- 1Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 3Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/2019/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 02 tháng 12 năm 2019 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 10/2016/NQ-HĐND NGÀY 07/12/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÂN CẤP NGUỒN THU, NHIỆM VỤ CHI VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN GIAI ĐOẠN 2017 - 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG (LẦN 4)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 4226/TTr-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 - 2020; Báo cáo thẩm tra số 115/BC-HĐND ngày 20 tháng 11 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017 - 2020, như sau:
1. Sửa đổi tiêu đề Mục III Điều 1 như sau:
"III. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách được xác định theo biểu quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu (Phụ lục 3, 4 kèm theo)".
2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Mục III Điều 1 như sau:
“2. Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách huyện, thị xã, thành phố và ngân sách xã, phường, thị trấn (theo Phụ lục 4 kèm theo Nghị quyết này):
a) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với các khoản thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp; thuế tài nguyên thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh:
- Đối với thành phố Phan Thiết: Ngân sách thành phố hưởng 40% đối với số thu giao Chi cục Thuế thành phố thực hiện; ngân sách xã, phường hưởng 40% đối với số thu giao xã, phường thực hiện.
- Đối với các huyện, thị xã: Ngân sách huyện, thị xã hưởng 50% đối với số thu giao Chi cục Thuế huyện, thị xã thực hiện; ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng 50% đối với số thu giao xã, phường, thị trấn thực hiện.
b) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với khoản thuế thu nhập cá nhân:
Ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 50% đối với số thu giao Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố thực hiện; ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng 50% đối với số thu giao xã, phường, thị trấn thực hiện.
c) Tỷ lệ phần trăm (%) phân chia đối với lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh; lệ phí trước bạ nhà, đất; thuế sử dụng đất nông nghiệp và thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: Ngân sách huyện, thị xã, thành phố hưởng 50%; ngân sách xã, phường, thị trấn hưởng 50%.
3. Bãi bỏ khoản 3 Mục III Điều 1 Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung các phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND như sau:
1. Bãi bỏ nội dung “Giao Hội đồng nhân dân các huyện, thị xã, thành phố quy định tỷ lệ phân chia cho ngân sách xã, phường, thị trấn” tại phần ghi chú của Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Bổ sung Phụ lục số 4 ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp bất thường (lần 4) thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày 12 tháng 12 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 04
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN NĂM 2017 - 2020
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 83/2019/NQ-HĐND ngày 02/12/2019 của HĐND tỉnh)
STT | Nội dung thu | Tổng (%) | Tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp ngân sách | Ghi chú | |||||
thành phố Phan Thiết | Các huyện và thị xã La Gi | ||||||||
Ngân sách tỉnh | Ngân sách thành phố | Ngân sách xã, phường | Ngân sách tỉnh | Ngân sách huyện, thị xã | Ngân sách xã, phường, thị trấn | ||||
1 | Thuế GTGT từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số thu giao Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 100 | 60 | 40 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
- | Số thu giao xã, phường, thị trấn thực hiện | 100 | 60 | 0 | 40 | 50 | 0 | 50 |
|
2 | Thuế TNDN từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số thu giao Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 100 | 60 | 40 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
- | Số thu giao xã, phường, thị trấn thực hiện | 100 | 60 | 0 | 40 | 50 | 0 | 50 |
|
3 | Thuế tài nguyên từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số thu giao Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 100 | 60 | 40 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
- | Số thu giao xã, phường, thị trấn thực hiện | 100 | 60 | 0 | 40 | 50 | 0 | 50 |
|
4 | Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số thu giao Chi cục Thuế huyện, thị xã, thành phố thực hiện | 100 | 50 | 50 | 0 | 50 | 50 | 0 |
|
- | Số thu giao xã, phường, thị trấn thực hiện | 100 | 50 | 0 | 50 | 50 | 0 | 50 |
|
5 | Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 50 | 50 |
|
6 | Lệ phí trước bạ nhà, đất | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 50 | 50 |
|
7 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 50 | 50 |
|
8 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 100 | 0 | 50 | 50 | 0 | 50 | 50 |
|
- 1Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bổ sung Khoản 13 Điều 4 tại quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 3Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 4Nghị quyết 45/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 tỉnh Đắk Lắk
- 5Nghị quyết 65/2020/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; 27/2017/NQ-HĐND và 55/2019/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 6Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian áp dụng quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 đến hết năm 2021
- 7Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 8Quyết định 51/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 9Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về tiếp tục áp dụng Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 đến hết năm 2022
- 10Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 12Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
- 1Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020
- 2Nghị quyết 17/2023/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 139/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần trong năm 2023
- 4Quyết định 425/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận kỳ 2019-2023
- 1Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 163/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật ngân sách nhà nước
- 4Nghị quyết 14/2018/NQ-HĐND sửa đổi khoản 5 Điều 2 Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương áp dụng từ năm 2017 và những năm tiếp theo trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 kèm theo Nghị quyết 31/2016/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 5Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND bổ sung Khoản 13 Điều 4 tại quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương kèm theo Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2016/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách cấp tỉnh với ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã trong thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 7Nghị quyết 45/2006/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 tỉnh Đắk Lắk
- 8Nghị quyết 65/2020/NQ-HĐND sửa đổi tỷ lệ phân chia một số khoản thu tại Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND; 27/2017/NQ-HĐND và 55/2019/NQ-HĐND do tỉnh Quảng Bình ban hành
- 9Nghị quyết 08/2020/NQ-HĐND về kéo dài thời gian áp dụng quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 đến hết năm 2021
- 10Nghị quyết 24/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 11Quyết định 51/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 của Quy định kèm theo Quyết định 88/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 12Nghị quyết 13/2021/NQ-HĐND về tiếp tục áp dụng Nghị quyết 50/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bình Dương thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 đến hết năm 2022
Nghị quyết 83/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020
- Số hiệu: 83/2019/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 02/12/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực