HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 89/2017/NQ-HĐND | Kiên Giang, ngày 20 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016 - 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 136/TTr-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 99/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Bổ sung danh mục dự án cần thiết mới phát sinh vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
Tổng số danh mục bổ sung là 29 dự án với tổng vốn đầu tư 633.049 triệu đồng, sử dụng từ nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn ngân sách địa phương đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 60/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ tư thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 30 tháng 7 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH, CẦN THIẾT MỚI PHÁT SINH XIN SỬ DỤNG NGUỒN DỰ PHÒNG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN 2016 - 2020 ĐỂ PHÂN BỔ
(Kèm theo Nghị quyết số 89/2017/NQ-HĐND ngày 20/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục công trình | Địa điểm | Tổng mức đầu tư | Đề nghị bổ sung Kế hoạch trung hạn 2016 - 2020 | Ghi chú |
| |||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Nguồn vốn | Tổng số theo đề nghị chủ đầu tư | Trong đó: Cân đối bố trí vốn NSĐP theo quy định |
| |||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW |
| |||||||
| |||||||||
| |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
|
| TỔNG SỐ |
|
| 1.248.904 | 538.088 | 698.755 | 633.049 |
|
|
A | Các dự án cấp huyện quản lý |
|
| 82.236 | 0 | 64.144 | 58.925 |
|
|
I | Huyện U Minh Thượng |
|
| 33.056 | 0 | 33.056 | 29.926 |
|
|
1 | Hổ trợ bồi thường đường vào bãi rác | UMT |
| 1.756 |
| 1.756 | 1.756 | Đề nghị của UBND huyện U Minh Thượng tại Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 20/4/2017 |
|
2 | Trụ sở UBND xã An Minh bắc | UMT |
| 9.850 |
| 9.850 | 8.865 | Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 879-TB/TU ngày 19/5/2017 |
|
3 | Trụ sở UBND xã Minh Thuận | UMT |
| 9.950 |
| 9.950 | 8.955 |
| |
4 | Nghĩa trang Cây Bàng | UMT |
| 11.500 |
| 11.500 | 10.350 |
| |
II | Huyện Vĩnh Thuận |
|
| 19.788 | 0 | 9.788 | 9.289 |
|
|
1 | Xây dựng cầu qua khu di tích Ranh Hạt | VT |
| 14.800 |
| 4.800 | 4.800 | Huyện đề nghị vốn đối ứng nhà tài trợ |
|
2 | Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc của các cơ quan đoàn thể huyện | VT |
| 4.988 |
| 4.988 | 4.489 | Thông báo số 21-TB/VPTU ngày 21/12/2015 của Văn phòng Tỉnh ủy |
|
III | Huyện Giồng Riềng |
|
| 3.600 | 0 | 3.600 | 3.240 |
|
|
1 | Đầu tư xây dự khối đoàn thể 04 xã (Bàn Tân Định, Long Thạnh, Ngọc Thành, thị trấn Giồng Riềng) | GR |
| 3.600 |
| 3.600 | 3.240 | Thông báo số 314-TB/VPTU ngày 27/4/2017 của Văn phòng Tỉnh ủy |
|
IV | Huyện Kiên Lương |
|
| 12.300 | 0 | 12.300 | 11.070 |
|
|
1 | Xử lý sạt lở TT hành chính xã Sơn Hải | KL |
| 3.300 |
| 3.300 | 2.970 | Thông báo số 328/TB-VP ngày 11/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ | KL |
| 9.000 |
| 9.000 | 8.100 |
| |
V | Thị xã Hà Tiên |
|
| 13.492 | 0 | 5.400 | 5.400 |
|
|
1 | Đường Nam Hồ đi ngã ba Hà Giang | HT | Số 1448/QD-UBND, 13/8/2010 | 13.492 |
| 5.400 | 5.400 | Công trình dở dang, chưa bố trí trong trung hạn, Tờ trình số 80/TTr-BQLDA ngày 12/6/2017 của UBND TX Hà Tiên |
|
B | Các ngành cấp tỉnh |
|
| 1.166.668 | 538.088 | 634.611 | 574.124 |
|
|
I | BCH Quân sự tỉnh |
|
| 11.000 | 0 | 11.000 | 10.000 |
|
|
1 | Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn bộ binh 519/Trung đoàn bộ binh 893 | HT |
| 11.000 |
| 11.000 | 10.000 | Tờ trình số 775/TTr-BCH ngày 17/5/2017 của BCH Quân sự tỉnh KG |
|
II | Công an tỉnh |
|
| 12.684 | 0 | 12.684 | 12.684 |
|
|
1 | Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM: Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng. | RG |
| 4.300 |
| 4.300 | 4.300 | Đề nghị của Công an tỉnh tại Công văn số 236/CAT-HCKT ngày 27/4/2017 |
|
2 | Cơ sớ làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang | RG |
| 3.682 |
| 3.682 | 3.682 |
| |
3 | Bổ sung chi phí DA đầu tư xây dựng Trạm Công an cửa khẩu sân bay Quốc tế Phú Quốc | PQ |
| 211 |
| 211 | 211 |
| |
4 | Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc | PQ |
| 4.491 |
| 4.491 | 4.491 |
| |
III | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 6.683 | 0 | 6.683 | 6.000 |
|
|
1 | Xây dựng kho lưu trữ tại Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | RG |
| 6.683 |
| 6.683 | 6.000 | Theo đề nghị tại Tờ trình số 127/TTr-STNMT ngày 21/3/2017 của Sở TN&MT |
|
IV | Sở Y tế |
|
| 355.500 | 0 | 355.500 | 320.000 |
|
|
1 | Trung tâm Y tế huyện Giang Thành | GT |
| 160.000 |
| 160.000 | 144.000 | Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 878-TB/TU ngày 19/5/2017 |
|
2 | Trung tân Y tế huyện U Minh Thượng | UMT |
| 190.000 |
| 190.000 | 171.000 | Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy tại Thông báo số 879-TB/TU ngày 19/5/2017 |
|
3 | Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá | RG |
| 5.500 |
| 5.500 | 5.000 |
|
|
V | Sở Văn hóa - Thể thao |
|
| 50.630 | 10.000 | 40.911 | 36.820 |
|
|
1 | Dự án bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa: | TT |
| 36.000 |
| 36.000 | 32.400 | Chủ trương của Lãnh đạo tỉnh |
|
2 | Đường vào Hang Tiền | KL | Số 372, 30/10/2013 | 14.630 | 10.000 | 4.911 | 4.420 | Công trình chuyển tiếp đối ứng vốn TW |
|
VI | Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
|
| 77.000 | 0 | 77.000 | 70.000 |
|
|
1 | Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh Truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang | RG |
| 77.000 |
| 77.000 | 70.000 | Thông báo số 279/TB-VP ngày 29/3/2017 và số 350/TB-VP ngày 22/5/2017 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
VII | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
| 621.133 | 510.000 | 111.133 | 100.020 |
|
|
1 | Đầu tư 02 tàu kiểm ngư | RG |
| 24.000 |
| 24.000 | 21.600 | Thông báo số 585/TB-VP ngày 05/10/2016 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
2 | Dự án bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển Hòn Đất - Kiên Hà giai đoạn 2016 - 2020 | HĐ,KL,HT |
| 220.500 | 210.000 | 10.500 | 9.450 | Vốn đối ứng NSTW |
|
3 | Công trình kiểm soát mặn ven biển Tây trên địa bàn Rạch Giá, Châu Thành và Kiên Lương (hạng mục: Cống Kênh Nhánh và cống rạch Tà Niên) | RG,CT |
| 376.633 | 300.000 | 76.633 | 68.970 | Vốn đối ứng NSTW |
|
VIII | Sở Du lịch tỉnh |
|
| 2.200 | 0 | 2.200 | 2.000 |
|
|
1 | Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Du lịch. | RG |
| 2.200 |
| 2.200 | 2.000 |
|
|
IX | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 9.000 | 0 | 9.000 | 8.100 |
|
|
1 | Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh. | RG |
| 9.000 |
| 9.000 | 8.100 | Chấp thuận của Thường trực UBND tỉnh tại Thông báo số 584/TB-VP, 05/10/2016 của Văn phòng UBND tỉnh |
|
X | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch |
|
| 2.750 | 0 | 2.500 | 2.500 |
|
|
1 | Sửa chữa trụ sở làm việc của TT Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang | RG |
| 2.750 |
| 2.500 | 2.500 | Đã được UBND tỉnh cho tạm ứng vốn tại Quyết định số 1250/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 |
|
XI | Sở Giao thông vận tải |
|
| 18.088 | 18.088 | 6.000 | 6.000 |
|
|
1 | Đường Chu Văn An | RG | 2263a/QĐ-UBND 29/10/2012 | 18.088 | 18.088 | 6.000 | 6.000 | Bổ sung vốn công trình dở dang sử dụng vốn TW, do bị Trung ương cắt vốn |
|
- 1Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
- 2Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang quản lý
- 4Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 1Nghị quyết 60/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Nghị quyết 114/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 234/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh Kiên Giang hết hiệu lực thi hành
- 1Luật Đầu tư công 2014
- 2Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm
- 6Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Quy định về quy chế phối hợp trong việc lập, theo dõi, đánh giá thực hiện và giải ngân dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 08/2017/QĐ-UBND về vay vốn để trả nợ gốc và đầu tư dự án phát triển đường giao thông nông thôn trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 837/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang quản lý
Nghị quyết 89/2017/NQ-HĐND về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 89/2017/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 20/07/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Đặng Tuyết Em
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2017
- Ngày hết hiệu lực: 18/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực