Hệ thống pháp luật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 86/2014/NQ-HĐND15

Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 2139/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 135/BC-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2014 về tình hình thực hiện dự toán năm 2014 và dự kiến ngân sách năm 2015 tỉnh Hải Dương; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1.

I. Phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương năm 2015, như sau:

1. Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 7.705 tỷ đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 6.175 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 1.530 tỷ đồng

2. Tổng số thu cân đối ngân sách địa phương: 8.171 tỷ 983 triệu đồng

Trong đó:

- Thu điều tiết tại địa phương 6.091 tỷ 600 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 1.008 tỷ 834 triệu đồng

3. Tổng số chi cân đối ngân sách địa phương: 8.171 tỷ 983 triệu đồng

Trong đó:

- Tổng số chi ngân sách tỉnh: 3.421 tỷ 977 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp huyện: 3.757 tỷ 964 triệu đồng

- Tổng số chi ngân sách cấp xã: 992 tỷ 042 triệu đồng

(Có các biểu chi tiết kèm theo)

II. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách tỉnh năm 2015, như sau:

1. Tổng số thu cân đối ngân sách tỉnh: 7.009 tỷ 139 triệu đồng

Trong đó:

- Thu điều tiết của ngân sách tỉnh: 4.928 tỷ 756 triệu đồng

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 2.080 tỷ 383 triệu đồng

2. Tổng số chi cân đối ngân sách tỉnh: 7.009 tỷ 139 triệu đồng, Bao gồm:

- Chi ngân sách tỉnh:  3.421 tỷ 977 triệu đồng

Trong đó:

+ Chi đầu tư phát triển: 390 tỷ 064 triệu đồng

Vốn XDCB tập trung: 242 tỷ 844 triệu đồng

Chi từ tiền đất: 144 tỷ 220 triệu đồng

Chi hỗ trợ doanh nghiệp: 3 tỷ 000 triệu đồng

+ Chi thường xuyên: 2.247 tỷ 494 triệu đồng

+ Dự phòng ngân sách: 101 tỷ 057 triệu đồng

+ Bổ sung Quỹ dự trữ tài chính: 1 tỷ 230 triệu đồng

+ Chương trình mục tiêu Trung ương: 682 tỷ 132 triệu đồng.

(Có các biểu chi tiết kèm theo).

- Số bổ sung cho ngân sách cấp huyện, xã: 3.587 tỷ 162 triệu đồng

Bao gồm:

+ Ngân sách cấp huyện: 2.758 tỷ 933 triệu đồng

+ Ngân sách cấp xă: 828 tỷ 229 triệu đồng.

Điều 2. Một số biện pháp thực hiện dự toán ngân sách nhà nước và phân bổ ngân sách tỉnh năm 2015.

1. Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức giao dự toán ngân sách cho các cấp, các đơn vị sử dụng ngân sách theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Hội đồng nhân dân cấp huyện quyết định dự toán ngân sách cấp huyện, phân bổ ngân sách năm sau của cấp huyện chậm nhất là ngày 20/12/2014, Hội đồng nhân dân cấp xã quyết định dự toán ngân sách cấp xã, phân bổ ngân sách năm sau của cấp xã chậm nhất là ngày 30/12/2014. Các cơ quan, đơn vị dự toán cấp I chịu trách nhiệm quyết định phân bổ dự toán ngân sách cho đơn vị cấp dưới trước ngày 31/12/2014.

2. Thực hiện các biện pháp để quản lý thu ngân sách, đảm bảo thu đúng, thu đủ, thu kịp thời các khoản thu theo quy định của pháp luật, quản lý tốt các khoản thu có điều kiện tăng thu, nhất là các khoản thu từ đất. Kiên quyết chống thất thu, tăng cường đấu tranh chống buôn lậu, gian lận thương mại.

3. Đánh giá đầy đủ các yếu tố biến động đến tăng giảm nguồn thu, điều chỉnh kịp thời nguồn thu mới phát sinh để tính sát với thực tế sản xuất kinh doanh, có giải pháp quyết liệt phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước so với dự toán Chính phủ giao.

4. Ngân sách các cấp địa phương quản lý tập trung nguồn 10% tiết kiệm chi thường xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương và các khoản chi cho con người theo chế độ) của các cơ quan, đơn vị thuộc ngân sách cấp mình để bố trí chi cải cách tiền lương. Nguồn để cải cách tiền lương năm 2014 còn chưa sử dụng hoặc sử dụng không hết được chuyển sang năm 2015 để cải cách tiền lương theo quy định.

5. Thực hiện các khoản chi theo đúng dự toán đã duyệt, ưu tiên các nhiệm vụ chính trị quan trọng, bảo đảm nguồn lực thực hiện chính sách an sinh xã hội..

6. Dành tối thiểu 10% tổng số thu tiền sử dụng đất để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký, kiểm kê đất đai, cấp giấy chứng nhận, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai và đăng ký biến động, chỉnh lý hồ sơ địa chính thường xuyên (trong đó ngân sách cấp huyện đảm bảo cho ngân sách cấp xã).

7. Thực hiện nghiêm Luật Phòng chống tham nhũng; Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí trong quản lý thu chi ngân sách. Chấp hành nghiêm quy định công khai, minh bạch về ngân sách, quy chế tự kiểm tra tài chính, kế toán trong các đơn vị sử dụng ngân sách.

8. Đối với một số khoản kinh phí thuộc ngân sách cấp tỉnh chưa phân bổ chi tiết đến các đơn vị sử dụng ngân sách; tăng thu ngân sách tỉnh trong năm (nếu có) giao cho UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh để phân bổ và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 3. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết này và có biện pháp điều hành ngân sách chủ động, linh hoạt. Trên cơ sở giám sát chặt chẽ số thu vào ngân sách, UBND các cấp chủ động thực hiện điều chỉnh hoặc cắt giảm dự toán ngân sách cho phù hợp sau khi thống nhất ý kiến với Thường trực HĐND cùng cấp và báo cáo HĐND cùng cấp tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khoá XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 

Biểu số 01:

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015

Tỉnh Hải Dương

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

 Đơn vị: Triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

DỰ TOÁN NĂM 2015

GHI CHÚ

 

 TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN

7.705.000

 

I

 THU NỘI ĐỊA

6.175.000

 

1

 Khu vực DN Trung ương

780.000

 

2

 Khu vực DN địa phương

55.000

 

3

 Khu vực DN có vốn ĐTNN

2.570.000

 

4

 Ngoài quốc doanh

1.140.000

 

5

 Thu nhập cá nhân

430.000

 

6

 Thu tiền sử dụng đất

600.000

 

7

 Lệ phí trước bạ

190.000

 

8

 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

30.000

 

9

 Thuế bảo vệ môi trường

75.000

 

10

 Phí, lệ phí

65.000

 

11

 Thuê đất

110.000

 

12

 Thu khác ngân sách

110.000

 

13

 Thu tại xã

20.000

 

II

 THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU

1.530.000

 

 

Biểu số 02:

DỰ TOÁN CHI NSĐP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

 

Dự toán 2014

Dự toán 2015

Tăng trưởng

Cơ cấu chi

Chỉ tiêu

Tổng cộng

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện TP

NSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI

7.635.019

8.171.983

3.421.977

3.757.964

992.042

107%

 

I

CHI ĐẦU TƯ PT

1.072.400

997.400

390.064

496.981

110.355

93%

 

1

Chi đầu tư XDCB

1.069.400

994.400

387.064

496.981

110.355

93%

 

 

 - Vốn tập trung

369.400

394.400

242.844

151.556

0

107%

 

 

 - Chi từ tiền đất

700.000

600.000

144.220

345.425

110.355

86%

 

2

Chi hỗ trợ DN

3.000

3.000

3.000

0

0

100%

 

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

5.628.386

5.925.488

2.247.494

2.842.797

835.197

105%

100%

1

SN kiến thiết kinh tế

418.228

531.054

317.483

200.707

12.864

127%

9,0%

 

 - Sự nghiệp Giao thông

93.676

123.646

66.816

52.169

4.661

132%

2,1%

 

 - Sự nghiệp nông lâm nghiệp

77.109

74.941

63.004

7.457

4.480

97%

1,3%

 

 - Sự nghiệp chống bão lụt

18.349

19.207

14.977

4.230

0

105%

0,3%

 

 - Miễn giảm thủy lợi phí

29.297

49.297

49.297

0

0

168%

0,8%

 

 - Tài nguyên môi trường và KTTC

134.104

169.774

31.498

134.553

3.723

127%

2,9%

 

 - Quy hoạch dự án

8.600

15.000

15.000

0

0

174%

0,3%

 

 - CT Nông nghiệp nông thôn

40.000

60.000

60.000

0

0

150%

1,0%

 

 - Sự nghiệp kinh tế khác

17.093

19.189

16.891

2.298

0

112%

0,3%

2

SN Giáo dục

2.331.540

2.499.594

362.586

2.135.470

1.538

107%

42,2%

3

SN Đào tạo

198.119

207.141

183.120

24.021

0

105%

3,5%

4

SN Y tế

526.385

551.562

551.562

0

0

105%

9,3%

5

SN Khoa học

26.388

27.500

27.500

0

0

104%

0,5%

6

SN Văn hoá thể thao

74.878

72.830

36.884

23.912

12.034

97%

1,2%

7

SN Phát thành TT

33.933

38.131

18.160

14.302

5.669

112%

0,6%

9

SN Đảm bảo xã hội

527.087

534.797

320.361

125.262

89.174

101%

9,0%

10

Chi Quản lý Hành chính

1.148.928

1.244.712

363.565

267.133

614.014

108%

21,0%

 

 - Quản lý Nhà nước

697.871

732.579

196.769

147.354

388.456

105%

12,4%

 

 - KP Đảng

260.989

306.586

125.786

75.585

105.215

117%

5,2%

 

 - Đoàn thể Hội QC

190.068

205.547

41.010

44.194

120.343

108%

3,5%

11

Hỗ trợ An ninh

46.567

52.016

6.395

4.835

40.786

112%

0,9%

12

Quốc phòng địa phương

109.000

108.697

28.801

24.295

55.601

100%

1,8%

13

Chi khác Ngân sách

6.380

8.780

3.000

4.060

1.720

138%

0,1%

14

Chương trình mục tiêu ĐF

45.903

48.674

28.077

18.800

1.797

106%

0,8%

15

KP cải cách tiền lương

135.050

0

0

0

0

0%

0,0%

III

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

186.250

176.316

101.057

60.157

15.102

95%

 

IV

BS QUỸ DỰ TRỮ TC

1.230

1.230

1.230

0

0

100%

 

V

CHƯƠNG TRÌNH MT TW

746.753

1.071.549

682.132

358.029

31.388

143%

 

b

 CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

0

21.000

21.000

0

0

1

 

 

Chi từ nguồn XSKT

0

21.000

21.000

0

0

102%

 

 

TỔNG CHI (a+b)

7.635.019

8.192.983

3.442.977

3.757.964

992.042

107%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Biểu số: 03

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 THEO SỰ NGHIỆP VÀ ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

 

 

DỰ TOÁN THU 2015

DỰ TOÁN CHI 2015

TR. ĐÓ: 10% TIẾT KIỆM CHI TX

STT

TÊN ĐƠN VỊ THEO SỰ NGHIỆP

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NS, TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI

TỔNG CỘNG

KINH PHÍ TỪ NSNN

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

 

 

 

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NS TỈNH

909.561

30.922

872.039

4.294.016

3.421.977

872.039

14.879

A

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

0

0

0

390.064

390.064

0

0

I

CHI ĐẦU TƯ XDCB

0

0

0

387.064

387.064

0

0

 

 - XDCB tập trung

 

 

 

242.844

242.844

 

 

 

 - XDCB từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

144.220

144.220

 

 

II

CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP

0

0

0

3.000

3.000

0

0

B

CHI THƯỜNG XUYÊN

909.561

30.922

872.039

3.119.533

2.247.494

872.039

14.879

I

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

92.196

23.125

69.071

386.554

317.483

69.071

698

1

SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

51.666

18.010

33.656

100.472

66.816

33.656

0

 

 - Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo

17.566

1.290

16.276

16.276

0

16.276

0

 

 - Đường bộ (Quĩ bảo trì đường bộ)

34.100

16.720

17.380

65.105

47.725

17.380

0

 

 - Đường Sông

0

0

0

9.586

9.586

0

0

 

 - Các đơn vị khác thuộc sở Giao thông vận tải

0

0

0

7.250

7.250

0

0

 

 - Kinh phí phạt AT giao thông .

0

0

0

2.255

2.255

0

0

2

SỰ NGHIỆP NÔNG LÂM NGHIỆP

4.440

0

4.440

67.444

63.004

4.440

307

 

 - Trung tâm Nước SH và VS môi trường

0

0

0

1.587

1.587

0

25

 

 - Trung tâm Khảo nghiệm giống cây trồng

450

0

450

2.027

1.577

450

31

 

 - Ban Quản lý rừng

250

0

250

4.473

4.223

250

28

 

 - Trung tâm Khuyến nông

0

0

0

3.898

3.898

0

70

 

 - Công ty TNHH một thành viên Giống gia súc Hải Dương

0

0

0

700

700

0

0

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

4.397

4.397

0

78

 

 - Chi cục Thú y

3.740

0

3.740

15.363

11.623

3.740

75

 

 - Sở NN và PTNT ( KP thực hiện đề án dồn ô đổi thửa)

0

0

0

35.000

35.000

0

0

3

SỰ NGHIỆP PHÒNG CHỐNG BÃO LỤT

0

0

0

14.977

14.977

0

300

 

 - Chi cục quản lý đê điều và PCLB

0

0

0

14.977

14.977

0

300

4

 THUỶ LỢI PHÍ

0

0

0

49.297

49.297

0

0

5

SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

14.170

1.130

13.040

44.538

31.498

13.040

20

 

 - Sở Tài nguyên môi trường

14.170

1.130

13.040

15.191

2.151

13.040

20

 

 + Chi cục BV môi trường

0

0

0

250

250

0

0

 

 + Trung tâm quan trắc và phân tích môi trường

7.500

500

7.000

7.000

0

7.000

0

 

 + Trung tâm tài nguyên môi trường

3.500

300

3.200

3.200

0

3.200

0

 

 + Trung tâm công nghệ thông tin

700

70

630

1.480

850

630

10

 

 + Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

1.710

210

1.500

2.122

622

1.500

5

 

 + Trung tâm phát triển quỹ đất

760

50

710

1.139

429

710

5

 

 - Chi Cục thuỷ lợi

0

0

0

150

150

0

0

 

 - Sự nghiệp y tế - các bệnh viện thuộc sở y tế

0

0

0

2.200

2.200

0

0

 

 - Hỗ trợ nhà máy rác

0

0

0

17.000

17.000

0

0

 

 - Các dự án về môi trường

0

0

0

9.997

9.997

0

0

6

SỰ NGHIỆP QUY HOẠCH

0

0

0

15.000

15.000

0

0

6.1

Sở giao thông vận tải

0

0

0

0

0

0

0

6.2

KP qui hoạch các dự án

0

0

0

15.000

15.000

0

0

7

CHƯƠNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT

0

0

0

60.000

60.000

0

0

8

SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC

21.920

3.985

17.935

34.826

16.891

17.935

71

 

 - Trung tâm Qui hoạch PT đô thị và nông thôn

6.700

670

6.030

6.030

0

6.030

0

 

 - TT kiểm định chất lượng công trình XD Hải Dương

3.800

380

3.420

3.420

0

3.420

0

 

 - Trung tâm DV đấu giá tài sản (Sở Tư pháp)

1.600

0

1.600

1.600

0

1.600

0

 

 - Trung tâm Thông tin, xúc tiến TM (S C.Thương)

150

15

135

1.193

1.058

135

10

 

 - Sở Văn hoá thể thao và du lịch (Xúc tiến du lịch)

0

0

0

300

300

0

0

 

 - Trung tâm hợp tác Hải Dương- Viêng Chăn

80

0

80

1.324

1.244

80

5

 

 - Văn phòng UBND tỉnh

0

0

0

1.500

1.500

0

0

 

 - Nhà khách UBND tỉnh

2.500

200

2.300

2.854

554

2.300

0

 

 - Sở Kế hoạch và đầu tư (XTĐT LT 1 cửa)

0

0

0

1.222

1.222

0

0

 

 - Sở Công thương (XT ĐT thương mại và H chợ)

0

0

0

2.000

2.000

0

0

 

 - Quĩ khuyến công (Sở Công thương)

0

0

0

2.000

2.000

0

0

 

 - Trung tâm Khuyến công (Sở Công thương)

90

10

80

828

748

80

8

 

 - Ban quản lý các khu công nghiệp (XT Tư vấn đầu tư)

0

0

0

250

250

0

0

 

 - Trung tâm Tư vấn và dịch vụ tài chính (Sở Tài chính)

900

100

800

2.306

1.506

800

8

 

 - Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

800

100

700

3.209

2.509

700

40

 

 - Phòng Công chứng số 1

4.000

1.860

2.140

2.140

0

2.140

0

 

 - Phòng Công chứng số 2

1.300

650

650

650

0

650

0

 

 - Hội Nông dân ( Quỹ HT nông dân)

0

0

0

2.000

2.000

0

0

II

SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

44.917

0

44.917

407.503

362.586

44.917

2.118

III

SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

81.972

170

81.802

264.922

183.120

81.802

1.317

 

 - Trường Cao đẳng Hải Dương

22.713

0

22.713

34.111

11.398

22.713

100

 

 - Trường Đại học Hải Dương

32.706

0

32.706

43.775

11.069

32.706

150

 

 - Trường Chính trị

2.500

0

2.500

15.430

12.930

2.500

110

 

 - Sở GDĐT (Trung tâm giáo dục thường xuyên)

5.115

50

5.065

13.588

8.523

5.065

70

 

 - Sở Giáo dục và Đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

 

 - Sở Y tế (Trường Cao đẳng y tế+ KP đào tạo khác)

5.000

0

5.000

11.557

6.557

5.000

90

 

 - Liên hiệp các hội KHKT

0

0

0

200

200

0

0

 

 - Sở Văn hoá thể thao và du lịch

950

0

950

59.498

58.548

950

350

 

 - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3

950

0

950

2.098

1.148

950

0

 

 - Sở Tư pháp (Đào tạo tư pháp)

0

0

0

1.240

1.240

0

0

 

 - Trung tâm dạy nghề và giới thiệu VL thanh niên

600

0

600

1.742

1.142

600

0

 

 - TT HT thanh niên công nhân và LĐ trẻ tỉnh Hải Dương

400

0

400

1.891

1.491

400

17

 

 - Trường cao đẳng dạy nghề

2.647

0

2.647

10.843

8.196

2.647

120

 

 - Trường trung học nông nghiệp (SNN&PTNT)

341

0

341

5.343

5.002

341

40

 

 - T.Tâm khuyến nông (Đào tạo CB khuyến nông cơ sở

0

0

0

500

500

0

40

 

 - Trung tâm dạy nghề và GTVL-Hội Nông dân

450

0

450

1.565

1.115

450

15

 

 - Đào tạo Hội Nông dân theo TT 139CP

0

0

0

815

815

0

0

 

 - Sở Tài chính (ĐT, tập huấn CB tài chính các đơn vị)

0

0

0

2.000

2.000

0

0

 

 - Sở Lao động thương binh và xã hội (KP đào tạo)

6.250

0

6.250

35.146

28.896

6.250

215

 

 + Trung tâm dịch vụ việc làm (SLĐ)

5.400

0

5.400

9.168

3.768

5.400

102

 

 + Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh (SLĐ)

0

0

0

22.438

22.438

0

95

 

 + Trung tâm dạy nghề Hải Dương

850

0

850

2.590

1.740

850

18

 

 + Đào tạo của Sở lao động TBXH

0

0

0

950

950

0

0

 

 - KP Hỗ trợ dạy nghề cho nông dân

0

0

0

3.000

3.000

0

0

 

 - Sở Thông tin truyền thông (Đào tạo bồi dưỡng)

0

0

0

500

500

0

0

 

 - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ tỉnh

0

0

0

296

296

0

0

 

 - Bộ CHQS tỉnh(Trường quân sự tỉnh+ KP đào tạo)

0

0

0

8.410

8.410

0

0

 

 - Trung tâm GTVL (Ban QL các khu công nghiệp)

150

0

150

844

694

150

0

 

 - Tỉnh Đoàn thanh niên

0

0

0

300

300

0

0

 

 - T.tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn & xúc tiến đầu tư (SKH)

1.200

120

1.080

1.570

490

1.080

0

 

 - KP thực hiện chính sách ưu đãi ( thu hút nhân tài)

0

0

0

1.800

1.800

0

0

 

 - VP Đoàn ĐB QH và HĐND (KP tập huấn ĐBHĐND)

0

0

0

250

250

0

0

 

 - Liên minh HTX (KP Tập huấn liên minh các HTX)

0

0

0

200

200

0

0

 

 - Cựu chiến binh

0

0

0

236

236

0

0

 

 - Sở công thương

0

0

0

160

160

0

0

 

 - Sở Nội vụ (Đào tạo CBCC và CCDB của SNV)

0

0

0

2.100

2.100

0

0

 

 - Chi cục Bảo vệ thực vật

0

0

0

400

400

0

0

 

 - Chi cục Thú y

0

0

0

100

100

0

0

 

 - Hội Phụ nữ

0

0

0

700

700

0

0

 

 - Chi cục thủy lợi

0

0

0

250

250

0

0

 

 - Công an Tỉnh

0

0

0

150

150

0

0

 

 - Ban tôn giáo

0

0

0

90

90

0

0

 

 - Chi cục Phát triển nông thôn

0

0

0

300

300

0

0

 

 - Đào tạo khác

0

0

0

1.924

1.924

0

0

IV

SỰ NGHIỆP Y TẾ

631.000

100

630.900

1.182.462

551.562

630.900

2.060

 

 - Sự nghiệp dân số

1.000

100

900

23.476

22.576

900

100

 

 - Sự nghiệp y tế

630.000

0

630.000

1.158.986

528.986

630.000

1.960

V

SỰ NGHIỆP KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

5.900

0

5.900

33.400

27.500

5.900

2.700

 

 - KP thực hiện đề tài, Nhiệm vụ Khoa học công nghệ

0

0

0

27.070

27.070

0

2.700

 

 - TT CN thông tin, TTứng dụng TBKHKT, TT TCĐLC lượng

5.900

0

5.900

5.900

0

5.900

0

 

 - KP hội thi sáng tạo KHKT (LHH K.học)

0

0

0

430

430

0

0

VI

SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

17.310

0

17.310

54.194

36.884

17.310

1.260

VII

SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

11.500

800

11.200

29.360

18.160

11.200

144

 

 - Đài phát thanh truyền hình tỉnh

11.500

800

11.200

29.360

18.160

11.200

144

VIII

SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

1.770

0

1.770

322.131

320.361

1.770

362

 

 - Sở Lao động thương binh và xã hội

1.770

0

1.770

121.001

119.231

1.770

312

 

 - Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

0

0

0

3.000

3.000

0

0

 

 - Trung tâm trợ giúp pháp lý

0

0

0

2.029

2.029

0

40

 

 - Hội người mù

0

0

0

3.664

3.664

0

10

 

 + Hội người mù

0

0

0

1.345

1.345

0

10

 

 + TT PHCN-GD-DN và TVL người mù

0

0

0

2.319

2.319

0

0

 

 - BHYT của Đối tượng bảo trợ xã hội, TE dưới 6 tuổi, CCB.. (BHXH)

0

0

0

160.492

160.492

0

0

 

 - KP KCB người nghèo, người cận nghèo , ĐBXH khác.

0

0

0

31.396

31.396

0

0

 

 - Ban Quản lý dự án phòng chống bạo lực gia đình, KS mất cân bằng giới tính khi sinh, chăm sóc sức khỏe người cao tuổi

0

0

0

549

549

0

0

IX

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

22.996

6.727

9.169

372.734

363.565

9.169

4.220

1

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

20.834

6.697

7.037

203.806

196.769

7.037

3.025

 

 - Sở Tài nguyên và môi trường

320

40

280

5.567

5.287

280

54

 

 - Chi cục bảo vệ môi trường

1.400

980

420

2.628

2.208

420

24

 

 - Văn phòng Sở Tư pháp

2.000

1.430

570

6.051

5.481

570

65

 

 - Văn phòng UBND Tỉnh

0

0

0

16.472

16.472

0

550

 

 - Kinh phí phạt vi phạm hành chính

0

0

0

2.900

2.900

0

0

 

 - Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND Tỉnh

0

0

0

13.315

13.315

0

350

 

 - Văn phòng Sở Kế hoạch và đầu tư

100

70

30

6.655

6.625

30

75

 

 - Thanh tra tỉnh

4.500

0

0

9.661

9.661

0

65

 

 - Sở Nội vụ

0

0

0

6.232

6.232

0

70

 

 - Ban Thi đua khen thưởng

0

0

0

6.394

6.394

0

23

 

 - Ban Tôn giáo

0

0

0

2.231

2.231

0

44

 

 - Chi cục văn thư lưu trữ

0

0

0

1.656

1.656

0

17

 

 - Sở Công thương

152

32

120

7.060

6.940

120

110

 

 - Chi cục quản lý thị trường

1.400

0

0

12.031

12.031

0

56

 

 - Văn phòng Sở Xây dựng

700

0

0

6.115

6.115

0

70

 

 - Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

11.578

11.578

0

150

 

 - Ban quản lý các khu công nghiệp

150

60

90

3.064

2.974

90

27

 

 - Sở Thông tin và truyền thông

0

0

0

4.920

4.920

0

75

 

 - VP Sở Giáo dục đào tạo

0

0

0

7.332

7.332

0

70

 

 - Văn phòng Sở Y tế

400

80

320

5.582

5.262

320

74

 

 - Chi cục vệ sinh an toàn thực phẩm

220

20

200

1.913

1.713

200

40

 

 - Chi cục dân số

0

0

0

2.574

2.574

0

50

 

 - Văn phòng Sở Văn hoá Thể thao Du lịch

100

70

30

7.196

7.166

30

96

 

 - Sở LĐTB và XH

0

0

0

8.748

8.748

0

166

 

 + Văn phòng SLĐTB và XH

0

0

0

7.712

7.712

0

150

 

 + Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

0

0

0

1.036

1.036

0

16

 

 - Sở Khoa học và công nghệ

80

15

65

4.787

4.722

65

85

 

 + Văn phòng Sở khoa học công nghệ

80

15

65

3.073

3.008

65

50

 

 + Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

0

0

0

1.714

1.714

0

35

 

 - Văn phòng Sở NN và PTNT

0

0

0

5.760

5.760

0

90

 

 - Sở Giao thông vận tải

8.762

3.880

4.882

13.203

8.321

4.882

93

 

 + Văn phòng Sở Giao thông vận tải

8.762

3.880

4.882

9.446

4.564

4.882

60

 

 + Ban Thanh tra giao thông

0

0

0

3.757

3.757

0

33

 

 - Chi cục kiểm lâm

500

0

0

6.888

6.888

0

140

 

 - Chi cục thú y

0

0

0

2.261

2.261

0

36

 

 - Chi cục thuỷ sản

0

0

0

1.295

1.295

0

15

 

 - Chi cục bảo vệ thực vật

50

20

30

2.381

2.351

30

74

 

 - Chi cục thuỷ lợi

0

0

0

1.675

1.675

0

20

 

 - Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

3.423

3.423

0

70

 

 - Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

0

0

0

1.422

1.422

0

31

 

 - Chi cục quản lý đê điều và PCLB

0

0

0

2.838

2.838

0

50

2

KINH PHÍ ĐẢNG

0

0

0

125.786

125.786

0

530

3

KINH PHÍ HỘI VÀ ĐOÀN THỂ

2.162

30

2.132

43.142

41.010

2.132

665

 

 - Tỉnh đoàn thanh niên CSHCM

180

30

150

5.784

5.634

150

100

 

 - Đoàn các cơ quan tỉnh

0

0

0

559

559

0

10

 

 - Nhà thiếu nhi

1.200

0

1.200

4.206

3.006

1.200

60

 

 - Hội nông dân

0

0

0

3.927

3.927

0

100

 

 - Hội phụ nữ

150

0

150

3.840

3.690

150

75

 

 + Tỉnh hội phụ nữ

0

0

0

3.590

3.590

0

75

 

 + Trung tâm tư vấn hỗ trợ hôn nhân

150

0

150

250

100

150

0

 

 - Ủy ban mặt trận tổ quốc tỉnh

0

0

0

5.700

5.700

0

120

 

 - Đoàn khối Doanh nghiệp tỉnh

0

0

0

471

471

0

5

 

 - Hội Cựu chiến binh

0

0

0

3.306

3.306

0

22

 

 - Tỉnh hội đông y

200

0

200

1.075

875

200

12

 

 - Hội nhà báo

40

0

40

1.010

970

40

20

 

 - Hội chữ thập đỏ

0

0

0

2.562

2.562

0

20

 

 - Hội khuyến học

0

0

0

505

505

0

0

 

 - Hội văn học nghệ thuật

220

0

220

2.779

2.559

220

22

 

 - Liên minh các HTX

172

0

172

2.284

2.112

172

30

 

 - Liên hiệp hội khoa học kỹ thuật

0

0

0

1.990

1.990

0

39

 

 - Trung tâm hợp tác Hữu nghị

0

0

0

612

612

0

5

 

 - Hội cựu thanh niên xung phong

0

0

0

198

198

0

0

 

 - Liên hiệp các hội tổ chức hữu nghị

0

0

0

795

795

0

5

 

 - Hội Luật gia

0

0

0

326

326

0

0

 

 - Hội người cao tuổi

0

0

0

682

682

0

8

 

 - Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

0

0

0

304

304

0

12

 

 - Hội nạn nhân chất độc da cam-DIOXIN

0

0

0

227

227

0

0

 

 - Hội người khuyết tật

0

0

0

0

0

0

0

X

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

0

0

0

38.196

38.196

0

0

 

 - Quốc phòng địa phương(BCH quân sự tỉnh)

0

0

0

28.801

28.801

0

0

 

 - Hỗ trợ an ninh địa phương(Công an tỉnh)

0

0

0

6.395

6.395

0

0

 

 - Chi khác ngân sách địa phương

 

 

 

3.000

3.000

0

0

XI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐỊA PHƯƠNG

0

0

0

28.077

28.077

0

0

1

Chương trình giáo dục trẻ em hư

 

 

 

100

100

0

0

 

 - Công an tỉnh

 

 

 

100

100

0

0

2

Chương phòng chống ma tuý

 

 

 

5.047

5.047

0

0

 

 - Công an tỉnh

 

 

 

480

480

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)

 

 

 

403

403

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh)

 

 

 

4.164

4.164

0

0

3

Chương trình phòng chống BB phụ nữ và TE

 

 

 

200

200

0

0

 

 - Công an tỉnh

 

 

 

200

200

0

0

4

Chương trình phòng chống mại dâm

 

 

 

470

470

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)

 

 

 

450

450

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm CB GD LĐXH Chí linh)

 

 

 

20

20

0

0

5

Chương trình giống, và CT nông nghiệp khác

 

 

 

19.120

19.120

0

0

6

Chương trình hỗ trợ lãi suất cho ND mua MMTB NN

 

 

 

2.900

2.900

0

0

7

Chương trình trợ giúp trẻ em khó khăn

 

 

 

140

140

0

0

 

 - Sở lao động thương binh và xã hội

 

 

 

20

20

0

0

 

 - Trung tâm dịch vụ việc làm 8-3

 

 

 

60

60

0

0

 

 - Trung tâm giới thiệu việc làm-Liên đoàn LĐ

 

 

 

60

60

0

0

 

 - Sở LĐTB&XH(Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh)

 

 

 

0

0

0

0

8

Chương trình phòng chống TNTT TE

 

 

 

100

100

0

0

 

 - Sở lao động thương binh và xã hội

 

 

 

100

100

0

0

C

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

 

 

 

101.057

101.057

0

0

D

QUĨ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

1.230

1.230

0

0

E

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TRUNG ƯƠNG

 

 

 

682.132

682.132

0

0

I

VỐN SỰ NGHIỆP

 

 

 

310.878

310.878

0

0

2

Trường Đại học Hải Dương

 

 

 

5.360

5.360

0

0

3

Miễn thủy lợi phí cho nông dân

 

 

 

184.788

184.788

0

0

4

Kinh phí Công an tỉnh

 

 

 

4.080

4.080

0

0

5

 BCH Quân sự tỉnh

 

 

 

17.790

17.790

0

0

6

Sở Lao động -TBXH

 

 

 

2.272

2.272

0

0

7

Hội văn học nghệ thuật

 

 

 

540

540

0

0

8

Hội Nhà báo

 

 

 

90

90

0

0

9

Đền thờ Chu Văn An

 

 

 

5.000

5.000

0

0

10

Đài PT truyền hình tỉnh

 

 

 

30.000

30.000

0

0

11

Sở Tài chính

 

 

 

5.000

5.000

0

0

12

Ban QLDA CTNN &PTNT

 

 

 

12.000

12.000

0

0

13

UBND TP Hải Dương

 

 

 

10.000

10.000

0

0

14

Sở Y tế

 

 

 

19.000

19.000

0

0

15

 KP văn hóa, địa giới hành chính, di dân, khác….

 

 

 

14.958

14.958

0

0

II

VỐN ĐẦU TƯ

 

 

 

284.000

284.000

0

0

III

VỐN CTMT QUỐC GIA

 

 

 

87.254

87.254

0

0

 

CHI QUẢN LÍ QUA NSNN

0

0

0

21.000

21.000

0

0

 

Chi từ nguồn số số kiến thiết

 

 

 

21.000

21.000

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 04:

PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015 THEO SỞ. NGÀNH, ĐƠN VỊ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

TÊN SỞ, BAN, NGÀNH

DỰ TOÁN THU

DỰ TOÁN CHI

TR ĐÓ:10% TIẾT KIỆM CHI TX

 

TỔNG CỘNG

SỐ NỘP NGÂN SÁCH; TRẢ ĐVỊ KHÁC

SỐ THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI

TỔNG CỘNG

KP TỪ NGÂN SÁCH

KP TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI

1

2

3=4+5

4

5

6=7+8

7

8

9

 

 

TỔNG CỘNG

903.661

30.922

872.039

2.884.364

2.012.325

872.039

14.879

 

1

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

60.428

21.890

38.538

111.420

72.882

38.538

93

 

1.1

 Sở giao thông vận tải

8.762

3.880

4.882

9.446

4.564

4.882

60

 

1.2

Thanh tra giao thông

0

0

0

3.757

3.757

0

33

 

1.3

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

51.666

18.010

33.656

98.217

64.561

33.656

0

 

2

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PT NÔNG THÔN

5.331

20

4.811

90.567

85.756

4.811

1.213

 

2.1

Văn phòng Sở Nông nghiệp và PTNT

0

0

0

5.960

5.960

0

90

 

2.2

Chi cục kiểm lâm

500

0

0

6.888

6.888

0

140

 

2.3

Chi cục thú y

3.740

0

3.740

17.724

13.984

3.740

111

 

2.4

Chi cục bảo vệ thực vật

50

20

30

11.178

11.148

30

152

 

2.5

Chi cục thuỷ lợi

0

0

0

2.075

2.075

0

20

 

2.6

Chi cục phát triển nông thôn

0

0

0

3.723

3.723

0

70

 

2.7

Chi cục QL đê điều và phòng chống lụt bão

 

 

 

17.815

17.815

0

350

 

2.8

Chi cục QL chất lượng nông lâm & thủy sản

 

 

 

1.422

1.422

0

31

 

2.9

Trung tâm nước SH và VS môi trường

 

 

 

1.587

1.587

0

25

 

2.10

Trung tâm khảo nghiệm giống cây trồng

450

0

450

2.027

1.577

450

31

 

2.11

Ban quản lý rừng

250

0

250

4.473

4.223

250

28

 

2.12

Trung tâm khuyến nông

0

0

0

4.398

4.398

0

110

 

2.13

Công ty TNHH một TV giống gia súc Hải Dương

 

 

 

4.660

4.660

0

0

 

2.14

Chi cục Thuỷ sản

 

 

 

1.295

1.295

0

15

 

2.15

Trường trung học nông nghiệp

341

0

341

5.343

5.002

341

40

 

3

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

15.890

2.150

13.740

23.386

9.646

13.740

98

 

3.1

Văn phòng Sở tài nguyên môi trường

320

40

280

5.567

5.287

280

54

 

3.2

Chi cục bảo vệ môi trường

1.400

980

420

2.878

2.458

420

24

 

3.3

Trung tâm quan trắc & Phân tích Môi trường

7.500

500

7.000

7.000

0

7.000

0

 

3.4

 Trung tài nguyên và môi trường

3.500

300

3.200

3.200

0

3.200

0

 

3.5

 T. Tâm thông tin tài nguyên và môi trường

700

70

630

1.480

850

630

10

 

3.6

 Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

1.710

210

1.500

2.122

622

1.500

5

 

3.7

Trung tâm phát triển quĩ đất

760

50

710

1.139

429

710

5

 

4

SỞ XÂY DỰNG

11.200

1.050

9.450

15.565

6.115

9.450

70

 

4.1

Văn phòng Sở Xây dựng

700

0

0

6.115

6.115

0

70

 

4.2

Trung tâm qui hoạch phát triển đô thị và NT

6.700

670

6.030

6.030

0

6.030

0

 

4,3

TT kiểm định chất lượng CTXD Hải Dương

3.800

380

3.420

3.420

0

3.420

0

 

5

SỞ CÔNG THƯƠNG

392

57

335

25.272

24.937

335

184

 

5.1

Văn phòng Sở Công thương

152

32

120

11.220

11.100

120

110

 

5.2

Chi cục quản lý thị trường

 

 

 

12.031

12.031

0

56

 

5.3

Trung tâm khuyến công tư vấn PTCN

90

10

80

828

748

80

8

 

5.4

Trung tâm thông tin,xúc tiến TM và du lịch

150

15

135

1.193

1.058

135

10

 

6

SỞ TƯ PHÁP

8.900

3.940

4.960

13.709

8.749

4.960

105

 

6.1

Văn phòng Sở Tư pháp

2.000

1.430

570

7.291

6.721

570

65

 

6.2

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

1.600

0

1.600

1.600

0

1.600

0

 

6.3

Phòng công chứng số 1

4.000

1.860

2.140

2.140

0

2.140

0

 

6.4

Phòng công chứng số 2

1.300

650

650

650

0

650

0

 

6.5

Trung tâm trợ giúp pháp lý

 

 

 

2.029

2.029

0

40

 

7

SỞ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ

1.380

190

1.190

10.771

9.581

1.190

80

 

8.1

Văn phòng Sở Kế hoạch đầu tư

100

70

30

7.877

7.847

30

75

 

8.2

Trung tâm hỗ trợ PTDN,tư vấn&xúc tiến ĐT

1.200

120

1.080

1.570

490

1.080

0

 

8.3

T.T hợp tác Hải Dương-Viêng chăn (SKH)

80

0

80

1.324

1.244

80

5

 

8

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

2.500

200

2.300

20.826

18.526

2.300

550

 

9.1

Văn phòng UBND tỉnh

0

0

0

16.472

16.472

0

550

 

9.2

Nhà khách UBND tỉnh

2.500

200

2.300

2.854

554

2.300

0

 

9.3

Xúc tiến đầu tư - UBND tỉnh

0

0

0

1.500

1.500

0

0

 

9

SỞ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

800

100

700

8.629

7.929

700

115

 

11.1

Văn phòng Sở Thông tin Truyền Thông

0

0

0

5.420

5.420

0

75

 

11.2

Trung tâm CN thông tin và truyền thông

800

100

700

3.209

2.509

700

40

 

10

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

50.032

50

49.982

428.423

378.441

49.982

2.258

 

12.1

Văn phòng Sở giáo dục & Đào tạo

0

0

0

7.332

7.332

0

70

 

12.2

Sự nghiệp giáo dục & đào tạo

44.917

0

44.917

407.503

362.586

44.917

2.118

 

12.3

Trung Tâm giáo dục thường xuyên tỉnh

5.115

50

5.065

13.588

8.523

5.065

70

 

11

TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG

22.713

0

22.713

34.111

11.398

22.713

100

 

12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI DƯƠNG

32.706

0

32.706

49.135

16.429

32.706

150

 

13

TRƯỜNG CAO ĐẲNG DẠY NGHỀ

2.647

0

2.647

10.843

8.196

2.647

120

 

14

TRƯỜNG CHÍNH TRỊ

2.500

0

2.500

15.430

12.930

2.500

110

 

15

SỞ TÀI CHÍNH

900

100

800

15.884

15.084

800

158

 

15.1

Văn phòng Sở Tài chính

0

0

0

13.578

13.578

0

150

 

15.2

Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính

900

100

800

2.306

1.506

800

8

 

16

SỞ Y TẾ

636.620

200

636.420

1.206.288

569.868

636.420

2.314

 

16.1

Văn phòng Sở Y tế

400

80

320

9.112

8.792

320

74

 

16.2

Chi cục AN VS thực phẩm

220

20

200

1.913

1.713

200

40

 

16.3

Chi cục dân số KHHGĐ

1.000

100

900

26.050

25.150

900

150

 

16.4

Trường Cao đẳng y tế

5.000

0

5.000

8.027

3.027

5.000

90

 

16.5

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc

630.000

0

630.000

1.161.186

531.186

630.000

1.960

 

17

SỞ VĂN HOÁ THỂ THAO DU LỊCH

18.360

70

18.290

121.188

102.898

18.290

1.706

 

17.1

Văn phòng Sở Văn hoá thể thao du lịch

100

70

30

7.196

7.166

30

96

 

17.2

Sự nghiệp văn hoá du lịch thể thao & DL

17.310

0

17.310

54.194

36.884

17.310

1.260

 

17.3

Sự nghiệp đào tạo VHTTDL

950

0

950

59.498

58.548

950

350

 

17.4

Xúc tiến du lịch

0

0

0

300

300

0

0

 

18

ĐÀI PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH TỈNH

11.500

800

11.200

29.360

18.160

11.200

144

 

20

SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XH

8.020

0

8.020

170.052

162.032

8.020

693

 

20.1

Văn phòng Sở LĐ thương binh và xã hội

 

 

 

7.712

7.712

0

150

 

20.2

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

1.036

1.036

0

16

 

20.3

Trung tâm CB giáo dục lao động XH chí linh

320

0

320

13.956

13.636

320

87

 

20.4

Trung tâm nuôi dưỡng tâm thần

0

0

0

17.490

17.490

0

70

 

20.5

Trung tâm nuôi dưỡng bảo trợ xã hội CL

0

0

0

6.725

6.725

0

49

 

20.6

Trung tâm dịch vụ việc làm Hải Dương

5.400

0

5.400

9.168

3.768

5.400

102

 

20.7

Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh

0

0

0

22.438

22.438

0

95

 

20.8

Trung tâm dạy nghề Hải Dương

850

0

850

2.590

1.740

850

18

 

20.9

Trung tâm sau cai nghiện ma túy

1.350

0

1.350

11.837

10.487

1.350

51

 

20.10

TT điều dưỡng người có công

100

0

100

5.445

5.345

100

55

 

20.11

Quà 27-7 + Tết ,Thăm viếng NTrang, TC TNXP

0

0

0

65.548

65.548

0

0

 

20.12

Đào tạo cán bộ ngành

 

 

 

950

950

0

0

 

20.13

Chương trình mục tiêu ĐP (SLĐ)

 

 

 

5.157

5.157

0

0

 

20

HỖ TRỢ DẠY NGHỀ CHO NÔNG DÂN

 

 

 

3.000

3.000

0

0

 

21

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

5.980

15

5.965

37.757

31.792

5.965

2.785

 

22.1

Văn phòng sở khoa học và công nghệ

80

15

65

3.073

3.008

65

50

 

22.2

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

0

0

0

1.714

1.714

0

35

 

22.3

Kinh phí KHCN và đơn vị trực thuộc

5.900

0

5.900

32.970

27.070

5.900

2.700

 

22

VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 

 

 

13.565

13.565

0

350

 

23

THANH TRA TỈNH

 

 

 

9.661

9.661

0

65

 

24

SỞ NỘI VỤ

0

0

0

18.703

18.703

0

154

 

24.1

VP Sở Nội vụ

 

 

 

8.332

8.332

0

70

 

24.2

Ban Tôn giáo

 

 

 

2.321

2.321

0

44

 

24.3

Ban Thi đua khen thưởng

 

 

 

6.394

6.394

0

23

 

24.4

Chi cục văn thư Lưu trữ

 

 

 

1.656

1.656

0

17

 

25

 LIÊN MINH CÁC HỢP TÁC XÃ

172

0

172

2.484

2.312

172

30

 

26

BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP

300

60

240

4.158

3.918

240

27

 

26.1

Ban quản lý các khu công nghiệp

150

60

90

3.314

3.224

90

27

 

26.2

Trung tâm giới thiệu việc làm - BQLKCN

150

0

150

844

694

150

0

 

27

VĂN PHÒNG TỈNH UỶ

0

0

0

125.786

125.786

0

530

 

28

 ĐOÀN THANH NIÊN CSHCM

2.380

30

2.350

14.953

12.603

2.350

192

 

28.1

Tỉnh Đoàn thanh niên CSHCM

180

30

150

6.084

5.934

150

100

 

28.2

Đoàn các cơ quan tỉnh

0

0

0

559

559

0

10

 

28.3

Nhà thiếu nhi

1.200

0

1.200

4.206

3.006

1.200

60

 

28.4

Đoàn thanh niên khối DN tỉnh

0

0

0

471

471

0

5

 

28.5

T.T DN và giới thiệu việc làm thanh niên

600

0

600

1.742

1.142

600

0

 

28.6

TT hỗ trợ TN công nhân & LĐ trẻ Hải Dương

400

0

400

1.891

1.491

400

17

 

29

HỘI NÔNG DÂN

450

0

450

11.207

10.757

450

115

 

29.1

Hội nông dân

0

0

0

4.742

4.742

0

100

 

29.2

Trumg tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm

450

0

450

1.565

1.115

450

15

 

29.3

Quĩ hỗ trợ Hội nông dân

 

 

 

2.000

2.000

0

0

 

29.4

CTMT hỗ trợ lãi suất cho ND mua máy NN

 

 

 

2.900

2.900

0

0

 

30

TỈNH HỘI PHỤ NỮ

1.100

0

1.100

6.698

5.598

1.100

75

 

30.1

Tỉnh hội phụ nữ

0

0

0

4.290

4.290

0

75

 

30.2

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ hôn nhân

150

0

150

250

100

150

0

 

30.3

Trung tâm dịch vụ việc làm phụ nữ 8/3

950

0

950

2.158

1.208

950

0

 

31

ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC

0

0

0

5.700

5.700

0

120

 

32

HỘI CỰU CHIẾN BINH

0

0

0

3.542

3.542

0

22

 

33

TỈNH HỘI ĐÔNG Y

200

0

200

1.075

875

200

12

 

34

HỘI NGƯỜI CAO TUỔI

0

0

0

682

682

0

8

 

35

HỘI NHÀ BÁO

40

0

40

1.010

970

40

20

 

36

HỘI CHỮ THẬP ĐỎ

0

0

0

2.562

2.562

0

20

 

37

HỘI KHUYẾN HỌC

0

0

0

505

505

0

0

 

38

HỘI VĂN HỌC NGHỆ THUẬT

220

0

220

2.779

2.559

220

22

 

39

LIÊN HIỆP HỘI KHOA HỌC KỸ THUẬT

0

0

0

2.620

2.620

0

39

 

40

TRUNG TÂM HỢP TÁC HỮU NGHỊ

0

0

0

612

612

0

5

 

41

LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ

0

0

0

795

795

0

5

 

42

HỘI CỰU THANH NIÊN XUNG PHONG

0

0

0

198

198

0

0

 

43

HỘI LUẬT GIA

0

0

0

326

326

0

0

 

44

HỘI BẢO TRỢ NGƯỜI TÀN TẬT VÀ TRẺ EM MỒ CÔI

0

0

0

304

304

0

12

 

45

HỘI NẠN NHÂN CHẤT ĐỘC DA CAM-DIOXIN

0

0

0

227

227

0

0

 

47

HỘI NGƯỜI MÙ

0

0

0

3.664

3.664

0

10

 

46.1

Hội người mù

0

0

0

1.345

1.345

0

10

 

46.2

Trung tâm GD đào tạo, PHCN và tạo việc làm

0

0

0

2.319

2.319

0

0

 

48

BỘ CHỈ HUY QUÂN SỰ TỈNH

0

0

0

37.210

37.210

0

0

 

47.1

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

 

 

 

30.873

30.873

0

0

 

47.2

Trường quân sự tỉnh

 

 

 

6.338

6.338

0

0

 

49

CÔNG AN TỈNH

0

0

0

7.325

7.325

0

0

 

50

CÁC ĐƠN VỊ KHÁC

0

0

0

6.356

6.356

0

0

 

50.1

Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc LĐLĐ

0

0

0

356

356

0

0

 

50.2

Liên đoàn lao động tỉnh

0

0

0

500

500

0

0

 

50.3

Tòa án tỉnh

0

0

0

800

800

0

0

 

50.4

Cục thống kê

0

0

0

200

200

0

0

 

50.5

Viện Kiểm soát tỉnh

 

 

 

500

500

0

0

 

50.6

Kho Bạc Nhà nước tỉnh

 

 

 

500

500

0

0

 

50.7

Cục Thuế tỉnh

 

 

 

500

500

0

0

 

50.6

Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh

 

 

 

3.000

3.000

0

0

 

51

BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH (BHYT TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI, NGƯỜI NGHÈO, CẬN NGHÈO; BH THẤT NGHIỆP.

0

0

0

160.492

160.492

0

0

 

52

BQL DỰ ÁN PHÒNG CHỐNG BẠO LỰC GIA ĐÌNH, KS MẤT CÂN BẰNG GIỚI TÍNH KHI SINH, CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI CAO TUỔI

0

0

0

549

549

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 05:

TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

KHU VỰC HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2015

TỔNG CỘNG

HẢI DƯƠNG

CHÍ LINH

KIM THÀNH

KINH MÔN

NAM SÁCH

THANH HÀ

CẨM GIÀNG

BÌNH GIANG

TỨ KỲ

GIA LỘC

NINH GIANG

THANH MIỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CHI NS CẤP HUYỆN(TP,TX)

3.880.106

702.291

347.169

237.466

344.667

234.705

291.656

239.820

238.246

303.197

311.739

277.802

232.623

A

 CHI TỪ NGUỒN THU TẠI ĐVỊ

122.142

20.435

8.235

8.785

11.000

8.876

9.295

9.126

7.470

11.167

9.798

9.145

8.810

B

CHI TỪ NGÂN SÁCH

3.757.964

681.856

338.934

228.681

333.667

225.829

282.361

230.694

230.776

292.030

301.941

268.657

223.813

 

 TRONG ĐÓ TIẾT KIỆM 10% CHI TX

9.854

1.200

808

742

913

686

839

701

640

906

816

911

692

I

CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN

496.980

260.272

53.514

6.295

46.264

10.429

6.580

15.006

19.596

8.699

43.291

14.797

12.238

1

CHI Đ. TƯ XDCB VỐN TẬP TRUNG

151.555

50.272

33.514

3.295

33.514

3.079

3.580

2.781

4.596

4.199

3.691

4.297

4.738

2

CHI ĐT XDCB TỪ NGUỒN TIỀN ĐẤT

345.425

210.000

20.000

3.000

12.750

7.350

3.000

12.225

15.000

4.500

39.600

10.500

7.500

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

2.842.797

392.008

255.254

196.240

252.490

186.250

236.607

192.407

182.459

240.775

222.411

224.378

184.365

 

TRONG ĐÓ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

SỰ NGHIỆP KIẾN THIẾT KINH TẾ

200.707

112.504

17.667

4.903

17.976

4.936

6.893

5.555

5.360

6.235

6.857

6.227

5.594

 

 - SỰ NGHIỆP GIAO THÔNG

52.169

19.755

4.337

2.250

3.099

2.193

3.018

2.815

2.902

2.964

3.401

2.705

2.730

 

 - SỰ NGHIỆP NÔNG NGHIỆP

7.457

386

581

615

643

584

1.018

581

557

639

613

665

575

 

 - SN CHỐNG LỤT BÃO

4.230

310

400

560

735

450

725

110

60

470

60

260

90

 

 - SỰ NGHIỆP K.THIẾT THỊ CHÍNH

68.463

52.510

3.977

1.027

1.777

1.127

1.127

1.127

1.027

1.127

1.227

1.183

1.227

 

 - SỰ NGHIỆP TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

66.090

37.608

8.009

451

11.722

582

1.005

922

814

1.035

1.556

1.414

972

 

 - SỰ NGHIỆP KINH TẾ KHÁC

2.298

1.935

363

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2

 SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC

2.135.470

234.931

194.333

151.604

190.498

141.444

185.572

148.992

138.888

189.601

173.205

172.969

138.432

3

 SỰ NGHIỆP ĐÀO TẠO

24.022

1.897

2.005

1.913

2.046

2.287

1.685

1.798

2.014

1.975

2.427

2.116

1.858

4

 SỰ NGHIỆP VĂN HOÁ THÔNG TIN

14.992

2.361

2.479

871

1.072

779

1.153

1.091

1.009

966

1.118

957

1.136

5

 SỰ NGHIỆP PHÁT THANH TH

14.302

1.982

1.266

958

1.316

1.060

1.103

1.093

1.021

1.213

1.141

1.137

1.012

6

 SỰ NGHIỆP THỂ DỤC THỂ THAO

8.920

825

732

376

590

433

560

469

488

462

518

563

752

7

 SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI

125.262

7.919

7.806

10.206

11.224

10.245

12.969

8.276

6.843

13.922

11.163

14.646

10.043

8

CHI QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH

267.133

25.953

24.070

21.342

22.960

20.999

21.612

21.314

22.877

21.824

21.649

21.282

21.251

 

 - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VÀ HĐND

147.354

15.617

13.679

11.256

12.557

11.217

11.666

11.345

12.816

11.973

11.706

11.791

11.731

 

 - KINH PHÍ ĐẢNG

75.585

6.701

6.659

6.185

6.619

6.255

6.318

6.355

6.105

6.096

6.159

6.122

6.011

 

 - ĐOÀN THỂ

44.194

3.635

3.732

3.901

3.784

3.527

3.628

3.614

3.956

3.755

3.784

3.369

3.509

9

AN NINH

4.835

455

415

367

435

359

498

374

299

504

328

334

467

10

QUỐC PHÒNG ĐỊA PHƯƠNG

24.295

2.055

2.195

1.900

2.390

1.964

2.003

1.829

2.004

2.007

1.887

1.989

2.072

11

CHI KHÁC NGÂN SÁCH

4.060

570

440

300

300

300

300

300

300

300

350

300

300

12

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU ĐP

18.800

556

1.846

1.500

1.683

1.444

2.259

1.316

1.356

1.766

1.768

1.858

1.448

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TW

358.029

21.211

24.591

21.864

29.397

25.086

34.023

19.078

24.739

37.300

31.387

24.589

23.192

1

KINH PHÍ ĐẢM BẢO XÃ HỘI

58.000

3.960

4.360

3.500

4.550

3.780

7.220

4.140

5.120

6.730

4.890

4.650

5.100

2

KP THỰC HIỆN MỤC TIÊU GD & ĐT

247.447

15.277

15.990

14.133

20.007

17.270

23.560

11.025

14.615

24.768

21.574

15.054

12.602

3

KP CTMT THỰC HIỆN QĐ 99/QĐ-TW

1.171

107

128

88

127

78

93

86

87

102

101

86

88

4

KP THỰC HiỆN NĐ 42/NĐ-CP

51.411

1.867

4.113

4.143

4.713

3.958

3.150

3.827

4.917

5.700

4.822

4.799

5.402

IV

DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

60.157

8.365

5.575

4.282

5.516

4.064

5.151

4.203

3.982

5.256

4.852

4.893

4.018

C

THU TRÊN ĐỊA BÀN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

NSNN

1.418.000

539.500

98.100

50.400

100.300

61.000

45.100

92.400

88.100

51.300

169.500

63.900

58.400

2

NS HUYỆN (TP, TX)

999.031

458.176

80.395

35.730

78.810

38.670

31.528

55.795

47.180

34.896

71.077

32.900

33.874

D

TRỢ CẤP TỪ NS TỈNH

2.758.932

223.680

258.539

192.951

254.857

187.159

250.833

174.899

183.596

257.134

230.864

235.757

189.939

1

BỔ SUNG CÂN ĐỐI

2.304.951

201.913

232.102

169.587

223.777

160.629

214.551

154.505

157.501

218.068

197.709

209.310

165.299

2

BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU

453.981

21.767

26.437

23.364

31.080

26.530

36.282

20.394

26.095

39.066

33.155

26.447

24.640

Ghi chú: SN giáo dục: 75 tỷ đồng dự nguồn thực hiện tăng định mức giáo viên trên đầu lớp và hỗ trợ các trường xây dựng chuẩn quốc gia

Kinh phí mục tiêu giáo dục: 41,572 tỷ đồng dự nguồn thực hiện chuyển xếp lương cho giáo viên mầm non ngoài biên chế

SN thể dục thể thao: 2,152 tỷ đồng để thực hiện bổ sung trang thiết bị cho văn hóa thôn, khu dân cư theo tiêu chí phương án cụ thể của ngành văn hóa

 

Biểu số 06:

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN THU CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

SỐ TT

HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

THU NGÂN SÁCH HUYỆN TP, TX

TRONG ĐÓ

TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2015

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2015

CÁC KHOẢN THU NSH HƯỞNG 100%

CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ(%)

THU NSNN

THU NS HUYỆN

1

2

3

4=5+7

5

6

7

8

9=8-4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG SỐ

1.418.000

999.031

42.880

1.340.225

956.151

3.757.964

2.758.932

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

HẢI DƯƠNG

539.500

458.176

17.800

508.150

440.376

681.856

223.680

2

CHÍ LINH

98.100

80.395

4.060

91.550

76.335

338.934

258.539

3

KIM THÀNH

50.400

35.730

1.350

46.800

34.380

228.681

192.951

4

KINH MÔN

100.300

78.810

8.610

94.160

70.200

333.667

254.857

5

NAM SÁCH

61.000

38.670

1.850

56.970

36.820

225.829

187.159

6

THANH HÀ

45.100

31.528

1.410

41.202

30.118

282.361

250.833

7

CẨM GIÀNG

92.400

55.795

1.390

88.760

54.405

230.694

174.899

8

BÌNH GIANG

88.100

47.180

1.120

85.340

46.060

230.776

183.596

9

TỨ KỲ

51.300

34.896

1.560

47.394

33.336

292.030

257.134

10

GIA LỘC

169.500

71.077

1.810

166.013

69.267

301.941

230.864

11

NINH GIANG

63.900

32.900

1.010

59.620

31.890

268.657

235.757

12

THANH MIỆN

58.400

33.874

910

54.266

32.964

223.813

189.939

 

Biểu số 07

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

NỘI

Tổng

Hải

Chí

Kim

Kinh

Nam

Thanh

Cẩm

Bình

Tứ

Gia

Ninh

Thanh

DUNG

cộng

Dương

Linh

Thành

Môn

Sách

Giàng

Giang

Kỳ

Lộc

Giang

Miện

 

TỔNG CHI (I+II+III)

992.042

80.582

71.859

75.684

97.917

74.474

85.900

77.846

79.308

93.935

83.591

92.344

78.602

I

CHI ĐT XDCB TỪ TIỀN ĐẤT

110.355

 

 

6.000

17.250

13.350

6.000

14.355

17.400

9.000

6.000

6.000

15.000

II

CHI THƯỜNG XUYÊN

866.585

79.201

70.627

68.489

79.283

60.079

78.528

62.402

60.848

83.486

76.268

84.864

62.510

Tr đó: Tiết kiệm chi thường xuyên

4.105

347

349

338

389

332

382

299

283

411

319

427

229

1

Sự nghiệp kinh tế

12.864

1.086

995

979

1.327

875

1.122

936

1.031

1.208

1.047

1.373

885

 

- Sự nghiệp giao thông

4.661

463

392

347

386

311

369

341

402

413

374

562

301

 

- Sự nghiệp NL-thủy lợi

4.480

328

322

337

590

297

402

328

376

416

350

417

317

 

- SN thị chính, môi trường

3.723

295

281

295

351

267

351

267

253

379

323

394

267

2

Sự nghiệp giáo dục

1.538

124

118

124

147

112

147

112

106

136

135

165

112

3

Sự nghiệp VHTT- TDTT

12.034

861

801

810

1.914

806

982

769

1.138

1.092

900

1.160

801

4

Sự nghiệp truyền thanh

5.669

423

411

435

517

592

516

391

372

558

474

580

400

5

SN đảm bảo xã hội

89.174

4.225

7.009

7.124

9.454

7.152

8.860

5.799

5.352

8.483

8.662

10.467

6.587

6

Chi quản lý hành chính

614.014

60.351

50.092

49.296

54.173

40.998

55.164

44.311

43.678

59.840

52.974

58.552

44.585

a

Quản lý nhà nước

388.456

41.302

32.201

32.416

31.804

25.070

35.583

28.306

26.638

37.963

33.994

35.440

27.739

b

Kinh phí Đảng

105.215

9.674

8.311

7.625

10.528

7.416

9.342

7.611

8.366

9.887

8.562

10.446

7.447

c

Đoàn thể, hội quần chúng

120.343

9.375

9.580

9.255

11.841

8.512

10.239

8.394

8.674

11.990

10.418

12.666

9.399

7

Hỗ trợ an ninh

40.786

2.874

2.793

3.143

4.005

2.991

3.766

3.515

3.037

3.893

4.136

3.853

2.780

8

Quốc phòng địa phương

55.601

5.378

4.862

4.072

4.931

3.902

5.093

4.191

3.743

5.300

4.858

5.429

3.842

9

Chi khác

1.720

150

140

140

145

140

145

140

140

150

140

150

140

10

Cai nghiện ma tuý tại gia đình &cộng đồng

1.797

253

186

220

281

119

234

69

56

90

137

93

59

11

Chương trình MT QG

31.388

3476

3220

2146

2389

2392

2499

2169

2195

2736

2805

3042

2319

III

DỰ PHÒNG

15.102

1381

1232

1195

1384

1045

1372

1089

1060

1449

1323

1480

1092

 

Biểu số 08:

BIỂU CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2015

(Kèm theo Nghị quyết số 86/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)

ĐV: Triệu đồng

STT

ĐƠN VỊ

TỔNG THU NS XÃ 2015 (CẢ TIỀN ĐẤT)

THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

TỔNG THU CÂN ĐỐI CHI TX

TRONG ĐÓ

THU BỔ SUNG CÂN ĐỐI

TỔNG CHI NS XÃ 2015

TRONG ĐÓ

THU TIẾT

THU TẠI XÃ

CHI ĐTXD

CHI TX

DỰ PHÒNG

A

B

1=2+3

2

3 = 4+5

4

5

6=7-1

7=8+9+10

8

9

10

1

Hải Dương

2.433

0

2.433

1.733

700

78.149

80.582

0

79.201

1.381

2

Chí Linh

2.420

0

2.420

1.070

1.350

69.439

71.859

0

70.627

1.232

3

Kim Thành

10.840

6.000

4.840

3.240

1.600

64.844

75.684

6.000

68.489

1.195

4

Kinh Môn

23.080

17.250

5.830

3.830

2.000

74.837

97.917

17.250

79.283

1.384

5

Nam Sách

18.000

13.350

4.650

3.050

1.600

56.474

74.474

13.350

60.079

1.045

6

Thanh Hà

11.122

6.000

5.122

3.222

1.900

74.778

85.900

6.000

78.528

1.372

7

Cẩm Giàng

18.435

14.355

4.080

2.780

1.300

59.411

77.846

14.355

62.402

1.089

8

Bình Giang

21.320

17.400

3.920

2.720

1.200

57.988

79.308

17.400

60.848

1.060

9

Tứ Kỳ

13.554

9.000

4.554

2.804

1.750

80.381

93.935

9.000

83.486

1.449

10

Gia Lộc

10.423

6.000

4.423

3.223

1.200

73.168

83.591

6.000

76.268

1.323

11

Ninh Giang

11.670

6.000

5.670

2.720

2.950

80.674

92.344

6.000

84.864

1.480

12

Thanh Miện

20.516

15.000

5.516

3.066

2.450

58.086

78.602

15.000

62.510

1.092

 

Tổng số

163.813

110.355

53.458

33.458

20.000

828.229

992.042

110.355

866.585

15.102

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG