Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 83/2025/NQ-HĐND | Lai Châu, ngày 04 tháng 11 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 56/2024/QH15;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2025 và Thông tư số 94/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024;
Xét Tờ trình số 6586/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 693/BC-HĐND ngày 31 tháng 10 năm 2025 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân ban hành Nghị quyết quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ môi trường (bao gồm các dự án, đề án, chương trình bảo vệ môi trường) do ngân sách nhà nước bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Đối tượng áp dụng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các xã, phường; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 2. Một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
| Stt | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
| 1 | Lập nhiệm vụ, dự án | |||
| Thực hiện theo quy định tại mục 1 Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 31/2023/TT-BTC) |
| |||
| 2 | Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ | Buổi họp |
| Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm |
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 350 | ||
| Thành viên, thư ký | Người/buổi | 250 | ||
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | ||
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 350 | ||
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 200 |
| |
| 3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 400 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
| 4 | Điều tra, khảo sát | |||
| 4.1 | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 350 |
|
| 4.2 | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin: | |||
| - Cá nhân | Phiếu | 50 |
| |
| - Tổ chức | Phiếu | 100 |
| |
| 4.3 | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 01 người/ngày bằng 150% mức lương cơ sở tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
| 4.4 | Chi cho người dẫn đường | Người/ngày công | 100 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
| 4.5 | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | Người/ngày công | 200 | |
| 5 | Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ | Báo cáo |
| Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ |
| - Nhiệm vụ | Báo cáo | 3.000 |
| |
| - Dự án: | Báo cáo |
|
| |
| + Dự án có giá trị dưới 500 triệu đồng | Báo cáo | 6.000 |
| |
| + Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến dưới 2.000 triệu đồng | Báo cáo | 8.000 |
| |
| + Dự án có giá trị từ 2.000 triệu đồng trở lên | Báo cáo | 10.000 |
| |
| 6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định/Đoàn kiểm tra cấp giấy phép môi trường; Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền | |||
| Chủ tịch Hội đồng/Trưởng đoàn | Người/buổi | 500 |
| |
| Phó Chủ tịch Hội đồng/Phó trưởng đoàn | Người/buổi | 400 |
| |
| Ủy viên, thư ký hội đồng/thành viên, thư ký đoàn kiểm tra | Người/buổi | 250 |
| |
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
| |
| Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
| |
| Bài nhận xét của ủy viên hội đồng | Bài viết | 250 |
| |
| Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 300 |
| |
| 7 | Hội thảo khoa học | Người/buổi |
|
|
| Người chủ trì | Người/buổi | 400 |
| |
| Thư ký hội thảo | Người/buổi | 250 |
| |
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
| |
| Báo cáo tham luận | Bài viết | 300 |
| |
| 8 | Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ | |||
| 8.1 | Nghiệm thu nhiệm vụ: | |||
| Chủ tịch hội đồng | Người/buổi | 300 |
| |
| Thành viên, thư ký | Người/buổi | 150 |
| |
| 8.2 | Nghiệm thu dự án: | |||
| Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500 |
| |
| Thành viên, thư ký hội đồng | Người/buổi | 300 |
| |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
| |
| Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng | Bài viết | 300 |
| |
| Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
| |
| 9 | Chi giải thưởng môi trường | |||
|
| - Tổ chức: | Giải |
|
|
|
| + Giải Nhất |
| 5.000 |
|
|
| + Giải Nhì |
| 4.000 |
|
|
| + Giải Ba |
| 3.000 |
|
|
| - Cá nhân: | Giải |
|
|
|
| + Giải Nhất |
| 3.000 |
|
|
| + Giải Nhì |
| 2.000 |
|
|
| + Giải Ba |
| 1.000 |
|
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 11 năm 2025.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XV, kỳ họp thứ ba mươi hai thông qua ngày 04 tháng 11 năm 2025./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 83/2025/NQ-HĐND quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 83/2025/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 04/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Chu Lê Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
