- 1Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 3Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết 329/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Sơn La
- 5Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 5Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 1Nghị quyết 100/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 3Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 4Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2014/NQ-HĐND | Sơn La, ngày 16 tháng 7 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT VÀ CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20 tháng 6 năm 2012; Quyết định số 09/2013/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy định về chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở; Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở;
Xét Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La; Báo cáo thẩm tra số 410/BC-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2014 của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và tổng hợp ý kiến thảo luận của các vị đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối với công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở mang tính thường xuyên trên địa bàn tỉnh Sơn La, mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp và các quy định về chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi tiêu hiện hành của Trung ương và của tỉnh, như sau:
a) Chi công tác phí cho những người đi công tác, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cộng tác viên, chuyên gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật; Chi tổ chức các cuộc họp, hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, các Chương trình, Đề án, Kế hoạch thực hiện theo Nghị quyết số 349/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về việc quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Sơn La.
b) Chi biên dịch các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật (bao gồm cả tiếng dân tộc được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông) thực hiện theo quy định tại Điểm 1.7 Mục I Phụ lục số 02 kèm theo Nghị quyết số 329/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại tỉnh Sơn La, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại tỉnh Sơn La và chi tiêu tiếp khách trong nước.
c) Chi rà soát, hệ thống hóa các văn bản, tài liệu phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, triển khai các nhiệm vụ của chương trình, đề án, kiến nghị hoàn thiện pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật, cải cách thủ tục hành chính, thực hiện theo Nghị quyết số 12/2011/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2011 của HĐND tỉnh Sơn La quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La.
d) Các nội dung chi khác phục vụ cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở, mức chi thực hiện theo quy định tại Khoản 1, Điều 5 Thông tư liên tịch số 14/2014/TTLT-BTC-BTP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của liên bộ: Tài chính - Tư pháp.
2. Quy định mức chi một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014; các quy định về nội dung chi, mức chi phục vụ công tác hòa giải ở cơ sở thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 3 năm 2011 của HĐND tỉnh quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La cho đến khi có văn bản thay thế; các nội dung khác tại Nghị quyết số 367/2011/NQ-HĐND hết hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
2. Thường trực HĐND, các ban của HĐND, các vị đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2014./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỘT SỐ KHOẢN CHI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN PHÁP LUẬT CỦA NGƯỜI DÂN TẠI CƠ SỞ
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La)
Số TT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi (Đồng) | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Xây dựng Chương trình, Đề án, Kế hoạch; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | ||||
1 | Xây dựng đề cương |
| |||
1.1 | Xây dựng đề cương chi tiết | Đề cương | 1,200,000 | 1,050,000 | 900,000 |
1.2 | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Đề cương | 2,000,000 | 1,800,000 | 1,500,000 |
2 | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
| |||
2.1 | Soạn thảo Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Chương trình, Đề án, Kế hoạch | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
2.2 | Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến | Báo cáo | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
3 | Tổ chức họp, tọa đàm góp ý |
| |||
3.1 | Chủ trì | Người/buổi | 200,000 | 150,000 | 100,000 |
3.2 | Thành viên dự | Người/buổi | 100,000 | 80,000 | 60,000 |
4 | Ý kiến tư vấn chuyên gia | Văn bản | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
5 | Xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch |
| |||
5.1 | Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 200,000 | ||
5.2 | Thành viên hội đồng, thư ký | Người/buổi | 150,000 | ||
5.3 | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100,000 | ||
5.4 | Nhận xét, phản biện của Hội đồng | Bài viết | 300,000 | 240,000 | 200,000 |
5.5 | Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200,000 | 180,000 | 150,000 |
6 | Lấy ý kiến thẩm định: Trường hợp không thành lập hội đồng xét duyệt Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Bài viết | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
7 | Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn Chương trình, Đề án, Kế hoạch | Văn bản | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
II | Chi thù lao báo cáo viên, tuyên truyền viên, người được mời tham gia công tác phổ biến giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật | ||||
1 | Thù lao báo cáo viên cấp Trung ương, cấp tỉnh |
| |||
1.1 | Giảng viên, báo cáo viên là ủy viên Trung ương Đảng; Bộ trưởng, Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương | Người/buổi | 800,000 | ||
1.2 | Giảng viên, báo cáo viên là Thứ trưởng, Chủ tịch HĐND và UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Phó Bí thư tỉnh ủy và các chức danh tương đương; giáo sư; chuyên gia cao cấp; Tiến sỹ khoa học | Người/buổi | 650,000 | ||
1.3 | Giảng viên, báo cáo viên là Phó chủ tịch HĐND và UBND tỉnh; Vụ trưởng và Phó vụ trưởng thuộc Bộ, Viện trưởng và phó viện trưởng thuộc Bộ, Cục trưởng, Phó cục trưởng và các chức danh tương đương; phó giáo sư; tiến sỹ; giảng viên chính | Người/buổi | 500,000 | ||
1.4 | Giảng viên, báo cáo viên còn lại là cán bộ, công chức, viên chức công tác tại các cơ quan, đơn vị ở trung ương và tỉnh | Người/buổi | 400,000 | ||
2 | Thù lao báo cáo viên cấp huyện, tuyên truyền viên, cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, tư vấn và tham gia các đợt phổ biến pháp luật lưu động, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt. | Người/buổi | 300,000 | ||
3 | Thù lao cho người được mời tham gia công tác phổ biến, giáo dục pháp luật; thù lao cộng tác viên, chuyên gia tham gia các hoạt động đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật. | Người/buổi | Tùy theo trình độ, áp dụng mức chi quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này | ||
4 | Thù lao báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật, người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho các đối tượng đặc thù | Người/buổi | Được hưởng thêm 20% so với mức thù lao quy định tại Khoản 1, Khoản 2 của Mục này | ||
III | Biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật đặc thù | ||||
1 | Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tờ gấp đã hoàn thành | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
2 | Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Tình huống đã hoàn thành | 300,000 | 240,000 | 150,000 |
3 | Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) | Câu chuyệnđã hoàn thành | 1,500,000 | 1,200,000 | 900,000 |
4 | Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia) | Tiểu phẩm đã hoàn thành | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
IV | Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | ||||
1 | Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật: Không quá 1 ngày | Người/ngày | 30,000 | ||
2 | Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt | Người/buổi | 10,000 | ||
V | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số, thuê người dẫn đường: Chỉ áp dụng đối với hoạt động phổ biến, giáo dục pháp luật lưu động, sinh hoạt chuyên đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. | ||||
1 | Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu số kiêm người dẫn đường ( đối với trường hợp phải thuê ngoài) | Người/ngày | 250% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | ||
2 | Chi thuê người dẫn đường (không phải phiên dịch) | Người/ngày | 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực quản lý hành chính | ||
VI | Chi tổ chức cuộc thi, hội thi |
| |||
1 | Chi biên soạn đề thi, đáp án, bồi dưỡng Ban Giám khảo, Ban tổ chức và một số nội dung chi khác |
| |||
1.1 | Chi biên soạn đề thi, đáp án (bao gồm cả đề thi, đáp án, biểu điểm) | Người/ngày | 500,000 | ||
1.2 | Chi bồi dưỡng Ban giám khảo, Ban tổ chức |
| |||
a | Trưởng ban | Người/ngày | 300,000 | ||
b | Phó ban | Người/ngày | 260,000 | ||
c | Thành viên, thư ký | Người/ngày | 210,000 | ||
d | Bảo vệ | Người/ngày | 115,000 | ||
đ | Nhân viên y tế, phục vụ | Người/ngày | 50,000 | ||
2 | Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên Internet, có thêm mức chi đặc thù sau: |
| |||
2.1 | Thuê dẫn chương trình | Người/ngày | 2,000,000 | 1,600,000 | 1,200,000 |
2.2 | Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân khấu | Ngày | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
2.3 | Thuê văn nghệ, diễn viên | Người/ngày | 300,000 | 240,000 | 180,000 |
2.4 | Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu tin học hóa (đối với thi qua mạng điện tử): Thực hiện theo Thông tư số 194/2012/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính |
| |||
a | Nhập dữ liệu có cấu trúc |
| |||
- | Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) ≤ 15 | Trường | 300 | ||
- | Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường 15 < n ≤ 50 | Trường | 375 | ||
- | Đối với trường dữ liệu có số lượng ký tự trong 1 trường (n) > 50 | Trường | 450 | ||
b | Nhập dữ liệu phi cấu trúc |
| |||
- | Trang tài liệu chỉ gồm các chữ cái, chữ số | Trang | 9,500 | ||
- | Trang tài liệu có bảng biểu kèm theo | Trang | 11,700 | ||
- | Trang tài liệu dạng đặc biệt có nhiều công thức toán học, hoặc các ký tự đặc biệt | Trang | 14,000 | ||
c | Đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản (Web) |
| |||
- | Trang siêu văn bản đơn giản | Trang | 12,000 | ||
- | Trang siêu văn bản phức tạp | Trang | 42,000 | ||
d | Đối với công việc tạo lập thông tin điện tử bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số | Trang | Tăng 30% mức chi các nội dung quy định tại Tiết a, Tiết b, Tiết c, Khoản 2.4 Mục này | ||
đ | Đối với việc tạo lập thông tin điện tử từ các nguồn dữ liệu điện tử có sẵn | Trang | Mức chi bằng 15% mức chi các nội dung quy định tại Tiết a, Tiết b, Tiết c, Khoản 2.4 Mục này | ||
e | Chuyển đổi thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị ngoại vi để quét dữ liệu có sẵn trên giấy nhằm chuyển dữ liệu dạng văn bản in sang dữ liệu dạng văn bản điện tử (không hiệu đính), sau đó sử dụng phần mềm chuyên dụng để chuyển đổi thông tin từ dạng văn bản | Trang | Mức chi bằng 30% mức chi nội dung quy định tại Tiết b, Điểm 2.4, Khoản 2 Mục này | ||
g | Số hóa thông tin: Trường hợp sử dụng thiết bị ngoại vi để tiến hành số hóa các bức ảnh và lưu giữ hình ảnh đó dưới dạng 1 tệp tin để có thể kết hợp sử dụng trong các văn bản hoặc siêu văn bản | Trang | Mức chi bằng 30% mức chi đối với công việc tạo lập các trang siêu văn bản phức tạp quy định tại Tiết c, Điểm 2.4, Khoản 2 Mục này | ||
3 | Chi giải thưởng |
| |||
a | Giải nhất |
| |||
- | Tập thể | Giải thưởng | 10,000,000 | 8,000,000 | 6,000,000 |
- | Cá nhân | Giải thưởng | 6,000,000 | 4,500,000 | 3,500,000 |
b | Giải nhì |
| |||
- | Tập thể | Giải thưởng | 7,000,000 | 5,500,000 | 4,000,000 |
- | Cá nhân | Giải thưởng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
c | Giải ba |
| |||
- | Tập thể | Giải thưởng | 5,000,000 | 4,000,000 | 3,000,000 |
- | Cá nhân | Giải thưởng | 2,000,000 | 1,500,000 | 1,000,000 |
d | Giải khuyến khích |
| |||
- | Tập thể | Giải thưởng | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
- | Cá nhân | Giải thưởng | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
đ | Giải phụ khác | Giải thưởng | 500,000 | 400,000 | 300,000 |
VII | Chi hỗ trợ hoạt động truyền thông, phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật trên đài phát thanh xã, phường, thị trấn, loa truyền thanh cơ sở (Tính theo trang chuẩn 350 từ) | ||||
1 | Biên soạn, biên tập tài liệu phát thanh | Trang | 75,000 | ||
2 | Bồi dưỡng phát thanh |
| |||
2.1 | Phát thanh bằng tiếng Việt | Lần | 15,000 | ||
2.2 | Phát thanh bằng tiếng dân tộc | Lần | 20,000 | ||
VIII | Chi phục vụ trực tiếp việc xây dựng, quản lý và khai thác tủ sách pháp luật | ||||
1 | Chi hoạt động xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật hàng năm: Theo Quyết định số 06/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ. | Tủ/năm | 2,000,000 | ||
2 | Rà soát, bổ sung, cập nhật sách định kỳ 06 tháng/lần | Lần | 100,000 | ||
3 | Bồi dưỡng cán bộ tham gia luân chuyển sách | Lần/người | 50,000 | ||
IX | Chi thực hiện thống kê, rà soát, viết báo cáo đánh giá công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, Chương trình, Đề án, Kế hoạch, đánh giá thực hiện chuẩn tiếp cận pháp luật | ||||
1 | Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo của các ngành, địa phương | Báo cáo | 50,000 | ||
2 | Rà soát văn bản, tài liệu phục vụ hệ thống hóa, kiến nghị xây dựng thể chế, thực hiện chương trình, đề án | Văn bản | 50,000 | ||
3 | Viết báo cáo |
| |||
3.1 | Báo cáo định kỳ hàng năm của các ngành, địa phương | Báo cáo | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
3.2 | Báo cáo chuyên đề | Báo cáo | 3,000,000 | 2,400,000 | 1,800,000 |
3.3 | Báo cáo đột xuất | Báo cáo | 1,000,000 | 800,000 | 600,000 |
X | Chi khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố | ||||
1 | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được UBND cấp tỉnh công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật | Tương đương tập thể lao động xuất sắc |
| Bằng 1,5 lần mức lương cơ sở | |
2 | Khen thưởng xã, phường, thị trấn; huyện, thành phố được UBND cấp tỉnh tặng Bằng khen tiêu biểu về tiếp cận pháp luật cấp tỉnh. | Bằng khen |
| Bằng 2 lần mức lương cơ sở |
- 1Nghị quyết 367/2011/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 5Nghị quyết 100/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 7Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 8Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Nghị quyết 367/2011/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 310/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành đã hết hiệu lực đến ngày 31 tháng 12 năm 2014
- 3Nghị quyết 100/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 4Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2019
- 5Quyết định 376/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2019-2023
- 6Quyết định 455/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 4Quyết định 06/2010/QĐ-TTg về việc xây dựng, quản lý, khai thác tủ sách pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị quyết 349/2010/NQ-HĐND về Quy định mức chi công tác phí, chi tổ chức cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại tỉnh Sơn La do Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La khoá XII, kỳ họp thứ 15 ban hành
- 6Luật phổ biến, giáo dục pháp luật 2012
- 7Thông tư 194/2012/TT-BTC hướng dẫn mức chi tạo lập thông tin điện tử nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Quyết định 09/2013/QĐ-TTg về Quy định chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Nghị quyết 329/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước tại tỉnh Sơn La
- 10Nghị quyết 12/2011/NQ-HĐND quy định mức chi có tính chất đặc thù bảo đảm cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hoá văn bản Quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 11Thông tư liên tịch 14/2014/TTLT-BTC-BTP quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở do Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp ban hành
- 12Quyết định 38/2014/QĐ-UBND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Nghị quyết 133/2014/NQ-HĐND về mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
Nghị quyết 84/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 84/2014/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 16/07/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Hoàng Văn Chất
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/08/2014
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực