Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 87/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 14 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN TỪ NĂM 2019 ĐẾN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân ngày 20 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 166/BC-KTNS ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện từ năm 2019 đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, như sau

Tổng số dự án có chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng từ năm 2019 đến năm 2021 là 105 dự án, với diện tích 408,72ha, bao gồm:

1. Có 57 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 01 vụ, với diện tích 87,24ha.

2. Có 07 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa 02 vụ trở lên, với diện tích 12,23ha.

3. Có 39 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng phòng hộ, với diện tích 173,52ha.

4. Có 03 dự án chuyển mục đích sử dụng đất từ đất rừng đặc dụng, với diện tích 6,33ha.

* Ghi chú: có 01 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và lúa 02 vụ; 02 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 01 vụ và đất rừng phòng hộ và 02 dự án vừa chuyển mục đích sử dụng đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH



Nguyễn Hồng Lĩnh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Nghị quyết số 87/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)

Stt

Tên dự án

Chủ đầu tư

Địa điểm (xã, huyện)

Mục đích sử dụng đất năm 2019

Diện tích (ha)

Loại đất chuyển mục đích (ha)

Căn cứ pháp lý

Nguồn gốc đất

Nguồn vốn

Ghi chú

Tổng dự án

Thực hiện năm 2019

CMĐ đất lúa, rừng năm 2019

Trong đó

Đất lúa 01 vụ

Đất lúa 02 vụ

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

*

TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU: 105 DỰ ÁN (gồm cả hộ gia đình, cá nhân)

1,287.65

1,138.69

408.72

193.38

12.23

196.22

6.33

-

-

-

-

*

HUYỆN CHÂU ĐỨC TỔNG CỘNG: 02 DỰ ÁN

7.40

7.40

4.44

4.44

 

 

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (01 dự án)

4.40

4.40

1.44

1.44

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo đường vào trung tâm y tế huyện Châu Đức

Ban QLDA ĐTXD

thị trấn Ngãi Giao

Đất giao thông

4.40

4.40

1.44

1.44

 

 

 

QĐ số 6579/QĐUBND ngày 25/12/2017 của UBND huyện Châu Đức

Đất tổ chức + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

II

Đất ở (01)

3.00

3.00

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

các xã, thị trấn thuộc huyện C.Đức

Đất ở

3.00

3.00

3.00

3.00

 

 

 

Dự báo nhu cầu

dất dân

 

 

*

HUYỆN LONG ĐIỀN: 04 DỰ ÁN

108.22

103.02

32.55

30.24

 

2.31

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (01 dự án)

14.45

9.25

6.14

6.14

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường tránh Quốc lộ 55

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

TT Long Điền, xã An Ngãi và xã An Nhứt

Đường giao thông

14.45

9.25

6.14

6.14

 

 

 

QĐ số 2337/QĐ-UBND ngày 29/10/2012 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Nhà nước và hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

II

Đất thủy lợi ( 01 dự án )

25.67

25.67

9.36

9.36

 

 

 

 

 

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu Bà Đáp

TT Quản lý, khai thác công trình thủy lợi

TT. Long Điền, xã An Ngãi, An Nhứt Tam Phước

Thủy lợi

25.67

25.67

9.36

9.36

 

 

 

- Ngày 31/10/2014, UBND tỉnh ban hành QĐ số 2381/QĐ- UBND về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

Hộ dân

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất năng lượng ( 01 dự án )

38.60

38.60

10.05

7.74

 

2.31

 

 

 

 

 

1

Nhà máy xử lý khí GPP2 và Đường ống dẫn khí Nam Côn Sơn 2

Ban QLDA Khí ĐNB, thuộc Tổng Cty khí VN

TT. Long Hải, Long Điền, xã Phước Hưng, An Ngãi

Công trình năng lượng

38.60

38.60

10.05

7.74

 

2.31

 

QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn dầu khí việt Nam phê duyệt Dự án đầu tư

đất nhà nước + Hộ dân

Vốn PVGas

 

IV

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (07/07 xã, thị trấn đăng ký)

29.50

29.50

7.00

7.00

 

 

 

 

 

 

 

+

TT Long Điền

Đất ở

7.00

7.00

7.00

7.00

 

 

 

 

 

 

 

+

Xã Phước Hưng

Đất ở

2.00

2.00

 

 

 

 

 

 

 

+

Xã Tam Phước

Đất ở

5.00

5.00

 

 

 

 

 

 

 

+

Xã An Ngãi

Đất ở

10.00

10.00

 

 

 

 

 

 

 

+

Xã An Nhứt

Đất ở

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

+

Xã Phước Tỉnh

Đất ở

1.50

1.50

 

 

 

 

 

 

 

+

TT Long Hải

Đất ở

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

*

THỊ XÃ PHÚ MỸ, TỔNG CỘNG: 20 DỰ ÁN

407.41

269.67

105.19

24.11

 

81.07

 

 

 

 

 

I

Đất Thương mại - Dịch vụ (03 dự án)

24.07

24.07

17.18

 

 

17.18

 

 

 

 

 

1

Khu Dịch vụ hậu cần Cảng

Công ty CP Đầu tư Xây dựng TXD

Phú Mỹ

Khu DVHC Cảng

3.18

3.18

2.79

 

 

2.79

 

Công văn số 7905/UBND - VP ngày 30/12/2011 của UBND Tỉnh

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

 

2

Dịch vụ hậu cần và Kho bãi Triều Phát

Công ty TNHH Xây dựng Triều Phát

Tân Hòa

Khu DVHC và Kho bãi

20.00

20.00

13.80

 

 

13.80

 

Công văn số 1674/UBND- VP ngày 03/3/2017 của UBND tỉnh gia hạn chủ trương đầu tư dự án

Đất Nhà nước + đất dân

Doanh nghiệp

 

3

Hệ thống kho bãi, cụm dịch vụ hàng hải Hưng Thái

Công ty CP DVHH-DK Hưng Thái

Phước Hòa

Khu DVHC và Kho bãi

0.89

0.89

0.59

 

 

0.59

 

Giấy Chứng nhận Đầu tư số 4383361466 ngày 07/7/2008

Đất Nhà nước + đất dân

Doanh nghiệp

 

II

Đất giao thông (09 dự án)

213.32

117.51

54.10

5.10

 

49.00

 

 

 

 

 

1

Đường Phước Hòa - Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Phước Hòa, Tân Phước

Đất giao thông

12.30

12.30

7.60

0.70

 

6.90

 

QĐ số 1663/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ số 1720/QĐ- UBND ngày 31/7/2015 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức và của dân

TPCP

 

2

Đường Long Sơn - Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hòa

Đất giao thông

14.56

14.56

14.56

 

 

14.56

 

QĐ số 3103/QĐ- UBND ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất của tổ chức và của dân

Ngân sách tỉnh

 

3

Đường sau Cảng Mỹ Xuân - Thị Vải

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Mỹ Xuân

Đất giao thông

7.14

7.14

7.14

 

 

7.14

 

Văn bản số 572/BQLDA- KHTH ngày 22/9/2017 của Ban QLDA giao thông khu vực Cảng Cái Mép - Thị Vải

Đất của tổ chức và của dân

Ngân sách tỉnh

 

4

Đường liên Cảng Cái Mép - Thị Vải (đoạn qua huyện Tân Thành 23,16ha)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Mỹ Xuân, Tân Phước

Đất giao thông

49.90

1.00

1.00

 

 

1.00

 

QĐ số 3200/QĐ- UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh BRVT

Đất của tổ chức

TPCP

 

5

Đường 991B từ QL51 đến hạ lưu Cảng Cái Mép

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hòa, Phước Hòa

Đất giao thông

36.40

36.40

16.00

 

 

16.00

 

QĐ số 1661/QĐ- UBND ngày 29/7/2011 và QĐ số 2969/QĐ- UBND ngày 28/10/2016 của UBND tỉnh

Đất của tổ chức và của dân

TPCP, NSTW

 

6

Tuyến tránh Quốc lộ 56 (đoạn qua thị xã Phú Mỹ dài khoảng 3,2km, diện tích 14,9ha)

Ban QLDA GTKV Cảng Cái Mép-Thị Vải

Tân Hải

Đất giao thông

56.10

14.90

4.03

4.03

 

 

 

QĐ số 1259/QĐ- BGTVT ngày 14/6/2011 của Bộ GTVT và QĐ số 319/QĐ- UBND ngày 20/7/2014 của UBND tỉnh

Đất dân

TPCP, NSTW

 

7

Sửa chữa các vị trí mất an toàn giao thông tại 08 tuyến đường trên địa bàn tỉnh

Ban QLDA CN Giao thông

Tóc Tiên, Châu Pha

Đất giao thông

6.02

0.31

0.01

0.01

 

 

 

QĐ số 2286/QĐ- UBND ngày 27/10/2014 của UBND tỉnh BRVT

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

 

8

Đường Mỹ Xuân

- Ngãi Giao - Hòa Bình

Ban QLDA CN Giao thông tỉnh

Mỹ Xuân, Hắc Dịch, Sông Xoài

Đất giao thông

27.50

27.50

0.36

0.36

 

 

 

QĐ số 1257/QĐ- UBND ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh BRVT

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

9

Cảng thủy nội địa tổng hợp Trung Hiếu

Công ty TNHH Trung Hiếu

Phú Mỹ

Xây dựng cảng

3.40

3.40

3.40

 

 

3.40

 

Văn bản số: 6530/UBND- VP ngày 04/9/2015

Đất của tổ chức

Doanh nghiệp

 

III

Đất thủy lợi (01 dự án)

8.96

0.96

0.96

0.96

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống tưới Châu Pha - Sông Xoài

Ban QLDA CN NN&PTNT

Châu Pha, Sông Xoài

Đất thủy lợi

8.96

0.96

0.96

0.96

 

 

 

QĐ số 2741/QĐ- UBND ngày 16/8/2007 của UBND tỉnh BRVT phê duyệt chủ trương đầu tư

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

IV

Đất năng lượng (01 dự án)

0.29

0.29

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV KCN Long Sơn và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Tân Hải, Tân Hòa

Đất năng lượng

0.29

0.29

0.04

0.04

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

V

Đất ở (01 dự án)

14.50

0.10

0.07

0.07

 

 

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng Khu nhà ở Cán bộ công nhân viên trong Khu công nghệp

Ban QLDA CN Dân dụng và Công nghiệp

Tân Phước, Phú Mỹ

Khu nhà ở

14.50

0.10

0.07

0.07

 

 

 

QĐ số 3646/QĐ- UBND ngày 20/10/2008 của UBND tỉnh; QĐ số 1736/QĐ- UBND ngày 09/5/2007 của UBND tỉnh

Đất dân (còn 0,1ha đăng ký 2018)

Ngân sách tỉnh

 

VI

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)

0.81

0.81

0.39

 

 

0.39

 

 

 

 

 

1

Trạm Radar và Nhà trạm

BQLDA hệ thống quản lý hàng hải tàu biển luồng SG- VT

Tân Phước

XD trạm Radar và Nhà trạm

0.81

0.81

0.39

 

 

0.39

 

QĐ số 392/QĐ- CHHVN ngày 12/6/2014 v/v phê duyệt dự án

Đất tổ chức và Đất NN quản lý

Ngân sách tỉnh

 

VII

Đất sản xuất vật liệu xây dựng (02 dự án)

42.74

23.21

14.50

 

 

14.50

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá chẻ, đá xây dựng tại ấp 4- Tóc Tiên

Công ty TNHH DVTM và DL Vũng Tàu

Tóc Tiên

Khai thác đá

7.86

7.86

7.00

 

 

7.00

 

Thông báo số 02/TB-UBND ngày 04/01/2013 của UBND Huyện; Văn bản số 121/BC-UBND

ngày 25/5/2017 của UBND Huyện

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

 

2

Khai thác khoáng sản đá xây dựng (lô 14A xã Tóc Tiên)

Công ty CP Phú Đức Chính

Tóc Tiên

Khai thác đá

34.88

15.35

7.50

 

 

7.50

 

Văn bản số 1402/SXD- KTQH ngày 02/8/2010 của Sở Xây dựng; Thông báo số 267/TB-UBND ngày 21/2/2012 của UBND huyện

Đất của tổ chức và của dân

Doanh nghiệp

 

VIII

Hộ gia đình, cá nhân (02)

102.71

102.71

17.95

17.95

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký xin chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Thị xã Phú Mỹ

Đất ở

87.21

87.21

2.45

2.45

 

 

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

2

Đăng ký xin chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

Hộ gia đình, cá nhân

Thị xã Phú Mỹ

Đất cây lâu năm

15.50

15.50

15.50

15.50

 

 

 

 

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

*

HUYỆN XUYÊN MỘC, TỔNG CỘNG: 10 DỰ ÁN

174.76

174.40

42.83

40.74

0.22

1.87

 

 

 

 

 

I

Đất sản xuất kinh doanh (03 dự án)

15.43

15.43

5.19

5.19

 

 

 

 

 

 

 

1

Công ty TNHH Duy Phát

Công ty TNHH Duy Phát

Xã Hòa Hưng

Đất SXKD

3.39

3.39

0.58

0.58

 

 

 

Tổng hợp đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

2

Công ty TNHH Hữu Minh

Công ty TNHH Hữu Minh

Xã Hòa Hưng

Đất SXKD

5.33

5.33

1.61

1.61

 

 

 

Tổng hợp đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

3

Công ty TNHH Hương Nhung

Công ty TNHH Hương Nhung

Xã Hòa Hưng

Đất SXKD

6.71

6.71

3.00

3.00

 

 

 

Tổng hợp đơn đăng ký xin chuyển mục đích năm 2019

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

II

Đất giao thông (02 dự án)

58.40

58.40

7.20

7.20

 

 

 

 

 

 

 

1

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 328, huyện Xuyên Mộc

Ban QLDA CN Giao thông

Phước Tân, Hòa Bình

Đất giao thông

35.50

35.50

4.20

4.20

 

 

 

QĐ số 3032A/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 329

Ban QLDA CN Giao thông

TT. Phước Bửu, xã Xuyên Mộc, Hòa Hội

Đất giao thông

22.90

22.90

3.00

3.00

 

 

 

QĐ số 3032/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất thủy lợi (01 dự án)

58.51

58.15

1.20

1.20

 

 

 

 

 

 

 

1

Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc

Trung tâm QLKTCT Thủy lợi

Xã Hòa Bình, Phước Tân, Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp

Đất thủy lợi

58.51

58.15

1.20

1.20

 

 

 

Văn bản số 2714/UBND- TNMT ngày 12/6/2018 của UBND huyện xin chủ trương thu hồi đất và bồi thường, GPMB; Văn bản số 6026/UBND- VP ngày 20/6/2018 của UBND tỉnh

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

 

IV

Đất công trình năng lượng (01 dự án)

0.60

0.60

0.22

 

0.22

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Hồ Tràm và đường dây 110kV Xuyên Mộc-Hồ Tràm

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Xã Phước Thuận

Đất năng lượng

0.60

0.60

0.22

 

0.22

 

 

Văn bản số 2171/UBND- VP ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm

Đất dân

Doanh nghiệp

 

V

Đất ở (01 dự án)

1.87

1.87

1.87

 

 

1.87

 

 

 

 

 

1

Khu đất đấu giá 1,87ha tại xã Phước Thuận

UBND huyện Xuyên Mộc

Xã Phước Thuận

Đất ở

1.87

1.87

1.87

 

 

1.87

 

Văn bản số 2171/UBND- VP ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh thỏa thuận địa điểm

Đất dân

Doanh nghiệp

 

VI

Nhu cầu chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân (02)

39.95

39.95

27.15

27.15

 

 

 

 

 

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang đất ở

Hộ gia đình, cá nhân

Huyện Xuyên Mộc

Đất ở

14.95

14.95

2.15

2.15

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

2

Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm

25.00

25.00

25.00

25.00

 

 

 

 

 

 

 

+

Thị trấn Phước Bửu

Hộ gia đình, cá nhân

TT. Phước Bửu

cây lâu năm

1.50

1.50

1.50

1.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

Xã Bàu Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Bàu Lâm

cây lâu năm

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

xã Bình Châu

Hộ gia đình, cá nhân

xã Bình Châu

cây lâu năm

2.50

2.50

2.50

2.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

Xã Bông Trang

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Bông Trang

cây lâu năm

2.00

2.00

2.00

2.00

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

Xã Bưng Riềng

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Bưng Riềng

cây lâu năm

3.00

3.00

3.00

3.00

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

Xã Hòa Bình

Hộ gia đình, cá nhân

Xã Hòa Bình

cây lâu năm

1.00

1.00

1.00

1.00

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

xã Hòa Hiệp

Hộ gia đình, cá nhân

xã Hòa Hiệp

cây lâu năm

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

xã Hòa Hội

Hộ gia đình, cá nhân

xã Hòa Hội

cây lâu năm

3.50

3.50

3.50

3.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

xã Hòa Hưng

Hộ gia đình, cá nhân

xã Hòa Hưng

cây lâu năm

0.30

0.30

0.30

0.30

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

xã Phước Tân

Hộ gia đình, cá nhân

xã Phước Tân

cây lâu năm

2.00

2.00

2.00

2.00

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

xã Phước Thuận

Hộ gia đình, cá nhân

xã Phước Thuận

cây lâu năm

3.50

3.50

3.50

3.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

xã Tân Lâm

Hộ gia đình, cá nhân

xã Tân Lâm

cây lâu năm

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

+

xã Xuyện Mộc

Hộ gia đình, cá nhân

xã Xuyện Mộc

cây lâu năm

4.20

4.20

4.20

4.20

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Hộ gia đình, cá nhân

Hộ gia đình, cá nhân

 

*

THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỔNG: 03 DỰ ÁN

38.77

37.89

32.44

0.88

-

31.56

-

 

 

 

 

I

Đất giao thông (02 dự án)

27.07

26.19

20.74

0.88

 

19.86

 

 

 

 

 

1

Đường vào KCN Dầu khí Long Sơn nối dài (Đoạn từ Khu lọc dầu đến Khu hoá dầu)

Ban QLDA CN giao thông

Xã Long Sơn, TPVT

Xây dựng đường giao thông

19.89

19.89

19.86

 

 

19.86

 

QĐ số 716/QĐ- UBND ngày 14/04/2014 của UBND tỉnh

Đất NN quản lý và đất của dân

NS tỉnh

 

2

Đường vào khu dịch vụ hậu cần của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Dinh

Ban QLDA CN NN&PTNT

Xã Long Sơn

DGT

7.18

6.30

0.88

0.88

 

 

 

QĐ số 2447/QĐ- UBND ngày 25/10/2013 của UBND tỉnh BR- VT

Đất NN quản lý và đất của dân

NS tỉnh

 

II

Đất thương mại dịch vụ ( 01 dự án)

11.70

11.70

11.70

 

 

11.70

 

 

 

 

 

1

Khu đất 11,7ha tại Phường 11, TPVT

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh

Phường 11, TPVT

TMD

11.7

11.7

11.70

 

 

11.7

 

Công văn số 9497/UBND- VP ngày 25/9/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

*

THÀNH PHỐ BÀ RỊA TỔNG CỘNG: 32 DỰ ÁN

372.69

368.69

82.36

69.86

12.01

 

 

 

 

 

 

I

Đất cụm công nghiệp (01 dự án)

20.00

20.00

3.00

3.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Cụm công nghiệp, TTCN Long Hương 2

Trung tâm Phát triển Quỹ đất Tỉnh

Phường Long Hương

Đất cụm công nghiệp

20.00

20.00

3.00

3.00

 

 

 

QĐ số 3247QĐ- UBND ngày 16/11/2016 của tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển CCN tỉnh gđ 2016-2020

Đất NN, hộ dân

Doanh nghiệp

 

II

Đất thương mại, dịch vụ (01 dự án)

73.94

73.94

1.00

1.00

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu du lịch sinh thái kết hợp TTTM và Siêu thị ẩm thực thủy sản

Công ty Nguyễn Kim và Tổng công ty Thủy sản Việt Nam

Phường Phước Trung

Đất thương mại - Dịch

vụ

73.94

73.94

1.00

1.00

 

 

 

Công văn số 4434/UBND- VP ngày 27/6/2017 của UBND tỉnh BRVT

Đất Nhà nước

Doanh nghiệp

 

III

Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp (01 dự án)

4.50

4.50

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà máy gạch không nung Nhà Việt

Công ty TNHH Nhà Việt

Phường Long Hương

Đất sản xuất kinh doanh

4.50

4.50

0.10

0.10

 

 

 

Công văn số 2650/UBND - VP ngày 03/4/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND TPBR

Đất Nhà nước

Doanh nghiệp

 

IV

Đất cơ sở y tế (01 dự án)

5.00

5.00

3.00

 

3.00

 

 

 

 

 

 

1

Bệnh viện quốc tế - Trường Đại học y khoa Bà Rịa

Công ty CP bệnh viện Vạn Phúc Sài Gòn

Phường Long Hương

Đất y tế

5.00

5.00

3.00

 

3.00

 

 

Công văn số 1270/UBND- VP ngày 03/5/2017 của UBND Tỉnh; Văn bản số 149/BC-UBND ngày 29/5/2017 của UBND TPBR

Đất NN, hộ dân

Doanh nghiệp

 

V

Đất cơ sở giáo dục (01 dự án)

1.38

1.38

0.98

0.98

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Tiểu học bán trú phường Phước Trung

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Phước Trung

Đất giáo dục

1.38

1.38

0.98

0.98

 

 

 

QĐ số 3600/QĐ- UBND ngày 19/12/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

VI

Đất cơ sở thể dục thể thao (02 dự án)

2.75

2.75

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

1

Sân bóng đá Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

Đất thể thao

1.75

1.75

0.48

0.48

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS TPBR

 

2

Sân bóng đá Long Hương

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Hương

Đất thể thao

1.00

1.00

0.39

0.39

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS TPBR

 

VII

Đất giao thông (07 dự án)

8.95

8.95

6.40

6.30

0.10

 

 

 

 

 

 

1

Đường vào khu tập thể Biên phòng, phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Hưng

Đất giao thông

0.10

0.10

0.10

 

0.10

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS TPBR

 

2

Đường ranh đất Ngân hàng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.30

0.30

0.20

0.20

 

 

 

QĐ số 3611/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND TP. Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS TPBR

 

3

Đường Ngô Gia Tự nối dài

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.40

0.40

0.10

0.10

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS TPBR

 

4

Đường nối đường Bạch Đằng tới đường giáp đường ranh đất Ngân hàng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Trung

Đất giao thông

0.50

0.50

0.50

0.50

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS TPBR

 

5

Bến xe khách tại thành phố Bà Rịa

Công ty TNHH Thành Công

Phường Long Hương

Xây dựng bến xe

3.00

3.00

1.50

1.50

 

 

 

Thông báo sô 207/TB-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh BRVT

Đất Nhà nước + đất dân

Doanh nghiệp

 

6

Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

Đất giao thông

3.60

3.60

3.60

3.60

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ- UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất dân

Ngân sách tỉnh

 

7

Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Xã Tân Hưng

Đất giao thông

1.05

1.05

0.40

0.40

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 3019/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

VIII

Đất năng lượng (02 dự án)

6.59

6.59

5.20

5.20

 

 

 

 

 

 

 

1

Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối

Tổng công ty Điện lực miền Nam

Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

Đất năng lượng

0.49

0.49

0.10

0.10

 

 

 

QĐ số 4694/QĐ-BTC ngày 01/12/2016 của Bộ Công thương

Đất của tổ chức và đất dân

Doanh nghiệp

 

2

Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2 + Trạm khí đốt

Tổng công ty khi Việt Nam

Phước Trung, Long Hương, Kim Dinh

Đất năng lượng

6.10

6.10

5.10

5.10

 

 

 

QĐ số 801/QĐ- DKVN ngày 27/01/2011 của Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

IX

Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02 dự án)

3.10

3.10

1.85

1.55

0.30

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Tang

Lễ

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Long Hương

Nhà Tang Lễ

2.10

2.10

1.55

1.55

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án số 2358/QĐ-UB ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh

Đất của dân

Ngân sách tỉnh

 

2

Mở rộng nghĩa trang - xã Hòa Long

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Hòa Long

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1.00

1.00

0.30

 

0.30

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

X

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01 dự án)

1.00

1.00

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

1

Công viên Nghĩa địa Việt Hoa

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Phước Nguyên

Đất khu vui chơi, giải trí

1.00

1.00

0.10

0.10

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

XI

Đất khu dân cư, khu tái định cư (13 dự án và hộ gia đình, cá nhân)

245.48

241.48

59.86

50.76

8.61

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Khu nhà ở Long Hương

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

Phường Long Hương

Xây dựng khu nhà ở

10.22

10.22

9.80

9.80

 

 

 

QĐ số 5063/QĐ- UBND ngày 19/12/2011 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

2

Khu nhà ở Hạnh Phúc

Công ty TNHH BĐS Phước Sơn

xã Hòa Long

Xây dựng khu nhà ở

2.55

2.55

0.25

0.25

 

 

 

QĐ số 4969/QĐ- UBND ngày 02/11/2016 của UBND TP Bà Rịa v/v phê duyệt QHCT 1:500 và phê duyệt điều chỉnh QHCT 1/500 khu nhà ở Hạnh Phức

Đất của dân

Doanh nghiệp

 

3

Khu TĐC phường Phước Hưng

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phương Phước Hưng

Khu tái định cư

5.38

5.38

0.70

0.70

 

 

 

QĐ số 2152/QĐ- UBND ngày 02/8/2017 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

4

Mở rộng khu TĐC Đông QL 56

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 1)

Phường Phước Nguyên

Khu tái định cư

12.47

12.47

3.00

3.00

 

 

 

QĐ phê duyệt dự án đầu tư số 2440/QĐ- UBND ngày 28/10/2011 của UBND tỉnh

Đất Nhà nước + đất dân

Ngân sách tỉnh

 

5

Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC phường Kim Dinh

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Kim Dinh

Khu tái định cư

3.00

3.00

0.25

0.25

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Nhà nước quản lý

Vốn đấu giá đất TPBR

 

6

Phần Mở rộng HTKT khu TĐC 30/4

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phương Long Toàn

Khu tái định cư

0.39

0.39

0.06

0.06

 

 

 

QĐ số 68/QĐ- UBND ngày 09/01/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất Nhà nước + đất dân

NS tỉnh hỗ trợ và vốn khác

 

7

Dự án khu nhà ở Lan Anh 6

Công ty TNHH MTV Lan Anh

Xã Hòa Long

Đất ở kết hợp TMDV

7.50

3.50

0.50

0.50

 

 

 

- Văn bản số 2837/SXD- QLN ngày 24/8/2018 của Sở XD; Văn bản số 4737/UBND-VP ngày 22/10/2018 của UBND TPBR

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

8

Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Phường Long Tâm

Xây dựng khu TĐC

0.75

0.75

0.10

0.10

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TP Bà Rịa

Đất NN quản lý (Tờ 06, thửa 10)

Ngân sách TP

 

9

Tái định cư Gò Tiều xã Long Phước

UBND TP. Bà Rịa (Ban QLDA 2)

Xã Long Phước

Xây dựng khu TĐC

2.10

2.10

2.10

2.10

 

 

 

QĐ số 68/QĐ-UBND ngày 09/01/2018; QĐ số 3406/QĐ- UBND ngày 30/7/2018 của UBND TPBR

Đất NN quản lý

Ngân sách TP

 

10

Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu tại phường Long Toàn

Công ty Cổ phần Đầu tư Danh Khôi Holdings

Phươờng Long Toàn

Xây dựng khu nhà ở

8.74

8.74

1.00

1.00

 

 

 

QĐ số 6358/QĐ- UBND ngày 29/12/2017 của UBND TPBR phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500; VB số 6346/UBND- VP ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh công nhận chủ đầu tư dự án

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

11

Dự án đầu tư xây dựng khu nhà ở số 2 phía Đông Rạch Thủ Lựu

Công ty TNHH Xây Dựng Hồng Long

Phường Long Toàn

khu dân cư

2.68

2.68

0.90

 

0.41

 

 

QĐ số:1326/QD/UBND ngày 5/5/2011 của UBND TX Bà Rịa

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

12

Khu đô thị mới Cỏ May

Công Ty CP BĐS Tiến Phước

Phước Trung

khu dân cư

149.50

149.50

1.00

 

1.00

 

 

Văn bản số 3991/UBND- VP ngày 28/6/2007 và TB số 146/TB- UBND ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh

Nhận chuyển nhượng

Doanh nghiệp

 

13

Đất ở hộ gia đình, cá nhân đăng ký chuyển mục đích

40.20

40.20

40.20

33.00

7.20

 

 

 

 

 

 

+

Phường Kim Dinh

6.50

6.50

6.50

6.00

0.50

 

 

Báo cáo số 315/BC-UBND ngày 24/8/2018 của UBND phường Kim Dinh

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Long Hương

3.00

3.00

3.00

2.50

0.50

 

 

Báo cáo số 261/BC-UBND ngày 24/8/2018 của UBND phường Long Hương

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Long Tâm

3.50

3.50

3.50

2.00

1.50

 

 

Báo cáo số 302/BC-UBND ngày 24/8/2018 của UBND phường Long Tâm

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Long Toàn

1.00

1.00

1.00

1.00

 

 

 

Báo cáo số .../BC-UBND ngày 24/8/2018 của UBND phường Long Toàn

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Phước Hiệp

0.10

0.10

0.10

0.10

 

 

 

Văn bản số 264/UBND-ĐC ngày 04/9/2018 của UBND phường Phước Hiệp

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Phước Hưng

1.50

1.50

1.50

0.50

1.00

 

 

Báo cáo số 226/BC-UBND ngày 27/8/2018 của UBND phường Phước Hưng

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Phước Nguyên

0.80

0.80

0.80

0.50

0.30

 

 

Văn bản số 149/UBND-VP ngày 05/9/2018 của UBND phường Phước Nguyên

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Phường Phước Trung

0.80

0.80

0.80

0.50

0.30

 

 

Văn bản số 246/UBND-VP ngày 28/8/2018 của UBND phường Phước Trung

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Xã Hòa Long

9.70

9.70

9.70

7.70

2.00

 

 

Báo cáo số 298/BC-UBND ngày 28/8/2018 của UBND xã Hòa Long

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Xã Long Phước

9.80

9.80

9.80

9.80

 

 

 

Văn bản số 153/UBND-VP ngày 31/8/2018 của UBND xã Long Phước

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

+

Xã Tân Hưng

3.50

3.50

3.50

2.40

1.10

 

 

Văn bản số 321/UBND-VP ngày 22/8/2018 của UBND xã Tân Hưng

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

*

HUYỆN ĐẤT ĐỎ, TỔNG: 08 DỰ ÁN

53.92

53.92

23.24

23.11

 

0.13

 

 

 

 

 

I

Đất giao thông (01 dự án )

0.31

0.31

0.11

0.11

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường N8 (giai đoạn 2)

Ban QLDA huyện

xã Phước Long Thọ

Giao thông

0.31

0.31

0.11

0.11

 

 

 

QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư số 1686/QĐ- UBND ngày 20/10/2016 của UBND huyện Đất Đỏ

Đất dân và đất Nhà nước

NS huyện

 

II

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)

0.16

0.16

0.13

 

 

0.13

 

 

 

 

 

1

Trạm Kiểm lâm Lộc An

Ban Quản lý CN NN&PTNT

Xã Phước Hội

Xây dựng trụ sở làm việc

0.16

0.16

0.13

 

 

0.13

 

QĐ chủ trương đầu tư số 3705/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Ngân sách tỉnh

 

III

Đất ở (01 dự án)

35.00

35.00

4.55

4.55

 

 

 

 

 

 

 

1

Lan Anh 9 khu dân cư nhà vườn

Công ty TNHH MTV Lan Anh

xã Long Tân

đất ở và TMD

35.00

35.00

4.55

4.55

 

 

 

Văn bản số 308/2018/TTr- LA ngày 21/9/2018 của Công ty

Nhận CN'

Doanh nghiệp

 

IV

CHUYỂN MỤC ĐÍCH CỦA HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN (05)

18.45

18.45

18.45

18.45

 

 

 

 

 

 

 

1

Hộ gia đình, cá nhân

 

huyện Đất Đỏ

Đất ở

3.82

3.82

3.82

3.82

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Đất dân

 

 

2

Hộ gia đình, cá nhân

 

huyện Đất Đỏ

NTTS

2.69

2.69

2.69

2.69

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Đất dân

 

 

3

Hộ gia đình, cá nhân

 

huyện Đất Đỏ

NNK

0.27

0.27

0.27

0.27

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Đất dân

 

 

4

Hộ gia đình, cá nhân

 

huyện Đất Đỏ

CLN

5.33

5.33

5.33

5.33

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Đất dân

 

 

5

Hộ gia đình, cá nhân

 

huyện Đất Đỏ

TMD

6.34

6.34

6.34

6.34

 

 

 

Dự báo nhu cầu

Đất dân

 

 

*

HUYỆN CÔN ĐẢO TỔNG CỘNG : 26 DỰ ÁN

124.48

123.70

85.67

 

 

79.27

6.33

 

 

 

 

I

Đất quốc phòng (03 dự án)

18.64

18.64

18.64

 

 

15.51

3.13

 

 

 

 

1

Trụ sở đồn biên phòng Côn Đảo vị trí mới

BCH Bộ đội Biên phòng tỉnh

Trung tâm

Quốc phòng

1.00

1.00

1.00

 

 

1.00

 

Văn bản số 6256/UBND- VP ngày 27/08/2015 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

NS Quốc phòng

 

2

trạm rada 590 vùng II hải quân

Bộ tư lệnh Vũng 2 Hải quân

đỉnh Núi Thánh Gía

CQP

2.85

2.85

2.85

 

 

 

2.85

VB số 5000/STNMT- CCQLĐĐ ngày 14/9/2018

Đất nhà nước

Ngân sách Quốc phòng

 

Chân Núi Thánh Gía

11.51

11.51

11.51

 

 

11.51

 

3

 

Trạm rada phòng không

Sư đoàn phòng không 367

đỉnh Núi Thánh Gía

CQP

0.28

0.28

0.28

 

 

 

0.28

V bản số 8392/UB.XD ngày 08/12/2010 của Căn cứ pháp lý UBND tỉnh 7135/UB.XD ngày 19/10/2010 của UBND tỉnh

Đất nhà nước

Ngân sách Quốc phòng

 

Chân Núi Thánh Gía

 

3.00

3.00

3.00

 

 

3.00

 

 

 

 

 

II

Đất thương mại dịch vụ (07 dự án)

10.34

10.34

8.31

 

 

8.31

 

 

 

 

 

1

Khu đất 0,77ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất

Đường H. Quốc Việt - L. Thế Trân - P.Văn Đồng

TMD

0.77

0.77

0.77

 

 

0.77

 

Công văn số 6251/QĐ- UBND ngày 27/6/2018

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

2

Khu đất 3,55 ha tại Cỏ Ống, Đá Trắng, huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất

Cỏ Ống, Đá Trắng

TMD

3.55

3.55

1.52

 

 

1.52

 

VB số 8961/UBND- VP ngày 7/9/2018 của UBND tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

3

Khu đất 0,9ha tại trung tâm huyện Côn Đảo

Trung tâm phát triển quỹ đất

Đường H. Quốc Việt - Ng. Duy Trinh- Ng.Văn Linh- Ngô Gia Tự

TMD

0.91

0.91

0.91

 

 

0.91

 

Công văn số 10190/QĐ- UBND ngày 10/10/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

Doanh nghiệp

 

4

Khu đất 0,64ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H.Quốc Việt-Phạm Hùng- Ng.Văn Linh

Thương mại DV

0.64

0.64

0.64

 

 

0.64

 

Công văn số11245/QĐ- UBND ngày 05/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

5

Khu đất 1,43ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H. Quốc Việt- P.Văn Đồng- Ng.Duy Trinh

Thương mại DV

1.43

1.43

1.43

 

 

1.43

 

Công văn số 11409/UBND- VP ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

6

Khu đất 1,62ha tại Trung tâm Côn Sơn, huyện Côn Đảo

TT PTQĐ tỉnh

Đường H. Quốc Việt - Lương Thế Trân - Phạm Văn Đồng-Ngô Gia Tự

Thương mại DV

1.62

1.62

1.62

 

 

1.62

 

Công văn số 11279/UBND- VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

7

Khu đất 1,42ha tại Trung tâm Côn Sơn,

huyện Côn Đảo

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm Côn Sơn, H. Côn Đảo

Thương mại DV

1.42

1.42

1.42

 

 

1.42

 

Công văn số 11291/UBND- VP ngày 06/11/2018 của UBND tỉnh

Nhà nước quản lý

thu hồi đấu giá

 

III

Đất thủy lợi (02 dự án)

8.12

8.12

1.65

 

 

1.65

 

 

 

 

 

1

Hồ chứa nước Lò Vôi

Ban QLDA CN NN & PTNT

Trung tâm

Hồ chứa nước

4.67

4.67

0.95

 

 

0.95

 

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; QĐ số 1569/QĐ-UBND ngày 14/6/2018 của UBND tỉnh chủ trương đầu tư

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tỉnh

 

2

Hồ chứa nước Núi Một

Ban QLDA CN NN & PTNT

Huyện Côn Đảo

Hồ chứa nước

3.45

3.45

0.70

 

 

0.7

 

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh; TB 270/TB-UBND 15/6/2017 và Biên bản KS ngày 24/7/2018

Đất nhà nước quản lý

Ngân sách Tỉnh

 

IV

Đất cơ sở giáo dục đào tạo (03 dự án)

1.46

1.46

1.46

 

 

1.46

 

 

 

 

 

1

Trường MN Bến Đầm giai đoạn 1

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo

Bến Đầm

Trường học

0.52

0.52

0.52

 

 

0.52

 

QĐ số 874/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện TTr số 40/TTr- UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện

đất nhà nước

NS Huyện

 

2

Trường tiểu học Côn Đảo

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo

Bến Đầm

Trường học

0.42

0.42

0.42

 

 

0.42

 

QĐ số 874/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện TTr số 40/TTr- UBND ngày 29/3/2018 của UBND huyện

đất nhà nước

NS Huyện

 

3

Trường mầm non Côn Đảo

BQL dự án ĐTXD huyện

Trung tâm

Trường học

0.522

0.522

0.52

 

 

0.522

 

QĐ số 3148/QĐ- UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS Tỉnh

 

V

Đất bãi thải xử lý chất thải (02 dự án)

6.70

6.70

5.20

 

 

2.00

3.20

 

 

 

 

1

Nhà máy xử lý rác tại huyện Côn Đảo

Sở Xây dựng

Bến Đầm

Đất rác thải

3.20

3.20

3.20

 

 

 

3.20

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

BQL vườn quốc gia Côn Đảo

TW hỗ trợ

 

2

Hệ thống xử lý nước thải

UBND H. Côn Đảo

Huyện Côn Đảo

Hệ thống xử lý nước thải tập trung

3.50

3.50

2.00

 

 

2.00

 

QĐ số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS TW

 

VI

Đất ở ( 1 dự án)

8.80

8.80

1.58

 

 

1.58

 

 

 

 

 

1

Cơ sở hạ tầng khu TĐC theo QH trung tâm Côn Đảo khu

9A

UBND huyện Côn Đảo

Trung tâm

Cụm dân cư

8.80

8.80

1.58

 

 

1.58

 

QĐ 3020/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Quyết định số 3668/QĐ- UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NSNN

 

VII

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (01 dự án)

1.06

1.06

1.06

 

 

1.06

 

 

 

 

 

1

Nhà làm việc khu dân cư số 10

BQL dự án ĐTXD huyện Côn Đảo

Bến Đầm

Trụ sở

1.06

1.06

1.06

 

 

1.06

 

Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

đất nhà nước

NS huyện

 

VIII

Đất cụm công nghiệp (01 dự án)

20.25

20.25

18.77

 

 

18.77

 

 

 

 

 

1

Cụm CN Bến Đầm

UBND Huyện

Bến Đầm

Cụm CN

20.25

20.25

18.77

 

 

18.77

 

Quyết định số 1903/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh

Đất nhà nước + đất sản xuất KD

NS tỉnh

 

IX

Đất giao thông (05 dự án)

47.11

46.33

27

 

 

26.93

 

 

 

 

 

1

Xây dựng kết cấu hạ tầng khu trung tâm Côn Đảo (Hạng mục: Xây dựng một số tuyến đường mới khu dân cư số 3 theo quy hoạch)

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

10.24

10.24

3.61

 

 

3.61

 

Công văn số 7438/UBND- VP ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh QH 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định 1010/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh BRVT

Đất nhà nước + đất dân

NS TW hỗ trợ

 

2

Đường Ngô Gia tự kéo dài đến KDC số 3

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

4.45

3.67

3.67

 

 

3.60

 

Quyết định số 1017/QĐ- UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

3

Đường nhánh Ngô Gia Tự

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DGT

0.08

0.08

0.08

 

 

0.08

 

Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND huyện

Đất nhà nước + đất dân

NS huyện

 

4

Đường trục phía Bắc trung tâm Côn Đảo

Ban QLDA CN giao thông

Trung tâm

Đường giao thông

14.34

14.34

3.30

 

 

3.30

 

QĐ số 3088/QĐ- UBND ngày 18/12/2015 của UBND Tỉnh VB số 480/TB- UBND ngày 11/09/2017

đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh

 

5

Đường và kè quanh hồ Quang Trung 1

UBND huyện Côn Đảo

TT Côn Đảo

Hệ thống kè bảo vệ hồ

18.00

18.00

16.34

 

 

16.34

 

QĐ số 2186/QĐ- UBND ngày 20/10/2014 của UBND tỉnh

đất nhà nước + đất dân

NS tỉnh và TW

 

X

Đất nông nghiệp khác (01 dự án)

2.00

2.00

2.00

 

 

2.00

 

 

 

 

 

1

Hạ tầng điện nước vào khu NN cao

BQLDA ĐTXD huyện

Trung tâm

DHT

2.00

2.00

2.00

 

 

2.00

 

Quyết định số 1168/QĐ- UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện

Đất nhà nước

NS huyện

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Nghị quyết 87/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện từ năm 2019 đến năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

  • Số hiệu: 87/NQ-HĐND
  • Loại văn bản: Nghị quyết
  • Ngày ban hành: 14/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản