Hệ thống pháp luật

CHÍNH PHỦ


CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 04/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 23 tháng 01 năm 2007

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH NINH BÌNH

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình (tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 48/TTr-BTNMT ngày 25 tháng 9 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2005

Điều chỉnh

đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu (%)

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

139.011

100,00

139.011

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

94.279

67,82

103.924

75,76

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

61.387

66.072

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

54.383

58.027

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

47.039

47.316

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.004

8.045

1.2

Đất lâm nghiệp

27.644

30.204

1.2.1

Đất rừng sản xuất

312

5.101

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

11.048

8.685

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

16.284

16.419

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.164

7.567

1.4

Đất nông nghiệp khác

84

81

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

27.799

20,00

33.372

24,01

2.1

Đất ở

5.346

6.006

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.729

4.945

2.1.2

Đất ở tại đô thị

617

1.061

2.2

Đất chuyên dùng

15.973

20.925

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

230

305

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1809

1.997

2.22.1

Đất quốc phòng

1430

1.474

2.2.2.2

Đất an ninh

379

523

2.2.3

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

1.462

3.879

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

464

1.099

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

575

2.142

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

14

189

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

409

450

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

12.472

14.743

2.2.4.1

Đất giao thông

5.761

6.727

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.654

6.620

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

38

39

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

71

247

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

75

85

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

392

444

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

131

214

2.2.4.8

Đất chợ

29

38

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

315

315

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

6

14

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­­ưỡng

190

194

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.382

1.417

2.5

Đất sông suối và mặt n­­ước chuyên dùng

4.888

4.821

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

20

9

3

ĐẤT CHƯ­­A SỬ DỤNG

16.933

12,18

1.715

1,23

3.1

Đất bằng ch­ưa sử dụng

8.503

736

3.2

Đồi núi ch­ưa sử dụng

3.559

531

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.871

448

Ngoài ra, đến năm 2010 diện tích đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình tăng thêm 600 ha, trong đó 400 ha được trồng rừng phòng hộ ven biển.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

852

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

781

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

744

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

316

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

37

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

71

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5.178

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác còn lại

1.088

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

162

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.300

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

75

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

151

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.250

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

1.122

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng

30

3

Đất phi nông nghiệp sử dụng không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp sử dụng có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

59

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

42

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7

3.3

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

9

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

1

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

59

4.1

Đất chuyên dùng

30

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

Trong đó: đất an ninh

1

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

26

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

4.3

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

27

4.4

Đất phi nông nghiệp khác

1

Ngoài ra, trong kế hoạch 5 năm (2006 - 2010) đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn được trồng rừng phòng hộ 400 ha, cụ thể như sau: năm 2007 là 90 ha; năm 2008 là 120 ha; năm 2009 là 150 ha; năm 2010 là 40 ha.

3. Diện tích đất thu hồi:

STT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.342

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.853

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.647

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

2.031

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

206

1.2

Đất lâm nghiệp

114

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

83

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

338

1.4

Đất nông nghiệp khác

37

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

282

2.1

Đất ở

49

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

38

2.1.2

Đất ở tại đô thị

11

2.2

Đất chuyên dùng

144

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

Trong đó: đất an ninh

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

126

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

2.4

Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

67

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

11

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.342

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.853

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.647

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

2.031

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

206

1.2

Đất lâm nghiệp

114

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16

1.2.2

Đ Đất rừng phòng hộ

83

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

338

1.4

Đất nông nghiệp khác

37

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

282

2.1

Đất ở

49

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

38

2.1.2

Đất ở tại đô thị

11

2.2

Đất chuyên dùng

144

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

Trong đó: đất an ninh

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

126

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

2.4

Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

67

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

11

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Ninh Bình được Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình xác lập ngày 04 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Ninh Bình với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

139.011

139.011

139.011

139.011

139.011

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

95.781

98.247

101.278

102.600

103.924

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

61.934

63.253

65.162

65.939

66.072

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

54.819

55.591

57.317

57.949

58.027

1.1.1.1

Đất trồng lúa

46..502

45.939

46.945

47.284

47.316

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

8.317

9.652

10.372

10.665

10.711

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

7.115

7.662

7.845

7.990

8.045

1.2

Đất lâm nghiệp

28.023

28.712

29.331

29.407

30.204

1.2.1

Đất rừng sản xuất

857

2.569

3.581

4.142

5.101

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10.882

9.710

9.332

8.847

8.685

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

16.284

16.433

16.418

16.418

16.419

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

5.743

6.199

6.705

7.176

7.567

1.4

Đất nông nghiệp khác

81

83

80

78

81

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

29.751

30.972

31.999

32.806

33.372

2.1

Đất ở

5.460

5.575

5.712

5.854

6.006

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

4.808

4.888

4.985

5.084

4.945

2.1.2

Đất ở tại đô thị

652

687

727

770

1.061

2.2

Đất chuyên dùng

17.830

18.936

19.839

20.509

20.925

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

269

284

298

303

305

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.859

1.996

1.997

1.997

1.997

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.473

1.473

1.474

1.474

1..474

2.2.2.2

Đất an ninh

386

523

523

523

523

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2.544

2.848

3.431

3.756

3.879

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

804

955

1.025

1.087

1.099

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.217

1.361

1.792

2.035

2.142

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

111

117

169

185

189

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

412

415

445

450

450

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.158

13.808

14.113

14.453

14.743

2.2.4.1

Đất giao thông

6.023

6.282

6.399

6.579

6.727

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.981

6.215

6.377

6.516

6.620

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

38

39

38

38

39

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

105

224

231

240

247

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

80

80

85

85

85

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

418

432

436

437

444

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

158

175

185

190

214

2.2.4.8

Đất chợ

31

38

38

38

38

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

316

315

315

315

315

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8

8

8

14

14

2.3

Đất tôn giáo, tín ng­ưỡng

192

193

194

194

194

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.393

1.407

1.407

1.412

1.417

2.5

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

4.863

4.851

4.835

4.827

4.821

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

13

11

11

10

9

3

ĐẤT CHƯ­A SỬ DỤNG

13.479

9.792

5.735

3.605

1.715

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

6.747

5.400

2.971

1.538

736

3.2

Đất đồi núi ch­ưa sử dụng

2.666

1.347

720

677

531

3.3

Núi đá không có rừng cây

4.066

3.045

2.044

1.390

448

2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

DT chuyển MĐSD

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

852

153

146

201

164

188

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

781

143

133

185

147

173

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

744

136

123

176

139

170

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nư­ớc

316

70

72

80

37

57

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

37

7

10

9

8

3

1.2

Đất nuôi trồng thuỷ sản

71

10

13

16

17

15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

5.178

906

1.958

1.013

767

534

2.1

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác còn lại

1.088

321

405

362

2.2

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

162

49

33

30

1

49

2.3

Đất chuyên trồng lúa nư­ớc chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

1.300

402

269

247

194

188

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

75

15

13

18

16

13

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

151

71

80

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

1.250

119

256

156

476

243

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng sản xuất

1.122

881

200

41

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất rừng đặc dụng

30

30

3

Đất phi nông nghiệp không thu tiền sử dụng đất chuyển sang đất phi nông nghiệp có thu tiền sử dụng đất không phải đất ở

59

33

12

12

2

3.1

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

42

22

8

10

2

3.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

7

3

3

1

3.3

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

9

7

1

1

3.4

Đất phi nông nghiệp khác

1

1

4

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

59

14

13

11

9

12

4.1

Đất chuyên dùng

30

7

11

7

1

4

4.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

2

1

1

4.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

1

Trong đó: đất an ninh

1

1

4.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

1

4.1.4

Đất có mục đích công cộng

26

6

10

6

1

3

4.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

4.3

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

27

7

2

4

7

7

4.4

Đất phi nông nghiệp khác

1

1

Ngoài ra, trong kế hoạch 5 năm (2006 - 2010) đất bãi bồi ven biển huyện Kim Sơn được trồng rừng phòng hộ 400 ha, cụ thể như sau: năm 2007 là 90 ha; năm 2008 là 120 ha; năm 2009 là 150 ha; năm 2010 là 40 ha.

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất phải thu hồi

Diện tích thu hồi trong kỳ

Chia ra các năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.342

1.152

919

514

438

319

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.853

1.006

815

389

362

281

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.647

927

785

367

328

240

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

2.031

778

621

229

258

145

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

206

79

30

22

34

41

1.2

Đất lâm nghiệp

114

46

6

44

17

1

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16

7

9

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

83

46

6

22

8

1

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15

15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

338

89

93

72

51

33

1.4

Đất nông nghiệp khác

37

11

5

9

8

4

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

282

98

98

45

20

21

2.1

Đất ở

49

20

16

3

4

6

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

38

17

9

2

4

6

2.1.2

Đất ở tại đô thị

11

3

7

1

2.2

Đất chuyên dùng

144

42

63

24

6

9

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

4

1

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

1

Trong đó: đất an ninh

1

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

4

4

2

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

126

34

58

21

5

8

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

4

5

1

1

2.4

Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

67

25

12

16

8

6

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

11

7

2

1

1

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích đất chưa sử dụng đ­­ưa vào sử dụng trong kỳ

Phân theo từng năm

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

Năm
2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

3.342

1.152

919

514

438

319

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

2.853

1.006

815

389

362

281

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

2.647

927

785

367

328

240

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­­ước

2.031

778

621

229

258

145

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

206

79

30

22

34

41

1.2

Đất lâm nghiệp

114

46

6

44

17

1

1.2.1

Đất rừng sản xuất

16

7

9

1.2.2

Đ Đất rừng phòng hộ

83

46

6

22

8

1

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15

15

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

338

89

93

72

51

33

1.4

Đất nông nghiệp khác

37

11

5

9

8

4

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

282

98

98

45

20

21

2.1

Đất ở

49

20

16

3

4

6

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

38

17

9

2

4

6

2.1.2

Đất ở tại đô thị

11

3

7

1

2.2

Đất chuyên dùng

144

42

63

24

6

9

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

6

4

1

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1

1

Trong đó: đất an ninh

1

1

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

11

4

4

2

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

126

34

58

21

5

8

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

11

4

5

1

1

2.4

Đất sông suối và mặt nư­­ớc chuyên dùng

67

25

12

16

8

6

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

11

7

2

1

1

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công an,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin, Thuỷ sản;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục - Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Ninh Bình;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Bình;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: Văn thư, NN (3 bản).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết số 04/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 04/2007/NQ-CP
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 23/01/2007
  • Nơi ban hành: Chính phủ
  • Người ký: Nguyễn Tấn Dũng
  • Ngày công báo: 03/02/2007
  • Số công báo: Từ số 67 đến số 68
  • Ngày hiệu lực: 18/02/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản