Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 88/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 9)

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Xét Tờ trình số 208/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 9); Báo cáo thẩm tra số 246/BC-HĐND ngày 30 tháng 11 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉính tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh tổng kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương là 3.586.842 triệu đồng như sau:

1. Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 2.327.600 triệu đồng.

2. Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 1.127.182 triệu đồng (giảm 69.418 đồng).

3. Xổ số kiến thiết: 83.000 triệu đồng.

4. Bội chi ngân sách địa phương: 49.060 triệu đồng (tăng 18.260 triệu đồng).

(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương - nguồn vốn chi xây dựng cơ bản tập trung trong nước (lần 9) như sau:

1. Giảm kế hoạch vốn: 43.728 triệu đồng, gồm:

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn phần dự phòng chung ngân sách địa phương: 12.300 triệu đồng.

b) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn chưa phân bổ: 29.108 triệu đồng.

c) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn (08 dự án đã quyết toán, hoàn thành): 2.320 triệu đồng.

2. Phân bổ và tăng kế hoạch vốn: 43.728 triệu đồng, cụ thể:

a) Dự án quyết toán (03 dự án): 209 triệu đồng.

b) Bổ sung kế hoạch vốn cho dự án khởi công mới đã có trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 (01 dự án): 3.000 triệu đồng.

c) Dự án khởi công mới (05 dự án): 33.762 triệu đồng.

d) Dự án chuẩn bị đầu tư (02 dự án): 6.240 triệu đồng.

d) Bổ sung kế hoạch vốn đối ứng thực hiện CTMTQG giai đoạn 2021-2025: 517 triệu đồng.

(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)

Điều 3. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất như sau:

1. Cấp tỉnh điều hành: 364.083 triệu đồng, phân bổ:

a) Đã phân bổ cho nhiệm vụ, dự án: 248.752 triệu đồng.

b) Dự phòng chưa phân bổ: 115.331 triệu đồng.

2. Cấp huyện điều hành: 763.099 triệu đồng.

(Chi tiết tại Biêu số 03 kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh Bắc Kạn;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 


Biểu số 01

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao, báo cáo

Điều chỉnh

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Tăng

Giảm

I

Vốn ngân sách địa phương

3.638.000

18.260

69.418

3.586.842

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.327.600

 

 

2.327.600

2

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

1.196.600

 

69.418

1.127.182

3

Xổ số kiến thiết

83.000

 

 

83.000

4

Bội chi ngân sách địa phương

30.800

18.260

 

49.060

 

Biểu số 02

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 9)
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Quyết định phê duyệt quyết toán

Lũy kế vốn đã giao đến hết năm 2020

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh KH vốn giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Giá trị quyết toán

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP

Giảm

Tăng

 

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

 

 

 

252.495

43.728

43.728

252.495

 

1

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

12.300

12.300

 

0

 

II

Chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

31.713

29.108

 

2.605

 

III

Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

208.482

2.320

43.728

249.890

 

III.1

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

56.953

56.953

0

18.929

0

56.238

266

3.171

59.143

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Sửa chữa trung tâm y tế tuyến huyện

2021

2023

1644/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1801/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

14.950

14.950

1047/QĐ-UBND ngày 14/6/2023

14.193

 

14.235

 

171

14.406

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

2

Đầu tư thiết bị y tế phục vụ công tác chuyên môn (Máy phát tia Plasma lạnh)

2022

2022

1733/QĐ-UBND ngày 15/9/2022

1.703

1.703

1590/QĐ-UBND ngày 31/8/2023

1.680

 

1.703

22

 

1.681

Sở Y tế

3

Đầu tư cải tạo, sửa chữa, nâng cấp khoa điều trị nội trú cho người bệnh thuộc diện Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh

2022

2023

1147/QĐ-UBND ngày 29/6/2022

3.300

3.300

1753/QĐ-UBND ngày 28/9/2023

3.056

 

3.300

244

 

3.056

Sở Y tế

4

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất Trường Trung cấp Y tế Bắc Kạn thành cơ sở điều trị

2021

2023

2177/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

37.000

37.000

 

 

 

37.000

 

3.000

40.000

Ban QLDA DTXD tỉnh

III.2

Giáo dục, đào tạo

 

 

 

14.822

8.119

0

0

0

0

0

8.119

8.119

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp trưởng THCS Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

2024

2025

2255/QĐ-UBND ngày 01/12/2023

14.822

8.119

 

 

 

 

 

8.119

8.119

UBND thành phố Bắc Kạn

III.3

Công nghệ thông tin

 

 

 

10.943

10.943

0

0

0

0

0

10.943

10.943

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hoá tài liệu giai đoạn 2021-2025

2023

2025

2235/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

7.943

7.943

 

 

 

 

 

7.943

7.943

Văn phòng Tỉnh ủy

7

Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân

2023

2025

2229/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

3.000

3.000

 

 

 

 

 

3.000

3.000

Công an tỉnh

III.4

Văn hóa, thông tin

 

 

 

2.500

1.000

0

0

0

0

0

1.000

1.000

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh

2023

2025

2234/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

2.500

1.000

 

 

 

 

 

1.000

1 000

 

III. 5

Nông, lâm nghiệp

 

 

 

8.614

0

 

7.892

8.127

0

0

37

37

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020

2020

2021

1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2020

8.614

 

1903/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

7.892

8.127

 

0

37

37

Sở Nông nghiệp và PTNT

III.6

Giao thông

 

 

 

174.892

15.939

0

141.945

141.283

11.205

1.120

5.988

16.073

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo, nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600) Hạng mục: Tiểu dự án Giải phóng mặt bằng thuộc dự án Cải tạo. nâng cấp QL3B đoạn Xuất Hóa - Cửa khẩu Pò Mã (Km0-Km66+600) (Giai đoạn I)

2009

2016

2139/QĐ-UBND ngày 10/11/2021

157.453

 

1285/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

141.945

141.283

1.205

982

 

223

Ban QLDA ĐTXD CTGT

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Cầu Nà Mực, xã Văn Minh, huyện Na Rì

2021

2023

1638/QĐ-UBND ngày 6/9/2021

9.000

8.000

 

 

 

8.000

89

 

7.911

UBND huyện Na Rì

12

Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

2023

2025

1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023

1.951

1.951

 

 

 

2.000

49

 

1.951

UBND huyện Ngân Sơn

 

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng

 

 

2270/QĐ-UBND ngày 04/12/2023

6.488

5.988

 

 

 

 

 

5.988

5.988

Ban QLDA ĐTXD CTGT

III.7

Xã hội

 

 

 

12.034

12.034

 

11.573

0

12.034

259

0

11.775

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cải tạo, sửa chữa cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh

2021

2023

1642/QĐ-UBND ngày 6/9/2021; 1797/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

12.034

12.034

1727/QĐ-UBND ngày 26/9/2023

11.573

 

12.034

259

 

11.775

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III.8

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

22.000

22.000

0

7.695

0

8.243

535

13.701

21.409

 

 

Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tỉnh

2021

2023

2171/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 1802/QĐ-UBND ngày 26/9/2022

3.000

3.000

1119/QĐ-UBND ngày 23/6/2023

2.944

 

2.943

 

1

2.944

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

16

Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở Sở Nội vụ

2021

2023

2055/QĐ-UBND ngày 29/10/2021

5.300

5.300

1851/QĐ-UBND ngày 12/10/2023

4.751

 

5.300

535

 

4.765

Ban QLDA DTXD tỉnh

17

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn, Báo Bắc Kạn

2023

2025

2230/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

13.700

13.700

 

 

 

 

 

13.700

13.700

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

III.9

Đối ứng dự án ODA

 

 

 

252

252

0

0

0

0

0

252

252

 

 

Nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dự án Phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn

 

 

113/QĐ-SKHĐT ngày 04/12/2023

252

252

 

 

 

 

 

252

252

Sở Kế hoạch và Đầu tư

III.10

Quy hoạch

 

 

 

39.143

39.143

0

0

10.000

29.143

140

0

29.003

 

19

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021

2023

2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022

39.143

39.143

 

 

10.000

29.143

140

 

29.003

Sở Kế hoạch và Đầu tư

III.11

Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

0

0

0

0

0

91.619

0

517

92.136

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

91.619

 

517

92.136

 

1.1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

47.898

 

 

47.898

 

1.2

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

 

 

 

43.721

 

517

44 238

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

 

 

 

5.148

 

32

5.180

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

 

 

 

6.565

 

 

6.565

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

5.114

 

24

5.138

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

5.299

 

44

5.343

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

 

 

 

6.205

 

104

6.309

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

 

 

 

6.816

 

225

7.041

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

 

 

 

8.502

 

88

8.590

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

 

 

72

 

 

72

UBND thành phố Bắc Kạn

 

Biểu số 03

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (LẦN 3) - NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 88/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định chủ trương đầu tư/Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021 2025 đã giao

Điều chỉnh

Kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu tư/Đơn vị thực hiện

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Giảm

Tăng

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP (nguồn thu tiền sử dụng đất)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

1.196.600

97.192

27.774

1.127.182

 

A

Cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

344.000

-

20.083

364.083

 

I

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ PT đất, rừng và BVMT tỉnh

 

 

 

 

 

9.952

-

 

9.952

Quỹ PT đất, rừng và BVMT tỉnh

II

Giao thông

 

 

 

3.837.809

40.000

40.000

-

-

40.000

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng tuyến đường thành phố Bắc Kạn - Hồ Ba Bể kết nối sang Na Hang, Tuyên Quang

2021

2025

1854/QĐ-UBND ngày 14/10/2020; 2046/QĐ-UBND ngày 24/10/2022, 1383/QĐ-UBND ngày 30/7/2023

3. 837.809

40.000

40.000

 

 

40.000

Ban QLDA ĐTXD công trình giao thông tỉnh

III

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

60.000

60.000

60.000

-

-

60.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2

Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023-2025

2023

2025

887/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

60.000

60 000

60.000

 

 

60.000

Công an tỉnh

IV

Thể dục, thể thao

 

 

 

252.000

18.800

18.800

 

 

18.800

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

3

Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ

2022

2025

684/QĐ-UBND ngày 18/4/2023

252.000

18.800

18.800

 

 

18.800

UBND thành phố Bắc Kạn

V

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

137.969

75.000

75.000

 

 

75.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

4

Xây dựng các hạng mục còn lại của Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

2023

2025

1783/QĐ-UBND ngày 2/10/2023

137.969

75.000

75.000

 

 

75.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VI

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

57.930

45.000

45.000

 

 

45.000

 

 

Dự án khởi công mới

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

5

Giải phóng mặt bằng và san nền tạo mặt bằng thu hút đầu tư phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I

2023

2025

1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

57.930

45.000

45.000

 

 

45.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VII

Dự phòng chưa phân bổ

 

 

 

 

 

95.248

 

20.083

115.331

 

B

Cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

852.600

97.192

7.691

763.099

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

476.919

 

7.691

484.610

UBND thành phố Bắc Kạn

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

31.740

7.823

 

23.917

UBND huyện Pác Nặm

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

132.002

12.404

 

119.598

UBND huyện Ba Bể

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

2.263

743

 

1.520

UBND huyện Ngân Sơn

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

17.379

6.335

 

11.044

UBND huyện Bạch Thông

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

85.043

23.913

 

61.130

UBND huyện Chợ Đồn

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

64.919

23.416

 

41.503

UBND huyện Chợ Mới

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

42.335

22.558

 

19.777

UBND huyện Na Rì

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương (lần 9) do tỉnh Bắc Kạn ban hành

  • Số hiệu: 88/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 08/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Phương Thị Thanh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản