HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 97/2010/NQ-HĐND | Phan Thiết, ngày 03 tháng 12 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2011
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Sau khi xem xét Báo cáo số 175/BC-UBND và số 176/BC-UBND ngày 22/11/2010 của UBND tỉnh về tình hình thực hiện vốn đầu tư phát triển năm 2010 và kế hoạch vốn năm 2011; về tình hình thực hiện các dự án trọng điểm của tỉnh năm 2010 và kế hoạch danh mục đầu tư năm 2011; Tờ trình số 5521/TTr-UBND ngày 22/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư phát triển năm 2011; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM CỦA TỈNH NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 97/2010/NQ-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Danh mục công trình | Tổng vốn đầu tư | Kế hoạch năm 2010 | Ước thực hiện và gii ngân năm 2010 | Ước thực hiện từ đầu dự án đến hết năm 2010 | Giá trị còn lại | Kế hoạch năm 2011 | Chủ đầu tư | Ghi chú | ||
Khối lượng | Giải ngân | Khối lượng | Giải ngân | ||||||||
| TỔNG SỐ | 4.033.362 | 217.010 | 332.163 | 216.240 | 427.005 | 313.258 | 3.720.534 | 69.500 |
|
|
A | Vốn ngân sách tập trung | 423.052 | 35.400 | 62.625 | 35.400 | 123.797 | 120.460 | 302.792 | 68.000 |
| Bao gồm dự kiến Kế hoạch vốn NSTT bổ sung năm 2010 |
I | Chuẩn bị đầu tư | 0 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 0 | 1.000 |
|
|
1 | Bệnh viện y - dược học cổ truyền - phục hồi chức năng |
| 200 | 200 | 200 | 200 | 200 |
| 200 | Sở Y tế |
|
2 | Cải tạo cảnh quan và vệ sinh môi trường sông Cà Ty |
|
|
|
|
|
|
| 800 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
II | Thực hiện dự án | 423.052 | 35.200 | 62.425 | 35.200 | 123.597 | 120.260 | 302.792 | 67.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 287.798 | 35.200 | 62.425 | 35.200 | 123.597 | 120.260 | 167.538 | 27.000 |
|
|
3 | Đường Lê Duẩn (đoạn từ Quốc lộ 1A đến sân ga) | 32.340 | 1.400 | 3.400 | 1.400 | 4.781 | 3.909 | 28.431 | 7.000 | Sở Giao thông vận tải |
|
4 | Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão Phú Hài | 192.983 | 20.800 | 46.025 | 20.800 | 95.805 | 91.980 | 101.003 | 7.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Xin vốn TW hỗ trợ |
5 | Kè đồi dương | 62.475 | 13.000 | 13.000 | 13.000 | 23.011 | 24.371 | 38.104 | 13.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| Dự án mới | 135.254 |
|
|
|
|
| 135.254 | 40.000 |
|
|
6 | Cầu Trần Hưng Đạo | 135.254 |
|
|
|
|
| 135.254 | 30.000 | Sở giao thông vận tải |
|
| Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
B | Vốn xổ số kiến thiết |
| 1.000 | 300 | 230 | 300 | 230 |
| 1.500 |
|
|
I | Chuẩn bị đầu tư và đền bù giải tỏa |
| 1.000 | 300 | 230 | 300 | 230 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
7 | Khu liên hợp thể thao Bình Thuận |
| 1.000 | 300 | 230 | 300 | 230 |
| 1.500 | Sở Văn hóa -Thể thao - Du lịch |
|
C | Vốn Trung ương hỗ trợ | 1.763.224 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 1.628.224 |
|
| Sẽ bố trí kế hoạch vốn khi có QĐ của TW giao |
I | Thực hiện dự án | 1.763.224 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 1.628.224 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 931.255 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 796.255 |
|
|
|
8 | Quốc lộ 55 | 931.255 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 226.000 | 135.000 | 796.255 |
| Bộ Giao thông Vận tải | Vốn TW ĐT trên địa bàn |
| Dự án khởi công mới | 831.969 |
|
|
|
|
| 831.969 |
|
|
|
9 | Kè chống xâm thực ổn định bờ biển | 224.000 |
|
|
|
|
| 224.000 |
| UBND |
|
| Phú Quý giai đoạn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| H. Phú Quý |
|
| Cấp nước Trung tâm Nhiệt điện |
|
|
|
|
|
|
|
| Công ty thủy lợi |
|
11 | Kênh tiếp nước Biển Lạc Hàm Tân | 377.000 |
|
|
|
|
| 377.000 |
| Công ty KTCT thủy lợi |
|
D | Vốn nước ngoài (ODA) | 1.847.086 | 45.610 | 43.238 | 45.610 | 76.908 | 57.568 | 1.789.518 |
|
| Sẽ bố trí kế hoạch vốn khi có QĐ của TW giao |
I | Thực hiện dự án | 1.847.086 | 45.610 | 43.238 | 45.610 | 76.908 | 57.568 | 1.789.518 |
|
|
|
| Dự án chuyển tiếp | 1.540.000 | 45.610 | 43.238 | 45.610 | 76.908 | 57.568 | 1.482.432 |
|
|
|
12 | Dự án tưới Phan Rí - Phan Thiết | 1.540.000 | 45.610 | 43.238 | 45.610 | 76.908 | 57.568 | 1.482.432 |
| Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
|
| Dự án khởi công mới | 307.086 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 307.086 |
|
|
|
13 | Dự án đầu tư xây dựng công trình phát triển đô thị vừa và nhỏ Miền Trung ADB VIE-2 (thoát nước thành phố Phan Thiết) | 307.086 |
|
|
|
|
| 307.086 |
| Công ty Cấp thoát nước |
|
- 1Nghị quyết 266/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
- 3Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị quyết 266/2010/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 3Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 tỉnh Yên Bái - sử dụng vốn ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa VIII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- Số hiệu: 97/2010/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 03/12/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Huỳnh Văn Tí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/12/2010
- Ngày hết hiệu lực: 09/01/2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực