Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 90/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/NQ-QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 105/2023/NQ-QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm.
Căn cứ Quyết định số 30/2021/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024; xây dựng kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm giai đoạn 2024 - 2026; Báo cáo thẩm tra số 272/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Dự toán ngân sách địa phương năm 2024 như sau:
- Thu nội địa: 978.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: 32.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương là 7.438.658 triệu đồng, tăng 63.000 triệu đồng so với dự toán Thủ tướng Chính phủ giao, trong đó:
- Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp: 914.700 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.523.958 triệu đồng, gồm:
+ Bổ sung cân đối: 4.060.041 triệu đồng.
+ Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 393.355 triệu đồng.
+ Bổ sung có mục tiêu: 2.070.562 triệu đồng.
- Chi cân đối ngân sách: 5.370.896 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư phát triển: 753.172 triệu đồng.
+ Chi thường xuyên: 4.456.144 triệu đồng.
+ Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 3.260 triệu đồng.
+ Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
+ Dự phòng ngân sách: 157.320 triệu đồng.
- Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 2.070.562 triệu đồng, gồm:
+ Chi đầu tư các chương trình, dự án, nhiệm vụ: 782.140 triệu đồng.
+ Chi sự nghiệp thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định: 140.672 triệu đồng.
+ Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 1.147.750 triệu đồng.
4. Bội chi ngân sách địa phương: 2.800 triệu đồng.
5. Tổng mức vay ngân sách địa phương: 28.900 triệu đồng (vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài).
6. Trả nợ gốc của ngân sách địa phương: 26.100 triệu đồng.
Điều 2. Phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh năm 2024
1. Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 6.928.338 triệu đồng.
- Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp: 404.380 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 6.523.958 triệu đồng.
2. Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh 6.931.138 triệu đồng, trong đó:
2.1 Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp tỉnh (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới): 3.115.824 triệu đồng, gồm:
a) Chi cân đối ngân sách: 1.898.222 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư phát triển: 321.657 triệu đồng, trong đó: Dự toán chưa phân bổ chi tiết là: 14.334 triệu đồng (nguồn vốn vay lại Chính phủ).
- Chi thường xuyên: 1.479.775 triệu đồng, trong đó: Dự toán chưa phân bổ chi tiết là 139.569 triệu đồng (chi sự nghiệp kinh tế 30.469 triệu đồng, sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề 44.280 triệu đồng, chi thực hiện cải cách tiền lương 64.820 triệu đồng).
- Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay: 3.260 triệu đồng.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng.
- Dự phòng ngân sách: 92.530 triệu đồng.
b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương: 1.217.602 triệu đồng, gồm:
- Chi đầu tư thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ: 782.140 triệu đồng (vốn trong nước 720.660 triệu đồng, vốn nước ngoài 61.480 triệu đồng).
- Chi từ vốn sự nghiệp để thực hiện các nhiệm vụ, chế độ, chính sách theo quy định: 126.524 triệu đồng, gồm:
+ Vốn trong nước: 100.844 triệu đồng, dự toán chưa phân bổ chi tiết (kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững 205 triệu đồng).
+ Vốn nước ngoài: 25.680 triệu đồng.
- Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia: 308.938 triệu đồng, gồm:
+ Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 249.151 triệu đồng (vốn đầu tư 196.492 triệu đồng, vốn sự nghiệp 52.659 triệu đồng).
+ Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 53.233 triệu đồng (vốn đầu tư 24.317 triệu đồng, vốn sự nghiệp 28.916 triệu đồng).
+ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: Vốn sự nghiệp 6.554 triệu đồng.
2.2. Chi bổ sung cho ngân sách các huyện, thành phố: 3.815.314 triệu đồng, gồm:
- Chi bổ sung cân đối ngân sách: 2.457.342 triệu đồng.
- Chi bổ sung nguồn thực hiện cải cách tiền lương: 271.606 triệu đồng.
- Chi bổ sung có mục tiêu: 1.086.366 triệu đồng.
(Chi tiết phân bổ và giao dự toán ngân sách năm 2024 theo hệ thống biểu kèm theo).
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
MỤC LỤC HỆ THỐNG BIỂU MẪU
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Biểu mẫu | Nội dung | Số trang |
1 | Biểu mẫu số 15 | Cân đối ngân sách địa phương năm 2024 |
|
2 | Biểu mẫu số 16 | Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024 |
|
3 | Biểu mẫu số 16a | Dự toán thu ngân sách nhà nước Trung ương và tỉnh giao năm 2024 |
|
4 | Biểu mẫu số 16b | Dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực năm 2024 (chi tiết từng đơn vị) |
|
4 | Biểu mẫu số 17 | Dự toán chi ngân sách địa phương theo cơ cấu chi năm 2024 |
|
5 | Biểu mẫu số 18 | Bội chi và phương án vay - trả nợ ngân sách địa phương năm 2024 |
|
6 | Biểu mẫu số 30 | Cân đối nguồn thu, chi dự toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2024 |
|
7 | Biểu mẫu số 31 | Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện năm 2024 |
|
8 | Biểu mẫu số 32 | Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn từng huyện theo lĩnh vực năm 2024 |
|
9 | Biểu mẫu số 33 | Dự toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2024 |
|
10 | Biểu mẫu số 34 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực năm 2024 |
|
11 | Biểu mẫu số 35 | Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 |
|
12 | Biểu mẫu số 36 | Dự toán chi đầu tư phát triển của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 |
|
13 | Biểu mẫu số 37 | Dự toán chi thường xuyên của ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ chức theo lĩnh vực năm 2024 |
|
14 | Biểu mẫu số 38 | Dự toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp tỉnh và cấp huyện năm 2024 |
|
15 | Biểu mẫu số 38A | Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi năm 2024 |
|
16 | Biểu mẫu số 38B | Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững năm 2024 |
|
17 | Biểu mẫu số 38C | Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2024 |
|
18 | Biểu mẫu số 39 | Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới năm 2024 |
|
19 | Biểu mẫu số 41 | Dự toán chi ngân sách địa phương từng huyện năm 2024 |
|
20 | Biểu mẫu số 42 | Dự toán bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện năm 2024 |
|
21 | Biểu mẫu số 44 | Dự toán bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách từng huyện để thực hiện các chế độ, nhiệm vụ và chính sách theo quy định năm 2024 |
|
22 | Biểu mẫu số 46 | Danh mục các chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước năm 2024 |
|
Biểu số 15
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.608.563 | 9.489.749 | 7.438.658 | -2.051.091 | 78 |
I | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | 894.650 | 772.522 | 914.700 | 142.178 | 118 |
- | Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | 661.550 | 600.277 | 616.150 | 15.873 | 103 |
- | Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia | 233.100 | 172.245 | 298.550 | 126.305 | 173 |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.668.663 | 6.668.716 | 6.523.958 | -144.758 | 98 |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.980.441 | 3.980.441 | 4.060.041 | 79.600 | 102 |
2 | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 0 | - | 393.355 |
|
|
3 | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.688.222 | 2.688.275 | 2.070.562 | -617.713 | 77 |
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| 0 |
|
IV | Thu kết dư |
| 65.397 |
|
|
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 45.250 | 1.983.115 | - | 0 |
|
B | TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.619.363 | 8.366.308 | 7.441.458 | -177.905 | 98 |
I | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | 4.931.141 | 4.836.936 | 5.370.896 | 439.755 | 109 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 766.905 | 719.568 | 753.172 | -13.733 | 98 |
2 | Chi thường xuyên | 3.947.197 | 4.036.012 | 4.391.324 | 444.127 | 111 |
3 | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 2000 | 2.220 | 3.260 | 1260 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 0 | 100 |
5 | Dự phòng ngân sách | 135.903 |
| 157.320 | 21.417 | 116 |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 78.136 | 78.136 | 64.820 | -13.316 | 83 |
II | Chi các chương trình mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia | 2.688.222 | 3.529.372 | 2.070.562 | -617.660 | 77 |
1 | Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án | 1.484.442 | 2.288.454 | 782.140 | -702.302 |
|
2 | Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 77.962 | 80.229 | 140.672 | 62.710 |
|
3 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.125.818 | 1.160.690 | 1.147.750 | 21.932 |
|
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau | - |
|
| 0 |
|
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.800 | - | 2.800 | -8.000 | 26 |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 48.100 | 46.324 | 26.100 | -22.000 | 54 |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 48.100 | 46.324 | 26.100 | -22.000 | 54 |
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | - | - | - | - |
|
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 58.900 | 55.118 | 28.900 | -30.000 | 49 |
I | Vay để bù đắp bội chi | 10.800 | 8.794 | 2.800 | -8.000 | 26 |
II | Vay để trả nợ gốc | 48.100 | 46.324 | 26.100 | -22.000 | 54 |
Biểu số 16
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) | |||
Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | Tổng thu ngân sách nhà nước | Thu ngân sách địa phương | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 856.173 | 772.522 | 1.010.000 | 914.700 | 118% | 118% |
I | Thu nội địa | 825.207 | 769.556 | 978.000 | 914.700 | 119% | 119% |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý | 84.260 | 84.260 | 107.000 | 107.000 | 127% | 127% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 53.770 | 53.770 | 72.000 | 72.000 | 134% | 134% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 4.090 | 4.090 | 5.000 | 5.000 | 122% | 122% |
| - Thuế tài nguyên | 26.400 | 26.400 | 30.000 | 30.000 | 114% | 114% |
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do địa phương quản lý | 6.890 | 6.890 | 6.500 | 6.500 | 94% | 94% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.842 | 3.842 | 3.750 | 3.750 | 98% | 98% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | - | - | - | - |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.795 | 2.795 | 2.500 | 2.500 | 89% | 89% |
| - Thuế tài nguyên | 253 | 253 | 250 | 250 | 99% | 99% |
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.510 | 1.510 | 1.300 | 1.300 | 86% | 86% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 900 | 900 | 900 | 900 | 100% | 100% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 500 | 500 | 300 | 300 | 60% | 60% |
| - Thuế tài nguyên | 110 | 110 | 100 | 100 | 91% | 91% |
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 154.442 | 154.442 | 173.000 | 173.000 | 112% | 112% |
| - Thuế giá trị gia tăng | 104.680 | 104.680 | 121.750 | 121.750 | 116% | 116% |
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 892 | 892 | 850 | 850 | 95% | 95% |
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.040 | 11.040 | 11.500 | 11.500 | 104% | 104% |
| - Thuế tài nguyên | 37.830 | 37.830 | 38.900 | 38.900 | 103% | 103% |
| - Thu khác | - | - | - | - |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 36.900 | 36.900 | 38.000 | 38.000 | 103% | 103% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 65.000 | 39.539 | 70.000 | 42.000 | 108% | 106% |
7 | Lệ phí trước bạ | 44.100 | 44.100 | 50.000 | 50.000 | 113% | 113% |
| - Trước bạ đất | 150 | 150 | 4.460 | 4.460 |
|
|
| - Trước bạ phương tiện | 3.450 | 3.450 | 45.540 | 45.540 |
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 74.090 | 69.280 | 78.000 | 74.000 | 105% | 107% |
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - | - | - | - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.103 | 1.103 | 1.000 | 1.000 | 91% | 91% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 40.011 | 40.011 | 14.000 | 14.000 | 35% | 35% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 212.367 | 212.367 | 333.000 | 333.000 | 157% | 157% |
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) | 5.325 | 5.325 | - | - |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 18.000 | 18.000 | 20.000 | 20.000 | 111% | 111% |
| - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
| - Thu từ hoạt động xổ số điện toán |
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 21.000 | 12.079 | 16.000 | 9.700 | 76% | 80% |
16 | Thu khác ngân sách | 59.909 | 43.450 | 70.000 | 45.000 | 117% | 104% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | - | - | - | - |
|
|
18 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100% | 300 | 300 | 200 | 200 |
|
|
II | Thu từ dầu thô |
| - |
|
|
|
|
III | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 28.000 | - | 32.000 | - | 114% |
|
IV | Thu viện trợ, các khoản huy động đóng góp | 2.966 | 2.966 |
|
|
| 0% |
Biểu số 16a
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRUNG ƯƠNG VÀ TỈNH GIAO NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm | Văn phòng Cục Thuế | Hải quan | |||||||||||
TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | TW giao | Tỉnh giao | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 930.000 | 1.010.000 | 300.000 | 317.000 | 18.500 | 19.500 | 27.500 | 38.500 | 128.000 | 139.000 | 26.000 | 27.000 | 26.000 | 30.000 | 53.000 | 62.000 | 14.000 | 15.000 | 317.000 | 330.000 | 20.000 | 32.000 |
I | Thu nội địa | 910.000 | 978.000 | 300.000 | 317.000 | 18.500 | 19.500 | 27.500 | 38.500 | 128.000 | 139.000 | 26.000 | 27.000 | 26.000 | 30.000 | 53.000 | 62.000 | 14.000 | 15.000 | 317.000 | 330.000 | 0 | 0 |
| Trong đó: Số thu không kể tiền sử dụng đất, xổ số | 590.000 | 625.000 | 80.000 | 82.000 | 15.500 | 16.500 | 17.500 | 18.500 | 101.000 | 112.000 | 19.500 | 20.500 | 25.900 | 29.900 | 25.000 | 26.000 | 8.600 | 9.600 | 297.000 | 310.000 | 0 | 0 |
1 | Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý | 105.000 | 107.000 | 150 | 150 | 210 | 210 | 200 | 200 | 26.940 | 28.940 | 290 | 290 | 300 | 300 | 1.600 | 1.600 | 210 | 210 | 75.100 | 75.100 | 0 | 0 |
| - Thuế giá trị gia tăng | 72.000 | 72.000 | 140 | 140 | 210 | 210 | 200 | 200 | 240 | 240 | 290 | 290 | 250 | 250 | 300 | 300 | 210 | 210 | 70.160 | 70.160 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 | 10 | 10 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 |
| 0 | 4.940 | 4.940 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 28.000 | 30.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 26.700 | 28.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.300 | 1.300 |
| 0 |
|
|
|
|
| - Thu về khí thiên nhiên, khí than |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thu khác |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 6.000 | 6.500 | 750 | 800 | 40 | 40 | 50 | 50 | 150 | 150 | 100 | 100 | 20 | 20 | 180 | 180 | 160 | 180 | 4.550 | 4.980 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 3.500 | 3.750 | 500 | 500 | 10 | 10 | 10 | 10 | 70 | 70 | 20 | 20 | 10 | 10 | 80 | 80 | 90 | 100 | 2.710 | 2.950 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.300 | 2.500 | 200 | 200 | 10 | 10 | 20 | 20 | 50 | 50 | 75 | 75 | 5 | 5 | 30 | 30 | 70 | 80 | 1.840 | 2.030 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 200 | 250 | 50 | 100 | 20 | 20 | 20 | 20 | 30 | 30 | 5 | 5 | 5 | 5 | 70 | 70 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| - Thu khác |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.000 | 1.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 900 | 1.200 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 700 | 900 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 700 | 900 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 200 | 300 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 200 | 300 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 100 | 100 |
| 0 |
| 0 |
| 0 | 100 | 100 |
|
|
| 0 | 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 163.000 | 173.000 | 33.600 | 34.400 | 8.800 | 9.000 | 6.600 | 6.700 | 18.200 | 23.500 | 7.700 | 8.000 | 12.000 | 15.000 | 10.900 | 10.900 | 3.200 | 3.400 | 62.000 | 62.100 |
|
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 120.900 | 121.750 | 28.580 | 29.080 | 6.600 | 6.600 | 4.690 | 4.690 | 7.340 | 7.390 | 5.180 | 5.280 | 4.980 | 4.980 | 7.020 | 7.020 | 2.950 | 3.150 | 53.560 | 53.560 |
|
|
| - Thuế tiêu thụ đặc biệt | 600 | 850 | 120 | 120 | 100 | 100 | 10 | 10 | 160 | 310 | 20 | 20 | 20 | 20 | 30 | 30 | 50 | 50 | 90 | 190 |
|
|
| - Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.500 | 11.500 | 1.200 | 1.200 | 300 | 300 | 200 | 200 | 300 | 300 | 200 | 200 | 700 | 700 | 150 | 150 | 100 | 100 | 8.350 | 8.350 |
|
|
| - Thuế tài nguyên | 30.000 | 38.900 | 3.700 | 4.000 | 1.800 | 2.000 | 1.700 | 1.800 | 10.400 | 15.500 | 2.300 | 2.500 | 6.300 | 9.300 | 3.700 | 3.700 | 100 | 100 |
|
|
|
|
| - Thu khác |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 36.000 | 38.000 | 12.000 | 12.300 | 700 | 700 | 1.900 | 1.900 | 1.750 | 1.800 | 1.900 | 2.000 | 800 | 800 | 1.600 | 1.600 | 600 | 650 | 14.750 | 16.250 |
|
|
| Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản | 11.000 | 11.500 | 6.150 | 6.400 | 300 | 300 | 1.300 | 1.300 | 1.000 | 1.100 | 1.000 | 1.100 | 400 | 400 | 700 | 700 | 150 | 200 |
|
|
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 70.000 | 70.000 |
| 0 |
|
|
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 70.000 | 70.000 |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 42.000 |
|
|
- | Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 | 28.000 |
|
|
7 | Lệ phí trước bạ | 48.000 | 50.000 | 22.000 | 22.500 | 2.500 | 3.000 | 3.500 | 4.000 | 5.800 | 5.800 | 4.300 | 4.500 | 3.400 | 3.400 | 4.800 | 5.000 | 1.700 | 1.800 |
| 0 |
|
|
- | Trước bạ đất | 4.460 | 4.460 | 2.600 | 2.600 | 200 | 200 | 340 | 340 | 500 | 500 | 300 | 300 | 120 | 120 | 350 | 350 | 50 | 50 |
|
|
|
|
- | Trước bạ phương tiện | 43.540 | 45.540 | 19.400 | 19.900 | 2.300 | 2.800 | 3.160 | 3.660 | 5.300 | 5.300 | 4.000 | 4.200 | 3.280 | 3.280 | 4.450 | 4.650 | 1.650 | 1.750 |
|
|
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 78.000 | 7.000 | 7.300 | 1.000 | 1.200 | 2.100 | 2.300 | 43.400 | 47.000 | 1.700 | 2.100 | 7.000 | 8.000 | 2.500 | 2.900 | 700 | 900 | 4.600 | 6.300 |
|
|
- | Phí và lệ phí Trung ương | 4.000 | 4.000 | 800 | 800 | 150 | 150 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 200 | 150 | 150 | 300 | 300 | 50 | 50 | 1.950 | 1.950 |
|
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 66.000 | 74.000 | 6.200 | 6.500 | 850 | 1.050 | 1.900 | 2.100 | 43.200 | 46.800 | 1.500 | 1.900 | 6.850 | 7.850 | 2.200 | 2.600 | 650 | 850 | 2.650 | 4.350 |
|
|
| Trong đó: Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản | 53.000 | 59.000 | 2.000 | 2.500 | 300 | 300 | 1.300 | 1.500 | 41.500 | 45.500 | 600 | 600 | 6.000 | 7.000 | 1.000 | 1.300 | 300 | 300 |
| 0 |
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
| 0 |
|
|
| 0 |
| 0 | 0 |
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 900 | 1.000 | 500 | 550 | 50 | 50 | 30 | 30 | 260 | 310 | 10 | 10 | 20 | 20 | 20 | 20 | 10 | 10 | 0 | 0 |
|
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 14.000 | 14.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| 0 | 14.000 | 14.000 |
|
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 333.000 | 220.000 | 235.000 | 3.000 | 3.000 | 10.000 | 20.000 | 27.000 | 27.000 | 6.500 | 6.500 | 100 | 100 | 28.000 | 36.000 | 5.400 | 5.400 |
| 0 |
|
|
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) |
| - |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 0 | 0 |
|
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số | 20.000 | 20.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 20.000 | 20.000 |
|
|
| - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
|
| - Thu từ hoạt động xổ số điện toán | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, nước | 16.000 | 16.000 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 | 16.000 | 16.000 |
|
|
| Trong đó: Thu Trung ương | 6.300 | 6.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.300 | 6.300 |
|
|
16 | Thu khác ngân sách | 60.000 | 70.000 | 4.000 | 4.000 | 2.200 | 2.300 | 3.120 | 3.320 | 4.400 | 4.400 | 3.500 | 3.500 | 2.360 | 2.360 | 3.400 | 3.800 | 2.020 | 2.450 | 35.000 | 43.870 |
|
|
- | Thu Trung ương | 20.000 | 25.000 | 600 | 700 | 1.400 | 1.600 | 1.500 | 1.700 | 2.100 | 2.200 | 1.500 | 1.600 | 1.000 | 1.200 | 1.500 | 1.700 | 900 | 1.000 | 9.500 | 13.300 |
|
|
| Trong đó: Thu phạt vi phạm an toàn giao thông | 15.000 | 15.000 | 50 | 50 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.000 | 1.700 | 1.700 | 1.300 | 1.300 | 700 | 700 | 1.200 | 1.200 | 800 | 800 | 7.250 | 7.250 |
|
|
| Thu phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế thực hiện | 2.500 | 2.500 | 400 | 400 | 50 | 50 | 80 | 80 | 200 | 200 | 50 | 50 | 70 | 70 | 150 | 150 | 20 | 20 | 1.480 | 1.480 |
|
|
| Thu phạt vi phạm hành chính do lực lượng quản lý thị trường thực hiện | 1.500 | 1.500 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 1.250 | 1.250 |
|
|
- | Thu địa phương | 40.000 | 45.000 | 3.400 | 3.300 | 800 | 700 | 1.620 | 1.620 | 2.300 | 2.200 | 2.000 | 1.900 | 1.360 | 1.160 | 1.900 | 2.100 | 1.120 | 1.450 | 25.500 | 30.570 |
|
|
| Trong đó: thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa |
| 4.000 |
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 0 |
| 4.000 |
|
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
|
18 | Thu cổ tức, LN được chia và LNST NSĐP hưởng 100% | 100 | 200 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 100 | 200 |
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 20.000 | 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20.000 | 32.000 |
- | Thuế xuất khẩu | 4.000 | 21.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.000 | 21.045 |
- | Thuế nhập khẩu | 1.000 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.000 | 300 |
- | Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 15.000 | 10.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 | 10.655 |
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 16b
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm | Văn phòng Cục Thuế | Hải quan | ||||||||||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
| TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 1.010.000 | 914.700 | 317.000 | 213.480 | 19.500 | 17.530 | 38.500 | 31.640 | 139.000 | 129.990 | 27.000 | 25.180 | 30.000 | 28.630 | 62.000 | 51.170 | 15.000 | 12.700 | 330.000 | 404.380 | 32.000 |
I | Thu nội địa | 978.000 | 914.700 | 317.000 | 213.480 | 19.500 | 17.530 | 38.500 | 31.640 | 139.000 | 129.990 | 27.000 | 25.180 | 30.000 | 28.630 | 62.000 | 51.170 | 15.000 | 12.700 | 330.000 | 404.380 | 32.000 |
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý | 107.000 | 107.000 | 150 | 150 | 210 | 210 | 200 | 200 | 28.940 | 28.940 | 290 | 290 | 300 | 300 | 1.600 | 1.600 | 210 | 210 | 75.100 | 75.100 |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 72.000 | 72.000 | 140 | 140 | 210 | 210 | 200 | 200 | 240 | 240 | 290 | 290 | 250 | 250 | 300 | 300 | 210 | 210 | 70.160 | 70.160 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 5.000 | 5.000 | 10 | 10 | - | - | - | - | - | - | - | - | 50 | 50 | - | - | - | - | 4.940 | 4.940 |
|
- | Thuế tài nguyên | 30.000 | 30.000 | - | - | - | - | - | - | 28.700 | 28.700 | - | - | - | - | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - |
|
- | Thu khác |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 6.500 | 6.500 | 800 | 800 | 40 | 40 | 50 | 50 | 150 | 150 | 100 | 100 | 20 | 20 | 180 | 180 | 180 | 180 | 4.980 | 4.980 |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 3.750 | 3.750 | 500 | 500 | 10 | 10 | 10 | 10 | 70 | 70 | 20 | 20 | 10 | 10 | 80 | 80 | 100 | 100 | 2.950 | 2.950 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 2.500 | 2.500 | 200 | 200 | 10 | 10 | 20 | 20 | 50 | 50 | 75 | 75 | 5 | 5 | 30 | 30 | 80 | 80 | 2.030 | 2.030 |
|
- | Thuế tài nguyên | 250 | 250 | 100 | 100 | 20 | 20 | 20 | 20 | 30 | 30 | 5 | 5 | 5 | 5 | 70 | 70 | - | - | - | - |
|
- | Thu khác |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 1.300 | 1.300 | - | - | - | - | - | - | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.200 | 1.200 |
|
- | Thuế giá trị gia tăng | 900 | 900 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 900 | 900 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 300 | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 300 | 300 |
|
- | Thuế tài nguyên | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 173.000 | 173.000 | 34.400 | 34.280 | 9.000 | 8.900 | 6.700 | 6.690 | 23.500 | 23.190 | 8.000 | 7.980 | 15.000 | 14.980 | 10.900 | 10.870 | 3.400 | 3.350 | 62.100 | 62.760 |
|
| - Thuế giá trị gia tăng | 121.750 | 121.750 | 29.080 | 29.080 | 6.600 | 6.600 | 4.690 | 4.690 | 7.390 | 7.390 | 5.280 | 5.280 | 4.980 | 4.980 | 7.020 | 7.020 | 3.150 | 3.150 | 53.560 | 53.560 |
|
- | Thuế tiêu thụ đặc biệt | 850 | 850 | 120 |
| 100 |
| 10 |
| 310 |
| 20 |
| 20 |
| 30 |
| 50 |
| 190 | 850 |
|
- | Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11.500 | 11.500 | 1.200 | 1.200 | 300 | 300 | 200 | 200 | 300 | 300 | 200 | 200 | 700 | 700 | 150 | 150 | 100 | 100 | 8.350 | 8.350 |
|
- | Thuế tài nguyên | 38.900 | 38.900 | 4.000 | 4.000 | 2.000 | 2.000 | 1.800 | 1.800 | 15.500 | 15.500 | 2.500 | 2.500 | 9.300 | 9.300 | 3.700 | 3.700 | 100 | 100 | - | - |
|
- | Thu khác |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 38.000 | 38.000 | 12.300 | 12.300 | 700 | 700 | 1.900 | 1.900 | 1.800 | 1.800 | 2.000 | 2.000 | 800 | 800 | 1.600 | 1.600 | 650 | 650 | 16.250 | 16.250 |
|
- | Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản | 11.500 | 11.500 | 6.400 | 6.400 | 300 | 300 | 1.300 | 1.300 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 1.100 | 400 | 400 | 700 | 700 | 200 | 200 |
|
|
|
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 70.000 | 42.000 | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 70.000 | 42.000 |
|
- | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước | 42.000 | 42.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42.000 | 42.000 |
|
- | Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu | 28.000 | 28.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 | 28.000 |
|
7 | Lệ phí trước bạ | 50.000 | 50.000 | 22.500 | 22.500 | 3.000 | 3.000 | 4.000 | 4.000 | 5.800 | 5.800 | 4.500 | 4.500 | 3.400 | 3.400 | 5.000 | 5.000 | 1.800 | 1.800 | - |
|
|
- | Trước bạ đất | 4.460 | 4.460 | 2.600 | 2.600 | 200 | 200 | 340 | 340 | 500 | 500 | 300 | 300 | 120 | 120 | 350 | 350 | 50 | 50 | - |
|
|
- | Trước bạ phương tiện | 45.540 | 45.540 | 19.900 | 19.900 | 2.800 | 2.800 | 3.660 | 3.660 | 5.300 | 5.300 | 4.200 | 4.200 | 3.280 | 3.280 | 4.650 | 4.650 | 1.750 | 1.750 | - |
|
|
8 | Thu phí, lệ phí | 78.000 | 74.000 | 7.300 | 6.500 | 1.200 | 1.050 | 2.300 | 2.100 | 47.000 | 46.800 | 2.100 | 1.900 | 8.000 | 7.850 | 2.900 | 2.600 | 900 | 850 | 6.300 | 4.350 |
|
- | Phí và lệ phí Trung ương | 4.000 | - | 800 |
| 150 |
| 200 |
| 200 |
| 200 |
| 150 |
| 300 |
| 50 |
| 1.950 |
|
|
- | Phí và lệ phí địa phương | 74.000 | 74.000 | 6.500 | 6.500 | 1.050 | 1.050 | 2.100 | 2.100 | 46.800 | 46.800 | 1.900 | 1.900 | 7.850 | 7.850 | 2.600 | 2.600 | 850 | 850 | 4.350 | 4.350 |
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.000 | 1.000 | 550 | 550 | 50 | 50 | 30 | 30 | 310 | 310 | 10 | 10 | 20 | 20 | 20 | 20 | 10 | 10 | - | - |
|
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 14.000 | 14.000 | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 14.000 | 14.000 |
|
12 | Thu tiền sử dụng đất | 333.000 | 333.000 | 235.000 | 133.100 | 3.000 | 2.880 | 20.000 | 15.050 | 27.000 | 20.700 | 6.500 | 6.500 | 100 | 100 | 36.000 | 27.200 | 5.400 | 4.200 |
| 123.270 |
|
13 | Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) | - | - | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - | - |
|
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 20.000 | 20.000 | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 20.000 | 20.000 |
|
| - Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 13.000 | 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.000 | 13.000 |
|
| - Thu từ hoạt động xổ số điện toán | 7.000 | 7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.000 | 7.000 |
|
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 16.000 | 9.700 | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 16.000 | 9.700 |
|
16 | Thu khác ngân sách | 70.000 | 45.000 | 4.000 | 3.300 | 2.300 | 700 | 3.320 | 1.620 | 4.400 | 2.200 | 3.500 | 1.900 | 2.360 | 1.160 | 3.800 | 2.100 | 2.450 | 1.450 | 43.870 | 30.570 |
|
- | Thu Trung ương | 25.000 | - | 700 |
| 1.600 |
| 1.700 |
| 2.200 |
| 1.600 |
| 1.200 |
| 1.700 |
| 1.000 |
| 13.300 |
|
|
- | Thu địa phương | 45.000 | 45.000 | 3.300 | 3.300 | 700 | 700 | 1.620 | 1.620 | 2.200 | 2.200 | 1.900 | 1.900 | 1.160 | 1.160 | 2.100 | 2.100 | 1.450 | 1.450 | 30.570 | 30.570 |
|
17 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
|
|
18 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100% | 200 | 200 | - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| - |
| 200 | 200 |
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.000 |
| - Thuế xuất khẩu | 21.045 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21.045 |
| - Thuế nhập khẩu | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
| - Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 10.655 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.655 |
III | Thu viện trợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 17
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.619.363 | 7.441.458 | -177.905 | 98% |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.931.141 | 5.370.896 | 439.755 | 109% |
I | Chi đầu tư phát triển | 766.905 | 753.172 | -13.733 | 98% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 766.905 | 753.172 | -13.733 | 98% |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 0 | 29.700 | 29.700 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 400 | 6.008 | 5.608 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 159.900 | 300.000 | 140.100 | 188% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 25.000 | 20.000 | -5.000 | 80% |
- | Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương | 0 | 2.800 | 2.800 |
|
II | Chi thường xuyên | 3.947.197 | 4.391.324 | 444.127 | 111% |
| Trong đó: |
|
| - |
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.730.540 | 1.905.590 | 175.050 | 110% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 13.229 | 15.584 | 2.355 | 118% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 2.000 | 3.260 | 1.260 | 163% |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 | - | 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 135.903 | 157.320 | 21.417 | 116% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | 78.136 | 64.820 | -13.316 | 83% |
B | Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ | 2.688.222 | 2.070.562 | -617.660 | 77% |
1 | Vốn đầu tư | 1.484.442 | 782.140 | -702.302 | 53% |
a | Vốn trong nước | 1.278.500 | 720.660 | -1.688.479 | 56% |
c | Vốn nước ngoài | 205.942 | 61.480 | -144.462 | 30% |
b | Vốn trái phiếu Chính phủ |
| - | - |
|
2 | Vốn sự nghiệp | 77.962 | 140.672 | 62.710 | 180% |
a | Vốn nước ngoài | 0 | 25.680 | 25.680 |
|
b | Vốn trong nước | 77.962 | 114.992 | 11.431 | 147% |
| Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học và công nghệ | 1.000 | 490 | -510 | 49% |
| Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương | 428 | - | -428 |
|
| Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương | 160 | - | -160 |
|
| Vốn dự bị động viên | 17.000 | - | -17.000 | 0% |
| Hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ | 2.000 | 1.200 | -800 | 60% |
- | Kinh phí thực hiện chương trình trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí; chương trình phát triển công tác xã hội | 10.200 | - | -10.200 |
|
- | Kinh phí thực hiện Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ giai đoạn 2019 - 2025 | 230 | 180 | -50 | 78% |
- | Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông | 1.716 | 1.525 | -191 | 89% |
- | Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ | 36.849 | 38.368 | 1.519 | 104% |
- | Kinh phí thực hiện chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 8.379 | 10.597 | 2.218 | 126% |
- | Kinh phí thực hiện các chính sách an sinh xã hội |
| 37.033 | 37.033 |
|
- | Hỗ trợ để đảm bảo mặt bằng dự toán chi ngân sách địa phương |
| 25.599 | 25.599 |
|
3 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.125.818 | 1.147.750 | 21.932 | 102% |
a | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 772.370 | 754.658 | -17.712 | 98% |
| - Vốn đầu tư | 395.135 | 398.908 | 3.773 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 377.235 | 355.750 | -21.485 |
|
b | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 229.504 | 271.115 | 41.611 | 118% |
| - Vốn đầu tư | 105.463 | 127.529 | 22.066 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 124.041 | 143.586 | 19.545 |
|
c | Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới | 123.944 | 121.977 | -1.967 | 98% |
| - Vốn đầu tư | 96.500 | 95.370 | -1.130 |
|
| - Vốn sự nghiệp | 27.444 | 26.607 | -837 |
|
Biểu số 18
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh năm 2024 |
A | B | 3 | 4 | 5=4/3 |
A | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.752.963 | 5.368.096 | 113% |
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 4.836.936 | 5.370.896 | 111% |
C | BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 10.800 | 2.800 | 26% |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO QUY ĐỊNH | 154.504 | 182.940 | 118% |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 129.943 | 138.737 | 107% |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 84,10% | 75,84% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 129.943 | 138.737 | 107% |
| - Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn | 24.115 | 1.989 | 08% |
| - Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường | 1.509 | 3.253 | 216% |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 2.815 | 1.765 | 63% |
| - Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 27.095 | 24.471 | 90% |
| - Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 56.036 | 75.835 | 135% |
| - Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập | 2.534 | 2.249 | 89% |
| - Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 15.839 | 29.175 | 184% |
| Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, vay vốn JICA | - | - |
|
3 | Vay trong nước khác | - | - |
|
II | Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 | Theo nguồn vốn vay | 46.324 | 26.100 | 56% |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - |
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 46.324 | 26.100 | 56% |
| - Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn | 22.126 | 1.989 | 9% |
| - Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường | 520 | 237 | 46% |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 1.050 | 1.060 | 101% |
| - Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 18.044 | 16.813 | 93% |
| - Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 4.160 | 4.337 | 104% |
| - Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập | 424 | 432 | 102% |
| - Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | - | 1.232 |
|
| Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, vay vốn JICA | - | - |
|
- | Vốn khác | - | - |
|
2 | Theo nguồn trả nợ | 46.324 | 26.100 | 56% |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc | 46.324 | 26.100 | 56% |
- | Bội thu ngân sách địa phương | - | - |
|
- | Tăng thu, tiết kiệm chi | - | - |
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh | - | - |
|
III | Tổng mức vay trong năm | 55.118 | 28.900 | 52% |
1 | Theo mục đích vay | 55.118 | 28.900 | 52% |
- | Vay để bù đắp bội chi | 8.794 | 2.800 | 32% |
- | Vay để trả nợ gốc | 46.324 | 26.100 | 56% |
2 | Theo nguồn vay | 55.118 | 28.900 | 52% |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 55.118 | 28.900 | 52% |
| - Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thị xã Bắc Kạn | - | - |
|
| - Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường | 2.264 | - |
|
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | - | - |
|
| - Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 15.420 | 3.080 | 20% |
| - Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 23.959 | 1.044 | 4% |
| - Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập | 139 | - |
|
| - Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 13.336 | 10.442 | 78% |
| - Dự phòng | - | 14.334 | 0% |
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 115.544 | 141.538 | 122% |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) | 74,78% | 77,37% |
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương | - | - |
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 138.737 | 141.538 | 102% |
| - Dự án chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thị xã Bắc Kạn | 1.989 | - |
|
| - Dự án cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương - (LRAMP) - hợp phần đường | 3.253 | 3.016 | 93% |
| - Chương trình mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả | 1.765 | 705 | 40% |
| - Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 24.471 | 10.738 | 44% |
| - Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 75.835 | 72.542 | 96% |
| - Dự án sửa chữa, nâng cao an toàn đập | 2.249 | 1.817 | 81% |
| - Dự án đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 29.175 | 38.385 | 132% |
| - Dự kiến vay mới cho dự án ký Hiệp định và hợp đồng vay trong năm | - | 14.334 |
|
3 | Vay trong nước khác | - | - |
|
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ | 2.220 | 3.260 | 147% |
Biểu mẫu số 30
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2023 | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (1) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.167.093 | 8.267.064 | 6.928.338 | -1.704.465 | 84 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 453.180 | 322.352 | 404.380 | 82.028 | 125 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.668.663 | 6.668.716 | 6.523.958 | -538.113 | 98 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.980.441 | 3.980.441 | 4.060.041 | 79.600 | 102 |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 393.355 |
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.688.222 | 2.688.275 | 2.070.562 | -617.713 | 77 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
| - |
|
4 | Thu kết dư |
| 27.616 |
| -27.616 | - |
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | 45.250 | 1.248.380 | 0 | -1.248.380 | 0 |
II | Chi ngân sách | 7.177.893 | 7.847.920 | 6.931.138 | -518.361 | 97 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 3.964.384 | 4.460.152 | 3.115.824 | -848.560 | 79 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.213.509 | 3.387.768 | 3.815.314 | 330.199 | 119 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 2.380.429 | 2.380.429 | 2.457.342 | 76.913 | 103 |
- | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 271.606 |
|
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 833.080 | 1.007.339 | 1.086.366 | 253.286 | 130 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
| 0 |
| - |
|
III | Bội chi ngân sách địa phương | 10.800 |
| 2.800 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 3.654.979 | 4.610.454 | 4.325.634 | 216.089 | 94 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 441.470 | 450.170 | 510.320 | 60.150 | 113 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.213.509 | 3.387.768 | 3.815.314 | 155.940 | 113 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 2.380.429 | 2.380.429 | 2.457.342 | 76.913 | 103 |
| Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | 0 | 0 | 271.606 |
|
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 833.080 | 1.007.339 | 1.086.366 | 79.027 | 108 |
3 | Thu kết dư |
| 37.780 |
| -37.780 | - |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 734.735 |
| -734.735 | - |
II | Chi ngân sách | 3.654.979 | 3.906.156 | 4.325.634 | 419.478 | 118 |
Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với ước thực hiện năm hiện hành. Đối với các chỉ tiêu chi ngân sách địa phương, so sánh dự toán năm kế hoạch với dự toán năm hiện hành.
Biểu số 31
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Ước thực hiện năm 2023 | Dự toán năm 2024 | So sánh (%) | |||||||||
Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | Tổng số | Bao gồm | ||||||||
Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/1 | 10=6/2 | 11=7/3 | 12=8/4 |
| TỔNG SỐ | 853.207 | 825.207 |
| 28.000 | 1.010.000 | 978.000 | - | 32.000 | 118 | 119 |
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 249.383 | 249.383 |
|
| 317.000 | 317.000 |
|
| 127 | 127 |
|
|
2 | Huyện Bạch Thông | 18.483 | 18.483 |
|
| 19.500 | 19.500 |
|
| 106 | 106 |
|
|
3 | Huyện Chợ Mới | 21.000 | 21.000 |
|
| 38.500 | 38.500 |
|
| 183 | 183 |
|
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 109.500 | 109.500 |
|
| 139.000 | 139.000 |
|
| 127 | 127 |
|
|
5 | Huyện Na Rì | 27.512 | 27.512 |
|
| 27.000 | 27.000 |
|
| 98 | 98 |
|
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 28.000 | 28.000 |
|
| 30.000 | 30.000 |
|
| 107 | 107 |
|
|
7 | Huyện Ba Bể | 36.380 | 36.380 |
|
| 62.000 | 62.000 |
|
| 170 | 170 |
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | 11.950 | 11.950 |
|
| 15.000 | 15.000 |
|
| 126 | 126 |
|
|
9 | Văn phòng Cục thuế | 322.999 | 322.999 |
|
| 330.000 | 330.000 |
|
|
|
|
|
|
10 | Chi Cục Hải quan | 28.000 |
|
| 28.000 | 32.000 |
|
| 32.000 |
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Thu NSNN trên địa bàn, xã không có thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Các chỉ tiêu cột 3, 4, 7, 8 chỉ ghi dòng tổng số
Biểu số 32
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | I- Thu nội địa | Bao gồm | II- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | Trong đó | |||||||||||||||||||
1. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 4. Thu từ khu vực ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thuế bảo vệ môi trường | 7. Lệ phí trước bạ | 8. Phí, lệ phí | 9. Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 10. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 11. Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 12. Thu tiền sử dụng đất | 13. Thu từ bán tài sản nhà nước (sắp xếp lại, xử lý nhà đất thuộc sở hữu nhà nước) | 14. Thu xổ số kiến thiết | 15. Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 16. Thu khác ngân sách | 17. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi, công sản khác | 18. Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa phương hưởng 100% | 1. Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu | 2. Thuế xuất khẩu | 3. Thuế nhập khẩu | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 |
| TỔNG SỐ | 1.010.000 | 978.000 | 107.000 | 6.500 | 1.300 | 173.000 | 38.000 | 70.000 | 50.000 | 78.000 | - | 1.000 | 14.000 | 333.000 | - | 20.000 | 16.000 | 70.000 | - | 200 | 32.000 | 10.655 | 21.045 | 300 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 317.000 | 317.000 | 150 | 800 | - | 34.400 | 12.300 |
| 22.500 | 7.300 | - | 550 | - | 235.000 | - | - | - | 4.000 | - | - |
|
|
|
|
2 | Huyện Bạch Thông | 19.500 | 19.500 | 210 | 40 | - | 9.000 | 700 |
| 3.000 | 1.200 | - | 50 |
| 3.000 |
|
|
| 2.300 |
|
|
|
|
|
|
3 | Huyện Chợ Mới | 38.500 | 38.500 | 200 | 50 | - | 6.700 | 1.900 |
| 4.000 | 2.300 | - | 30 |
| 20.000 |
|
|
| 3.320 |
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 139.000 | 139.000 | 28.940 | 150 | 100 | 23.500 | 1.800 |
| 5.800 | 47.000 | - | 310 |
| 27.000 |
|
|
| 4.400 |
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Na Rì | 27.000 | 27.000 | 290 | 100 | - | 8.000 | 2.000 |
| 4.500 | 2.100 | - | 10 |
| 6.500 |
|
|
| 3.500 |
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 30.000 | 30.000 | 300 | 20 | - | 15.000 | 800 |
| 3.400 | 8.000 | - | 20 |
| 100 |
|
|
| 2.360 |
|
|
|
|
|
|
7 | Huyện Ba Bể | 62.000 | 62.000 | 1.600 | 180 | - | 10.900 | 1.600 |
| 5.000 | 2.900 | - | 20 |
| 36.000 |
|
|
| 3.800 |
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Pác Nặm | 15.000 | 15.000 | 210 | 180 | - | 3.400 | 650 |
| 1.800 | 900 | - | 10 |
| 5.400 |
|
|
| 2.450 |
|
|
|
|
|
|
9 | Văn phòng Cục thuế | 330.000 | 330.000 | 75.100 | 4.980 | 1.200 | 62.100 | 16.250 | 70.000 |
| 6.300 |
|
| 14.000 | - | - | 20.000 | 16.000 | 43.870 |
| 200 |
|
|
|
|
10 | Chi Cục Hải quan | 32.000 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32.000 | 10.655 | 21.045 | 300 |
Biểu số 33
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 7.441.458 | 3.115.824 | 4.325.634 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 5.370.896 | 1.898.222 | 3.472.674 |
I | Chi đầu tư phát triển | 753.172 | 321.657 | 431.515 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 753.172 | 321.657 | 431.515 |
| Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
|
|
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 29.700 | 29.700 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 6.008 | 6.008 |
|
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 300.000 | 111.243 | 188.757 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 20.000 | 20.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 4.456.144 | 1.479.775 | 2.976.369 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 1.905.590 | 303.499 | 1.602.091 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 15.584 | 15.584 |
|
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.260 | 3.260 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 | 1.000 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 157.320 | 92.530 | 64.790 |
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ | 2.070.562 | 1.217.602 | 852.960 |
1 | Chi đầu tư thực hiện chương trình, dự án | 782.140 | 782.140 |
|
2 | Chi sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | 140.672 | 126.524 | 14.148 |
3 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.147.750 | 308.938 | 838.812 |
Biểu số 34
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
|
| |||
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.606.914 |
|
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.815.314 |
|
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 2.791.600 |
|
I | Chi đầu tư phát triển | 1.078.010 |
|
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.078.010 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 29.700 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 6.008 |
|
- | Chi quốc phòng | 31.327 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 28.600 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 200.250 |
|
- | Chi văn hóa, thông tin | 350 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | - |
|
- | Chi thể dục, thể thao | 65.000 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 37.500 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 638.225 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 24.500 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội | 2.550 |
|
- | Chi đầu tư khác | 14.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
II | Chi thường xuyên | 1.462.692 |
|
- | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 298.339 |
|
- | Chi khoa học và công nghệ | 16.074 |
|
- | Chi quốc phòng | 27.314 |
|
- | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 11.380 |
|
- | Chi y tế, dân số và gia đình | 424.314 |
|
- | Chi văn hóa, thông tin | 43.793 |
|
- | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 23.974 |
|
- | Chi thể dục, thể thao | 10.989 |
|
- | Chi bảo vệ môi trường | 22.749 |
|
- | Chi các hoạt động kinh tế | 225.932 |
|
- | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | 329.151 |
|
- | Chi bảo đảm xã hội | 20.606 |
|
- | Chi thường xuyên khác | 8.077 |
|
III | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.000 |
|
IV | Chi trả nợ lãi, phí các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.260 |
|
V | Dự toán chưa phân bổ | 246.638 |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 14.334 |
|
2 | Chi thường xuyên | 139.774 |
|
2.1 | Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương | 139.569 |
|
2.2 | Nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu | 205 |
|
3 | Dự phòng ngân sách | 92.530 |
|
Biểu số 35
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi thường xuyên (không kể chương trình mục tiêu quốc gia) | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
| TỔNG SỐ | 2.961.716 | 1.078.010 | 1.462.692 | 324.224 | 232.262 | 91.962 | 3.260 | 1.000 | 92.530 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.864.926 | 1.078.010 | 1.462.692 | 324.224 | 232.262 | 91.962 | - | - | - |
A | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 2.166.355 | 784.139 | 1.066.200 | 316.016 | 231.762 | 84.254 | - | - | - |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh | 13.737 |
| 13.737 |
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 25.017 |
| 25.017 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Nội vụ | 21.439 |
| 20.547 | 892 |
| 892 |
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 42.511 | 32.837 | 9.634 | 40 |
| 40 |
|
|
|
5 | Sở Tài chính | 15.046 | - | 15.021 | 25 |
| 25 |
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 15.012 |
| 13.416 | 1.596 |
| 1.596 |
|
|
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 72.582 | - | 72.542 | 40 |
| 40 |
|
|
|
8 | Sở Xây dựng | 48.162 | 39.500 | 8.602 | 60 |
| 60 |
|
|
|
9 | Sở Công Thương | 12.209 |
| 12.139 | 70 |
| 70 |
|
|
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 61.854 |
| 53.490 | 8.364 |
| 8.364 |
|
|
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 45.199 | 1.700 | 36.644 | 6.855 | - | 6.855 |
|
|
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 28.588 | 6.008 | 22.570 | 10 |
| 10 |
|
|
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 122.135 | 37 | 103.204 | 18.894 |
| 18.894 |
|
|
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47.252 |
| 47.212 | 40 |
| 40 |
|
|
|
15 | Sở Y tế | 341.258 | 99.907 | 229.557 | 11.794 |
| 11.794 |
|
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 250.618 |
| 238.735 | 11.883 |
| 11.883 |
|
|
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 39.075 | - | 33.070 | 6.005 |
| 6.005 |
|
|
|
18 | Thanh tra Nhà nước | 6.499 |
| 6.499 |
|
|
|
|
|
|
19 | Đài Phát thanh -Truyền hình | 24.852 | - | 24.552 | 300 |
| 300 |
|
|
|
20 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 14.278 |
| 14.278 |
|
|
|
|
|
|
21 | Ban Dân tộc | 9.783 |
| 5.122 | 4.661 |
| 4.661 |
|
|
|
22 | Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp | 6.951 |
| 6.951 |
|
|
|
|
|
|
23 | Ban An toàn giao thông | 1.574 |
| 1.574 |
|
|
|
|
|
|
24 | Trường Cao đẳng | 61.609 |
| 51.721 | 9.888 |
| 9.888 |
|
|
|
25 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 3.203 |
| 366 | 2.837 |
| 2.837 |
|
|
|
26 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 268.403 | 146.855 |
| 121.548 | 121.548 |
|
|
|
|
28 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 54.471 | 54.471 |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Ban Quản lý dự án công trình giao thông tỉnh | 277.604 | 241.725 |
| 35.879 | 35.879 |
|
|
|
|
31 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 140.297 | 65.962 |
| 74.335 | 74.335 |
|
|
|
|
31 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn | 70.137 | 70.137 |
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 88.592 | 100 | 88.467 | 25 | - | 25 | - | - | - |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 81.297 | 100 | 81.197 |
|
|
|
|
|
|
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 25 |
|
| 25 |
| 25 |
|
|
|
3 | Trường Chính trị | 7.270 |
| 7.270 |
|
|
|
|
|
|
C | Các tổ chức chính trị - xã hội | 31.378 | - | 26.535 | 4.843 | - | 4.843 | - | - | - |
1 | Tỉnh đoàn | 6.067 |
| 5.861 | 206 |
| 206 |
|
|
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 8.866 |
| 5.255 | 3.611 |
| 3.611 |
|
|
|
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 7.533 |
| 6.822 | 711 |
| 711 |
|
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 6.135 |
| 5.820 | 315 |
| 315 |
|
|
|
5 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.777 |
| 2.777 |
|
|
|
|
|
|
D | Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 26.906 | 8.000 | 17.827 | 1.079 | - | 1.079 | - | - | - |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 1.566 | - | 1.566 |
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Đông y | 990 |
| 990 |
|
|
|
|
|
|
3 | Liên minh Hợp tác xã | 17.320 | 8.000 | 8.504 | 816 |
| 816 |
|
|
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.797 |
| 1.797 |
|
|
|
|
|
|
5 | Hội Nhà báo | 921 |
| 921 |
|
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 547 |
| 547 |
|
|
|
|
|
|
7 | Hội Khuyến học tỉnh | 593 |
| 593 |
|
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 457 |
| 457 |
|
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và bảo vệ quyền trẻ em | 559 |
| 559 |
|
|
|
|
|
|
10 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 633 |
| 633 |
|
|
|
|
|
|
11 | Ban Đại diện Hội Người cao tuổi | 468 |
| 468 |
|
|
|
|
|
|
12 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 702 |
| 702 |
|
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 90 |
| 90 |
|
|
|
|
|
|
14 | Báo Bắc Kạn | 263 |
|
| 263 |
| 263 |
|
|
|
E | Chi an ninh - quốc phòng | 96.712 | 59.927 | 36.114 | 671 | - | 671 | - | - | - |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 58.681 | 31.327 | 27.314 | 40 |
| 40 |
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 38.031 | 28.600 | 8.800 | 631 |
| 631 |
|
|
|
F | Các đơn vị khác | 454.983 | 225.844 | 227.549 | 1.590 | 500 | 1.090 | - | - | - |
1 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 5.025 |
| 5.000 | 25 |
| 25 |
|
|
|
2 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 25 |
|
| 25 |
| 25 |
|
|
|
3 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn | 216.996 |
| 216.996 | - |
| - |
|
|
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 24 |
| 24 |
|
|
|
|
|
|
5 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
6 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 162 |
| 162 | - |
| - |
|
|
|
7 | Viễn thông Bắc Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
8 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn | 233 |
| 233 |
|
|
|
|
|
|
9 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
10 | Cục Thi hành án dân sự | 50 |
| 50 |
|
|
|
|
|
|
11 | Cục Quản lý thị trường | 140 |
| 140 |
|
|
|
|
|
|
12 | Cục Thống kê tỉnh | 15 |
|
| 15 |
| 15 |
|
|
|
13 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 3.166 |
| 2.141 | 1.025 |
| 1.025 |
|
|
|
14 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 1.464 |
| 1.464 |
|
|
|
|
|
|
15 | Hợp tác xã Phja Làng | 62 |
| 62 |
|
|
|
|
|
|
16 | Hợp tác xã Đại Hà | 42 |
| 42 |
|
|
|
|
|
|
17 | Hợp tác xã công nghệ cao BK FOODS | 124 |
| 124 |
|
|
|
|
|
|
18 | Hợp tác xã Nông nghiệp xanh GREEN TECH | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
19 | Hợp tác xã Phương Giang | 39 |
| 39 |
|
|
|
|
|
|
20 | Hợp tác xã Hà Anh | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
21 | Hợp tác xã Dịch vụ nông, lâm nghiệp và xây dựng Hoa Sơn | 13 |
| 13 |
|
|
|
|
|
|
22 | Hợp tác xã Hợp Giang | 37 |
| 37 |
|
|
|
|
|
|
23 | Hợp tác xã Nhung Lũy | 271 |
| 271 | - |
| - |
|
|
|
24 | Hợp tác xã Nông nghiệp Phiêng Chì | 57 |
| 57 |
|
|
|
|
|
|
25 | Hợp tác xã Yến Dương | 66 |
| 66 |
|
|
|
|
|
|
26 | Hợp tác xã Phúc Ba | 118 |
| 118 |
|
|
|
|
|
|
27 | Hợp tác xã Hoàng Huynh | 38 |
| 38 |
|
|
|
|
|
|
28 | Hợp tác xã Đồng Tiến | 26 |
| 26 |
|
|
|
|
|
|
29 | Hợp tác xã An Thịnh | 18 |
| 18 |
|
|
|
|
|
|
30 | Hợp tác xã Giả Ve | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
31 | Hợp tác xã Hải Vân | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
32 | Hợp tác xã Gia Hưng | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
33 | Hợp tác xã Hoàng Gia | 10 |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
34 | Hợp tác xã Bánh gio | 29 |
| 29 |
|
|
|
|
|
|
35 | Hợp tác xã Tân Thành | 106 |
| 106 |
|
|
|
|
|
|
36 | Hợp tác xã Minh Anh | 32 |
| 32 |
|
|
|
|
|
|
37 | Hợp tác xã Mộc Lan rừng | 11 |
| 11 |
|
|
|
|
|
|
38 | Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường Ngân Sơn | 78 |
| 78 |
|
|
|
|
|
|
39 | Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Tân Sơn | 47 |
| 47 |
|
|
|
|
|
|
40 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 19.754 | 19.754 |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 54.957 | 54.957 |
|
|
|
|
|
|
|
42 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 12.769 | 12.769 |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 3.937 | 3.937 |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 6.273 | 6.273 |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 78.154 | 78.154 |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 50.500 | 50.000 |
| 500 | 500 |
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3.260 | - | - | - | - | - | 3.260 |
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.000 |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 92.530 |
|
|
|
|
|
|
| 92.530 |
Biểu số 36
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Quốc phòng | An ninh và trật tự, an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục, thể thao | Chi đảm bảo xã hội | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Chi đầu tư khác | ||
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | Hoạt động kinh tế khác | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12=13+14+15 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
| TỔNG CỘNG | 1.078.010 | 29.700 | 6.008 | 31.327 | 28.600 | 200.250 | 350 | - | 65.000 | 2.550 | 37.500 | 638.225 | 391.775 | 120.470 | 120.580 | 24.500 | 14.000 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 295.870 | 25.700 | 6.008 | 2.000 | 28.600 | 87.785 | 350 | - | 15.000 | 2.550 | - | 89.377 | 14.407 | 44.127 | 25.443 | 24.500 | 14.000 |
A1 | NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH ĐIỀU HÀNH | 150.061 | 5.700 | 6.008 | 2.000 | 100 | 15.000 | 350 | - | - | 2.550 | - | 79.853 | 14.407 | 41.047 | 24.399 | 24.500 | 14.000 |
I | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 130.104 | - | 6.008 | - | - | 15.000 | 100 | - | - | 2.550 | - | 67.946 | 2.500 | 41.047 | 24.399 | 24.500 | 14.000 |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 22.399 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 22.399 | - | - | 22.399 | - | - |
2 | Sở Xây dựng | 2.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - |
3 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.700 | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Sở Y tế | 12.000 | - | - | - | - | 12.000 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 34.350 | - | - | - | - | 3.000 | 100 | - | - | 850 | - | - | - | - | - | 24.400 | 6.000 |
6 | Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 23.670 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | 23.670 | - | 23.670 | - | - | - |
7 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 17.340 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 17.340 | - | 17.340 | - | - | - |
8 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 2.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.500 | 2.500 | - | - | - | - |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 6.008 | - | 6.008 | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 37 | - | - | - | - | - | - | - |
| - | - | 37 | - | 37 | - | - | - |
11 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.000 |
12 | Văn phòng Tỉnh ủy | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 100 | - |
II | Chi an ninh, quốc phòng | 2.100 | - | - | 2.000 | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.000 | - | - | 2.000 | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Công an tỉnh | 100 | - | - | - | 100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
III | Các huyện, thành phố | 17.857 | 5.700 | - | - | - | - | 250 | - | - | - | - | 11.907 | 11.907 | - | - | - | - |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 3.800 | 3.800 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 13.957 | 1.800 | - | - | - | - | 250 | - |
| - | - | 11.907 | 11.907 | - | - | - | - |
3 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 100 | 100 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
A2 | NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 20.000 | 20.000 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể | 3.937 | 3.937 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 1.869 | 1.869 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 1.454 | 1.454 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 1.978 | 1.978 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 5.000 | 5.000 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
6 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 5.762 | 5.762 | - | - | - | - | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
A3 | NGUỒN VAY LẠI | 14.566 | - | - | - | - | 10.442 | - | - | - | - | - | 4.124 | - | 3.080 | 1.044 | - | - |
1 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.044 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.044 | - | - | 1.044 | - | - |
2 | Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh | 3.080 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.080 | - | 3.080 | - | - | - |
3 | Sở Y tế | 10.442 | - | - | - | - | 10.442 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
A4 | NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT | 111.243 | - | - | - | 28.500 | 62.343 | - | - | 15.000 | - | - | 5.400 | - | - | - | - | - |
1 | Công an tỉnh | 28.500 | - | - | - | 28.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 15.000 | - | - | - | - | - | - | - | 15.000 | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 67.743 | - | - | - | - | 62.343 | - | - | - | - | - | 5.400 | - | - | - | - | - |
B | NGUỒN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 782.140 | 4.000 | - | 29.327 | - | 112.465 | - | - | 50.000 | - | 37.500 | 548.848 | 377.368 | 76.343 | 95.137 | - | - |
B1 | NGUỒN VỐN TRONG NƯỚC | 720.660 | 4.000 | - | 29.327 | - | 88.100 | - | - | 50.000 | - | 37.500 | 511.733 | 367.974 | 48.622 | 95.137 | - | - |
I | Trung ương bổ sung có mục tiêu thực hiện nhiệm vụ đầu tư xây dựng | 632.560 | 4.000 | - | 29.327 | - | - | - | - | 50.000 | - | 37.500 | 511.733 | 367.974 | 48.622 | 95.137 | - | - |
I.1 | Các sở, ban, ngành | 453.811 | 4.000 | - | 29.327 | - | - | - | - | - | - | 37.500 | 382.984 | 239.225 | 48.622 | 95.137 | - | - |
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 239.225 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 239.225 | 239.225 | - | - | - | - |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 4.000 | 4.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 29.327 | - | - | 29.327 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
4 | Sở Xây dựng | 37.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 37.500 | - | - | - | - | - | - |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 48.622 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 48.622 | - | 48.622 | - | - | - |
6 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 25.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 25.000 | - | - | 25.000 | - | - |
7 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn | 70.137 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 70.137 | - | - | 70.137 | - | - |
I.2 | Các huyện, thành phố | 178.749 | - | - | - | - | - | - | - | 50.000 | - | - | 128.749 | 128.749 | - | - | - | - |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm | 14.500 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14.500 | 14.500 | - | - | - | - |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì | 4.295 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.295 | 4.295 | - | - | - | - |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn | 36.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 36.000 | 36.000 | - | - | - | - |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới | 10.900 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.900 | 10.900 | - | - | - | - |
5 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn | 63.054 | - | - | - | - | - | - | - | 50.000 | - | - | 13.054 | 13.054 | - | - | - | - |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 50.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 50.000 | 50.000 | - | - | - | - |
II | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 88.100 | - | - | - | - | 88.100 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
1 | Sở Y tế | 53.100 | - | - | - | - | 53.100 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 35.000 | - | - | - | - | 35.000 | - | - |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
B2 | NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI | 61.480 | - | - | - | - | 24.365 | - | - | - | - | - | 37.115 | 9.394 | 27.721 | - | - |
|
1 | Ban Quản lý dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 27.721 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 27.721 | - | 27.721 | - | - | - |
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.394 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 9.394 | 9.394 | - | - | - | - |
3 | Sở Y tế | 24.365 | - | - | - | - | 24.365 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
*Ghi chú: Số liệu trên chưa bao gồm kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia.
Biểu số 37
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng dự toán giao cho đơn vị | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục, thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, Đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | Tiết kiệm 10% chi thường xuyên theo quy định | Giảm chi trực tiếp 02% hoặc 03% chi thường xuyên của đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định | Ghi chú | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, tài nguyên | |||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
|
| TỔNG SỐ | 1.462.692 | 298.339 | 16.074 | 27.314 | 11.380 | 424.314 | 43.793 | 23.974 | 10.989 | 22.749 | 225.932 | 62.568 | 51.729 | 329.151 | 20.606 | 8.077 | 20.198 | 1.638 | 0 |
A | Khối quản lý nhà nước, sự nghiệp | 1.066.200 | 289.924 | 15.854 | 0 | 2.580 | 207.318 | 31.487 | 23.974 | 10.989 | 22.749 | 208.243 | 62.568 | 48.181 | 225.062 | 20.606 | 7.414 | 17.479 | 1.571 | 0 |
1 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh | 13.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.737 |
|
| 258 |
|
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 25.017 |
|
|
|
|
| 2.880 |
|
|
| 1.518 |
|
| 20.619 |
|
| 1.286 | 17 |
|
3 | Sở Nội vụ | 20.547 | 388 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
| 16.110 |
| 2.049 | 364 | 13 |
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.634 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.788 |
|
| 7.846 |
|
| 217 | 9 |
|
5 | Sở Tài chính | 15.021 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.419 |
|
| 11.602 |
|
| 153 |
|
|
6 | Sở Tư pháp | 13.416 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.051 |
| 5.365 | 486 | 37 |
|
7 | Sở Giao thông vận tải | 72.542 |
|
|
| 1.006 |
|
|
|
|
| 62.568 | 62.568 |
| 8.968 |
|
| 1.356 |
|
|
8 | Sở Xây dựng | 8.602 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.239 |
|
| 6.363 |
|
| 115 |
|
|
9 | Sở Công Thương | 12.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.364 |
|
| 8.775 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 53.490 |
|
|
|
| 294 | 20.998 |
| 10.989 |
| 14.111 |
|
| 7.098 |
|
| 3.092 | 106 |
|
11 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 36.644 | 5.848 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.828 |
|
| 8.940 | 20.028 |
| 774 | 11 |
|
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 22.570 |
| 15.854 |
|
|
|
|
|
|
| 974 |
|
| 5.742 |
|
| 159 | 17 |
|
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 103.204 |
|
|
|
|
|
|
|
| 154 | 48.953 |
| 48.181 | 54.097 |
|
| 2.439 | 75 |
|
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 47.212 |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.500 | 27.459 |
|
| 7.253 |
|
| 371 | 60 |
|
15 | Sở Y tế | 229.557 | 6.187 |
|
|
| 207.024 |
|
|
|
| 5.200 |
|
| 10.568 | 578 |
| 2.491 |
|
|
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 238.735 | 225.780 |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.190 |
|
| 8.765 |
|
| 2.606 | 895 |
|
17 | Sở Thông tin và Truyền thông | 33.070 |
|
|
|
|
| 7.609 |
|
|
| 20.843 |
|
| 4.618 |
|
| 229 | 21 |
|
18 | Thanh tra tỉnh | 6.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.499 |
|
| 111 |
|
|
19 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 24.552 |
|
|
|
|
|
| 23.974 |
|
| 578 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể | 14.278 |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.095 | 4.183 |
|
|
|
|
| 217 | 67 |
|
21 | Ban Dân tộc tỉnh | 5.122 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.122 |
|
| 71 |
|
|
22 | Ban Quản lý dự án các khu công nghiệp | 6.951 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.662 |
|
| 4.289 |
|
| 98 | 12 |
|
23 | Ban An toàn giao thông | 1.574 |
|
|
| 1.574 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124 |
|
|
24 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 51.721 | 51.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 462 | 231 |
|
25 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới | 366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 366 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Khối Đảng | 88.467 | 8.415 | 0 | 0 | 0 | - | 12.306 | 0 | 0 | 0 | 1.911 | 0 | 0 | 65.835 | 0 | 0 | 2.040 | 67 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 81.197 | 1.145 |
|
|
|
| 12.306 |
|
|
| 1.911 |
|
| 65.835 |
|
| 1.971 | 33 |
|
2 | Trường Chính trị | 7.270 | 7.270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 69 | 34 |
|
C | Các tổ chức chính trị - xã hội | 26.535 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.535 |
|
| 612 |
|
|
1 | Tỉnh đoàn | 5.861 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.861 |
|
| 190 |
|
|
2 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.255 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.255 |
|
| 91 |
|
|
3 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 6.822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.822 |
|
| 144 |
|
|
4 | Hội Nông dân tỉnh | 5.820 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.820 |
|
| 95 |
|
|
5 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 2.777 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.777 |
|
| 92 |
|
|
D | Hỗ trợ các tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp | 17.827 | 0 | 220 | 0 | 0 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 5.888 | 0 | 0 | 11.719 | 0 | 0 | 67 | 0 | 0 |
1 | Hội Chữ thập đỏ | 1.566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.566 |
|
| 9 |
|
|
2 | Hội Đông y | 990 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 990 |
|
|
|
|
|
3 | Liên minh Hợp tác xã | 8.504 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.888 |
|
| 2.616 |
|
| 52 |
|
|
4 | Hội Văn học Nghệ thuật | 1.797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.797 |
|
|
|
|
|
5 | Hội Nhà báo | 921 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 921 |
|
|
|
|
|
6 | Hội Luật gia | 547 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 547 |
|
| 6 |
|
|
7 | Hội Khuyến học | 593 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 593 |
|
|
|
|
|
8 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 457 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 457 |
|
|
|
|
|
9 | Hội Bảo trợ người khuyết tật và Bảo vệ quyền trẻ em | 559 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 559 |
|
|
|
|
|
10 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 633 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 633 |
|
|
|
|
|
11 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 468 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 468 |
|
|
|
|
|
12 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh | 702 |
| 220 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 482 |
|
|
|
|
|
13 | Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam | 90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 90 |
|
|
|
|
|
E | Chi an ninh - quốc phòng | 36.114 | 0 | 0 | 27.314 | 8.800 | - | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 27.314 |
|
| 27.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Công an tỉnh | 8.800 |
|
|
| 8.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | Các đơn vị khác | 227.549 | 0 | 0 | 0 | 0 | 216.996 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9.890 | 0 | 3.548 | 0 | 0 | 663 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bắc Kạn | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn | 216.996 |
|
|
|
| 216.996 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 24 |
|
|
|
4 | Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
5 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 162 |
|
|
|
6 | Viễn thông Bắc Kạn | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
7 | Liên đoàn Lao động tỉnh Bắc Kạn | 233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 233 |
|
|
|
8 | Bưu Điện tỉnh Bắc Kạn | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
9 | Cục Thi hành án dân sự | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
10 | Cục Quản lý thị trường | 140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 140 |
|
|
|
11 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 2.141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.141 |
| 2.084 |
|
|
|
|
|
|
12 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn | 1.464 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.464 |
| 1.464 |
|
|
|
|
|
|
13 | Hợp tác xã Phja Làng | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Hợp tác xã Đại Hà | 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Hợp tác xã Công nghệ cao BK FOODS | 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hợp tác xã Nông nghiệp xanh GREEN TECH | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hợp tác xã Phương Giang | 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Hợp tác xã Hà Anh | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hợp tác xã Dịch vụ nông, lâm nghiệp và Xây dựng Hoa Sơn | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Hợp tác xã Dịch vụ nông nghiệp Hợp Giang | 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hợp tác xã Nhung Lũy | 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hợp tác xã Nông nghiệp Phiêng Chì | 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Hợp tác xã Yến Dương | 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Hợp tác xã Phúc Ba | 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 118 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Hợp tác xã Hoàng Huynh | 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Hợp tác xã Đồng Tiến | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hợp tác xã An Thịnh | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hợp tác xã Giả Ve | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hợp tác xã Hải Vân | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hợp tác xã Gia Hưng | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hợp tác xã Hoàng Gia | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Hợp tác xã Bánh gio | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hợp tác xã Tân Thành | 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 106 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Hợp tác xã Minh Anh | 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hợp tác xã Mộc Lan rừng | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hợp tác xã Nước sạch và Vệ sinh môi trường Ngân Sơn | 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hợp tác xã Nông nghiệp sạch Tân Sơn | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
*Ghi chú: Số liệu trên chưa bao gồm kinh phí thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia
Biểu số 38
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng số | Trong đó | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
| |||||||
Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp | Tổng số | Vốn đầu tư | Vốn sự nghiệp |
| |||
| ||||||||||||||
| Tổng cộng | 1.206.403 | 657.033 | 549.370 | 131.508 | 103.570 | 27.938 | 279.249 | 131.355 | 147.894 | 795.646 | 422.108 | 373.538 |
|
I | Cấp tỉnh | 324.224 | 232.262 | 91.962 | 6.882 | - | 6.882 | 54.832 | 25.047 | 29.785 | 262.510 | 207.215 | 55.295 |
|
1 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 2.837 | - | 2.837 | 2.837 |
| 2.837 | - | - | - |
| - | - |
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 18.894 | - | 18.894 | 1.218 |
| 1.218 | 7.237 | - | 7.237 | 10.439 | - | 10.439 |
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 11.883 | - | 11.883 | 67 |
| 67 | - | - | - | 11.816 | - | 11.816 |
|
4 | Sở Nội vụ | 892 | - | 892 | 405 |
| 405 | - | - | - | 487 | - | 487 |
|
5 | Sở Tư pháp | 1.596 | - | 1.596 | 175 |
| 175 | 51 | - | 51 | 1.370 | - | 1.370 |
|
6 | Sở Công Thương | 70 | - | 70 | 45 |
| 45 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 6.005 | - | 6.005 | 15 |
| 15 | 5.257 | - | 5.257 | 733 | - | 733 |
|
8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 711 | - | 711 | 168 |
| 168 | 295 | - | 295 | 248 | - | 248 |
|
9 | Hội Nông dân tỉnh | 315 | - | 315 | 290 |
| 290 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.611 | - | 3.611 | 160 |
| 160 | - | - | - | 3.451 | - | 3.451 |
|
11 | Tỉnh đoàn | 206 | - | 206 | 206 |
| 206 | - | - | - | - | - | - |
|
12 | Công an tỉnh | 631 | - | 631 | 606 |
| 606 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
13 | Liên minh Hợp tác xã | 816 | - | 816 | 550 |
| 550 | - | - | - | 266 | - | 266 |
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 6.855 | - | 6.855 | 10 |
| 10 | 6.009 | - | 6.009 | 836 | - | 836 |
|
15 | Sở Y tế | 11.794 | - | 11.794 | 15 |
| 15 | 465 | - | 465 | 11.314 | - | 11.314 |
|
16 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 9.888 | - | 9.888 | - |
| - | 9.888 | - | 9.888 | - | - | - |
|
17 | Báo Bắc Kạn | 263 | - | 263 | - |
| - | 263 | - | 263 | - | - | - |
|
18 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 300 | - | 300 | - |
| - | 300 | - | 300 | - | - | - |
|
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 4.661 | - | 4.661 | - |
| - | - | - | - | 4.661 | - | 4.661 |
|
20 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 40 | - | 40 | 15 |
| 15 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8.364 | - | 8.364 | 15 |
| 15 | - | - | - | 8.349 | - | 8.349 |
|
22 | Sở Tài chính | 25 | - | 25 | - |
| - | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
23 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 40 | - | 40 | 15 |
| 15 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
24 | Sở Giao thông vận tải | 40 | - | 40 | 15 |
| 15 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
25 | Sở Xây dựng | 60 | - | 60 | 15 |
| 15 | 20 | - | 20 | 25 | - | 25 |
|
26 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 40 | - | 40 | 15 |
| 15 | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
27 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 25 | - | 25 | - |
| - | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
28 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 25 | - | 25 | - |
| - | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
29 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 25 | - | 25 | - |
| - | - | - | - | 25 | - | 25 |
|
30 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 1.025 | - | 1.025 | - |
| - | - | - | - | 1.025 | - | 1.025 |
|
31 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 121.548 | 121.548 | - | - |
| - | 25.047 | 25.047 | - | 96.501 | 96.501 | - |
|
32 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | 74.335 | 74.335 | - | - |
| - | - | - | - | 74.335 | 74.335 | - |
|
33 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông | 35.879 | 35.879 | - | - |
| - | - | - | - | 35.879 | 35.879 | - |
|
34 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn | 500 | 500 | - | - |
| - | - | - | - | 500 | 500 | - |
|
35 | Cục Thống kê | 15 | - | 15 | 15 |
| 15 | - | - | - | - | - | - |
|
36 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10 | - | 10 | 10 |
| 10 | - | - | - | - | - | - |
|
II | Cấp huyện | 882.179 | 424.771 | 457.408 | 124.626 | 103.570 | 21.056 | 224.417 | 106.308 | 118.109 | 533.136 | 214.893 | 318.243 |
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 17.034 | 2.067 | 14.967 | 5.600 | 1.698 | 3.902 | 6.187 | - | 6.187 | 5.247 | 369 | 4.878 |
|
2 | Huyện Bạch Thông | 107.886 | 53.650 | 54.236 | 30.629 | 27.419 | 3.210 | 9.402 | - | 9.402 | 67.855 | 26.231 | 41.624 |
|
3 | Huyện Chợ Mới | 88.913 | 34.445 | 54.468 | 10.956 | 9.341 | 1.615 | 10.178 | - | 10.178 | 67.779 | 25.104 | 42.675 |
|
4 | Huyện Chợ Đồn | 133.486 | 76.200 | 57.286 | 48.914 | 41.642 | 7.272 | 10.595 | - | 10.595 | 73.977 | 34.558 | 39.419 |
|
5 | Huyện Na Rì | 103.960 | 41.910 | 62.050 | 2.554 | 849 | 1.705 | 12.587 | - | 12.587 | 88.819 | 41.061 | 47.758 |
|
6 | Huyện Ngân Sơn | 152.461 | 77.444 | 75.017 | 1.879 | 849 | 1.030 | 79.880 | 51.932 | 27.948 | 70.702 | 24.663 | 46.039 |
|
7 | Huyện Ba Bể | 93.846 | 36.587 | 57.259 | 4.869 | 3.397 | 1.472 | 12.328 | - | 12.328 | 76.649 | 33.190 | 43.459 |
|
8 | Huyện Pác Nặm | 184.593 | 102.468 | 82.125 | 19.225 | 18.375 | 850 | 83.260 | 54.376 | 28.884 | 82.108 | 29.717 | 52.391 |
|
Biểu số 38A
BẢNG PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị,/địa phương | Tổng dự toán phân bổ cho các đơn vị/địa phương năm 2024 | Dự án 1 | Dự án 3 | Dự án 4 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp kinh tế | |||||||||||||||||||
Tổng dự án 1 | Nội dung 3 | Nội dung 4 | Tổng dự án 3 | Tiểu dự án 1 | Tiểu dự án 2 | Tổng dự án 4 | Tiểu dự án 1 | ||||||||||||||
Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Trong đó | |||||||||||
NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng |
| NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | |||||||||
| TỔNG SỐ | 373.538 | 355.750 | 17.788 | 5.817 | 1.852 | 1.763 | 89 | 3.965 | 3.778 | 187 | 203.534 | 105.131 | 105.131 | 0 | 98.403 | 88.711 | 9.692 | 19.817 | 18.873 | 944 |
I | Cấp tỉnh | 55.295 | 52.659 | 2.636 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.402 | 1.025 | 1.025 | 0 | 10.377 | 9.355 | 1.022 | 0 | 0 | 0 |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 4.661 | 4.455 | 206 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 733 | 732 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 10.439 | 9.414 | 1.025 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 10.377 | 0 |
|
| 10.377 | 9.355 | 1.022 | 0 |
|
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 11.816 | 11.673 | 143 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
5 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 836 | 774 | 62 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 8.349 | 7.952 | 397 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
8 | Sở Y tế | 11.314 | 10.775 | 539 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
9 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.451 | 3.288 | 163 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
10 | Sở Tài chính | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
11 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 248 | 235 | 13 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
14 | Sở Công Thương | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
15 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
16 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
17 | Sở Nội vụ | 487 | 486 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
18 | Công an tỉnh | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
19 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
20 | Sở Tư pháp | 1.370 | 1.297 | 73 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
21 | Liên minh Hợp tác xã | 266 | 265 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
22 | Hội Nông dân tỉnh | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
23 | Sở Xây dựng | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
24 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 25 | 24 | 1 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
25 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 1.025 | 1.025 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.025 | 1.025 | 1.025 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
II | Các huyện, thành phố | 318.243 | 303.091 | 15.152 | 5.817 | 1.852 | 1.763 | 89 | 3.965 | 3.778 | 187 | 192.132 | 104.106 | 104.106 | 0 | 88.026 | 79.356 | 8.670 | 19.817 | 18.873 | 944 |
1 | Huyện Chợ Mới | 42.675 | 40.642 | 2.033 | 926 | 629 | 599 | 30 | 297 | 283 | 14 | 28.028 | 14.810 | 14.810 |
| 13.218 | 11.916 | 1.302 | 2.375 | 2.262 | 113 |
2 | Huyện Chợ Đồn | 39.419 | 37.193 | 2.226 | 485 | 245 | 233 | 12 | 240 | 229 | 11 | 21.149 | 7.839 | 7.839 |
| 13.310 | 11.999 | 1.311 | 3.050 | 2.905 | 145 |
3 | Huyện Ngân Sơn | 46.039 | 44.481 | 1.558 | 324 | 0 | 0 | 0 | 324 | 309 | 15 | 30.058 | 23.008 | 23.008 |
| 7.050 | 6.355 | 695 | 2.241 | 2.134 | 107 |
4 | Huyện Bạch Thông | 41.624 | 39.444 | 2.180 | 223 | 0 | 0 | 0 | 223 | 212 | 11 | 28.169 | 12.698 | 12.698 |
| 15.471 | 13.947 | 1.524 | 2.571 | 2.449 | 122 |
5 | Huyện Na Rì | 47.758 | 45.427 | 2.331 | 1.084 | 61 | 58 | 3 | 1.023 | 975 | 48 | 26.558 | 13.261 | 13.261 |
| 13.297 | 11.988 | 1.309 | 4.003 | 3.812 | 191 |
6 | Huyện Pác Nặm | 52.391 | 50.499 | 1.892 | 2.019 | 401 | 382 | 19 | 1.618 | 1.541 | 77 | 33.216 | 24.396 | 24.396 |
| 8.820 | 7.951 | 869 | 2.430 | 2.314 | 116 |
7 | Huyện Ba Bể | 43.459 | 40.868 | 2.591 | 749 | 516 | 491 | 25 | 233 | 222 | 11 | 24.831 | 8.094 | 8.094 |
| 16.737 | 15.089 | 1.648 | 3.099 | 2.951 | 148 |
8 | Thành phố Bắc Kạn | 4.878 | 4.537 | 341 | 7 | 0 | 0 | 0 | 7 | 7 | 0 | 123 | 0 |
|
| 123 | 111 | 12 | 48 | 46 | 2 |
Biểu số 38A
BẢNG PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị/địa phương | Dự án 5 | Dự án 6 | Dự án 7 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề | Sự nghiệp văn hóa, thông tin | Sự nghiệp y tế | ||||||||||||||||||
Tổng dự án 5 | Tiểu dự án 1 | Tiểu dự án 2 | Tiểu dự án 3 | Tiểu dự án 4 | Tổng dự án 6 | Trong đó | Tổng dự án 7 | Trong đó | ||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | Tổng cộng | Trong đó | |||||||||||||
NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | |||||||||
| TỔNG SỐ | 76.035 | 15.572 | 14.398 | 1.174 | 12.785 | 12.785 | 0 | 32.447 | 30.000 | 2.447 | 15.231 | 15.231 | 0 | 11.798 | 11.235 | 563 | 10.957 | 10.435 | 522 |
I | Cấp tỉnh | 13.826 | 1.893 | 1.751 | 142 | 10.360 | 10.360 | 0 | 811 | 750 | 61 | 762 | 762 | 0 | 8.324 | 7.928 | 396 | 10.957 | 10.435 | 522 |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 762 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 762 | 762 |
| 0 |
|
| 0 |
|
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 11.791 | 1.893 | 1.751 | 142 | 9.898 | 9.898 |
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
5 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 811 | 0 |
|
| 0 |
|
| 811 | 750 | 61 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 8.324 | 7.928 | 396 | 0 |
|
|
8 | Sở Y tế | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 10.957 | 10.435 | 522 |
9 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
10 | Sở Tài chính | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
11 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
14 | Sở Công Thương | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
15 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
16 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
17 | Sở Nội vụ | 462 | 0 |
|
| 462 | 462 |
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
18 | Công an tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
19 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
20 | Sở Tư pháp | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
21 | Liên minh Hợp tác xã | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
22 | Hội Nông dân tỉnh | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
23 | Sở Xây dựng | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
24 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
25 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
II | Các huyện, thành phố | 62.209 | 13.679 | 12.647 | 1.032 | 2.425 | 2.425 | 0 | 31.636 | 29.250 | 2.386 | 14.469 | 14.469 | 0 | 3.474 | 3.307 | 167 | 0 | 0 | 0 |
1 | Huyện Chợ Mới | 6.670 | 673 | 622 | 51 | 314 | 314 |
| 3.954 | 3.656 | 298 | 1.729 | 1.729 |
| 426 | 406 | 20 | 0 |
|
|
2 | Huyện Chợ Đồn | 8.707 | 2.110 | 1.951 | 159 | 448 | 448 |
| 3.954 | 3.656 | 298 | 2.195 | 2.195 |
| 458 | 436 | 22 | 0 |
|
|
3 | Huyện Ngân Sơn | 8.798 | 2.850 | 2.635 | 215 | 225 | 225 |
| 3.956 | 3.657 | 299 | 1.767 | 1.767 |
| 526 | 501 | 25 | 0 |
|
|
4 | Huyện Bạch Thông | 6.030 | 14 | 13 | 1 | 314 | 314 |
| 3.954 | 3.656 | 298 | 1.748 | 1.748 |
| 432 | 411 | 21 | 0 |
|
|
5 | Huyện Na Rì | 9.209 | 2.018 | 1.866 | 152 | 382 | 382 |
| 3.954 | 3.656 | 298 | 2.855 | 2.855 |
| 542 | 516 | 26 | 0 |
|
|
6 | Huyện Pác Nặm | 9.782 | 3.659 | 3.383 | 276 | 225 | 225 |
| 3.956 | 3.657 | 299 | 1.942 | 1.942 |
| 495 | 471 | 24 | 0 |
|
|
7 | Huyện Ba Bể | 8.860 | 2.355 | 2.177 | 178 | 337 | 337 |
| 3.954 | 3.656 | 298 | 2.214 | 2.214 |
| 537 | 511 | 26 | 0 |
|
|
8 | Thành phố Bắc Kạn | 4.153 | 0 | 0 | 0 | 180 | 180 |
| 3.954 | 3.656 | 298 | 19 | 19 |
| 58 | 55 | 3 | 0 |
|
|
Biểu số 38A
BẢNG PHÂN BỔ CHI TIẾT NGUỒN VỐN CHO CÁC ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị/địa phương | Dự án 8 | Dự án 9 | Dự án 10 | |||||||||||||
Sự nghiệp bảo đảm xã hội | Sự nghiệp bảo đảm xã hội | Tổng dự án 10 | Sự nghiệp văn hóa, thông tin | Sự nghiệp kinh tế | |||||||||||||
Tổng dự án 8 | Trong đó | Tổng dự án 9 | Tiểu dự án 2 | Tiểu dự án 1 | Tiểu dự án 2 | Tiểu dự án 3 | |||||||||||
Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
NS TW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | NSTW | NSĐP đối ứng | ||||||||
| TỔNG SỐ | 28.558 | 27.198 | 1.360 | 4.152 | 3.955 | 197 | 12.870 | 8.968 | 8.489 | 479 | 1.416 | 1.416 | 0 | 2.486 | 2.352 | 134 |
I | Cấp tỉnh | 3.426 | 3.264 | 162 | 831 | 791 | 40 | 6.529 | 4.484 | 4.244 | 240 | 949 | 949 | 0 | 1.096 | 1.045 | 51 |
1 | Ban Dân tộc tỉnh | 0 |
|
| 499 | 475 | 24 | 3.400 | 3.139 | 2.971 | 168 | 0 |
|
| 261 | 247 | 14 |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 0 |
|
| 0 |
|
| 733 | 0 |
|
| 708 | 708 |
| 25 | 24 | 1 |
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | 0 |
|
| 0 |
|
| 62 | 0 |
|
| 0 |
|
| 62 | 59 | 3 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
5 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
6 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
7 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
8 | Sở Y tế | 0 |
|
| 332 | 316 | 16 | 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
9 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 3.426 | 3.264 | 162 | 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
10 | Sở Tài chính | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
11 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 0 |
|
| 0 |
|
| 248 | 0 |
|
| 0 |
|
| 248 | 235 | 13 |
12 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
13 | Sở Giao thông vận tải | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
14 | Sở Công Thương | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
15 | Chi nhánh Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
16 | Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
17 | Sở Nội vụ | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
18 | Công an tỉnh | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
19 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
20 | Sở Tư pháp | 0 |
|
| 0 |
|
| 1.370 | 1.345 | 1.273 | 72 | 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
21 | Liên minh Hợp tác xã | 0 |
|
| 0 |
|
| 266 | 0 |
|
| 241 | 241 |
| 25 | 24 | 1 |
22 | Hội Nông dân tỉnh | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
23 | Sở Xây dựng | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
24 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 0 |
|
| 0 |
|
| 25 | 24 | 1 |
25 | Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Lâm nghiệp Bắc Kạn | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 | 0 |
|
| 0 |
|
| 0 |
|
|
II | Các huyện, thành phố | 25.132 | 23.934 | 1.198 | 3.321 | 3.164 | 157 | 6.341 | 4.484 | 4.245 | 239 | 467 | 467 | 0 | 1.390 | 1.307 | 83 |
1 | Huyện Chợ Mới | 3.079 | 2.932 | 147 | 360 | 343 | 17 | 811 | 581 | 550 | 31 | 57 | 57 |
| 173 | 163 | 10 |
2 | Huyện Chợ Đồn | 3.959 | 3.770 | 189 | 530 | 505 | 25 | 1.081 | 830 | 786 | 44 | 57 | 57 |
| 194 | 184 | 10 |
3 | Huyện Ngân Sơn | 2.890 | 2.752 | 138 | 546 | 520 | 26 | 656 | 416 | 394 | 22 | 63 | 63 |
| 177 | 161 | 16 |
4 | Huyện Bạch Thông | 3.142 | 2.992 | 150 | 246 | 234 | 12 | 811 | 581 | 550 | 31 | 57 | 57 |
| 173 | 163 | 10 |
5 | Huyện Na Rì | 4.837 | 4.607 | 230 | 470 | 448 | 22 | 1.055 | 706 | 668 | 38 | 92 | 92 |
| 257 | 243 | 14 |
6 | Huyện Pác Nặm | 3.142 | 2.992 | 150 | 638 | 608 | 30 | 669 | 415 | 393 | 22 | 70 | 70 |
| 184 | 174 | 10 |
7 | Huyện Ba Bể | 4.020 | 3.829 | 191 | 467 | 445 | 22 | 896 | 623 | 590 | 33 | 71 | 71 |
| 202 | 191 | 11 |
8 | Thành phố Bắc Kạn | 63 | 60 | 3 | 64 | 61 | 3 | 362 | 332 | 314 | 18 | 0 | 0 |
| 30 | 28 | 2 |
Biểu số 38B
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng vốn Chương trình | Chi tiết từng dự án thành phần | ||||||||||||||||||||||
Dự án 1: Hỗ trợ đầu tư phát triển hạ tầng kinh tế xã hội các huyện nghèo | Dự án 2: Đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo | Dự án 3: Hỗ trợ phát triển sản xuất, cải thiện dinh dưỡng | Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | ||||||||||||||||||||||
Tiểu dự án 1: Hỗ trợ phát triển sản xuất trong lĩnh vực nông nghiệp | Tiểu dự án 2: Cải thiện dinh dưỡng | Tiểu dự án 1: Phát triển giáo dục nghề nghiệp vùng nghèo, vùng khó khăn | |||||||||||||||||||||||
Phân bổ tối đa 20% tổng số vốn sự nghiệp của tiểu dự án cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Hỗ trợ một số cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh | Hỗ trợ đào tạo nghề cho người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo; người có thu nhập thấp | |||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế | Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế | Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế | Lĩnh vực chi: Sự nghiệp y tế | Lĩnh vực: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | |||||||||||||||||||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | ||
| TỔNG | ###### | 143.586 | 4.308 | 12.837 | 12.463 | 374 | 43.585 | 42.316 | 1.269 | 18.018 | 17.493 | 525 | 3.593 | 3.488 | 105 | 1.050 | 1.020 | 30 | 12.360 | 11.999 | 361 | 17.487 | 16.978 | 509 |
| I. Cấp tỉnh | 29.785 | 28.916 | 869 | - | - | - | 6.537 | 6.347 | 190 | 1.802 | 1.749 | 53 | 360 | 349 | 11 | 1.050 | 1.020 | 30 | 9.888 | 9.599 | 289 | - | - | - |
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 6.009 | 5.837 | 172 | - |
|
| 1.550 | 1.505 | 45 | - |
|
| - |
|
| 1.050 | 1.020 | 30 | - |
|
| - |
|
|
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.257 | 5.104 | 153 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
3 | Sở Y tế | 465 | 450 | 15 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| 360 | 349 | 11 |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
4 | Sở Tư pháp | 51 | 49 | 2 | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7.237 | 7.026 | 211 | - |
|
| 4.987 | 4.842 | 145 | 1.802 | 1.749 | 53 | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
6 | Sở Xây dựng | 20 | 19 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | 295 | 286 | 9 | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
8 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | 9.888 | 9.599 | 289 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| 9.888 | 9.599 | 289 | - |
|
|
9 | Báo Bắc Kạn | 263 | 255 | 8 | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
10 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 300 | 291 | 9 | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - | - | - |
|
|
| - |
|
| - |
|
|
| II. Cấp huyện | 118.109 | 114.670 | 3.439 | 12.837 | 12.463 | 374 | 37.048 | 35.969 | 1.079 | 16.216 | 15.744 | 472 | 3.233 | 3.139 | 94 |
| - | - | 2.472 | 2.400 | 72 | 17.487 | 16.978 | 509 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 6.187 | 6.007 | 180 | - |
|
| 2.332 | 2.264 | 68 | 1.021 | 991 | 30 | 331 | 321 | 10 |
|
|
| - |
|
| 1.312 | 1.274 | 38 |
2 | Huyện Pác Nặm | 28.884 | 28.042 | 842 | 6.566 | 6.375 | 191 | 6.442 | 6.254 | 188 | 2.820 | 2.738 | 82 | 525 | 509 | 16 |
|
|
| 1.236 | 1.200 | 36 | 2.566 | 2.491 | 75 |
3 | Huyện Ba Bể | 12.328 | 11.969 | 359 | - |
|
| 5.028 | 4.882 | 146 | 2.201 | 2.137 | 64 | 380 | 369 | 11 |
|
|
| - | - | - | 2.296 | 2.229 | 67 |
4 | Huyện Ngân Sơn | 27.948 | 27.134 | 814 | 6.271 | 6.088 | 183 | 6.063 | 5.886 | 177 | 2.654 | 2.577 | 77 | 450 | 437 | 13 |
|
|
| 1.236 | 1.200 | 36 | 2.419 | 2.349 | 70 |
5 | Huyện Bạch Thông | 9.402 | 9.128 | 274 | - |
|
| 3.687 | 3.580 | 107 | 1.614 | 1.567 | 47 | 380 | 369 | 11 |
|
|
| - | - | - | 2.077 | 2.017 | 60 |
6 | Huyện Chợ Đồn | 10.595 | 10.287 | 308 | - |
|
| 4.168 | 4.047 | 121 | 1.824 | 1.771 | 53 | 429 | 417 | 12 |
|
|
| - | - | - | 2.260 | 2.194 | 66 |
7 | Huyện Chợ Mới | 10.178 | 9.883 | 295 | - |
|
| 4.022 | 3.905 | 117 | 1.760 | 1.709 | 51 | 380 | 369 | 11 |
|
|
| - | - | - | 2.224 | 2.159 | 65 |
8 | Huyện Na Rì | 12.587 | 12.220 | 367 | - |
|
| 5.306 | 5.151 | 155 | 2.322 | 2.254 | 68 | 358 | 348 | 10 |
|
|
| - | - | - | 2.333 | 2.265 | 68 |
Biểu số 38B
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Chi tiết từng dự án thành phần | ||||||||||||||||||||
Dự án 4: Phát triển giáo dục nghề nghiệp, việc làm bền vững | Dự án 5: Hỗ trợ nhà ở cho hộ nghèo, hộ cận nghèo trên địa bàn huyện nghèo | Dự án 6: Truyền thông và giảm nghèo về thông tin | Dự án 7: Nâng cao năng lực và giám sát, đánh giá chương trình | |||||||||||||||||||
Tiểu dự án 2: Hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | Tiểu dự án 3: Hỗ trợ việc làm bền vững | Tiểu dự án 1: Giảm nghèo về thông tin | Tiểu dự án 2: Truyền thông về giảm nghèo đa chiều | Tiểu dự án 1: Nâng cao năng lực thực hiện Chương trình | Tiểu dự án 2: Giám sát, đánh giá | |||||||||||||||||
Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế | Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế | Lĩnh vực chi: Sự nghiệp kinh tế | Lĩnh vực: Sự nghiệp văn hóa - thông tin | Lĩnh vực: Sự nghiệp văn hóa - thông tin | Lĩnh vực: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Lĩnh vực: Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề | ||||||||||||||||
Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | ||
| TỔNG | 1.726 | 1.676 | 50 | 6.523 | 6.333 | 190 | 11.325 | 10.995 | 330 | 6.697 | 6.502 | 195 | 2.518 | 2.444 | 74 | 6.355 | 6.170 | 185 | 3.820 | 3.709 | 111 |
| I. Cấp tỉnh | 311 | 302 | 9 | 652 | 633 | 19 | - | - | - | 5.760 | 5.592 | 168 | 881 | 855 | 26 | 1.589 | 1.543 | 46 | 955 | 927 | 28 |
1 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 311 | 302 | 9 | 652 | 633 | 19 | - |
|
| - |
|
| 586 | 569 | 17 | 1.078 | 1.048 | 30 | 782 | 760 | 22 |
2 | Sở Thông tin và Truyền thông | - |
|
|
|
|
| - |
|
| 5.197 | 5.046 | 151 | - |
|
| - | - | - | 60 | 58 | 2 |
3 | Sở Y tế | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 85 | 82 | 3 | 20 | 19 | 1 |
4 | Sở Tư pháp | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 51 | 49 | 2 | - |
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 375 | 364 | 11 | 73 | 71 | 2 |
6 | Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 19 | 1 |
7 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | - |
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
| 295 | 286 | 9 | - |
|
| - |
|
|
8 | Trường Cao đẳng Bắc Kạn | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
9 | Báo Bắc Kạn | - |
|
|
|
|
| - |
|
| 263 | 255 | 8 | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
10 | Đài Phát thanh và Truyền hình | - |
|
|
|
|
| - |
|
| 300 | 291 | 9 | - |
|
| - |
|
| - |
|
|
| II. Cấp huyện | 1.415 | 1.374 | 41 | 5.871 | 5.700 | 171 | 11.325 | 10.995 | 330 | 937 | 910 | 27 | 1.637 | 1.589 | 48 | 4.766 | 4.627 | 139 | 2.865 | 2.782 | 83 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | - |
|
| 517 | 502 | 15 | - |
|
| 62 | 60 | 2 | 108 | 105 | 3 | 315 | 306 | 9 | 189 | 184 | 5 |
2 | Huyện Pác Nặm | 729 | 708 | 21 | 892 | 866 | 26 | 5.504 | 5.344 | 160 | 147 | 143 | 4 | 258 | 250 | 8 | 749 | 727 | 22 | 450 | 437 | 13 |
3 | Huyện Ba Bể | - |
|
| 969 | 941 | 28 | - |
|
| 134 | 130 | 4 | 233 | 226 | 7 | 679 | 659 | 20 | 408 | 396 | 12 |
4 | Huyện Ngân Sơn | 686 | 666 | 20 | 840 | 815 | 25 | 5.821 | 5.651 | 170 | 138 | 134 | 4 | 242 | 235 | 7 | 704 | 684 | 20 | 424 | 412 | 12 |
5 | Huyện Bạch Thông | - |
|
| 578 | 561 | 17 | - |
|
| 98 | 95 | 3 | 171 | 166 | 5 | 498 | 483 | 15 | 299 | 290 | 9 |
6 | Huyện Chợ Đồn | - |
|
| 711 | 690 | 21 | - |
|
| 110 | 107 | 3 | 193 | 187 | 6 | 562 | 546 | 16 | 338 | 328 | 10 |
7 | Huyện Chợ Mới | - |
|
| 630 | 612 | 18 | - |
|
| 107 | 104 | 3 | 186 | 181 | 5 | 543 | 527 | 16 | 326 | 317 | 9 |
8 | Huyện Na Rì | - |
|
| 734 | 713 | 21 | - |
|
| 141 | 137 | 4 | 246 | 239 | 7 | 716 | 695 | 21 | 431 | 418 | 13 |
Biểu số 38C
PHÂN BỔ VỐN SỰ NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng vốn Chương trình | CHI TIẾT THEO CÁC NỘI DUNG ĐẶC THÙ |
| ||||||||||||||||||||||||||||
II. Phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội, cơ bản đồng bộ, hiện đại, đảm bảo kết nối nông thôn - đô thị và kết nối các vùng miền | III. Tiếp tục thực hiện có hiệu quả cơ cấu lại ngành nông nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn | IV. Nâng cao chất lượng giáo dục, y tế và chăm sóc sức khỏe của người dân nông thôn | V. Nâng cao chất lượng đời sống văn hóa nông thôn; bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống gắn với phát triển du lịch nông thôn | VI. Nâng cao chất lượng môi trường; xây dựng cảnh quan nông thôn sáng - xanh - sạch - đẹp, an toàn; giữ gìn và khôi phục cảnh quan truyền thống nông thôn | VII. Nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công, hoạt động của chính quyền cơ sở; thúc đẩy chuyển đổi số trong nông thôn mới, ứng dụng công nghệ thông tin, công nghệ số, tăng cường khả năng tiếp cận pháp luật | VIII. Nâng cao chất lượng, phát huy vai trò của mặt trận tổ quốc việt nam và các tổ chức chính trị - xã hội trong xây dựng nông thôn mới | IX. Giữ vững quốc phòng, an ninh và trật tự xã hội nông thôn | X. Tăng cường công tác giám sát, đánh giá thực hiện chương trình; nâng cao năng lực, truyền thông xây dựng nông thôn mới; thực hiện phong trào thi đua cả nước chung sức xây dựng nông thôn mới |
| |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
|
|
| Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP | Tổng | NSTW | NSĐP |
|
| TỔNG | 27.938 | 26.607 | 1.331 | 4.032 | 3.840 | 192 | 14.034 | 13.366 | 668 | 52 | 50 | 2 | 1.100 | 1.047 | 53 | 3.630 | 3.457 | 173 | 1.050 | 1.000 | 50 | 874 | 832 | 42 | 591 | 563 | 28 | 2.575 | 2.452 | 123 |
|
I | Cấp tỉnh | 6.882 | 6.554 | 328 | 132 | 126 | 6 | 2.118 | 2.016 | 102 | 52 | 50 | 2 | - | - | - | 300 | 286 | 14 | 1.050 | 1.000 | 50 | 714 | 681 | 33 | 591 | 563 | 28 | 1.925 | 1.832 | 93 |
|
1 | Văn phòng Điều phối nông thôn mới tỉnh | 2.837 | 2.702 | 135 | - |
|
| 1.307 | 1.244 | 63 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 1.530 | 1.458 | 72 |
|
2 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 1.218 | 1.160 | 58 | 132 | 126 | 6 | 231 | 220 | 11 | - |
|
| - |
|
| 300 | 286 | 14 | 500 | 476 | 24 | - |
|
| - |
|
| 55 | 52 | 3 |
|
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 67 | 64 | 3 | - |
|
| - |
|
| 52 | 50 | 2 |
|
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
4 | Sở Nội vụ | 405 | 386 | 19 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 390 | 372 | 18 | - |
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
5 | Sở Tư pháp | 175 | 166 | 9 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 160 | 152 | 8 | - |
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
6 | Sở Công Thương | 45 | 42 | 3 | - |
|
| 30 | 28 | 2 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
7 | Sở Thông tin và Truyền thông | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
8 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh | 168 | 160 | 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
|
| 88 | 84 | 4 |
|
|
| 80 | 76 | 4 |
|
9 | Hội Nông dân tỉnh | 290 | 277 | 13 | - |
|
| - | - | - | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| 280 | 267 | 13 |
|
|
| 10 | 10 | - |
|
10 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 160 | 153 | 7 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - | - | - | - |
|
| 150 | 143 | 7 |
|
|
| 10 | 10 | - |
|
11 | Tỉnh đoàn Bắc Kạn | 206 | 197 | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 196 | 187 | 9 |
|
|
| 10 | 10 | - |
|
12 | Công an tỉnh | 606 | 577 | 29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 591 | 563 | 28 | 15 | 14 | 1 |
|
13 | Sở Xây dựng | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
14 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
15 | Sở Giao thông vận tải | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
18 | Sở Y tế | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
19 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 10 | 10 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 | - |
|
20 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
21 | Cục Thống kê | 15 | 14 | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 14 | 1 |
|
22 | Sở Khoa học và Công nghệ | 10 | 10 | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10 | 10 | - |
|
23 | Liên minh Hợp tác xã | 550 | 524 | 26 | - |
|
| 550 | 524 | 26 | - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
| - |
|
|
|
|
| - |
|
|
|
II | Cấp huyện | 21.056 | 20.053 | 1.003 | 3.900 | 3.714 | 186 | 11.916 | 11.350 | 566 | - | - | - | 1.100 | 1.047 | 53 | 3.330 | 3.171 | 159 | - | - | - | 160 | 151 | 9 | - | - | - | 650 | 620 | 30 |
|
1 | Huyện Bạch Thông | 3.210 | 3.056 | 154 | 350 | 333 | 17 | 2.675 | 2.548 | 127 | - |
|
| - |
|
| 50 | 47 | 3 | - |
|
| 30 | 28 | 2 | - |
|
| 105 | 100 | 5 |
|
2 | Huyện Ba Bể | 1.472 | 1.403 | 69 | 350 | 333 | 17 | 1.012 | 965 | 47 | - |
|
| - |
|
| - | - | - | - |
|
| - | - | - | - |
|
| 110 | 105 | 5 |
|
3 | Huyện Chợ Đồn | 7.272 | 6.925 | 347 | 1.800 | 1.715 | 85 | 5.077 | 4.835 | 242 | - |
|
| 240 | 228 | 12 | - | - | - | - |
|
| 50 | 47 | 3 | - |
|
| 105 | 100 | 5 |
|
4 | Huyện Chợ Mới | 1.615 | 1.539 | 76 | 700 | 667 | 33 | 750 | 714 | 36 | - |
|
| 80 | 76 | 4 | - | - | - | - |
|
| 10 | 10 | - | - |
|
| 75 | 72 | 3 |
|
5 | Huyện Na Rì | 1.705 | 1.625 | 80 | - | - | - | 250 | 238 | 12 | - |
|
| 560 | 534 | 26 | 780 | 743 | 37 | - |
|
| 25 | 24 | 1 | - |
|
| 90 | 86 | 4 |
|
6 | Huyện Pác Nặm | 850 | 808 | 42 | 350 | 333 | 17 | 410 | 390 | 20 | - |
|
|
|
|
| - | - | - | - |
|
| 30 | 28 | 2 | - |
|
| 60 | 57 | 3 |
|
7 | Huyện Ngân Sơn | 1.030 | 981 | 49 | 350 | 333 | 17 | 450 | 429 | 21 | - |
|
| 160 | 152 | 8 | - | - | - | - |
|
| 15 | 14 | 1 | - |
|
| 55 | 53 | 2 |
|
8 | Thành phố Bắc Kạn | 3.902 | 3.716 | 186 | - | - | - | 1.292 | 1.231 | 61 | - | - | - | 60 | 57 | 3 | 2.500 | 2.381 | 119 | - |
|
| - | - | - | - |
|
| 50 | 47 | 3 |
|
Biểu số 39
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | ||
Thu ngân sách địa phương hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần ngân sách địa phương được hưởng | |||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=2+6+7+8 |
| TỔNG SỐ | 648.000 | 510.320 | 288.090 | 334.000 | 222.230 | 2.457.342 | 271.606 |
| 3.239.268 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 317.000 | 213.480 | 73.430 | 235.550 | 140.050 | 201.003 | 24.853 |
| 439.336 |
2 | Huyện Bạch Thông | 19.500 | 17.530 | 14.300 | 3.050 | 3.230 | 265.572 | 26.685 |
| 309.787 |
3 | Huyện Chợ Mới | 38.500 | 31.640 | 15.260 | 20.030 | 16.380 | 302.857 | 32.489 |
| 366.986 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 139.000 | 129.990 | 107.880 | 27.310 | 22.110 | 297.255 | 45.474 |
| 472.719 |
5 | Huyện Na Rì | 27.000 | 25.180 | 17.570 | 6.510 | 7.610 | 383.236 | 44.747 |
| 453.163 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 30.000 | 28.630 | 28.110 | 120 | 520 | 278.042 | 27.140 |
| 333.812 |
7 | Huyện Ba Bể | 62.000 | 51.170 | 23.250 | 36.020 | 27.920 | 380.669 | 40.312 |
| 472.151 |
8 | Huyện Pác Nặm | 15.000 | 12.700 | 8.290 | 5.410 | 4.410 | 348.708 | 29.906 |
| 391.314 |
Biểu số 41
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Tổng chi cân đối ngân sách địa phương | Chi chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | |||||||||||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chương trình dự án, nhiệm vụ, chế độ, chính sách | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | |||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | |||||||||||||||
A | B | 1=2+10 | 2=3+6+8 | 3=4+5 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10=11+12+13 | 11 | 12 | 13 | |
| TỔNG SỐ | 4.325.634 | 3.239.268 | 315.880 | 127.123 | 188.757 | 2.858.598 | 1.512.014 | 64.790 | - | 1.086.366 | 91.862 | 112.325 | 882.179 | |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 477.451 | 439.336 | 138.762 | 18.972 | 119.790 | 291.786 | 121.666 | 8.788 | - | 38.115 | 700 | 20.381 | 17.034 | |
2 | Huyện Bạch Thông | 474.158 | 309.787 | 17.721 | 15.129 | 2.592 | 285.870 | 134.527 | 6.196 | - | 164.371 | 46.200 | 10.285 | 107.886 | |
3 | Huyện Chợ Mới | 482.539 | 366.986 | 29.586 | 16.041 | 13.545 | 330.060 | 170.745 | 7.340 | - | 115.553 | 11.100 | 15.540 | 88.913 | |
4 | Huyện Chợ Đồn | 640.720 | 472.719 | 38.564 | 19.934 | 18.630 | 424.700 | 222.030 | 9.455 | - | 168.001 | 12.300 | 22.215 | 133.486 | |
5 | Huyện Na Rì | 572.877 | 453.163 | 20.738 | 14.888 | 5.850 | 423.361 | 230.587 | 9.064 | - | 119.714 | 6.200 | 9.554 | 103.960 | |
6 | Huyện Ngân Sơn | 498.504 | 333.812 | 13.839 | 13.749 | 90 | 313.296 | 175.981 | 6.677 | - | 164.692 | 5.000 | 7.231 | 152.461 | |
7 | Huyện Ba Bể | 588.727 | 472.151 | 38.862 | 14.382 | 24.480 | 423.846 | 239.483 | 9.443 | - | 116.576 | 5.962 | 16.768 | 93.846 | |
8 | Huyện Pác Nặm | 590.658 | 391.314 | 17.808 | 14.028 | 3.780 | 365.679 | 216.995 | 7.827 | - | 199.344 | 4.400 | 10.351 | 184.593 | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 42
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, chương trình, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
| TỔNG SỐ | 1.086.366 | 91.862 | 112.325 | 882.179 |
1 | Thành phố Bắc Kạn | 38.115 | 700 | 20.381 | 17.034 |
2 | Huyện Bạch Thông | 164.371 | 46.200 | 10.285 | 107.886 |
3 | Huyện Chợ Mới | 115.553 | 11.100 | 15.540 | 88.913 |
4 | Huyện Chợ Đồn | 168.001 | 12.300 | 22.215 | 133.486 |
5 | Huyện Na Rì | 119.714 | 6.200 | 9.554 | 103.960 |
6 | Huyện Ngân Sơn | 164.692 | 5.000 | 7.231 | 152.461 |
7 | Huyện Ba Bể | 116.576 | 5.962 | 16.768 | 93.846 |
8 | Huyện Pác Nặm | 199.344 | 4.400 | 10.351 | 184.593 |
Biểu số 44
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VỐN SỰ NGHIỆP TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG CHI | TỔNG SỐ | Thành phố Bắc Kạn | Huyện Bạch Thông | Huyện Chợ Mới | Huyện Chợ Đồn | Huyện Na Rì | Huyện Ngân Sơn | Huyện Ba Bể | Huyện Pác Nặm |
| TỔNG CỘNG | 1.086.366 | 38.115 | 164.371 | 115.553 | 168.001 | 119.714 | 164.692 | 116.576 | 199.344 |
1 | TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 233.406 | 20.533 | 60.577 | 28.884 | 39.967 | 18.964 | 16.841 | 26.472 | 21.168 |
1.1 | Chi thực hiện các chương trình, nhiệm vụ | 98.177 | 19.025 | 8.953 | 13.491 | 17.565 | 7.580 | 6.446 | 15.391 | 9.726 |
- | Lĩnh vực kinh tế | 1.501 | 1.128 | 373 | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí thực hiện Dự án liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp thực hiện theo Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 27/4/2022 | 1.501 | 1.128 | 373 |
|
|
|
|
|
|
- | Giáo dục và đào tạo | 85.856 | 14.897 | 8.580 | 13.491 | 16.110 | 7.580 | 4.991 | 11.936 | 8.271 |
| Kinh phí thực hiện xây dựng xã hội học tập theo Nghị quyết số 19/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | 3.869 | 181 | 119 | 171 | 862 | 148 | 577 | 9 | 1.802 |
| Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng giáo viên trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh | 3.023 | 175 | 309 | 172 | 225 | 355 | 342 | 286 | 1.159 |
| Kinh phí mua sắm trang thiết bị các trường học | 78.964 | 14.541 | 8.152 | 13.148 | 15.023 | 7.077 | 4.072 | 11.641 | 5.310 |
- | Chi quản lý hành chính | 5.820 | - | - | - | 1.455 | - | 1.455 | 1.455 | 1.455 |
| Kinh phí mua xe ô tô | 5.820 |
|
|
| 1.455 |
| 1.455 | 1.455 | 1.455 |
- | Quốc phòng | 2.000 | - | - | - | - | - | - | 2.000 | - |
| Hỗ trợ diễn tập phòng thủ | 2.000 |
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
- | Chi khác | 3.000 | 3.000 | - | - | - | - | - | - | - |
| Kinh phí hỗ trợ xây dựng tuyến phố đi bộ và chỉnh trang đô thị chuẩn bị lễ kỷ niệm 10 năm thành lập thành phố Bắc Kạn | 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Chi đối ứng thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia | 43.367 | 808 | 5.424 | 4.293 | 10.102 | 5.184 | 5.395 | 5.119 | 7.042 |
| + Vốn đầu tư | 23.773 | 101 | 2.816 | 1.889 | 7.221 | 2.406 | 2.974 | 2.100 | 4.266 |
| + Vốn sự nghiệp | 19.594 | 707 | 2.608 | 2.404 | 2.881 | 2.778 | 2.421 | 3.019 | 2.776 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 27.629 | 361 | 3.690 | 3.477 | 4.196 | 4.697 | 2.980 | 4.529 | 3.699 |
| + Vốn đầu tư | 12.477 | 20 | 1.510 | 1.444 | 1.970 | 2.366 | 1.422 | 1.938 | 1.807 |
| + Vốn sự nghiệp | 15.152 | 341 | 2.180 | 2.033 | 2.226 | 2.331 | 1.558 | 2.591 | 1.892 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 6.535 | 180 | 274 | 295 | 308 | 367 | 2.326 | 359 | 2.426 |
| + Vốn đầu tư | 3.096 |
|
|
|
|
| 1.512 |
| 1.584 |
| + Vốn sự nghiệp | 3.439 | 180 | 274 | 295 | 308 | 367 | 814 | 359 | 842 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 9.203 | 267 | 1.460 | 521 | 5.598 | 120 | 89 | 231 | 917 |
| + Vốn đầu tư | 8.200 | 81 | 1.306 | 445 | 5.251 | 40 | 40 | 162 | 875 |
| + Vốn sự nghiệp | 1.003 | 186 | 154 | 76 | 347 | 80 | 49 | 69 | 42 |
1.3 | Hỗ trợ chi đầu tư thực hiện chương trình nhiệm vụ | 91.862 | 700 | 46.200 | 11.100 | 12.300 | 6.200 | 5.000 | 5.962 | 4.400 |
| Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã | 8.000 |
| 1.000 | 1.000 | 2.000 | 1.500 | 500 | 1.000 | 1.000 |
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm | 2.000 |
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch điểm dân cư nông thôn | 1.500 | 200 | 200 | 200 | 300 | 200 | 200 | 200 |
|
| Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 73.962 | 500 | 45.000 | 5.500 | 10.000 | 4.500 | 2.800 | 4.762 | 900 |
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện: Trường Mầm non Như Cố | 2.400 |
|
| 2.400 |
|
|
|
|
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện: Đường từ Di tích Coỏng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân | 1.500 |
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 2.500 |
2 | TỪ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG | 852.960 | 17.582 | 103.794 | 86.669 | 128.034 | 100.750 | 147.851 | 90.104 | 178.176 |
2.1 | Chi thực hiện các chương trình nhiệm vụ | 14.148 | 1.356 | 1.332 | 2.049 | 4.650 | 1.974 | 785 | 1.377 | 625 |
| Kinh phí thực hiện Chương trình phát triển lâm nghiệp bền vững | 9.123 | 716 | 707 | 1.419 | 4.025 | 1.349 | 160 | 747 |
|
| Kinh phí đảm bảo an toàn giao thông | 1.025 | 140 | 125 | 130 | 125 | 125 | 125 | 130 | 125 |
| Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương | 4.000 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 |
2.2 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 838.812 | 16.226 | 102.462 | 84.620 | 123.384 | 98.776 | 147.066 | 88.727 | 177.551 |
| + Vốn đầu tư | 400.998 | 1.966 | 50.834 | 32.556 | 68.979 | 39.504 | 74.470 | 34.487 | 98.202 |
| + Vốn sự nghiệp | 437.814 | 14.260 | 51.628 | 52.064 | 54.405 | 59.272 | 72.596 | 54.240 | 79.349 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 505.507 | 4.886 | 64.165 | 64.302 | 69.781 | 84.122 | 67.722 | 72.120 | 78.409 |
| + Vốn đầu tư | 202.416 | 349 | 24.721 | 23.660 | 32.588 | 38.695 | 23.241 | 31.252 | 27.910 |
| + Vốn sự nghiệp | 303.091 | 4.537 | 39.444 | 40.642 | 37.193 | 45.427 | 44.481 | 40.868 | 50.499 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 217.882 | 6.007 | 9.128 | 9.883 | 10.287 | 12.220 | 77.554 | 11.969 | 80.834 |
| + Vốn đầu tư | 103.212 |
|
|
|
|
| 50.420 |
| 52.792 |
| + Vốn sự nghiệp | 114.670 | 6.007 | 9.128 | 9.883 | 10.287 | 12.220 | 27.134 | 11.969 | 28.042 |
- | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 115.423 | 5.333 | 29.169 | 10.435 | 43.316 | 2.434 | 1.790 | 4.638 | 18.308 |
| + Vốn đầu tư | 95.370 | 1.617 | 26.113 | 8.896 | 36.391 | 809 | 809 | 3.235 | 17.500 |
| + Vốn sự nghiệp | 20.053 | 3.716 | 3.056 | 1.539 | 6.925 | 1.625 | 981 | 1.403 | 808 |
Biểu số 46
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 | Chủ đầu tư |
|
| ||||
1 | 2 | 3 | 4 |
|
| TỔNG CỘNG | 1.535.312 |
|
|
PHẦN I. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024 | 753.172 |
|
| |
A | CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC | 433.172 |
|
|
A.I | Nguồn ngân sách tỉnh điều hành | 277.149 |
|
|
a | Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực | 104.892 |
|
|
I | Quốc phòng | 2.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
1 | Nhà kho, xe, pháo, huấn luyện dân quân tự vệ/Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.000 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
II | Giáo dục, đào tạo | 8.100 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
2 | Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm | 3.800 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
3 | Xây dựng Trường Mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 1.800 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
4 | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện: Trường Mầm non Như Cố | 2.400 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
5 | Sửa chữa, nâng cấp Trường Trung học cơ sở Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | 100 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
III | Khoa học và công nghệ | 6.008 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
6 | Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021 - 2025 | 6.008 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
IV | Y tế, dân số và gia đình | 3.000 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
7 | Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn (nhà C); nhà làm việc Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình; Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm; Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 3.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
V | Văn hóa, thông tin | 350 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
8 | Dự án tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân | 250 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
9 | Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
VI | Công nghệ thông tin | 200 |
|
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
10 | Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hóa tài liệu giai đoạn 2021 - 2025 | 100 |
|
|
11 | Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân | 100 | Công an tỉnh |
|
VII | Nông nghiệp, lâm nghiệp | 17.377 |
|
|
| Dự án quyết toán |
|
|
|
12 | Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020 | 37 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
13 | Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 17.340 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
VIII | Giao thông | 15.907 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
14 | Tuyến đường từ Quốc lộ 3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết) | 10.807 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
15 | Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn | 500 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
16 | Dự án cầu Nà Đỉ, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn | 600 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
17 | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện: Đường từ Di tích Coỏng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân | 1.500 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
18 | Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng | 2.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
|
IX | Quy hoạch | 16.500 |
|
|
19 | Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 3.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 | Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 2.000 | Sở Xây dựng |
|
21 | Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã | 8.000 |
|
|
| Phân cấp huyện điều hành |
|
|
|
- | Huyện Chợ Mới | 1.000 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
- | Huyện Chợ Đồn | 2.000 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
- | Huyện Ngân Sơn | 500 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
- | Huyện Bạch Thông | 1.000 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
- | Huyện Pác Nặm | 1.000 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
- | Huyện Ba Bể | 1.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
- | Huyện Na Rì | 1.500 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
- | Thành phố Bắc Kạn |
| Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
22 | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm | 2.000 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
23 | Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch điểm dân cư nông thôn | 1.500 |
|
|
- | Huyện Na Rì | 200 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
- | Huyện Bạch Thông | 200 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
- | Huyện Ba Bể | 200 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
- | Huyện Ngân Sơn | 200 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
- | Huyện Chợ Mới | 200 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
- | Huyện Chợ Đồn | 300 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
- | Thành phố Bắc Kạn | 200 | Thành phố Bắc Kạn |
|
X | Xã hội | 2.550 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
24 | Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng người có công năm 2023 | 1.700 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
25 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tường rào khu quản lý học viên của cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Kạn | 850 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
XI | Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước | 24.400 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
26 | Trạm kiểm soát liên ngành trên Quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
27 | Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn | 5.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
28 | Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn | 5.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
29 | Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 04 tầng Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh; nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; nhà làm việc 03 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 1.500 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
30 | Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị trực thuộc | 900 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
31 | Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Thanh tra tỉnh | 2.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
32 | Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn | 800 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
33 | Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư | 1.200 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
34 | Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng; sửa chữa, nâng cấp trụ sở, hoàn thiện hệ thống phòng cháy, chữa cháy trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2.400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
35 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy Các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn; Báo Bắc Kạn | 100 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
XII | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật | 6.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
36 | Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I | 6.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
XIII | Thương mại | 2.500 |
|
|
| Dự án khởi công mới năm 2024 |
|
|
|
37 | Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm | 2.500 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
b | Đối ứng dự án ODA | 55.069 |
|
|
| Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1 | Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 19.147 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 23.670 | Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
|
3 | Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 12.000 | Sở Y tế |
|
| Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
4 | Dự án phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn | 252 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
c | Đối ứng các chương trình mục tiêu quốc gia | 35.226 |
|
|
c1 | Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững | 3.826 | Chi tiết tại Phụ biểu 6A |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi | 23.200 | Chi tiết tại Phụ biểu 5A |
| |
c3 | Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 8.200 | Chi tiết tại Phụ biểu 7A |
|
d | Nhiệm vụ khác | 81.962 |
|
|
1 | Hỗ trợ các địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới | 73.962 |
|
|
| Thành phố Bắc Kạn | 500 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
| Huyện Pác Nặm | 900 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
| Huyện Ba Bể | 4.762 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
| Huyện Ngân Sơn | 2.800 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
| Huyện Bạch Thông | 45.000 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
| Huyện Chợ Đồn | 10.000 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
| Huyện Chợ Mới | 5.500 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
| Huyện Na Rì | 4.500 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
2 | Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ | 8.000 |
|
|
- | Quỹ Phát triển hợp tác xã | 8.000 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
|
A.II | Phân bổ cho cấp huyện điều hành | 127.123 |
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 18.972 |
|
|
2 | Huyện Pác Nặm | 14.028 |
|
|
3 | Huyện Ba Bể | 14.382 |
|
|
4 | Huyện Ngân Sơn | 13.749 |
|
|
5 | Huyện Bạch Thông | 15.129 |
|
|
6 | Huyện Chợ Đồn | 19.934 |
|
|
7 | Huyện Chợ Mới | 16.041 |
|
|
8 | Huyện Na Rì | 14.888 |
|
|
A3 | NGUỒN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024 | 28.900 |
|
|
1 | Dự án hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 1.044 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 | Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP) | 3.080 | Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
|
3 | Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 10.442 | Sở Y tế |
|
4 | Dự phòng | 14.334 |
|
|
B | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT | 300.000 |
|
|
B.1 | Cấp tỉnh điều hành | 111.243 |
|
|
I | An ninh và trật tự, an toàn xã hội | 28.500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1 | Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2023 - 2025 | 28.500 | Công an tỉnh |
|
II | Thể dục, thể thao | 15.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
2 | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 15.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
III | Y tế, dân số và gia đình | 62.343 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn | 62.343 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
IV | Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật | 5.400 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
4 | Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I | 5.400 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
V | Dự phòng |
|
|
|
B.2 | Cấp huyện điều hành | 188.757 |
|
|
1 | Thành phố Bắc Kạn | 119.790 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
2 | Huyện Pác Nặm | 3.780 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
3 | Huyện Ba Bể | 24.480 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
4 | Huyện Ngân Sơn | 90 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
5 | Huyện Bạch Thông | 2.592 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Thông |
|
6 | Huyện Chợ Đồn | 18.630 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
7 | Huyện Chợ Mới | 13.545 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
8 | Huyện Na Rì | 5.850 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
C | ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT | 20.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1 | Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | 3.937 | Ủy ban nhân dân huyện Ba Bể |
|
2 | Trường Trung học cơ sở Quảng Chu, huyện Chợ Mới | 1.869 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
3 | Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm | 1.454 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
4 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở Lam Sơn, huyện Na Rì | 1.978 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
5 | Trường Tiểu học Hiệp lực, huyện Ngân Sơn | 5.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
6 | Dự án xây dựng mới Trường Mầm non Hà Hiệu | 5.762 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
PHẦN II. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2024 | 720.660 |
|
| |
A | THEO NGÀNH, LĨNH VỰC | 632.560 |
|
|
I | Quốc phòng | 29.327 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
1 | Xây dựng cải tạo tuyến đường vào các xã CT229 huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | 29.327 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
II | Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp | 4.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp các trường học trên địa bàn tỉnh | 4.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
III | Thể dục, thể thao | 50.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
3 | Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ | 50.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
IV | Bảo vệ môi trường | 37.500 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
4 | Hệ thống thu gom và xử lý nước thải các thôn khu vực hồ Ba Bể | 37.500 | Sở Xây dựng |
|
V | Nông nghiệp | 48.622 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
5 | Nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Bắc Kạn | 8.320 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
|
6 | Phát triển cơ sở hạ tầng vùng trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm trên địa bàn tỉnh | 1.302 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
|
7 | Đường lâm nghiệp tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2025 | 39.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn |
|
VI | Giao thông | 128.749 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
8 | Đường nội thị, thị trấn Đồng Tâm, huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn | 10.900 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Mới |
|
9 | Đường nội thị phía Tây thị trấn Yến Lạc, huyện Na Rì | 4.295 | Ủy ban nhân dân huyện Na Rì |
|
10 | Đường kết nối vào Phiêng My, thành phố Bắc Kạn | 5.054 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
11 | Đường vào hồ chứa nước Nặm Cắt, thành phố Bắc Kạn | 8.000 | Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn |
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024 |
|
|
|
12 | Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang |
| Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
13 | Xây dựng hạ tầng trung tâm huyện Pác Nặm | 14.500 | Ủy ban nhân dân huyện Pác Nặm |
|
14 | Xây dựng đường giao thông nội thị Vân Tùng, huyện Ngân Sơn | 36.000 | Ủy ban nhân dân huyện Ngân Sơn |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
15 | Đầu tư xây dựng tuyến đường Quảng Bạch - Bằng Phúc, huyện Chợ Đồn | 50.000 | Ủy ban nhân dân huyện Chợ Đồn |
|
IX | Khu công nghiệp và khu kinh tế | 70.137 |
|
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
16 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cơ bản các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn | 70.137 | Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại tỉnh Bắc Kạn |
|
X | Du lịch | 239.225 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
17 | Xây dựng tuyến đường Quảng Khê - Khang Ninh, huyện Ba Bể | 134.498 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
18 | Xây dựng hạ tầng giao thông khu vực xung quanh hồ Ba Bể | 104.727 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
XI | Công nghệ thông tin | 25.000 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024 |
|
|
|
19 | Nâng cấp, mở rộng hệ thống thông tin nền tảng phục vụ chính quyền điện tử tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2021 - 2025 | 25.000 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
B | Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội | 88.100 |
|
|
1 | Đầu tư nâng cấp, cải tạo 03 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn | 32.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
2 | Đầu tư mua sắm bổ sung trang thiết bị cho 08 Trung tâm Y tế tuyến huyện, tỉnh Bắc Kạn | 53.100 | Sở Y tế |
|
3 | Đầu tư xây dựng 04 trạm y tế tuyến xã, tỉnh Bắc Kạn | 3.000 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
|
PHẦN III. KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NƯỚC NGOÀI NĂM 2024 | 61.480 |
|
| |
A | Các dự án giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước | 61.480 |
|
|
I | Ngành/lĩnh vực giao thông | 9.394 |
|
|
I.1 | Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 | 9.394 |
|
|
1 | Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn | 9.394 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
I.2 | Dự án khởi công mới năm 2024 | - |
|
|
2 | Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi, trung du phía Bắc, vay vốn JICA | - | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh |
|
III | Ngành/lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản | 27.721 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 | 27.721 |
|
|
3 | Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) | 27.721 | Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh |
|
IV | Ngành/Lĩnh vực y tế | 24.365 |
|
|
| Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024 | 24.365 |
|
|
4 | Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở” - dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn | 24.365 | Sở Y tế |
|
- 1Quyết định 2193/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 2Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2023 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 3Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 4Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5Quyết định 30/2021/QĐ-TTg về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa; hỗ trợ nâng cao năng lực cho khu vực kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 7Nghị quyết 16/2022/NQ-HĐND quy định nội dung và mức hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng giáo viên để đáp ứng thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 8Nghị quyết 19/2022/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi thực hiện xây dựng xã hội học tập trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 9Nghị quyết 104/2023/QH15 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 105/2023/QH15 về phân bổ ngân sách trung ương năm 2024 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 2193/QĐ-UBND công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Điện Biên ban hành
- 12Quyết định 1479/QĐ-UBND năm 2023 quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 13Quyết định 551/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2024 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 14Nghị quyết 70/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Yên Bái ban hành
Nghị quyết 90/NQ-HĐND năm 2023 dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2024 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- Số hiệu: 90/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 08/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra