- 1Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 1Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
- 3Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 92/2013/NQ-HĐND | Tuy Hòa, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 75/2007/NQ-HĐND, NGÀY 19/7/2007 CỦA HĐND TỈNH PHÚ YÊN VỀ QUY ĐỊNH DANH MỤC, MỨC THU, QUẢN LÝ, SỬ DỤNG TIỀN PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP, ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP, ngày 06/3/2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 19/2011/NĐ-CP, ngày 21/03/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi;
Sau khi xem xét Tờ trình số 65/TTr-UBND, ngày 26/11/2013 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung, quy định mức thu lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND, ngày 19/7/2007 của HĐND tỉnh quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh; ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong “Danh mục, mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên” kèm theo Nghị quyết số 75/2007/NQ-HĐND với các nội dung kèm theo.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND và đại biểu HĐND tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định tăng cường đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VI, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TRONG “DANH MỤC, MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN”
(Kèm theo Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND, ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Yên)
I. Sửa đổi, bổ sung mục 4 như sau:
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
STT | Tên danh mục lệ phí, phí | ĐVT | Mức thu |
| Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
1 | Thẩm định lần đầu | đ/báo cáo | 5.000.000 |
2 | Thẩm định bổ sung (50% mức thu thẩm định lần đầu) | đ/báo cáo | 2.500.000 |
II. Sửa đổi, bổ sung mục 5 như sau:
5. Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước:
STT | Tên danh mục lệ phí, phí | ĐVT | Mức thu |
| Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
1 | Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
| - Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm | đ/đề án | 200.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 550.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 1.300.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 2.500.000 |
2 | Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước mặt |
|
|
| - Đối với đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước 0,1m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước với 500m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 300.000 |
| - Đối với đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây hoặc để phát điện với công suất dưới 50KW đến dưới 200KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 3.000m | đ/đề án, báo cáo | 900.000 |
| - Đối với đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng nước từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200KW đến dưới 1.000KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3 /ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 2.200.000 |
| - Đối với đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1000KW đến dưới 2.000KW hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm | đ/đề án, báo cáo | 4.200.000 |
3 | Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan dưới đất | đ/báo cáo | 700.000 |
4 | Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước |
|
|
| - Đề án, báo cáo có lưu lượng 100m3/ngày đêm | đ/đề án | 300.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm | đ/đề án | 900.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2000m3/ngày đêm | đ/đề án | 2.200.000 |
| - Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2000m3 đến dưới 5000m3/ngày đêm | đ/đề án | 4.200.000 |
8. Lệ phí hộ tịch:
STT | Tên danh mục lệ phí, phí | ĐVT | Mức thu |
I | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn: |
|
|
1 | Đăng ký khai sinh | Đồng/ trường hợp | Miễn thu |
2 | Đăng ký khai sinh quá hạn | Đồng/ trường hợp | Miễn thu |
3 | Đăng ký lại việc khai sinh | Đồng/ trường hợp | Miễn thu |
4 | Đăng ký kết hôn | Đồng/ trường hợp | Miễn thu |
5 | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/ trường hợp | Miễn thu |
6 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | Đồng/ trường hợp | 400.000 |
7 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Đồng/ trường hợp | Bãi bỏ |
8 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | Đồng/ 1 bản sao | Bãi bỏ |
9 | Thay đổi, cải cách hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch | Đồng/ trường hợp | - Sửa đổi tên công việc thực hiện thành: “Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi”. - Miễn thu. |
10 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định | Đồng/ trường hợp | - Thay bằng cụm từ mới: “Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác”. - Giữ nguyên mức thu. |
11 | Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp | Đồng/ trường hợp | Bãi bỏ |
II | Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện: |
|
|
1 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch | Đồng/ trường hợp | Không thu |
2 | Thay đổi cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch. | Đồng/ trường hợp | - Sửa đổi tên công việc thực hiện thành: “Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi”. - Giữ nguyên mức thu. |
|
|
|
|
III | Mức thu áp dụng đối với việc thực hiện đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp: |
|
|
1 | Đăng ký lại việc kết hôn | Đồng/ trường hợp | 500.000 |
2 | Đăng ký việc nuôi con nuôi | Đồng/ trường hợp | Không thu |
3 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi | Đồng/ trường hợp | Không thu |
4 | Đăng ký nhận con ngoài giá thú | Đồng/ trường hợp | - Sửa đổi tên công việc thực hiện thành “Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con”. - Giữ nguyên mức thu. |
5 | Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc | Đồng/ trường hợp | - Sửa tên công việc thực hiện thành “Thay đổi, cải chính hộ tịch,xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính,bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch”. - Giữ nguyên mức thu. |
6 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ gốc | Đồng/ 1 bản sao | 3.000 |
7 | Cấp lại bản chính Giấy khai sinh | Đồng/ trường hợp | 50.000 |
8 | Ghi vào sổ hộ tịch các việc về ly hôn, xác định cha, mẹ, con, thay đổi quốc tịch, mất tích, mất năng lực hành vi dân sự, hạn chế năng lực hành vi dân sự, hủy hôn nhân trái pháp luật, hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định | Đồng/ trường hợp | - Sửa đổi tên công việc thực hiện thành “Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài”. - Mức thu: 50.000đ/trường hợp. |
9 | Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp | Đồng/ trường hợp | - Sửa đổi tên thành: “ Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài”. - Giữ nguyên mức thu. |
- 1Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 4Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
- 7Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Nghị quyết 75/2007/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 9 ban hành
- 2Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Nghị quyết 43/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Nghị quyết 66/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 285/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên năm 2016
- 6Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ 2014-2018
- 1Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 2Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 3Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 4Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 5Nghị định 19/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nuôi con nuôi
- 6Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định danh mục, mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ phân chia tiền thu phí, lệ phí; đối tượng nộp, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 9Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí và lệ phí; tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho tổ chức, cá nhân thu phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Nghị quyết 92/2013/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 75/2007/NQ-HĐND quy định danh mục, mức thu, quản lý, sử dụng tiền phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- Số hiệu: 92/2013/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 12/12/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Huỳnh Tấn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/12/2013
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực