- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị quyết 32/2012/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 33/2012/QH13 về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 54/2013/QH13 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 5Hiến pháp 2013
- 6Nghị quyết 72/2014/QH13 phân bổ, sử dụng nguồn tăng bội chi ngân sách nhà nước và giảm chi ngân sách trung ương năm 2013 do Quốc hội ban hành
QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Nghị quyết số: 90/2015/QH13 | Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2015 |
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2012/QH13 ngày 10 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 33/2012/QH13 ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2013, Nghị quyết số 54/2013/QH13 ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội về điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2013, Nghị quyết số 72/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 về phân bổ, sử dụng nguồn tăng bội chi ngân sách nhà nước và giảm chi ngân sách trung ương năm 2013;
Sau khi xem xét Báo cáo số 210/BC-CP ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 179/BC-KTNN ngày 13 tháng 5 năm 2015 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 2716/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 895/BC-UBTVQH13 ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013,
QUYẾT NGHỊ:
Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà nước là 1.084.064 tỷ đồng (một triệu, không trăm tám mươi tư nghìn, không trăm sáu mươi tư tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012, thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật ngân sách nhà nước;
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà nước là 1.277.710 tỷ đồng (một triệu, hai trăm bảy mươi bảy nghìn, bảy trăm mười tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2013 sang năm 2014;
3. Bội chi ngân sách nhà nước là 236.769 tỷ đồng (hai trăm ba mươi sáu nghìn, bảy trăm sáu mươi tỷ đồng), bằng 6,6% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư ngân sách địa phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước; vay trong nước 180.347 tỷ đồng (một trăm tám mươi nghìn, ba trăm bốn mươi bảy tỷ đồng), vay ngoài nước 56.422 tỷ đồng (năm mươi sáu nghìn, bốn trăm hai mươi tỷ đồng).
(Ban hành kèm theo
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;
2. Chỉ đạo các cơ quan Trung ương, địa phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 2716/BC-UBTCNS13 ngày 19 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến nghị của Kiểm toán Nhà nước và ý kiến của đại biểu Quốc hội tại kỳ họp thứ 9 về quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013;
3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý nghiêm, kịp thời các tổ chức, cá nhân vi phạm trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 10 tháng 6 năm 2015./.
CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
STT | Chỉ tiêu | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | ||
NSNN | Bao gồm | |||||
NSTW | NSĐP | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=2/1 |
A | THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 816.000 | 1.084.064(1) | 588.689 | 729.062 | |
I | Thu theo dự toán Quốc hội | 816.000 | 828.348 | 515.421 | 312.927 | 101,5 |
1 | Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh | 499.793 | 513.090 | 253.947 | 259.143 | 102,7 |
2 | Các khoản thu từ nhà, đất | 45.707 | 54.313 | 1.890 | 52.423 | 118,8 |
3 | Thu từ dầu thô | 99.000 | 120.436 | 120.436 | 121,7 | |
4 | Thu cân đối NSNN từ xuất khẩu, nhập khẩu | 166.500 | 129.385 | 129.385 | 77,7 | |
5 | Thu viện trợ không hoàn lại | 5.000 | 11.124 | 9.763 | 1.361 | 222,5 |
II | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 130 |
| 130 | |
III | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
| 22.822 |
| 22.822 | |
IV | Kinh phí chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để thực hiện cải cách tiền lương |
| 12.595 | 12.595 |
| |
V | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định |
| 179.866 | 60.673 | 119.193(3) | |
VI | Thu kết dư NSĐP năm 2012 chuyển vào thu NSNN năm 2013 |
| 40.303 |
| 40.303 | |
VII | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
|
|
| 233.687 |
|
B | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 978.000 | 1.277.710(1) | 825.458 | 685.939 |
|
I | Chi theo dự toán Quốc hội | 978.000 | 1.088.153 | 515.360 | 572.793 | 111,3 |
1 | Chi đầu tư phát triển | 175.000 | 271.680 | 84.484 | 187.196 | 155,2 |
2 | Chi trả nợ, viện trợ | 105.000 | 112.055 | 104.967 | 7.088 | 106,7 |
3 | Chi thường xuyên | 674.500 | 704.165(2) | 325.909 | 378.256 | 104,4 |
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | 253 | 253 | 253,0 | |
5 | Dự phòng (5) | 23.400 | ||||
II | Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương |
| 7.716 | 7.716 |
| |
III | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
| 181.841 | 68.695 | 113.146 | |
1 | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán theo chế độ | 13.393 | 13.393 | |||
2 | Số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 168.448 | 55.302 | 113.146(4) | ||
IV | Chi bổ sung từ NSTW cho NSĐP |
|
| 233.687 |
| |
C | Cân đối NSNN | 162.000 | 236.769 | 236.769 |
| |
1 | Chênh lệch thu, chi ngân sách |
|
|
| 43.123 |
|
2 | Chênh lệch chi lớn hơn thu NSTW (Bội chi NSNN) | 162.000 | 236.769 | 236.769 |
|
|
3 | Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP | 4,8% (6) |
| 6,6% |
|
|
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;
(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương;
(5) Quyết toán trong từng lĩnh vực chi;
(6) Dự toán bội chi NSTW được Quốc hội điều chỉnh cho phép ở mức 195.500 tỷ đồng, bằng 5,3% GDP.
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT | Nội dung | Dự toán | Quyết toán | Chênh lệch | Tỷ lệ (%) QT/DT |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
A | Thu theo dự toán của Quốc hội | 816.000 | 828.348 | 12.348 | 101,5 |
1 | Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh | 499.793 | 513.090 | 13.297 | 102,7 |
1 | - Thu từ doanh nghiệp nhà nước | 174.236 | 189.076 | 14.840 | 108,5 |
2 | - Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) | 107.339 | 111.241 | 3.902 | 103,6 |
3 | - Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh | 120.248 | 105.456 | -14.792 | 87,7 |
4 | - Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 28 | 69 | 41 | 246,1 |
5 | - Thuế thu nhập cá nhân | 54.861 | 46.548 | -8.313 | 84,8 |
6 | - Lệ phí trước bạ | 13.442 | 13.595 | 153 | 101,1 |
7 | - Thuế bảo vệ môi trường | 14.295 | 11.849 | -2.446 | 82,9 |
8 | - Các loại phí, lệ phí | 10.378 | 14.283 | 3.905 | 137,6 |
9 | - Thu khác ngân sách | 3.977 | 18.542 | 14.565 | 466,2 |
10 | - Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã | 989 | 2.431 | 1.442 | 245,8 |
II | Các khoản thu từ nhà, đất | 45.707 | 54.313 | 8.606 | 118,8 |
| - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 1.257 | 1.447 | 190 | 115,1 |
| - Thuế chuyển quyền sử dụng đất | 0 | 5 | 5 |
|
| - Thu tiền thuê đất | 4.681 | 6.467 | 1.786 | 138,2 |
| - Thu tiền sử dụng đất | 39.000 | 45.357 | 6.357 | 116,3 |
| - Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 769 | 1.037 | 268 | 134,8 |
III | Thu từ dầu thô | 99.000 | 120.436 | 21.436 | 121,7 |
IV | Thu cân đối NSNN từ hoạt động xuất nhập khẩu | 166.500 | 129.385 | -37.115 | 77,7 |
1 | - Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB hàng NK | 81.022 | 78.253 | -2.770 | 96,6 |
2 | - Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách | 85.478 | 51.132 | -34.346 | 59,8 |
Bao gồm: | |||||
| - Tổng số thu | 156.478 | 142.614 | -13.864 | 91,1 |
| - Số hoàn thuế GTGT | -71.000 | -91.482 | -20.482 | 128,8 |
IV | Thu viện trợ không hoàn lại | 5.000 | 11.124 | 6.124 | 222,5 |
B | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
| 130 |
|
|
C | Thu huy động đầu tư của NSĐP theo Luật NSNN |
| 22.822 |
|
|
D | Chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013 |
| 192.461 |
|
|
E | Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2012 |
| 40.303 |
|
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2013 | 816.000 | 1.084.064 |
QUYẾT TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT | Nội dung | Dự toán NSNN | Quyết toán NSNN | So sánh QT/DT (%) | ||||||
NSNN | NSTW(1) | NSĐP(2) | NSNN | NSTW | NSĐP | NSNN | NSTW | NSĐP | ||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 | 4=5+6 | 5 | 6 | 7=4/1 | 8=5/2 | 9=6/3 |
A | Chi theo dự toán Quốc hội | 978.000 | 462.015 | 515.985 | 1.088.153 | 515.360 | 572.793 | 111,3 | 111,5 | 111,0 |
I | Chi đầu tư phát triển | 175.000 | 44.795 | 130.205 | 271.680 | 84.484 | 187.196 | 155,2 | 188,6 | 143,8 |
II | Chi trả nợ và viện trợ | 105.000 | 105.000 | 0 | 112.055 | 104.967 | 7.088 | 106,7 | 100,0 | |
III | Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, QLHC | 674.500 | 304.694 | 369.806 | 704.165 | 325.909 | 378.256 | 104,4 | 107,0 | 102,3 |
Trong đó: | ||||||||||
1 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (3) | 164.401 | 17.015 | 147.386 | 155.604 | 14.183 | 141.421 | 94,6 | 83,4 | 96,0 |
2 | Chi khoa học và công nghệ (3) | 7.733 | 5.705 | 2.028 | 6.593 | 4.983 | 1.610 | 85,3 | 87,3 | 79,4 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 100 | 100 | 253 | 253 | 253,0 | 253,0 | |||
V | Dự phòng (4) | 23.400 | 7.526 | 15.874 | ||||||
B | Kinh phí chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương và tinh giản biên chế | 0 |
|
| 7.716 | 7.716 |
|
|
|
|
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn, năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định | 0 |
|
| 181.841 | 68.695 | 113.146 |
|
|
|
| Tổng số (A + B + C) | 978.000 | 462.015 | 515.985 | 1.277.710 | (1) 591.771 | (2) 685.939 | 130,6 | 128,1 | 132,9 |
D | Các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ | 86.801 | 64.621 | 22.180 | 140.076 | 88.292 | 51.784 | 161,4 |
|
|
| Tổng số (A + B + C + D) | 1.064.801 | 526.636 | 538.165 | 1.417.786 | 680.063 | 737.723 | 133,2 | 129,1 | 137,1 |
E | Vay ngoài nước về cho vay lại | 34.430 | 34.430 | 0 | 49.871 | 49.871 |
| 144,8 |
|
|
| Tổng số (A + B + C + D +E) | 1.099.231 | 561.066 | 538.165 | 1.467.657 | 729.934 | 737.723 | 133,5 | 130,1 | 137,1 |
Ghi chú:
(1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) NSĐP bao gồm cả bổ sung từ NSTW.
(3) Không bao gồm chi cải cách tiền lương.
(4) Quyết toán vào từng lĩnh vực chi.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
Nội dung | Dự toán (1) | Quyết toán (2) | So sánh QT/DT (%) | |
1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/3 |
A | CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI | 462.015 | 515.360 | 111,5 |
I | Chi đầu tư phát triển | 44.795 | 84.484 | 188,6 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 39.982 | 76.394 | 191,1 |
- Chi XDCB. Trong đó: | 35.482 | 61.363 | 172,9 | |
Trong đó: | ||||
| + Vốn trong nước | 27.400 | 29.253 | 106,8 |
| + Vốn ngoài nước | 8.082 | 32.110 | 397,3 |
- Chi chương trình biển Đông, hải đảo, cảnh sát biển | 2.900 | 1.905 | ||
- Đầu tư cho các dự án trọng điểm dầu khí | 1.600 | 13.126 | 820,4 | |
2 | Chi xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư | 110 (3) | ||
Góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế | ||||
3 | Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi | 2.598 | 3.792 | 146,0 |
4 | Chi cho vay chính sách đối với học sinh, sinh viên | 1.465 | 2.500 | 170,6 |
5 | Hỗ trợ các doanh nghiệp hoạt động công ích | 200 | 200 | 100,0 |
6 | Chi bổ sung dự trữ quốc gia | 550 | 1.488 | 270,5 |
lI | Chi trả nợ và viện trợ | 105.000 | 104.967 | 100,0 |
1 | Trả nợ | 103.700 | 103.700 | 100,0 |
2 | Viện trợ | 1.300 | 1.267 | 97,5 |
III | Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP, AN, quản lý hành chính | 304.694 | 325.909 | 107,0 |
1 | Chi quốc phòng | 94.815 | 98.126 | 103,5 |
2 | Chi an ninh | 48.500 | 49.641 | 102,4 |
3 | Chi đặc biệt | 660 | 449 | 68,1 |
4 | Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề | 17.015 | 14.183 | 83,4 |
5 | Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình | 6.844 | 8.329 | 121,7 |
6 | Chi khoa học, công nghệ | 5.705 | 4.983 | 87,3 |
7 | Chi Văn hóa T; Phát thanh TH, thông tấn và TDTT | 3.408 | 3.567 | 104,7 |
8 | Chi lương hưu và bảo đảm xã hội | 74.274 | 74.199 | 99,9 |
9 | Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường | 12.247 | 16.686 | 136,2 |
10 | Chi quản lý hành chính | 33.408 | 32.120 | 96,1 |
11 | Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 314 | 149 | 47,5 |
12 | Chi khác | 400 | 16.372 | 4.092,9 |
13 | Chi thực hiện cải cách tiền lương | 7.105 | 7.105 | 100,0 |
IV | Dự phòng (4) | 7.526 | ||
B | Kinh phí chuyền nguồn năm 2013 sang năm 2014 thực hiện cải cách tiền lương |
| 7.716 |
|
C | Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2013 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2014 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2013 sang năm 2014 để chi theo chế độ quy định |
| 68.695 |
|
D | Các khoản thu, chi quản lý qua NS và nguồn trái phiếu Chính phủ | 64.621 | 88.292 |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C+D) | 526.636 | 680.063 | 129,1 |
E | Vay ngoài nước về cho vay lại | 34.430 | 49.871 |
|
| TỔNG SỐ (A+B+C+D+E) | 561.066 | 729.934 | 130,1 |
Ghi chú:
(1) NSTW không bao gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) Quyết toán theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2013 được quyết toán năm 2013 + nhiệm vụ chi năm 2013 được quyết toán năm 2013.
(3) Quyết toán từ nguồn năm trước chuyển sang năm 2013.
(4) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng.
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2013 của Quốc hội)
ĐVT: Triệu đồng
SỐ TT | TÊN ĐƠN VỊ | TỔNG DỰ TOÁN | TỔNG QUYẾT TOÁN | I. QUYẾT TOÁN CHI ĐTPT (1) | QUYẾT TOÁN CHI ĐẦU TƯ XDCB | CHI BỔ SUNG DỰ TRỮ QUỐC GIA | CHI CẤP BÙ CHÊNH LỆCH LÃI SUẤT | HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG CÔNG ÍCH | II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN TRỢ | III. QUYẾT TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN | IV. CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG (2) | QUYẾT TOÁN SO VỚI DỰ TOÁN (%) | |||||||||||||
TỔNG SỐ | VỐN TRONG NƯỚC | VỐN NGOÀI NƯỚC | TỔNG SỐ | CHI QUỐC PHÒNG, AN NINH, ĐẶC BIỆT | CHI GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ | CHI Y TẾ, DÂN SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH | CHI KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | CHI VĂN HÓA, PTTH, THÔNG TẤN, TDTT | CHI LƯƠNG HƯU VÀ ĐẢM BẢO XÃ HỘI | CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ | CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | CHI TRỢ GIÁ MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH | CHI KHÁC | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24=2/1 |
TỔNG SỐ | 462.015.000 | 515.360.341 | 84.483.967 | 76.394.334 | 44.284.464 | 32.109.870 | 1.487.601 | 6.292.379 | 309.654 | 104.967.550 | 322.353.053 | 152.827.577 | 13.302.366 | 6.254.787 | 5.002.214 | 3.532.084 | 74.229.532 | 15.794.210 | 630.115 | 34.259.358 | 149.147 | 16.371.662 | 3.555.771 | 111,5 | |
I | Các Bộ, cơ quan Trung ương | 327.356.673 | 376.479.641 | 67.039.258 | 59.060.449 | 29.627.565 | 29.432.884 | 1.487.601 | 6.291.208 | 200.000 | 1.056.294 | 304.833.568 | 152.827.577 | 13.275.798 | 6.251.886 | 4.956.808 | 3.449.192 | 74.162.718 | 15.273.919 | 627.743 | 33.855.817 | 144.562 | 7.547 | 3.550.522 | 115,0 |
1 | Văn phòng Chủ tịch nước | 195.970 | 123.246 | 123.246 | 135 | 123.111 | 62,9 | ||||||||||||||||||
2 | Văn phòng Quốc hội | 1.226.650 | 1.037.759 | 106.320 | 106.320 | 106.320 | 931.439 | 3.159 | 26.691 | 901.589 | 84,6 | ||||||||||||||
3 | Văn phòng Trung ương Đảng | 1.959.132 | 2.226.882 | 465.666 | 465.666 | 465.666 | 104.140 | 1.657.077 | 438.692 | 13.690 | 2.203 | 24.511 | 556 | 1.177.425 | 113,7 | ||||||||||
4 | Văn phòng Chính phủ | 1.326.780 | 861.866 | 118.231 | 118.231 | 118.231 | 13.395 | 730.261 | 1.885 | 630 | 720.199 | 7.547 | 65,0 | ||||||||||||
5 | Học viện Chính trị - HCQG HCM | 696.540 | 782.648 | 79.120 | 79.120 | 79.120 | 47.389 | 656.140 | 596.832 | 52.761 | 6.396 | 150 | 112,4 | ||||||||||||
6 | Tòa án nhân dân tối cao | 2.755.966 | 2.755.591 | 462.449 | 462.449 | 462.449 | 900 | 2.291.982 | 17.509 | 1.178 | 776 | 2.272.520 | 260 | 100,0 | |||||||||||
7 | Viện Kiểm sát nhân dân tối cao | 2.775.608 | 2.836.162 | 320.776 | 320.776 | 320.776 | 2.514.856 | 42.734 | 2.911 | 1.116 | 2.468.095 | 530 | 102,2 | ||||||||||||
8 | Bộ Công an | 53.589.076 | 57.290.614 | 5.157.884 | 4.731.267 | 4.648.786 | 82.481 | 426.617 | 59.235 | 51.978.714 | 51.130.310 | 31.985 | 81.678 | 16.341 | 25.444 | 375.507 | 267.281 | 29.594 | 20.073 | 500 | 94.781 | 106,9 | |||
9 | Bộ Quốc phòng | 107.620.079 | 115.595.252 | 7.619.001 | 7.088.000 | 7.088.000 | 331.001 | 200.000 | 251.345 | 107.532.210 | 101.612.218 | 1.135.121 | 436.270 | 271.706 | 75.125 | 2.793.388 | 520.039 | 17.550 | 669.008 | 1.785 | 192.695 | 107,4 | |||
10 | Bộ Ngoại giao | 3.466.158 | 3.154.711 | 1.290.694 | 1.290.694 | 1.290.694 | 1.825 | 1.861.192 | 26.385 | 4.938 | 1.620 | 23.804 | 1.804.345 | 100 | 1.000 | 91,0 | |||||||||
11 | Bộ Nông nghiệp và PTNT | 8.575.151 | 12.530.114 | 5.706.825 | 5.530.526 | 2.627.714 | 2.902.812 | 176.299 | 130.275 | 6.493.554 | 787.126 | 62.539 | 756.147 | 4.434.924 | 25.800 | 372.412 | 54.605 | 199.460 | 146,1 | ||||||
12 | Ủy ban sông Mê Kông | 23.410 | 23.149 | 23.149 | 8.340 | 14.809 | 98,9 | ||||||||||||||||||
13 | Bộ Giao thông vận tải | 12.320.450 | 36.670.229 | 28.047.487 | 28.047.487 | 3.524.598 | 24.522.889 | 850 | 8.529.998 | 477.653 | 129.020 | 63.347 | 7.556.627 | 10.006 | 293.144 | 200 | 91.894 | 297,6 | |||||||
14 | Bộ Công thương | 1.963.600 | 2.272.379 | 316.296 | 316.296 | 316.296 | 1.111 | 1.803.310 | 516.491 | 12.523 | 399.149 | 150 | 305.177 | 387 | 569.183 | 250 | 151.662 | 115,7 | |||||||
15 | Bộ Xây dựng | 2.397.992 | 1.464.189 | 796.361 | 796.361 | 796.361 | 2.920 | 650.250 | 323.296 | 50.879 | 90.692 | 450 | 99.681 | 5.622 | 79.629 | 14.658 | 61,1 | ||||||||
16 | Bộ Y tế | 8.310.977 | 10.619.903 | 1.993.756 | 1.993.756 | 933.338 | 1.060.418 | 24.366 | 6.591.326 | 933.423 | 5.330.574 | 112.972 | 70.073 | 16.371 | 4.794 | 122.998 | 120 | 2.010.455 | 127,8 | ||||||
17 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | 6.479.140 | 6.941.659 | 827.464 | 827.464 | 694.059 | 133.406 | 172.597 | 5.924.839 | 5.466.184 | 18.444 | 336.469 | 1.614 | 5.563 | 4.488 | 91.527 | 550 | 16.760 | 107,1 | ||||||
18 | Bộ Khoa học và Công nghệ | 1.581.930 | 1.553.723 | 222.825 | 222.825 | 222.825 | 200 | 1.330.378 | 3.524 | 1.230.987 | 767 | 2.639 | 92.061 | 400 | 320 | 98,2 | |||||||||
19 | Bộ Văn hóa, Thể thao & Du lịch | 2.610.098 | 2.700.912 | 641.147 | 641.147 | 615.054 | 26.092 | 13.332 | 1.997.049 | 464.041 | 16.090 | 33.155 | 1.253.975 | 6.763 | 24.396 | 3.871 | 129.154 | 65.606 | 49.384 | 103,5 | |||||
20 | Bộ Lao động - TB&Xã hội | 31.878.313 | 30.615.921 | 610.839 | 610.839 | 610.839 | 1.594 | 29.525.290 | 249.761 | 104.147 | 17.687 | 28.966.796 | 64.393 | 2.135 | 119.349 | 1.020 | 478.198 | 96,0 | |||||||
21 | Bộ Tài chính | 16.502.670 | 18.454.497 | 1.006.175 | 452.491 | 452.457 | 34 | 553.684 | 51.529 | 17.389.985 | 120.591 | 30.506 | 462.222 | 796 | 16.775.560 | 310 | 6.808 | 111,8 | |||||||
22 | Bộ Tư pháp | 2.140.432 | 2.184.033 | 440.284 | 440.284 | 440.284 | 1.840 | 1.739.809 | 79.176 | 9.448 | 2.361 | 3.401 | 961 | 1.644.151 | 300 | 2.100 | 102,0 | ||||||||
23 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 274.900 | 195.371 | 27.880 | 27.880 | 27.880 | 2.200 | 165.291 | 102.463 | 31.102 | 29.979 | 1.746 | 71,1 | ||||||||||||
24 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | 1.889.500 | 2.122.115 | 222.694 | 222.694 | 220.265 | 2.429 | 2.977 | 1.893.238 | 75.142 | 34.553 | 114.978 | 37.928 | 1.405 | 1.628.987 | 247 | 3.206 | 112,3 | |||||||
25 | Bộ Nội vụ | 655.630 | 585.915 | 113.252 | 113.252 | 113.252 | 33 | 465.788 | 87.257 | 6.327 | 10.460 | 1.193 | 10.315 | 350.116 | 120 | 6.642 | 89,4 | ||||||||
26 | Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2.633.552 | 2.754.332 | 662.920 | 662.920 | 649.699 | 13.221 | 16.650 | 2.031.466 | 77.230 | 4.585 | 201.984 | 1.105.872 | 489.495 | 152.251 | 50 | 43.296 | 104,6 | |||||||
27 | Bộ Thông tin và Truyền Thông | 1.341.785 | 1.836.554 | 441.540 | 441.540 | 275.727 | 165.813 | 40.496 | 1.307.036 | 37.182 | 17.137 | 1.016.669 | 5.326 | 16.441 | 5.879 | 197.518 | 10.884 | 47.482 | 136,9 | ||||||
28 | Ủy ban Dân tộc | 257.320 | 319.416 | 62.347 | 62.347 | 62.347 | 251.543 | 10.127 | 4.351 | 410 | 167.606 | 951 | 65.646 | 2.451 | 5.525 | 124,1 | |||||||||
29 | Thanh tra Chính phủ | 166.970 | 174.347 | 55.286 | 55.286 | 55.286 | 849 | 118.213 | 6.670 | 4.707 | 106.756 | 80 | 104,4 | ||||||||||||
30 | Kiểm toán Nhà nước | 545.050 | 556.850 | 100.396 | 100.396 | 100.396 | 456.454 | 4.214 | 2.453 | 449.787 | 102,2 | ||||||||||||||
31 | Ban quản lý Lăng Chủ tịch HCM | 242.600 | 245.101 | 154.837 | 154.837 | 154.837 | 90.264 | 85.050 | 208 | 3.609 | 1.398 | 101,0 | |||||||||||||
32 | Thông tấn xã Việt Nam | 512.780 | 507.183 | 84.433 | 84.433 | 84.433 | 422.749 | 1.000 | 420.750 | 1.000 | 98,9 | ||||||||||||||
33 | Đài Truyền hình Việt Nam | 200.380 | 151.355 | 98.185 | 98.185 | 98.185 | 9.880 | 38.517 | 12.777 | 25.740 | 4.773 | 75,5 | |||||||||||||
34 | Đài Tiếng nói Việt Nam | 615.910 | 652.677 | 151.397 | 151.397 | 151.397 | 22.900 | 475.110 | 18.273 | 1.950 | 454.708 | 180 | 3.270 | 106,0 | |||||||||||
35 | Viện Khoa học và Công nghệ VN | 784.000 | 1.377.862 | 743.525 | 743.525 | 220.237 | 523.288 | 84 | 628.883 | 5.909 | 577.825 | 15.069 | 3.565 | 3.224 | 22.893 | 400 | 5.370 | 175,7 | |||||||
36 | Viện Khoa học Xã hội VN | 397.330 | 491.575 | 105.906 | 105.906 | 105.906 | 51.199 | 334.470 | 21.563 | 296.347 | 12.630 | 1.650 | 1.000 | 1.280 | 123,7 | ||||||||||
37 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 679.960 | 1.003.824 | 179.784 | 179.784 | 179.784 | 2.010 | 812.820 | 606.358 | 168.440 | 23.335 | 2.194 | 12.193 | 300 | 9.210 | 147,6 | |||||||||
38 | Đại học Quốc gia TP HCM | 925.850 | 953.507 | 528.283 | 528.283 | 528.283 | 1.200 | 416.025 | 333.167 | 81.445 | 1.413 | 8.000 | 103,0 | ||||||||||||
39 | Ủy ban TW Mặt trận tổ quốc VN | 65.050 | 69.395 | 5.409 | 5.409 | 5.409 | 62.608 | 338 | 1.692 | 678 | 1.484 | 58.216 | 200 | 1.378 | 106,7 | ||||||||||
40 | TW Đoàn TN cộng sản HCM | 356.212 | 425.572 | 253.138 | 253.138 | 253.138 | 26.005 | 144.153 | 18.898 | 4.986 | 5.683 | 14.730 | 490 | 9.423 | 1.413 | 87.926 | 605 | 2.275 | 119,5 | ||||||
41 | TW Hội liên hiệp phụ nữ VN | 166.070 | 217.361 | 43.277 | 43.277 | 43.277 | 159.044 | 32.508 | 150 | 1.448 | 5.668 | 2.340 | 245 | 784 | 115.401 | 500 | 15.040 | 130,9 | |||||||
42 | Hội Nông dân Việt Nam | 343.840 | 398.512 | 257.874 | 257.874 | 257.874 | 122.936 | 20.183 | 4.125 | 461 | 2.527 | 2.825 | 92.715 | 100 | 17.702 | 115,9 | |||||||||
43 | Hội Cựu chiến binh VN | 33.440 | 26.437 | 419 | 419 | 419 | 25.133 | 111 | 5.846 | 754 | 18.272 | 150 | 885 | 79,1 | |||||||||||
44 | Tổng liên đoàn Lao động VN | 281.189 | 304.220 | 141.211 | 141.211 | 141.211 | 970 | 109.276 | 47.643 | 35.986 | 13.703 | 3.168 | 8.476 | 300 | 52.763 | 108,2 | |||||||||
45 | Liên minh Hợp tác xã Việt Nam | 123.670 | 123.430 | 31.593 | 31.593 | 31.593 | 79.300 | 40.879 | 1.338 | 9.361 | 1.158 | 26.564 | 12.537 | 99,8 | |||||||||||
46 | Ngân hàng Phát triển Việt Nam | 1.262.500 | 1.995.022 | 1.976.857 | 1.057 | 1.057 | 1.975.800 | 18.165 | 18.165 | 158,0 | |||||||||||||||
47 | Ngân hàng Chính sách xã hội | 2.871.493 | 4.367.218 | 4.367.218 | 51.810 | 51.810 | 4.315.408 | 152,1 | |||||||||||||||||
48 | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | 39.300.000 | 41.929.034 | 41.929.034 | 2.901 | 41.926.133 | 106,7 | ||||||||||||||||||
II | Chi cho các BQL khu công nghiệp, Làng văn hóa do NSTW đảm bảo | 824.245 | 619.903 | 555.238 | 555.238 | 555.238 | 64.665 | 1.170 | 4.191 | 27.087 | 4.797 | 27.420 | 75,2 | ||||||||||||
1 | Ban quản lý Khu CN cao Hòa Lạc | 659.800 | 397.173 | 378.004 | 378.004 | 378.004 | 19.169 | 4.191 | 2.585 | 12.393 | 60,2 | ||||||||||||||
2 | Ban QL Làng VH-DL các dân tộc VN | 164.445 | 222.730 | 177.234 | 177.234 | 177.234 | 45.496 | 1.170 | 27.087 | 2.213 | 15.027 | 135,4 | |||||||||||||
III | Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã hội, xã hội - nghề nghiệp | 504.635 | 620.181 | 75.592 | 75.592 | 75.592 | 539.340 | 8.984 | 2.902 | 41.215 | 55.805 | 8.918 | 71.540 | 2.372 | 343.020 | 4.585 | 5.249 | 122,9 | |||||||
IV | Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao hoặc đặt hàng | 3.751.500 | 17.357.146 | 16.704.225 | 16.703.054 | 14.026.068 | 2.676.986 | 1.171 | 3.299 | 649.622 | 57.895 | 343.955 | 269 | 247.504 | 462,7 | ||||||||||
V | Chi hỗ trợ địa phương thực hiện chế độ, chính sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW | 24.563.316 (3) | 16.375.512 | 109.654 | 109.654 | 16.265.858 | 16.414 | 100.000 | 32.833 | 16.116.611 | 66,7 | ||||||||||||||
VI | Chi trả nợ, viện trợ | 105.000.000 | 103.907.957 | 103.907.957 | 99,0 | ||||||||||||||||||||
VII | Chi thực hiện điều chỉnh tiền lương năm 2013 (4) | 7.105 | |||||||||||||||||||||||
XIII | Dự phòng NSTW (4) | 7.526 |
Ghi chú:
(1) Quyết toán chi đầu tư phát triển bao gồm cả vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia.
(2) Quyết toán chi Chương trình mục tiêu quốc gia vốn sự nghiệp.
(3) Số còn lại để thực hiện các cơ chế chính sách (như phát triển giáo dục, nguồn cải cách tiền lương...) chuyển nguồn sang năm sau thực hiện tiếp theo chế độ quy định.
(4) Quyết toán trong các lĩnh vực chi tương ứng; tức là trong lĩnh vực chi, có chi cải cách tiền lương.
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2013
(Kèm theo Nghị quyết số 90/2015/QH13 ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Quốc hội)
Đơn vị: triệu đồng
STT | Tên tỉnh | Dự toán | Quyết toán | So sánh QT/DT (%) | |||||||
Tổng số | Bổ sung cân đối (1) | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung có mục tiêu | Tổng số | Không kể bổ sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước | ||||
Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng (2) | Vốn ngoài nước | Thực hiện những nhiệm vụ quan trọng (3) | ||||||||
a | b | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=5/1 | 10=(5-7) /(1-3) |
TỔNG SỐ | 219.820.860 | 131.511.285 | 7.355.000 | 80.954.575 | 233.687.091 | 131.511.285 | 12.009.291 | 90.166.515 | 106,3 | 104,3 | |
I | MIỀN NÚI PHÍA BẮC | 70.208.828 | 46.749.439 | 1.210.000 | 22.249.389 | 73.395.926 | 46.749.439 | 2.141.720 | 24.504.766 | 104,5 | 103,3 |
1 | HÀ GIANG | 7.003.816 | 4.770.264 | 84.000 | 2.149.551 | 7.123.462 | 4.770.264 | 16.132 | 2.337.066 | 101,7 | 102,7 |
2 | TUYÊN QUANG | 3.887.353 | 2.627.500 | 84.000 | 1.175.853 | 3.976.608 | 2.627.500 | 72.440 | 1.276.668 | 102,3 | 102,7 |
3 | CAO BẰNG | 4.989.358 | 3.369.542 | 93.000 | 1.526.816 | 5.098.700 | 3.369.542 | 65.611 | 1.663.547 | 102,2 | 102,8 |
4 | LẠNG SƠN | 5.066.411 | 3.570.357 | 70.000 | 1.426.055 | 5.180.990 | 3.570.357 | 20.236 | 1.590.397 | 102,3 | 103,3 |
5 | LÀO CAI | 4.813.297 | 2.938.416 | 121.000 | 1.753.881 | 5.653.223 | 2.938.416 | 778.082 | 1.936.725 | 117,5 | 103,9 |
6 | YÊN BÁI | 4.596.428 | 3,127.544 | 121.000 | 1.347.884 | 4.903.652 | 3.127.544 | 262.209 | 1.513.899 | 106,7 | 103,7 |
7 | THÁI NGUYÊN | 3.968.688 | 2.441.559 | 121.000 | 1.406.129 | 4.208.302 | 2.441.559 | 186.602 | 1.580.141 | 106,0 | 104,5 |
8 | BẮC KẠN | 2.961.821 | 1.979.470 | 84.000 | 898.351 | 3.169.597 | 1.979.470 | 168.163 | 1.021.964 | 107,0 | 104,3 |
9 | PHÚ THỌ | 5.198.028 | 3.468.632 | 61.000 | 1.668.396 | 5.333.276 | 3.468.632 | 20.882 | 1.843.763 | 102,6 | 103,4 |
10 | BẮC GIANG | 5.924.969 | 4.359.944 | 75.000 | 1.490.025 | 6.080.428 | 4.359.944 | 78.288 | 1.642.196 | 102,6 | 102,6 |
11 | HÒA BÌNH | 4.634.232 | 3.103.710 | 74.000 | 1.456.522 | 4.831.361 | 3.103.710 | 108.118 | 1.619.534 | 104,3 | 103,6 |
12 | SƠN LA | 6.551.134 | 4.396.911 | 74.000 | 2.080.223 | 6.854.166 | 4.396.911 | 174.411 | 2.282.844 | 104,6 | 103,1 |
13 | LAI CHÂU | 5.021.671 | 3.117.913 | 74.000 | 1.829.758 | 5.187.430 | 3.117.913 | 103.629 | 1.965.888 | 103,3 | 102,8 |
14 | ĐIỆN BIÊN | 5.591.623 | 3.477.677 | 74.000 | 2.039.946 | 5.794.730 | 3.477.677 | 86.918 | 2.230.134 | 103,6 | 103,4 |
II | ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG | 24.695.806 | 12.759.473 | 1.169.000 | 10.767.332 | 26.099.113 | 12.759.473 | 1.684.438 | 11.655.201 | 105,7 | 103,8 |
15 | HÀ NỘI | 682.017 | 326.000 | 356.017 | 927.913 | 571.896 | 356.017 | ||||
16 | HẢI PHÒNG | 2.086.961 | 261.000 | 1.825.961 | 2.530.456 | 338.044 | 2.192.412 | 121,3 | 120,1 | ||
17 | QUẢNG NINH | 996.884 | 75.000 | 921.884 | 997.773 | 2.792 | 994.981 | 100,1 | 107,9 | ||
18 | HẢI DƯƠNG | 2.321.025 | 1.235.290 | 46.000 | 1.039.735 | 2.388.226 | 1.235.290 | 52.809 | 1.100.127 | 102,9 | 102,7 |
19 | HƯNG YÊN | 1.345.424 | 450.333 | 46.000 | 849.092 | 1.364.621 | 450.333 | 27.394 | 886.895 | 101,4 | 102,9 |
20 | VĨNH PHÚC | 424.451 | 75.000 | 349.451 | 366.955 | 1.166 | 365.790 | ||||
21 | BẮC NINH | 431.609 | 60.000 | 371.609 | 400.623 | 8.079 | 392.545 | 92,8 | 105,6 | ||
22 | HÀ NAM | 2.055.567 | 1.219.455 | 75.000 | 761.112 | 2.160.583 | 1.219.455 | 103.306 | 837.823 | 105,1 | 103,9 |
23 | NAM ĐỊNH | 6.160.799 | 4.313.788 | 75.000 | 1.772.010 | 6.344.339 | 4.313.788 | 189.597 | 1.840.954 | 103,0 | 101,1 |
24 | NINH BÌNH | 2.802.149 | 1.771.948 | 65.000 | 965.201 | 3.080.264 | 1.771.948 | 270.977 | 1.037.338 | 109,9 | 102,6 |
25 | THÁI BÌNH | 5.388.919 | 3.768.659 | 65.000 | 1.555.259 | 5.537.359 | 3.768.659 | 118.379 | 1.650.321 | 102,8 | 101,8 |
III | BẮC T.BỘ VÀ DH M.TRUNG | 62.944.885 | 36.780.673 | 1.946.000 | 24.218.211 | 68.755.556 | 36.780.673 | 5.488.219 | 26.486.664 | 109,2 | 103,7 |
26 | THANH HÓA | 13.610.359 | 9.311.672 | 140.000 | 4.158.686 | 14.427.122 | 9.311.672 | 600.557 | 4.514.893 | 106,0 | 102,6 |
27 | NGHỆ AN | 10.502.962 | 7.066.832 | 140.000 | 3.296.130 | 10.969.333 | 7.066.832 | 317.094 | 3.585.408 | 104,4 | 102,8 |
28 | HÀ TĨNH | 6.695.611 | 4.114.165 | 149.000 | 2.432.446 | 6.830.763 | 4.114.165 | 171.145 | 2.545.453 | 102,0 | 101,7 |
29 | QUẢNG BÌNH | 4.434.491 | 2.756.249 | 158.000 | 1.520.242 | 4.901.098 | 2.756.249 | 505.361 | 1.639.489 | 110,5 | 102,8 |
30 | QUẢNG TRỊ | 3.918.803 | 2.291.091 | 167.000 | 1.460.712 | 4.010.327 | 2.291.091 | 118.929 | 1.600.307 | 102,3 | 103,7 |
31 | THỪA THIÊN-HUẾ | 2.623.121 | 1.312.306 | 158.000 | 1.152.815 | 2.743.310 | 1.312.306 | 213.121 | 1.217.883 | 104,6 | 102,6 |
32 | ĐÀ NẴNG | 679.325 | 168.000 | 511.325 | 2.399.473 | 1.879.913 | 519.560 | 353,2 | 101,6 | ||
33 | QUẢNG NAM | 5.197.379 | 2.461.041 | 158.000 | 2.578.339 | 5.565.052 | 2.461.041 | 116.826 | 2.987.185 | 107,1 | 108,1 |
34 | QUẢNG NGÃI | 2.754.410 | 796.862 | 149.000 | 1.808.547 | 2.967.279 | 796.862 | 102.676 | 2.067.740 | 107,7 | 109,9 |
35 | BÌNH ĐỊNH | 3.891.273 | 1.980.050 | 121.000 | 1.790.224 | 4.386.860 | 1.980.050 | 448.035 | 1.958.776 | 112,7 | 104,5 |
36 | PHÚ YÊN | 3.132.516 | 1.924.366 | 112.000 | 1.096.150 | 3.341.108 | 1.924.366 | 178.249 | 1.238.493 | 106,7 | 104,7 |
37 | KHÁNH HÒA | 759.713 | 84.000 | 675.713 | 1.032.473 | 346.115 | 686.358 | 135,9 | 101,6 | ||
38 | NINH THUẬN | 2.267.048 | 1.296.265 | 158.000 | 812.784 | 2.448.193 | 1.296.265 | 254.742 | 897.186 | 108,0 | 104,0 |
39 | BÌNH THUẬN | 2.477.874 | 1.469.775 | 84.000 | 924.099 | 2.733.167 | 1.469.775 | 235.458 | 1.027.934 | 110,3 | 104,3 |
IV | TÂY NGUYÊN | 19.776.332 | 11.728.649 | 475.000 | 7.572.683 | 20.613.235 | 11.728.649 | 389.764 | 8.494.821 | 104,2 | 104,8 |
40 | ĐẮK LẮK | 6.027.541 | 3.612.358 | 121.000 | 2.294.183 | 6.260.705 | 3.612.358 | 62.700 | 2.585.647 | 103,9 | 104,9 |
41 | ĐẮK NÔNG | 2.754.138 | 1.482.675 | 84.000 | 1.187.463 | 2.897.718 | 1.482.675 | 85.848 | 1.329.194 | 105,2 | 105,3 |
42 | GIA LAI | 4.335.291 | 2.702.648 | 84.000 | 1.548.643 | 4.517.289 | 2.702.648 | 117.283 | 1.697.358 | 104,2 | 103,5 |
43 | KON TUM | 2.971.728 | 1.705.424 | 130.000 | 1.136.304 | 2.996.133 | 1.705.424 | 46.481 | 1.244.229 | 100,8 | 103,8 |
44 | LÂM ĐỒNG | 3.687.633 | 2.225.544 | 56.000 | 1.406.089 | 3.941.390 | 2.225.544 | 77.453 | 1.638.393 | 106,9 | 106,4 |
V | ĐÔNG NAM BỘ | 5.131.092 | 1.250.772 | 1.410.000 | 2.470.319 | 5.546.057 | 1.250.772 | 1.046.672 | 3.248.613 | 108,1 | 120,9 |
45 | HỒ CHÍ MINH | 1.409.121 | 1.075.000 | 334.121 | 1.218.215 | 851.464 | 366.751 | ||||
46 | ĐỒNG NAI | 348.739 | 93.000 | 255.739 | 362.534 | 82 | 362.453 | ||||
47 | BÌNH DƯƠNG | 145.621 | 61.000 | 84.621 | 200.769 | 102.795 | 97.974 | ||||
48 | BÌNH PHƯỚC | 1.822.688 | 864.922 | 28.000 | 929.765 | 2.126.360 | 864.922 | 118 | 1.261.320 | 116,7 | 118,5 |
49 | TÂY NINH | 952.365 | 385.850 | 60.000 | 506.515 | 928.218 | 385.850 | 542.368 | 97,5 | 104,0 | |
50 | BÀ RỊA-VŨNG TÀU | 452.558 | 93.000 | 359.558 | 709.961 | 92.213 | 617.748 | ||||
VI | ĐB SÔNG CỬU LONG | 37.063.918 | 22.242.277 | 1.145.000 | 13.676.641 | 39.277.204 | 22.242.277 | 1.258.478 | 15.776.449 | 106,0 | 105,8 |
51 | LONG AN | 2.352.603 | 1.038.076 | 65.000 | 1.249.527 | 2.486.425 | 1.038.076 | 45.430 | 1.402.919 | 105,7 | 106,7 |
52 | TIỀN GIANG | 2.849.153 | 1.544.986 | 65.000 | 1.239.167 | 3.059.222 | 1.544.986 | 57.821 | 1.456.415 | 107,4 | 107,8 |
53 | BẾN TRE | 3.053.292 | 2.094.350 | 79.000 | 879.942 | 3.173.628 | 2.094.350 | 95.745 | 983.533 | 103,9 | 103,5 |
54 | TRÀ VINH | 3.758.461 | 2.587.367 | 93.000 | 1.078.094 | 3.920.544 | 2.587.367 | 88.793 | 1.244.384 | 104,3 | 104,5 |
55 | VĨNH LONG | 2.075.172 | 1.381.494 | 60.000 | 633.677 | 2.158.456 | 1.381.494 | 49.945 | 727.017 | 104,0 | 104,6 |
56 | CẦN THƠ | 570.349 | 186.000 | 384.349 | 587.894 | 174.129 | 413.765 | 103,1 | 107,7 | ||
57 | HẬU GIANG | 2.632.445 | 1.557.328 | 84.000 | 991.117 | 2.665.394 | 1.557.328 | 22.167 | 1.085.898 | 101,3 | 103,7 |
58 | SÓC TRĂNG | 4.550.052 | 3.008.394 | 75.000 | 1.466.658 | 4.790.626 | 3.008.394 | 89.227 | 1.693.005 | 105,3 | 105,1 |
59 | AN GIANG | 4.138.404 | 2.537.699 | 84.000 | 1.516.705 | 4.425.224 | 2.537.699 | 83.727 | 1.803.798 | 106,9 | 107,1 |
60 | ĐỒNG THÁP | 3.468.480 | 2.009.091 | 93.000 | 1.366.388 | 3.656.094 | 2.009.091 | 75.340 | 1.571.663 | 105,4 | 106,1 |
61 | KIÊN GIANG | 4.102.478 | 2.586.698 | 65.000 | 1.450.780 | 4.395.611 | 2.586.698 | 201.969 | 1.606.944 | 107,1 | 103,9 |
62 | BẠC LIÊU | 2.152.630 | 1.369.127 | 93.000 | 690.503 | 2.240.152 | 1.369.127 | 47.761 | 823.264 | 104,1 | 106,4 |
63 | CÀ MAU | 1.360.400 | 527.667 | 103.000 | 729.733 | 1.717.933 | 527.667 | 226.424 | 963.842 | 126,3 | 118,6 |
Ghi chú:
(1) Bao gồm cả bổ sung thực hiện nâng lương tối thiểu lên 1.050.000 đồng/tháng
(2) Tăng so với dự toán đầu năm từ nguồn chờ phân bổ NSTW, dự phòng NSTW
(3) Bao gồm cả nguồn từ năm 2012 chuyển sang năm 2013
- 1Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành
- 2Nghị quyết 25/2012/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 71/2014/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 21/2016/QH14 điều chỉnh dự toán chi và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 37/2017/QH14 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 58/2018/QH14 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Nghị quyết 09/2011/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2009 do Quốc hội ban hành
- 3Nghị quyết 25/2012/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2010 do Quốc hội ban hành
- 4Nghị quyết 32/2012/QH13 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 5Nghị quyết 33/2012/QH13 về phân bổ ngân sách Trung ương năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 6Nghị quyết 54/2013/QH13 điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 7Hiến pháp 2013
- 8Nghị quyết 72/2014/QH13 phân bổ, sử dụng nguồn tăng bội chi ngân sách nhà nước và giảm chi ngân sách trung ương năm 2013 do Quốc hội ban hành
- 9Nghị quyết 71/2014/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
- 10Nghị quyết 21/2016/QH14 điều chỉnh dự toán chi và phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 do Quốc hội ban hành
- 11Nghị quyết 37/2017/QH14 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 do Quốc hội ban hành
- 12Nghị quyết 58/2018/QH14 về phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 do Quốc hội ban hành
Nghị quyết 90/2015/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2013 do Quốc hội ban hành
- Số hiệu: 90/2015/QH13
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 10/06/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Hùng
- Ngày công báo: 29/06/2015
- Số công báo: Từ số 637 đến số 638
- Ngày hiệu lực: 10/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực