- 1Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 2Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 1Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2014/NQ-HĐND | Tiền Giang, ngày 11 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG CHI, MỨC CHI KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Qua xem xét Tờ trình số 98/TTr-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 111/BC-HĐND ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Ban Pháp chế và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Cụ thể như sau:
1. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với: các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại sơ sở; các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan.
2. Nội dung chi, mức chi
Nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở được thực hiện theo Điều 4, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp và các chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu tài chính hiện hành của tỉnh Tiền Giang.
Riêng các nội dung chi, mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở được Nghị quyết này quy định cụ thể như sau:
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi tối đa (Đơn vị tính 1.000đ) | Ghi chú | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
| |||
1 | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
a | Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
| - Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 1.200 | 900 | 600 |
|
| - Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 2.000 | 1.500 | 1.200 |
|
b | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| - Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 3.000 | 2.500 | 1.500 |
|
| - Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 500 | 400 | 300 |
|
c | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
|
|
|
|
|
| - Chủ trì | Người/ buổi | 200 | 150 | 100 |
|
| - Thành viên tham dự | Người/ buổi | 100 | 70 | 50 |
|
d | Ý kiến tư vấn của chuyên gia | Văn bản | 500 | 400 | 300 |
|
đ | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
|
|
|
|
|
| - Chủ tịch Hội đồng | Người/ buổi | 200 | 150 | 100 |
|
| - Thành viên Hội đồng, thư ký | Người/ buổi | 150 | 100 | 70 |
|
| - Đại biểu được mời tham dự | Người/ buổi | 100 | 70 | 50 |
|
| - Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300 | 200 | 150 |
|
| - Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200 | 150 | 100 |
|
e | Lấy ý kiến thẩm định | Bài viết | 500 | 400 | 300 | Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
g | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 500 | 400 | 300 |
|
2 | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a | Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt; thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | Người/ buổi | Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC | 300 | 250 | Theo trình độ của báo cáo viên, truyên truyền viên pháp luật, tính chất phức tạp của từng đợt, buổi tuyên truyền, hướng dẫn |
b | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/ buổi | Áp dụng chế độ thù lao giảng viên quy định tại tiểu mục 1.1 mục 1 Điều 3 Thông tư 139/2010/TT-BTC và cộng thêm 20% mức trên | 360 | 300 |
|
3 | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù |
|
|
|
|
|
a | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 1.000 | 700 | 500 |
|
b | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 300 | 200 | 150 |
|
c | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyện đã hoàn thành | 1.500 | 1.000 | 750 |
|
d | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 5.000 | 4.000 | 3.000 |
|
4 | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
|
|
|
|
|
| - Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật | Người/ ngày | 30 | 30 | 30 | Không quá 01 ngày |
| - Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/ buổi | 10 | 10 | 10 |
|
5 | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
|
|
|
|
|
a | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
|
|
|
| Áp dụng Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGD&ĐT |
b | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
|
|
|
|
|
| - Thuê dẫn chương trình | Người/ ngày | 2.000 | 1.500 | 1.000 |
|
| - Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 10.000 | 8.000 | 6.000 |
|
| - Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ ngày | 300 | 250 | 200 |
|
| - Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với cuộc thi qua mạng điện tử) |
|
|
|
| Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính |
c | Chi giải thưởng |
|
|
|
|
|
| - Giải nhất | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 10.000 | 7.000 | 5.000 |
|
| + Cá nhân |
| 6.000 | 5.000 | 3.000 |
|
| - Giải nhì | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 7.000 | 5.000 | 3.500 |
|
| + Cá nhân |
| 4.000 | 2.500 | 1.500 |
|
| - Giải ba | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 5.000 | 4.000 | 2.500 |
|
| + Cá nhân |
| 2.000 | 1.500 | 800 |
|
| - Giải khuyến khích | Giải thưởng |
|
|
|
|
| + Tập thể |
| 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
| + Cá nhân |
| 1.000 | 800 | 500 |
|
| - Giải phụ khác |
| 500 | 400 | 300 |
|
6 | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở |
|
|
|
|
|
a | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang |
|
| 75 | Tính theo trang chuẩn 350 từ |
b | Bồi dưỡng phát thanh bằng tiếng Việt | Lần |
|
| 15 |
|
7 | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật |
|
|
|
|
|
| - Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm | Tủ sách/ năm | 2.000 | 2.000 | 2.000 | Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
| - Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100 | 100 | 100 |
|
| - Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/ người | 50 | 50 | 50 |
|
8 | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật |
|
|
|
|
|
a | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của địa phương | Báo cáo | 50 | 50 | 50 |
|
b | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50 | 50 | 50 |
|
c | Viết báo cáo |
|
|
|
|
|
| - Báo cáo tổng hợp (báo cáo của HĐND, UBND tỉnh hoặc sở, ngành được HĐND, UBND ủy quyền báo cáo) để trình, báo cáo Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | Báo cáo | 5.000 |
|
|
|
| - Báo cáo định kỳ hàng năm (của HĐND, UBND) | Báo cáo | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
| - Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 3.000 | 2.000 | 1.000 |
|
| - Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 1.000 | 800 | 600 |
|
9 | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố |
|
|
|
|
|
a | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thị xã, thành phố được Ủy ban nhân dân tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật tại cơ sở | Tương đương tập thể lao động xuất sắc | Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở |
|
| Áp dụng theo quy định của Luật Thi đua, khen thưởng và các văn bản hướng dẫn thi hành |
b | Khen thưởng xã, phường, thị trấn được Ủy ban nhân dân tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh | Bằng khen | Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
|
|
3. Nguồn kinh phí thực hiện và việc lập dự toán
Kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của các cơ quan, đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước do ngân sách nhà nước bảo đảm và huy động từ các nguồn kinh phí hợp pháp khác. Nguồn kinh phí xây dựng, quản lý Tủ sách pháp luật thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ.
Hàng năm, trên cơ sở kế hoạch thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật lập dự toán kinh phí chi tiết cùng với dự toán chi thường xuyên của cơ quan, đơn vị gửi cơ quan tài chính cùng cấp để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 11 thông qua và có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 253/2010/NQ-HÐND ngày 27/10/2010 Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang. Đối với nội dung chi, mức chi phục vụ cho công tác hòa giải ở cơ sở tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 253/2010/NQ-HÐND ngày 27/10/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh cho đến khi có văn bản thay thế./.
| CHỦ TỊCH |
- 1Nghị quyết 253/2010/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 4Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 5Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 7Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
- 8Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 9Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 1Nghị quyết 253/2010/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi, quản lý kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 2Nghị quyết 22/2023/NQ-HĐND quy định về mức chi kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 14/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Thi đua, Khen thưởng 2003
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 5Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức do Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 10Nghị quyết 107/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 11Quyết định 13/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12Quyết định 34/2014/QĐ-UBND về lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 13Nghị quyết 15/2014/NQ-HĐND quy định mức chi kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 14Nghị quyết 112/2014/NQ-HĐND quy định mức chi ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 15Nghị quyết 119/2015/NQ-HĐND về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 do tỉnh Tiền Giang ban hành
Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định nội dung chi, mức chi kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- Số hiệu: 84/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 11/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
- Người ký: Nguyễn Văn Danh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực