản xuất từ nguyên vật liệu thuộc bất kỳ nhóm nào trừ nhóm của sản phẩm |
- De-minimis:
Nguyên vật liệu không có xuất xứ vẫn có thể được dùng để sản xuất sản phẩm được hưởng GSP nếu tổng giá trị nguyên vật liệu không có xuất xứ không vượt quá 15% giá xuất xưởng của thành phẩm.
Theo đó, trong trường hợp (1) sử dụng mũ giày đã gắn với đế lót trong hoặc gắn với bộ phận đế khác thuộc nhóm 6406 để sản xuất giày dép thuộc chương 64; hoặc (2) sử dụng nguyên vật liệu được phân loại trong nhóm 6406 để sản xuất thành phẩm thuộc nhóm 6406 thì tổng trị giá nguyên vật liệu không có xuất xứ không được vượt quá 15% giá xuất xưởng của thành phẩm.
Cục Xuất nhập khẩu thông báo để các Phòng biết và kịp thời triển khai cấp C/O Mẫu A cho mặt hàng giày dép xuất khẩu đi EU theo đúng quy định. Đề nghị các Phòng đăng ký tên, mẫu chữ ký của cán bộ cấp và con dấu của tổ chức cấp theo mẫu đính kèm và gửi về Cục Xuất nhập khẩu trước ngày 20 tháng 12 năm 2013 để Cục thông báo cho các nước thành viên EU.
Chi tiết xin liên hệ Phòng Xuất xứ hàng hóa, Cục Xuất nhập khẩu (ĐT: 04.22205444; Email: hienttt@moit.gov.vn)./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Country : The Socialist Republic of Viet Nam
Name of Issuing Authority : Import - Export Management Office in.................
Address of Issuing Authority :........................................................................
Phone number :........................................................................
Fax number :........................................................................
Email address :........................................................................
Signatures of authorized officials:
No. | Name of Official | Initial | Specimen Signature |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
… |
|
|
|
Official seal:
- 1Circular No. 127/2012/TT-BTC of August 08, 2012, guidance on standards, conditions and procedures for recognition of enterprise value determination services provider
- 2Circular No. 07/2006/TT-BTM of April 17, 2006 guiding the procedures for, and management of, the grant of certificates of origin under the Government''s decree no. 19/2006/ND-CP of february 20, 2006, detailing the commercial law regarding the origin of goods
- 3Decree no. 19/2006/ND-CP of February 20, 2006 detailing the provisions of the commercial law on goods origin
- 4Law No. 29/2001/QH10 of June 29, 2001 promulgated by The National Assembly on Customs Law
Official Dispatch No. 11495/BCT-XNK of December 12, 2013, guiding grant of C/O form A for footwear exported to EU
- Số hiệu: 11495/BCT-XNK
- Loại văn bản: Công văn
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Bộ Công thương
- Người ký: Trần Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2013
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực